Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 757/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2009-2015) của thành phố Hà Tĩnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 23/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-TMMT ngày 23/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Hà Tĩnh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu % so với tổng diện tích tự nhiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2707.26

47.87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1755.45

31.04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1345.42

23.79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

195.45

3.46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

365.59

6.46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

72.06

1.27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.06

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

306.36

5.42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12.31

0.22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2774.74

49.07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17.31

0.31

2.2

Đất an ninh

CAN

13.03

0.23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10.25

0.18

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58.34

1.03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22.42

0.40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1121.93

19.84

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11.11

0.20

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

40.94

0.72

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50.49

0.89

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

334.91

5.92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

519.11

9.18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36.90

0.65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5.99

0.11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.11

0.16

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64.70

1.14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6.75

0.12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.58

0.05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17.51

0.31

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249.66

4.41

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

181.71

3.21

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

172.98

3.06

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2440.04

43.15

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

140.43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

137.25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

137.25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.33

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4.96

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

132.57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

129.39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129.39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.33

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.31

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.14

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.36

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Tĩnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thành ủy, HĐND thành phố Hà Tĩnh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P. Đại Nài

Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P.Nam Hà

P. Bắc Hà

Tân Giang

Thạch Trung

Thạch Quý

Thạch Linh

Thạch Bình

Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

NNP

2707,26

72,98

233,23

242,23

457,93

339,85

44,68

128,39

1,91

4,23

4,29

301,78

140,65

294,80

238,74

193,68

7,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1755,45

61,51

160,29

149,81

208,92

185,47

37,03

100,01

 

 

2,06

210,52

103,32

209,20

171,03

156,12

0,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1345,42

61,51

155,04

99,30

143,16

99,67

30,96

95,96

 

 

2,06

202,28

62,59

177,61

106,57

108,55

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

195,45

0,13

3,62

15,53

69,01

48,13

0,48

11,31

 

 

 

13,58

7,60

0,75

10,44

14,87

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

365,59

5,45

48,36

19,15

56,00

20,22

5,46

11,88

1,91

4,23

2,23

43,46

25,26

64,08

47,74

5,78

4,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

72,06

 

2,92

 

10,39

58,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

306,36

5,89

18,04

57,74

109,91

26,53

1,71

5,19

 

 

 

29,96

4,47

20,77

5,87

16,92

3,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,31

 

 

 

3,70

0,75

 

 

 

 

 

4,20

 

 

3,66

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2774,74

126,62

189,56

202,73

311,70

193,81

184,61

123,04

107,20

85,67

90,42

300,95

187,89

316,33

117,42

139,35

97,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,31

 

0,97

 

1,04

 

7,83

 

 

 

0,18

 

 

7,03

 

 

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

13,03

0,11

0,43

 

0,12

 

3,61

0,20

0,55

0,63

1,61

1,53

0,21

3,80

 

 

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,25

 

 

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

 

4,41

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

58,34

21,81

 

0,17

0,02

 

7,12

 

3,66

0,45

1,35

3,54

1,30

13,25

1,46

0,21

4,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,42

2,43

5,38

 

0,91

 

3,33

2,41

0,50

0,56

1,24

1,91

0,25

2,61

 

0,20

0,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1121,93

42,64

63,32

66,02

133,57

87,37

80,57

44,54

38,18

31,79

31,97

160, 83

78,19

122,51

60,86

51,08

28,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,11

1,01

0,71

 

 

 

1,58

0,42

0,50

0,42

0,69

 

0,41

 

 

 

5,37

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

40,94

 

10,34

 

 

 

 

9,99

19,71

 

 

 

0,36

 

 

 

0,54

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,49

8,20

17,24

0,04

0,01

0,04

3,65

9,69

1,01

0,49

0,92

0,02

7,64

0,52

 

0,02

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

334,91

 

 

68,02

73,69

28,30

 

 

 

 

 

97,59

 

 

27,40

39,91

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

519,11

45,21

38,14

 

 

 

58,88

28,90

37,47

44,75

37,58

 

80,11

93,20

 

 

54,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,90

0,85

0,25

0,56

2,46

0,61

13,82

0,41

3,61

1,71

7,29

1,80

0,74

0,94

0,47

0,28

1,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,99

 

 

 

 

 

0,92

0,69

1,84

1,04

 

0,25

1,14

 

 

0,11

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,11

 

0,94

 

1,40

 

 

0,22

 

 

0,75

4,89

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,70

3,51

5,70

5,79

7,26

4,20

2,55

3,21

 

 

0,60

4,97

6,39

7,61

5,14

7,62

0,15

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,75

0,09

0,31

0,61

0,96

0,26

0,01

0,03

 

 

0,01

1,31

0,29

1,39

0,96

0,33

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,58

0,02

0,03

 

 

 

0,39

 

 

1,26

0,02

0,84

0,02

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,51

0,71

0,86

2,96

2,87

0,87

0,33

0,53

0,17

0,04

0,42

0,78

3,34

1,11

0,78

1,30

0,44

2.24

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

249,66

 

22,61

32,06

38,78

31,72

 

20,71

 

 

5,10

14,40

2,04

53,50

18,71

10,03

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

181,71

0,03

22,33

25,16

48,61

40,44

0,02

1,09

 

2,53

0,69

6,29

0,05

8,86

1,64

23,85

0,12

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

172,98

5,11

5,65

22,09

27,57

19,23

6,02

8,74

0,26

0,16

2,62

11,90

10,94

14,82

30,36

6,68

0,83

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

2497,00

204,71

428,44

 

 

 

235,31

260,17

109,37

90,06

97,33

 

339,48

625,95

 

 

106,18

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P.Đại Nài

Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P.Nam Hà

P. Bắc Hà

Tân Giang

Thạch Trung

Thạch Quý

Thạch Linh

Thạch Bình

Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

NNP

140,43

5,45

7,70

8,25

9,36

4,27

8,47

2,12

 

0,03

0,32

43,46

16,74

20,74

11,96

0,23

1,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

137,25

5,45

7,70

7,73

8,19

3,30

3,47

1,96

 

 

0,32

43,46

16,64

20,51

11,96

0,23

1,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

137,25

5,45

7,70

7,73

8,19

3,30

8,47

1,96

 

 

0,32

43,46

16,64

20,51

11,96

0,23

1,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,82

 

 

0,52

1,17

0,97

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,23

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,54

0,80

0,40

0,40

 

 

0,50

1,52

0,18

0,21

0,58

2,81

0,40

0,48

1,90

0,11

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,22

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

1,90

0,11

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,96

0,80

0,40

 

 

 

0,50

1,50

0,18

0,21

0,52

 

0,40

0,45

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,25

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P.Đại Nài

Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P. Nam Hà

P. Bắc Hà

Tân Giang

Thạch Trung

Thạch Quý

Thạch Linh

Thạch Bình

Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) + (7) + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

132,57

5,45

7,70

8,25

9,36

4,27

8,47

2,12

 

0,03

0,32

39,26

16,74

20,74

8,30

0,23

1,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

129,39

5,45

7,70

7,73

8,19

3,30

8,47

1,96

 

 

0,32

39,20

16,64

20,51

8,30

0,23

1,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,39

5,45

7,70

7,73

8,19

3,30

8,47

1,96

 

 

0,32

39,26

16,64

20,51

8,30

0,23

1,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PKN

2,82

 

 

0,52

1,17

0,97

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,23

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,25

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P.Đại Nài

Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P. Nam Hà

P. Bắc Hà

Tân Giang

Thạch Trung

Thạch Quý

Thạch Linh

Thạch Bình

Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,98

 

 

 

0,14

0,03

0,34

 

 

 

 

 

0,02

1,45

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,36

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK