Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 13 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 09 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2020 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Mẫu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

 

 

2

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

757.673

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

386.917

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

50.767

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

336.150

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

306.050

 

- Bổ sung cân đối

306.050

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

III

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

V

Nguồn CCTL tại đơn vị dùng cân đối chi thường xuyên

64.706

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

757.673

1

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

756.313

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

731.357

3

Dự phòng ngân sách

24.956

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.360

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.360

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Mẫu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

729.323

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

366.278

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

30.128

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

336.150

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

306.050

 

- Bổ sung cân đối

306.050

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

56.995

II

Chi ngân sách cấp huyện

729.323

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

592.481

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

136.842

 

- Bổ sung cân đối

126.258

 

- Bổ sung có mục tiêu

10.584

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

Ngân sách cấp xã, phường

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

165.192

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

20.639

 

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

20.639

 

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

136.842

 

- Bổ sung cân đối

126.258

 

- Bổ sung có mục tiêu

10.584

3

Nguồn CCTL còn lại của đơn vị dùng để cân đối chi TX

7.711

II

Chi ngân sách xã, phường

165.192

 

Mẫu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2020

Tổng thu NSNN

Thu NS Quận

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2.982.700

757.673

I

Thu nội địa

2.982.700

451.623

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

240.000

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.760.000

315.900

 

Thuế giá trị gia tăng

1.097.000

197.460

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

658.000

118.440

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.000

 

 

Khác

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

550.000

 

6

Thuế Bảo vệ môi trường

 

 

7

Lệ phí trước bạ

225.000

20.250

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.525

12.525

10

Phí, lệ phí

60.000

27.373

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

90.000

 

12

Thu Tiền sử dụng đất

10.000

 

13

Tiền thuê bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

16

Thu khác ngoài ngân sách

35.175

10.869

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi khác

 

 

18

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

64.706

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

 

 

III

Thu bổ sung ngân sách

 

306.050

 

Mẫu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NGÂN SÁCH QUẬN

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

Tổng số chi ngân sách huyện

757.673

729.323

165.192

A

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

757.673

729.323

165.192

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

731.357

713.591

154.608

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

279.479

279.479

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Dự phòng

24.956

14.372

10.584

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

1.360

1.360

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.360

1.360

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 85/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2020

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN

729.323

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

136.842

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

592.481

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1,1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1,2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

1,3

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

1,4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

1,5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1,6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

1,7

Chi bảo vệ môi trường

 

1,8

Chi hoạt động kinh tế

 

1,9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

578.109

 

Trong đó:

 

1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

279.479

2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

3

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

41.571

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.082

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

7

Chi bảo vệ môi trường

58.958

8

Chi hoạt động kinh tế

25.137

9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

70.419

10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

60.504

11

Chi quốc phòng

1.620

12

Chi an ninh

3.500

13

Chi khác

32.589

III

Dự phòng

14.372

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

 

 

 

 

 

Mẫu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

559.813

0

544.081

14.372

0

1.360

0

1.360

0

I

Các cơ quan, tổ chức

545.441

0

544.081

0

0

1.360

0

1.360

0

1

SN Kinh tế khác (Phòng Tài nguyên - Môi trường, Phòng Quản lý đô thị)

84.095

 

84.095

 

 

 

 

 

 

2

SN Giáo dục

271.725

 

271.725

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm GDNN-GDTX

6.356

 

6.356

 

 

 

 

 

 

5

TT Bồi dưỡng chính trị

1.398

 

1.398

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện Quận

0

 

0

 

 

 

 

 

 

7

TT Y tế

19.733

 

19.733

 

 

 

 

 

 

8

Trung tâm văn hóa

1.827

 

1.827

 

 

 

 

 

 

9

Sự nghiệp văn hóa khác

670

 

670

 

 

 

 

 

 

10

Nhà thiếu nhi

1.586

 

1.586

 

 

 

 

 

 

11

Văn phòng UBND

18.717

 

18.717

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Văn hóa -TT

2.109

 

2.109

 

 

 

 

 

 

13

Phòng Quản lý đô thị

9.362

 

9.362

 

 

 

 

 

 

14

Phòng Tài nguyên - Môi trường

3.343

 

3.343

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra

2.081

 

2.081

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Nội Vụ

5.443

 

5.443

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Tư pháp

2.352

 

2.352

 

 

 

 

 

 

18

Phòng Kinh tế

2.172

 

2.172

 

 

 

 

 

 

19

Phóng Giáo dục

5.1 15

 

5.115

 

 

 

 

 

 

20

Phòng Tái chính - Kế hoạch

3.388

 

3.388

 

 

 

 

 

 

21

Phòng Y Tế

3.714

 

2.354

 

 

1.360

 

1.360

 

22

Phòng Lao động TB&XH

84.185

 

84.185

 

 

 

 

 

 

23

Mặt trận tổ quốc

4.610

 

4.610

 

 

 

 

 

 

24

Quận đoàn

2.405

 

2.405

 

 

 

 

 

 

25

Hội liên hiệp phụ nữ

2.241

 

2.241

 

 

 

 

 

 

26

Hôi Cựu chiến binh

1.052

 

1.052

 

 

 

 

 

 

27

Hội chữ thập đỏ

642

 

642

 

 

 

 

 

 

28

Công an

1.620

 

1.620

 

 

 

 

 

 

29

BCH Quân sự

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

30

Chi khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Bổ sung cân đối ngân sách cấp phường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

14.372

 

 

14.372

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

 

 

 

0

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC - ĐT VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG, THOÁT NƯỚC

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG

514.420

248.818

0

41.571

4.083

0

250

0

84.095

84.095

0

75.099

60.504

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

6.356

6.356

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

9

TT Bồi dưỡng chính trị

1.398

1.398

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Bệnh viện Quận

0

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4

TT Y Tế

19.733

 

 

19.733

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Trung tâm văn hóa

1.827

 

 

 

1.827

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Nhà thiếu nhi

1.586

 

 

 

1.586

 

 

 

0

 

 

 

 

7

Văn phòng UBND

18.717

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

18.717

 

8

Phòng Văn hóa -TT

2.779

 

 

 

670

 

 

 

0

 

 

2.109

 

9

Phòng Quản lý đô thị

34.055

 

 

 

 

 

 

 

24.693

24.693

 

9.362

 

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

62.745

 

 

 

 

 

 

 

59.402

59.402

 

3.343

 

11

Thanh tra

2.081

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.081

 

12

Phòng Nội Vụ

5.443

360

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.083

 

13

Phòng Tư pháp

2.352

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.352

 

14

Phòng Kinh tế

2.172

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.172

 

15

Phòng Giáo dục

5.115

 

 

 

 

 

250

 

0

 

 

4.865

 

16

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.388

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.388

 

17

Phòng Y Tế

3.714

 

 

1.360

 

 

 

 

0

 

 

2.354

 

18

Phòng Lao động TB&XH

84.185

 

 

20.478

 

 

 

 

0

 

 

3.203

60.504

19

Mặt trận tổ quốc

4.610

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4.610

 

20

Quận đoàn

2.405

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.405

 

21

Hội liên hiệp phụ nữ

2.241

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.241

 

22

Hội Cựu chiến binh

1.052

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.052

 

23

Hội chữ thập đỏ

642

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

642

 

24

Công an

1.620

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.620

 

25

BCH Quân sự

3.500

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

26

Trường MN Sơn Ca 1

4.372

4.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường MN Sơn Ca 2

3.460

3.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường MN Sơn Ca 3

4.214

4.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường MN Sơn Ca 4

7.267

7.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường MN Sơn Ca 5

6.446

6.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường MN Sơn Ca 7

8.660

8.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường MN Sơn Ca 8

5.061

5.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường MN Sơn Ca 9

6.570

6.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường MN Sơn Ca 10

10.153

10.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường MN Sơn Ca 11

5.127

5.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường MN Sơn Ca 12

3.828

3.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường MN Sơn Ca 14

6.607

6.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường MN Sơn Ca 15

6.510

6.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường MN Sơn Ca 17

3.751

3.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường MG Hương Sen

3.655

3.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường TH Đông Ba

8.133

8.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường TH Cao Bá Quát

9.096

9.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường TH Sông Lô

6.138

6.138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường TH Hồ Văn Huê

8.763

8.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường TH Trung Nhất

11.585

11.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường TH Lê Đình Chính

4.821

4.821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường TH Nguyễn Đình Chính

8.708

8.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường TH Vạn Tường

3.646

3.646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường TH Đặng Văn Ngữ

8.743

8.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường TH Chí Linh

3.316

3.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường TH Phạm N. Thạch

5.779

5.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường TH Cổ Loa

8.139

8.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường THCS Đào Duy Anh

6.152

6.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường THCS Ngô Tất Tố

16.886

16.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường THCS Cầu Kiệu

10.027

10.027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường THCS Trần Huy Liệu

10.553

10.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường THCS Độc Lập

11.269

11.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường THCS Châu Văn Liêm

6.919

6.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường CB Niềm Tin

3.716

3.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường Bồi Dưỡng

2.632

2.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp

Bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận

Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ thu phân chia

1

UBND PHƯỜNG 1

11.045

1.515

1.515

 

9.530

 

 

11.045

2

UBND PHƯỜNG 2

10.889

3.090

3.090

 

7.799

 

 

10.889

3

UBND PHƯỜNG 3

10.486

1.491

1.494

 

8.993

 

 

10.486

4

UBND PHƯỜNG 4

11.389

1.855

1.855

 

9.534

 

 

11.389

5

UBND PHƯỜNG 5

11.762

1.807

1.807

 

9.955

 

 

11.762

6

UBND PHƯỜNG 7

12.664

2.204

2.204

 

10.460

 

 

12.664

7

UBND PHƯỜNG 8

10.763

2.511

2.511

 

8.252

 

 

10.763

8

UBND PHƯỜNG 9

12.343

2.907

2.907

 

9.436

 

 

12.343

9

UBND PHƯỜNG 10

10.665

2.206

2.206

 

8.459

 

 

10.665

10

UBND PHƯỜNG 11

10.779

1.870

1.876

 

8.904

 

 

10.779

11

UBND PHƯỜNG 12

9.785

1.432

1.432

 

8.354

 

 

9.785

12

UBND PHƯỜNG 13

10.727

1.222

1.222

 

9.505

 

 

10.727

13

UBND PHƯỜNG 14

10.432

1.219

1.219

 

9.212

 

 

10.432

14

UBND PHƯỜNG 15

10.676

1.872

1.872

 

8.804

 

 

10.676

15

UBND PHƯỜNG 17

10.785

1.140

1.140

 

9.645

 

 

10.785

TỔNG CỘNG

165.192

28.350

28.350

 

136.842

 

 

165.192

 

Mẫu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1

UBND PHƯỜNG 1

706

 

706

 

2

UBND PHƯỜNG 2

706

 

706

 

3

UBND PHƯỜNG 3

706

 

706

 

4

UBND PHƯỜNG 4

706

 

706

 

5

UBND PHƯỜNG 5

706

 

706

 

6

UBND PHƯỜNG 7

706

 

706

 

7

UBND PHƯỜNG 8

706

 

706

 

8

UBND PHƯỜNG 9

706

 

706

 

9

UBND PHƯỜNG 10

706

 

706

 

10

UBND PHƯỜNG 11

706

 

706

 

11

UBND PHƯỜNG 12

706

 

706

 

12

UBND PHƯỜNG 13

706

 

706

 

13

UBND PHƯỜNG 14

706

 

706

 

14

UBND PHƯỜNG 15

706

 

706

 

15

UBND PHƯỜNG 17

706

 

706

 

TỔNG CỘNG

10.584

 

10.584

 

 

Mẫu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

TỔNG SỐ

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

A

B

1=2 3

2

3

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

 

TỔNG SỐ

1.360

 

1.360

1.360

 

 

 

1.360

1.360

 

I

Ngân sách Quận

1.360

 

1.360

1.360

 

 

 

1.360

1.360

 

1

Phòng Y tế

1.360

 

1.360

1.360

 

 

 

1.360

1.360

 

II

Ngân sách Phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 14/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2020
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản