Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/QĐ-UBND

Hóc Môn, ngày 12 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn về việc phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về việc giao chỉ tiêu thu ngân sách Nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách huyện năm 2022;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 48/TTr-TCKH ngày 10 tháng 01 năm 2022 về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn (theo các biểu kèm theo Quyết định).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Sở Tài chính thành phố;
- TT. Huyện ủy, TT. HĐND huyện;
- UBND huyện: CT, các PCT;
- Văn phòng Huyện ủy;
- VP HĐND-UBND huyện: CVP; P.CVP/Qtrị;
- Các cơ quan đoàn thể huyện;
- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT; P.TCKH (Cúc Phương).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Hồng Thắng

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

1.575.036

I

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

150.319

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

55.336

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

94.983

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.198.175

-

Thu bổ sung cân đối

1.196.675

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.500

III

Thu kết dư

177.555

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

48.987

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.575.036

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

1.575.036

1

Chi đầu tư phát triển

177.555

2

Chi thường xuyên

1.367.173

3

Dự phòng ngân sách

30.308

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

1.575.036

I

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

150.319

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

55.336

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

94.983

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.198.175

-

Thu bổ sung cân đối

1.196.675

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.500

III

Thu kết dư

177.555

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

48.987

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.575.036

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

1.575.036

1

Chi đầu tư phát triển

177.555

2

Chi thường xuyên

1.367.173

3

Dự phòng ngân sách

30.308

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.109.300

150.319

I

Thu nội địa

1.109.300

150.319

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

5.100

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.400

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

467.500

94.983

 

- Thuế giá trị gia tăng

332.300

69.783

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

25.200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

15.200

-

 

- Thuế tài nguyên

-

-

5

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

146.000

-

6

Thuế bảo vệ môi trường

6.000

-

7

Lệ phí trước bạ

140.000

22.400

8

Thu phí, lệ phí

65.000

22.506

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.300

2.300

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

17.000

-

12

Thu tiền sử dụng đất

220.000

-

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

-

-

16

Thu khác ngân sách

35.000

8.130

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

II

Thu viện trợ

-

-

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách huyện

Dự toán

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.740.550

1.535.704

204.846

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.740.550

1.535.704

204.846

I

Chi đầu tư phát triển

177.555

177.555

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

177.555

177.555

-

2

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

II

Chi thường xuyên

1.526.318

1.325.183

201.135

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

696.814

696.814

-

2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

III

Dự phòng ngân sách

36.677

32.966

3.711

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

-

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

1

Dạy nghề lao động nông thôn

-

-

-

2

Chương trình DS KHHGĐ

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.535.704

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

165.514

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

1.370.190

I

Chi đầu tư phát triển

177.555

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

 

Trong đó:

-

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

400

1.2

Chi khoa học và công nghệ

-

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

-

1.4

Chi văn hóa thông tin

-

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

1.6

Chi thể dục thể thao

-

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

132.155

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

45.000

1.10

Chi đảm bảo xã hội

-

2

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

1.159.669

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

696.814

2

Chi khoa học và công nghệ

-

3

Chi y tế, dân số và gia đình

63.039

4

Chi văn hóa thông tin

8.906

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.470

6

Chi thể dục thể thao

2.970

7

Chi bảo vệ môi trường

70.797

8

Chi các hoạt động kinh tế

136.591

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

75.089

10

Chi đảm bảo xã hội

88.599

III

Dự phòng ngân sách

32.966

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

TỔNG SỐ

1.367.753

177.555

1.146.252

32.966

10.980

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.158.293

177.555

980.738

-

-

-

-

-

-

1

Văn phòng HĐND và UBND

9.925

-

9.925

-

-

-

-

-

-

2

Phòng Tư pháp

1.695

-

1.695

-

-

-

-

-

-

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.165

-

4.165

-

-

-

-

-

-

4

Phòng Quản lý đô thị

5.596

-

5.596

-

-

-

-

-

-

5

Đội quản lý trật tự đô thị

9.005

-

9.005

-

-

-

-

-

-

6

Phòng Kinh tế

3.643

-

3.643

-

-

-

-

-

-

7

Phòng Giáo dục - Đào tạo

4.713

-

4.713

-

-

-

-

-

-

8

Phòng Y tế

2.790

-

2.790

-

-

-

-

-

-

9

Phòng Lao động TB&XH

108.704

-

108.704

-

-

-

-

-

-

10

Phòng Văn hóa thông tin

1.856

-

1.856

-

-

-

-

-

-

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

8.964

-

8.964

-

-

-

-

-

-

12

Phòng Nội vụ

7.265

-

7.265

-

-

-

-

-

-

13

Thanh tra huyện

1.969

-

1.969

-

-

-

-

-

-

14

Ban Quản lý đầu tư khu vực huyện Hóc Môn

283.764

167.749

116.015

-

-

-

-

-

-

15

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện

3.363

-

3.363

-

-

-

-

-

-

16

BCH Đoàn thanh niên

2.967

-

2.967

-

-

-

-

-

-

17

Hội liên hiệp phụ nữ

1.975

-

1.975

-

-

-

-

-

-

18

Hội nông dân

1.596

-

1.596

-

-

-

-

-

-

19

Hội cựu chiến binh

1.178

-

1.178

-

-

-

-

-

-

20

Trung tâm Y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

Trung tâm Văn hóa huyện

4.562

-

4.562

-

-

-

-

-

-

21

Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng

5.789

-

5.789

-

-

-

-

-

-

22

Đài Truyền thanh

2.397

-

2.397

-

-

-

-

-

-

23

Nhà Thiếu nhi

1.575

-

1.575

-

-

-

-

-

-

24

Trung tâm Thể dục thể thao huyện

2.880

-

2.880

-

-

-

-

-

-

26

Trung tâm BD chính trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Trường MN Tân Hiệp

5.402

-

5.402

-

-

-

-

-

-

26

Trường MN 2/9

8.278

-

8.278

-

-

-

-

-

-

27

Trường MN 19/8

7.982

-

7.982

-

-

-

-

-

-

28

Trường MG Bé Ngoan 1

4.875

-

4.875

-

-

-

-

-

-

29

Trường MN Bé Ngoan 3

8.418

-

8.418

-

-

-

-

-

-

30

Trường MN Bông Sen 1

4.161

-

4.161

-

-

-

-

-

-

31

Trường MG Sơn Ca 3

5.010

-

5.010

-

-

-

-

-

-

32

Trường MN Nhị Xuân

6.102

-

6.102

-

-

-

-

-

-

33

Trường MN Bé Ngoan

6.925

-

6.925

-

-

-

-

-

-

34

Trường MN Sơn Ca

7.302

-

7.302

-

-

-

-

-

-

35

Trường MN Bà Điểm

6.293

-

6.293

-

-

-

-

-

-

36

Trường MN Bông Sen

7.754

-

7.754

-

-

-

-

-

-

37

Trường MN Hướng Dương

10.013

-

10.013

-

-

-

-

-

-

38

Trường MN Tân Xuân

9.494

-

9.494

-

-

-

-

-

-

39

Trường MN 23/11

7.984

-

7.984

-

-

-

-

-

-

40

Trường MN Xuân Thới Đông

7.255

-

7.255

-

-

-

-

-

-

41

Trường MN Tân Hòa

6.461

-

6.461

-

-

-

-

-

-

42

Trường MN Xuân Thới Thượng

6.057

-

6.057

-

-

-

-

-

-

43

Trường MN Mỹ Hòa

3.477

-

3.477

-

-

-

-

-

-

44

Trường TH Nguyễn An Ninh

13.676

-

13.676

-

-

-

-

-

-

45

Trường TH Thới Tam

12.407

-

12.407

-

-

-

-

-

-

46

Trường TH Tam Đông

10.475

-

10.475

-

-

-

-

-

-

47

Trường TH Tam Đông 2

13.265

-

13.265

-

-

-

-

-

-

48

Trường TH Mỹ Huề

7.771

-

7.771

-

-

-

-

-

-

49

Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6.913

-

6.913

-

-

-

-

-

-

50

Trường TH Mỹ Hòa

8.741

-

8.741

-

-

-

-

-

-

51

Trường TH Ấp Đình

7.761

-

7.761

-

-

-

-

-

-

52

Trường TH Tân Hiệp

5.796

-

5.796

-

-

-

-

-

-

53

Trường TH Cầu Xáng

5.547

-

5.547

-

-

-

-

-

-

54

Trường TH Tây Bắc Lân

16.970

-

16.970

-

-

-

-

-

-

55

Trường TH Lý Chính Thắng 2

10.670

-

10.670

-

-

-

-

-

-

56

Trường TH Nhị Tân

4.597

-

4.597

-

-

-

-

-

-

57

Trường TH Ngã Ba Giồng

12.603

-

12.603

-

-

-

-

-

-

58

Trường TH Hoàng Hoa Thám

17.704

-

17.704

-

-

-

-

-

-

59

Trường TH Thới Thạnh

6.345

-

6.345

-

-

-

-

-

-

60

Trường TH Dương Công Khi

15.588

-

15.588

-

-

-

-

-

-

61

Trường TH Võ Văn Thặng

9.853

-

9.853

-

-

-

-

-

-

62

Trường TH Bùi Văn Ngữ

14.977

-

14.977

-

-

-

-

-

-

63

Trường TH Trương Văn Ngài

10.443

-

10.443

-

-

-

-

-

-

64

Trường TH Nhị Xuân

6.219

-

6.219

-

-

-

-

-

-

65

Trường TH Trần Văn Mười

11.968

-

11.968

-

-

-

-

-

-

66

Trường TH Xuân Thới Thượng

14.596

-

14.596

-

-

-

-

-

-

67

Trường TH Tân Xuân

10.890

-

10.890

-

-

-

-

-

-

68

Trường TH Trần Văn Danh

13.750

-

13.750

-

-

-

-

-

-

69

Trường TH Nguyễn Thị Nuôi

10.497

-

10.497

-

-

-

-

-

-

70

Trường THCS Nguyễn An Khương

13.603

-

13.603

-

-

-

-

-

-

71

Trường THCS Thị Trấn

5.311

-

5.311

-

-

-

-

-

-

72

Trường THCS Tam Đông 1

12.662

-

12.662

-

-

-

-

-

-

73

Trường THCS Lý Chính Thắng 1

13.264

-

13.264

-

-

-

-

-

-

74

Trường THCS Trung Mỹ Tây 1

15.809

-

15.809

-

-

-

-

-

-

75

Trường THCS Đông Thạnh

20.339

-

20.339

-

-

-

-

-

-

76

Trường THCS Nguyễn Hồng Đào

15.896

-

15.896

-

-

-

-

-

-

77

Trường THCS Đặng Công Bình

8.982

-

8.982

-

-

-

-

-

-

78

Trường THCS Đỗ Văn Dậy

10.092

-

10.092

-

-

-

-

-

-

79

Trường THCS Phan Công Hớn

16.316

-

16.316

-

-

-

-

-

-

80

Trường THCS Tân Xuân

14.669

-

14.669

-

-

-

-

-

-

81

Trường THCS Tô Ký

16.047

-

16.047

-

-

-

-

-

-

82

Trường THCS Xuân Thới Thượng

17.539

-

17.539

-

-

-

-

-

-

83

Trường THCS Nguyễn Văn Bứa

6.295

-

6.295

-

-

-

-

-

-

84

Trường THCS Đặng Thúc Vịnh

3.727

-

3.727

-

-

-

-

-

-

85

Trường THCS Bùi Văn Thủ

1.823

-

1.823

-

-

-

-

-

-

86

Trường BDGD

1.859

-

1.859

-

-

-

-

-

-

87

TT. GDNN-GDTX

6.235

-

6.235

-

-

-

-

-

-

88

BCH quân sự huyện

3.000

-

3.000

-

-

-

-

-

-

89

Công an huyện

3.000

-

3.000

-

-

-

-

-

-

89

Bệnh viện đa khoa khu vực HM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

90

Chi cục Thi hành án

-

-

-

-

-

-

-

-

-

91

Tòa án

-

-

-

-

-

-

-

-

-

92

Viện kiểm sát

-

-

-

-

-

-

-

-

-

93

Chi cục Thống kê

-

-

-

-

-

-

-

-

-

90

Bảo hiểm xã hội huyện Hóc Môn

49.020

-

49.020

-

-

-

-

-

-

91

Đội Quản lý thị trường số 18

100

-

100

-

-

-

-

-

-

97

Hội Đông y

-

-

-

-

-

-

-

-

-

93

Hội Luật gia

67

-

67

-

-

-

-

-

-

94

Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin

131

-

131

-

-

-

-

-

-

95

Hội Cựu thanh niên xung phong

72

-

72

-

-

-

-

-

-

96

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

130

-

130

-

-

-

-

-

-

97

Hội Khuyến học

180

-

180

-

-

-

-

-

-

98

UBND xã Tân Thới Nhì

5.624

5.624

-

-

-

-

-

-

-

99

UBND xã Tân Hiệp

1.620

1.620

-

-

-

-

-

-

-

100

UBND xã Đông Thạnh

1.814

1.814

-

-

-

-

-

-

-

101

UBND xã Tân Xuân

199

199

-

-

-

-

-

-

-

102

UBND xã Thị trấn Hóc Môn

249

249

-

-

-

-

-

-

-

103

UBND xã Xuân Thới Sơn

300

300

-

-

-

-

-

-

-

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

32.966

-

-

32.966

-

-

-

-

-

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

10.980

-

-

-

10.980

-

-

-

-

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

165.514

-

165.514

-

-

-

-

-

-

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ:

Chi quốc phòng

Chi an ninh và TTAT XH

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT

Chi đảm bảo xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li, thủy sản

 

Tổng số

177.555

-

-

400

-

-

-

-

-

-

132.155

63.436

68.719

45.000

-

-

1

Ban QLĐT XDCT

167.749

-

-

400

 

 

 

 

 

 

122.349

53.835

68.514

45.000

-

 

2

UBND xã Tân Thới Nhì

5.624

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.624

5.624

-

-

-

-

3

UBND xã Tân Hiệp

1.620

-

-

 

 

 

 

 

 

 

1.620

1.415

205

-

-

 

4

UBND xã Đông Thạnh

1.814

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.814

1.814

-

-

-

-

5

UBND xã Tân Xuân

199

-

-

 

 

 

 

 

 

 

199

199

-

-

-

 

6

UBND xã Thị trấn Hóc Môn

249

-

-

-

-

-

-

-

-

-

249

249

-

-

-

-

7

UBND xã Xuân Thới Sơn

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

300

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ

TRONG ĐÓ:

Chi quốc phòng

Chi an ninh và TTATXH

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT

Chi đảm bo xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li, thủy sản

 

Tổng số

980.738

3.000

3.000

616.000

-

63.039

8.725

2-397

2.880

48.924

77.701

32.000

836

66.352

88.599

120

1

Văn phòng HĐND và UBND

9.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

9.795

 

 

2

Phòng Tư pháp

1.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.695

 

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.165

 

 

4

Phòng Quản lý đô thị

5.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

4.096

 

 

5

Đội quản lý trật tự đô thị

9.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.005

 

 

6

Phòng Kinh tế

3.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.247

 

836

2.396

 

 

7

Phòng Giáo dục - Đào tạo

4.713

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.013

 

 

8

Phòng Y tế

2.790

 

 

 

 

999

 

 

 

 

 

 

 

1.791

 

 

9

Phòng Lao động TB&XH

108.704

 

 

4.000

 

13.372

 

 

 

 

 

 

 

3.085

88.247

 

10

Phòng Văn hóa thông tin

1.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.856

 

 

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

8.964

 

 

 

 

 

 

 

 

4.100

433

 

 

4.411

 

20

12

Phòng Nội vụ

7.265

 

 

1.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.698

 

 

13

Thanh tra huyện

1.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.969

 

 

14

Ban Quản lý đầu tư khu vực huyện Hóc Môn

116.015

-

 

 

 

 

 

 

 

44.824

71.191

32.000

 

 

 

 

15

Ủy ban mặt trận tổ quốc

3.363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.363

 

 

16

BCH Đoàn thanh niên

2.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.967

 

 

17

Hội liên hiệp phụ nữ

1.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.975

 

 

18

Hội nông dân

1.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.596

 

 

19

Hội cựu chiến binh

1.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.178

 

 

20

Trung tâm Y tế

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trung tâm Văn hóa

4.562

 

 

 

 

 

4.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng

5.789

 

 

 

 

 

2.588

 

 

 

3.201

 

 

 

 

 

22

Đài Truyền thanh

2.397

 

 

 

 

 

 

2.397

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nhà Thiếu nhi

1.575

 

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trung tâm Thể dục thể thao

2.880

 

 

 

 

 

 

 

2.880

 

 

 

 

 

 

 

26

Trung tâm BD chính trị

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường MN Tân Hiệp

5.402

 

 

5.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường MN 2/9

8.278

 

 

8.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường MN 19/8

7.982

 

 

7.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường MG Bé Ngoan 1

4.875

 

 

4.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường MN Bé Ngoan 3

8.418

 

 

8.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường MN Bông Sen 1

4.161

 

 

4.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường MG Sơn Ca 3

5.010

 

 

5.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường MN Nhị Xuân

6.102

 

 

6.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường MN Bé Ngoan

6.925

 

 

6.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường MN Sơn Ca

7.302

 

 

7.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường MN Bà Điểm

6.293

 

 

6.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường MN Bông Sen

7.754

 

 

7.754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường MN Hướng Dương

10.013

 

 

10.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường MN Tân Xuân

9.494

 

 

9.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường MN 23/11

7.984

 

 

7.984

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường MN Xuân Thới Đông

7.255

 

 

7.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường MN Tân Hòa

6.461

 

 

6.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường MN Xuân Thới Thượng

6.057

 

 

6.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường MN Mỹ Hòa

3.477

 

 

3.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường TH Nguyễn An Ninh

13.676

 

 

13.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường TH Thới Tam

12.407

 

 

12.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường TH Tam Đông

10.475

 

 

10.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường TH Tam Đông 2

13.265

 

 

13.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường TH Mỹ Huề

7.771

 

 

7.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6.913

 

 

6.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường TH Mỹ Hòa

8.741

 

 

8.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường TH Ấp Đình

7.761

 

 

7.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường TH Tân Hiệp

5.796

 

 

5.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường TH Cầu Xáng

5.547

 

 

5.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường TH Tây Bắc Lân

16.970

 

 

16.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường TH Lý Chính Thắng 2

10.670

 

 

10.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường TH Nhị Tân

4.597

 

 

4.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường TH Ngã Ba Giồng

12.603

 

 

12.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường TH Hoàng Hoa Thám

17.704

 

 

17.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường TH Thới Thạnh

6.345

 

 

6.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường TH Dương Công Khi

15.588

 

 

15.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường TH Võ Văn Thặng

9.853

 

 

9.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường TH Bùi Văn Ngữ

14.977

 

 

14.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường TH Trương văn Ngài

10.443

 

 

10.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường TH Nhị Xuân

6.219

 

 

6.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường TH Trần Văn Mười

11.968

 

 

11.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường TH Xuân Thới Thượng

14.596

 

 

14.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường TH Tân Xuân

10.890

 

 

10.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trường TH Trần Văn Danh

13.750

 

 

13.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường TH Nguyễn Thị Nuôi

10.497

 

 

10.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trường THCS Nguyên An Khương

13.603

 

 

13.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trường THCS Thị Trấn

5.311

 

 

5.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trường THCS Tam Đông 1

12.662

 

 

12.662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trường THCS Lý Chính Thắng 1

13.264

 

 

13.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường THCS Trung Mỹ Tây 1

15.809

 

 

15.809

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trường THCS Đông Thạnh

20.339

 

 

20.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trường THCS Nguyễn Hồng Đào

15.896

 

 

15.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trường THCS Đặng Công Bỉnh

8.982

 

 

8.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trường THCS Đỗ Văn Dậy

10.092

 

 

10.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Trường THCS Phan Công Hớn

16.316

 

 

16.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trường THCS Tân Xuân

14.669

 

 

14.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Trường THCS Tô Ký

16.047

 

 

16.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trường THCS Đặng Thúc Vịnh

17.539

 

 

17.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Trường THCS Bùi Văn Thủ

6.295

 

 

6.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trường THCS Xuân Thới Thượng

3.727

 

 

3.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Trường THCS Nguyễn Văn Bứa

1.823

 

 

1.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trường BDGD

1.859

 

 

1.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

TT. GDNN-GDTX

6.235

 

 

6.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

BCH quân sự

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Công an huyện

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Bệnh viện đa khoa khu vực HM

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

91

Chi cục Thi hành án

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Tòa án

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Viện kiểm sát

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Chi cục Thống kê

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Bảo hiểm xã hội huyện

49.020

 

 

 

 

48.668

 

 

 

 

 

 

 

 

352

 

91

Đội Quản lý thị trường số 18

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

92

Hội chữ thập đỏ

717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

717

 

 

93

Hội Đông y

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

93

Hội Luật gia

67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

 

 

94

Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

 

 

95

Hội Cựu thanh niên xung phong

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

96

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

97

Hội Khuyến học

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

Thu bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

 

TỔNG SỐ

34.250

27.530

6.625

20.905

134.506

232

11.802

189.246

1

UBND thị trấn Hóc Môn

1.315

1.164

250

914

10.467

-

916

13.378

2

UBND xã Tân Xuân

2.097

1.732

565

1.167

9.906

-

1.026

13.644

3

UBND xã Tân Hiệp

3.557

2.702

335

2.367

10.489

-

1.049

15.540

4

UBND xã Tân Thới Nhì

2.573

2.006

395

1.611

11.483

-

1.081

15.683

5

UBND xã Bà Điểm

3.784

3.183

957

2.226

13.479

-

1.048

19.233

6

UBND xã Trung Chánh

1.840

1.492

310

1.182

10.869

232

617

14.226

7

UBND xã Thới Tam Thôn

3.844

3.025

640

2.385

14.166

-

1.077

20.515

8

UBND xã Đông Thạnh

3.410

2.703

715

1.988

12.171

-

1.092

17.557

9

UBND xã Nhị Bình

1.333

1.026

145

881

10.032

-

1.013

13.021

10

UBND xã Xuân Thới Đông

2.702

2.315

760

1.555

10.580

-

859

14.863

11

UBND xã Xuân Thới Sơn

3.084

2.432

465

1.967

10.274

-

1.017

14.747

12

UBND xã Xuân Thới Thượng

4.708

3.750

1.088

2.662

10.589

-

1.009

16.839

 

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

15.176

-

15.176

-

1

UBND thị trấn Hóc Môn

831

-

831

-

2

UBND xã Tân Xuân

980

-

980

-

3

UBND xã Tân Hiệp

1.300

-

1.300

-

4

UBND xã Tân Thới Nhì

1.114

-

1.114

-

5

UBND xã Bà Điểm

1.523

-

1.523

-

6

UBND xã Trung Chánh

1.017

-

1.017

-

7

UBND xã Thới Tam Thôn

2.247

-

2.247

-

8

UBND xã Đông Thạnh

1.591

-

1.591

-

9

UBND xã Nhị Bình

950

-

950

-

10

UBND xã Xuân Thới Đông

1.110

-

1.110

-

11

UBND xã Xuân Thới Sơn

1.024

-

1.024

-

12

UBND xã Xuân Thới Thượng

1.491

-

1.491

-

 

Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông thôn

Chương trình mục tiêu quốc gia y tế - dân s

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG S

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Ngân sách cấp huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Ngân sách xã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 92/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KCHT

Quyết đnh đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khi công đến 31/12/2021

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyt

Tổng số

Chia theo nguồn vn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

 

Chia theo nguồn vn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngoài nước

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Tổng s

Ngoài nước

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngoài nước

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Tổng cộng

 

 

 

386.633

-

-

386.633

120.956

-

-

120.956

105.099

-

-

105.099

177.555

-

-

177.555

A - Sự nghiệp giáo dục- đào tạo và dạy nghề

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B - Sự nghiệp Kinh tế

 

 

 

 

298.311

-

-

298.311

82.634

-

-

82.634

67.614

-

-

67.614

132.155

-

-

132.155

a- Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

5.078

-

-

5.078

3.000

-

-

3.000

1.703

-

-

1.703

549

-

-

549

1. UBND xã Xuân Thới Sơn làm chủ đầu tư

 

 

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

3.000

1.703

-

-

1.703

300

-

-

300

1

Nâng cấp, mở rộng đường XTS 23A (đường vào trường

XTS

Dài 210m, BTNN 6m- HTTN-vỉa hè 1mx2

2019-2020

3332/huyện 08/08/19

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

1.703

 

 

1.703

300

 

 

300

1. UBND xã Thị trấn Hóc Môn làm chđầu tư

 

 

2.078

-

-

2.078

-

-

-

-

-

-

-

-

249

-

-

249

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường KP 3-02

TTHM

Dài 208m, 5,5m 0,62m x 2, BTNN

2014-2017

2.078

 

 

2.078

-

 

 

-

-

 

 

-

249

 

 

249

b - D án khi công mới

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

c - Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

228.169

-

-

228.169

16.439

-

-

16.439

16.439

-

-

16.439

120.454

-

-

120.454

1. Ban Qun lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Hóc Môn làm chđầu tư

228.169

-

-

228.169

16.439

-

-

16.439

16.439

-

-

16.439

120.454

-

-

120.454

1

Công viên du lịch sinh thái xã Xuân Thới Sơn

XTS

Các hạng mục chính: khu tiếp đón, khu ngắm cảnh, khu dịch vụ du lịch, khu hội quán, khu quảng trường mặt nước, khu cầu dạo trên hồ, khu sinh hoạt cộng đồng, khu dã ngoại, bãi xe, các khu vực phụ...

2021-2023

3434/QĐ-UBND 15.10.2021

70.000

 

 

70.000

1.186

 

 

1.186

1.186

 

 

1.186

65.110

 

 

65.110

2

Công viên xã Tân Hiệp

TH

Xây dựng khu đất thành công viên, mảng xanh

2021-2022

3092/QĐ-UBND 03/9/2021

2.450

 

 

2.450

1.238

 

 

1.238

1.238

 

 

1.238

205

 

 

205

3

Nâng cấp bờ bao Rạch Ông Bầu

ĐT

L=500m; B = 2,0m

Mặt bờ bao rải cấp phối đá dăm.

2021-2022

1482/QĐ-UBND ngày

3.798

 

 

3.798

2.100

 

 

2.100

2.100

 

 

2.100

1.698

 

 

1.698

4

Xây dựng hệ thống thoát nước đoạn cuối tuyến Xuân Thới Thượng 27; Xuân Thới Thượng 22

XTT

XTT 27: L = 180m x 6m; XTT 22: L = 140m x 6m; Xây dựng mới hệ thống thoát nước đoạn giữa tuyến; tái lập mặt đường theo hiện trạng

2021-2022

QĐ số 1615/QĐ-UBND 04/5/2021

1.910

 

 

1.910

1.476

 

 

1.476

1.476

 

 

1.476

185

 

 

185

5

Mảng xanh hầm chữ T

XTĐ

Khoảng 2.000m2

2021-2022

3326/QĐ-UBND 27/9/2021

2.931

 

 

2.931

1.022

 

 

1.022

1.022

 

 

1.022

331

 

 

331

6

Xây dựng đường vào trường Tiểu học Tân Thới Nhì

TTN

Xây dựng khoảng 225m đường giao thông với lộ giới theo quy hoạch được duyệt (12m); xây dựng tuyến cống thoát nước mưa, cây xanh, chiếu sáng dọc đường.

2021-2022

2969/QĐ-UBND 12/8/2021

8.500

 

 

8.500

3.376

 

 

3.376

3.376

 

 

3.376

4.835

 

 

4.835

7

Chống ngập trung tâm huyện (khu vực bệnh viện Hóc Môn)

TTHM

Đầu tư hệ thống thoát nước

2021-2022

2801/QĐ-UBND 14/7/2021

2.780

 

 

2.780

893

 

 

893

893

 

 

893

190

 

 

190

8

Xây dựng cầu Nhị Tân

TTN

Xây dựng mới cầu Nhị Tân qua kênh An Hạ

2021-2022

2971/QĐ-UBND 12/8/2021

2.300

 

 

2.300

968

 

 

968

968

 

 

968

1.000

 

 

1.000

9

Xây dựng đường Tân Hiệp 9 (từ đường Huỳnh Thị Mài đến đường Đỗ Văn Dậy)

TH

L=1000m x 16m

2021-2023

3877/QĐ-UBND 01.12.2021

59.000

 

 

59.000

770

 

 

770

770

 

 

770

46.000

 

 

46.000

10

Nâng cấp, mở rộng đường KP8-15 và xây mới tuyến đường KP8- 15 nối dài

TTHM

L=376,74m x 12m Xây dựng mới đường giao thông, cống bản, hệ thống thoát nước, cây xanh chiếu sáng

2021-2025

68.500

 

 

68.500

355

 

 

355

355

 

 

355

500

 

 

500

 

11

Công trình đường XTS 10B

XTS

L=200m x (7-10)m, xây dựng mới mặt đường bằng BTNN

2021-2023

2197/QĐ-UBND 01/6/2021

6.000

 

 

6.000

3.055

 

 

3.055

3.055

 

 

3.055

400

 

 

400

d. Công trình thuộc vốn ngân sách thành phố phân cấp còn tồn tại kết dư ngân sách

65.064

-

-

65.064

63.195

-

-

63.195

49.472

-

-

49.472

11.152

-

-

11.152

1. Công trình nông thôn mới (giai đoạn 2011-2015)

 

64.065

-

-

64.065

62.196

-

-

62.196

48.672

-

-

48.672

10.953

-

-

10.953

1.1 - BQL XD NTM xã Tân Thi Nhì làm chđầu tư

 

 

15.411

-

-

15.411

13.542

-

-

13.542

9.010

-

-

9.010

5.624

-

-

5.624

1

Đường Tân Thới Nhì 29

TTN

đường láng nhựa 6m, lề…

2015

QĐ 3175/huyện 11.7.2020

6.771

 

 

6.771

6.771

 

 

6.771

3.912

 

 

3.912

2.567

 

 

2.567

2

Đường Tân Thới Nhì 33-34-35

TTN

Dài 1076m, rộng 7,2m. Mặt đường láng nhựa 6m, lề 0,6mx2, hệ thống thoát nước.

2015-2016

QĐ 2677/huyện 08.6.2020

8.640

 

 

8.640

6.771

 

 

6.771

5.098

 

 

5.098

3.057

 

 

3.057

1.2 - BQL XD NTM xã Tân Hiệp làm chủ đầu tư

 

 

5.207

-

-

5.207

5.207

-

-

5.207

3.790

-

-

3.790

1.415

-

-

1.415

1

Kênh Đường Đò

TH

5m; Lề đá dăm: 1,5m x 2)

2014

QĐ 2902/huyện 31.03.14

5.207

 

 

5.207

5.207

 

 

5.207

3.790

 

 

3.790

1.415

 

 

1.415

1.3 - BQL XD NTM xã Đông Thạnh làm chủ đầu tư

 

 

28.464

-

-

28.464

28.464

-

-

28.464

25.395

-

-

25.395

1.814

-

-

1.814

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 6-1

ĐT

Mặt đường láng nhựa 5m Vỉa hè 1.5m x 2 HTTN

2015-2016

QĐ 1149/huyện 11.02.15

6.093

 

 

6.093

6.093

 

 

6.093

5.100

 

 

5.100

802

 

 

802

2

Rạch rỗng Trâm (Bờ phía xã ĐT)

ĐT

Đắp đất dài L = 2000m (01 bên), Bm=2.0m, cao trình 2,2m, m=1.5, lưu thông >1m.

2014-2016

QĐ 2941/huyện 02.04.14

11.182

 

 

11.182

11.182

 

 

11.182

10.176

 

 

10.176

80

 

 

80

3

Rạch Bà May (ĐCL)

ĐT

Đắp đất dài L = 1300m (02 bên), Bm=2.0m, cao trình 2,2m, m=1.5, lưu thông >1m.

2014

QĐ 2871/huyện 26.03.14

7.524

 

 

7.524

7.524

 

 

7.524

6.920

 

 

6.920

490

 

 

490

4

Rạch Cầu Dừa (xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn)

ĐT

Đáp đất dài L = 1,300m (01 bên), Bm=2.0m, cao trình 2,2m, m=1.5, lưu thông >1m.

2015-2016

QĐ 1832/huyện 06.04.15

3.665

 

 

3.665

3.665

 

 

3.665

3.199

 

 

3.199

442

 

 

442

1.4 - Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình làm chủ đầu tư

 

 

14.983

-

-

14.983

14.983

-

-

14.983

10.477

-

-

10.477

2.100

-

-

2.100

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến Ấp Đông 3-5

TTT

1415, 32md, 6mr 1,5mx2, láng nhựa, HTTN

2015

QĐ 7358/huyện 14.10.14

14.983

 

 

14.983

14.983

 

 

14.983

10.477

 

 

10.477

2.100

 

 

2.100

2. Công trình khen thưởng NTM

 

 

 

999

-

-

999

999

-

-

999

800

-

-

800

199

-

-

199

2.1 - BQL XD NTM xã Tân Xuân làm chủ đầu tư

 

 

999

-

-

999

999

-

-

999

800

-

-

800

199

-

-

199

1

Bê tông hóa 05 tuyến đường giao thông xã Tân Xuân

TX

 

2016

87/QĐ-UB xã ngày 10.04.2018

999

 

 

999

999

 

 

999

800

 

 

800

199

 

 

199

C - Giáo dục - đào tạo - dạy nghề

8.322

-

-

8.322

8.322

-

-

8.322

7.485

-

-

7.485

400

-

-

400

1- Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình làm chủ đầu tư

 

 

8.322

-

-

8.322

8.322

-

-

8.322

7.485

-

-

7.485

400

-

-

400

a - Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

8.322

-

-

8.322

8.322

-

-

8.322

7.485

-

-

7.485

400

-

-

400

1

SCNC Trung tâm BDCT huyện HM

TTT

SCNC diện tích 4520m2

2017-2018

8.322

-

-

8.322

8.322

-

-

8.322

7.485

-

-

7.485

400

-

-

400

D - Hoạt động của quan quản lý Nhà nước, Đng, Đoàn thể

80.000

-

-

80.000

30.000

-

-

30.000

30.000

-

-

30.000

45.000

-

-

45.000

I -Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Hóc Môn làm chđầu tư

80.000

-

-

80.000

30.000

-

-

30.000

30.000

-

-

30.000

45.000

-

-

45.000

a- Dán chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

80.000

-

-

80.000

30.000

-

-

30.000

30.000

-

-

30.000

45.000

-

-

45.000

1

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Huyện ủy - Ủy ban nhân dân huyện

TTHM

Diện tích khu đất: 5.589,4m2 (diện tích trong phạm vi lộ giới 569m2, diện tích phù hợp 5.020,4m2. Dự kiến số tầng: tối đa 08-10 tầng (khối nhà Hội trường hiện hữu: cải tạo nội thất và sơn sửa cho phù hợp với kiến trúc mới)

2021-2022

3038/QĐ-UBND 24/8/2021

80.000

 

 

80.000

30.000

 

 

30.000

30.000

 

 

30.000

45.000

 

 

45.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 71/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2022
  • Nơi ban hành: Huyện Hóc Môn
  • Người ký: Dương Hồng Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản