Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/UBDT-CSDT | Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2020 |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Phúc đáp công văn số 1070/BKHĐT-TH ngày 24/02/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp số liệu, chỉ tiêu để làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025. Ủy ban Dân tộc cung cấp số liệu liên quan đến đơn vị hành chính cấp huyện miền núi, vùng cao như sau:
- Tổng số đơn vị hành chính cấp huyện miền núi: 133 huyện.
- Tổng số đơn vị hành chính cấp huyện vùng cao: 168 huyện.
(có phụ biểu kèm theo).
- Về tổng số đơn vị hành chính cấp huyện hải đảo: Ủy ban Dân tộc không được giao quản lý, theo dõi nên không có số liệu.
Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu, tổng hợp./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG HỢP HUYỆN MIỀN NÚI, VÙNG CAO
(Kèm theo văn bản số 256/UBDT-CSDT ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
TT | Tỉnh, thành phố | Số đơn vị hành chính cấp huyện Miền núi tính đến ngày 01/02/2020 | Số đơn vị hành chính cấp huyện Vùng cao tính đến ngày 01/02/2020 |
| Tổng số | 133 | 168 |
I | Miền núi phía Bắc | 59 | 77 |
1 | Hà Giang | 3 | 8 |
2 | Tuyên Quang | 5 | 2 |
3 | Cao Bằng | 1 | 12 |
4 | Lạng Sơn | 4 | 7 |
5 | Lao Cai | 2 | 7 |
6 | Yên Bái | 7 | 2 |
7 | Thái Nguyên | 8 | 1 |
8 | Bắc Kạn | 2 | 6 |
9 | Phú Thọ | 8 |
|
10 | Bắc Giang | 9 | 1 |
11 | Hòa Bình | 9 | 2 |
12 | Sơn La | 1 | 11 |
13 | Lai Châu |
| 8 |
14 | Điện Biên |
| 10 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 15 | 2 |
15 | TP. Hà Nội |
|
|
16 | TP. Hải Phòng |
|
|
17 | Quảng Ninh | 12 | 2 |
18 | Hải Dương |
|
|
19 | Hưng Yên |
|
|
20 | Vĩnh Phúc | 1 |
|
21 | Bắc Ninh |
|
|
22 | Hà Nam |
|
|
23 | Nam Định |
|
|
24 | Ninh Bình | 2 |
|
25 | Thái Bình |
|
|
III | BTB và DH Miền trung | 42 | 31 |
26 | Thanh Hóa | 5 | 5 |
27 | Nghệ An | 9 | 4 |
28 | Hà Tĩnh | 5 |
|
29 | Quảng Bình | 3 | 1 |
30 | Quảng Trị |
| 2 |
31 | Thừa Thiên Huế | 1 | 1 |
32 | TP. Đà Nẵng |
|
|
33 | Quảng Nam | 5 | 6 |
34 | Quảng Ngãi | 1 | 5 |
35 | Bình Định |
| 3 |
36 | Phú Yên | 3 |
|
37 | Khánh Hòa | 2 | 2 |
38 | Ninh Thuận | 2 | 2 |
39 | Bình Thuận | 6 |
|
IV | Tây Nguyên | 4 | 58 |
40 | Đắk Lắc | 1 | 14 |
41 | Đắk Nông |
| 8 |
42 | Gia Lai | 1 | 16 |
43 | Kon Tum |
| 10 |
44 | Lâm Đồng | 2 | 10 |
V | Đông Nam Bộ | 13 | 0 |
45 | TP. Hồ Chí Minh |
|
|
46 | Đồng Nai | 5 |
|
47 | Bình Dương |
|
|
48 | Bình Phước | 8 |
|
49 | Tây Ninh |
|
|
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
VI | ĐB sông Cửu Long | 0 | 0 |
51 | Long An |
|
|
52 | Tiền Giang |
|
|
53 | Bến Tre |
|
|
54 | Trà Vinh |
|
|
55 | Vĩnh Long |
|
|
56 | Cần Thơ |
|
|
57 | Hậu Giang |
|
|
58 | Sóc Trăng |
|
|
59 | An Giang |
|
|
60 | Đồng Tháp |
|
|
61 | Kiên Giang |
|
|
62 | Bạc Liêu |
|
|
63 | Cà Mau |
|
|
- 1Công văn 6668/BGTVT-KHĐT năm 2019 về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 6520/BNN-KH năm 2019 về xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 8649/BGTVT-KHĐT năm 2019 về phối hợp xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 749/QĐ-BTC năm 2005 về cung cấp số liệu ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế và các nước đối tác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn 6668/BGTVT-KHĐT năm 2019 về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 6520/BNN-KH năm 2019 về xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 8649/BGTVT-KHĐT năm 2019 về phối hợp xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 749/QĐ-BTC năm 2005 về cung cấp số liệu ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế và các nước đối tác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Công văn 256/UBDT-CSDT năm 2020 về cung cấp số liệu, chỉ tiêu để làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 256/UBDT-CSDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/03/2020
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Y Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra