- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7096/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC, SẮP XẾP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ Hà Nội tại tờ trình số 3238/TTr-SNV ngày 17/12/2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 3408/STP-KSTTHC ngày 15/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hủy bỏ Phần II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và Phần III. Lĩnh vực: sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước (từ thủ tục số 11 đến thủ tục số 13) của Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC, SẮP XẾP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7096/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Thành phố |
|
|
1. | Thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Sở Nội vụ |
2. | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | ||
3. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | ||
4. | Tiếp nhận và điều động công chức, viên chức hiện đang công tác tại các cơ quan, đơn vị khác về làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Hà Nội | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | |
5. | Tiếp nhận và điều động đối với các trường hợp là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong quân đội nhân dân Việt Nam, công an nhân dân Việt Nam và viên chức trong các doanh nghiệp nhà nước | ||
6. | Tiếp nhận và điều động đối với các trường hợp đang làm việc trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước và cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn về công tác tại các cơ quan hành chính của Thành phố |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 |
| Bổ sung nhiệm vụ cho các Doanh nghiệp Nhà nước | Luật cán bộ, công chức 2008; Luật Viên chức 2010 | Sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước | Sở Nội vụ |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
B. Thủ tục hành chính cấp Thành phố | |||||
1 |
| Tuyển dụng công chức hành chính | Luật cán bộ, công chức 2008; Luật Viên chức 2010 | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Sở Nội vụ |
2 |
| Thi tuyển viên chức | |||
3 |
| Thủ tục tiếp nhận điều động cán bộ, công chức |
- 1Quyết định 3019/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính về cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tại tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 3018/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về hỗ trợ lãi suất và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 11214/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hải Dương theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trong lĩnh vực tổ chức cán bộ theo Thông tư 06/2019/TT-BYT do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Quyết định 7295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 7295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 3019/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính về cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tại tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3018/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về hỗ trợ lãi suất và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 11214/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hải Dương theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trong lĩnh vực tổ chức cán bộ theo Thông tư 06/2019/TT-BYT do tỉnh Gia Lai ban hành
- 17Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
Quyết định 7096/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, cán bộ, công, viên chức nhà nước, sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 7096/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thế Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực