- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 6Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tổ chức Hành chính - Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.Sở Y tế có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
| TUQ. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ 23 THỦ TỤC LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH TẠI SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam)
CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, Lệ phí (ĐVT:1000 đồng) | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ | ||
I. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
| ||||||||
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012256.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười), NVY đăng tải cổng thông tin điện tử. Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
2. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc) | 1.012259.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 430 | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 20 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 03 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 30 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
3. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012265.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 150.000 đồng (trường hợp 1) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
4. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012269.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012270.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 430 | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
6. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc) | 1.012271.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 430 | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 20 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 03 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 30 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
7. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012272.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
8. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012273.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP.Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
9. Đăng ký hành nghề (Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc) | 1.012275.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 01 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP.Ths.Bs Trương Quang Bình | 01 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 05 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
10. Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012276.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
11. Cấp mới giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc) | 1.012278.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Trương Công Gia Huy) Bước 2: Ths Trương Công Gia Huy xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | ThsTrương Công Gia Huy | 50 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 07 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 60 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
12. Cấp lại giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc) | 1.012279.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Trương Công Gia Huy) Bước 2: Ths Trương Công Gia Huy xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | ThsTrương Công Gia Huy | 12 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 20 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
13. Điều chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc) | 1.012280.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Trương Công Gia Huy) Bước 2: Ths Trương Công Gia Huy xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | ThsTrương Công Gia Huy | 12 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 20 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
14. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) |
|
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh) Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Lãnh đạo Phòng | PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
15. Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc) | 1.012257.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh) Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Lãnh đạo Phòng | PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh | 05 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 02 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 10 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
16. Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012258.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh) Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Lãnh đạo Phòng | PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
17. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc) | 1.012260.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh) Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Lãnh đạo Phòng | PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh | 05 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 02 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 10 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
18. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc) | 1.012261.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh) Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Lãnh đạo Phòng | PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh | 35 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 07 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 45 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
19. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc) | 1.012262.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh) Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không thu phí | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Lãnh đạo Phòng | PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh | 50 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 07 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 60 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
20. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc) | 1.012289.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 4,300 | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 20 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 03 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 30 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
21. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) | 1.012290.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 4,300 | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
22. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc) |
1.012291.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) |
01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 4,300 | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà |
50 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình |
07 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh |
01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
Tổng cộng | 60 ngày làm việc |
|
|
|
|
| |||||
23. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc) |
1.012292.H47 |
| |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận | Cán bộ 1 cửa | Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng) | 01 ngày | không | không | Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà) Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt (Ts.Bs Mai Văn Mười). Bước 5: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả. Bước 6: Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 4,300 | 1 PHẦN | ||
Bước 2 | Xử lý | Nhóm Chuyên viên | Ths Lê Thị Hồng Hà | 07 ngày | |||||||
Bước 3 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng | TP. Ths.Bs Trương Quang Bình | 05 ngày | |||||||
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười) | 01 ngày | |||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả | Chuyên viên HCC | Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh | 01 ngày | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Chuyên viên HCC | |||||||||
| Tổng cộng |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 6Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 7Thông tư 59/2023/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 499/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Mai Văn Mười
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết