- 1Thông tư 02/2014/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 06/2019/TT-BYT quy định về cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1054/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THEO THÔNG TƯ SỐ 06/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 548/TTr-SYT ngày 09/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng, Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Mục 1 Điều 1 Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1054/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định về sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ | ||||||
01 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Không | Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. |
02 | 1.001514 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Không | Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1054/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||||
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế | 02 giờ | Bưu điện tỉnh; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 08 ngày | Sở Tư pháp |
| Lãnh đạo Sở phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Trình lãnh Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh |
| Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt trước khi trình UBND tỉnh | |||
3 | Bước 3 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy Sở Y tế) | 02 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở Y tế) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử trên hệ thống phần mềm Một cửa) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
4 | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
|
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Bước 5 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 06 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ. - Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Văn thư Văn phòng ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| TTPVHCC (nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả sang quầy Sở Y tế) trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
TỔNG CỘNG | 15 ngày |
|
|
| |||
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế | 02 giờ | Bưu điện tỉnh; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 05 ngày | Sở Tư pháp |
| Lãnh đạo Sở phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Trình lãnh Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh |
| Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt trước khi trình UBND tỉnh | |||
3 | Bước 3 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy Sở Y tế) | 02 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở Y tế) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử trên hệ thống phần mềm Một cửa) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
4 | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
|
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Bước 5 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 04 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ. - Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Văn thư Văn phòng ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| TTPVHCC (nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả sang quầy Sở Y tế) trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
TỔNG CỘNG | 10 ngày |
|
|
|
- 1Quyết định 7096/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, cán bộ, công, viên chức nhà nước, sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi các lĩnh vực giám định y khoa, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, dược - mỹ phẩm, tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 3Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực Dân số, Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 02/2014/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 7096/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, cán bộ, công, viên chức nhà nước, sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi các lĩnh vực giám định y khoa, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, dược - mỹ phẩm, tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 06/2019/TT-BYT quy định về cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực Dân số, Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trong lĩnh vực tổ chức cán bộ theo Thông tư 06/2019/TT-BYT do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 1054/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực