Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 109/TTr-STTTT ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:
- Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La: 000.00.00.K52.
- Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La: 000.00.00.H52.
2. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 2 gồm: các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố như Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
3. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành tại Phụ lục II.
4. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục III.
5. Danh sách mã định danh của các đơn vị khác tại Phụ lục IV.
Điều 2. Mã định danh theo
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý, cấp mã định danh và điều chỉnh Danh sách mã định danh tại
Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1302/QĐ-STTTT ngày 22/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H52 |
2 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 000.00.02.H52 |
3 | Ban Dân tộc | 000.00.03.H52 |
4 | Thanh tra | 000.00.04.H52 |
5 | Sở Công thương | 000.00.05.H52 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.06.H52 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.07.H52 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.08.H52 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.09.H52 |
10 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.10.H52 |
11 | Sở Ngoại vụ | 000.00.11.H52 |
12 | Sở Nội vụ | 000.00.12.H52 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.13.H52 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.14.H52 |
15 | Sở Tài chính | 000.00.15.H52 |
16 | Sở Tư pháp | 000.00.16.H52 |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.17.H52 |
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.18.H52 |
19 | Sở Xây dựng | 000.00.19.H52 |
20 | Sở Y tế | 000.00.20.H52 |
II | Ban quản lý, các cơ quan khác thuộc, trực thuộc |
|
1 | Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu | 000.00.31.H52 |
2 | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh | 000.00.32.H52 |
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 000.00.33.H52 |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh | 000.00.34.H52 |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 000.00.35.H52 |
6 | Ban Quản lý di dân, tái định cư thủy điện Sơn La | 000.00.36.H52 |
7 | Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh Sơn La | 000.00.37.H52 |
8 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 000.00.38.H52 |
9 | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La | 000.00.39.H52 |
10 | Trường Cao đẳng Sơn La | 000.00.40.H52 |
11 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La | 000.00.41.H52 |
12 | Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La | 000.00.42.H52 |
III | UBND huyện, thành phố |
|
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La | 000.00.60.H52 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bắc Yên | 000.00.61.H52 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Mai Sơn | 000.00.62.H52 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Mộc Châu | 000.00.63.H52 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Mường La | 000.00.64.H52 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Yên | 000.00.65.H52 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Nhai | 000.00.66.H52 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Sông Mã | 000.00.67.H52 |
9 | Ủy ban nhân dân huyện Sốp Cộp | 000.00.68.H52 |
10 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Châu | 000.00.69.H52 |
11 | Ủy ban nhân dân huyện Vân Hồ | 000.00.70.H52 |
12 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Châu | 000.00.71.H52 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H52 |
1.1 | Ban Tiếp công dân | 000.01.01.H52 |
1.2 | Trung tâm thông tin | 000.02.01.H52 |
1.3 | Nhà khách tỉnh | 000.03.01.H52 |
1.4 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 000.04.01.H52 |
2 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 000.00.02.H52 |
2.1 | Trung tâm dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp | 000.01.02.H52 |
3 | Sở Công Thương | 000.00.05.H52 |
3.1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 000.01.05.H52 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.06.H52 |
3.1 | Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn La | 000.01.06.H52 |
3.2 | Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu | 000.02.06.H52 |
3.3 | Trường Trung học phổ thông Chiềng Sinh | 000.03.06.H52 |
3.4 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du | 000.04.06.H52 |
3.5 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Sơn La | 000.05.06.H52 |
3.6 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La | 000.06.06.H52 |
3.7 | Trường Trung học phổ thông Mai Sơn | 000.07.06.H52 |
3.8 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Mai Sơn | 000.08.06.H52 |
3.9 | Trường Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh | 000.09.06.H52 |
3.10 | Trường Trung học phổ thông Cò Nòi | 000.10.06.H52 |
3.11 | Trường Trung học phổ thông Chiềng Sơn | 000.11.06.H52 |
3.12 | Trường Trung học phổ thông Chiềng Khương | 000.12.06.H52 |
3.13 | Trường Trung học phổ thông Mường Lầm | 000.13.06.H52 |
3.14 | Trường Trung học phổ thông Sông Mã | 000.14.06.H52 |
3.15 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Sông Mã | 000.15.06.H52 |
3.16 | Trường Trung học phổ thông Sốp Cộp | 000.16.06.H52 |
3.17 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Sốp Cộp | 000.17.06.H52 |
3.18 | Trường Trung học phổ thông Quỳnh Nhai | 000.18.06.H52 |
3.19 | Trường Trung học phổ thông Mường Giôn | 000.19.06.H52 |
3.20 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Quỳnh Nhai | 000.20.06.H52 |
3.21 | Trường Trung học phổ thông Yên Châu | 000.21.06.H52 |
3.22 | Trường Trung học phổ thông Phiêng Khoài | 000.22.06.H52 |
3.23 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Yên Châu | 000.23.06.H52 |
3.24 | Trường Trung học phổ thông Tân Lang | 000.24.06.H52 |
3.25 | Trường Trung học phổ thông Phù Yên | 000.25.06.H52 |
3.26 | Trường Trung học phổ thông Gia Phù | 000.26.06.H52 |
3.27 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Phù Yên | 000.27.06.H52 |
3.28 | Trường Trung học phổ thông Tông Lệnh | 000.28.06.H52 |
3.29 | Trường Trung học phổ thông Thuận Châu | 000.29.06.H52 |
3.30 | Trường Trung học phổ thông Co Mạ | 000.30.06.H52 |
3.31 | Trường Trung học phổ thông Bình Thuận | 000.31.06.H52 |
3.32 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Thuận Châu | 000.32.06.H52 |
3.33 | Trường Trung học phổ thông Bắc Yên | 000.33.06.H52 |
3.34 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Bắc Yên | 000.34.06.H52 |
3.35 | Trường Trung học phổ thông Mường La | 000.35.06.H52 |
3.36 | Trường Trung học phổ thông Mường Bú | 000.36.06.H52 |
3.37 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Mường La | 000.37.06.H52 |
3.38 | Trường Trung học phổ thông Tân Lập | 000.38.06.H52 |
3.39 | Trường Trung học phổ thông Thảo Nguyên | 000.39.06.H52 |
3.40 | Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | 000.40.06.H52 |
3.41 | Trường Trung học phổ thông Mộc Hạ | 000.41.06.H52 |
3.42 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Mộc Châu | 000.42.06.H52 |
3.43 | Trường Trung học phổ thông Vân Hồ | 000.43.06.H52 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.07.H52 |
4.1 | Ban Quản lý bảo trì đường bộ | 000.01.07.H52 |
4.2 | Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 000.02.07.H52 |
4.3 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 000.03.07.H52 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.08.H52 |
5.1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 000.01.08.H52 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.09.H52 |
6.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.01.09.H52 |
6.2 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ | 000.02.09.H52 |
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.10.H52 |
7.1 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 000.01.10.H52 |
7.2 | Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần tỉnh | 000.02.10.H52 |
7.3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 000.03.10.H52 |
7.4 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 000.04.10.H52 |
7.5 | Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh | 000.05.10.H52 |
8 | Sở Nội vụ | 000.00.12.H52 |
8.1 | Ban Thi Đua - Khen thưởng | 000.01.12.H52 |
8.2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 000.02.12.H52 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.13.H52 |
9.1 | Chi cục Kiểm lâm | 000.01.13.H52 |
9.2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.02.13.H52 |
9.3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.03.13.H52 |
9.4 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.04.13.H52 |
9.5 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 000.05.13.H52 |
9.6 | Chi cục Thủy lợi | 000.06.13.H52 |
9.7 | Chi cục Thủy sản | 000.07.13.H52 |
9.8 | Trung tâm Giống Cây trồng - Vật nuôi - Thủy sản | 000.08.13.H52 |
9.9 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.09.13.H52 |
9.10 | Trung tâm Khuyến nông | 000.10.13.H52 |
9.11 | Rừng đặc dụng - Phòng hộ Sốp Cộp | 000.11.13.H52 |
9.12 | Rừng đặc dụng - Phòng hộ Thuận Châu | 000.12.13.H52 |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.14.H52 |
10.1 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 000.01.14.H52 |
10.2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.02.14.H52 |
10.3 | Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.03.14.H52 |
10.4 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 000.04.14.H52 |
11 | Sở Tư pháp | 000.00.16.H52 |
11.1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Sơn La | 000.01.16.H52 |
11.2 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Sơn La | 000.02.16.H52 |
11.3 | Phòng công chứng số 1 | 000.03.16.H52 |
11.4 | Phòng công chứng số 2 | 000.04.16.H52 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.17.H52 |
12.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.17.H52 |
13 | Sở Văn hóa, Thể dục và Du lịch | 000.00.18.H52 |
13.1 | Bảo tàng tỉnh Sơn La | 000.01.18.H52 |
13.2 | Thư viện tỉnh Sơn La | 000.02.18.H52 |
13.3 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh Sơn La | 000.03.18.H52 |
13.4 | Nhà hát ca múa nhạc tỉnh Sơn La | 000.04.18.H52 |
13.5 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Sơn La | 000.05.18.H52 |
13.6 | Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Sơn La | 000.06.18.H52 |
14 | Sở Xây dựng | 000.00.19.H52 |
14.1 | Chi cục Giám định xây dựng | 000.01.19.H52 |
14.2 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | 000.02.19.H52 |
14.3 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng | 000.03.19.H52 |
15 | Sở Y tế | 000.00.20.H52 |
15.1 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.01.20.H52 |
15.2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.02.20.H52 |
15.3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 000.03.20.H52 |
15.4 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 000.04.20.H52 |
15.5 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 000.05.20.H52 |
15.6 | Bệnh viện Phổi | 000.06.20.H52 |
15.7 | Bệnh viện Phong và Da liễu | 000.07.20.H52 |
15.8 | Bệnh viện Tâm thần | 000.08.20.H52 |
15.9 | Bệnh viện Nội tiết | 000.09.20.H52 |
15.10 | Bệnh viện mắt | 000.10.20.H52 |
15.11 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm | 000.11.20.H52 |
15.12 | Trung tâm Pháp Y | 000.12.20.H52 |
15.13 | Trung tâm Giám định y khoa | 000.13.20.H52 |
15.14 | Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh | 000.14.20.H52 |
15.15 | Bệnh viện đa khoa Bắc Yên | 000.15.20.H52 |
15.16 | Bệnh viện đa khoa Mai Sơn | 000.16.20.H52 |
15.17 | Bệnh viện đa khoa Mộc Châu | 000.17.20.H52 |
15.18 | Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên Mộc Châu | 000.18.20.H52 |
15.19 | Bệnh viện đa khoa Mường La | 000.19.20.H52 |
15.20 | Bệnh viện đa khoa Phù Yên | 000.20.20.H52 |
15.21 | Bệnh viện đa khoa Sông Mã | 000.21.20.H52 |
15.22 | Bệnh viện đa khoa Sốp Cộp | 000.22.20.H52 |
15.23 | Bệnh viện đa khoa Quỳnh Nhai | 000.23.20.H52 |
15.24 | Bệnh viện đa khoa Yên Châu | 000.24.20.H52 |
15.25 | Bệnh viện đa khoa Thuận Châu | 000.25.20.H52 |
15.26 | Trung tâm Y tế Thành phố Sơn La | 000.26.20.H52 |
15.27 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Yên | 000.27.20.H52 |
15.28 | Trung tâm Y tế huyện Mai Sơn | 000.28.20.H52 |
15.29 | Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu | 000.29.20.H52 |
15.3 | Trung tâm Y tế huyện Mường La | 000.30.20.H52 |
15.31 | Trung tâm Y tế huyện Phù Yên | 000.31.20.H52 |
15.32 | Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai | 000.32.20.H52 |
15.33 | Trung tâm Y tế huyện Sông Mã | 000.33.20.H52 |
15.34 | Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp | 000.34.20.H52 |
15.35 | Trung tâm Y tế huyện Thuận Châu | 000.35.20.H52 |
15.36 | Trung tâm Y tế huyện Vân Hồ | 000.36.20.H52 |
15.37 | Trung tâm Y tế huyện Yên Châu | 000.37.20.H52 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/02/2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | UBND Thành phố | 000.00.60.H52 |
1.1 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 000.01.60.H52 |
1.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.60.H52 |
1.3 | Phòng Quản lý đô thị | 000.03.60.H52 |
1.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.60.H52 |
1.5 | Thanh tra thành phố | 000.05.60.H52 |
1.6 | Phòng Kinh tế | 000.06.60.H52 |
1.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.60.H52 |
1.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.60.H52 |
1.9 | Phòng Tư pháp | 000.09.60.H52 |
1.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.60.H52 |
1.11 | Phòng Y tế | 000.11.60.H52 |
1.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.60.H52 |
1.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.60.H52 |
1.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng cơ bản thành phố | 000.14.60.H52 |
1.15 | Ban Quản lý dự án di dân, tái định cư thành phố | 000.15.60.H52 |
1.16 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa thành phố | 000.16.60.H52 |
1.17 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố | 000.17.60.H52 |
1.18 | Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố | 000.18.60.H52 |
1.19 | UBND phường Chiềng An | 000.19.60.H52 |
1.20 | UBND phường Chiềng Cơi | 000.20.60.H52 |
1.21 | UBND phường Chiềng Lề | 000.21.60.H52 |
1.22 | UBND phường Chiềng Sinh | 000.22.60.H52 |
1.23 | UBND phường Quyết Tâm | 000.23.60.H52 |
1.24 | UBND phường Quyết Thắng | 000.24.60.H52 |
1.25 | UBND phường Tô Hiệu | 000.25.60.H52 |
1.26 | UBND xã Chiềng Cọ | 000.26.60.H52 |
1.27 | UBND xã Chiềng Đen | 000.27.60.H52 |
1.28 | UBND xã Chiềng Ngần | 000.28.60.H52 |
1.29 | UBND xã Chiềng Xôm | 000.29.60.H52 |
1.30 | UBND xã Hua La | 000.30.60.H52 |
2 | UBND Huyện Bắc Yên | 000.00.61.H52 |
2.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.61.H52 |
2.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.61.H52 |
2.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.61.H52 |
2.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.61.H52 |
2.5 | Thanh tra huyện | 000.05.61.H52 |
2.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.61.H52 |
2.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.61.H52 |
2.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.61.H52 |
2.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.61.H52 |
2.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.61.H52 |
2.11 | Phòng Y tế | 000.11.61.H52 |
2.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.61.H52 |
2.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.61.H52 |
2.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Yên | 000.14.61.H52 |
2.15 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Bắc Yên | 000.15.61.H52 |
2.16 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Bắc Yên | 000.16.61.H52 |
2.17 | UBND thị trấn Bắc Yên | 000.17.61.H52 |
2.18 | UBND xã Chiềng Sại | 000.18.61.H52 |
2.19 | UBND xã Chim Vàn | 000.19.61.H52 |
2.20 | UBND xã Hang Chú | 000.20.61.H52 |
2.21 | UBND xã Háng Đồng | 000.21.61.H52 |
2.22 | UBND xã Hồng Ngài | 000.22.61.H52 |
2.23 | UBND xã Hua Nhàn | 000.23.61.H52 |
2.24 | UBND xã Làng Chếu | 000.24.61.H52 |
2.25 | UBND xã Mường Khoa | 000.25.61.H52 |
2.26 | UBND xã Pắc Ngà | 000.26.61.H52 |
2.27 | UBND xã Phiêng Ban | 000.27.61.H52 |
2.28 | UBND xã Phiêng Côn | 000.28.61.H52 |
2.29 | UBND xã Song Pe | 000.29.61.H52 |
2.30 | UBND xã Tạ Khoa | 000.30.61.H52 |
2.31 | UBND xã Tà Xùa | 000.31.61.H52 |
2.32 | UBND xã Xím Vàng | 000.32.61.H52 |
3 | UBND huyện Mai Sơn | 000.00.62.H52 |
3.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.62.H52 |
3.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.62.H52 |
3.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.62.H52 |
3.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.62.H52 |
3.5 | Thanh tra huyện | 000.05.62.H52 |
3.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.62.H52 |
3.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.62.H52 |
3.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.62.H52 |
3.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.62.H52 |
3.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.62.H52 |
3.11 | Phòng Y tế | 000.11.62.H52 |
3.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.62.H52 |
3.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.62.H52 |
3.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Tái định cư huyện Mai Sơn | 000.14.62.H52 |
3.15 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mai Sơn | 000.15.62.H52 |
3.16 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Mai Sơn | 000.16.62.H52 |
3.18 | UBND thị trấn Hát Lót | 000.17.62.H52 |
3.19 | UBND xã Chiềng Ban | 000.18.62.H52 |
3.20 | UBND xã Chiềng Chăn | 000.19.62.H52 |
3.21 | UBND xã Chiềng Chung | 000.20.62.H52 |
3.22 | UBND xã Chiềng Dong | 000.21.62.H52 |
3.23 | UBND xã Chiềng Kheo | 000.22.62.H52 |
3.24 | UBND xã Chiềng Lương | 000.23.62.H52 |
3.25 | UBND xã Chiềng Mai | 000.24.62.H52 |
3.26 | UBND xã Chiềng Mung | 000.25.62.H52 |
3.27 | UBND xã Chiềng Nơi | 000.26.62.H52 |
3.28 | UBND xã Chiềng Sung | 000.27.62.H52 |
3.29 | UBND xã Chiềng Ve | 000.28.62.H52 |
3.30 | UBND xã Cò Nòi | 000.29.62.H52 |
3.31 | UBND xã Hát Lót | 000.30.62.H52 |
3.32 | UBND xã Mường Bằng | 000.31.62.H52 |
3.33 | UBND xã Mường Bon | 000.32.62.H52 |
3.34 | UBND xã Mường Chanh | 000.33.62.H52 |
3.35 | UBND xã Nà Bó | 000.34.62.H52 |
3.36 | UBND xã Nà Ớt | 000.35.62.H52 |
3.37 | UBND xã Phiêng Cằm | 000.36.62.H52 |
3.38 | UBND xã Phiêng Pằn | 000.37.62.H52 |
3.39 | UBND xã Tà Hộc | 000.38.62.H52 |
4 | UBND huyện Mộc Châu | 000.00.63.H52 |
4.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.63.H52 |
4.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.63.H52 |
4.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.63.H52 |
4.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.63.H52 |
4.5 | Thanh tra huyện | 000.05.63.H52 |
4.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.63.H52 |
4.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.63.H52 |
4.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.63.H52 |
4.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.63.H52 |
4.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.63.H52 |
4.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.63.H52 |
4.12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu | 000.12.63.H52 |
4.13 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mộc Châu | 000.13.63.H52 |
4.14 | Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp huyện Mộc Châu | 000.14.63.H52 |
4.15 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mộc Châu | 000.15.63.H52 |
4.16 | UBND thị trấn Mộc Châu | 000.16.63.H52 |
4.17 | UBND thị trấn Nông Trường | 000.17.63.H52 |
4.18 | UBND xã Chiềng Hắc | 000.18.63.H52 |
4.19 | UBND xã Chiềng Khừa | 000.19.63.H52 |
4.20 | UBND xã Chiềng Sơn | 000.20.63.H52 |
4.21 | UBND xã Đông Sang | 000.21.63.H52 |
4.22 | UBND xã Hua Păng | 000.22.63.H52 |
4.23 | UBND xã Lóng Sập | 000.23.63.H52 |
4.24 | UBND xã Mường Sang | 000.24.63.H52 |
4.25 | UBND xã Nà Mường | 000.25.63.H52 |
4.26 | UBND xã Phiêng Luông | 000.26.63.H52 |
4.27 | UBND xã Quy Hướng | 000.27.63.H52 |
4.28 | UBND xã Tà Lại | 000.28.63.H52 |
4.29 | UBND xã Tân Hợp | 000.29.63.H52 |
4.30 | UBND xã Tân Lập | 000.30.63.H52 |
5 | UBND huyện Mường La | 000.00.64.H52 |
5.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.64.H52 |
5.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.64.H52 |
5.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.64.H52 |
5.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.64.H52 |
5.5 | Thanh tra huyện | 000.05.64.H52 |
5.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.64.H52 |
5.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.64.H52 |
5.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.64.H52 |
5.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.64.H52 |
5.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.64.H52 |
5.11 | Phòng Y tế | 000.11.64.H52 |
5.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.64.H52 |
5.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.64.H52 |
5.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường La | 000.14.64.H52 |
5.15 | Ban Quản lý dự án Di dân tái định cư huyện Mường La | 000.15.64.H52 |
5.16 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mường La | 000.16.64.H52 |
5.17 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Mường La | 000.17.64.H52 |
5.18 | UBND thị trấn Ít Ong | 000.18.64.H52 |
5.19 | UBND xã Chiềng Ân | 000.19.64.H52 |
5.20 | UBND xã Chiềng Công | 000.20.64.H52 |
5.21 | UBND xã Chiềng Hoa | 000.21.64.H52 |
5.22 | UBND xã Chiềng Lao | 000.22.64.H52 |
5.23 | UBND xã Chiềng Muôn | 000.23.64.H52 |
5.24 | UBND xã Chiềng San | 000.24.64.H52 |
5.25 | UBND xã Hua Trai | 000.25.64.H52 |
5.26 | UBND xã Mường Bú | 000.26.64.H52 |
5.27 | UBND xã Mường Chùm | 000.27.64.H52 |
5.28 | UBND xã Mường Trai | 000.28.64.H52 |
5.29 | UBND xã Nậm Giôn | 000.29.64.H52 |
5.30 | UBND xã Nậm Păm | 000.30.64.H52 |
5.31 | UBND xã Ngọc Chiến | 000.31.64.H52 |
5.32 | UBND xã Pi Toong | 000.32.64.H52 |
5.33 | UBND xã Tạ Bú | 000.33.64.H52 |
6 | UBND huyện Phù Yên | 000.00.65.H52 |
6.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.65.H52 |
6.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.65.H52 |
6.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.65.H52 |
6.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.65.H52 |
6.5 | Thanh tra huyện | 000.05.65.H52 |
6.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.65.H52 |
6.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.65.H52 |
6.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.65.H52 |
6.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.65.H52 |
6.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.65.H52 |
6.11 | Phòng Y tế | 000.11.65.H52 |
6.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.65.H52 |
6.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.65.H52 |
6.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Yên | 000.14.65.H52 |
6.15 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Phù Yên | 000.15.65.H52 |
6.16 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Phù Yên | 000.16.65.H52 |
6.17 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phù Yên | 000.17.65.H52 |
6.18 | UBND thị trấn Phù Yên | 000.18.65.H52 |
6.19 | UBND xã Bắc Phong | 000.19.65.H52 |
6.20 | UBND xã Đá Đỏ | 000.20.65.H52 |
6.21 | UBND xã Gia Phù | 000.21.65.H52 |
6.22 | UBND xã Huy Bắc | 000.22.65.H52 |
6.23 | UBND xã Huy Hạ | 000.23.65.H52 |
6.24 | UBND xã Huy Tân | 000.24.65.H52 |
6.25 | UBND xã Huy Thượng | 000.25.65.H52 |
6.26 | UBND xã Huy Tường | 000.26.65.H52 |
6.27 | UBND xã Kim Bon | 000.27.65.H52 |
6.28 | UBND xã Mường Bang | 000.28.65.H52 |
6.29 | UBND xã Mường Cơi | 000.29.65.H52 |
6.30 | UBND xã Mường Do | 000.30.65.H52 |
6.31 | UBND xã Mường Lang | 000.31.65.H52 |
6.32 | UBND xã Mường Thải | 000.32.65.H52 |
6.33 | UBND xã Nam Phong | 000.33.65.H52 |
6.34 | UBND xã Quang Huy | 000.34.65.H52 |
6.35 | UBND xã Sập Xa | 000.35.65.H52 |
6.36 | UBND xã Suối Bau | 000.36.65.H52 |
6.37 | UBND xã Suối Tọ | 000.37.65.H52 |
6.38 | UBND xã Tân Lang | 000.38.65.H52 |
6.39 | UBND xã Tân Phong | 000.39.65.H52 |
6.40 | UBND xã Tường Hạ | 000.40.65.H52 |
6.41 | UBND xã Tường Phong | 000.41.65.H52 |
6.42 | UBND xã Tường Phù | 000.42.65.H52 |
6.43 | UBND xã Tường Thượng | 000.43.65.H52 |
6.44 | UBND xã Tường Tiến | 000.44.65.H52 |
7 | UBND huyện Quỳnh Nhai | 000.00.66.H52 |
7.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.66.H52 |
7.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.66.H52 |
7.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.66.H52 |
7.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.66.H52 |
7.5 | Thanh tra huyện | 000.05.66.H52 |
7.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.66.H52 |
7.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.66.H52 |
7.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.66.H52 |
7.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.66.H52 |
7.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.66.H52 |
7.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.66.H52 |
7.12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Nhai | 000.12.66.H52 |
7.13 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Quỳnh Nhai | 000.13.66.H52 |
7.14 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Quỳnh Nhai | 000.14.66.H52 |
7.15 | UBND xã Cà Nàng | 000.15.66.H52 |
7.16 | UBND xã Chiềng Bằng | 000.16.66.H52 |
7.17 | UBND xã Chiềng Khay | 000.17.66.H52 |
7.18 | UBND xã Chiềng Khoang | 000.18.66.H52 |
7.19 | UBND xã Chiềng Ơn | 000.19.66.H52 |
7.20 | UBND xã Mường Chiên | 000.20.66.H52 |
7.21 | UBND xã Mường Giàng | 000.21.66.H52 |
7.22 | UBND xã Mường Giôn | 000.22.66.H52 |
7.23 | UBND xã Mường Sại | 000.23.66.H52 |
7.24 | UBND xã Nậm Ét | 000.24.66.H52 |
7.25 | UBND xã Pá Ma Pha Khinh | 000.25.66.H52 |
8 | UBND huyện Sông Mã | 000.00.67.H52 |
8.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.67.H52 |
8.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.67.H52 |
8.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.67.H52 |
8.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.67.H52 |
8.5 | Thanh tra huyện | 000.05.67.H52 |
8.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.67.H52 |
8.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.67.H52 |
8.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.67.H52 |
8.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.67.H52 |
8.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.67.H52 |
8.11 | Phòng Y tế | 000.11.67.H52 |
8.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.67.H52 |
8.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.67.H52 |
8.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã | 000.14.67.H52 |
8.15 | Ban Quản lý Chợ Trung tâm thị trấn Sông Mã | 000.15.67.H52 |
8.16 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy huyện Sông Mã | 000.16.67.H52 |
8.17 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sông Mã | 000.17.67.H52 |
8.18 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy huyện Sông Mã | 000.18.67.H52 |
8.19 | UBND thị trấn Sông Mã | 000.19.67.H52 |
8.20 | UBND xã Bó Sinh | 000.20.67.H52 |
8.21 | UBND xã Chiềng Cang | 000.21.67.H52 |
8.22 | UBND xã Chiềng En | 000.22.67.H52 |
8.23 | UBND xã Chiềng Khoong | 000.23.67.H52 |
8.24 | UBND xã Chiềng Khương | 000.24.67.H52 |
8.25 | UBND xã Chiềng Phung | 000.25.67.H52 |
8.26 | UBND xã Chiềng Sơ | 000.26.67.H52 |
8.27 | UBND xã Đứa Mòn | 000.27.67.H52 |
8.28 | UBND xã Huổi Một | 000.28.67.H52 |
8.29 | UBND xã Mường Cai | 000.29.67.H52 |
8.30 | UBND xã Mường Hung | 000.30.67.H52 |
8.31 | UBND xã Mường Lầm | 000.31.67.H52 |
8.32 | UBND xã Mường Sai | 000.32.67.H52 |
8.33 | UBND xã Nà Nghịu | 000.33.67.H52 |
8.34 | UBND xã Nậm Mằn | 000.34.67.H52 |
8.35 | UBND xã Nậm Ty | 000.35.67.H52 |
8.36 | UBND xã Pú Bẩu | 000.36.67.H52 |
8.37 | UBND xã Yên Hưng | 000.37.67.H52 |
9 | UBND huyện Sốp Cộp | 000.00.68.H52 |
9.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.68.H52 |
9.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.68.H52 |
9.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.68.H52 |
9.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.68.H52 |
9.5 | Thanh tra huyện | 000.05.68.H52 |
9.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.68.H52 |
9.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.68.H52 |
9.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.68.H52 |
9.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.68.H52 |
9.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.68.H52 |
9.11 | Phòng Y tế | 000.11.68.H52 |
9.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.68.H52 |
9.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.68.H52 |
9.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sốp Cộp | 000.14.68.H52 |
9.15 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Sốp Cộp | 000.15.68.H52 |
9.16 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sốp Cộp | 000.16.68.H52 |
9.17 | UBND xã Sốp Cộp | 000.17.68.H52 |
9.18 | UBND xã Dồm Cang | 000.18.68.H52 |
9.19 | UBND xã Mường Lạn | 000.19.68.H52 |
9.20 | UBND xã Mường Lèo | 000.20.68.H52 |
9.21 | UBND xã Mường Và | 000.21.68.H52 |
9.22 | UBND xã Nậm Lạnh | 000.22.68.H52 |
9.23 | UBND xã Púng Bánh | 000.23.68.H52 |
9.24 | UBND xã Sam Kha | 000.24.68.H52 |
10 | UBND huyện Thuận Châu | 000.00.69.H52 |
10.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.69.H52 |
10.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.69.H52 |
10.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.69.H52 |
10.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.69.H52 |
10.5 | Thanh tra huyện | 000.05.69.H52 |
10.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.69.H52 |
10.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.69.H52 |
10.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.69.H52 |
10.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.69.H52 |
10.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.69.H52 |
10.11 | Phòng Y tế | 000.11.69.H52 |
10.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.69.H52 |
10.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.69.H52 |
10.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thuận Châu | 000.14.69.H52 |
10.15 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Thuận Châu | 000.15.69.H52 |
10.16 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Thuận Châu | 000.16.69.H52 |
10.17 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thuận Châu | 000.17.69.H52 |
10.18 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy huyện Thuận Châu | 000.18.69.H52 |
10.19 | UBND xã Bản Lầm | 000.19.69.H52 |
10.20 | UBND xã Bó Mười | 000.20.69.H52 |
10.21 | UBND xã Bon Phặng | 000.21.69.H52 |
10.22 | UBND xã Chiềng Bôm | 000.22.69.H52 |
10.23 | UBND xã Chiềng La | 000.23.69.H52 |
10.24 | UBND xã Chiềng Ly | 000.24.69.H52 |
10.25 | UBND xã Chiềng Ngàm | 000.25.69.H52 |
10.26 | UBND xã Chiềng Pấc | 000.26.69.H52 |
10.27 | UBND xã Chiềng Pha | 000.27.69.H52 |
10.28 | UBND xã Co Mạ | 000.28.69.H52 |
10.29 | UBND xã Co Tòng | 000.29.69.H52 |
10.30 | UBND xã É Tòng | 000.30.69.H52 |
10.31 | UBND xã Liệp Tè | 000.31.69.H52 |
10.32 | UBND xã Long Hẹ | 000.32.69.H52 |
10.33 | UBND xã Muội Nọi | 000.33.69.H52 |
10.34 | UBND xã Mường Bám | 000.34.69.H52 |
10.35 | UBND xã Mường É | 000.35.69.H52 |
10.36 | UBND xã Mường Khiêng | 000.36.69.H52 |
10.37 | UBND xã Nậm Lầu | 000.37.69.H52 |
10.38 | UBND xã Noong Lay | 000.38.69.H52 |
10.39 | UBND xã Pá Lông | 000.39.69.H52 |
10.40 | UBND xã Phồng Lái | 000.40.69.H52 |
10.41 | UBND xã Phổng Lăng | 000.41.69.H52 |
10.42 | UBND xã Phổng Lập | 000.42.69.H52 |
10.43 | UBND xã Púng Tra | 000.43.69.H52 |
10.44 | UBND xã Thôm Mòn | 000.44.69.H52 |
10.45 | UBND xã Tòng Cọ | 000.45.69.H52 |
10.46 | UBND xã Tông Lạnh | 000.46.69.H52 |
11 | UBND huyện Vân Hồ | 000.00.70.H52 |
11.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.70.H52 |
11.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.70.H52 |
11.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.70.H52 |
11.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.70.H52 |
11.5 | Thanh tra huyện | 000.05.70.H52 |
11.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.70.H52 |
11.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.70.H52 |
11.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.70.H52 |
11.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.70.H52 |
11.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.70.H52 |
11.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.70.H52 |
11.12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ | 000.12.70.H52 |
11.13 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Vân Hồ | 000.13.70.H52 |
11.14 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Vân Hồ | 000.14.70.H52 |
11.15 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ | 000.15.70.H52 |
11.16 | UBND xã Chiềng Khoa | 000.16.70.H52 |
11.17 | UBND xã Chiềng Xuân | 000.17.70.H52 |
11.18 | UBND xã Chiềng Yên | 000.18.70.H52 |
11.19 | UBND xã Liên Hòa | 000.19.70.H52 |
11.20 | UBND xã Lóng Luông | 000.20.70.H52 |
11.21 | UBND xã Mường Men | 000.21.70.H52 |
11.22 | UBND xã Mường Tè | 000.22.70.H52 |
11.23 | UBND xã Quang Minh | 000.23.70.H52 |
11.24 | UBND xã Song Khủa | 000.24.70.H52 |
11.25 | UBND xã Suối Bàng | 000.25.70.H52 |
11.26 | UBND xã Tân Xuân | 000.26.70.H52 |
11.27 | UBND xã Tô Múa | 000.27.70.H52 |
11.28 | UBND xã Vân Hồ | 000.28.70.H52 |
11.29 | UBND xã Xuân Nha | 000.29.70.H52 |
12 | UBND huyện Yên Châu | 000.00.71.H52 |
12.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.71.H52 |
12.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.02.71.H52 |
12.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.03.71.H52 |
12.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.71.H52 |
12.5 | Thanh tra huyện | 000.05.71.H52 |
12.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.06.71.H52 |
12.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.71.H52 |
12.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.71.H52 |
12.9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.71.H52 |
12.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.71.H52 |
12.11 | Phòng Y tế | 000.11.71.H52 |
12.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.71.H52 |
12.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.71.H52 |
12.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Châu | 000.14.71.H52 |
12.15 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Yên Châu | 000.15.71.H52 |
12.16 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Châu | 000.16.71.H52 |
12.17 | UBND thị trấn Yên Châu | 000.17.71.H52 |
12.18 | UBND xã Chiềng Đông | 000.18.71.H52 |
12.19 | UBND xã Chiềng Hặc | 000.19.71.H52 |
12.20 | UBND xã Chiềng Khoi | 000.20.71.H52 |
12.21 | UBND xã Chiềng On | 000.21.71.H52 |
12.22 | UBND xã Chiềng Pằn | 000.22.71.H52 |
12.23 | UBND xã Chiềng Sàng | 000.23.71.H52 |
12.24 | UBND xã Chiềng Tương | 000.24.71.H52 |
12.25 | UBND xã Lóng Phiêng | 000.25.71.H52 |
12.26 | UBND xã Mường Lựm | 000.26.71.H52 |
12.27 | UBND xã Phiêng Khoài | 000.27.71.H52 |
12.28 | UBTMD xã Sặp Vạt | 000.28.71.H52 |
12.29 | UBND xã Tú Nang | 000.29.71.H52 |
12.30 | UBND xã Viêng Lán | 000.30.71.H52 |
12.31 | UBND xã Yên Sơn | 000.31.71.H52 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/02/2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị sự nghiệp cấp |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.13.H52 |
1.1 | Chi cục Kiểm lâm | 000.01.13.H52 |
1.1.1 | Hạt kiểm lâm thành phố Sơn La | 001.01.13.H52 |
1.1.2 | Hạt kiểm lâm huyện Mộc Châu | 002.01.13.H52 |
1.1.3 | Hạt kiểm lâm huyện Yên Châu | 003.01.13.H52 |
1.1.4 | Hạt kiểm lâm huyện Mai Sơn | 004.01.13.H52 |
1.1.5 | Hạt kiểm lâm huyện Thuận Châu | 005.01.13.H52 |
1.1.6 | Hạt kiểm lâm huyện Quỳnh Nhai | 006.01.13.H52 |
1.1.7 | Hạt kiểm lâm huyện Mường La | 007.01.13.H52 |
1.1.8 | Hạt kiểm lâm huyện Bắc Yên | 008.01.13.H52 |
1.1.9 | Hạt kiểm lâm huyện Phù Yên | 009.01.13.H52 |
1.1.10 | Hạt kiểm lâm huyện Sông Mã | 010.01.13.H52 |
1.1.11 | Hạt kiểm lâm huyện Sốp Cộp | 011.01.13.H52 |
1.1.12 | Hạt kiểm lâm huyện Vân Hồ | 012.01.13.H52 |
1.1.13 | Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Xuân Nha | 013.01.13.H52 |
1.1.14 | Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Sốp Cộp | 014.01.13.H52 |
1.1.15 | Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Tà Xùa | 015.01.13.H52 |
1.1.16 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Tà Xùa | 016.01.13.H52 |
1.1.17 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Xuân Nha | 017.01.13.H52 |
1.1.18 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La | 018.01.13.H52 |
1.1.19 | Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 | 019.01.13.H52 |
1.1.20 | Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2 | 020.01.13.H52 |
2 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.14.H52 |
2.1 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 000.03.14.H52 |
2.1.1 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Sơn La | 001.03.14.H52 |
2.1.2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Bắc Yên | 002.03.14.H52 |
2.1.3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Mai Sơn | 003.03.14.H52 |
2.1.4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Mộc Châu | 004.03.14.H52 |
2.1.5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Mường La | 005.03.14.H52 |
2.1.6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Phù Yên | 006.03.14.H52 |
2.1.7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quỳnh Nhai | 007.03.14.H52 |
2.1.8 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Sông Mã | 008.03.14.H52 |
2.1.9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Sốp Cộp | 009.03.14.H52 |
2.1.10 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Thuận Châu | 010.03.14.H52 |
2.1.11 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Vân Hồ | 011.03.14.H52 |
2.1.12 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Yên Châu | 012.03.14.H52 |
3 | Sở Y tế | 000.00.20.H52 |
3.1 | Trung tâm y tế thành phố Sơn La | 000.25.20.H52 |
3.1.1 | Trạm Y tế phường Chiềng An | 001.25.20.H52 |
3.1.2 | Trạm Y tế phường Chiềng Cơi | 002.25.20.H52 |
3.1.3 | Trạm Y tế phường Chiềng Lề | 003.25.20.H52 |
3.14 | Trạm Y tế phường Chiềng Sinh | 004.25.20.H52 |
3.1.5 | Trạm Y tế phường Quyết Tâm | 005.25.20.H52 |
3.1.6 | Trạm Y tế phường Quyết Thắng | 006.25.20.H52 |
3.1.7 | Trạm Y tế phường Tô Hiệu | 007.25.20.H52 |
3.1.8 | Trạm Y tế xã Chiềng Cọ | 008.25.20.H52 |
3.1.9 | Trạm Y tế xã Chiềng Đen | 009.25.20.H52 |
3.1.10 | Trạm Y tế xã Chiềng Ngần | 010.25.20.H52 |
3.1.11 | Trạm Y tế xã Chiềng Xôm | 011.25.20.H52 |
3.1.12 | Trạm Y tế xã Hua La | 012.25.20.H52 |
3.2 | Trung tâm y tế huyện Bắc Yên | 000.26.20.H52 |
3.2.1 | Trạm Y tế thị trấn Bắc Yên | 001.26.20.H52 |
3.2.2 | Trạm Y tế xã Chiềng Sại | 002.26.20.H52 |
3.2.3 | Trạm Y tế xã Chim Vàn | 003.26.20.H52 |
3.2.4 | Trạm Y tế xã Hang Chú | 004.26.20.H52 |
3.2.5 | Trạm Y tế xã Háng Đồng | 005.26.20.H52 |
3.2.6 | Trạm Y tế xã Hồng Ngài | 006.26.20.H52 |
3.2.7 | Trạm Y tế xã Hua Nhàn | 007.26.20.H52 |
3.2.8 | Trạm Y tế xã Làng Chếu | 008.26.20.H52 |
3.2.9 | Trạm Y tế xã Mường Khoa | 009.26.20.H52 |
3.2.10 | Trạm Y tế xã Pắc Ngà | 010.26.20.H52 |
3.2.11 | Trạm Y tế xã Phiêng Ban | 011.26.20.H52 |
3.2.12 | Trạm Y tế xã Phiêng Côn | 012.26.20.H52 |
3.2.13 | Trạm Y tế xã Song Pe | 013.26.20.H52 |
3.2.14 | Trạm Y tế xã Tạ Khoa | 014.26.20.H52 |
3.2.15 | Trạm Y tế xã Tà Xùa | 015.26.20.H52 |
3.2.16 | Trạm Y tế xã Xím Vàng | 016.26.20.H52 |
3.3 | Trung tâm y tế huyện Mai Sơn | 000.27.20.H52 |
3.3.1 | Trạm Y tế thị trấn Hát Lót | 001.27.20.H52 |
3.3.2 | Trạm Y tế xã Chiềng Ban | 002.27.20.H52 |
3.3.3 | Trạm Y tế xã Chiềng Chăn | 003.27.20.H52 |
3.3.4 | Trạm Y tế xã Chiềng Chung | 004.27.20.H52 |
3.3.5 | Trạm Y tế xã Chiềng Dong | 005.27.20.H52 |
3.3.6 | Trạm Y tế xã Chiềng Kheo | 006.27.20.H52 |
3.3.7 | Trạm Y tế xã Chiềng Lương | 007.27.20.H52 |
3.3.8 | Trạm Y tế xã Chiềng Mai | 008.27.20.H52 |
3.3.9 | Trạm Y tế xã Chiềng Mung | 009.27.20.H52 |
3.3.10 | Trạm Y tế xã Chiềng Nơi | 010.27.20.H52 |
3.3.11 | Trạm Y tế xã Chiềng Sung | 011.27.20.H52 |
3.3.12 | Trạm Y tế xã Chiềng Ve | 012.27.20.H52 |
3.3.13 | Trạm Y tế xã Cò Nòi | 013.27.20.H52 |
3.3.14 | Trạm Y tế xã Hát Lót | 014.27.20.H52 |
3.3.15 | Trạm Y tế xã Mường Bằng | 015.27.20.H52 |
3.3.16 | Trạm Y tế xã Mường Bon | 016.27.20.H52 |
3.3.17 | Trạm Y tế xã Mường Chanh | 017.27.20.H52 |
3.3.18 | Trạm Y tế xã Nà Bó | 018.27.20.H52 |
3.3.19 | Trạm Y tế xã Nà Ớt | 019.27.20.H52 |
3.3.20 | Trạm Y tế xã Phiêng Cằm | 020.27.20.H52 |
3.3.21 | Trạm Y tế xã Phiêng Pằn | 021.27.20.H52 |
3.3.22 | Trạm Y tế xã Tà Hộc | 022.27.20.H52 |
3.4 | Trung tâm y tế huyện Mộc Châu | 000.28.20.H52 |
3.4.1 | Trạm Y tế thị trấn Mộc Châu | 001.28.20.H52 |
3.4.2 | Trạm Y tế thị trấn Nông Trường | 002.28.20.H52 |
3.4.3 | Trạm Y tế xã Chiềng Hắc | 003.28.20.H52 |
3.4.4 | Trạm Y tế xã Chiềng Khừa | 004.28.20.H52 |
3.4.5 | Trạm Y tế xã Chiềng Sơn | 005.28.20.H52 |
3.4.6 | Trạm Y tế xã Đông Sang | 006.28.20.H52 |
3.4.7 | Trạm Y tế xã Hua Păng | 007.28.20.H52 |
3.4.8 | Trạm Y tế xã Lóng Sập | 008.28.20.H52 |
3.4.9 | Trạm Y tế xã Mường Sang | 009.28.20.H52 |
3.4.10 | Trạm Y tế xã Nà Mường | 010.28.20.H52 |
3.4.11 | Trạm Y tế xã Phiêng Luông | 011.28.20.H52 |
3.4.12 | Trạm Y tế xã Quy Hướng | 012.28.20.H52 |
3.4.13 | Trạm Y tế xã Tà Lại | 013.28.20.H52 |
3.4.14 | Trạm Y tế xã Tân Hợp | 014.28.20.H52 |
3.4.15 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 015.28.20.H52 |
3.5 | Trung tâm y tế huyện Mường La | 000.29.20.H52 |
3.5.1 | Trạm Y tế thị trấn Ít Ong | 001.29.20.H52 |
3.5.2 | Trạm Y tế xã Chiềng Ân | 002.29.20.H52 |
3.5.3 | Trạm Y tế xã Chiềng Công | 003.29.20.H52 |
3.5.4 | Trạm Y tế xã Chiềng Hoa | 004.29.20.H52 |
3.5.5 | Trạm Y tế xã Chiềng Lao | 005.29.20.H52 |
3.5.6 | Trạm Y tế xã Chiềng Muôn | 006.29.20.H52 |
3.5.7 | Trạm Y tế xã Chiềng San | 007.29.20.H52 |
3.5.8 | Trạm Y tế xã Hua Trai | 008.29.20.H52 |
3.5.9 | Trạm Y tế xã Mường Bú | 009.29.20.H52 |
3.5.10 | Trạm Y tế xã Mường Chùm | 010.29.20.H52 |
3.5.11 | Trạm Y tế xã Mường Trai | 011.29.20.H52 |
3.5.12 | Trạm Y tế xã Nậm Giôn | 012.29.20.H52 |
3.5.13 | Trạm Y tế xã Nậm Păm | 013.29.20.H52 |
3.5.14 | Trạm Y tế xã Ngọc Chiến | 014.29.20.H52 |
3.5.15 | Trạm Y tế xã Pi Toong | 015.29.20.H52 |
3.5.16 | Trạm Y tế xã Tạ Bú | 016.29.20.H52 |
3.6 | Trung tâm y tế huyện Phù Yên | 000.30.20.H52 |
3.6.1 | Trạm Y tế thị trấn Phù Yên | 001.30.20.H52 |
3.6.2 | Trạm Y tế xã Bắc Phong | 002.30.20.H52 |
3.6.3 | Trạm Y tế xã Đá Đỏ | 003.30.20.H52 |
3.6.4 | Trạm Y tế xã Gia Phù | 004.30.20.H52 |
3.6.5 | Trạm Y tế xã Huy Bắc | 005.30.20.H52 |
3.6.6 | Trạm Y tế xã Huy Hạ | 006.30.20.H52 |
3.6.7 | Trạm Y tế xã Huy Tân | 007.30.20.H52 |
3.6.8 | Trạm Y tế xã Huy Thượng | 008.30.20.H52 |
3.6.9 | Trạm Y tế xã Huy Tường | 009.30.20.H52 |
3.6.10 | Trạm Y tế xã Kim Bon | 010.30.20.H52 |
3.6.11 | Trạm Y tế xã Mường Bang | 011.30.20.H52 |
3.6.12 | Trạm Y tế xã Mường Cơi | 012.30.20.H52 |
3.6.13 | Trạm Y tế xã Mường Do | 013.30.20.H52 |
3.6.14 | Trạm Y tế xã Mường Lang | 014.30.20.H52 |
3.6.15 | Trạm Y tế xã Mường Thải | 015.30.20.H52 |
3.6.16 | Trạm Y tế xã Nam Phong | 016.30.20.H52 |
3.6.17 | Trạm Y tế xã Quang Huy | 017.30.20.H52 |
3.6.18 | Trạm Y tế xã Sập Xa | 018.30.20.H52 |
3.6.19 | Trạm Y tế xã Suối Bau | 019.30.20.H52 |
3.6.20 | Trạm Y tế xã Suối Tọ | 020.30.20.H52 |
3.6.21 | Trạm Y tế xã Tân Lang | 021.30.20.H52 |
3.6.22 | Trạm Y tế xã Tân Phong | 022.30.20.H52 |
3.6.23 | Trạm Y tế xã Tường Hạ | 023.30.20.H52 |
3.6.24 | Trạm Y tế xã Tường Phong | 024.30.20.H52 |
3.6.25 | Trạm Y tế xã Tường Phù | 025.30.20.H52 |
3.6.26 | Trạm Y tế xã Tường Thượng | 026.30.20.H52 |
3.6.27 | Trạm Y tế xã Tường Tiến | 027.30.20.H52 |
3.7 | Trạm Y tế huyện Quỳnh Nhai | 000.31.20.H52 |
3.7.1 | Trạm Y tế xã Cà Nàng | 001.31.20.H52 |
3.7.2 | Trạm Y tế xã Chiềng Bằng | 002.31.20.H52 |
3.7.3 | Trạm Y tế xã Chiềng Khay | 003.31.20.H52 |
3.7.4 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoang | 004.31.20.H52 |
3.7.5 | Trạm Y tế xã Chiềng Ơn | 005.31.20.H52 |
3.7.6 | Trạm Y tế xã Mường Chiên | 006.31.20.H52 |
3.7.7 | Trạm Y tế xã Mường Giàng | 007.31.20.H52 |
3.7.8 | Trạm Y tế xã Mường Giôn | 008.31.20.H52 |
3.7.9 | Trạm Y tế xã Mường Sại | 009.31.20.H52 |
3.7.10 | Trạm Y tế xã Nậm Ét | 010.31.20.H52 |
3.7.11 | Trạm Y tế xã Pá Ma Pha Khinh | 011.31.20.H52 |
3.8 | Trạm y tế huyện Sông Mã | 000.32.20.H52 |
3.8.1 | Trạm Y tế thị trấn Sông Mã | 001.32.20.H52 |
3.8.2 | Trạm Y tế xã Bó Sinh | 002.32.20.H52 |
3.8.3 | Trạm Y tế xã Chiềng Cang | 002.32.20.H52 |
3.8.4 | Trạm Y tế xã Chiềng En | 003.32.20.H52 |
3.8.5 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoong | 004.32.20.H52 |
3.8.6 | Trạm Y tế xã Chiềng Khương | 005.32.20.H52 |
3.8.7 | Trạm Y tế xã Chiềng Phung | 006.32.20.H52 |
3.8.8 | Trạm Y tế xã Chiềng Sơ | 007.32.20.H52 |
3.8.9 | Trạm Y tế xã Đứa Mòn | 008.32.20.H52 |
3.8.10 | Trạm Y tế xã Huổi Một | 009.32.20.H52 |
3.8.11 | Trạm Y tế xã Mường Cai | 010.32.20.H52 |
3.8.12 | Trạm Y tế xã Mường Hung | 011.32.20.H52 |
3.8.13 | Trạm Y tế xã Mường Lầm | 012.32.20.H52 |
3.8.14 | Trạm Y tế xã Mường Sai | 013.32.20.H52 |
3.8.15 | Trạm Y tế xã Nà Nghịu | 014.32.20.H52 |
3.8.16 | Trạm Y tế xã Nậm Mằn | 015.32.20.H52 |
3.8.17 | Trạm Y tế xã Nậm Ty | 016.32.20.H52 |
3.8.18 | Trạm Y tế xã Pú Bẩu | 017.32.20.H52 |
3.8.19 | Trạm Y tế xã Yên Hưng | 018.32.20.H52 |
3.9 | Trung tâm y tế huyện Sốp Cộp | 000.33.20.H52 |
3.9.1 | Trạm Y tế xã Sốp Cộp | 001.33.20.H52 |
3.9.2 | Trạm Y tế xã Dồm Cang | 002.33.20.H52 |
3.9.3 | Trạm Y tế xã Mường Lạn | 003.33.20.H52 |
3.9.4 | Trạm Y tế xã Mường Lèo | 004.33.20.H52 |
3.9.5 | Trạm Y tế xã Mường Và | 005.33.20.H52 |
3.9.6 | Trạm Y tế xã Nậm Lạnh | 006.33.20.H52 |
3.9.7 | Trạm Y tế xã Púng Bánh | 007.33.20.H52 |
3.9.8 | Trạm Y tế xã Sam Kha | 008.33.20.H52 |
3.10 | Trung tâm y tế huyện Thuận Châu | 000.34.20.H52 |
3.10.1 | Trạm Y tế thị trấn Thuận Châu | 001.34.20.H52 |
3.10.2 | Trạm Y tế xã Bản Lầm | 002.34.20.H52 |
3.10.3 | Trạm Y tế xã Bó Mười | 003.34.20.H52 |
3.10.4 | Trạm Y tế xã Bon Phặng | 004.34.20.H52 |
3.10.5 | Trạm Y tế xã Chiềng Bôm | 005.34.20.H52 |
3.10.6 | Trạm Y tế xã Chiềng La | 006.34.20.H52 |
3.10.7 | Trạm Y tế xã Chiềng Ly | 007.34.20.H52 |
3.10.8 | Trạm Y tế xã Chiềng Ngàm | 008.34.20.H52 |
3.10.9 | Trạm Y tế xã Chiềng Pấc | 009.34.20.H52 |
3.10.10 | Trạm Y tế xã Chiềng Pha | 010.34.20.H52 |
3.10.11 | Trạm Y tế xã Co Mạ | 011.34.20.H52 |
3.10.12 | Trạm Y tế xã Co Tòng | 012.34.20.H52 |
3.10.13 | Trạm Y tế xã É Tòng | 013.34.20.H52 |
3.10.14 | Trạm Y tế xã Liệp Tè | 014.34.20.H52 |
3.10.15 | Trạm Y tế xã Long Hẹ | 015.34.20.H52 |
3.10.16 | Trạm Y tế xã Muội Nọi | 016.34.20.H52 |
3.10.17 | Trạm Y tế xã Mường Bám | 017.34.20.H52 |
3.10.18 | Trạm Y tế xã Mường É | 018.34.20.H52 |
3.10.19 | Trạm Y tế xã Mường Khiêng | 019.34.20.H52 |
3.10.20 | Trạm Y tế xã Nậm Lầu | 020.34.20.H52 |
3.10.21 | Trạm Y tế xã Noong Lay | 021.34.20.H52 |
3.10.22 | Trạm Y tế xã Pá Lông | 022.34.20.H52 |
3.10.23 | Trạm Y tế xã Phồng Lái | 023.34.20.H52 |
3.10.24 | Trạm Y tế xã Phổng Lăng | 024.34.20.H52 |
3.10.25 | Trạm Y tế xã Phổng Lập | 025.34.20.H52 |
3.10.26 | Trạm Y tế xã Púng Tra | 026.34.20.H52 |
3.10.27 | Trạm Y tế xã Thôm Mòn | 027.34.20.H52 |
3.10.28 | Trạm Y tế xã Tòng Cọ | 028.34.20.H52 |
3.10.29 | Trạm Y tế xã Tông Lạnh | 029.34.20.H52 |
3.11 | Trung tâm y tế huyện Vân Hồ | 000.35.20.H52 |
3.11.1 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoa | 001.35.20.H52 |
3.11.2 | Trạm Y tế xã Chiềng Xuân | 002.35.20.H52 |
3.11.3 | Trạm Y tế xã Chiềng Yên | 003.35.20.H52 |
3.11.4 | Trạm Y tế xã Liên Hòa | 004.35.20.H52 |
3.11.5 | Trạm Y tế xã Lóng Luông | 005.35.20.H52 |
3.11.6 | Trạm Y tế xã Mường Men | 006.35.20.H52 |
3.11.7 | Trạm Y tế xã Mường Tè | 007.35.20.H52 |
3.11.8 | Trạm Y tế xã Quang Minh | 008.35.20.H52 |
3.11.9 | Trạm Y tế xã Song Khủa | 009.35.20.H52 |
3.11.10 | Trạm Y tế xã Suối Bàng | 010.35.20.H52 |
3.11.11 | Trạm Y tế xã Tân Xuân | 011.35.20.H52 |
3.11.12 | Trạm Y tế xã Tô Múa | 012.35.20.H52 |
3.11.13 | Trạm Y tế xã Vân Hồ | 013.35.20.H52 |
3.11.14 | Trạm Y tế xã Xuân Nha | 014.35.20.H52 |
3.12 | Trung tâm y tế huyện Yên Châu | 000.36.20.H52 |
3.12.1 | Trạm Y tế thị trấn Yên Châu | 001.36.20.H52 |
3.12.2 | Trạm Y tế xã Chiềng Đông | 002.36.20.H52 |
3.12.3 | Trạm Y tế xã Chiềng Hặc | 003.36.20.H52 |
3.12.4 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoi | 004.36.20.H52 |
3.12.5 | Trạm Y tế xã Chiềng On | 005.36.20.H52 |
3.12.6 | Trạm Y tế xã Chiềng Pằn | 006.36.20.H52 |
3.12.7 | Trạm Y tế xã Chiềng Sàng | 007.36.20.H52 |
3.12.8 | Trạm Y tế xã Chiềng Tương | 008.36.20.H52 |
3.12.9 | Trạm Y tế xã Lóng Phiêng | 009.36.20.H52 |
3.12.10 | Trạm Y tế xã Mường Lựm | 010.36.20.H52 |
3.12.11 | Trạm Y tế xã Phiêng Khoài | 011.36.20.H52 |
3.12.12 | Trạm Y tế xã Sặp Vạt | 012.36.20.H52 |
3.12.13 | Trạm Y tế xã Tú Nang | 013.36.20.H52 |
3.12.14 | Trạm Y tế xã Viêng Lán | 014.36.20.H52 |
3.12.15 | Trạm Y tế xã Yên Sơn | 015.36.20.H52 |
II | Mã định danh các đơn vị sự nghiệp thuộc/trực thuộc các phòng trực thuộc UBND huyện, thành phố |
|
4 | Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La | 000.00.60.H52 |
4.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.60.H52 |
4.1.1 | Trường MN Bế Văn Đàn | 001.10.60.H52 |
4.1.2 | Trường MN Chiềng Cơi | 002.10.60.H52 |
4.1.3 | Trường MN Chiềng Cọ | 003.10.60.H52 |
4.1.4 | Trường MN Chiềng Đen | 004.10.60.H52 |
4.1.5 | Trường MN Chiềng Lề | 005.10.60.H52 |
4.1.6 | Trường MN Chiềng Sinh | 006.10.60.H52 |
4.1.7 | Trường MN Chiềng Xôm | 007.10.60.H52 |
4.1.8 | Trường MN Hoa Hồng | 008.10.60.H52 |
4.1.9 | Trường MN Hoa Phượng | 009.10.60.H52 |
4.1.10 | Trường MN Hua La | 010.10.60.H52 |
4.1.11 | Trường MN Sao Mai | 011.10.60.H52 |
4.1.12 | Trường MN Tô Hiệu | 012.10.60.H52 |
4.1.13 | Trường MN Lò Văn Giá | 013.10.60.H52 |
4.1.14 | Trường MN Quyết Thắng | 014.10.60.H52 |
4.1.15 | Trường Tiểu học Chiềng Đen | 015.10.60.H52 |
4.1.16 | Trường Tiểu học Chiềng Lề | 016.10.60.H52 |
4.1.17 | Trường Tiểu học Chiềng Sinh | 017.10.60.H52 |
4.1.18 | Trường Tiểu học Hua La | 018.10.60.H52 |
4.1.19 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 019.10.60.H52 |
4.1.20 | Trường Tiểu học Lò Văn Giá | 020.10.60.H52 |
4.1.21 | Trường Tiểu học Quyết Thắng | 021.10.60.H52 |
4.1.22 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 022.10.60.H52 |
4.1.23 | Trường THCS Chiềng An | 023.10.60.H52 |
4.1.24 | Trường THCS Chiềng Đen | 024.10.60.H52 |
4.1.25 | Trường THCS Chiềng Sinh | 025.10.60.H52 |
4.1.26 | Trường THCS Hua La | 026.10.60.H52 |
4.1.27 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 027.10.60.H52 |
4.1.28 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 028.10.60.H52 |
4.1.29 | Trường THCS Quyết Thắng | 029.10.60.H52 |
4.1.30 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Cọ | 030.10.60.H52 |
4.1.31 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Cơi | 031.10.60.H52 |
4.1.32 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Xôm | 032.10.60.H52 |
4.1.33 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ngần A | 033.10.60.H52 |
4.1.34 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ngần B | 034.10.60.H52 |
4.1.35 | Trường Tiểu học và THCS Quyết Tâm | 035.10.60.H52 |
4.1.36 | Trường Tiểu học và THCS Tô Hiệu | 036.10.60.H52 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Bắc Yên | 000.00.61.H52 |
5.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.61.H52 |
5.1.1 | Trường MN Ánh Dương, Hua Nhàn | 001.10.61.H52 |
5.1.2 | Trường MN Ánh Sao, Tạ Khoa | 002.10.61.H52 |
5.1.3 | Trường MN Ban Mai, Phiêng Ban | 003.10.61.H52 |
5.1.4 | Trường MN Hoa Đào, Háng Đồng | 004.10.61.H52 |
5.1.5 | Trường MN Hoa Phượng, Chiềng Sại | 005.10.61.H52 |
5.1.6 | Trường MN Hoạ My | 006.10.61.H52 |
5.1.7 | Trường MN Hồng Ngài | 007.10.61.H52 |
5.1.8 | Trường MN Hướng Dương, Pắc Ngà | 008.10.61.H52 |
5.1.9 | Trường MN Song Pe | 009.10.61.H52 |
5.1.10 | Trường MN Sơn Ca, Phiêng Côn | 010.10.61.H52 |
5.1.11 | Trường MN xã Làng Chếu | 011.10.61.H52 |
5.1.12 | Trường MN xã Tà Xùa | 012.10.61.H52 |
5.1.13 | Trường MN xã Xím Vàng | 013.10.61.H52 |
5.1.14 | Trường MN Vàng Anh | 014.10.61.H52 |
5.1.15 | Trường MN Bình Minh, Hang Chú | 015.10.61.H52 |
5.1.16 | Trường MN Hoa Ban, thị trấn | 016.10.61.H52 |
5.1.17 | Trường Tiểu học Chiềng Sại | 017.10.61.H52 |
5.1.18 | Trường Tiểu học Chim Vàn | 018.10.61.H52 |
5.1.19 | Trường Tiểu học Làng Chếu | 019.10.61.H52 |
5.1.20 | Trường Tiểu học Mường Khoa | 020.10.61.H52 |
5.1.21 | Trường Tiểu học Pắc Ngà | 021.10.61.H52 |
5.1.22 | Trường Tiểu học Tạ Khoa | 022.10.61.H52 |
5.1.23 | Trường Tiểu học Song Pe | 023.10.61.H52 |
5.1.24 | Trường Tiểu học Phiêng Ban | 024.10.61.H52 |
5.1.25 | Trường PTDTBT-TH Hang Chú | 025.10.61.H52 |
5.1.26 | Trường PTDTBT-TH Hua Nhàn | 026.10.61.H52 |
5.1.27 | Trường THCS Chim Vàn | 027.10.61.H52 |
5.1.28 | Trường THCS Làng Chếu | 028.10.61.H52 |
5.1.29 | Trường THCS Mường Khoa | 029.10.61.H52 |
5.1.30 | Trường THCS Pắc Ngà | 030.10.61.H52 |
5.1.31 | Trường THCS Phiêng Ban | 031.10.61.H52 |
5.1.32 | Trường THCS Song Pe | 032.10.61.H52 |
5.1.33 | Trường THCS Tạ Khoa | 033.10.61.H52 |
5.1.34 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Sại | 034.10.61.H52 |
5.1.35 | Trường PTDTBT-THCS Hang Chú | 035.10.61.H52 |
5.1.36 | Trường PTDTBT-THCS Hua Nhàn | 036.10.61.H52 |
5.1.37 | Trường Tiểu học - THCS xã Tà Xùa | 037.10.61.H52 |
5.1.38 | Trường PTDT BT Tiểu học - THCS xã Hồng Ngài | 038.10.61.H52 |
5.1.39 | Trường PTDT Bán Trú Tiểu học -THCS Xím Vàng | 039.10.61.H52 |
5.1.40 | Trường Tiểu học - THCS Phiêng Côn | 040.10.61.H52 |
5.1.41 | Trường Tiểu học - THCS xã Háng Đồng | 041.10.61.H52 |
5.1.42 | Trường Tiểu học - THCS Thị trấn | 042.10.61.H52 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Mai Sơn | 000.00.62.H52 |
6.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.62.H52 |
6.1.1 | Trường MN Cò Nòi | 001.10.62.H52 |
6.1.2 | Trường MN Chiềng Ban | 002.10.62.H52 |
6.1.3 | Trường MN Chiềng Chăn | 003.10.62.H52 |
6.1.4 | Trường MN Chiềng Chung | 004.10.62.H52 |
6.1.5 | Trường MN Chiềng Dong | 005.10.62.H52 |
6.1.6 | Trường MN Chiềng Kheo | 006.10.62.H52 |
6.1.7 | Trường MN Chiềng Mai | 007.10.62.H52 |
6.1.8 | Trường MN Chiềng Mung | 008.10.62.H52 |
6.1.9 | Trường MN Chiềng Nơi | 009.10.62.H52 |
6.1.10 | Trường MN Chiềng Sung | 010.10.62.H52 |
6.1.11 | Trường MN Chiềng Ve | 011.10.62.H52 |
6.1.12 | Trường MN Mường Bon | 012.10.62.H52 |
6.1.13 | Trường MN Mường Chanh | 013.10.62.H52 |
6.1.14 | Trường MN Nà Sản | 014.10.62.H52 |
6.1.15 | Trường MN Nà Bó | 015.10.62.H52 |
6.1.16 | Trường MN Nà Ớt | 016.10.62.H52 |
6.1.17 | Trường MN Phiêng Cằm | 017.10.62.H52 |
6.1.18 | Trường MN Tà Hộc | 018.10.62.H52 |
6.1.19 | Trường MN Tô Hiệu | 019.10.62.H52 |
6.1.20 | Trường MN Cò Nòi 1 | 020.10.62.H52 |
6.1.21 | Trường MN Chiềng Lương | 021.10.62.H52 |
6.1.22 | Trường MN Hoa Hồng | 022.10.62.H52 |
6.1.23 | Trường MN Mường Bằng | 023.10.62.H52 |
6.1.24 | Trường MN Phiêng Pằn | 024.10.62.H52 |
6.1.25 | Trường Tiểu học Tiểu học thị trấn Hát Lót | 025.10.62.H52 |
6.1.26 | Trường Tiểu học Cò Nòi | 026.10.62.H52 |
6.1.27 | Trường Tiểu học Chiềng Lương | 027.10.62.H52 |
6.1.28 | Trường Tiểu học Chiềng Nơi | 028.10.62.H52 |
6.1.29 | Trường Tiểu học Phiêng Păn | 029.10.62.H52 |
6.1.30 | Trường THCS 19/5 | 030.10.62.H52 |
6.1.31 | Trường THCS Chất Lượng Cao | 031.10.62.H52 |
6.1.32 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Nơi | 032.10.62.H52 |
6.1.33 | Trường Tiểu học và THCS Bình Minh | 033.10.62.H52 |
6.1.34 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ban | 034.10.62.H52 |
6.1.35 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Chăn | 035.10.62.H52 |
6.1.36 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Chung | 036.10.62.H52 |
6.1.37 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong | 037.10.62.H52 |
6.1.38 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Kheo | 038.10.62.H52 |
6.1.39 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Lương | 039.10.62.H52 |
6.1.40 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Mai | 040.10.62.H52 |
6.1.41 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Mung | 041.10.62.H52 |
6.1.42 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Sung | 042.10.62.H52 |
6.1.43 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ve | 043.10.62.H52 |
6.1.44 | Trường Tiểu học và THCS Chu Văn Thịnh | 044.10.62.H52 |
6.1.45 | Trường Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thụ | 045.10.62.H52 |
6.1.46 | Trường Tiểu học và THCS Mường Bằng | 046.10.62.H52 |
6.1.47 | Trường Tiểu học và THCS Mường Bon | 047.10.62.H52 |
6.1.48 | Trường Tiểu học và THCS Mường Chanh | 048.10.62.H52 |
6.1.49 | Trường Tiểu học và THCS Nà Ban | 049.10.62.H52 |
6.1.50 | Trường Tiểu học và THCS Nà Bó | 050.10.62.H52 |
6.1.51 | Trường Tiểu học và THCS Nà Sản | 051.10.62.H52 |
6.1.52 | Trường Tiểu học và THCS Tà Hộc | 052.10.62.H52 |
6.1.53 | Trường Tiểu học và THCS Tô Hiệu | 053.10.62.H52 |
6.1.54 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nà Ớt | 054.10.62.H52 |
6.1.55 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Phiêng Cằm | 055.10.62.H52 |
6.1.56 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Phiêng Pằn | 056.10.62.H52 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Mộc Châu | 000.00.63.H52 |
7.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.63.H52 |
7.1.1 | Trường MN Chiềng Hắc | 001.10.63.H52 |
7.1.2 | Trường MN Chiềng Khừa | 002.10.63.H52 |
7.1.3 | Trường MN Đông Sang | 003.10.63.H52 |
7.1.4 | Trường MN Hua Păng | 004.10.63.H52 |
7.1.5 | Trường MN Lóng Sập | 005.10.63.H52 |
7.1.6 | Trường MN Măng non | 006.10.63.H52 |
7.1.7 | Trường MN Mường Sang | 007.10.63.H52 |
7.1.8 | Trường MN Nà Mường | 008.10.63.H52 |
7.1.9 | Trường MN Phiêng Luông | 009.10.63.H52 |
7.1.10 | Trường MN Phong Lan | 010.10.63.H52 |
7.1.11 | Trường MN Quy Hướng | 011.10.63.H52 |
7.1.12 | Trường MN Tà Lại | 012.10.63.H52 |
7.1.13 | Trường MN Tân Hợp | 013.10.63.H52 |
7.1.14 | Trường MN Tân Lập | 014.10.63.H52 |
7.1.15 | Trường MN Tây Tiến | 015.10.63.H52 |
7.1.16 | Trường MN Họa Mi | 016.10.63.H52 |
7.1.17 | Trường MN Hoa Đào | 017.10.63.H52 |
7.1.18 | Trường MN Thảo Nguyên | 018.10.63.H52 |
7.1.19 | Trường MN Mộc Lỵ | 019.10.63.H52 |
7.1.20 | Trường Tiểu học 8/4 | 020.10.63.H52 |
7.1.21 | Trường Tiểu học Mộc Lỵ | 021.10.63.H52 |
7.1.22 | Trường Tiểu học Chiềng Sơn | 022.10.63.H52 |
7.1.23 | Trường THCS 8/4 | 023.10.63.H52 |
7.1.24 | Trường THCS Mộc Lỵ | 024.10.63.H52 |
7.1.25 | Trường Tiểu học và THCS 19/5 | 025.10.63.H52 |
7.1.26 | Trường Tiểu học và THCS 14/6 | 026.10.63.H52 |
7.1.27 | Trường Tiểu học và THCS 15/10 | 027.10.63.H52 |
7.1.28 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Hắc | 028.10.63.H52 |
7.1.29 | Trường PTDT BT Tiểu học và THCS Chiềng Khừa | 029.10.63.H52 |
7.1.30 | Trường Tiểu học và THCS Đông Sang | 030.10.63.H52 |
7.1.31 | Trường Tiểu học và THCS Hua Păng | 031.10.63.H52 |
7.1.32 | Trường Tiểu học và PTDT BT THCS Lóng Sập | 032.10.63.H52 |
7.1.33 | Trường Tiểu học và THCS Mường Sang | 033.10.63.H52 |
7.1.34 | Trường Tiễu học và THCS Nà Mường | 034.10.63.H52 |
7.1.35 | Trường Tiểu học và THCS Nà Tân | 035.10.63.H52 |
7.1.36 | Trường Tiểu học và THCS Tân Lập | 036.10.63.H52 |
7.1.37 | Trường Tiểu học và THCS Phiêng Luông | 037.10.63.H52 |
7.1.38 | Trường Tiểu học và THCS Quy Hướng | 038.10.63.H52 |
7.1.39 | Trường Tiểu học và THCS Tà Lại | 039.10.63.H52 |
7.1.40 | Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến | 040.10.63.H52 |
7.1.41 | Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Tân Hợp | 041.10.63.H52 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Mường La | 000.00.64.H52 |
8.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.64.H52 |
8.1.1 | Trường MN Ban Mai | 001.10.64.H52 |
8.1.2 | Trường MN Chiềng Công | 002.10.64.H52 |
8.1.3 | Trường MN Chiềng Hoa | 003.10.64.H52 |
8.1.4 | Trường MN Hoa Ban | 004.10.64.H52 |
8.1.5 | Trường MN Hoa Hồng | 005.10.64.H52 |
8.1.6 | Trường MN Hua Trai | 006.10.64.H52 |
8.1.7 | Trường MN Mường Chùm | 007.10.64.H52 |
8.1.8 | Trường MN Mường Trai | 008.10.64.H52 |
8.1.9 | Trường MN Nậm Giôn | 009.10.64.H52 |
8.1.10 | Trường MN Nậm Păm | 010.10.64.H52 |
8.1.11 | Trường MN Pi Toong | 011.10.64.H52 |
8.1.12 | Trường MN Tạ Bú | 012.10.64.H52 |
8.1.13 | Trường MN Ít Ong | 013.10.64.H52 |
8.1.14 | Trường MN Chiềng Lao | 014.10.64.H52 |
8.1.15 | Trường MN Mường Bú | 015.10.64.H52 |
8.1.16 | Trường MN Ngọc Chiến | 016.10.64.H52 |
8.1.17 | Trường Tiểu học Chiềng Công | 017.10.64.H52 |
8.1.18 | Trường Tiểu học Chiềng San | 018.10.64.H52 |
8.1.19 | Trường Tiểu học Hua Trai | 019.10.64.H52 |
8.1.20 | Trường Tiểu học Nậm Giôn | 020.10.64.H52 |
8.1.21 | Trường Tiểu học Nặm Păm | 021.10.64.H52 |
8.1.22 | Trường Tiểu học Tạ Bú | 022.10.64.H52 |
8.1.23 | Trường Tiểu học Ít Ong | 023.10.64.H52 |
8.1.24 | Trường Tiểu học Chiềng Lao | 024.10.64.H52 |
8.1.25 | Trường Tiểu học Mường Bú | 025.10.64.H52 |
8.1.26 | Trường Tiểu học Ngọc Chiến | 026.10.64.H52 |
8.1.27 | Trường Tiểu học Chiềng Hoa | 027.10.64.H52 |
8.1.28 | Trường Tiểu học Mường Chùm | 028.10.64.H52 |
8.1.29 | Trường Tiểu học Pi Toong | 029.10.64.H52 |
8.1.30 | Trường THCS Chiềng Hoa | 030.10.64.H52 |
8.1.31 | Trường THCS Chiềng Lao | 031.10.64.H52 |
8.1.32 | Trường THCS Chiềng San | 032.10.64.H52 |
8.1.33 | Trường THCS Hua Trai | 033.10.64.H52 |
8.1.34 | Trường THCS Mường Chùm | 034.10.64.H52 |
8.1.35 | Trường THCS Mường Bú | 035.10.64.H52 |
8.1.36 | Trường THCS Nặm Păm | 036.10.64.H52 |
8.1.37 | Trường THCS Ngọc Chiến | 037.10.64.H52 |
8.1.38 | Trường THCS Pi Toong | 038.10.64.H52 |
8.1.39 | Trường THCS Tạ Bú | 039.10.64.H52 |
8.1.40 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ân | 040.10.64.H52 |
8.1.41 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Muôn | 041.10.64.H52 |
8.1.42 | Trường Tiểu học và THCS Mường Trai | 042.10.64.H52 |
8.1.43 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Công | 043.10.64.H52 |
8.1.44 | Trường PTDTBT-THCS Nậm Giôn | 044.10.64.H52 |
8.1.45 | Trường THCS Ít Ong | 045.10.64.H52 |
9 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Yên | 000.00.65.H52 |
9.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.65.H52 |
9.1.1 | Trường MN Ánh Sao, Kim bon | 001.10.65.H52 |
9.1.2 | Trường MN Ban Mai | 002.10.65.H52 |
9.1.3 | Trường MN Bình Minh, Đá đỏ | 003.10.65.H52 |
9.1.4 | Trường MN Đà Giang | 004.10.65.H52 |
9.1.5 | Trường MN Gia Phù | 005.10.65.H52 |
9.1.6 | Trường MN Hoa Ban, Mường Bang | 006.10.65.H52 |
9.1.7 | Trường MN Hoa Đào | 007.10.65.H52 |
9.1.8 | Trường MN Huy Bắc | 008.10.65.H52 |
9.1.9 | Trường MN Huy Hạ | 009.10.65.H52 |
9.1.10 | Trường MN Huy Tân | 010.10.65.H52 |
9.1.11 | Trường MN Huy Tường | 011.10.65.H52 |
9.1.12 | Trường MN Huy Thượng | 012.10.65.H52 |
9.1.13 | Trường MN Mường Cơi | 013.10.65.H52 |
9.1.14 | Trường MN Mường Do | 014.10.65.H52 |
9.1.15 | Trường MN Mường Lang | 015.10.65.H52 |
9.1.16 | Trường MN Mường Thải | 016.10.65.H52 |
9.1.17 | Trường MN Phong Lan, Nam Phong | 017.10.65.H52 |
9.1.18 | Trường MN Sập Xa | 018.10.65.H52 |
9.1.19 | Trường MN Sơn Ca, Bắc Phong | 019.10.65.H52 |
9.1.20 | Trường MN Tân Lang | 020.10.65.H52 |
9.1.21 | Trường MN Tân Phong | 021.10.65.H52 |
9.1.22 | Trường MN Tường Hạ | 022.10.65.H52 |
9.1.23 | Trường MN Tường Phù | 023.10.65.H52 |
9.1.24 | Trường MN Thủy Tiên | 024.10.65.H52 |
9.1.25 | Trường MN Quang Huy | 025.10.65.H52 |
9.1.26 | Trường MN Thị Trấn | 026.10.65.H52 |
9.1.27 | Trường MN Tường Thượng | 027.10.65.H52 |
9.1.28 | Trường Tiểu học Gia Phù | 028.10.65.H52 |
9.1.29 | Trường Tiểu học Suối Tọ II | 029.10.65.H52 |
9.1.30 | Trường Tiểu học Tiểu học thị Trấn | 030.10.65.H52 |
9.1.31 | Trường Tiểu học Mường Cơi | 031.10.65.H52 |
9.1.32 | Trường Tiểu học Quang Huy | 032.10.65.H52 |
9.1.33 | Trường THCS Gia Phù | 033.10.65.H52 |
9.1.34 | Trường THCS Mường Cơi | 034.10.65.H52 |
9.1.35 | Trường THCS Quang Huy | 035.10.65.H52 |
9.1.36 | Trường THCS Thị Trấn | 036.10.65.H52 |
9.1.37 | Trường THCS Võ Thị Sáu | 037.10.65.H52 |
9.1.38 | Trường Tiểu học và THCS Đá Đỏ | 038.10.65.H52 |
9.1.39 | Trường Tiểu học và THCS Huy Bắc | 039.10.65.H52 |
9.1.40 | Trường Tiểu học và THCS Huy Hạ | 040.10.65.H52 |
9.1.41 | Trường Tiểu học và THCS Huy Tân | 041.10.65.H52 |
9.1.42 | Trường Tiểu học và THCS Huy Thượng | 042.10.65.H52 |
9.1.43 | Trường Tiểu học và THCS Kim Bon | 043.10.65.H52 |
9.1.44 | Trường Tiểu học và THCS Mường Bang | 044.10.65.H52 |
9.1.45 | Trường Tiểu học và THCS Mường Do | 045.10.65.H52 |
9.1.46 | Trường Tiểu học và THCS Mường Lang | 046.10.65.H52 |
9.1.47 | Trường Tiểu học và THCS Sập Xa | 047.10.65.H52 |
9.1.48 | Trường Tiểu học và THCS Suối Bau | 048.10.65.H52 |
9.1.49 | Trường Tiểu học và THCS Suối Tọ | 049.10.65.H52 |
9.1.50 | Trường Tiểu học và THCS Tân Lang | 050.10.65.H52 |
9.1.51 | Trường Tiểu học và THCS Tân Phong | 051.10.65.H52 |
9.1.52 | Trường Tiểu học và THCS Tường Hạ | 052.10.65.H52 |
9.1.53 | Trường Tiểu học và THCS Tường Phù | 053.10.65.H52 |
9.1.54 | Trường Tiểu học và THCS Tường Thượng I | 054.10.65.H52 |
9.1.55 | Trường Tiểu học và THCS Bắc Phong | 055.10.65.H52 |
9.1.56 | Trường Tiểu học và THCS Nam Phong | 056.10.65.H52 |
9.1.57 | Trường Tiểu học và THCS Tường Tiến | 057.10.65.H52 |
9.1.58 | Trường Tiểu học và THCS Tường Phong | 058.10.65.H52 |
9.1.59 | Trường Tiểu học và THCS Tường Thượng II | 059.10.65.H52 |
9.1.60 | Trường Tiểu học và THCS Huy Tường | 060.10.65.H52 |
9.1.61 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Thải | 061.10.65.H52 |
10 | Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Nhai | 000.00.66.H52 |
10.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.66.H52 |
10.1.1 | Trường MN Ban Mai | 001.10.66.H52 |
10.1.2 | Trường MN Cà Nàng | 002.10.66.H52 |
10.1.3 | Trường MN Chiềng Khoang | 003.10.66.H52 |
10.1.4 | Trường MN Chiềng Ơn | 004.10.66.H52 |
10.1.5 | Trường MN Hoa Ban | 005.10.66.H52 |
10.1.6 | Trường MN Hoa Đào | 006.10.66.H52 |
10.1.7 | Trường MN Hoa Hồng | 007.10.66.H52 |
10.1.8 | Trường MN Hoạ My | 008.10.66.H52 |
10.1.9 | Trường MN Mường Chiên | 009.10.66.H52 |
10.1.10 | Trường MN Mường Giôn | 010.10.66.H52 |
10.1.11 | Trường MN Mường Sại | 011.10.66.H52 |
10.1.12 | Trường MN Nặm Ét | 012.10.66.H52 |
10.1.13 | Trường MN Sơn Ca | 013.10.66.H52 |
10.1.14 | Trường MN Mường Giàng | 014.10.66.H52 |
10.1.15 | Trường Tiểu học Chiềng Bằng | 015.10.66.H52 |
10.1.16 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 016.10.66.H52 |
10.1.17 | Trường Tiểu học Mường Giàng | 017.10.66.H52 |
10.1.18 | Trường Tiểu học Mường Giôn | 018.10.66.H52 |
10.1.19 | Trường Tiểu học Phiêng Mựt | 019.10.66.H52 |
10.1.20 | Trường Tiểu học Chiềng Khay | 020.10.66.H52 |
10.1.21 | Trường THCS Chiềng Bằng | 021.10.66.H52 |
10.1.22 | Trường THCS Mường Giôn | 022.10.66.H52 |
10.1.23 | Trường THCS Mường Giàng | 023.10.66.H52 |
10.1.24 | Trường THCS Nguyễn Tất Thành | 024.10.66.H52 |
10.1.25 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Khay | 025.10.66.H52 |
10.1.26 | Trường Tiểu học và THCS Bình Minh | 026.10.66.H52 |
10.1.27 | Trường Tiểu học và THCS Cà Nàng | 027.10.66.H52 |
10.1.28 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Khoang | 028.10.66.H52 |
10.1.29 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ơn | 029.10.66.H52 |
10.1.30 | Trường Tiểu học và THCS Lả Giôn | 030.10.66.H52 |
10.1.31 | Trường Tiểu học và THCS Mường Chiên | 031.10.66.H52 |
10.1.32 | Trường Tiểu học và THCS Mường Sại | 032.10.66.H52 |
10.1.33 | Trường Tiểu học và THCS Pá Ma Pha Khinh | 033.10.66.H52 |
10.1.34 | Trường Tiểu học và THCS Nặm Ét | 034.10.66.H52 |
11 | Ủy ban nhân dân huyện Sông Mã | 000.00.67.H52 |
11.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.67.H52 |
11.1.1 | Trường MN Anh Đào Chiềng Sơ | 001.10.67.H52 |
11.1.2 | Trường MN Ban Mai Huổi Một | 002.10.67.H52 |
11.1.3 | Trường MN Biên Cương Mường Sai | 003.10.67.H52 |
11.1.4 | Trường MN Bình Minh Mường Hung | 004.10.67.H52 |
11.1.5 | Trường MN Hoa Ban Yên Hưng | 005.10.67.H52 |
11.1.6 | Trường MN Hoa Cúc Đứa Mòn | 006.10.67.H52 |
11.1.7 | Trường MN Hoa Đào Mường Cai | 007.10.67.H52 |
11.1.8 | Trường MN Hoa Hồng Chiềng Khương | 008.10.67.H52 |
11.1.9 | Trường MN Hoa Lan Nậm Ty | 009.10.67.H52 |
11.1.10 | Trường MN Hoa Mai Nậm Mằn | 010.10.67.H52 |
11.1.11 | Trường MN Hoạ My Chiềng En | 011.10.67.H52 |
11.1.12 | Trường MN Hoa Phượng Đỏ Bó Sinh | 012.10.67.H52 |
11.1.13 | Trường MN Hương Sen Chiềng Cang | 013.10.67.H52 |
11.1.14 | Trường MN Hoa Sữa Pú Bẩu | 014.10.67.H52 |
11.1.15 | Trường MN Sơn Ca Chiềng Phung | 015.10.67.H52 |
11.1.16 | Trường MN Thị trấn | 016.10.67.H52 |
11.1.17 | Trường MN Tuổi Hoa Mường Lầm | 017.10.67.H52 |
11.1.18 | Trường MN 8/3 Chiềng Khoong | 018.10.67.H52 |
11.1.19 | Trường MN Ánh Dương xã Nà Ngịu | 019.10.67.H52 |
11.1.20 | Trường Tiểu học Bản Mé xã Nà Nghịu | 020.10.67.H52 |
11.1.21 | Trường Tiểu học Chiềng Khoong | 021.10.67.H52 |
11.1.22 | Trường Tiểu học Hải Sơn xã Chiềng Khoong | 022.10.67.H52 |
11.1.23 | Trường Tiểu học Hương Nghịu xã Nà Nghịu | 023.10.67.H52 |
11.1.24 | Trường Tiểu học Nà Nghịu | 024.10.67.H52 |
11.1.25 | Trường Tiểu học Thị trấn Sông Mã | 025.10.67.H52 |
11.1.26 | Trường Tiểu học Chiềng Khương | 026.10.67.H52 |
11.1.27 | Trường Tiểu học Chiềng Cang | 027.10.67.H52 |
11.1.28 | Trường Tiểu học Mường Hung | 028.10.67.H52 |
11.1.29 | Trường Tiểu học Mường Cai | 029.10.67.H52 |
11.1.30 | Trường PTDTBT Tiểu học Huổi Một | 030.10.67.H52 |
11.1.31 | Trường Tiểu học Chiềng Sơ | 031.10.67.H52 |
11.1.32 | Trường Tiểu học Yên Hưng | 032.10.67.H52 |
11.1.33 | Trường Tiểu học Đứa Mòn | 033.10.67.H52 |
11.1.34 | Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Ty | 034.10.67.H52 |
11.1.35 | Trường THCS Chiềng Cang | 035.10.67.H52 |
11.1.36 | Trường THCS Chiềng Khoong | 036.10.67.H52 |
11.1.37 | Trường THCS Chiềng Khương | 037.10.67.H52 |
11.1.38 | Trường THCS Chiềng Sơ | 038.10.67.H52 |
11.1.39 | Trường THCS Mường Hung | 039.10.67.H52 |
11.1.40 | Trường THCS Nà Nghịu | 040.10.67.H52 |
11.1.41 | Trường THCS Thị trấn Sông Mã | 041.10.67.H52 |
11.1.42 | Trường THCS Yên Hưng | 042.10.67.H52 |
11.1.43 | Trường PTDTBT THCS Đứa Mòn | 043.10.67.H52 |
11.1.44 | Trường PTDTBT THCS Huổi Một | 044.10.67.H52 |
11.1.45 | Trường PTDTBT THCS Mường Cai | 045.10.67.H52 |
11.1.46 | Trường PTDTBT THCS Nậm Ty | 046.10.67.H52 |
11.1.47 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Sai | 047.10.67.H52 |
11.1.48 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nậm Mằn | 048.10.67.H52 |
11.1.49 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Bó Sinh | 049.10.67.H52 |
11.1.50 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Phung | 050.10.67.H52 |
11.1.51 | Trường Tiểu học và THCS Mường Lầm | 051.10.67.H52 |
11.1.52 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng En | 052.10.67.H52 |
11.1.53 | Trường Tiểu học và THCS Pú Bẩu | 053.10.67.H52 |
12 | Ủy ban nhân dân huyện Sốp Cộp | 000.00.68.H52 |
12.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.68.H52 |
12.1.1 | Trường MN Ban Mai Nậm Lạnh | 001.10.68.H52 |
12.1.2 | Trường MN Biên Cương Mường Lèo | 002.10.68.H52 |
12.1.3 | Trường MN Hoa Đào | 003.10.68.H52 |
12.1.4 | Trường MN Hoạ Mi, xã Púng Bánh | 004.10.68.H52 |
12.1.5 | Trường MN Sơn Ca | 005.10.68.H52 |
12.1 6 | Trường MN Hoa Phượng Đỏ xã Sốp Cộp | 006.10.68.H52 |
12.1.7 | Trường MN Hoa Ban xã Mường Và | 007.10.68.H52 |
12.1.8 | Trường MN Hoa Phong La xã Mường Lạn | 008.10.68.H52 |
12.1.9 | Trường PTDTBT-TH Nà Khi, Mường Lạn | 009.10.68.H52 |
12.1.10 | Trường Tiểu học Púng Bánh | 010.10.68.H52 |
12.1.11 | Trường THCS Púng Bánh | 011.10.68.H52 |
12.1.12 | Trường PTDTBT-THCS Mường Lạn | 012.10.68.H52 |
12.1.13 | Trường PTDTBT TH và THCS Mường Lèo | 013.10.68.H52 |
12.1.14 | Trường PTDTBT TH và THCS Sam Kha | 014.10.68.H52 |
12.1.15 | Trường Tiểu học và THCS Dồm Cang | 015.10.68.H52 |
12.1.16 | Trường PTDTBT TH và THCS Nậm Lạnh | 016.10.68.H52 |
12.1.17 | Trường Tiểu học và THCS Sốp Cộp | 017.10.68.H52 |
12.1.18 | Trường Tiểu học và THCS Mường Và | 018.10.68.H52 |
12.1.19 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nà Khoang | 019.10.68.H52 |
13 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Châu | 000.00.69.H52 |
13.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.69.H52 |
13.1.1 | Trường MN Thảo Nguyên | 001.10.69.H52 |
13.1.2 | Trường MN Sanh Pài | 002.10.69.H52 |
13.1.3 | Trường MN 1/6 | 003.10.69.H52 |
13.1.4 | Trường MN 2/9 Bó Mười A | 004.10.69.H52 |
13.1.5 | Trường MN 8/3 Bó Mười B | 005.10.69.H52 |
13.1.6 | Trường MN 19/5 | 006.10.69.H52 |
13.1.7 | Trường MN Ánh Dương | 007.10.69.H52 |
13.1.8 | Trường MN Ánh Hồng | 008.10.69.H52 |
13.1.9 | Trường MN Ánh Sao | 009.10.69.H52 |
13.1.10 | Trường MN Ban Mai | 010.10.69.H52 |
13.1.11 | Trường MN Bình Minh | 011.10.69.H52 |
13.1.12 | Trường MN Co Tòng | 012.10.69.H52 |
13.1.13 | Trường MN Hoa Ban Tông Lạnh 1 | 013.10.69.H52 |
13.1.14 | Trường MN Hoa Ban Tông Lạnh 2 | 014.10.69.H52 |
13.1.15 | Trường MN Hoa Đào | 015.10.69.H52 |
13.1.16 | Trường MN Hoa Hồng | 016.10.69.H52 |
13.1.17 | Trường MN Hoa Mai | 017.10.69.H52 |
13.1.18 | Trường MN Hoa Quỳnh | 018.10.69.H52 |
13.1.19 | Trường MN Hoa Sen | 019.10.69.H52 |
13.1.20 | Trường MN Hoa Sữa | 020.10.69.H52 |
13.1.21 | Trường MN Họa My | 021.10.69.H52 |
13.1.22 | Trường MN Kim Đồng | 022.10.69.H52 |
13.1.23 | Trường MN Lái Lè | 023.10.69.H52 |
13.1.24 | Trường MN Long Hẹ | 024.10.69.H52 |
13.1.25 | Trường MN Măng Non | 025.10.69.H52 |
13.1.26 | Trường MN Ngọc Lan | 026.10.69.H52 |
13.1.27 | Trường MN Nguyễn Trãi | 027.10.69.H52 |
13.1.28 | Trường MN Pá Lông | 028.10.69.H52 |
13.1.29 | Trường MN Phong Lan Mường Khiêng 1 | 029.10.69.H52 |
13.1.30 | Trường MN Phong Lan Mường Khiêng 2 | 030.10.69.H52 |
13.1.31 | Trường MN Phượng Hồng | 031.10.69.H52 |
13.1.32 | Trường MN Tuổi Thơ | 032.10.69.H52 |
13.1.33 | Trường MN Thủy Tiên | 033.10.69.H52 |
13.1.34 | Trường MN Vành Khuyên | 034.10.69.H52 |
13.1.35 | Trường MN Võ Thị Sáu | 035.10.69.H52 |
13.1.36 | Trường MN Sao Mai | 036.10.69.H52 |
13.1.37 | Trường MN Sơn Ca | 037.10.69.H52 |
13.1.38 | Trường Tiểu học Bản Lầm | 038.10.69.H52 |
13.1.39 | Trường Tiểu học Bình Tiểu họcuận | 039.10.69.H52 |
13.1.40 | Trường Tiểu học Bon Phặng | 040.10.69.H52 |
13.1.41 | Trường Tiểu học Bó Mười A | 041.10.69.H52 |
13.1.42 | Trường Tiểu học Bó Mười B | 042.10.69.H52 |
13.1.43 | Trường Tiểu học Co Mạ 1 | 043.10.69.H52 |
13.1.44 | Trường Tiểu học Co Mạ 2 | 044.10.69.H52 |
13.1.45 | Trường Tiểu học Co Tòng | 045.10.69.H52 |
13.1.46 | Trường Tiểu học Cụ Cang | 046.10.69.H52 |
13.1.47 | Trường Tiểu học Chiềng Bôm | 047.10.69.H52 |
13.1.48 | Trường Tiểu học Chiềng La | 048.10.69.H52 |
13.1.49 | Trường Tiểu học Chiềng Ly | 049.10.69.H52 |
13.1.50 | Trường Tiểu học Chiềng Ngàm | 050.10.69.H52 |
13.1.51 | Trường Tiểu học Chiềng Pấc | 051.10.69.H52 |
13.1.52 | Trường Tiểu học Chiềng Pha | 052.10.69.H52 |
13.1.53 | Trường Tiểu học É Tòng | 053.10.69.H52 |
13.1.54 | Trường Tiểu học Lái Lè | 054.10.69.H52 |
13.1.55 | Trường Tiểu học Liệp Tè | 055.10.69.H52 |
13.1.56 | Trường Tiểu học Muổi Nọi | 056.10.69.H52 |
13.1.57 | Trường Tiểu học Mường Bám 1 | 057.10.69.H52 |
13.1.58 | Trường Tiểu học Mường Bám 2 | 058.10.69.H52 |
13.1.59 | Trường Tiểu học Mường É 1 | 059.10.69.H52 |
13.1.60 | Trường Tiểu học Mường É 2 | 060.10.69.H52 |
13.1.61 | Trường Tiểu học Mường Khiêng 1 | 061.10.69.H52 |
13.1.62 | Trường Tiểu học Mường Khiêng 2 | 062.10.69.H52 |
13.1.63 | Trường Tiểu học Nậm Lầu | 063.10.69.H52 |
13.1.64 | Trường Tiểu học Ninh Tiểu họcuận | 064.10.69.H52 |
13.1.65 | Trường Tiểu học Noong Lay | 065.10.69.H52 |
13.1.66 | Trường Tiểu học Púng Tra | 066.10.69.H52 |
13.1.67 | Trường Tiểu học Phổng Lăng | 067.10.69.H52 |
13.1.68 | Trường Tiểu học Phổng Lập | 068.10.69.H52 |
13.1.69 | Trường Tiểu học Sanh Pài | 069.10.69.H52 |
13.1.70 | Trường Tiểu học Tịm Khem | 070.10.69.H52 |
13.1.71 | Trường Tiểu học Tông Cọ | 071.10.69.H52 |
13.1.72 | Trường Tiểu học Tông Lạnh 1 | 072.10.69.H52 |
13.1.73 | Trường Tiểu học Tông Lạnh 2 | 073.10.69.H52 |
13.1.74 | Trường Tiểu học Thị Trấn | 074.10.69.H52 |
13.1.75 | Trường Tiểu học Thôm Mòn | 075.10.69.H52 |
13.1.76 | Trường PTDTBT-TH Long Hẹ | 076.10.69.H52 |
13.1.77 | Trường PTDTBT-TH Pá Lông | 077.10.69.H52 |
13.1.78 | Trường THCS Bản Lầm | 078.10.69.H52 |
13.1.79 | Trường THCS Bình Thuận | 079.10.69.H52 |
13.1.80 | Trường THCS Bon Phặng | 080.10.69.H52 |
13.1.81 | Trường THCS Bó Mười A | 081.10.69.H52 |
13.1.82 | Trường THCS Bó Mười B | 082.10.69.H52 |
13.1.83 | Trường THCS Chiềng Bôm | 083.10.69.H52 |
13.1.84 | Trường THCS Chiềng La | 084.10.69.H52 |
13.1.85 | Trường THCS Chiềng Ly | 085.10.69.H52 |
13.1.86 | Trường THCS Chiềng Ngàm | 086.10.69.H52 |
13.1.87 | Trường THCS Chiềng Pấc | 087.10.69.H52 |
13.1.88 | Trường THCS Chiềng Pha | 088.10.69.H52 |
13.1.89 | Trường THCS Chu Văn An | 089.10.69.H52 |
13.1.90 | Trường THCS É Tòng | 090.10.69.H52 |
13.1.91 | Trường THCS Liệp Tè | 091.10.69.H52 |
13.1.92 | Trường THCS Long Hẹ | 092.10.69.H52 |
13.1.93 | Trường THCS Muổi Nọi | 093.10.69.H52 |
13.1.94 | Trường THCS Mường Bám | 094.10.69.H52 |
13.1.95 | Trường THCS Mường É | 095.10.69.H52 |
13.1.96 | Trường THCS Mường Khiêng | 096.10.69.H52 |
13.1.97 | Trường THCS Nậm Lầu | 097.10.69.H52 |
13.1.98 | Trường THCS Ninh Thuận | 098.10.69.H52 |
13.1.99 | Trường THCS Noong Lay | 099.10.69.H52 |
3.1.100 | Trường THCS Pá Lông | 100.10.69.H52 |
3.1.101 | Trường THCS Púng Tra | 101.10.69.H52 |
3.1.102 | Trường THCS Phổng Lăng | 102.10.69.H52 |
3.1.103 | Trường THCS Phổng Lập | 103.10.69.H52 |
3.1.104 | Trường THCS Tông Cọ | 104.10.69.H52 |
3.1.105 | Trường THCS Tông Lạnh | 105.10.69.H52 |
3.1.106 | Trường THCS Thôm Mòn | 106.10.69.H52 |
3.1.107 | Trường PTDTBT và THCS Co Mạ | 107.10.69.H52 |
3.1.108 | Trường PTDTBT và THCS Co Tòng | 108.10.69.H52 |
14 | Ủy ban nhân dân huyện Vân Hồ | 000.00.70.H52 |
14.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.70.H52 |
14.1.1 | Trường MN Chiềng Khoa | 001.10.70.H52 |
14.1.2 | Trường MN Chiềng Xuân | 002.10.70.H52 |
14.1.3 | Trường MN Chiềng Yên | 003.10.70.H52 |
14.1.4 | Trường MN Liên Hòa | 004.10.70.H52 |
14.1.5 | Trường MN Mường Men | 005.10.70.H52 |
14.1.6 | Trường MN Mường Tè | 006.10.70.H52 |
14.1.7 | Trường MN Quang Minh | 007.10.70.H52 |
14.1.8 | Trường MN Song Khủa | 008.10.70.H52 |
14.1.9 | Trường MN Suối Bàng | 009.10.70.H52 |
14.1.10 | Trường MN Tân Xuân | 010.10.70.H52 |
14.1.11 | Trường MN Tô Múa | 011.10.70.H52 |
14.1.12 | Trường MN Xuân Nha | 012.10.70.H52 |
14.1.13 | Trường MN Lóng Luông | 013.10.70.H52 |
14.1.14 | Trường MN Vân Hồ | 014.10.70.H52 |
14.1.15 | Trường Tiểu học Lóng Luông | 015.10.70.H52 |
14.1.16 | Trường Tiểu học Vân Hồ | 016.10.70.H52 |
14.1.17 | Trường THCS Lóng Luông | 017.10.70.H52 |
14.1.18 | Trường THCS Vân Hồ | 018.10.70.H52 |
14.1.19 | Trường PTDT Nội trú | 019.10.70.H52 |
14.1.20 | Trường Tiểu học và THCS Quang Minh | 020.10.70.H52 |
14.1.21 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Khoa | 021.10.70.H52 |
14.1.22 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Yên | 022.10.70.H52 |
14.1.23 | Trường Tiểu học và THCS Liên Hòa | 023.10.70.H52 |
14.1.24 | Trường Tiểu học và THCS Mường Men | 024.10.70.H52 |
14.1.25 | Trường Tiểu học và THCS Mường Tè | 025.10.70.H52 |
14.1.26 | Trường Tiểu học và THCS Song Khủa | 026.10.70.H52 |
14.1.27 | Trường Tiểu học và THCS Suối Bàng | 027.10.70.H52 |
14.1.28 | Trường Tiểu học và THCS Tân Xuân | 028.10.70.H52 |
14.1.29 | Trường Tiểu học và THCS Tô Múa | 029.10.70.H52 |
14.1.30 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Xuân | 030.10.70.H52 |
14.1.31 | Trường Tiểu học và THCS Xuân Nha | 031.10.70.H52 |
15 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Châu | 000.00.71.H52 |
15.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.71.H52 |
15.1.1 | Trường MN Ánh Sao | 001.10.71.H52 |
15.1.2 | Trường MN Hoa Ban | 002.10.71.H52 |
15.1.3 | Trường MN Hoa Đào | 003.10.71.H52 |
15.1.4 | Trường MN Hoa Hồng | 004.10.71.H52 |
15.1.5 | Trường MN Hoa Huệ | 005.10.71.H52 |
15.1.6 | Trường MN Hoa Mai | 006.10.71.H52 |
15.1.7 | Trường MN Hòa Bình | 007.10.71.H52 |
15.1.8 | Trường MN Hoạ My | 008.10.71.H52 |
15.1.9 | Trường MN Hương Xuân | 009.10.71.H52 |
15.1.10 | Trường MN Tuổi Thơ | 010.10.71.H52 |
15.1.11 | Trường MN Bình Minh | 011.10.71.H52 |
15.1.12 | Trường MN Hương Xoài | 012.10.71.H52 |
15.1.13 | Trường MN Sơn Ca | 013.10.71.H52 |
15.1.14 | Trường MN Sao Mai | 014.10.71.H52 |
15.1.15 | Trường MN Thủy Tiên | 015.10.71.H52 |
15.1.16 | Trường Tiểu học Cồn Huốt | 016.10.71.H52 |
15.1.17 | Trường Tiểu học Chiềng Đông A | 017.10.71.H52 |
15.1.18 | Trường Tiểu học Chiềng Đông B | 018.10.71.H52 |
15.1.19 | Trường Tiểu học Chiềng Hặc | 019.10.71.H52 |
15.1.20 | Trường Tiểu học Chiềng On | 020.10.71.H52 |
15.1.21 | Trường Tiểu học Kim Chung | 021.10.71.H52 |
15.1.22 | Trường Tiểu học Lao Khô | 022.10.71.H52 |
15.1.23 | Trường Tiểu học Lóng Phiêng A | 023.10.71.H52 |
15.1.24 | Trường Tiểu học Lóng Phiêng B | 024.10.71.H52 |
15.1.25 | Trường Tiểu học Nà Cài | 025.10.71.H52 |
15.1.26 | Trường Tiểu học Tà Vài | 026.10.71.H52 |
15.1.27 | Trường Tiểu học Tú Nang | 027.10.71.H52 |
15.1.28 | Trường Tiểu học Chiềng Tương | 028.10.71.H52 |
15.1.29 | Trường Tiểu học Thị trấn | 029.10.71.H52 |
15.1.30 | Trường THCS Chiềng Đông | 030.10.71.H52 |
15.1.31 | Trường THCS Chiềng Hặc | 031.10.71.H52 |
15.1.32 | Trường PTDTNT - THCS Chiềng On | 032.10.71.H52 |
15.1.33 | Trường THCS Lóng Phiêng | 033.10.71.H52 |
15.1.34 | Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn | 034.10.71.H52 |
15.1.35 | Trường THCS Phiêng Khoài | 035.10.71.H52 |
15.1.36 | Trường THCS Tú Nang | 036.10.71.H52 |
15.1.37 | Trường THCS Thị Trấn | 037.10.71.H52 |
15.1.38 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Tương | 038.10.71.H52 |
15.1.39 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Khoi | 039.10.71.H52 |
15.1.40 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Pằn | 040.10.71.H52 |
15.1.41 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Sàng | 041.10.71.H52 |
15.1.42 | Trường Tiểu học và THCS Đông Bâu | 042.10.71.H52 |
15.1.43 | Trường Tiểu học và THCS Liên Chung | 043.10.71.H52 |
15.1.44 | Trường Tiểu học và THCS Sặp Vạt | 044.10.71.H52 |
15.1.45 | Trường Tiểu học và THCS Yên Sơn | 045.10.71.H52 |
15.1.46 | Trường Tiểu học và THCS Tà Làng | 046.10.71.H52 |
15.1.47 | Trường Tiểu học và THCS Mường Lựm | 047.10.71.H52 |
- 1Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 3Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 5Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
- 7Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh điện tử các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 8Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 10Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
- 12Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh điện tử các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 333/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Phạm Văn Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra