- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 16 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 76/TTr-STTTT ngày 29 tháng 01 năm 2019 về việc cập nhật mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT như Phụ lục kèm theo;
Điều 2. Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương dùng để định danh trên các ứng dụng thuộc Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố gồm: Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành, Một cửa điện tử, cổng Dịch vụ công trực tuyến, Lưu trữ điện tử và kết nối với Trục liên thông văn bản quốc gia, chia sẻ dữ liệu,... Khuyến khích các cơ quan, đơn vị, địa phương sử dụng mã định danh này cho các ứng dụng khác (nếu có).
Điều 3. Trong trường hợp thành lập mới, chia tách, sáp nhập hoặc giải thể các cơ quan, đơn vị, địa phương; Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND thành phố xem xét cập nhật danh sách mã định danh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO QCVN 102:2016/BTTTT
(Đính kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên cơ quan | Cấp Cơ quan | Mã cơ quan | Ghi chú |
| UBND thành phố Đà Nẵng | 1 | 000.00.00.H17 |
|
|
|
| ||
1 | Văn phòng UBND thành phố | 2 | 000.00.01.H17 |
|
1.1 | Cổng thông tin điện tử thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.01.01.H17 |
|
1.2 | Nhà khách UBND thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.02.01.H17 |
|
1.3 | Ban Quản lý tòa nhà Trung tâm hành chính thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.03.01.H17 | Đơn vị mới |
2 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố | 2 | 000.00.02.H17 |
|
2.1 | Trung tâm Kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.01.02.H17 | Đơn vị mới |
3 | Sở Công Thương | 2 | 000.00.03.H17 |
|
3.1 | Công ty Quản lý hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nẵng | 3 | 000.01.03.H17 |
|
3.4 | Trung tâm các vấn đề về WTO | 3 | 000.04.03.H17 |
|
3.6 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.06.03.H17 | Sáp nhập |
4 | Sở Du lịch | 2 | 000.00.04.H17 |
|
4.1 | Ban Quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch | 3 | 000.01.04.H17 |
|
4.3 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 3 | 000.03.04.H17 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 | 000.00.05.H17 |
|
5.1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 1 | 3 | 000.01.05.H17 |
|
5.2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 | 3 | 000.02.05.H17 |
|
5.3 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 3 | 3 | 000.03.05.H17 |
|
5.4 | Trường Chuyên biệt Tương Lai | 3 | 000.04.05.H17 |
|
5.5 | Trường Phổ thông chuyên biệt Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 000.05.05.H17 |
|
5.6 | Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến | 3 | 000.06.05.H17 |
|
5.7 | Trường THPT Cẩm Lệ | 3 | 000.07.05.H17 |
|
5.8 | Trường THPT Hòa Vang | 3 | 000.08.05.H17 |
|
5.9 | Trường THPT Hòang Hoa Thám | 3 | 000.09.05.H17 |
|
5.10 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 3 | 000.10.05.H17 |
|
5.11 | Trường THPT Liên Chiểu | 3 | 000.11.05.H17 |
|
5.12 | Trường THPT Ngô Quyền | 3 | 000.12.05.H17 |
|
5.13 | Trường THPT Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.13.05.H17 |
|
5.14 | Trường THPT Nguyễn Hiền | 3 | 000.14.05.H17 |
|
5.15 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 3 | 000.15.05.H17 |
|
5.16 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 3 | 000.16.05.H17 |
|
5.17 | Trường THPT Ông Ích Khiêm | 3 | 000.17.05.H17 |
|
5.18 | Trường THPT Phạm Phú Thứ | 3 | 000.18.05.H17 |
|
5.19 | Trường THPT Phan Châu Trinh | 3 | 000.19.05.H17 |
|
5.20 | Trường THPT Phan Thành Tài | 3 | 000.20.05.H17 |
|
5.21 | Trường THPT Tôn Thất Tùng | 3 | 000.21.05.H17 |
|
5.22 | Trường THPT Thái Phiên | 3 | 000.22.05.H17 |
|
5.23 | Trường THPT Thanh Khê | 3 | 000.23.05.H17 |
|
5.24 | Trường THPT Trần Phú | 3 | 000.24.05.H17 |
|
5.25 | Trường THPT Võ Chí Công | 3 | 000.25.05.H17 |
|
5.26 | Trường THPT Sơn Trà | 3 | 000.26.05.H17 | Đơn vị mới |
6 | Sở Giao thông Vận tải | 2 | 000.00.06.H17 |
|
6.1 | Ban Quản lý dự án xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông | 3 | 000.01.06.H17 |
|
6.2 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 3 | 000.02.06.H17 |
|
6.3 | Công ty Quản lý cầu đường | 3 | 000.03.06.H17 |
|
6.4 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 3 | 000.04.06.H17 |
|
6.5 | Trung tâm điều hành đèn tín hiệu giao thông và vận tải công cộng | 3 | 000.05.06.H17 |
|
6.6 | Trường Trung cấp nghề giao thông công chính | 3 | 000.06.06.H17 |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 | 000.00.07.H17 |
|
7.2 | Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp | 3 | 000.02.07.H17 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2 | 000.00.08.H17 |
|
8.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | 000.01.08.H17 |
|
8.1.1 | Trung tâm Kỹ thuật đo lường chất lượng | 4 | 001.01.08.H17 |
|
8.2 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ | 3 | 000.02.08.H17 |
|
8.3 | Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ | 3 | 000.03.08.H17 |
|
8.4 | Trung tâm Công nghệ sinh học | 3 | 000.04.08.H17 |
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 | 000.00.09.H17 |
|
9.1 | Ban Nghĩa trang | 3 | 000.01.09.H17 |
|
9.2 | Cơ sở xã hội Bầu Bàng | 3 | 000.02.09.H17 |
|
9.3 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 | 000.03.09.H17 |
|
9.4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 3 | 000.04.09.H17 |
|
9.5 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 3 | 000.05.09.H17 |
|
9.6 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3 | 000.06.09.H17 |
|
9.7 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 3 | 000.07.09.H17 |
|
9.8 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Đà Nẵng | 3 | 000.08.09.H17 |
|
9.9 | Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng | 3 | 000.09.09.H17 |
|
9.10 | Trường PTTH Hermann Gmeiner | 3 | 000.10.09.H17 |
|
9.11 | Cơ sở Bảo trợ xã hội số 2 | 3 | 000.11.09.H17 | Đơn vị mới |
10 | Sở Ngoại vụ | 2 | 000.00.10.H17 |
|
10.1 | Trung tâm Đào tạo tiếng Anh Việt Nam Ấn Độ | 3 | 000.01.10.H17 |
|
10.2 | Trung tâm Phục vụ đối ngoại | 3 | 000.02.10.H17 |
|
10.3 | Văn phòng đại diện Thành phố Đà Nẵng tại Tokyo Nhật Bản | 3 | 000.03.10.H17 |
|
10.4 | Trung tâm Hợp tác đầu tư và Quản lý các dự án tại Lào | 3 | 000.04.10.H17 | Đổi cơ quan quản lý |
11 | Sở Nội vụ | 2 | 000.00.11.H17 |
|
11.1 | Ban Tôn giáo | 3 | 000.01.11.H17 |
|
11.2 | Ban Thi đua - khen thưởng | 3 | 000.02.11.H17 |
|
11.3 | Chi cục Văn thư, lưu trữ | 3 | 000.03.11.H17 |
|
11.3.1 | Trung tâm lưu trữ lịch sử | 4 | 001.03.11.H17 |
|
11.4 | Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao | 3 | 000.04.11.H17 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | 000.00.12.H17 |
|
12.1 | Ban quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang | 3 | 000.01.12.H17 |
|
12.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3 | 000.02.12.H17 |
|
12.3 | Chi cục Kiểm lâm | 3 | 000.03.12.H17 |
|
12.3.1 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa | 4 | 001.03.12.H17 |
|
12.4 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | 3 | 000.04.12.H17 |
|
12.5 | Chi cục Thủy lợi | 3 | 000.05.12.H17 |
|
12.5.1 | Trung tâm Phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai | 4 | 001.05.12.H17 |
|
12.6 | Chi cục Thủy sản | 3 | 000.06.12.H17 |
|
12.7 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | 000.07.12.H17 |
|
12.8 | Trung tâm Khuyến Ngư Nông Lâm | 3 | 000.08.12.H17 |
|
13 | Sở Tài chính | 2 | 000.00.13.H17 |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 000.00.14.H17 |
|
14.1 | Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải | 3 | 000.01.14.H17 |
|
14.2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 3 | 000.02.14.H17 |
|
14.3 | Chi cục Biển và Hải đảo | 3 | 000.03.14.H17 |
|
14.4 | Chi cục Quản lý đất đai | 3 | 000.04.14.H17 |
|
14.5 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.05.14.H17 |
|
14.6 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.06.14.H17 |
|
14.7 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 000.07.14.H17 |
|
14.8 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.08.14.H17 |
|
14.9 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 | 000.09.14.H17 |
|
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | 000.00.15.H17 |
|
15.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông Đà Nẵng | 3 | 000.02.15.H17 |
|
15.3 | Trung tâm Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin Đà Nẵng | 3 | 000.03.15.H17 |
|
15.4 | Trung tâm Thông tin dịch vụ công Đà Nẵng | 3 | 000.04.15.H17 |
|
15.5 | Trung tâm Vi mạch Đà Nẵng | 3 | 000.05.15.H17 |
|
16 | Sở Tư pháp | 2 | 000.00.16.H17 |
|
16.1 | Phòng Công chứng số 1 | 3 | 000.01.16.H17 |
|
16.2 | Phòng Công chứng số 2 | 3 | 000.02.16.H17 |
|
16.3 | Phòng Công chứng số 3 | 3 | 000.03.16.H17 |
|
16.4 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 3 | 000.04.16.H17 |
|
16.5 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 3 | 000.05.16.H17 |
|
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 2 | 000.00.17.H17 |
|
17.1 | Bảo tàng Đà Nẵng | 3 | 000.01.17.H17 |
|
17.2 | Bảo tàng Điêu khắc Chăm | 3 | 000.02.17.H17 |
|
17.3 | Bảo tàng Mỹ thuật Đà Nẵng | 3 | 000.03.17.H17 |
|
17.5 | Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh | 3 | 000.05.17.H17 |
|
17.6 | Nhà hát Trưng Vương Đà Nẵng | 3 | 000.06.17.H17 |
|
17.7 | Thư viện Khoa học tổng hợp | 3 | 000.07.17.H17 |
|
17.8 | Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 3 | 000.08.17.H17 |
|
17.14 | Trung tâm thể dục thể thao thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.14.17.H17 |
|
17.16 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.16.17.H17 | Sáp nhập |
18 | Sở Xây dựng | 2 | 000.00.18.H17 |
|
18.1 | Công ty Công viên - Cây xanh | 3 | 000.01.18.H17 |
|
18.4 | Công ty Quản lý vận hành điện chiếu sáng công cộng | 3 | 000.04.18.H17 |
|
18.5 | Chi cục Giám định xây dựng | 3 | 000.05.18.H17 |
|
18.5.1 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng | 4 | 001.05.18.H17 |
|
18.6 | Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng | 3 | 000.06.18.H17 |
|
18.7 | Viện Quy hoạch xây dựng | 3 | 000.07.18.H17 |
|
18.8 | Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nẵng | 3 | 000.08.18.H17 | Sáp nhập |
19 | Sở Y tế | 2 | 000.00.19.H17 |
|
19.1 | Bệnh viện Da liễu | 3 | 000.01.19.H17 |
|
19.2 | Bệnh viện Đà Nẵng | 3 | 000.02.19.H17 |
|
19.3 | Bệnh viện Mắt | 3 | 000.03.19.H17 |
|
19.4 | Bệnh viện Phổi | 3 | 000.04.19.H17 |
|
19.5 | Bệnh viện Phụ sản - Nhi | 3 | 000.05.19.H17 |
|
19.6 | Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng | 3 | 000.06.19.H17 |
|
19.7 | Bệnh viện Tâm thần | 3 | 000.07.19.H17 |
|
19.8 | Bệnh viện Ung bướu | 3 | 000.08.19.H17 |
|
19.9 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 3 | 000.09.19.H17 |
|
19.11 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 3 | 000.11.19.H17 |
|
19.11.1 | Trung tâm Tư vấn và Cung ứng dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 4 | 001.11.19.H17 |
|
19.12 | Trung tâm cấp cứu | 3 | 000.12.19.H17 |
|
19.15 | Trung tâm Giám định Y khoa | 3 | 000.15.19.H17 |
|
19.17 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm | 3 | 000.17.19.H17 |
|
19.18 | Trung tâm Pháp y | 3 | 000.18.19.H17 |
|
19.20 | Trung tâm Răng Hàm Mặt | 3 | 000.20.19.H17 |
|
19.23 | Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang | 3 | 000.23.19.H17 |
|
19.24 | Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ | 3 | 000.24.19.H17 |
|
19.25 | Trung tâm Y tế quận Hải Châu | 3 | 000.25.19.H17 |
|
19.26 | Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu | 3 | 000.26.19.H17 |
|
19.27 | Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.27.19.H17 |
|
19.28 | Trung tâm Y tế quận Sơn Trà | 3 | 000.28.19.H17 |
|
19.29 | Trung tâm Y tế quận Thanh Khê | 3 | 000.29.19.H17 |
|
19.30 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng | 3 | 000.30.19.H17 | Sáp nhập |
30 | Thanh tra thành phố | 2 | 000.00.30.H17 |
|
50 | Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp | 2 | 000.00.50.H17 | Đơn vị mới |
50.1 | Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu công nghệ cao Đà Nẵng | 3 | 000.01.50.H17 | Đổi cơ quan quản lý |
50.2 | Công ty Phát triển và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đà Nẵng | 3 | 000.02.50.H17 | Đổi cơ quan quản lý |
50.3 | Trung tâm Dịch vụ tổng hợp Khu công nghệ cao Đà Nẵng | 3 | 000.03.50.H17 | Đổi cơ quan quản lý |
|
|
| ||
22 | UBND huyện Hòa Vang | 2 | 000.00.22.H17 |
|
22.1 | Ban Quản lý chợ | 3 | 000.01.22.H17 |
|
22.2 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng | 3 | 000.02.22.H17 |
|
22.3 | Đài Truyền thanh | 3 | 000.03.22.H17 |
|
22.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 3 | 000.04.22.H17 |
|
22.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.05.22.H17 |
|
22.6 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.06.22.H17 |
|
22.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 000.07.22.H17 |
|
22.8 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.08.22.H17 |
|
22.9 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.09.22.H17 |
|
22.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.10.22.H17 |
|
22.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.11.22.H17 |
|
22.12 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.12.22.H17 |
|
22.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 000.13.22.H17 |
|
22.14 | Phòng Y tế | 3 | 000.14.22.H17 |
|
22.15 | Thanh tra quận | 3 | 000.15.22.H17 |
|
22.17 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.17.22.H17 |
|
22.18 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 3 | 000.18.22.H17 |
|
22.19 | UBND xã Hòa Bắc | 3 | 000.19.22.H17 |
|
22.20 | UBND xã Hòa Châu | 3 | 000.20.22.H17 |
|
22.21 | UBND xã Hòa Khương | 3 | 000.21.22.H17 |
|
22.22 | UBND xã Hòa Liên | 3 | 000.22.22.H17 |
|
22.23 | UBND xã Hòa Ninh | 3 | 000.23.22.H17 |
|
22.24 | UBND xã Hòa Nhơn | 3 | 000.24.22.H17 |
|
22.25 | UBND xã Hòa Phong | 3 | 000.25.22.H17 |
|
22.26 | UBND xã Hòa Phú | 3 | 000.26.22.H17 |
|
22.27 | UBND xã Hòa Phước | 3 | 000.27.22.H17 |
|
22.28 | UBND xã Hòa Sơn | 3 | 000.28.22.H17 |
|
22.29 | UBND xã Hòa Tiến | 3 | 000.29.22.H17 |
|
22.30 | Trường Mầm non Hòa Bắc | 3 | 000.30.22.H17 |
|
22.31 | Trường Mầm non Hòa Châu | 3 | 000.31.22.H17 |
|
22.32 | Trường Mầm non Hòa Khương | 3 | 000.32.22.H17 |
|
22.33 | Trường Mầm non Hòa Liên | 3 | 000.33.22.H17 |
|
22.34 | Trường Mầm non Hòa Liên 2 | 3 | 000.34.22.H17 |
|
22.35 | Trường Mầm non Hòa Mai | 3 | 000.35.22.H17 |
|
22.36 | Trường Mầm non Hòa Ninh | 3 | 000.36.22.H17 |
|
22.37 | Trường Mầm non Hòa Nhơn | 3 | 000.37.22.H17 |
|
22.38 | Trường Mầm non Hòa Phong | 3 | 000.38.22.H17 |
|
22.39 | Trường Mầm non Hòa Phong 2 | 3 | 000.39.22.H17 |
|
22.40 | Trường Mầm non Hòa Phú | 3 | 000.40.22.H17 |
|
22.41 | Trường Mầm non Hòa Phước | 3 | 000.41.22.H17 |
|
22.42 | Trường Mầm non Hòa Sơn | 3 | 000.42.22.H17 |
|
22.43 | Trường Mầm non Hòa Tiến 1 | 3 | 000.43.22.H17 |
|
22.44 | Trường Mầm non Hòa Tiến 2 | 3 | 000.44.22.H17 |
|
22.45 | Trường TH Hòa Phú | 3 | 000.45.22.H17 |
|
22.46 | Trường TH số 2 Hòa Sơn | 3 | 000.46.22.H17 |
|
22.47 | Trường TH An Phước | 3 | 000.47.22.H17 |
|
22.48 | Trường TH Hòa Bắc | 3 | 000.48.22.H17 |
|
22.49 | Trường TH Hòa Khương | 3 | 000.49.22.H17 |
|
22.50 | Trường TH Hòa Khương 2 | 3 | 000.50.22.H17 |
|
22.51 | Trường TH Hòa Ninh | 3 | 000.51.22.H17 |
|
22.52 | Trường TH Hòa Phước | 3 | 000.52.22.H17 |
|
22.53 | Trường TH Hòa Phước 2 | 3 | 000.53.22.H17 |
|
22.54 | Trường TH Lâm Quang Thự | 3 | 000.54.22.H17 |
|
22.55 | Trường TH Lê Kim Lăng | 3 | 000.55.22.H17 |
|
22.56 | Trường TH số 1 Hòa Châu | 3 | 000.56.22.H17 |
|
22.57 | Trường TH số 1 Hòa Liên | 3 | 000.57.22.H17 |
|
22.58 | Trường TH số 1 Hòa Nhơn | 3 | 000.58.22.H17 |
|
22.59 | Trường TH số 1 Hòa Sơn | 3 | 000.59.22.H17 |
|
22.60 | Trường TH số 1 Hòa Tiến | 3 | 000.60.22.H17 |
|
22.61 | Trường TH số 2 Hòa Liên | 3 | 000.61.22.H17 |
|
22.62 | Trường TH số 2 Hòa Nhơn | 3 | 000.62.22.H17 |
|
22.63 | Trường TH số 2 Hòa Tiến | 3 | 000.63.22.H17 |
|
22.64 | Trường THCS Đỗ Thúc Tịnh | 3 | 000.64.22.H17 |
|
22.65 | Trường THCS Nguyễn Bá Phát | 3 | 000.65.22.H17 |
|
22.66 | Trường THCS Nguyễn Hồng Ánh | 3 | 000.66.22.H17 |
|
22.67 | Trường THCS Nguyễn Phú Hường | 3 | 000.67.22.H17 |
|
22.68 | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | 3 | 000.68.22.H17 |
|
22.69 | Trường THCS Nguyễn Văn Linh | 3 | 000.69.22.H17 |
|
22.70 | Trường THCS Nguyễn Viết Xuân | 3 | 000.70.22.H17 |
|
22.71 | Trường THCS Ông Ích Đường | 3 | 000.71.22.H17 |
|
22.72 | Trường THCS Phạm Văn Đồng | 3 | 000.72.22.H17 |
|
22.73 | Trường THCS Trần Quang Khải | 3 | 000.73.22.H17 |
|
22.74 | Trường THCS Trần Quốc Tuấn | 3 | 000.74.22.H17 |
|
22.75 | Ban Giải phóng mặt bằng | 3 | 000.75.22.H17 | Đơn vị mới |
23 | UBND quận Cẩm Lệ | 2 | 000.00.23.H17 |
|
23.1 | Ban Quản lý chợ | 3 | 000.01.23.H17 |
|
23.2 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng | 3 | 000.02.23.H17 |
|
23.3 | Đài Truyền thanh | 3 | 000.03.23.H17 |
|
23.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 3 | 000.04.23.H17 |
|
23.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.05.23.H17 |
|
23.6 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.06.23.H17 |
|
23.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 000.07.23.H17 |
|
23.8 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.08.23.H17 |
|
23.9 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.09.23.H17 |
|
23.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.10.23.H17 |
|
23.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.11.23.H17 |
|
23.12 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.12.23.H17 |
|
23.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 000.13.23.H17 |
|
23.14 | Phòng Y tế | 3 | 000.14.23.H17 |
|
23.15 | Thanh tra quận | 3 | 000.15.23.H17 |
|
23.17 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.17.23.H17 |
|
23.18 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 3 | 000.18.23.H17 |
|
23.20 | UBND phường Hòa An | 3 | 000.20.23.H17 |
|
23.21 | UBND phường Hòa Phát | 3 | 000.21.23.H17 |
|
23.22 | UBND phường Hòa Thọ Đông | 3 | 000.22.23.H17 |
|
23.23 | UBND phường Hòa Thọ Tây | 3 | 000.23.23.H17 |
|
23.24 | UBND phường Hòa Xuân | 3 | 000.24.23.H17 |
|
23.25 | UBND phường Khuê Trung | 3 | 000.25.23.H17 |
|
23.19 | Trường Mầm non Bình Minh | 3 | 000.19.23.H17 |
|
23.26 | Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan | 3 | 000.26.23.H17 |
|
23.27 | Trường Mầm non Hướng Dương | 3 | 000.27.23.H17 |
|
23.28 | Trường Mầm non Hương Sen | 3 | 000.28.23.H17 |
|
23.29 | Trường Mầm non Sao Mai | 3 | 000.29.23.H17 |
|
23.30 | Trường Mầm non Trí Nhân | 3 | 000.30.23.H17 |
|
23.31 | Trường TH Diên Hồng | 3 | 000.31.23.H17 |
|
23.32 | Trường TH Hòang Dư Khương | 3 | 000.32.23.H17 |
|
23.33 | Trường TH Ngô Quyền | 3 | 000.33.23.H17 |
|
23.34 | Trường TH Nguyễn Như Hạnh | 3 | 000.34.23.H17 |
|
23.35 | Trường TH Ông ích Đường | 3 | 000.35.23.H17 |
|
23.36 | Trường TH Tôn Đức Thắng | 3 | 000.36.23.H17 |
|
23.37 | Trường TH Thái Thị Bôi | 3 | 000.37.23.H17 |
|
23.38 | Trường TH Trần Đại Nghĩa | 3 | 000.38.23.H17 |
|
23.39 | Trường TH Trần Nhân Tông | 3 | 000.39.23.H17 |
|
23.40 | Trường TH Trần Văn Dư | 3 | 000.40.23.H17 |
|
23.41 | Trường THCS Đặng Thai Mai | 3 | 000.41.23.H17 |
|
23.42 | Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 3 | 000.42.23.H17 |
|
23.43 | Trường THCS Nguyễn Thị Định | 3 | 000.43.23.H17 |
|
23.44 | Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật | 3 | 000.44.23.H17 |
|
23.45 | Trường THCS Nguyễn Văn Linh | 3 | 000.45.23.H17 |
|
23.46 | Trường THCS Trần Quý Cáp | 3 | 000.46.23.H17 |
|
23.47 | Ban Giải phóng mặt bằng | 3 | 000.47.23.H17 | Đơn vị mới |
24 | UBND quận Hải Châu | 2 | 000.00.24.H17 |
|
24.1 | Ban quản lý chợ Hòa Thuận | 3 | 000.01.24.H17 |
|
24.2 | Ban quản lý chợ Nguyễn Tri Phương | 3 | 000.02.24.H17 |
|
24.3 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 3 | 000.03.24.H17 |
|
24.4 | Đội kiểm tra quy tắc Đô thị | 3 | 000.04.24.H17 |
|
24.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.05.24.H17 |
|
24.6 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.06.24.H17 |
|
24.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 000.07.24.H17 |
|
24.8 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.08.24.H17 |
|
24.9 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.09.24.H17 |
|
24.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.10.24.H17 |
|
24.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.11.24.H17 |
|
24.12 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.12.24.H17 |
|
24.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 000.13.24.H17 |
|
24.14 | Phòng Y tế | 3 | 000.14.24.H17 |
|
24.15 | Thanh tra quận | 3 | 000.15.24.H17 |
|
24.17 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.17.24.H17 |
|
24.18 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 3 | 000.18.24.H17 |
|
24.21 | UBND phường Bình Hiên | 3 | 000.21.24.H17 |
|
24.22 | UBND phường Bình Thuận | 3 | 000.22.24.H17 |
|
24.23 | UBND phường Hải Châu I | 3 | 000.23.24.H17 |
|
24.24 | UBND phường Hải Châu II | 3 | 000.24.24.H17 |
|
24.25 | UBND phường Hòa Cường Bắc | 3 | 000.25.24.H17 |
|
24.26 | UBND phường Hòa Cường Nam | 3 | 000.26.24.H17 |
|
24.27 | UBND phường Hòa Thuận Đông | 3 | 000.27.24.H17 |
|
24.28 | UBND phường Hòa Thuận Tây | 3 | 000.28.24.H17 |
|
24.29 | UBND phường Nam Dương | 3 | 000.29.24.H17 |
|
24.30 | UBND phường Phước Ninh | 3 | 000.30.24.H17 |
|
24.31 | UBND phường Thạch Thang | 3 | 000.31.24.H17 |
|
24.32 | UBND phường Thanh Bình | 3 | 000.32.24.H17 |
|
24.33 | UBND phường Thuận Phước | 3 | 000.33.24.H17 |
|
24.19 | Trường Mầm non 19/5 | 3 | 000.19.24.H17 |
|
24.20 | Trường Mầm non 20/10 | 3 | 000.20.24.H17 |
|
24.34 | Trường Mầm non 30/4 | 3 | 000.34.24.H17 |
|
24.35 | Trường Mầm non Anh Đào | 3 | 000.35.24.H17 |
|
24.36 | Trường Mầm non Ánh Hồng | 3 | 000.36.24.H17 |
|
24.37 | Trường Mầm non Bình Minh | 3 | 000.37.24.H17 |
|
24.38 | Trường Mầm non Cẩm Vân | 3 | 000.38.24.H17 |
|
24.39 | Trường Mầm non Dạ Lan Hương | 3 | 000.39.24.H17 |
|
24.40 | Trường Mầm non Hoa Ban | 3 | 000.40.24.H17 |
|
24.41 | Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ | 3 | 000.41.24.H17 |
|
24.42 | Trường Mầm non Hòang Lan | 3 | 000.42.24.H17 |
|
24.43 | Trường Mầm non Măng Non | 3 | 000.43.24.H17 |
|
24.44 | Trường Mầm non Ngọc Lan | 3 | 000.44.24.H17 |
|
24.45 | Trường Mầm non Tiên Sa | 3 | 000.45.24.H17 |
|
24.46 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 3 | 000.46.24.H17 |
|
24.47 | Trường Mầm non Trúc Đào | 3 | 000.47.24.H17 |
|
24.48 | Trường TH Bạch Đằng | 3 | 000.48.24.H17 |
|
24.49 | Trường TH Hòang Văn Thụ | 3 | 000.49.24.H17 |
|
24.50 | Trường TH Hùng Vương | 3 | 000.50.24.H17 |
|
24.51 | Trường TH Lê Đình Chinh | 3 | 000.51.24.H17 |
|
24.52 | Trường TH Lê Lai | 3 | 000.52.24.H17 |
|
24.53 | Trường TH Lê Quý Đôn | 3 | 000.53.24.H17 |
|
24.54 | Trường TH Lý Công Uẩn | 3 | 000.54.24.H17 |
|
24.55 | Trường TH Lý Tự Trọng | 3 | 000.55.24.H17 |
|
24.56 | Trường TH Núi Thành | 3 | 000.56.24.H17 |
|
24.57 | Trường TH Nguyễn Du | 3 | 000.57.24.H17 |
|
24.58 | Trường TH Ông ích Khiêm | 3 | 000.58.24.H17 |
|
24.59 | Trường TH Phan Đăng Lưu | 3 | 000.59.24.H17 |
|
24.60 | Trường TH Phan Thanh | 3 | 000.60.24.H17 |
|
24.61 | Trường TH Phù Đổng | 3 | 000.61.24.H17 |
|
24.62 | Trường TH Tây Hồ | 3 | 000.62.24.H17 |
|
24.63 | Trường TH Trần Thị Lý | 3 | 000.63.24.H17 |
|
24.64 | Trường TH Trần Văn Ơn | 3 | 000.64.24.H17 |
|
24.65 | Trường TH Võ Thị Sáu | 3 | 000.65.24.H17 |
|
24.66 | Trường THCS Hồ Nghinh | 3 | 000.66.24.H17 |
|
24.67 | Trường THCS Kim Đồng | 3 | 000.67.24.H17 |
|
24.68 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 3 | 000.68.24.H17 |
|
24.69 | Trường THCS Lê Thánh Tôn | 3 | 000.69.24.H17 |
|
24.70 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 3 | 000.70.24.H17 |
|
24.71 | Trường THCS Nguyễn Huệ | 3 | 000.71.24.H17 |
|
24.72 | Trường THCS Sào Nam | 3 | 000.72.24.H17 |
|
24.73 | Trường THCS Tây Sơn | 3 | 000.73.24.H17 |
|
24.74 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 3 | 000.74.24.H17 |
|
24.75 | Trường THCS Trưng Vương | 3 | 000.75.24.H17 |
|
25 | UBND quận Liên Chiểu | 2 | 000.00.25.H17 |
|
25.1 | Ban Quản lý các chợ | 3 | 000.01.25.H17 |
|
25.2 | Ban Quản lý công trình xây dựng cơ bản | 3 | 000.02.25.H17 |
|
25.3 | Đài Truyền thanh | 3 | 000.03.25.H17 |
|
25.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 3 | 000.04.25.H17 |
|
25.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.05.25.H17 |
|
25.6 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.06.25.H17 |
|
25.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 000.07.25.H17 |
|
25.8 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.08.25.H17 |
|
25.9 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.09.25.H17 |
