- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 712/TTr-STTTT ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT.
Điều 2. Danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương dùng để định danh trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi phục vụ công tác kết nối, trao đổi liên thông văn bản điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THEO QCVN 102:2016/BTTTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Đơn vị cấp 1 | Mã định danh | Ghi chú |
1 | HĐND tỉnh Quảng Ngãi | 000.00.00.K48 | Theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT |
2 | UBND tỉnh Quảng Ngãi | 000.00.00.H48 |
STT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh |
000.00.00.K48 | ||||
1 | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
| 000.00.01.K48 |
000.00.00.H48 | ||||
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH |
|
| 000.00.02.H48 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| 000.00.03.H48 |
2.1 |
| Trung tâm Công báo và Tin học |
| 000.01.03.H48 |
2.2 |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 000.02.03.H48 |
2.3 |
| Ban Tiếp công dân |
| 000.03.03.H48 |
3 | Ban Dân tộc |
|
| 000.00.05.H48 |
4 | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
|
| 000.00.08.H48 |
4.1 |
| Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
| 000.01.08.H48 |
4.2 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất Dung Quất |
| 000.02.08.H48 |
4.3 |
| Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường |
| 000.03.08.H48 |
4.4 |
| Trung tâm Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Dung Quất |
| 000.04.08.H48 |
5 | Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ngãi |
|
| 000.00.88.H48 |
6 | Sở Công Thương |
|
| 000.00.27.H48 |
6.1 |
| Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại |
| 000.02.27.H48 |
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 000.00.28.H48 |
7.1 |
| Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp tỉnh |
| 000.01.28.H48 |
7.2 |
| Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập |
| 000.02.28.H48 |
7.3 |
| Trường THCS-THPT Phạm Kiệt |
| 000.03.28.H48 |
7.4 |
| Trường THPT Ba Gia |
| 000.04.28.H48 |
7.5 |
| Trường THPT Ba Tơ |
| 000.05.28.H48 |
7.6 |
| Trường THPT Bình Sơn |
| Q00.06.28.H48 |
7.7 |
| Trường THPT Chu Văn An |
| 000.07.28.H48 |
7.8 |
| Trường THPT Chuyên Lê Khiết |
| 000.08.28.H48 |
7.9 |
| Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
| 000.09.28.H48 |
7.10 |
| Trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
| 000.10.28.H48 |
7.11 |
| Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
| 000.11.28.H48 |
7.12 |
| Trường THPT Lê Quý Đôn |
| 000.12.28.H48 |
7.13 |
| Trường THPT Lê Trung Đình |
| 000.13.28.H48 |
7.14 |
| Trường THPT Lương Thế Vinh |
| 000.14.28.H48 |
7.15 |
| Trường THPT Lý Sơn |
| 000.15.28 H48 |
7.16 |
| Trường THPT Minh Long |
| 000.16.28.H48 |
7.17 |
| Trường THPT Nguyễn Công Phương |
| 000.17.28.H48 |
7.18 |
| Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
| 000.18.28.H48 |
749 |
| Trường THPT Phạm Kiệt |
| 000.19.28.H48 |
7.20 |
| Trường THPT Phạm Văn Đồng |
| 000.20.28.H48 |
7.21 |
| Trường THPT Quang Trung |
| 000.21.28.H48 |
7.22 |
| Trường THPT Số 1 Đức Phổ |
| 000.22.28.H48 |
7.23 |
| Trường THPT Số 2 Đức Phổ |
| 000.23.28.H48 |
7.24 |
| Trường THPT Số 2 Mộ Đức |
| 000.24.28.H48 |
7.25 |
| Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành |
| 000.25.28.H48 |
7.26 |
| Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành |
| 000.26.28.H48 |
7.27 |
| Trường THPT Số 1 Tư Nghĩa |
| 000.27.28.H48 |
7.28 |
| Trường THPT Số 2 Tư Nghĩa |
| 000.28.28.H48 |
7.29 |
| Trường THPT Sơn Mỹ |
| 000.29.28.H48 |
7.30 |
| Trường THPT Sơn Hà |
| 000.30.28.H48 |
7.31 |
| Trường THPT Thu Xà |
| 000.31.28.H48 |
7.32 |
| Trường THPT Tây Trà |
| 000.32.28.H48 |
7.33 |
| Trường THPT Trà Bồng |
| 000.33.28.H48 |
7.34 |
| Trường THPT Trần Kỳ Phong |
| 000.34.28.H48 |
7.35 |
| Trường THPT Trần Quang Diệu |
| 000.35.28.H48 |
7.36 |
| Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
| 000.36.28.H48 |
7.37 |
| Trường THPT Vạn Tường |
| 000.37.28.H48 |
7.38 |
| Trường THPT Võ Nguyên Giáp |
| 000.38.28.H48 |
7.39 |
| Trường THPT Tư thục Hoàng Văn Thụ |
| 000.39.28.H48 |
7.40 |
| Trường THPT Tư thục Trương Định |
| 000.40.28.H48 |
7.41 |
| Trường Liên cấp Thành phố Giáo dục Quốc tế - IEC Quảng Ngãi |
| 000.41.28.H48 |
8 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 000.00.29.H48 |
8.1 |
| Ban Quản lý Cảng và Cảng vụ đường thủy nội địa |
| 000.01.29.H48 |
8.2 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Quảng Ngãi |
| 000.02.29.H48 |
8.3 |
| Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Quảng Ngãi |
| 000.03.29.H48 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 000.00.30.H48 |
9.1 |
| Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Quảng Ngãi |
| 000.01.30.H48 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 000.00.31.H48 |
10.1 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh |
| 000.01.31.H48 |
10.2 |
| Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học - Công nghệ tỉnh |
| 000.02.31.H48 |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 000.00.32.H48 |
11.1 |
| Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ngãi |
| 000.02.32.H48 |
11.2 |
| Trung tâm công tác xã hội Quảng Ngãi |
| 000.03.32.H48 |
11.3 |
| Trung tâm điều dưỡng người có công |
| 000.04.32.H48 |
11.4 |
| Quỹ Bảo trợ trẻ em Quảng Ngãi |
| 000.05.32.H48 |
12 | Sở Ngoại vụ |
|
| 000.00.33.H48 |
12.1 |
| Trung tâm Dịch thuật Quảng Ngãi |
| 000.01.33.H48 |
13 | Sở Nội vụ |
|
| 000.00.34.H48 |
13.1 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng |
| 000.01.34.H48 |
13.2 |
| Ban Tôn giáo |
| 000.02.34 H48 |
13.3 |
| Chi cục Văn thư lưu trữ |
| 000.03.34.H48 |
13.3.1 |
|
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 001.03.34.H48 |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 000.00.35.H48 |
14.1 |
| Ban Quản lý Cảng cá |
| 000.01.35.H48 |
14.2 |
| Ban Quản lý dự án Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
| 000.02.35.H48 |
14.3 |
| Ban Quản lý dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ |
| 000.03.35.H48 |
14.4 |
| Ban Quản lý dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
| 000.04.35.H48 |
14.5 |
| Ban Quản lý dự án Thiên tai |
| 000.05.35.H48 |
14.6 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| 000.13.35.H48 |
14.7 |
| Chi cục Kiểm lâm |
| 000.14.35.H48 |
14.8 |
| Chi cục Phát triển nông thôn |
| 000.15.35.H48 |
14.9 |
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| 000.16.35.H48 |
14.10 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 000.17.35.H48 |
14.11 |
| Chi cục Thủy lợi |
| 000.18.35.H48 |
14.12 |
| Chi cục Thủy sản |
| 000.19.35.H48 |
14.13 |
| Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
| 000.20.35.H48 |
14.14 |
| Trung tâm Giống |
| 000.21.35.H48 |
14.15 |
| Trung tâm Khuyến nông |
| 000.22.35.H48 |
14.16 |
| Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
| 000.23.35.H48 |
14.17 |
| Trung tâm tư vấn nông nghiệp và PTNT |
| 000.24.35.H48 |
14.18 |
| Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới |
| 000.25.35.H48 |
14.19 |
| Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
| 000.26.35.H48 |
15 | Sở Tài chính |
|
| 000.00.37.H48 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 000.00.38.H48 |
16.1 |
| Chi cục Bảo vệ môi trường |
| 000.01.38.H48 |
16.2 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Ngãi |
| 000.04.38.H48 |
16.3 |
| Trung tâm Trắc địa và Quan trắc môi trường Quảng Ngãi |
| 000.05.38.H48 |
16.4 |
| Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi |
| 000.06.38.H48 |
16.5 |
| Quỹ bảo vệ Môi trường |
| 000.07.38 H48 |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.39.H48 |
17.1 |
| Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền thông |
| 000.01.39.H48 |
18 | Sở Tư pháp |
|
| 000.00.40.H48 |
18.1 |
| Phòng Công chứng số 1 |
| 000.01.40.H48 |
18.2 |
| Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản |
| 000.02.40.H48 |
18.3 |
| Trung tâm trợ giúp pháp lý |
| 000.03.40.H48 |
19 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 000.00.41.H48 |
19.1 |
| Bảo tàng tổng hợp |
| 000.01.41.H48 |
19.2 |
| Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ |
| 000.02.41.H48 |
19.3 |
| Thư viện tổng hợp |
| 000.04.41.H48 |
19.4 |
| Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao |
| 000.07.41.H48 |
19.5 |
| Trung tâm Văn hóa và Nghệ thuật |
| 000.08.41.H48 |
20 | Sở Xây dựng |
|
| 000.00.42.H48 |
20.1 |
| Chi cục giám định xây dựng |
| 000.01.42.H48 |
20.2 |
| Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
| 000.02.42.H48 |
21 | Sở Y tế |
|
| 000.00.43.H48 |
21.1 |
| Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ xử lý Chất thải y tế |
| 000.02.43.H48 |
21.2 |
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm |
| 000.03.43.H48 |
21.3 |
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
| 000.04.43.H48 |
21.4 |
| Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
| 000.05.43.H48 |
21.5 |
| Bệnh viện Sản - Nhi |
| 000.06.43.H48 |
21.6 |
| Bệnh viện Tâm thần |
| 000.07.43.H48 |
21.7 |
| Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 000.08.43.H48 |
21.8 |
| Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
| 000.09.43.H48 |
21.9 |
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.10.43.H48 |
21.10 |
| Trung tâm Giám định Y khoa |
| 000.12.43.H48 |
21.11 |
| Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
| 000.13.43.H48 |
21.12 |
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
| 000.14.43.H48 |
21.13 |
| Trung tâm Mắt |
| 000.15.43.H48 |
21.14 |
| Trung tâm Nội tiết |
| 000.16.43.H48 |
21.15 |
| Trung tâm Phong - Da liễu |
| 000.17.43.H48 |
21.16 |
| Bệnh viện đa khoa Sơn Tịnh |
| 000.18.43.H48 |
21.17 |
| Bệnh viện đa khoa Thành phố |
| 000.20.43.H48 |
21.18 |
| Trung tâm pháp y |
| 000.21.43.H48 |
21.19 |
| Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
| 000.22.43 H48 |
21.20 |
| Trung tâm Y tế Thành phố |
| 000.23.43.H48 |
21.20.1 |
|
| Trạm Y tế Phường Nguyễn Nghiêm | 001.23.43.H48 |
21.20.2 |
|
| Trạm Y tế Phường Trần Hưng Đạo | 002.23.43.H48 |
21.20.3 |
|
| Trạm Y tế Phường Lê Hồng Phong | 003.23.43.H48 |
21.20.4 |
|
| Trạm Y tế Phường Trần Phú | 004.23.43.H48 |
21.20.5 |
|
| Trạm Y tế Phường Chánh Lộ | 005.23.43.H48 |
21.20.6 |
|
| Trạm Y tế Phường Nghĩa Lộ | 006.23.43.H48 |
21.20.7 |
|
| Trạm Y tế Phường Nghĩa Chánh | 007.23.43.H48 |
21.20.8 |
|
| Trạm Y tế Phường Quảng Phú | 008.23.43.H48 |
21.20.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Dõng | 009.23.43.H48 |
21.20.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Dũng | 010.23.43.H48 |
21.20.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Hà | 011.23.43.H48 |
21.20.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Phú | 012.23.43.H48 |
21.20.13 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa An | 013.23.43.H48 |
21.20.14 |
|
| Trạm Y tế Phường Trương Q Trọng | 014.23.43.H48 |
21.20.15 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Ấn Tây | 015.23.43.H48 |
21.20.16 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Ấn Đông | 016.23.43.H48 |
21.20.17 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh An | 017.23.43.H48 |
21.20.18 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Châu | 018.23.43.H48 |
21.20.19 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Long | 019.23.43.H48 |
21.20.20 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Thiện | 020.23.43.H48 |
21.20.21 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Khê | 021.23.43.H48 |
21.20.22 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Hoà | 022.23.43.H48 |
21.20.23 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Kỳ | 023.23.43.H48 |
21.21 |
| Trung tâm Y tế Thị xã Đức Phổ |
| 000.24.43.H48 |
21.21.1 |
|
| Trạm Y tế phường Nguyễn Nghiêm | 001.24.43.H48 |
21.21.2 |
|
| Trạm Y tế phường Phổ Hòa | 002.24.43.H48 |
21.21.3 |
|
| Trạm Y tế phường Phổ Vinh | 003.24.43.H48 |
21.21.4 |
|
| Trạm Y tế phường Phổ Ninh | 004.24.43.H48 |
21.21.5 |
|
| Trạm Y tế phường Phổ Minh | 005.24.43.H48 |
21.21.6 |
|
| Trạm Y tế phường Phổ Văn | 006.24.43.H48 |
21.21.7 |
|
| Trạm Y tế phường Phổ Quang | 007.24.43.H48 |
21.21.8 |
|
| Trạm Y tế phường Phổ Thạnh | 008.24.43.H48 |
21.21.9 |
|
| Trạm Y tế xã Phổ Thuận | 009.24.43.H48 |
21.21.10 |
|
| Trạm Y tế xã Phổ Khánh | 010.24.43.H48 |
21.21.11 |
|
| Trạm Y tế xã Phổ Phong | 011.24.43.H48 |
21.21.12 |
|
| Trạm Y tế xã Phổ Châu | 012.24.43.H48 |
21.21.13 |
|
| Trạm Y tế xã Phổ An | 013.24.43.H48 |
21.21.14 |
|
| Trạm Y tế xã Phổ Nhơn | 014.24.43.H48 |
21.21.15 |
|
| Trạm Y tế xã Phổ Cường | 015.24.43.H48 |
21.22 |
| Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh |
| 000.25.43.H48 |
21.22.1 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Minh | 001.25.43.H48 |
21.22.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Bắc | 002.25.43.H48 |
21.22.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Sơn | 003.25.43.H48 |
21.22.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Trà | 004.25.43.H48 |
21.22.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Phong | 005.25.43.H48 |
21.22.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Thọ | 006.25.43.H48 |
21.22.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Hà | 007.25.43.H48 |
21.22.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Bình | 008.25.43.H48 |
21.22.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Giang | 009.25.43.H48 |
21.22.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Đông | 010.25.43.H48 |
21.22.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Tịnh Hiệp | 011.25.43.H48 |
21.23 |
| Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức |
| 000.26.43.H48 |
21.23.1 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn Mộ đức | 001.26.43.H48 |
21.23.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Thắng | 002.26.43.H48 |
21.23.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Phong | 003.26.43.H48 |
21.23.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Thạnh | 004.26.43.H48 |
21.23.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Chánh | 005.26.43.H48 |
21.23.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Nhuận | 006.26.43.H48 |
21.23.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Lân | 007.26.43.H48 |
21.23.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Hoà | 008.26.43.H48 |
21.23.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Lợi | 009.26.43.H48 |
21.23.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Tân | 010.26.43.H48 |
21.23.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Minh | 011.26.43.H48 |
21.23.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Hiệp | 012.26.43.H48 |
21.23.13 |
|
| Trạm Y tế Xã Đức Phú | 013.26.43.H48 |
21.24 |
| Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành |
| 000.27.43.H48 |
21.24.1 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn Chợ Chùa | 001.27.43.H48 |
21.24.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Đức | 002.27.43.H48 |
21.24.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Thuận | 003.27.43.H48 |
21.24.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Phước | 004.27.43.H48 |
21.24.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Minh | 005.27.43.H48 |
21.24.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Thịnh | 006.27.43.H48 |
21.24.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Trung | 007.27.43.H48 |
21.24.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Dũng | 008.27.43.H48 |
21.24.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Thiện | 009.27.43.H48 |
21.24.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Tín Tây | 010.27.43.H48 |
21.24.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Nhân | 011.27.43.H48 |
21.24.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Hành Tín Đông | 012.27.43.H48 |
21.25 |
| Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa |
| 000.28.43.H48 |
21.25.1 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn Sông Vệ | 001.28.43.H48 |
21.25.2 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn La Hà | 002.28.43.H48 |
21.25.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Thắng | 003.28.43.H48 |
21.25.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Thuận | 004.28.43.H48 |
21.25.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Kỳ | 005.28.43.H48 |
21.25.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Điền | 006.28.43.H48 |
21.25.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Trung | 007.28.43.H48 |
21.25.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Thương | 008.28.43.H48 |
21.25.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Phương | 009.28.43.H48 |
21.25.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Mỹ | 010.28.43.H48 |
21.25.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Hiệp | 011.28.43.H48 |
21.25.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Hòa | 012.28.43.H48 |
21.25.13 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Lâm | 013.28.43.H48 |
21.25.14 |
|
| Trạm Y tế Xã Nghĩa Sơn | 014.28.43.H48 |
21.26 |
| Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn |
| 000.29.43.H48 |
21.26.1 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn Châu Ồ | 001.29.43.H48 |
21.26.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Long | 002.29.43.H48 |
21.26.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Hiệp | 003.29.43.H48 |
21.26.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Chương | 004.29.43.H48 |
21.26.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Mỹ | 005.29.43.H48 |
21.26.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Chánh | 006.29.43.H48 |
21.26.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Thạnh | 007.29.43.H48 |
21.26.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Đông | 008.29.43.H48 |
21.26.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Thuận | 009.29.43.H48 |
21.26.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Phước | 010.29.43.H48 |
21.26.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Trị | 011.29.43.H48 |
21.26.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Dương | 012.29.43.H48 |
21.26.13 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Trung | 013.29.43.H48 |
21.26.14 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Minh | 014.29.43.H48 |
21.26.15 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Nguyên | 015.29.43.H48 |
21.26.16 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Hải | 016.29.43.H48 |
21.26.17 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Hoà | 017.29.43.H48 |
21.26.18 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Tân Phú | 018.29.43.H48 |
21.26.19 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Thanh | 019.29.43.H48 |
21.26.20 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Châu | 020.29.43.H48 |
21.26.21 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình Khương | 021.29.43.H48 |
21.26.22 |
|
| Trạm Y tế Xã Bình An | 022.29.43.H48 |
21.27 |
| Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (cơ sở 2) |
| 000.30.43.H48 |
21.27.1 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn Trà Xuân | 001.30.43.H48 |
21.27.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Phú | 002.30.43.H48 |
21.27.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Bình | 003.30.43.H48 |
21.27.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Sơn | 004.30.43.H48 |
21.27.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Thuỷ | 005.30.43.H48 |
21.27.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Giang | 006.30.43.H48 |
21.27.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Tân | 007.30.43.H48 |
21.27.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Bùi | 008.30.43.H48 |
21.27.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Hiệp | 009.30.43.H48 |
21.27.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Lâm | 010.30.43.H48 |
21.27.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Thanh | 011.30.43.H48 |
21.27.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Trà | 012.30.43.H48 |
21.27.13 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Xinh | 013.30.43.H48 |
21.27.14 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Phong | 014.30.43.H48 |
21.27.15 |
|
| Trạm Y tế Xã Hương Trà | 015.30.43.H48 |
21.27.16 |
|
| Trạm Y tế Xã Trà Tây | 016.30.43.H48 |
21.28 |
| Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà |
| 000.31.43.H48 |
21.28.1 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn Di Lăng | 001.31.43.H48 |
21.28.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Thượng | 002.31.43.H48 |
21.28.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Bao | 003.31.43.H48 |
21.28.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Trung | 004.31.43.H48 |
21.28.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Hạ | 005.31.43.H48 |
21.28.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Thành | 006.31.43.H48 |
21.28.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Nham | 007.31.43.H48 |
21.28.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Cao | 008.31.43.H48 |
21.28.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Linh | 009.31.43.H48 |
21.28.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Giang | 010.31.43.H48 |
21.28.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Hải | 011.31.43.H48 |
21.28.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Thủy | 012.31.43.H48 |
21.28.13 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Kỳ | 013.31.43.H48 |
21.28.14 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Ba | 014.31.43.H48 |
21.29 |
| Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây |
| 000.32.43.H48 |
21.29.1 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Tân | 001.32.43.H48 |
21.29.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Tinh | 002.32.43.H48 |
21.29.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Lập | 003.32.43.H48 |
21.29.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Dung | 004.32.43.H48 |
21.29.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Mùa | 005.32.43.H48 |
21.29.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Bua | 006.32.43.H48 |
21.29.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Mùa | 007.32.43.H48 |
21.29.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Liên | 008.32.43.H48 |
21.29.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Sơn Long | 009.32.43.H48 |
21.30 |
| Trung tâm Y tế huyện Minh Long |
|
|
21.30.1 |
|
| Trạm Y tế Xã Long Sơn | 001.33.43.H48 |
21.30.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Long Mai | 002.33.43.H48 |
21.30.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Long Hiệp | 003.33.43.H48 |
21.30.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Thanh An | 004.33.43.H48 |
21.30.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Long Môn | 005.33.43.H48 |
21.31 |
| Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ |
| 000.34.43.H48 |
21.31.1 |
|
| Trạm Y tế Thị trấn Ba Tơ | 001.34.43.H48 |
21.31.2 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Động | 002.34.43.H48 |
21.31.3 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Dinh | 003.34.43.H48 |
21.31.4 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Điền | 004.34.43.H48 |
21.31.5 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Thành | 005.34.43.H48 |
21.31.6 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Vinh | 006.34.43.H48 |
21.31.7 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Trang | 007.34.43.H48 |
21.31.8 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Lể | 008.34.43.H48 |
21.31.9 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Bích | 009.34.43.H48 |
21.31.10 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Vì | 010.34.43.H48 |
21.31.11 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Tiêu | 011.34.43.H48 |
21.31.12 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Xa | 012.34.43.H48 |
21.31.13 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Ngạc | 013.34.43.H48 |
21.31.14 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Tô | 014.34.43.H48 |
21.31.15 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Cung | 015.34.43.H48 |
21.31.16 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Nam | 016.34.43.H48 |
21.31.17 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Liên | 017.34.43.H48 |
21.31.18 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Khâm | 018.34.43.H48 |
21.31.19 |
|
| Trạm Y tế Xã Ba Giang | 019.34.43.H48 |
21.32 |
| Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng |
| 000.35.43.H48 |
21.33 |
| Trung tâm Y tế Quân dân Y kết hợp Lý Sơn |
| 000.36.43.H48 |
21.34 |
| BQLDA Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi |
| 000.37.43.H48 |
22 | Thanh tra tỉnh |
|
| 000.00.44.H48 |
23 | UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
| 000.00.51.H48 |
23.1 |
| UBND phường Chánh Lộ |
| 000.01.51.H48 |
23.2 |
| UBND phường Lê Hồng Phong |
| 000.02.51.H48 |
23.3 |
| UBND phường Nghĩa Chánh |
| 000.03.51.H48 |
23.4 |
| UBND phường Nghĩa Lộ |
| 000.04.51.H48 |
23.5 |
| UBND phường Nguyễn Nghiêm |
| 000.05.51.H48 |
23.6 |
| UBND phường Quảng Phú |
| 000.06.51.H48 |
23.7 |
| UBND phường Trần Hưng Đạo |
| 000.07 51 H48 |
23.8 |
| UBND phường Trần Phú |
| 000.08.51.H48 |
23.9 |
| UBND phường Trương Quang Trọng |
| 000.09.51.H48 |
23.10 |
| UBND xã Tịnh An |
| 000.10.51.H48 |
23.11 |
| UBND xã Tịnh Ấn Đông |
| 000.11.51.H48 |
23.12 |
| UBND xã Tịnh Ấn Tây |
| 000.12.51.H48 |
23.13 |
| UBND xã Tịnh Châu |
| 000.13.51.H48 |
23.14 |
| UBND xã Tịnh Hoà |
| 000.14.51.H48 |
23.15 |
| UBND xã Tịnh Khê |
| 000.15.51.H48 |
23.16 |
| UBND xã Tịnh Kỳ |
| 000.16.51.H48 |
23.17 |
| UBND xã Tịnh Long |
| 000.17.51.H48 |
23.18 |
| UBND xã Tịnh Thiện |
| 000.18.51.H48 |
23.19 |
| UBND xã Nghĩa An |
| 000.19.51.H48 |
23.20 |
| UBND xã Nghĩa Dõng |
| 000.20.51.H48 |
23.21 |
| UBND xã Nghĩa Dũng |
| 000.21.51.H48 |
23.22 |
| UBND xã Nghĩa Hà |
| 000.22.51.H48 |
23.23 |
| UBND xã Nghĩa Phú |
| 000.23.51.H48 |
23.24 |
| Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra thành phố Quảng Ngãi |
| 000.24.51.H48 |
23.25 |
| Phòng Tư pháp thành phố Quảng Ngãi |
| 000.25.51.H48 |
23.26 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Quảng Ngãi |
| 000.26.51.H48 |
23.27 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Quảng Ngãi |
| 000.27.51.H48 |
23.28 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quảng Ngãi |
| 000.28.51.H48 |
23.29 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Quảng Ngãi |
| 000.29.51.H48 |
23.30 |
| Phòng Kinh tế thành phố Quảng Ngãi |
| 000.30.51.H48 |
23.31 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi |
| 000.31.51.H48 |
23.32 |
| Phòng y tế thành phố Quảng Ngãi |
| 000.32.51.H48 |
23.33 |
| Cơ quan Tổ chức - Nội vụ Quảng Ngãi |
| 000.33.51.H48 |
23.34 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa -Thể thao Quảng Ngãi |
| 000.34.51.H48 |
23.35 |
| Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Quảng Ngãi |
| 000.35.51.H48 |
23.36 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất thành phố Quảng Ngãi |
| 000.36.51.H48 |
23.37 |
| Thành đoàn Quảng Ngãi |
| 000.37.51.H48 |
23.38 |
| Liên đoàn lao động thành phố Quảng Ngãi |
| 000.41.51.H48 |
23.39 |
| Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố Quảng Ngãi |
| 000.43.51.H48 |
23.40 |
| Ban Quản lý chợ thành phố Quảng Ngãi |
| 000.44.51.H48 |
23.41 |
| Phòng Quản lý Đô thị thành phố Quảng Ngãi |
| 000.45.51.H48 |
23.42 |
| Văn phòng thành phố |
| 000.46.54.H48 |
24 | UBND huyện Ba Tơ |
|
| 000.00.52.H48 |
24.1 |
| UBND thị trấn Ba Tơ |
| 000.01.52.H48 |
24.2 |
| UBND xã Ba Bích |
| 000.02.52.H48 |
24.3 |
| UBND xã Ba Cung |
| 000.04.52.H48 |
24.4 |
| UBND xã Ba Điền |
| 000.05.52.H48 |
24.5 |
| UBND xã Ba Dinh |
| 000.06.52.H48 |
24.6 |
| UBND xã Ba Động |
| 000.07.52.H48 |
24.7 |
| UBND xã Ba Lể |
| 000.08.52.H48 |
24.8 |
| UBND xã Ba Liên |
| 000.09.52.H48 |
24.9 |
| UBND xã Ba Thành |
| 000.10.52.H48 |
24.10 |
| UBND xã Ba Tô |
| 000.11.52.H48 |
24.11 |
| UBND xã Ba Vinh |
| 000.12.52.H48 |
24.12 |
| UBND xã Ba Giang |
| 000.13.52.H48 |
24.13 |
| UBND xã Ba Khâm |
| 000.14.52.H48 |
24.14 |
| UBND xã Ba Nam |
| 000.15.52.H48 |
24.15 |
| UBND xã Ba Ngạc |
| 000.16.52.H48 |
24.16 |
| UBND xã Ba Tiêu |
| 000.17.52.H48 |
24.17 |
| UBND xã Ba Trang |
| 000.18.52.H48 |
24.18 |
| UBND xã Ba Vì |
| 000.19.52.H48 |
24.19 |
| UBND xã Ba Xa |
| 000.20.52.H48 |
24.20 |
| Thanh tra huyện Ba Tơ |
| 000.21.52.H48 |
24.21 |
| Phòng Tư pháp huyện Ba Tơ |
| 000.22.52.H48 |
24.22 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Ba Tơ |
| 000.23.52.H48 |
24.23 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Ba Tơ |
| 000.24.52.H48 |
24.24 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ |
| 000.25.52.H48 |
24.25 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ba Tơ |
| 000.26.52.H48 |
24.26 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Ba Tơ |
| 000.27.52.H48 |
24.27 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Ba Tơ |
| 000.28.52.H48 |
24.28 |
| Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Ba Tơ |
| 000.29.52.H48 |
24.29 |
| Đội Quản lý đô thị và các công trình công cộng huyện Ba Tơ |
| 000.30.52.H48 |
24.30 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Tơ |
| 000.31.52.H48 |
24.31 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ba Tơ |
| 000.32.52.H48 |
24.32 |
| Phòng Nội vụ huyện Ba Tơ |
| 000.33.52.H48 |
24.33 |
| Phòng Y tế huyện Ba Tơ |
| 000.34.52.H48 |
24.34 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ba Tơ |
| 000.35.52.H48 |
24.35 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ba Tơ |
| 000.36.52.H48 |
24.36 |
| Phòng Dân tộc huyện Ba Tơ |
| 000.37.52.H48 |
24.37 |
| Văn phòng huyện Ba Tơ |
| 000.38.52.H48 |
24.38 |
| Hội Chữ thập đỏ huyện Ba Tơ |
| 000.40.52.H48 |
24.39 |
| Trạm Quản lý bảo vệ rừng huyện Ba Tơ |
| 000.41.52.H48 |
24.40 |
| Hạt kiểm lâm Ba Tơ |
| 000.42.52.H48 |
24.41 |
| Hội đồng nhân dân huyện |
| 000.44.52.H48 |
24.42 |
| Ban Chỉ huy quân sự huyện |
| 000.45.52.H48 |
24.43 |
| Chi cục Thuế khu vực Đức Phổ - Ba Tơ |
| 000.46.52.H48 |
24.44 |
| Phòng Giao dịch ngân hàng CSXH huyện Ba Tơ |
| 000.47.52.H48 |
25 | UBND huyện Bình Sơn |
|
| 000.00.53.H48 |
25.1 |
| UBND thị trấn Châu Ổ |
| 000.01.53.H48 |
25.2 |
| UBND xã Bình An |
| 000.02.53.H48 |
25.3 |
| UBND xã Bình Chánh |
| 000.03.53.H48 |
25.4 |
| UBND xã Bình Châu |
| 000.04.53.H48 |
25.5 |
| UBND xã Bình Chương |
| 000.05.53.H48 |
25.6 |
| UBND xã Bình Dương |
| 000.06.53.H48 |
25.7 |
| UBND xã Bình Đông |
| 000.07.53.H48 |
25.8 |
| UBND xã Bình Hải |
| 000.08.53.H48 |
25.9 |
| UBND xã Bình Hiệp |
| 000.09.53.H48 |
25.10 |
| UBND xã Bình Hòa |
| 000.10.53.H48 |
25.11 |
| UBND xã Bình Khương |
| 000.11.53.H48 |
25.12 |
| UBND xã Bình Long |
| 000.12.53.H48 |
25.13 |
| UBND xã Bình Minh |
| 000.13.53.H48 |
25.14 |
| UBND xã Bình Mỹ |
| 000.14.53.H48 |
25.15 |
| UBND xã Bình Nguyên |
| 000.15.53.H48 |
25.16 |
| UBND xã Bình Tân Phú |
| 000.16.53.H48 |
25.17 |
| UBND xã Bình Phước |
| 000.17.53.H48 |
25.18 |
| UBND xã Bình Thanh |
| 000.19.53.H48 |
25.19 |
| UBND xã Bình Thạnh |
| 000.21.53.H48 |
25.20 |
| UBND xã Bình Thuận |
| 000.23.53.H48 |
25.21 |
| UBND xã Bình Trị |
| 000.24.53.H48 |
25.22 |
| UBND xã Bình Trung |
| 000.25.53.H48 |
25.23 |
| Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra huyện Bình Sơn |
| 000.26.53.H48 |
25.24 |
| Phòng Tư pháp huyện Bình Sơn |
| 000.27.53.H48 |
25.25 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Sơn |
| 000.28.53.H48 |
25.26 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Sơn |
| 000.29.53.H48 |
25.27 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bình Sơn |
| 000.30.53.H48 |
25.28 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Sơn |
| 000.31.53.H48 |
25.29 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Sơn |
| 000.32.53.H48 |
25.30 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bình Sơn |
| 000.33.53.H48 |
25.31 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Sơn |
| 000.34.53.H48 |
25.32 |
| Phòng Y tế huyện Bình Sơn |
| 000.35.53.H48 |
25.33 |
| Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Bình Sơn |
| 000.36.53.H48 |
25.34 |
| Chi cục Thống kê huyện Bình Sơn |
| 000.37.53.H48 |
25.35 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Bình Sơn |
| 000.38.53.H48 |
25.36 |
| Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Bình Sơn |
| 000.39.53.H48 |
25.37 |
| Trung tâm chính trị huyện Bình Sơn |
| 000.40.53.H48 |
25.38 |
| Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Bình Sơn |
| 000.41.53.H48 |
25.39 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bình Sơn |
| 000.42.53.H48 |
25.40 |
| Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Bình Sơn |
| 000.43.53.H48 |
25.41 |
| Huyện đoàn huyện Bình Sơn |
| 000.44.53.H48 |
25.42 |
| Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Bình Sơn |
| 000.46.53.H48 |
25.43 |
| Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Bình Sơn |
| 000.47.53.H48 |
25.44 |
| Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Bình Sơn |
| 000.48.53.H48 |
25.45 |
| Văn phòng huyện Bình Sơn |
| 000.49.53.H48 |
25.46 |
| Hội Chữ thập đỏ huyện Bình Sơn |
| 000.50.53.H48 |
25.47 |
| Hội Cựu chiến binh huyện Bình Sơn |
| 000.52.53.H48 |
25.48 |
| Tòa án nhân dân huyện Bình Sơn |
| 000.53.53.H48 |
26 | UBND thị xã Đức Phổ |
|
| 000.00.54.H48 |
26.1 |
| UBND phường Nguyễn Nghiêm |
| 000.01.54.H48 |
26.2 |
| UBND xã Phổ An |
| 000.02.54.H48 |
26.3 |
| UBND xã Phổ Châu |
| 000.03.54.H48 |
26.4 |
| UBND xã Phổ Cường |
| 000.04.54.H48 |
26.5 |
| UBND xã Phổ Hòa |
| 000.05.54.H48 |
26.6 |
| UBND xã Phổ Khánh |
| 000.06.54.H48 |
26.7 |
| UBND xã Phổ Minh |
| 000.07.54.H48 |
26.8 |
| UBND xã Phổ Nhơn |
| 000.08.54.H48 |
26.9 |
| UBND xã Phổ Ninh |
| 000.09.54.H48 |
26.10 |
| UBND xã Phổ Phong |
| 000.10.54.H48 |
26.11 |
| UBND xã Phổ Quang |
| 000.11.54.H48 |
26.12 |
| UBND xã Phổ Thạnh |
| 000.12.54.H48 |
26.13 |
| UBND xã Phổ Thuận |
| 000.13.54.H48 |
26.14 |
| UBND xã Phổ Văn |
| 000.14.54.H48 |
26.15 |
| UBND xã Phổ Vinh |
| 000.15.54.H48 |
26.16 |
| Thanh tra thị xã Đức Phổ |
| 000.16.54.H48 |
26.17 |
| Phòng Tư pháp thị xã Đức Phổ |
| 000.17.54.H48 |
26.18 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Đức Phổ |
| 000.18.54.H48 |
26.19 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin thị xã Đức Phổ |
| 000.19.54.H48 |
26.20 |
| Phòng Kinh tế thị xã Đức Phổ |
| 000.20.54.H48 |
26.21 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Đức Phổ |
| 000.21.54.H48 |
26.22 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Đức Phổ |
| 000.22.54.H48 |
26.23 |
| Phòng quản lý đô thị thị xã Đức Phổ |
| 000.23.54.H48 |
26.24 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Đức Phổ |
| 000.24.54.H48 |
26.25 |
| Phòng Y tế thị xã Đức Phổ |
| 000.25.54.H48 |
26.26 |
| Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thị xã Đức Phổ |
| 000.26.54.H48 |
26.27 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất thị xã Đức Phổ |
| 000.27.54.H48 |
26.28 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao thị xã Đức Phổ |
| 000.28.54.H48 |
26.29 |
| Văn phòng thị xã Đức Phổ |
| 000.29.54.H48 |
27 | UBND huyện Lý Sơn |
|
| 000.00.55.H48 |
27.1 |
| Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra huyện Lý Sơn |
| 000.04.55.H48 |
27.2 |
| Phòng Tư pháp huyện Lý Sơn |
| 000.05.55.H48 |
27.3 |
| Ban Tổ chức, Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lý Sơn |
| 000.06.55.H48 |
27.4 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lý Sơn |
| 000.07.55.H48 |
27.5 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lý Sơn |
| 000.08.55.H48 |
27.5.1 |
|
| Trường Mầm non An Vĩnh | 001.08.55.H48 |
27.5.2 |
|
| Trường Mầm non An Hải | 002.08.55.H48 |
27.5.3 |
|
| Trường Mầm non Lý Sơn | 003.08.55.H48 |
27.5.4 |
|
| Trường Tiểu học số 1 An Vĩnh | 004.08.55.H48 |
27.5.5 |
|
| Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh | 005.08.55.H48 |
27.5.6 |
|
| Trường THCS An Hải | 006.08.55.H48 |
27.5.7 |
|
| Trường THCS An Vĩnh | 007.08.55.H48 |
27.5.8 |
|
| Trường tiểu học An Hải | 008.08.55.H48 |
27.6 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lý Sơn |
| 000.09.55.H48 |
27.7 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lý Sơn |
| 000.10.55.H48 |
27.8 |
| Phòng Y tế huyện Lý Sơn |
| 000.11.55.H48 |
27.9 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Lý Sơn |
| 000.12.55.H48 |
27.10 |
| Chi Cục thống kê huyện Lý Sơn |
| 000.13.55.H48 |
27.11 |
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Lý Sơn |
| 000.14.55.H48 |
27.12 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Lý Sơn |
| 000.15.55.H48 |
27.13 |
| Ban Quản lý Cảng Lý Sơn |
| 000.16.55.H48 |
27.14 |
| Văn phòng huyện Lý Sơn |
| 000.17.55.H48 |
27.15 |
| Hội Chữ thập đỏ huyện Lý Sơn |
| 000.21.55.H48 |
27.16 |
| Đội Quản lý trật tự xây dựng, đô thị và môi trường |
| 000.22.55.H48 |
27.17 |
| Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh chi nhánh Lý Sơn |
| 000.23.55.H48 |
27.18 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng nông thôn huyện Lý Sơn |
| 000.24.55.H48 |
27.19 |
| Liên đoàn lao động huyện Lý Sơn |
| 000.25.55.H48 |
27.20 |
| Ban Tuyên giáo Huyện ủy Lý Sơn |
| 000.26.55.H48 |
27.21 |
| Hội Cựu chiến binh huyện Lý Sơn |
| 000.27.55.H48 |
27.22 |
| Huyện đoàn huyện Lý Sơn |
| 000.28.55.H48 |
28 | UBND huyện Minh Long |
|
| 000.00.56.H48 |
28.1 |
| UBND Xã Thanh An |
| 000.01.56.H48 |
28.2 |
| UBND Xã Long Sơn |
| 000.02.56.H48 |
28.3 |
| UBND Xã Long Hiệp |
| 000.03.56.H48 |
28.4 |
| UBND Xã Long Mai |
| 000.04.56.H48 |
28.5 |
| UBND Xã Long Môn |
| 000.05.56.H48 |
28.6 |
| Thanh tra huyện Minh Long |
| 000.06.56.H48 |
28.7 |
| Phòng Tư pháp huyện Minh Long |
| 000.07.56.H48 |
28.8 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Minh Long |
| 000.08.56.H48 |
28.9 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Minh Long |
| 000.09.56.H48 |
28.10 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Minh Long |
| 000.10.56.H48 |
28.11 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Minh Long |
| 000.11.56.H48 |
28.12 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Minh Long |
| 000.12.56.H48 |
28.13 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Minh Long |
| 000.13.56.H48 |
28.14 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Minh Long |
| 000.14.56.H48 |
28.15 |
| Phòng Y tế huyện Minh Long |
| 000.15.56.H48 |
28.16 |
| Phòng Nội vụ huyện Minh Long |
| 000.16.56.H48 |
28.17 |
| Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Minh Long |
| 000.17.56.H48 |
28.18 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Minh Long |
| 000.18.56.H48 |
28.19 |
| Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Minh Long |
| 000.20.56.H48 |
28.20 |
| Phòng Dân tộc huyện Minh Long |
| 000.21.56.H48 |
28.21 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Minh Long |
| 000.22.56.H48 |
28.22 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Minh Long |
| 000.23.56.H48 |
28.23 |
| Hạt Kiểm lâm huyện Minh Long |
| 000.24.56.H48 |
28.24 |
| Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long |
| 000.25.56.H48 |
28.25 |
| Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp và Dạy nghề huyện Minh Long |
| 000.26.56.H48 |
28.26 |
| Văn phòng huyện Minh Long |
| 000.27.56.H48 |
29 | UBND huyện Mộ Đức |
|
| 000.00.57.H48 |
29.1 |
| UBND thị trấn Mộ Đức |
| 000.01.57.H48 |
29.2 |
| UBND xã Đức Chánh |
| 000.02.57.H48 |
29.3 |
| UBND xã Đức Hiệp |
| 000.03.57.H48 |
29.4 |
| UBND xã Đức Hòa |
| 000.04.57.H48 |
29.5 |
| UBND xã Đức Lân |
| 000.05.57.H48 |
29.6 |
| UBND xã Đức Minh |
| 000.06.57.H48 |
29.7 |
| UBND xã Đức Nhuận |
| 000.07.57.H48 |
29.8 |
| UBND xã Đức Phong |
| 000.08.57.H48 |
29.9 |
| UBND xã Đức Tân |
| 000.09.57.H48 |
29.10 |
| UBND xã Đức Thạnh |
| 000.10.57.H48 |
29.11 |
| UBND xã Đức Lợi |
| 000.11.57.H48 |
29.12 |
| UBND xã Đức Phú |
| 000.12.57.H48 |
29.13 |
| UBND xã Đức Thắng |
| 000.13.57.H48 |
29.14 |
| Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Mộ Đức |
| 000.14.57.H48 |
29.15 |
| Phòng Tư pháp huyện Mộ Đức |
| 000.15.57.H48 |
29.16 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Mộ Đức |
| 000.16.57.H48 |
29.17 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Mộ Đức |
| 000.17.57.H48 |
29.18 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mộ Đức |
| 000.18.57.H48 |
29.19 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mộ Đức |
| 000.19.57.H48 |
29.20 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mộ Đức |
| 000.20.57.H48 |
29.21 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mộ Đức |
| 000.21.57.H48 |
29.22 |
| Phòng Y tế huyện Mộ Đức |
| 000.22.57.H48 |
29.23 |
| Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Mộ Đức |
| 000.23.57.H48 |
29.24 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mộ Đức |
| 000.24.57.H48 |
29.25 |
| Văn phòng huyện Mộ Đức |
| 000.25.57.H48 |
29.26 |
| Chi cục thống kê huyện Mộ Đức |
| 000.26.57.H48 |
29.27 |
| Huyện đoàn Mộ Đức |
| 000.27.57.H48 |
29.28 |
| Hội Cựu chiến binh huyện Mộ Đức |
| 000.29.57.H48 |
29.29 |
| Hội Chữ thập đỏ huyện Mộ Đức |
| 000.31.57.H48 |
29.30 |
| Liên đoàn Lao động huyện Mộ Đức |
| 000.32.57.H48 |
29.31 |
| Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mộ Đức |
| 000.33.57.H48 |
29.32 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Mộ Đức |
| 000.34.57.H48 |
29.33 |
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
| 000.35.57.H48 |
29.34 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
| 000.36.57.H48 |
29.35 |
| Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Mộ Đức |
| 000.37.57.H48 |
29.36 |
| Văn phòng Đăng ký đất đai huyện |
| 000.38.57.H48 |
29.37 |
| Hạt Quản lý & SCĐB huyện Mộ Đức |
| 000.39.57.H48 |
29.38 |
| Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mộ Đức |
| 000.40.57.H48 |
29.39 |
| Hạt Kiểm lâm huyện Mộ Đức |
| 000.41.57.H48 |
29.40 |
| Ban Chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức |
| 000.45.57.H48 |
30 | UBND huyện Nghĩa Hành |
|
| 000.00.58.H48 |
30.1 |
| UBND thị trấn Chợ Chùa |
| 000.01.58.H48 |
30.2 |
| UBND xã Hành Phước |
| 000.02.58.H48 |
30.3 |
| UBND xã Hành Thiện |
| 000.03.58.H48 |
30.4 |
| UBND xã Hành Thịnh |
| 000.04.58.H48 |
30.5 |
| UBND Xã Hành Dũng |
| 000.05.58.H48 |
30.6 |
| UBND Xã Hành Tín Đông |
| 000.06.58.H48 |
30.7 |
| UBND Xã Hành Đức |
| 000.07.58.H48 |
30.8 |
| UBND Xã Hành Minh |
| 000.08.58 H48 |
30.9 |
| UBND Xã Hành Nhân |
| 000.09.58.H48 |
30.10 |
| UBND Xã Hành Tín Tây |
| 000.10.58.H48 |
30.11 |
| UBND Xã Hành Thuận |
| 000.11.58.H48 |
30.12 |
| UBND Xã Hành Trung |
| 000.12.58.H48 |
30.13 |
| Thanh tra huyện Nghĩa Hành |
| 000.13.58.H48 |
30.14 |
| Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Hành |
| 000.14.58.H48 |
30.15 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nghĩa Hành |
| 000.15.58.H48 |
30.16 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nghĩa Hành |
| 000.16.58.H48 |
30.17 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hành |
| 000.17.58.H48 |
30.18 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Hành |
| 000.18.58.H48 |
30.19 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghĩa Hành |
| 000.19.58.H48 |
30.20 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghĩa Hành |
| 000.20.58.H48 |
30.21 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nghĩa Hành |
| 000.21.58.H48 |
30.22 |
| Phòng Y tế huyện Nghĩa Hành |
| 000.22.58.H48 |
30.23 |
| Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Hành |
| 000.23.58.H48 |
30.24 |
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Nghĩa Hành |
| 000.24.58.H48 |
30.25 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Nghĩa Hành |
| 000.25.58.H48 |
30.26 |
| Văn phòng huyện Nghĩa Hành |
| 000.26.58.H48 |
30.27 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Nghĩa Hành |
| 000.27.58.H48 |
30.28 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Nghĩa Hành |
| 000.28.58.H48 |
31 | UBND huyện Sơn Hà |
|
| 000.00.59.H48 |
31.1 |
| UBND thị trấn Di Lăng |
| 000.01.59.H48 |
31.2 |
| UBND xã Sơn Ba |
| 000.02.59.H48 |
31.3 |
| UBND xã Sơn Bao |
| 000.03.59.H48 |
31.4 |
| UBND xã Sơn Cao |
| 000.04.59.H48 |
31.5 |
| UBND xã Sơn Giang |
| 000.05.59.H48 |
31.6 |
| UBND xã Sơn Hạ |
| 000.06.59.H48 |
31.7 |
| UBND xã Sơn Hải |
| 000.07.59.H48 |
31.8 |
| UBND xã Sơn Kỳ |
| 000.08.59.H48 |
31.9 |
| UBND xã Sơn Linh |
| 000.09.59.H48 |
31.10 |
| UBND xã Sơn Nham |
| 000.10.59.H48 |
31.11 |
| UBND xã Sơn Thành |
| 000.11.59.H48 |
31.12 |
| UBND xã Sơn Thượng |
| 000.12.59.H48 |
31.13 |
| UBND xã Sơn Thủy |
| 000.13.59.H48 |
31.14 |
| UBND xã Sơn Trung |
| 000.14.59.H48 |
31.15 |
| Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Sơn Hà |
| 000.15.59.H48 |
31.16 |
| Phòng Tư pháp huyện Sơn Hà |
| 000.16.59.H48 |
31.17 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Hà |
| 000.17.59.H48 |
31.18 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hà |
| 000.18.59.H48 |
31.19 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Hà |
| 000.19.59.H48 |
31.20 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hà |
| 000.20.59.H48 |
31.21 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Hà |
| 000.21.59.H48 |
31.22 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Hà |
| 000.22.59.H48 |
31.23 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Hà |
| 000.23.59.H48 |
31.24 |
| Phòng Y tế huyện Sơn Hà |
| 000.24.59.H48 |
31.25 |
| Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Sơn Hà |
| 000.25.59.H48 |
31.26 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Hà |
| 000.26.59.H48 |
31.27 |
| Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Sơn Hà |
| 000.27.59.H48 |
31.28 |
| Phòng Dân tộc huyện Sơn Hà |
| 000.28.59.H48 |
31.29 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Sơn Hà |
| 000.29.59.H48 |
31.30 |
| Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà |
| 000.31.59.H48 |
31.31 |
| Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Hà |
| 000.32.59.H48 |
31.32 |
| Trạm Quản lý Bảo vệ rừng huyện Sơn Hà |
| 000.33.59.H48 |
31.33 |
| Văn phòng huyện Sơn Hà |
| 000.34.59.H48 |
32 | UBND huyện Sơn Tây |
|
| 000.00.60.H48 |
32.1 |
| UBND xã Sơn Dung |
| 000.01.60.H48 |
32.2 |
| UBND xã Sơn Tân |
| 000.02.60.H48 |
32.3 |
| UBND xã Sơn Mùa |
| 000.03.60.H48 |
32.4 |
| UBND xã Sơn Liên |
| 000.04.60.H48 |
32.5 |
| UBND xã Sơn Bua |
| 000.05.60.H48 |
32.6 |
| UBND xã Sơn Tinh |
| 000.06.60.H48 |
32.7 |
| UBND xã Sơn Long |
| 000.07.60.H48 |
32.8 |
| UBND Xã Sơn Lập |
| 000.08.60.H48 |
32.9 |
| UBND Xã Sơn Màu |
| 000.09.60.H48 |
32.10 |
| Phòng Tư pháp huyện Sơn Tây |
| 000.10.60.H48 |
32.11 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tây |
| 000.11.60.H48 |
32.12 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tây |
| 000.12.60.H48 |
32.13 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tây |
| 000.13.60.H48 |
32.14 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tây |
| 000.14.60.H48 |
32.15 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tây |
| 000.15.60.H48 |
32.16 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tây |
| 000.16.60.H48 |
32.17 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tây |
| 000.17.60.H48 |
32.18 |
| Phòng Y tế huyện Sơn Tây |
| 000.18.60.H48 |
32.19 |
| Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Sơn Tây |
| 000.19.60.H48 |
32.20 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tây |
| 000.20.60.H48 |
32.21 |
| Chi cục Thống kê huyện Sơn Tây |
| 000.22.60.H48 |
32.22 |
| Ban Quản lý Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Sơn Tây |
| 000.23.60.H48 |
32.23 |
| Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sơn Tây |
| 000.24.60.H48 |
32.24 |
| Phòng Dân tộc huyện Sơn Tây |
| 000.25.60.H48 |
32.25 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Sơn Tây |
| 000.26.60.H48 |
32.26 |
| Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Tây |
| 000.29.60.H48 |
32.27 |
| Trạm Quản lý bảo vệ rừng huyện Sơn Tây |
| 000.30.60.H48 |
32.28 |
| Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Sơn Tây |
| 000.32.60.H48 |
32.29 |
| Văn phòng huyện Sơn Tây |
| 000.33.60.H48 |
33 | UBND huyện Sơn Tịnh |
|
| 000.00.61.H48 |
33.1 |
| UBND xã Tịnh Hà |
| 000.01.61.H48 |
33.2 |
| UBND xã Tịnh Bắc |
| 000.02.61.H48 |
33.3 |
| UBND xã Tịnh Bình |
| 000.03.61.H48 |
33.4 |
| UBND xã Tịnh Đông |
| 000.04.61.H48 |
33.5 |
| UBND xã Tịnh Giang |
| 000.05.61.H48 |
33.6 |
| UBND xã Tịnh Hiệp |
| 000.06.61.H48 |
33.7 |
| UBND xã Tịnh Minh |
| 000.07.61.H48 |
33.8 |
| UBND xã Tịnh Phong |
| 000.08.61.H48 |
33.9 |
| UBND xã Tịnh Sơn |
| 000.09.61.H48 |
33.10 |
| UBND xã Tịnh Thọ |
| 000.10.61.H48 |
33.11 |
| UBND xã Tịnh Trà |
| 000.11.61.H48 |
33.12 |
| Thanh tra huyện Sơn Tịnh |
| 000.12.61.H48 |
33.13 |
| Phòng Tư pháp huyện Sơn Tịnh |
| 000.13.61.H48 |
33.14 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tịnh |
| 000.14.61.H48 |
33.15 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tịnh |
| 000.15.61.H48 |
33.16 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tịnh |
| 000.16.61.H48 |
33.17 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tịnh |
| 000.17.61.H48 |
33.18 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tịnh |
| 000.18.61.H48 |
33.19 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tịnh |
| 000.19.61.H48 |
33.20 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tịnh |
| 000.20.61.H48 |
33.21 |
| Phòng Y tế huyện Sơn Tịnh |
| 000.21.61.H48 |
33.22 |
| Phòng Nội vụ huyện Sơn Tịnh |
| 000.22.61.H48 |
33.23 |
| Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi, Chi nhánh huyện Sơn Tịnh |
| 000.23.61.H48 |
33.24 |
| Chi Cục thống kê huyện Sơn Tịnh |
| 000.24.61.H48 |
33.25 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tịnh |
| 000.25.61.H48 |
33.26 |
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sơn Tịnh |
| 000.27.61.H48 |
33.27 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Sơn Tịnh |
| 000.28.61.H48 |
34.28 |
| Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tịnh |
| 000.30.61.H48 |
34.29 |
| Văn phòng huyện Sơn Tịnh |
| 000.31.61.H48 |
34 | UBND huyện Trà Bồng |
|
| 000.00.63.H48 |
34.1 |
| UBND thị trấn Trà Xuân |
| 000.01.63.H48 |
34.2 |
| UBND xã Trà Bình |
| 000.02.63.H48 |
34.3 |
| UBND xã Trà Tân |
| 000.03.63.H48 |
34.4 |
| UBND xã Trà Bùi |
| 000.04.63.H48 |
34.5 |
| UBND xã Trà Thủy |
| 000.05.63.H48 |
34.6 |
| UBND xã Trà Sơn |
| 000.06.63.H48 |
34.7 |
| UBND xã Trà Phú |
| 000.07.63.H48 |
34.8 |
| UBND Xã Trà Giang |
| 000.08.63.H48 |
34.9 |
| UBND Xã Trà Hiệp |
| 000.09.63.H48 |
34.10 |
| UBND Xã Trà Lâm |
| 000.10.63.H48 |
34.11 |
| Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Trà Bồng |
| 000.11.63.H48 |
34.12 |
| Phòng Tư pháp huyện Trà Bồng |
| 000.12.63.H48 |
34.13 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng |
| 000.13.63.H48 |
34.14 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Trà Bồng |
| 000.14.63.H48 |
34.15 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trà Bồng |
| 000.15.63.H48 |
34.16 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trà Bồng |
| 000.16.63.H48 |
34.17 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trà Bồng |
| 000.17.63.H48 |
34.18 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trà Bồng |
| 000.18.63.H48 |
34.19 |
| Phòng Dân tộc huyện Trà Bồng |
| 000.19.63.H48 |
34.20 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà Bồng |
| 000.20.63.H48 |
34.21 |
| Phòng Y tế huyện Trà Bồng |
| 000.21.63.H48 |
34.22 |
| Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Trà Bồng |
| 000.22.63.H48 |
34.23 |
| Chi cục Thống kê huyện Trà Bồng |
| 000.23.63.H48 |
34.24 |
| Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Trà Bồng |
| 000.24.63.H48 |
34.25 |
| Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Trà Bồng |
| 000.25.63.H48 |
34.26 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Trà Bồng |
| 000.26.63.H48 |
34.27 |
| Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trà Bồng |
| 000.27.63.H48 |
34.28 |
| Trạm bảo vệ rừng huyện Trà Bồng |
| 000.28.63.H48 |
34.29 |
| Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng |
| 000.29.63.H48 |
34.30 |
| Huyện đoàn huyện Trà Bồng |
| 000.30.63.H48 |
34.31 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Trà Bồng |
| 000.31.63.H48 |
34.32 |
| Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Trà Bồng |
| 000.32.63.H48 |
34.33 |
| Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Trà Bồng |
| 000.33.63.H48 |
34.34 |
| Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Trà Bồng |
| 000.34.63.H48 |
34.35 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Trà Bồng |
| 000.35.63.H48 |
34.36 |
| Hạt Kiểm lâm huyện Trà Bồng |
| 000.37.63.H48 |
34.37 |
| UBND xã Hương Trà |
| 000.38.63.H48 |
34.38 |
| UBND xã Trà Tây |
| 000.39.63.H48 |
34.39 |
| UBND xã Sơn Trà |
| 000.40.63.H48 |
34.40 |
| UBND xã Trà Phong |
| 000.41.63.H48 |
34.41 |
| UBND xã Trà Xinh |
| 000.42.63.H48 |
34.42 |
| UBND xã Trà Thanh |
| 000.43.63.H48 |
34.43 |
| Văn phòng huyện Trà Bồng |
| 000.44.63.H48 |
35 | UBND huyện Tư Nghĩa |
|
| 000.00.64.H48 |
35.1 |
| UBND thị trấn La Hà |
| 000.01.64.H48 |
35.2 |
| UBND thị trấn Sông Vệ |
| 000.02.64.H48 |
35.3 |
| UBND xã Nghĩa Điền |
| 000.03.64.H48 |
35.4 |
| UBND xã Nghĩa Hiệp |
| 000.04.64.H48 |
35.5 |
| UBND xã Nghĩa Hòa |
| 000.05.64.H48 |
35.6 |
| UBND xã Nghĩa Kỳ |
| 000.06.64.H48 |
35.7 |
| UBND xã Nghĩa Lâm |
| 000.07.64.H48 |
35.8 |
| UBND xã Nghĩa Mỹ |
| 000.08.64.H48 |
35.9 |
| UBND xã Nghĩa Phương |
| 000.09.64.H48 |
35.10 |
| UBND xã Nghĩa Sơn |
| 000.10.64.H48 |
35.11 |
| UBND xã Nghĩa Thắng |
| 000.11.64.H48 |
35.12 |
| UBND xã Nghĩa Thuận |
| 000.13.64.H48 |
35.13 |
| UBND xã Nghĩa Thương |
| 000.14.64.H48 |
35.14 |
| UBND xã Nghĩa Trung |
| 000.15.64.H48 |
35.15 |
| Thanh tra huyện Tư Nghĩa |
| 000.17.64.H48 |
35.16 |
| Phòng Tư pháp huyện Tư Nghĩa |
| 000.18.64.H48 |
35.17 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tư Nghĩa |
| 000.19.64.H48 |
35.18 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tư Nghĩa |
| 000.20.64.H48 |
35.19 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tư Nghĩa |
| 000.21.64.H48 |
35.20 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tư Nghĩa |
| 000.22.64.H48 |
35.21 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tư Nghĩa |
| 000.23.64.H48 |
35.22 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa |
| 000.24.64.H48 |
35.23 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tư Nghĩa |
| 000.25.64.H48 |
35.24 |
| Phòng Y tế huyện Tư Nghĩa |
| 000.26.64.H48 |
35.25 |
| Phòng Nội vụ huyện Tư Nghĩa |
| 000.27.64.H48 |
35.26 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa |
| 000.29.64.H48 |
35.27 |
| Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Tư Nghĩa |
| 000.30.64.H48 |
35.28 |
| Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tư Nghĩa |
| 000.31.64.H48 |
35.29 |
| Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Tư Nghĩa |
| 000.32.64.H48 |
35.30 |
| Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Tư Nghĩa |
| 000.33.64.H48 |
35.31 |
| Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp huyện Tư Nghĩa |
| 000.34.64.H48 |
35.32 |
| Văn phòng huyện Tư Nghĩa |
| 000.35.64.H48 |
36 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi |
|
| 000.00.65.H48 |
37 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
|
| 000.00.66.H48 |
38 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
| 000.00.67.H48 |
39 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
| 000.00.68.H48 |
40 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
| 000.00.69.H48 |
41 | Tỉnh đoàn Quảng Ngãi |
|
| 000.00.80.H48 |
41.1 |
| Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi Diên Hồng |
| 000.01.80.H48 |
42 | UBMTTQ Việt Nam tỉnh |
|
| 000.00.81.H48 |
42.1 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Bình Sơn |
| 000.01.81.H48 |
42.2 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Lý Sơn |
| 000.02.81.H48 |
42.3 |
| UBMTTQ Việt Nam Thành phố Quảng Ngãi |
| 000.03.81.H48 |
42.4 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Sơn Tịnh |
| 000.04.81.H48 |
42.5 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Mộ Đức |
| 000.05.81.H48 |
42.6 |
| UBMTTQ Việt Nam thị xã Đức Phổ |
| 000.06.81.H48 |
42.7 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Tư Nghĩa |
| 000.07.81.H48 |
42.8 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Nghĩa Hành |
| 000.08.81.H48 |
42.9 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Trà Bồng |
| 000.09.81.H48 |
42.10 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Sơn Hà |
| 000.10.81.H48 |
42.11 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Ba Tơ |
| 000.11.81.H48 |
42.12 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Minh Long |
| 000.12.81.H48 |
42.13 |
| UBMTTQ Việt Nam huyện Sơn Tây |
| 000.13.81.H48 |
43 | Công ty Điện lực Quảng Ngãi |
|
| 000.00.82.H48 |
43.1 |
| Điện lực Bình Sơn |
| 000.01.82.H48 |
43.2 |
| Điện lực Lý Sơn |
| 000.02.82.H48 |
43.3 |
| Điện lực Thành phố Quảng Ngãi |
| 000.03.82.H48 |
43.4 |
| Điện lực Sơn Tịnh |
| 000.04.82.H48 |
43.5 |
| Điện lực Mộ Đức |
| 000.05.82.H48 |
43.6 |
| Điện lực Đức Phổ |
| 000.06.82.H48 |
43.7 |
| Điện lực Tư Nghĩa |
| 000.07.82.H48 |
43.8 |
| Điện lực Nghĩa Hành |
| 000.08.82.H48 |
43.9 |
| Điện lực Trà Bồng |
| 000.09.82.H48 |
43.10 |
| Điện lực Sơn Hà |
| 000.10.82.H48 |
43.11 |
| Điện lực Ba Tơ |
| 000.11.82.H48 |
43.12 |
| Đội QLVH LĐCT Quảng Ngãi |
| 000.12.82.H48 |
44 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
|
| 000.00.83.H48 |
45 | Công an tỉnh Quảng Ngãi |
|
| 000.00.84.H48 |
45.1 |
| Công an huyện Bình Sơn |
| 000.01.84.H48 |
45.2 |
| Công an huyện Lý Sơn |
| 000.02.84.H48 |
45.3 |
| Công an Thành phố Quảng Ngãi |
| 000.03.84.H48 |
45.4 |
| Công an huyện Sơn Tịnh |
| 000.04.84.H48 |
45.5 |
| Công an huyện Mộ Đức |
| 000.05.84.H48 |
45.6 |
| Công an thị xã Đức Phổ |
| 000.06.84.H48 |
45.7 |
| Công an huyện Tư Nghĩa |
| 000.07.84.H48 |
45.8 |
| Công an huyện Nghĩa Hành |
| 000.08.84.H48 |
45.9 |
| Công an huyện Trà Bồng |
| 000.09.84.H48 |
45.10 |
| Công an huyện Sơn Hà |
| 000.10.84.H48 |
45.11 |
| Công an huyện Ba Tơ |
| 000.11.84.H48 |
45.12 |
| Công an huyện Minh Long |
| 000.12.84.H48 |
45.13 |
| Công an huyện Sơn Tây |
| 000.13.84.H48 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi |
|
| 000.00.85.H48 |
47 | Ban An toàn giao thông tỉnh Quảng Ngãi |
|
| 000.00.86.H48 |
48 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi |
|
| 000.00.87.H48 |
48.1 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Bình Sơn |
| 000.01.87.H48 |
48.2 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Lý Sơn |
| 000.02.87.H48 |
48.3 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Quảng Ngãi |
| 000.03.87.H48 |
48.4 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Sơn Tịnh |
| 000.04.87.H48 |
48.5 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Mộ Đức |
| 000.05.87.H48 |
48.6 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ thị xã Đức Phổ |
| 000.06.87.H48 |
48.7 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Tư Nghĩa |
| 000.07.87.H48 |
48.8 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Nghĩa Hành |
| 000.08.87.H48 |
48.9 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Trà Bồng |
| 000.09.87.H48 |
48.10 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Sơn Hà |
| 000.10.87.H48 |
48.11 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Ba Tơ |
| 000.11.87.H48 |
48.12 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Minh Long |
| 000.12.87.H48 |
48.13 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Sơn Tây |
| 000.13.87.H48 |
49 | Hội Nông dân tỉnh |
|
| 000.00.23.H48 |
49.1 |
| Hội Nông dân huyện Bình Sơn |
| 000.01.23.H48 |
49.2 |
| Hội Nông dân huyện Lý Sơn |
| 000.02.23.H48 |
49.3 |
| Hội Nông dân Thành phố Quảng Ngãi |
| 000.03.23.H48 |
49.4 |
| Hội Nông dân huyện Sơn Tịnh |
| 000.04.23.H48 |
49.5 |
| Hội Nông dân huyện Mộ Đức |
| 000.05.23.H48 |
49.6 |
| Hội Nông dân thị xã Đức Phổ |
| 000.06.23.H48 |
49.7 |
| Hội Nông dân huyện Tư Nghĩa |
| 000.07.23.H48 |
49.8 |
| Hội Nông dân huyện Nghĩa Hành |
| 000.08.23.H48 |
49.9 |
| Hội Nông dân huyện Trà Bồng |
| 000.09.23.H48 |
49.10 |
| Hội Nông dân huyện Sơn Hà |
| 000.10.23.H48 |
49.11 |
| Hội Nông dân huyện Ba Tơ |
| 000.11.23.H48 |
49.12 |
| Hội Nông dân huyện Minh Long |
| 000.12.23.H48 |
49.13 |
| Hội Nông dân huyện Sơn Tây |
| 000.13.23.H48 |
- 1Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 2Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 3Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh điện tử các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 8Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh điện tử các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 1077/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Ngọc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết