Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 749/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

VỀ VIỆC CUNG CẤP SỐ LIỆU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ QUỐC TẾ VÀ CÁC NƯỚC ĐỐI TÁC

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh số 30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Bảo vệ Bí mật Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Quyết định số 237/2003/QĐ-TTg ngày 13/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hệ thống chỉ tiêu số liệu ngân sách nhà nước được phép cung cấp cho các nước, các tổ chức kinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp tác kinh tế tài chính với Việt Nam. Hệ thống chỉ tiêu này gồm (chi tiết theo các biểu đính kèm):

- Biểu số 01: Cân đối thu, chi ngân sách nhà nước

- Biểu số 02: Nguồn thu và viện trợ của Chính phủ

- Biểu số 03: Thu NSNN theo sắc thuế và theo khu vực kinh tế

- Biểu số 04: Chi ngân sách nhà nước phân theo chức năng

- Biểu số 05: Chi Ngân sách nhà nước phân theo nội dung kinh tế

Điều 2. Thời gian cung cấp

- Đối với biểu số 01 đến 04 thực hiện cung cấp định kỳ là hàng quý, năm.

+ Thời gian cung cấp số liệu quý là chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày kết thúc quý.

+ Thời gian cung cấp số liệu ước thực hiện năm là chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày Bộ Tài chính có văn bản chính thức báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

+ Thời gian cung cấp số liệu quyết toán là chậm nhất sau 60 ngày, kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.

- Đối với biểu số 05 thực hiện cung cấp định kỳ hàng năm và thực hiện cung cấp chậm nhất sau 90 ngày, kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.

Điều 3. Hình thức cung cấp

1. Gửi trực tiếp cho các tổ chức kinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp tác kinh tế tài chính với Việt Nam;

2. Phát hành ấn phẩm;

3. Công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ năm ngân sách 2005.

Bãi bỏ Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC ngày 11/11/1998 về việc cung cấp số liệu chỉ tiêu về tài chính, ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ Quốc tế và các nước và Quyết định số 103/2000/QĐ-BTC ngày 29/6/2000 về việc bổ sung một số chỉ tiêu cung cấp số liệu đã quy định tại Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC.

Điều 5. Vụ Ngân sách nhà nước có trách nhiệm định kỳ chuẩn bị số liệu và phối hợp với Vụ TCĐN, Vụ QHQT thực hiện cung cấp cho các tổ chức quốc tế và Chính phủ các nước có quan hệ đối tác.

Điều 6. Trong trường hợp các tổ chức Quốc tế, các nước đề nghị cung cấp chi tiết các số liệu thu, chi ngân sách hoặc phân tổ theo các tiêu chí khác với quy định tại Quyết định này, Vụ Ngân sách nhà nước có trách nhiệm chuẩn bị số liệu trình Bộ duyệt./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Tổng cục, Cục, Vụ,
 các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
- Lưu: VP, Vụ NSNN.

K/T BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tá

 

CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Biểu số 01

Đơn vị: tỷ đồng- Bill VND

Stt

No

Chỉ tiêu

 

Items

 

Kỳ báo cáo

(quý, năm)

 

GDP

GDP

 

A

Tổng thu và viện trợ

Total revenues and grants

 

1

Thu từ thuế và phí

Taxes and Fees

 

2

Thu về vốn 1

Capital revenues1

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

Grants

 

4

Thu kết chuyển

Brought forward revenue

 

B

Tổng chi ngân sách (không bao gồm chi trả nợ gốc)

Total exp. (exclude principal payment)

 

1

Chi đầu tư phát triển

Exp. on investment development

 

2

Chi thường xuyên

Current expenditure

 

3

Chi chuyển nguồn

Brought forward expenditure

 

4

Dự phòng

Contingency

 

C

Chi trả nợ gốc

Principal payment

 

D

Bội chi ngân sách theo thông lệ QT (A-B) 2

Deficit (classified by GFS) (A-B) 2

 

 

Bội chi so với GDP (%)

Deficit/GDP (%)

 

E

Nguồn bù đắp bội chi theo thông lệ QT (I+II)

Total financing (classified by GFS)

 

I

Vay trong nước (1-2)

Domestic financing (1-2)

 

1

Số phát hành

Issued

 

2

Số trả nợ gốc

Repayed

 

II

Vay nước ngoài (1-2)

Financing abroad (1-2)

 

1

Số phát hành

Issued

 

2

Số trả nợ gốc

Repayed

 

F

Bội chi ngân sách theo phân loại của VN (A-B-C) 3

Deficit (classified by VN) (A-B-C) 3

 

 

Bội chi so với GDP (%)

Deficit/GDP (%)

 

G

Thu, chi quản lý qua NSNN

Unbalance expenditures

 

H

Vay về cho vay lại

On lending

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

Nguồn thu và viện trợ của Chính phủ

Revenues and Grants

Đơn vị tính: tỷ đồng - Bill VND

TT

 

Chỉ tiêu

 

Items

 

Kỳ báo cáo

(Quý, năm)

 

Tổng số (A+B)

Total revenues (A+B)

 

A

Tổng thu và viện trợ trong năm: (I+IV+V)

Total revenues and grants (I+IV+V)

 

I

Thu thường xuyên: ( II+III)

Current revenues (II+III)

 

II

Thu thuế

Taxes

 

1

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Corporate income tax

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

Individual income tax

 

3

Thuế nhà đất

Land and housing tax

 

4

Thuế môn bài

Licence tax

 

5

Lệ phí trước bạ

Tax on the transfer of properties

 

6

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Tax on land use right transfer

 

7

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Value added tax

 

8

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

Special cons. tax for domestic

 

9

Thuế tài nguyên

Natural resouces tax

 

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Agricultural tax

 

11

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu

Imp - Exp. tax, special cons. tax on imports

 

12

Các loại thuế khác

Other taxes

 

III

Thu phí, lệ phí và thu ngoài thuế

Fees, charges and non-tax

 

13

Thu chênh lệch giá hàng NK

From discrepancy of import prices

 

14

Thu phí, lệ phí (cả phí xăng dầu)

Fees and charges (include gasoline fee)

 

15

Thu tiền cho thuê đất

Rental of land

 

16

Thu khác ngân sách

Others

 

IV

Thu về vốn (thu bán nhà ở, thu tiền sử dụng đất)

Capital revenues (revenues from sale of State - owned houses, land use right assignment)

 

V

Viện trợ không hoàn lại

Grants

 

B

Thu kết chuyển năm trước

Brought forward revenue

 

 

 

 

 

 

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ

STATE BUDGET REVENUE BY TAXATION

Biểu số 03

Đơn vị tính:tỷ đồng -Bill VND

Stt

Chỉ tiêu

Items

Kỳ báo cáo (quý, năm) - Report term (3 months, year)

Tổng số

(Total)

Trong đó (Of which)

XNQD

(SOEs)

XNĐTNN (Foreign Inst Entp)

NQD

Khác

(Other)

Tổng số

(Total)

Tr.đó: Dầu thô

(Oil)

(N.State

Sector)

 

TỔNG THU NSNN

Total revenues

 

 

 

 

 

 

1

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

Value added tax for domestic

 

 

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng NK (đưa cân đối)

Value added tax on import

 

 

 

 

 

 

3

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

Special consumption tax for domestic

 

 

 

 

 

 

4

Thuế XK, NK và TTĐB hàng NK

Imp - Exp. tax, special cons. tax on Imp.

 

 

 

 

 

 

5

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

From discrepancy of import prices

 

 

 

 

 

 

6

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Corporate income tax

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tài nguyên

Natural resouces tax

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

Individual income tax

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Agricultural tax

 

 

 

 

 

 

10

Thuế nhà đất

Land and housing tax

 

 

 

 

 

 

11

Thuế chuyển Quyền sử dụng đất

Tax on land use right transfer

 

 

 

 

 

 

12

Thuế Môn bài

Licence tax

 

 

 

 

 

 

13

Lệ phí trước bạ

Tax on the transfer of properties

 

 

 

 

 

 

14

Thu phí xăng dầu

Gasoline fee

 

 

 

 

 

 

15

Thu phí và lệ phí

Fees and charges

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền thuê đất

Rental of land

 

 

 

 

 

 

17

Thu tiền sử dụng đất

Revenue from land use right assignment

 

 

 

 

 

 

18

Thu bán nhà thuộc SHNN

Revenue from sale of State - owned houses

 

 

 

 

 

 

19

Thu Khác

Others

 

 

 

 

 

 

20

Thu viện trợ

Grants

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi ngân sách Nhà nước phân theo chức năng

Functional classification of expenditure

Biểu số 04

Đơn vị tính:

STT

No

Chỉ tiêu

 

Items

 

Kỳ báo cáo

(Quý, năm)

 

Tổng chi cân đối NSNN

 Total balance expenditures

 

I

Chi thường xuyên

Current expenditure

 

1

Chi quản lý hành chính

Administration expenditure

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

Economic expenditure

 

3

Chi sự nghiệp xã hội

Social expenditure

 

 

Chia ra:

 Of which

 

3.1

Chi giáo dục

Education

 

3.2

Đào tạo

Training

 

3.3

Chi Y tế

Health

 

3.4

Chi khoa học công nghệ

Science technology

 

3.5

Chi văn hoá thông tin

Culture & information

 

3.6

Chi phát thanh truyền hình

Radio & TV

 

3.7

Chi thể dục thể thao

Sport

 

3.8

Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình

Population and Family planning

 

3.9

Chi lương hưu và đảm bảo xã hội

Social subsidies

 

4

Chi quốc phòng

Defence

 

5

Chi an ninh, trật tự - an toàn xã hội

Security

 

6

Chi trả nợ lãi

Interest payment

 

7

Chi cải cách tiền lương

Expenditure on reform of salary policy

 

8

Chi thường xuyên khác

Others

 

II

Chi đầu tư phát triển

Expenditure on investment development

 

1

Chi xây dựng cơ bản

Capital construction expenditure

 

2

Chi về vốn khác

Others

 

III

Chi kết chuyển năm sau

Brought forward expenditure

 

 

 

 

 

 

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN THEO NGÀNH VÀ NỘI DUNG KINH TẾ

EXPENDITURES OF STATE BUDGET FOR ECONOMIC ACTIVITIES

Biểu số 05

Đơn vị tính: tỷ đồng – BillVND

STT

Chỉ tiêu

Items

Kỳ báo cáo (năm) - Report term (year)

Tổng số

Total

Chi vốn - Capital expenditure

Chi thường xuyên - Curent expenditure

Tổng số

Total

Capital expenditure

Chia ra - of which

Tổng số

Total

Curent expenditure

Chia ra - of which

Chi đầu tư XDCB

Cap. Construction expenditure

Mua sắm sửa chữa

Purchase of fixed assets

Chi lương phụ cấp

Salaries, wages

Chi ngoài lương

Non wages

 

Tổng số

Total

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

Of which:

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông lâm nghiệp, thuỷ lợi

Agriculture, Forestry, Irrigation

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuỷ sản

Fisheries

 

 

 

 

 

 

 

3

Công nghiệp

 Industry

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng

Contruction

 

 

 

 

 

 

 

5

Giao thông vận tải

Transport, Storage & Communication

 

 

 

 

 

 

 

6

Tài chính, tín dụng

Finance & credit

 

 

 

 

 

 

 

7

Khoa học công nghệ và môi trường

Science, Technology & Environment

 

 

 

 

 

 

 

8

Quản lý nhà nước và AN & QP

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Giáo dục và đào tạo

Education & Traing

 

 

 

 

 

 

 

10

Y tế

Health

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi đảm bảo xã hội

Social Insurance

 

 

 

 

 

 

 

12

Văn hoá thể thao

Culture - Sport