|
25.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.10.25.H17 |
|
25.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.11.25.H17 |
|
25.12 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.12.25.H17 |
|
25.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 000.13.25.H17 |
|
25.14 | Phòng Y tế | 3 | 000.14.25.H17 |
|
25.15 | Thanh tra quận | 3 | 000.15.25.H17 |
|
25.17 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.17.25.H17 |
|
25.18 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 3 | 000.18.25.H17 |
|
25.20 | UBND phường Hòa Hiệp Bắc | 3 | 000.20.25.H17 |
|
25.21 | UBND phường Hòa Hiệp Nam | 3 | 000.21.25.H17 |
|
25.22 | UBND phường Hòa Khánh Bắc | 3 | 000.22.25.H17 |
|
25.23 | UBND phường Hòa Khánh Nam | 3 | 000.23.25.H17 |
|
25.24 | UBND phường Hòa Minh | 3 | 000.24.25.H17 |
|
25.19 | Trường Mầm non 1 tháng 6 | 3 | 000.19.25.H17 |
|
25.25 | Trường Mầm non Họa Mi | 3 | 000.25.25.H17 |
|
25.26 | Trường Mầm non Hướng Dương | 3 | 000.26.25.H17 |
|
25.27 | Trường Mầm non Măng Non | 3 | 000.27.25.H17 |
|
25.28 | Trường Mầm non Sơn Ca | 3 | 000.28.25.H17 |
|
25.29 | Trường Mầm non Tuổi Hoa | 3 | 000.29.25.H17 |
|
25.30 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 3 | 000.30.25.H17 |
|
25.31 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 3 | 000.31.25.H17 |
|
25.32 | Trường TH Âu Cơ | 3 | 000.32.25.H17 |
|
25.33 | Trường TH Bùi Thị Xuân | 3 | 000.33.25.H17 |
|
25.34 | Trường TH Duy Tân | 3 | 000.34.25.H17 |
|
25.35 | Trường TH Hải Vân | 3 | 000.35.25.H17 |
|
25.36 | Trường TH Hồng Quang | 3 | 000.36.25.H17 |
|
25.37 | Trường TH Ngô Sĩ Liên | 3 | 000.37.25.H17 |
|
25.38 | Trường TH Nguyễn Đức Cảnh | 3 | 000.38.25.H17 |
|
25.39 | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 000.39.25.H17 |
|
25.40 | Trường TH Phan Phu Tiên | 3 | 000.40.25.H17 |
|
25.41 | Trường TH Trần Bình Trọng | 3 | 000.41.25.H17 |
|
25.42 | Trường TH Triệu Thị Trinh | 3 | 000.42.25.H17 |
|
25.43 | Trường TH Trưng Nữ Vương | 3 | 000.43.25.H17 |
|
25.44 | Trường TH Võ Thị Sáu | 3 | 000.44.25.H17 |
|
25.45 | Trường THCS Đàm Quang Trung | 3 | 000.45.25.H17 |
|
25.46 | Trường THCS Lê Anh Xuân | 3 | 000.46.25.H17 |
|
25.47 | Trường THCS Lương Thế Vinh | 3 | 000.47.25.H17 |
|
25.48 | Trường THCS Ngô Thì Nhậm | 3 | 000.48.25.H17 |
|
25.49 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 000.49.25.H17 |
|
25.50 | Trường THCS Nguyễn Lương Bằng | 3 | 000.50.25.H17 |
|
25.51 | Trường THCS Nguyễn Thái Bình | 3 | 000.51.25.H17 |
|
25.52 | Ban Giải phóng mặt bằng | 3 | 000.52.25.H17 | Đơn vị mới |
26 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | 2 | 000.00.26.H17 |
|
26.1 | Ban quản lý chợ | 3 | 000.01.26.H17 |
|
26.2 | Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng | 3 | 000.02.26.H17 |
|
26.3 | Ban quản lý Khu Du lịch thắng cảnh Ngũ Hành Sơn | 3 | 000.03.26.H17 |
|
26.4 | Ban quản lý Làng đá mỹ nghệ Non Nước | 3 | 000.04.26.H17 |
|
26.5 | Đài Truyền thanh | 3 | 000.05.26.H17 |
|
26.6 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 3 | 000.06.26.H17 |
|
26.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.07.26.H17 |
|
26.8 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.08.26.H17 |
|
26.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 000.09.26.H17 |
|
26.10 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.10.26.H17 |
|
26.11 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.11.26.H17 |
|
26.12 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.12.26.H17 |
|
26.13 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.13.26.H17 |
|
26.14 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.14.26.H17 |
|
26.15 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 000.15.26.H17 |
|
26.16 | Phòng Y tế | 3 | 000.16.26.H17 |
|
26.17 | Thanh tra quận | 3 | 000.17.26.H17 |
|
26.19 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.19.26.H17 |
|
26.20 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 3 | 000.20.26.H17 |
|
26.22 | UBND phường Hòa Hải | 3 | 000.22.26.H17 |
|
26.23 | UBND phường Hòa Quý | 3 | 000.23.26.H17 |
|
26.24 | UBND phường Khuê Mỹ | 3 | 000.24.26.H17 |
|
26.25 | UBND phường Mỹ An | 3 | 000.25.26.H17 |
|
26.21 | Trường Mầm non Bạch Dương | 3 | 000.21.26.H17 |
|
26.26 | Trường Mầm non Hòang Anh | 3 | 000.26.26.H17 |
|
26.27 | Trường Mầm non Hòang Lan | 3 | 000.27.26.H17 |
|
26.28 | Trường Mầm non Ngọc Lan | 3 | 000.28.26.H17 |
|
26.29 | Trường Mầm non Sen Hồng | 3 | 000.29.26.H17 |
|
26.30 | Trường Mầm non Tân Trà | 3 | 000.30.26.H17 |
|
26.31 | Trường Mầm non Vàng Anh | 3 | 000.31.26.H17 |
|
26.32 | Trường TH Lê Bá Trinh | 3 | 000.32.26.H17 |
|
26.33 | Trường TH Lê Lai | 3 | 000.33.26.H17 |
|
26.34 | Trường TH Lê Văn Hiến | 3 | 000.34.26.H17 |
|
26.35 | Trường TH Mai Đăng Chơn | 3 | 000.35.26.H17 |
|
26.36 | Trường TH Nguyễn Duy Trinh | 3 | 000.36.26.H17 |
|
26.37 | Trường TH Phạm Hồng Thái | 3 | 000.37.26.H17 |
|
26.38 | Trường TH Tô Hiến Thành | 3 | 000.38.26.H17 |
|
26.39 | Trường TH Trần Quang Diệu | 3 | 000.39.26.H17 |
|
26.40 | Trường THCS Huỳnh Bá Chánh | 3 | 000.40.26.H17 |
|
26.41 | Trường THCS Lê Lợi | 3 | 000.41.26.H17 |
|
26.42 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 000.42.26.H17 |
|
26.43 | Trường THCS Trần Đại Nghĩa | 3 | 000.43.26.H17 |
|
26.44 | Ban Giải phóng mặt bằng | 3 | 000.44.26.H17 | Đơn vị mới |
27 | UBND quận Sơn Trà | 2 | 000.00.27.H17 |
|
27.1 | Ban quản lý chợ | 3 | 000.01.27.H17 |
|
27.2 | Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng | 3 | 000.02.27.H17 |
|
27.3 | Đài Truyền thanh | 3 | 000.03.27.H17 |
|
27.4 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 3 | 000.04.27.H17 |
|
27.5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.05.27.H17 |
|
27.6 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.06.27.H17 |
|
27.7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 000.07.27.H17 |
|
27.8 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.08.27.H17 |
|
27.9 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.09.27.H17 |
|
27.10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.10.27.H17 |
|
27.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.11.27.H17 |
|
27.12 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.12.27.H17 |
|
27.13 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 000.13.27.H17 |
|
27.14 | Phòng Y tế | 3 | 000.14.27.H17 |
|
27.15 | Thanh tra quận | 3 | 000.15.27.H17 |
|
27.17 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.17.27.H17 |
|
27.18 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 3 | 000.18.27.H17 |
|
27.20 | UBND phường An Hải Bắc | 3 | 000.20.27.H17 |
|
27.21 | UBND phường An Hải Đông | 3 | 000.21.27.H17 |
|
27.22 | UBND phường An Hải Tây | 3 | 000.22.27.H17 |
|
27.23 | UBND phường Mân Thái | 3 | 000.23.27.H17 |
|
27.24 | UBND phường Nại Hiên Đông | 3 | 000.24.27.H17 |
|
27.25 | UBND phường Phước Mỹ | 3 | 000.25.27.H17 |
|
27.26 | UBND phường Thọ Quang | 3 | 000.26.27.H17 |
|
27.19 | Trường Mầm non Bach Yến | 3 | 000.19.27.H17 |
|
27.27 | Trường Mầm non Họa My | 3 | 000.27.27.H17 |
|
27.28 | Trường Mầm non Hòang Anh | 3 | 000.28.27.H17 |
|
27.29 | Trường Mầm non Hòang Cúc | 3 | 000.29.27.H17 |
|
27.30 | Trường Mầm non Hòang Yến | 3 | 000.30.27.H17 |
|
27.31 | Trường Mầm non Rạng Đông | 3 | 000.31.27.H17 |
|
27.32 | Trường Mầm non Sơn Ca | 3 | 000.32.27.H17 |
|
27.33 | Trường Mầm non Vành Khuyên | 3 | 000.33.27.H17 |
|
27.34 | Trường TH Chi Lăng | 3 | 000.34.27.H17 |
|
27.35 | Trường TH Đinh Tiên Hòang | 3 | 000.35.27.H17 |
|
27.36 | Trường TH Hai Bà Trưng | 3 | 000.36.27.H17 |
|
27.37 | Trường TH Lương Thế Vinh | 3 | 000.37.27.H17 |
|
27.38 | Trường TH Ngô Gia Tự | 3 | 000.38.27.H17 |
|
27.39 | Trường TH Ngô Mây | 3 | 000.39.27.H17 |
|
27.40 | Trường TH Nguyễn Phan Vinh | 3 | 000.40.27.H17 |
|
27.41 | Trường TH Nguyễn Thái Học | 3 | 000.41.27.H17 |
|
27.42 | Trường TH Nguyễn Tri Phương | 3 | 000.42.27.H17 |
|
27.43 | Trường TH Quang Trung | 3 | 000.43.27.H17 |
|
27.44 | Trường TH Tiểu La | 3 | 000.44.27.H17 |
|
27.45 | Trường TH Tô Vĩnh Diện | 3 | 000.45.27.H17 |
|
27.46 | Trường TH Trần Quốc Toản | 3 | 000.46.27.H17 |
|
27.47 | Trường THCS Cao Thắng | 3 | 000.47.27.H17 |
|
27.48 | Trường THCS Hoàng Sa | 3 | 000.48.27.H17 |
|
27.49 | Trường THCS Lê Độ | 3 | 000.49.27.H17 |
|
27.50 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 3 | 000.50.27.H17 |
|
27.51 | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | 3 | 000.51.27.H17 |
|
27.52 | Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | 3 | 000.52.27.H17 |
|
27.53 | Trường THCS Phạm Ngọc Thạch | 3 | 000.53.27.H17 |
|
27.54 | Trường THCS Phan Bội Châu | 3 | 000.54.27.H17 |
|
27.55 | Ban Giải phóng mặt bằng | 3 | 000.55.27.H17 | Đơn vị mới |
28 | UBND quận Thanh Khê | 2 | 000.00.28.H17 |
|
28.1 | Ban quản lý chợ Phú Lộc | 3 | 000.01.28.H17 |
|
28.2 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 3 | 000.02.28.H17 |
|
28.3 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 3 | 000.03.28.H17 |
|
28.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.04.28.H17 |
|
28.5 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.05.28.H17 |
|
28.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 000.06.28.H17 |
|
28.7 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.07.28.H17 |
|
28.8 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.08.28.H17 |
|
28.9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.09.28.H17 |
|
28.10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.10.28.H17 |
|
28.11 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.11.28.H17 |
|
28.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 000.12.28.H17 |
|
28.13 | Phòng Y tế | 3 | 000.13.28.H17 |
|
28.14 | Thanh tra quận | 3 | 000.14.28.H17 |
|
28.16 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.16.28.H17 |
|
28.17 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 3 | 000.17.28.H17 |
|
28.19 | UBND phường An Khê | 3 | 000.19.28.H17 |
|
28.20 | UBND phường Chính Gián | 3 | 000.20.28.H17 |
|
28.21 | UBND phường Hòa Khê | 3 | 000.21.28.H17 |
|
28.22 | UBND phường Tam Thuận | 3 | 000.22.28.H17 |
|
28.23 | UBND phường Tân Chính | 3 | 000.23.28.H17 |
|
28.24 | UBND phường Thạc Gián | 3 | 000.24.28.H17 |
|
28.25 | UBND phường Thanh Khê Đông | 3 | 000.25.28.H17 |
|
28.26 | UBND phường Thanh Khê Tây | 3 | 000.26.28.H17 |
|
28.27 | UBND phường Vĩnh Trung | 3 | 000.27.28.H17 |
|
28.28 | UBND phường Xuân Hà | 3 | 000.28.28.H17 |
|
28.18 | Trường Mầm non Cẩm Nhung | 3 | 000.18.28.H17 |
|
28.29 | Trường Mầm non Cẩm Tú | 3 | 000.29.28.H17 |
|
28.30 | Trường Mầm non Hải Đường | 3 | 000.30.28.H17 |
|
28.31 | Trường Mầm non Hòang Mai | 3 | 000.31.28.H17 |
|
28.32 | Trường Mầm non Hồng Đào | 3 | 000.32.28.H17 |
|
28.33 | Trường Mầm non Mẫu Đơn | 3 | 000.33.28.H17 |
|
28.34 | Trường Mầm non Phong Lan | 3 | 000.34.28.H17 |
|
28.35 | Trường Mầm non Tuổi Hoa | 3 | 000.35.28.H17 |
|
28.36 | Trường Mầm non Tường Vi | 3 | 000.36.28.H17 |
|
28.37 | Trường Mầm non Thủy Tiên | 3 | 000.37.28.H17 |
|
28.38 | Trường TH An Khê | 3 | 000.38.28.H17 |
|
28.39 | Trường TH Bế Văn Đàn | 3 | 000.39.28.H17 |
|
28.40 | Trường TH Dũng Sĩ Thanh Khê | 3 | 000.40.28.H17 |
|
28.41 | Trường TH Điện Biên Phủ | 3 | 000.41.28.H17 |
|
28.42 | Trường TH Đinh Bộ Lĩnh | 3 | 000.42.28.H17 |
|
28.43 | Trường TH Đoàn Thị Điểm | 3 | 000.43.28.H17 |
|
28.44 | Trường TH Hà Huy Tập | 3 | 000.44.28.H17 |
|
28.45 | Trường TH Hàm Nghi | 3 | 000.45.28.H17 |
|
28.46 | Trường TH Hoa Lư | 3 | 000.46.28.H17 |
|
28.47 | Trường TH Huỳnh Ngọc Huệ | 3 | 000.47.28.H17 |
|
28.48 | Trường TH Lê Quang Sung | 3 | 000.48.28.H17 |
|
28.49 | Trường TH Lê Văn Tám | 3 | 000.49.28.H17 |
|
28.50 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | 3 | 000.50.28.H17 |
|
28.51 | Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 000.51.28.H17 |
|
28.52 | Trường TH Nguyễn Trung Trực | 3 | 000.52.28.H17 |
|
28.53 | Trường TH Trần Cao Vân | 3 | 000.53.28.H17 |
|
28.54 | Trường THCS Chu Văn An | 3 | 000.54.28.H17 |
|
28.55 | Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển | 3 | 000.55.28.H17 |
|
28.56 | Trường THCS Hoàng Diệu | 3 | 000.56.28.H17 |
|
28.57 | Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng | 3 | 000.57.28.H17 |
|
28.58 | Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm | 3 | 000.58.28.H17 |
|
28.59 | Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu | 3 | 000.59.28.H17 |
|
28.60 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 000.60.28.H17 |
|
28.61 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 000.61.28.H17 |
|
28.62 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 3 | 000.62.28.H17 |
|
28.63 | Trường THCS Phan Đình Phùng | 3 | 000.63.28.H17 |
|
28.63 | Ban Giải phóng mặt bằng | 3 | 000.64.28.H17 | Đơn vị mới |
29 | UBND huyện Hoàng Sa | 2 | 000.00.29.H17 |
|
29.1 | Nhà Trưng bày Hoàng Sa | 3 | 000.01.29.H17 |
|
Đơn vị sự nghiệp công lập, các Ban quản lý dự án và quỹ tài chính trực thuộc UBND thành phố |
|
|
| |
31 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 2 | 000.00.31.H17 |
|
32 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 2 | 000.00.32.H17 |
|
33 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2 | 000.00.33.H17 |
|
34 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên | 2 | 000.00.34.H17 |
|
35 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị | 2 | 000.00.35.H17 |
|
37 | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Đà Nẵng | 2 | 000.00.37.H17 |
|
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng | 2 | 000.00.38.H17 |
|
39 | Quỹ Đầu tư phát triển Đà Nẵng | 2 | 000.00.39.H17 |
|
40 | Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng | 2 | 000.00.40.H17 |
|
41 | Trường Cao đẳng Văn hóa - nghệ thuật Đà Nẵng | 2 | 000.00.41.H17 |
|
42 | Văn phòng BCĐ Biến đổi khí hậu thành phố | 2 | 000.00.42.H17 |
|
43 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội | 2 | 000.00.43.H17 |
|
43.1 | Tạp chí phát triển kinh tế xã hội | 3 | 000.01.43.H17 |
|
|
|
| ||
44 | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Quảng Nam - Đà Nẵng | 2 | 000.00.44.H17 |
|
45 | Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Khai thác Công trình thủy lợi | 2 | 000.00.45.H17 |
|
46 | Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và dịch vụ in | 2 | 000.00.46.H17 |
|
47 | Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản tổng hợp | 2 | 000.00.47.H17 |
|
48 | Công ty Cổ phần cấp nước | 2 | 000.00.48.H17 |
|
49 | Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị | 2 | 000.00.49.H17 |
|
- 1Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 về đóng, cấp mới và bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử
- 6Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 8Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 về đóng, cấp mới và bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử
- 10Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT
- Số hiệu: 766/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết