- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2061/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 369/TTr-TCKH ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương 6 tháng đầu năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 và Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q.CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.085.844 | 528.034 | 48,63% | 92,25% |
I | Thu cân đối ngân sách | 269.378 | 155.437 | 57,70% | 110,73% |
1 | Thu nội địa | 269.378 | 155.437 | 57,70% | 110,73% |
2 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 594.051 | 306.602 | 51,61% | 81,36% |
III | Thu chuyển nguồn |
| 65.995 |
| 119,63% |
IV | Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận | 55.663 |
|
|
|
V | Thu nguồn kết dư ngân sách | 166.752 |
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.085.844 | 451.220 | 41,55% | 98,68% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 1.085.844 | 451.220 | 41,55% | 98,68% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 79.588 | 43.076 | 54,12% | 86,47% |
2 | Chi thường xuyên | 987.710 | 408.144 | 41,32% | 100,17% |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021 | SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG THU NSNN | 2.054.000 | 1.027.000 | 50,00% | 106,38% |
I | Thu nội địa | 2.054.000 | 1.027.000 | 50,00% | 106,38% |
1 | Thu từ khu vực DNNN | 9.300 | 5.807 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 12.000 | 10.193 |
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.178.700 | 600.000 | 50,90% | 107,48% |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 410.000 | 215.000 | 52,44% | 104,05% |
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 141.000 | 75.000 | 53,19% | 113,60% |
7 | Thu phí, lệ phí | 60.000 | 29.000 | 48,33% | 101,65% |
8 | Các khoản thu về nhà, đất | 191.000 | 70.000 | 36,65% | 98,39% |
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.000 | 3.000 | 27,27% | 57,92% |
- | Thu tiền sử dụng đất | 10.000 | 7.000 | 70,00% | 407,21% |
- | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 170.000 | 60.000 | 35,29% | 93,39% |
- | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 | Thu khác ngân sách | 52.000 | 22.000 | 42,31% | 91,88% |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
12 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
B | THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 269.378 | 155.437 | 57,70% | 110,73% |
1 | Từ các khoản thu phân chia | 210.636 | 108.000 | 51,27% | 108,13% |
2 | Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100% | 58.742 | 47.437 | 80,75% | 117,16% |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
|
|
|
|
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.085.844 | 451.220 | 41,55% | 101,00% |
I | Chi đầu tư phát triển | 79.588 | 43.076 | 54,12% | 86,47% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 79.588 | 43.076 | 54,12% | 86,47% |
II | Chi thường xuyên | 987.710 | 408.144 | 41,32% | 102,82% |
| Trong đó |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 462.093 | 179.606 | 38,87% | 113,76% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 22.112 | 23.383 | 105,75% | 82,69% |
- | Chi văn hóa thông tin | 11.831 | 3.758 | 31,77% | 64,31% |
- | Chi thể dục thể thao | 15.036 | 4.016 | 26,71% | 129,48% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 105.861 | 39.174 | 37,01% | 94,15% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 213.123 | 75.149 | 35,26% | 90,76% |
- | Chi đảm bảo xã hội | 53.365 | 37.148 | 69,61% | 80,12% |
- | Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội | 49.613 | 17.172 | 34,61% | 103,29% |
- | Chi chế độ, chính sách mới phát sinh | 10.426 |
|
|
|
- | Chi khác | 44.250 | 28.736 | 64,94% | 198,84% |
Ill | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
- 1Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2061/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 6 tháng đầu năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 2061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2021
- Nơi ban hành: Quận 5
- Người ký: Trương Minh Kiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực