- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 642/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 106/TTr-SYT ngày 25 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 717/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý |
01 | 1.012415.H04 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | * Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền thông báo cho người nộp hồ sơ để yêu cầu bổ sung. * Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổ thư ký Hội đồng kiểm tra sát hạch phải tiến hành rà soát hồ sơ: + Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền thông báo cho người nộp hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp đủ điều kiện, Tổ thư ký lập danh sách trình Hội đồng. - Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách của Tổ thư ký, Hội đồng kiểm tra sát hạch phải họp để giải quyết: + Trường hợp đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch thì cơ quan có thẩm quyền xây dựng kế hoạch, tổ chức thi và chấm điểm. + Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y hoặc không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch thì cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo lý do cho người nộp hồ sơ. - Sau khi kiểm tra sát hạch 15 ngày: + Trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch, Tổ thư ký Hội đồng trình cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận lương y. + Trường hợp không đạt kết quả kiểm tra thi sát hạch thì có văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng. | Phí: 2.500.000 đồng/lần | Giám đốc Sở Y tế | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
02 | 1.012416.H04 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | * Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có thông báo cho người đã nộp hồ sơ để yêu cầu bổ sung. * Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận. | Phí: 2.500.000 đồng/lần | Giám đốc Sở Y tế | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
03 | 1.012417.H04 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận. | Không thu phí, lệ phí | Giám đốc Sở Y tế | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
4 | 1.012418.H04 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | * Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: - Trong thời gian 05 ngày làm việc, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND tỉnh nơi tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm gửi văn bản thông báo cho người đề nghị cấp giấy chứng nhận để sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trong thời gian 60 ngày, kể từ ngày cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND tỉnh có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ mà người đề nghị cấp giấy chứng nhận không sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận không còn giá trị. * Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: - Trong thời gian 10 ngày làm việc, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức họp Hội đồng để thẩm định. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày có biên bản họp Hội đồng thẩm định, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận hoặc ban hành văn bản về việc từ chối cấp giấy chứng nhận và nêu rõ lý do từ chối. | Phí: 2.500.000 đồng/lần | Giám đốc Sở Y tế | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
05 | 1.012419.H04 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận. | Không thu phí, lệ phí | Giám đốc Sở Y tế | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
TỔNG SỐ: 05 TTHC./.
- 1Quyết định 3445/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 3445/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 642/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 19Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 22Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 23Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- Số hiệu: 717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Ngô Vũ Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực