Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 816/TTr-SXD ngày 27 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (xác định theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng) kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Điều 2 Thông tư số 11/2019/TT-BXD, căn cứ nội dung công bố tại
Điều 3. Việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
STT | NỘI DUNG | TRANG |
1 | BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG VÙNG II (NHA TRANG, CAM RANH) |
|
2 | BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG VÙNG III (NINH HÒA, CAM LÂM, DIÊN KHÁNH, VẠN NINH) |
|
3 | BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG VÙNG IV (KHÁNH SƠN, KHÁNH VĨNH) |
|
4 | BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
5 | BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY, THIẾT BỊ VÀ LÁI XE |
|
6 | BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG |
|
7 | BẢNG TÍNH GIÁ ĐIỆN SẢN XUẤT |
|
BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Vùng II: Khu vực Nha Trang, Cam Ranh)
STT | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Chi phí khấu hao | Chi phí sửa chữa | Chi phí nhiên liệu | Chi phí nhân công | Chi phí khác | Đơn giá ca máy (đồng) |
1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
1 | M101.0101 | 0,4 m3 | 442.577 | 167.774 | 535.104 | 261.069 | 144.633 | 1.551.156 |
2 | M101.0102 | 0,5 m3 | 520.302 | 197.239 | 634.658 | 261.069 | 170.033 | 1.783.300 |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 587.743 | 222.805 | 734.212 | 261.069 | 192.073 | 1.997.902 |
4 | M101.0104 | 0,8 m3 | 646.536 | 245.092 | 808.878 | 261.069 | 211.286 | 2.172.861 |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 1.018.344 | 386.039 | 1.032.875 | 261.069 | 332.792 | 3.031.119 |
6 | M101.0106 | 1,6 m3 | 1.154.160 | 440.825 | 1.406.203 | 261.069 | 400.750 | 3.663.007 |
7 | M101.0107 | 2,3 m3 | 1.675.679 | 640.016 | 1.717.310 | 261.069 | 581.833 | 4.875.906 |
8 | M101.0108 | 3,6 m3 | 2.731.680 | 867.200 | 2.476.410 | 261.069 | 1.084.000 | 7.420.359 |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực | 1.174.821 | 445.357 | 1.032.875 | 261.069 | 383.929 | 3.298.051 |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,6 m3gắn đầu búa thủy lực | 1.214.671 | 463.937 | 1.406.203 | 261.069 | 421.761 | 3.767.640 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
11 | M101.0201 | 0,8 m3 | 690.058 | 243.550 | 709.324 | 261.069 | 225.509 | 2.129.509 |
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | 1.226.762 | 376.848 | 908.432 | 261.069 | 400.903 | 3.174.013 |
| M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
13 | M101.0301 | 0,4 m3 | 635.949 | 241.079 | 734.212 | 306.954 | 207.826 | 2.126.020 |
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | 699.503 | 265.171 | 808.878 | 306.954 | 228.596 | 2.309.102 |
15 | M101.0303 | 1,2 m3 | 1.222.988 | 467.113 | 1.406.203 | 306.954 | 424.648 | 3.827.906 |
16 | M101.0304 | 1,6 m3 | 1.554.515 | 593.738 | 1.592.867 | 306.954 | 539.762 | 4.587.836 |
17 | M101.0305 | 2,3 m3 | 2.067.332 | 789.606 | 2.040.861 | 306.954 | 717.823 | 5.922.576 |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | 355.195 | 118.398 | 360.884 | 261.069 | 123.331 | 1.218.877 |
19 | M101.0402 | 1,25 m3 | 545.999 | 182.000 | 584.881 | 261.069 | 189.583 | 1.763.532 |
20 | M101.0403 | 1,65 m3 | 700.719 | 233.573 | 933.320 | 261.069 | 243.305 | 2.371.987 |
21 | M101.0404 | 2,3 m3 | 796.129 | 278.013 | 1.182.206 | 261.069 | 315.924 | 2.833.341 |
22 | M101.0405 | 3,2 m3 | 1.476.999 | 445.444 | 1.667.533 | 261.069 | 586.111 | 4.437.155 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
23 | M101.0501 | 75 cv | 287.025 | 106.306 | 472.882 | 261.069 | 88.588 | 1.215.870 |
24 | M101.0502 | 110 cv | 383.335 | 176.456 | 572.437 | 261.069 | 152.117 | 1.545.413 |
25 | M101.0503 | 140 cv | 615.141 | 283.160 | 734.212 | 261.069 | 244.104 | 2.137.686 |
26 | M101.0504 | 180 cv | 789.215 | 344.499 | 945.765 | 261.069 | 313.181 | 2.653.728 |
27 | M101.0505 | 240 cv | 920.640 | 409.174 | 1.169.762 | 261.069 | 393.436 | 3.154.081 |
28 | M101.0506 | 320 cv | 1.431.302 | 543.365 | 1.555.534 | 261.069 | 662.640 | 4.453.910 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
29 | M101.0601 | 9 m3 | 777.555 | 259.185 | 1.642.644 | 363.914 | 308.554 | 3.351.852 |
30 | M101.0602 | 16 m3 | 1.184.210 | 375.940 | 1.916.418 | 363.914 | 469.924 | 4.310.406 |
31 | M101.0603 | 25 m3 | 1.374.469 | 469.904 | 2.264.858 | 363.914 | 587.380 | 5.060.525 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
32 | M101.0701 | 110 cv | 600.339 | 160.090 | 485.327 | 306.954 | 222.348 | 1.775.057 |
33 | M101.0702 | 140 cv | 750.940 | 183.563 | 547.548 | 306.954 | 297.992 | 2.086.998 |
34 | M101.0703 | 180 cv | 863.581 | 212.468 | 671.991 | 306.954 | 342.691 | 2.397.685 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
35 | M101.0801 | 50 kg | 26.484 | 7.151 | 47.680 | 219.931 | 5.297 | 306.543 |
36 | M101.0802 | 60 kg | 29.821 | 8.946 | 55.627 | 219.931 | 6.627 | 320.952 |
37 | M101.0803 | 70 kg | 32.194 | 9.658 | 63.574 | 219.931 | 7.154 | 332.511 |
38 | M101.0804 | 80 kg | 33.897 | 10.169 | 79.467 | 219.931 | 7.533 | 350.997 |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
39 | M101.0901 | 9 t | 305.831 | 97.413 | 423.105 | 261.069 | 113.271 | 1.200.688 |
40 | M101.0902 | 16 t | 347.506 | 110.687 | 472.882 | 261.069 | 128.706 | 1.320.850 |
41 | M101.0903 | 18 t | 357.458 | 121.990 | 522.659 | 261.069 | 141.848 | 1.405.024 |
42 | M101.0904 | 25 t | 407.645 | 132.646 | 684.435 | 261.069 | 161.764 | 1.647.559 |
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
43 | M101.1001 | 8 t | 363.343 | 132.649 | 236.441 | 261.069 | 144.184 | 1.137.687 |
44 | M101.1002 | 15 t | 591.857 | 201.983 | 485.327 | 261.069 | 234.864 | 1.775.100 |
45 | M101.1003 | 18 t | 692.605 | 236.365 | 659.546 | 261.069 | 274.843 | 2.124.429 |
46 | M101.1004 | 20 t | 716.544 | 244.535 | 759.101 | 261.069 | 284.343 | 2.265.592 |
47 | M101.1005 | 25 t | 778.853 | 228.711 | 833.766 | 261.069 | 309.069 | 2.411.467 |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
48 | M101.1101 | 6 t | 155.487 | 33.401 | 248.885 | 261.069 | 57.588 | 756.429 |
49 | M101.1102 | 8,5 t | 182.925 | 39.295 | 298.663 | 261.069 | 67.750 | 849.702 |
50 | M101.1103 | 10 t | 238.072 | 51.141 | 323.551 | 261.069 | 88.175 | 962.008 |
51 | M101.1104 | 12 t | 258.480 | 55.525 | 398.217 | 261.069 | 95.733 | 1.069.024 |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
52 | M101.1201 | 12 t | 536.715 | 143.124 | 360.884 | 261.069 | 198.783 | 1.500.575 |
53 | M101.1202 | 20 t | 805.226 | 214.727 | 759.101 | 261.069 | 298.232 | 2.338.355 |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
54 | M102.0101 | 3 t | 209.248 | 131.749 | 311.107 | 502.373 | 129.165 | 1.283.642 |
55 | M102.0102 | 4 t | 224.627 | 141.432 | 323.551 | 502.373 | 138.659 | 1.330.641 |
56 | M102.0103 | 5 t | 249.441 | 144.737 | 373.328 | 502.373 | 153.976 | 1.423.855 |
57 | M102.0104 | 6 t | 307.464 | 178.405 | 410.661 | 502.373 | 189.793 | 1.588.696 |
58 | M102.0105 | 10 t | 430.457 | 239.143 | 460.438 | 502.373 | 265.714 | 1.898.126 |
59 | M102.0106 | 16 t | 504.380 | 280.211 | 535.104 | 502.373 | 311.345 | 2.133.412 |
60 | M102.0107 | 20 t | 558.589 | 349.118 | 547.548 | 502.373 | 387.909 | 2.345.538 |
61 | M102.0108 | 25 t | 642.425 | 383.671 | 622.214 | 515.593 | 446.129 | 2.610.032 |
62 | M102.0109 | 30 t | 726.163 | 433.680 | 671.991 | 515.593 | 504.280 | 2.851.707 |
63 | M102.0110 | 40 t | 941.474 | 612.705 | 796.433 | 515.593 | 747.201 | 3.613.407 |
64 | M102.0111 | 50 t | 1.320.970 | 859.679 | 871.099 | 515.593 | 1.048.389 | 4.615.730 |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
65 | M102.0201 | 6 t | 212.432 | 118.018 | 311.107 | 624.984 | 131.131 | 1.397.671 |
66 | M102.0202 | 16 t | 348.484 | 193.602 | 410.661 | 624.984 | 215.113 | 1.792.843 |
67 | M102.0203 | 25 t | 427.304 | 237.391 | 447.994 | 624.984 | 263.768 | 2.001.441 |
68 | M102.0204 | 40 t | 787.306 | 437.392 | 622.214 | 624.984 | 546.740 | 3.018.636 |
69 | M102.0205 | 63 t | 932.764 | 518.202 | 759.101 | 624.984 | 647.753 | 3.482.802 |
70 | M102.0206 | 80 t | 0 | 746.454 | 833.766 | 624.984 | 982.176 | 3.187.380 |
71 | M102.0207 | 90 t | 1.541.056 | 929.526 | 858.655 | 689.855 | 1.223.060 | 5.242.151 |
72 | M102.0208 | 100 t | 1.856.460 | 1.119.769 | 920.876 | 689.855 | 1.473.381 | 6.060.341 |
73 | M102.0209 | 110 t | 2.345.787 | 1.340.450 | 970.653 | 689.855 | 1.861.736 | 7.208.482 |
74 | M102.0210 | 130 t | 2.800.866 | 1.600.495 | 1.007.986 | 689.855 | 2.222.910 | 8.322.112 |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
75 | M102.0301 | 5 t | 261.960 | 174.640 | 398.217 | 568.023 | 161.703 | 1.564.542 |
76 | M102.0302 | 10 t | 351.669 | 195.372 | 447.994 | 568.023 | 217.080 | 1.780.137 |
77 | M102.0303 | 16 t | 457.240 | 254.022 | 559.992 | 568.023 | 282.247 | 2.121.525 |
78 | M102.0304 | 25 t | 546.174 | 348.944 | 584.881 | 624.984 | 379.287 | 2.484.270 |
79 | M102.0305 | 28 t | 652.001 | 416.556 | 609.769 | 624.984 | 452.778 | 2.756.088 |
80 | M102.0306 | 40 t | 856.508 | 487.734 | 634.658 | 624.984 | 594.797 | 3.198.680 |
81 | M102.0307 | 50 t | 1.099.843 | 626.300 | 671.991 | 624.984 | 763.780 | 3.786.897 |
82 | M102.0308 | 63 t | 1.172.638 | 763.146 | 696.879 | 624.984 | 930.665 | 4.188.312 |
83 | M102.0309 | 80 t | 1.384.083 | 834.843 | 721.768 | 624.984 | 1.098.478 | 4.664.156 |
84 | M102.0310 | 100 t | 1.765.097 | 1.064.662 | 734.212 | 624.984 | 1.400.871 | 5.589.825 |
85 | M102.0311 | 110 t | 2.055.606 | 1.174.632 | 783.989 | 624.984 | 1.631.433 | 6.270.644 |
86 | M102.0312 | 130 t | 2.888.822 | 1.650.755 | 895.988 | 624.984 | 2.292.716 | 8.353.264 |
87 | M102.0313 | 150 t | 3.223.188 | 1.841.822 | 1.032.875 | 624.984 | 2.558.086 | 9.280.954 |
88 | M102.0314 | 250 t | 8.367.620 | 4.781.497 | 1.754.642 | 624.984 | 6.640.968 | 22.169.711 |
89 | M102.0315 | 300 t | 11.437.445 | 6.535.683 | 1.928.862 | 624.984 | 9.077.337 | 29.604.310 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
90 | M102.0401 | 5 t | 351.681 | 141.274 | 89.644 | 526.885 | 180.349 | 1.289.834 |
91 | M102.0402 | 10 t | 528.766 | 195.839 | 128.063 | 526.885 | 293.759 | 1.673.312 |
92 | M102.0403 | 12 t | 644.262 | 238.616 | 145.138 | 526.885 | 357.924 | 1.912.825 |
93 | M102.0404 | 15 t | 707.754 | 262.131 | 192.095 | 526.885 | 393.197 | 2.082.061 |
94 | M102.0405 | 20 t | 778.325 | 298.751 | 241.186 | 526.885 | 471.712 | 2.316.860 |
95 | M102.0406 | 25 t | 1.079.307 | 414.280 | 256.127 | 583.845 | 654.126 | 2.987.684 |
96 | M102.0407 | 30 t | 1.352.578 | 519.171 | 273.202 | 583.845 | 819.744 | 3.548.541 |
97 | M102.0408 | 40 t | 1.569.919 | 555.022 | 288.142 | 583.845 | 951.466 | 3.948.395 |
98 | M102.0409 | 50 t | 1.969.219 | 696.189 | 305.217 | 624.984 | 1.193.466 | 4.789.075 |
99 | M102.0410 | 60 t | 2.461.553 | 870.246 | 422.609 | 624.984 | 1.491.851 | 5.871.242 |
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
100 | M102.0601 | 10 t | 261.028 | 67.674 | 172.885 | 526.885 | 120.846 | 1.149.318 |
101 | M102.0602 | 20 t | 362.946 | 94.097 | 192.095 | 583.845 | 168.031 | 1.401.015 |
102 | M102.0603 | 30 t | 404.585 | 104.892 | 192.095 | 583.845 | 187.308 | 1.472.725 |
103 | M102.0604 | 50 t | 493.552 | 114.248 | 262.530 | 648.717 | 228.496 | 1.747.543 |
104 | M102.0605 | 60 t | 535.514 | 123.962 | 307.352 | 648.717 | 247.923 | 1.863.467 |
105 | M102.0606 | 90 t | 720.444 | 166.769 | 384.190 | 648.717 | 333.539 | 2.253.660 |
106 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 1.494.508 | 484.331 | 497.312 | 1.628.122 | 830.282 | 4.934.556 |
107 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90 t | 1.636.882 | 530.471 | 495.178 | 1.105.984 | 909.379 | 4.677.893 |
108 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) | 8.485 | 2.121 | 34.150 | 261.069 | 3.636 | 309.461 |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
109 | M102.0801 | 30 t | 105.772 | 30.034 | 102.451 | 583.845 | 65.292 | 887.394 |
110 | M102.0802 | 40 t | 119.030 | 33.799 | 128.063 | 583.845 | 73.475 | 938.213 |
111 | M102.0803 | 50 t | 134.881 | 38.300 | 153.676 | 583.845 | 83.260 | 993.963 |
112 | M102.0804 | 60 t | 161.845 | 45.956 | 179.289 | 648.717 | 99.904 | 1.135.711 |
113 | M102.0805 | 90 t | 201.201 | 57.131 | 230.514 | 648.717 | 124.198 | 1.261.762 |
114 | M102.0806 | 110 t | 277.640 | 71.981 | 281.739 | 648.717 | 171.383 | 1.451.460 |
115 | M102.0807 | 125 t | 319.270 | 82.774 | 307.352 | 648.717 | 197.081 | 1.555.194 |
116 | M102.0808 | 180 t | 415.116 | 107.623 | 358.577 | 648.717 | 256.244 | 1.786.277 |
117 | M102.0809 | 250 t | 535.939 | 132.331 | 435.415 | 648.717 | 330.827 | 2.083.228 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
118 | M102.0901 | 0,8 t | 99.019 | 27.829 | 44.822 | 219.931 | 32.359 | 423.960 |
119 | M102.0902 | 2 t | 132.530 | 35.514 | 68.300 | 219.931 | 43.310 | 499.586 |
120 | M102.0903 | 3 t | 152.430 | 40.847 | 83.241 | 219.931 | 49.814 | 546.263 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
121 | M102.1001 | 3 t | 302.293 | 83.461 | 100.316 | 219.931 | 101.782 | 807.783 |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
122 | M102.1101 | 0,5 t | 2.875 | 978 | 8.538 | 219.931 | 767 | 233.088 |
123 | M102.1102 | 1 t | 3.688 | 1.254 | 10.672 | 219.931 | 983 | 236.527 |
124 | M102.1103 | 1,5 t | 10.250 | 3.143 | 11.739 | 219.931 | 2.733 | 247.797 |
125 | M102.1104 | 2 t | 14.938 | 4.581 | 13.447 | 219.931 | 3.983 | 256.879 |
126 | M102.1105 | 3 t | 21.713 | 7.398 | 23.478 | 219.931 | 6.433 | 278.953 |
127 | M102.1106 | 3,5 t | 23.906 | 8.146 | 25.613 | 219.931 | 7.083 | 284.679 |
128 | M102.1107 | 5 t | 29.081 | 9.909 | 29.881 | 219.931 | 8.617 | 297.419 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
129 | M102.1201 | 3 t | 4.938 | 1.514 |
| 219.931 | 1.317 | 227.699 |
130 | M102.1202 | 5 t | 6.375 | 1.785 |
| 219.931 | 1.700 | 229.791 |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
131 | M102.1301 | 10 t | 3.147 | 533 |
| 261.069 | 1.211 | 265.960 |
132 | M102.1302 | 30 t | 3.968 | 672 |
| 261.069 | 1.526 | 267.235 |
133 | M102.1303 | 50 t | 6.705 | 1.135 |
| 261.069 | 2.579 | 271.488 |
134 | M102.1304 | 100 t | 13.000 | 2.200 |
| 261.069 | 5.000 | 281.269 |
135 | M102.1305 | 200 t | 18.747 | 3.173 |
| 261.069 | 7.211 | 290.200 |
136 | M102.1306 | 250 t | 27.095 | 5.095 |
| 261.069 | 11.579 | 304.838 |
137 | M102.1307 | 500 t | 58.808 | 11.058 |
| 261.069 | 25.132 | 356.066 |
138 | M102.1308 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) | 72.775 | 12.440 | 12.806 | 261.069 | 31.101 | 390.191 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
139 | M102.1401 | RRH - 100 t | 51.962 | 9.771 |
| 261.069 | 22.206 | 345.008 |
140 | M102.1402 | YCW - 150 t | 8.001 | 1.354 |
| 261.069 | 3.077 | 273.502 |
141 | M102.1403 | YCW - 250 t | 12.316 | 2.084 |
| 261.069 | 4.737 | 280.206 |
142 | M102.1404 | YCW - 500 t | 34.171 | 6.425 |
| 261.069 | 14.603 | 316.268 |
143 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 149.461 | 44.711 | 61.897 | 568.023 | 63.872 | 887.965 |
144 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t | 13.807 | 2.337 |
| 261.069 | 5.310 | 282.523 |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
145 | M102.1701 | 40 MPa (HCP-400) | 20.275 | 8.237 | 29.881 | 261.069 | 6.336 | 325.799 |
146 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 23.114 | 10.433 | 42.688 | 261.069 | 8.026 | 345.329 |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
147 | M102.1801 | 12 m | 305.770 | 104.537 | 311.107 | 502.373 | 130.671 | 1.354.458 |
148 | M102.1802 | 18 m | 415.670 | 135.004 | 360.884 | 502.373 | 177.637 | 1.591.568 |
149 | M102.1803 | 24 m | 524.229 | 170.262 | 410.661 | 502.373 | 224.029 | 1.831.555 |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
150 | M102.1901 | 9 m | 486.308 | 140.489 | 311.107 | 502.373 | 180.114 | 1.620.391 |
151 | M102.1902 | 12 m | 661.097 | 181.190 | 360.884 | 502.373 | 244.851 | 1.950.395 |
152 | M102.1903 | 18 m | 801.697 | 219.724 | 410.661 | 502.373 | 296.925 | 2.231.380 |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
153 | M103.0101 | 1,2 t | 545.642 | 190.541 | 696.879 | 306.954 | 216.524 | 1.956.541 |
154 | M103.0102 | 1,8 t | 597.925 | 208.799 | 734.212 | 306.954 | 237.272 | 2.085.162 |
155 | M103.0103 | 3,5 t | 1.059.613 | 353.204 | 771.545 | 306.954 | 452.826 | 2.944.143 |
156 | M103.0104 | 4,5 t | 1.238.382 | 412.794 | 808.878 | 306.954 | 529.223 | 3.296.231 |
157 | M103.0105 | 8 t | 5.771.525 | 1.923.842 | 1.816.864 | 306.954 | 2.466.463 | 12.285.647 |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
158 | M103.0201 | 1,2 t | 280.919 | 86.951 | 328.544 | 306.954 | 111.476 | 1.114.844 |
159 | M103.0202 | 1,8 t | 413.211 | 127.899 | 403.210 | 306.954 | 163.973 | 1.415.245 |
160 | M103.0203 | 2,5 t | 469.002 | 151.992 | 501.354 | 306.954 | 217.131 | 1.646.432 |
161 | M103.0204 | 3,5 t | 528.342 | 171.222 | 650.685 | 306.954 | 244.603 | 1.901.806 |
162 | M103.0205 | 4,5 t | 652.498 | 211.458 | 856.558 | 306.954 | 302.083 | 2.329.551 |
163 | M103.0206 | 5,5 t | 777.988 | 252.126 | 1.043.222 | 306.954 | 360.180 | 2.740.470 |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
164 | M103.0301 | 60 kW | 1.620.779 | 664.935 | 837.139 | 306.954 | 692.641 | 4.122.447 |
165 | M103.0302 | 90 kW | 2.438.732 | 1.000.505 | 1.146.911 | 306.954 | 1.042.193 | 5.935.296 |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
166 | M103.0401 | 40 kW | 64.526 | 19.460 | 230.514 |
| 25.605 | 340.105 |
167 | M103.0402 | 50 kW | 78.610 | 23.708 | 288.142 |
| 31.195 | 421.655 |
168 | M103.0403 | 170 kW | 148.192 | 31.050 | 761.976 |
| 58.806 | 1.000.024 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
169 | M103.0701 | 60 t | 101.073 | 26.424 | 81.107 | 261.069 | 33.030 | 502.703 |
170 | M103.0702 | 100 t | 137.158 | 35.858 | 113.123 | 261.069 | 44.823 | 592.031 |
171 | M103.0703 | 150 t | 155.201 | 40.575 | 160.079 | 261.069 | 50.719 | 667.644 |
172 | M103.0704 | 200 t | 173.244 | 45.293 | 179.289 | 261.069 | 56.616 | 715.510 |
173 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | 7.307.190 | 1.461.438 | 1.613.597 | 481.000 | 1.845.250 | 12.708.475 |
174 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t | 377.853 | 72.772 | 294.545 | 261.069 | 139.945 | 1.146.184 |
175 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | 516.287 | 148.193 | 597.325 | 261.069 | 239.022 | 1.761.896 |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
176 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80 kNm ÷ 125 kNm | 1.770.510 | 1.240.870 | 647.102 | 363.914 | 756.628 | 4.779.025 |
177 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150 kNm ÷ 200 kNm | 2.031.467 | 1.423.763 | 846.211 | 363.914 | 868.148 | 5.533.503 |
178 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200 kNm ÷ 300 kNm | 5.223.772 | 3.661.105 | 1.194.650 | 363.914 | 2.232.381 | 12.675.823 |
179 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300 kNm ÷ 400 kNm | 6.689.678 | 3.716.488 | 1.704.865 | 363.914 | 2.858.837 | 15.333.782 |
180 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 254.559 | 126.191 |
|
| 108.786 | 489.536 |
181 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 2.070.000 | 1.150.000 | 763.197 | 363.914 | 884.615 | 5.231.727 |
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
182 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 2.409.545 | 1.338.636 | 804.437 | 363.914 | 1.029.720 | 5.946.253 |
183 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất (2 cần) | 2.749.091 | 1.527.273 | 804.437 | 363.914 | 1.174.825 | 6.619.540 |
184 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 7.400 | 3.700 |
|
| 2.846 | 13.946 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
185 | M103.1501 | 750 lít | 13.758 | 5.503 | 27.747 | 219.931 | 4.299 | 271.238 |
186 | M103.1502 | 1000 lít | 79.866 | 34.313 | 38.419 | 261.069 | 29.580 | 443.246 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
187 | M103.1601 | 100 m3/h | 159.061 | 68.337 | 44.822 | 261.069 | 58.911 | 592.200 |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
188 | M103.1701 | 15 m3/h | 16.372 | 6.753 | 78.972 | 261.069 | 5.116 | 368.283 |
189 | M103.1702 | 200 m3/h | 28.922 | 13.256 | 106.719 | 261.069 | 10.042 | 420.009 |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
190 | M104.0101 | 250 lít | 31.309 | 11.901 | 23.478 | 219.931 | 9.155 | 295.773 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
191 | M104.0201 | 80 lít | 14.352 | 5.136 | 10.672 | 219.931 | 3.777 | 253.868 |
192 | M104.0202 | 150 lít | 19.925 | 7.131 | 17.075 | 219.931 | 5.244 | 269.306 |
193 | M104.0203 | 250 lít | 25.564 | 9.149 | 23.478 | 219.931 | 6.727 | 284.850 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
194 | M104.0301 | 1200 lít | 76.309 | 30.345 | 153.676 | 261.069 | 22.313 | 543.712 |
195 | M104.0302 | 1600 lít | 104.715 | 41.641 | 204.901 | 261.069 | 30.619 | 642.945 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
196 | M104.0401 | 16 m3/h | 471.360 | 202.510 | 196.364 | 526.885 | 174.578 | 1.571.696 |
197 | M104.0402 | 25 m3/h | 656.320 | 272.251 | 247.589 | 526.885 | 243.082 | 1.946.127 |
198 | M104.0403 | 30 m3/h | 829.195 | 343.963 | 367.115 | 526.885 | 307.109 | 2.374.267 |
199 | M104.0404 | 50 m3/h | 1.323.713 | 549.096 | 422.609 | 526.885 | 490.264 | 3.312.566 |
200 | M104.0405 | 60 m3/h | 1.456.167 | 571.680 | 565.613 | 526.885 | 539.321 | 3.659.666 |
201 | M104.0406 | 75 m3/h | 1.680.953 | 659.930 | 892.174 | 746.816 | 622.575 | 4.602.448 |
202 | M104.0407 | 90 m3/h | 2.235.953 | 877.819 | 907.115 | 746.816 | 828.131 | 5.595.833 |
203 | M104.0408 | 125 m3/h | 2.790.953 | 1.095.707 | 951.937 | 746.816 | 1.033.686 | 6.619.099 |
204 | M104.0409 | 160 m3/h | 2.930.491 | 1.085.367 | 1.180.316 | 966.747 | 1.085.367 | 7.248.288 |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
205 | M104.0501 | 35 m3/h | 21.968 | 9.275 | 162.213 | 261.069 | 6.102 | 460.628 |
206 | M104.0502 | 45 m3/h | 27.427 | 11.580 | 207.036 | 261.069 | 7.619 | 514.731 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
207 | M104.0601 | 20 m3/h | 841.947 | 446.960 | 672.332 | 481.000 | 259.860 | 2.702.099 |
208 | M104.0602 | 25 m3/h | 1.100.475 | 516.272 | 761.976 | 481.000 | 339.653 | 3.199.376 |
209 | M104.0603 | 125 m3/h | 3.716.539 | 1.743.562 | 1.344.664 | 481.000 | 1.147.080 | 8.432.845 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
210 | M104.0701 | 14 m3/h | 133.729 | 70.992 | 286.008 | 481.000 | 41.274 | 1.013.002 |
211 | M104.0702 | 200 m3/h | 1.141.336 | 605.894 | 1.792.886 | 481.000 | 352.264 | 4.373.380 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
212 | M104.0801 | 25 t/h | 2.335.118 | 985.939 | 448.221 | 931.938 | 864.858 | 5.566.074 |
213 | M104.0802 | 50 t/h | 3.302.564 | 1.394.416 | 640.316 | 931.938 | 1.223.172 | 7.492.405 |
214 | M104.0803 | 60 t/h | 3.853.005 | 1.626.824 | 691.542 | 1.193.007 | 1.427.039 | 8.791.417 |
215 | M104.0804 | 80 t/h | 4.330.293 | 1.764.193 | 819.605 | 1.499.961 | 1.603.812 | 10.017.863 |
216 | M104.0805 | 120 t/h | 4.787.130 | 1.950.312 | 1.523.953 | 1.499.961 | 1.773.011 | 11.534.366 |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
217 | M105.0101 | 190 cv | 725.526 | 347.260 | 709.324 | 502.373 | 372.064 | 2.656.547 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
218 | M105.0201 | 65 t/h | 899.423 | 456.850 | 423.105 | 526.885 | 356.914 | 2.663.177 |
219 | M105.0202 | 100 t/h | 1.064.428 | 540.662 | 622.214 | 526.885 | 422.392 | 3.176.581 |
220 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | 2.093.946 | 631.507 | 783.989 | 526.885 | 830.931 | 4.867.258 |
221 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 9.240.000 | 2.786.667 | 983.098 | 526.885 | 3.666.667 | 17.203.316 |
222 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 1.430.393 | 476.798 | 373.328 | 526.885 | 567.616 | 3.375.021 |
223 | M105.05402 | Máy rải xi măng SW16TC (16 m3) | 4.550.000 | 2.022.222 | 709.324 | 526.885 | 2.166.667 | 9.975.097 |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
224 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 2.047.803 | 824.810 | 1.144.873 | 568.023 | 711.043 | 5.296.551 |
225 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 19.546.012 | 7.872.699 | 4.231.053 | 689.855 | 6.786.810 | 39.126.429 |
226 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 13.600.000 | 5.477.778 | 6.508.355 | 689.855 | 4.722.222 | 30.998.210 |
227 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 51.490 | 10.012 |
| 261.069 | 14.303 | 336.874 |
228 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 248.564 | 58.486 | 136.887 | 261.069 | 81.230 | 786.235 |
229 | M105.0801 | Máy rót Mastic | 26.137 | 7.687 | 63.574 | 261.069 | 8.542 | 367.009 |
230 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 51.206 | 22.758 |
| 261.069 | 11.379 | 346.412 |
231 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 4.642.651 | 1.547.550 | 908.432 | 526.885 | 1.842.322 | 9.467.840 |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
232 | M106.0101 | 1,5 t | 102.100 | 39.075 | 111.254 | 247.000 | 37.815 | 537.245 |
233 | M106.0102 | 2 t | 118.721 | 45.437 | 190.721 | 247.000 | 43.971 | 645.850 |
234 | M106.0103 | 2,5 t | 134.018 | 54.308 | 206.615 | 247.000 | 52.556 | 694.496 |
235 | M106.0104 | 5 t | 194.536 | 78.832 | 311.107 | 247.000 | 76.289 | 907.763 |
236 | M106.0105 | 7 t | 261.404 | 105.928 | 385.772 | 247.000 | 102.511 | 1.102.617 |
237 | M106.0106 | 10 t | 322.699 | 138.940 | 472.882 | 247.000 | 134.458 | 1.315.979 |
238 | M106.0107 | 12 t | 335.655 | 144.518 | 510.215 | 293.051 | 139.856 | 1.423.296 |
239 | M106.0108 | 15 t | 409.568 | 176.342 | 572.437 | 293.051 | 170.653 | 1.622.050 |
240 | M106.0109 | 20 t | 582.575 | 249.675 | 696.879 | 293.051 | 277.416 | 2.099.596 |
241 | M106.0110 | 32 t | 922.303 | 395.273 | 771.545 | 300.763 | 439.192 | 2.829.076 |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
242 | M106.0201 | 2,5 t | 146.000 | 71.568 | 301.976 | 247.000 | 57.255 | 823.799 |
243 | M106.0202 | 5 t | 257.487 | 126.219 | 510.215 | 247.000 | 100.975 | 1.241.896 |
244 | M106.0203 | 7 t | 362.871 | 173.134 | 572.437 | 247.000 | 142.302 | 1.497.744 |
245 | M106.0204 | 10 t | 384.724 | 183.561 | 709.324 | 247.000 | 150.872 | 1.675.481 |
246 | M106.0205 | 12 t | 443.927 | 211.808 | 808.878 | 293.051 | 174.089 | 1.931.752 |
247 | M106.0206 | 15 t | 496.997 | 234.693 | 908.432 | 293.051 | 207.082 | 2.140.254 |
248 | M106.0207 | 20 t | 739.415 | 349.168 | 945.765 | 293.051 | 308.089 | 2.635.488 |
249 | M106.0208 | 22 t | 756.921 | 408.497 | 958.209 | 293.051 | 360.439 | 2.777.117 |
250 | M106.0209 | 25 t | 805.716 | 468.279 | 1.007.986 | 300.763 | 413.188 | 2.995.931 |
251 | M106.0210 | 27 t | 862.307 | 486.430 | 1.070.207 | 300.763 | 442.209 | 3.161.915 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
252 | M106.0301 | 150 cv | 0 | 109.772 | 373.328 | 293.051 | 134.415 | 910.566 |
253 | M106.0302 | 200 cv | 0 | 151.594 | 497.771 | 293.051 | 185.625 | 1.128.041 |
254 | M106.0303 | 272 cv | 411.212 | 166.146 | 696.879 | 300.763 | 249.219 | 1.824.219 |
255 | M106.0304 | 360 cv | 432.694 | 166.085 | 846.211 | 300.763 | 262.239 | 2.007.991 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
256 | M106.0401 | 6 m3 | 428.713 | 193.941 | 535.104 | 502.373 | 204.149 | 1.864.279 |
257 | M106.0402 | 10,7 m3 | 1.054.890 | 460.468 | 796.433 | 502.373 | 502.329 | 3.316.494 |
258 | M106.0403 | 14,5 m3 | 1.437.820 | 627.620 | 871.099 | 515.593 | 684.676 | 4.136.808 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
259 | M106.0501 | 4 m3 | 197.343 | 80.961 | 248.885 | 247.000 | 101.201 | 875.390 |
260 | M106.0502 | 5 m3 | 206.641 | 84.187 | 286.218 | 293.051 | 114.801 | 984.898 |
261 | M106.0503 | 6 m3 | 237.311 | 96.682 | 298.663 | 293.051 | 131.839 | 1.057.546 |
262 | M106.0504 | 7 m3 | 262.064 | 108.531 | 323.551 | 293.051 | 158.826 | 1.146.023 |
263 | M106.0505 | 9 m3 | 303.187 | 125.562 | 335.995 | 293.051 | 183.750 | 1.241.545 |
264 | M106.0506 | 16 m3 | 408.615 | 169.224 | 435.550 | 293.051 | 247.646 | 1.554.086 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
265 | M106.0601 | 2 m3 | 196.027 | 87.123 | 236.441 | 247.000 | 100.527 | 867.117 |
266 | M106.0602 | 3 m3 | 289.075 | 128.478 | 335.995 | 293.051 | 148.243 | 1.194.842 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
267 | M106.0701 | 1,5 t | 207.197 | 64.749 | 286.082 | 247.000 | 86.332 | 891.360 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
268 | M106.0801 | 15 t | 78.417 | 24.798 |
|
| 40.214 | 143.429 |
269 | M106.0802 | 30 t | 122.636 | 32.493 |
|
| 62.890 | 218.019 |
270 | M106.0803 | 40 t | 144.845 | 38.378 |
|
| 74.279 | 257.501 |
271 | M106.0804 | 60 t | 162.736 | 43.118 |
|
| 83.454 | 289.308 |
272 | M106.0805 | 100 t | 261.995 | 69.417 |
|
| 134.356 | 465.768 |
273 | M106.0806 | 125 t | 293.462 | 77.755 |
|
| 150.493 | 521.710 |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
274 | M106.0901 | 30 t | 126.336 | 33.474 | 1.157.317 | 300.763 | 64.788 | 1.682.677 |
275 | M106.0902 | Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer) | 2.270.205 | 1.008.980 | 435.550 | 502.373 | 1.081.050 | 5.298.157 |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
276 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 10.103 | 4.771 | 10.672 | 219.931 | 2.806 | 248.284 |
277 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 19.863 | 9.380 |
| 219.931 | 5.518 | 254.691 |
278 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 85.593 | 34.343 |
| 219.931 | 26.418 | 366.284 |
279 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 4.601 | 2.172 |
| 219.931 | 1.278 | 227.982 |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
280 | M107.0201 | D75-95 mm | 624.220 | 216.233 |
| 481.000 | 203.993 | 1.525.446 |
281 | M107.0202 | D105-110 mm | 780.144 | 270.246 |
| 481.000 | 254.949 | 1.786.339 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
282 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 4.694.992 | 1.564.997 | 1.045.319 | 689.855 | 2.407.688 | 10.402.852 |
283 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 6.842.759 | 2.280.920 | 1.717.310 | 689.855 | 3.509.107 | 15.039.951 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
284 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 5.193.716 | 1.731.239 | 472.882 | 689.855 | 2.663.444 | 10.751.136 |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
285 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 20.282.555 | 5.547.366 | 1.440.712 | 689.855 | 10.401.311 | 38.361.798 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
286 | M107.0601 | 9 kW | 1.489.743 | 165.527 | 34.150 | 261.069 | 551.757 | 2.502.245 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
287 | M107.0701 | YG 60 | 488.274 | 187.798 | 348.440 | 481.000 | 208.664 | 1.714.176 |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
|
|
|
|
288 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 2.323.579 | 1.032.702 | 4.131.499 | 261.069 | 992.982 | 8.741.831 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
289 | M108.0101 | 37,5 kVA | 74.439 | 26.881 | 298.663 | 219.931 | 34.463 | 654.376 |
290 | M108.0102 | 62,5 kVA | 109.838 | 39.664 | 447.994 | 219.931 | 50.851 | 868.277 |
291 | M108.0103 | 93,75 kVA | 142.615 | 51.860 | 559.992 | 261.069 | 72.028 | 1.087.564 |
292 | M108.0104 | 150 kVA | 169.771 | 62.249 | 945.765 | 261.069 | 94.317 | 1.533.171 |
293 | M108.0105 | 250 kVA | 177.722 | 65.165 | 1.319.093 | 261.069 | 98.734 | 1.921.783 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
294 | M108.0201 | 600 m3/h | 187.053 | 95.605 | 731.099 | 261.069 | 103.918 | 1.378.743 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
295 | M108.0301 | 240 m3/h | 86.263 | 47.053 | 348.440 | 261.069 | 43.567 | 786.392 |
296 | M108.0302 | 360 m3/h | 119.369 | 65.110 | 435.550 | 261.069 | 60.287 | 941.385 |
297 | M108.0303 | 420 m3/h | 154.996 | 84.543 | 472.882 | 261.069 | 78.281 | 1.051.772 |
298 | M108.0304 | 540 m3/h | 176.751 | 96.410 | 547.548 | 261.069 | 89.268 | 1.171.047 |
299 | M108.0305 | 600 m3/h | 205.397 | 114.109 | 584.881 | 261.069 | 114.109 | 1.279.565 |
300 | M108.0306 | 660 m3/h | 239.276 | 132.931 | 622.214 | 261.069 | 132.931 | 1.388.421 |
301 | M108.0307 | 1200 m3/h | 479.985 | 207.994 | 933.320 | 261.069 | 266.658 | 2.149.026 |
302 | M108.0308 | 1260 m3/h | 551.929 | 214.639 | 970.653 | 261.069 | 306.627 | 2.304.917 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
303 | M108.0401 | 5 m3/h | 1.911 | 828 | 4.269 | 219.931 | 796 | 227.734 |
304 | M108.0402 | 300 m3/h | 78.759 | 30.231 | 183.557 | 219.931 | 39.778 | 552.256 |
305 | M108.0403 | 600 m3/h | 170.004 | 58.385 | 266.798 | 261.069 | 85.861 | 842.117 |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
306 | M109.0101 | 200 t | 246.187 | 146.717 |
|
| 149.204 | 542.108 |
307 | M109.0102 | 250 t | 307.714 | 183.385 |
|
| 186.493 | 677.592 |
308 | M109.0103 | 400 t | 412.294 | 229.052 |
|
| 249.875 | 891.221 |
309 | M109.0104 | 600 t | 485.054 | 269.475 |
|
| 293.972 | 1.048.501 |
310 | M109.0105 | 800 t | 687.170 | 360.938 |
|
| 416.467 | 1.464.574 |
311 | M109.0106 | 1000 t | 808.424 | 424.627 |
|
| 489.954 | 1.723.004 |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
312 | M109.0201 | 60 t | 52.311 | 31.175 |
|
| 31.703 | 115.189 |
313 | M109.0202 | 200 t | 91.099 | 54.292 |
|
| 55.212 | 200.603 |
314 | M109.0203 | 250 t | 95.640 | 56.997 |
|
| 57.963 | 210.600 |
315 | M109.0301 | Pông tông | 174.967 | 77.763 |
|
| 89.727 | 342.457 |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
316 | M109.1301 | 1,25 m3 | 611.891 | 353.537 | 871.099 | 306.954 | 407.927 | 2.551.407 |
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
317 | M110.0101 | 0,9 m3 | 1.260.836 | 517.266 | 647.102 | 261.069 | 646.582 | 3.332.855 |
318 | M110.0102 | 1,65 m3 | 1.449.975 | 594.862 | 808.878 | 261.069 | 743.577 | 3.858.360 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
319 | M110.0201 | 3 m3/ph | 363.398 | 178.334 | 529.328 | 219.931 | 201.888 | 1.492.880 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
320 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 13.590 | 4.174 | 91.779 | 261.069 | 5.824 | 376.436 |
321 | M110.0302 | Xe goòng 3 t | 13.002 | 4.437 |
| 261.069 | 6.191 | 284.699 |
322 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 1.025.548 | 393.645 | 460.438 | 261.069 | 621.544 | 2.762.244 |
323 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 104.108 | 35.529 | 57.628 | 261.069 | 49.575 | 507.909 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
324 | M110.0401 | 135 cv | 312.767 | 89.776 | 559.992 | 261.069 | 173.760 | 1.397.364 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
325 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 872.996 | 254.624 | 659.546 | 689.855 | 363.748 | 2.840.770 |
326 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 473.622 | 130.014 | 524.484 | 689.855 | 185.734 | 2.003.709 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
327 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 3.083.246 | 799.360 | 429.012 | 689.855 | 1.370.331 | 6.371.804 |
328 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1.580.185 | 409.678 | 4.269 | 624.984 | 702.304 | 3.321.419 |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
329 | M112.0101 | 1,1 kW | 3.078 | 851 | 6.403 | 219.931 | 905 | 231.168 |
330 | M112.0102 | 2 kW | 3.488 | 964 | 10.672 | 219.931 | 1.026 | 236.081 |
331 | M112.0103 | 14 kW | 15.287 | 4.300 | 72.569 | 219.931 | 4.777 | 316.864 |
332 | M112.0104 | 20 kW | 24.764 | 6.501 | 102.451 | 219.931 | 7.739 | 361.386 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
333 | M112.0201 | 5 cv | 17.275 | 4.664 | 33.600 |
| 4.319 | 59.857 |
334 | M112.0202 | 5,5 cv | 20.637 | 5.572 | 37.333 |
| 5.159 | 68.702 |
335 | M112.0203 | 10 cv | 35.924 | 9.699 | 62.221 |
| 8.981 | 116.826 |
336 | M112.0204 | 20 cv | 71.074 | 20.620 | 124.443 |
| 21.936 | 238.073 |
337 | M112.0205 | 25 cv | 75.194 | 19.659 | 136.887 |
| 24.573 | 256.313 |
338 | M112.0206 | 30 cv | 90.982 | 23.786 | 186.664 |
| 29.733 | 331.165 |
339 | M112.0207 | 40 cv | 117.251 | 33.719 | 248.885 |
| 38.317 | 438.173 |
340 | M112.0208 | 75 cv | 227.944 | 60.152 | 447.994 |
| 79.147 | 815.237 |
341 | M112.0209 | 120 cv | 257.089 | 67.843 | 659.546 |
| 89.267 | 1.073.745 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
342 | M112.0301 | 3 cv | 13.147 | 3.813 | 25.430 |
| 3.287 | 45.675 |
343 | M112.0302 | 6 cv | 22.472 | 6.517 | 47.680 |
| 5.618 | 82.287 |
344 | M112.0303 | 8 cv | 29.351 | 8.512 | 63.574 |
| 7.338 | 108.774 |
345 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5 kW | 105.397 | 32.430 | 46.957 |
| 45.041 | 229.824 |
346 | M112.0402 | Máy bơm xói 4 MC (75 kW) | 78.025 | 24.008 | 384.190 | 219.931 | 33.344 | 739.498 |
347 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 752.905 | 141.572 | 1.381.314 | 219.931 | 321.754 | 2.817.477 |
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
348 | M112.0601 | 6 m3/h | 111.688 | 45.503 | 40.553 | 261.069 | 34.472 | 493.285 |
349 | M112.0602 | 9 m3/h | 140.291 | 57.156 | 72.569 | 261.069 | 43.300 | 574.384 |
350 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 184.496 | 69.471 | 153.676 | 261.069 | 56.943 | 725.656 |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
351 | M112.0701 | 126 cv | 129.969 | 45.730 | 671.991 | 306.954 | 60.171 | 1.214.815 |
352 | M112.0702 | 350 cv | 273.186 | 88.533 | 1.580.423 | 306.954 | 126.475 | 2.375.570 |
353 | M112.0703 | 380 cv | 292.367 | 89.334 | 1.692.421 | 306.954 | 135.355 | 2.516.431 |
354 | M112.0704 | 480 cv | 356.303 | 102.272 | 2.090.638 | 306.954 | 164.955 | 3.021.122 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
355 | M112.0801 | 50 m3/h | 1.128.954 | 521.056 | 659.546 | 502.373 | 578.951 | 3.390.879 |
356 | M112.0802 | 60 m3/h | 1.264.385 | 540.335 | 746.656 | 502.373 | 648.402 | 3.702.152 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
357 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 662.170 | 367.872 | 388.459 | 526.885 | 282.979 | 2.228.364 |
358 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 910.392 | 505.774 | 529.328 | 568.023 | 389.057 | 2.902.574 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
359 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 1.014.645 | 424.937 | 115.257 | 261.069 | 520.331 | 2.336.239 |
360 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 3.941.406 | 1.515.926 | 915.652 | 261.069 | 2.021.234 | 8.655.287 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
361 | M112.1101 | 1 kW | 10.700 | 3.766 | 10.672 | 219.931 | 1.712 | 246.781 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
362 | M112.1201 | 1 kW | 8.408 | 2.960 | 10.672 |
| 1.345 | 23.385 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
363 | M112.1301 | 1,5 kW | 9.860 | 4.338 | 14.941 | 219.931 | 1.972 | 251.042 |
364 | M112.1302 | 3,5 kW | 32.713 | 10.632 | 34.150 | 219.931 | 6.543 | 303.969 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
365 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 11.771 | 2.889 |
| 219.931 | 2.140 | 236.732 |
366 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp | 10.930 | 2.683 |
| 219.931 | 1.987 | 235.530 |
367 | M112.1403 | Máy phun cát | 18.161 | 3.467 |
| 219.931 | 3.302 | 244.861 |
368 | M112.1404 | Máy phun bi 235 kW | 2.473.428 | 524.667 | 375.652 | 481.000 | 499.682 | 4.354.429 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
369 | M112.1501 | 2,5 kW | 21.938 | 7.995 | 10.672 |
| 7.800 | 48.404 |
370 | M112.1502 | 4,5 kW | 29.250 | 10.660 | 19.209 |
| 10.400 | 69.519 |
| M113.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
371 | M113.1601 | 13 mm | 9.577 | 2.682 | 2.134 |
| 1.277 | 15.670 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
372 | M112.1701 | 0,62 kW | 9.600 | 2.400 | 1.921 |
| 1.280 | 15.201 |
373 | M112.1702 | 0,75 kW | 8.333 | 3.125 | 2.348 |
| 1.667 | 15.473 |
374 | M112.1703 | 1,5 kW | 18.909 | 7.091 | 4.909 |
| 3.782 | 34.691 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
375 | M112.1801 | 15 kW | 32.029 | 8.699 | 57.628 | 219.931 | 19.771 | 338.058 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
376 | M112.1901 | 10 kW | 13.531 | 3.561 | 27.747 | 219.931 | 4.070 | 268.840 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
377 | M112.2001 | 1,7 kW | 17.885 | 4.471 | 6.403 |
| 2.385 | 31.144 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
378 | M112.2101 | 1,7 kW | 12.289 | 6.144 | 6.403 |
| 3.511 | 28.348 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
379 | M112.2201 | 7,5 kW | 29.000 | 7.975 | 23.478 | 219.931 | 5.800 | 286.184 |
380 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 57.750 | 14.438 | 127.148 | 219.931 | 16.042 | 435.308 |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
381 | M112.2301 | 5 kW | 16.450 | 5.288 | 19.209 | 219.931 | 4.700 | 265.578 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
382 | M112.2401 | 5 kW | 10.183 | 2.977 | 21.344 | 219.931 | 3.133 | 257.568 |
383 | M112.2402 | 15 kW | 76.343 | 25.448 | 57.628 | 219.931 | 26.100 | 405.449 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
384 | M112.2501 | 2,8 kW | 21.893 | 7.124 | 10.672 | 219.931 | 6.950 | 266.569 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
385 | M112.2601 | 5 kW | 10.617 | 3.109 | 19.209 | 219.931 | 3.033 | 255.900 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
386 | M112.2701 | 0,8 kW | 4.963 | 2.542 | 4.269 |
| 968 | 12.742 |
387 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 35.049 | 11.383 | 27.747 | 219.931 | 11.983 | 306.093 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
388 | M112.2901 | 1,5 m3/ph | 13.500 | 2.970 |
|
| 2.250 | 18.720 |
389 | M112.2902 | 3 m3/ph | 15.250 | 3.355 |
|
| 2.542 | 21.147 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
390 | M112.3001 | 2,8 kW | 17.165 | 5.517 | 10.672 | 219.931 | 4.904 | 258.190 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
391 | M112.3101 | 5 kW | 27.877 | 9.292 | 21.344 | 219.931 | 9.530 | 287.974 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
392 | M112.3201 | 1,7 kW | 13.817 | 4.047 | 8.538 |
| 3.948 | 30.349 |
393 | M112.3202 | 2,7 kW | 16.617 | 4.867 | 12.806 |
| 4.748 | 39.038 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
394 | M112.3301 | 10 kW | 61.028 | 19.858 | 40.553 | 219.931 | 19.374 | 360.744 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
395 | M112.3401 | 7,5 kW | 39.937 | 12.995 | 34.150 | 219.931 | 12.678 | 319.691 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
396 | M112.3501 | 7 kW | 48.811 | 15.883 | 32.016 | 219.931 | 15.496 | 332.137 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
397 | M112.3601 | 1,1 kW | 3.882 | 1.137 | 4.269 | 219.931 | 1.109 | 230.327 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
398 | M112.3701 | 1 kW | 2.227 | 780 | 4.269 |
| 636 | 7.912 |
399 | M112.3702 | 2,7 kW | 6.817 | 2.386 | 8.538 |
| 1.948 | 19.689 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
400 | M112.3801 | 1,3 kW | 12.667 | 4.433 | 6.403 |
| 1.689 | 25.192 |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
401 | M112.3901 | 50 kW | 31.200 | 5.850 | 224.111 | 261.069 | 6.500 | 528.730 |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
402 | M112.4001 | 14 kW | 9.030 | 2.064 | 61.897 | 261.069 | 2.150 | 336.210 |
403 | M112.4002 | 23 kW | 16.800 | 3.840 | 102.451 | 261.069 | 4.000 | 388.160 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
404 | M112.4101 | 1000 l/h | 4.463 | 1.020 |
| 261.069 | 1.063 | 267.614 |
405 | M112.4102 | 2000 l/h | 6.825 | 1.560 |
| 261.069 | 1.625 | 271.079 |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
406 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 1.609 | 498 | 12.806 |
| 383 | 15.296 |
407 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315 mm | 47.250 | 16.250 | 17.075 | 261.069 | 12.500 | 354.144 |
408 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630 mm | 115.977 | 39.886 | 25.613 | 261.069 | 30.682 | 473.227 |
409 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200 mm | 161.509 | 55.545 | 38.419 | 261.069 | 42.727 | 559.270 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
410 | M112.4401 | 2,5 kW | 4.275 | 383 | 34.150 |
| 1.125 | 39.933 |
411 | M112.4402 | 4,5 kW | 9.381 | 839 | 61.897 |
| 2.469 | 74.587 |
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
412 | M112.4501 | 40 kW | 396.900 | 201.600 | 307.352 | 261.069 | 157.500 | 1.324.421 |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
413 | M112.4601 | 54 cv | 612.031 | 315.730 | 236.441 | 261.069 | 242.870 | 1.668.142 |
414 | M112.4602 | 300 cv | 3.579.640 | 1.193.213 | 1.207.094 | 363.914 | 1.529.761 | 7.873.624 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
415 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 445.743 | 123.818 | 138.735 | 689.855 | 137.575 | 1.535.726 |
416 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 53.411 | 10.043 | 29.881 | 261.069 | 22.825 | 377.229 |
BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Vùng III: Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh)
STT | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Chi phí khấu hao | Chi phí sửa chữa | Chi phí nhiên liệu | Chi phí nhân công | Chi phí khác | Đơn giá ca máy (đồng) |
1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
1 | M101.0101 | 0,4 m3 | 442.577 | 167.774 | 535.104 | 245.546 | 144.633 | 1.535.633 |
2 | M101.0102 | 0,5 m3 | 520.302 | 197.239 | 634.658 | 245.546 | 170.033 | 1.767.777 |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 587.743 | 222.805 | 734.212 | 245.546 | 192.073 | 1.982.379 |
4 | M101.0104 | 0,8 m3 | 646.536 | 245.092 | 808.878 | 245.546 | 211.286 | 2.157.338 |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 1.018.344 | 386.039 | 1.032.875 | 245.546 | 332.792 | 3.015.596 |
6 | M101.0106 | 1,6 m3 | 1.154.160 | 440.825 | 1.406.203 | 245.546 | 400.750 | 3.647.484 |
7 | M101.0107 | 2,3 m3 | 1.675.679 | 640.016 | 1.717.310 | 245.546 | 581.833 | 4.860.383 |
8 | M101.0108 | 3,6 m3 | 2.731.680 | 867.200 | 2.476.410 | 245.546 | 1.084.000 | 7.404.836 |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3gắn đầu búa thủy lực | 1.174.821 | 445.357 | 1.032.875 | 245.546 | 383.929 | 3.282.528 |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,6 m3 gắn đầu búa thủy lực | 1.214.671 | 463.937 | 1.406.203 | 245.546 | 421.761 | 3.752.117 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
11 | M101.0201 | 0,8 m3 | 690.058 | 243.550 | 709.324 | 245.546 | 225.509 | 2.113.986 |
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | 1.226.762 | 376.848 | 908.432 | 245.546 | 400.903 | 3.158.490 |
| M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
13 | M101.0301 | 0,4 m3 | 635.949 | 241.079 | 734.212 | 288.703 | 207.826 | 2.107.768 |
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | 699.503 | 265.171 | 808.878 | 288.703 | 228.596 | 2.290.850 |
15 | M101.0303 | 1,2 m3 | 1.222.988 | 467.113 | 1.406.203 | 288.703 | 424.648 | 3.809.655 |
16 | M101.0304 | 1,6 m3 | 1.554.515 | 593.738 | 1.592.867 | 288.703 | 539.762 | 4.569.585 |
17 | M101.0305 | 2,3 m3 | 2.067.332 | 789.606 | 2.040.861 | 288.703 | 717.823 | 5.904.324 |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | 355.195 | 118.398 | 360.884 | 245.546 | 123.331 | 1.203.354 |
19 | M101.0402 | 1,25 m3 | 545.999 | 182.000 | 584.881 | 245.546 | 189.583 | 1.748.009 |
20 | M101.0403 | 1,65 m3 | 700.719 | 233.573 | 933.320 | 245.546 | 243.305 | 2.356.464 |
21 | M101.0404 | 2,3 m3 | 796.129 | 278.013 | 1.182.206 | 245.546 | 315.924 | 2.817.818 |
22 | M101.0405 | 3,2 m3 | 1.476.999 | 445.444 | 1.667.533 | 245.546 | 586.111 | 4.421.632 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
23 | M101.0501 | 75 cv | 287.025 | 106.306 | 472.882 | 245.546 | 88.588 | 1.200.347 |
24 | M101.0502 | 110 cv | 383.335 | 176.456 | 572.437 | 245.546 | 152.117 | 1.529.890 |
25 | M101.0503 | 140 cv | 615.141 | 283.160 | 734.212 | 245.546 | 244.104 | 2.122.163 |
26 | M101.0504 | 180 cv | 789.215 | 344.499 | 945.765 | 245.546 | 313.181 | 2.638.205 |
27 | M101.0505 | 240 cv | 920.640 | 409.174 | 1.169.762 | 245.546 | 393.436 | 3.138.558 |
28 | M101.0506 | 320 cv | 1.431.302 | 543.365 | 1.555.534 | 245.546 | 662.640 | 4.438.387 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
29 | M101.0601 | 9 m3 | 777.555 | 259.185 | 1.642.644 | 342.276 | 308.554 | 3.330.214 |
30 | M101.0602 | 16 m3 | 1.184.210 | 375.940 | 1.916.418 | 342.276 | 469.924 | 4.288.768 |
31 | M101.0603 | 25 m3 | 1.374.469 | 469.904 | 2.264.858 | 342.276 | 587.380 | 5.038.887 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
32 | M101.0701 | 110 cv | 600.339 | 160.090 | 485.327 | 288.703 | 222.348 | 1.756.806 |
33 | M101.0702 | 140 cv | 750.940 | 183.563 | 547.548 | 288.703 | 297.992 | 2.068.746 |
34 | M101.0703 | 180 cv | 863.581 | 212.468 | 671.991 | 288.703 | 342.691 | 2.379.433 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
35 | M101.0801 | 50 kg | 26.484 | 7.151 | 47.680 | 206.854 | 5.297 | 293.466 |
36 | M101.0802 | 60 kg | 29.821 | 8.946 | 55.627 | 206.854 | 6.627 | 307.875 |
37 | M101.0803 | 70 kg | 32.194 | 9.658 | 63.574 | 206.854 | 7.154 | 319.434 |
38 | M101.0804 | 80 kg | 33.897 | 10.169 | 79.467 | 206.854 | 7.533 | 337.920 |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
39 | M101.0901 | 9 t | 305.831 | 97.413 | 423.105 | 245.546 | 113.271 | 1.185.165 |
40 | M101.0902 | 16 t | 347.506 | 110.687 | 472.882 | 245.546 | 128.706 | 1.305.327 |
41 | M101.0903 | 18 t | 357.458 | 121.990 | 522.659 | 245.546 | 141.848 | 1.389.501 |
42 | M101.0904 | 25 t | 407.645 | 132.646 | 684.435 | 245.546 | 161.764 | 1.632.036 |
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
43 | M101.1001 | 8 t | 363.343 | 132.649 | 236.441 | 245.546 | 144.184 | 1.122.164 |
44 | M101.1002 | 15 t | 591.857 | 201.983 | 485.327 | 245.546 | 234.864 | 1.759.577 |
45 | M101.1003 | 18 t | 692.605 | 236.365 | 659.546 | 245.546 | 274.843 | 2.108.905 |
46 | M101.1004 | 20 t | 716.544 | 244.535 | 759.101 | 245.546 | 284.343 | 2.250.069 |
47 | M101.1005 | 25 t | 778.853 | 228.711 | 833.766 | 245.546 | 309.069 | 2.395.944 |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
48 | M101.1101 | 6 t | 155.487 | 33.401 | 248.885 | 245.546 | 57.588 | 740.906 |
49 | M101.1102 | 8,5 t | 182.925 | 39.295 | 298.663 | 245.546 | 67.750 | 834.179 |
50 | M101.1103 | 10 t | 238.072 | 51.141 | 323.551 | 245.546 | 88.175 | 946.485 |
51 | M101.1104 | 12 t | 258.480 | 55.525 | 398.217 | 245.546 | 95.733 | 1.053.501 |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
52 | M101.1201 | 12 t | 536.715 | 143.124 | 360.884 | 245.546 | 198.783 | 1.485.051 |
53 | M101.1202 | 20 t | 805.226 | 214.727 | 759.101 | 245.546 | 298.232 | 2.322.831 |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
54 | M102.0101 | 3 t | 209.248 | 131.749 | 311.107 | 473.492 | 129.165 | 1.254.760 |
55 | M102.0102 | 4 t | 224.627 | 141.432 | 323.551 | 473.492 | 138.659 | 1.301.760 |
56 | M102.0103 | 5 t | 249.441 | 144.737 | 373.328 | 473.492 | 153.976 | 1.394.974 |
57 | M102.0104 | 6 t | 307.464 | 178.405 | 410.661 | 473.492 | 189.793 | 1.559.815 |
58 | M102.0105 | 10 t | 430.457 | 239.143 | 460.438 | 473.492 | 265.714 | 1.869.244 |
59 | M102.0106 | 16 t | 504.380 | 280.211 | 535.104 | 473.492 | 311.345 | 2.104.531 |
60 | M102.0107 | 20 t | 558.589 | 349.118 | 547.548 | 473.492 | 387.909 | 2.316.656 |
61 | M102.0108 | 25 t | 642.425 | 383.671 | 622.214 | 486.915 | 446.129 | 2.581.354 |
62 | M102.0109 | 30 t | 726.163 | 433.680 | 671.991 | 486.915 | 504.280 | 2.823.029 |
63 | M102.0110 | 40 t | 941.474 | 612.705 | 796.433 | 486.915 | 747.201 | 3.584.729 |
64 | M102.0111 | 50 t | 1.320.970 | 859.679 | 871.099 | 486.915 | 1.048.389 | 4.587.052 |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
65 | M102.0201 | 6 t | 212.432 | 118.018 | 311.107 | 587.822 | 131.131 | 1.360.510 |
66 | M102.0202 | 16 t | 348.484 | 193.602 | 410.661 | 587.822 | 215.113 | 1.755.682 |
67 | M102.0203 | 25 t | 427.304 | 237.391 | 447.994 | 587.822 | 263.768 | 1.964.280 |
68 | M102.0204 | 40 t | 787.306 | 437.392 | 622.214 | 587.822 | 546.740 | 2.981.475 |
69 | M102.0205 | 63 t | 932.764 | 518.202 | 759.101 | 587.822 | 647.753 | 3.445.641 |
70 | M102.0206 | 80 t | 0 | 746.454 | 833.766 | 587.822 | 982.176 | 3.150.219 |
71 | M102.0207 | 90 t | 1.541.056 | 929.526 | 858.655 | 648.837 | 1.223.060 | 5.201.133 |
72 | M102.0208 | 100 t | 1.856.460 | 1.119.769 | 920.876 | 648.837 | 1.473.381 | 6.019.323 |
73 | M102.0209 | 110 t | 2.345.787 | 1.340.450 | 970.653 | 648.837 | 1.861.736 | 7.167.464 |
74 | M102.0210 | 130 t | 2.800.866 | 1.600.495 | 1.007.986 | 648.837 | 2.222.910 | 8.281.093 |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
75 | M102.0301 | 5 t | 261.960 | 174.640 | 398.217 | 534.249 | 161.703 | 1.530.768 |
76 | M102.0302 | 10 t | 351.669 | 195.372 | 447.994 | 534.249 | 217.080 | 1.746.363 |
77 | M102.0303 | 16 t | 457.240 | 254.022 | 559.992 | 534.249 | 282.247 | 2.087.750 |
78 | M102.0304 | 25 t | 546.174 | 348.944 | 584.881 | 587.822 | 379.287 | 2.447.109 |
79 | M102.0305 | 28 t | 652.001 | 416.556 | 609.769 | 587.822 | 452.778 | 2.718.927 |
80 | M102.0306 | 40 t | 856.508 | 487.734 | 634.658 | 587.822 | 594.797 | 3.161.519 |
81 | M102.0307 | 50 t | 1.099.843 | 626.300 | 671.991 | 587.822 | 763.780 | 3.749.736 |
82 | M102.0308 | 63 t | 1.172.638 | 763.146 | 696.879 | 587.822 | 930.665 | 4.151.151 |
83 | M102.0309 | 80 t | 1.384.083 | 834.843 | 721.768 | 587.822 | 1.098.478 | 4.626.994 |
84 | M102.0310 | 100 t | 1.765.097 | 1.064.662 | 734.212 | 587.822 | 1.400.871 | 5.552.664 |
85 | M102.0311 | 110 t | 2.055.606 | 1.174.632 | 783.989 | 587.822 | 1.631.433 | 6.233.483 |
86 | M102.0312 | 130 t | 2.888.822 | 1.650.755 | 895.988 | 587.822 | 2.292.716 | 8.316.102 |
87 | M102.0313 | 150 t | 3.223.188 | 1.841.822 | 1.032.875 | 587.822 | 2.558.086 | 9.243.793 |
88 | M102.0314 | 250 t | 8.367.620 | 4.781.497 | 1.754.642 | 587.822 | 6.640.968 | 22.132.550 |
89 | M102.0315 | 300 t | 11.437.445 | 6.535.683 | 1.928.862 | 587.822 | 9.077.337 | 29.567.149 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
90 | M102.0401 | 5 t | 351.681 | 141.274 | 89.644 | 495.557 | 180.349 | 1.258.505 |
91 | M102.0402 | 10 t | 528.766 | 195.839 | 128.063 | 495.557 | 293.759 | 1.641.984 |
92 | M102.0403 | 12 t | 644.262 | 238.616 | 145.138 | 495.557 | 357.924 | 1.881.497 |
93 | M102.0404 | 15 t | 707.754 | 262.131 | 192.095 | 495.557 | 393.197 | 2.050.733 |
94 | M102.0405 | 20 t | 778.325 | 298.751 | 241.186 | 495.557 | 471.712 | 2.285.531 |
95 | M102.0406 | 25 t | 1.079.307 | 414.280 | 256.127 | 549.130 | 654.126 | 2.952.969 |
96 | M102.0407 | 30 t | 1.352.578 | 519.171 | 273.202 | 549.130 | 819.744 | 3.513.826 |
97 | M102.0408 | 40 t | 1.569.919 | 555.022 | 288.142 | 549.130 | 951.466 | 3.913.680 |
98 | M102.0409 | 50 t | 1.969.219 | 696.189 | 305.217 | 587.822 | 1.193.466 | 4.751.914 |
99 | M102.0410 | 60 t | 2.461.553 | 870.246 | 422.609 | 587.822 | 1.491.851 | 5.834.081 |
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
100 | M102.0601 | 10 t | 261.028 | 67.674 | 172.885 | 495.557 | 120.846 | 1.117.990 |
101 | M102.0602 | 20 t | 362.946 | 94.097 | 192.095 | 549.130 | 168.031 | 1.366.300 |
102 | M102.0603 | 30 t | 404.585 | 104.892 | 192.095 | 549.130 | 187.308 | 1.438.010 |
103 | M102.0604 | 50 t | 493.552 | 114.248 | 262.530 | 610.145 | 228.496 | 1.708.970 |
104 | M102.0605 | 60 t | 535.514 | 123.962 | 307.352 | 610.145 | 247.923 | 1.824.895 |
105 | M102.0606 | 90 t | 720.444 | 166.769 | 384.190 | 610.145 | 333.539 | 2.215.087 |
106 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 1.494.508 | 484.331 | 497.312 | 1.531.314 | 830.282 | 4.837.749 |
107 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90 t | 1.636.882 | 530.471 | 495.178 | 1.040.222 | 909.379 | 4.612.132 |
108 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) | 8.485 | 2.121 | 34.150 | 245.546 | 3.636 | 293.938 |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
109 | M102.0801 | 30 t | 105.772 | 30.034 | 102.451 | 549.130 | 65.292 | 852.679 |
110 | M102.0802 | 40 t | 119.030 | 33.799 | 128.063 | 549.130 | 73.475 | 903.498 |
111 | M102.0803 | 50 t | 134.881 | 38.300 | 153.676 | 549.130 | 83.260 | 959.247 |
112 | M102.0804 | 60 t | 161.845 | 45.956 | 179.289 | 610.145 | 99.904 | 1.097.139 |
113 | M102.0805 | 90 t | 201.201 | 57.131 | 230.514 | 610.145 | 124.198 | 1.223.189 |
114 | M102.0806 | 110 t | 277.640 | 71.981 | 281.739 | 610.145 | 171.383 | 1.412.888 |
115 | M102.0807 | 125 t | 319.270 | 82.774 | 307.352 | 610.145 | 197.081 | 1.516.621 |
116 | M102.0808 | 180 t | 415.116 | 107.623 | 358.577 | 610.145 | 256.244 | 1.747.705 |
117 | M102.0809 | 250 t | 535.939 | 132.331 | 435.415 | 610.145 | 330.827 | 2.044.656 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
118 | M102.0901 | 0,8 t | 99.019 | 27.829 | 44.822 | 206.854 | 32.359 | 410.883 |
119 | M102.0902 | 2 t | 132.530 | 35.514 | 68.300 | 206.854 | 43.310 | 486.509 |
120 | M102.0903 | 3 t | 152.430 | 40.847 | 83.241 | 206.854 | 49.814 | 533.186 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
121 | M102.1001 | 3 t | 302.293 | 83.461 | 100.316 | 206.854 | 101.782 | 794.706 |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
122 | M102.1101 | 0,5 t | 2.875 | 978 | 8.538 | 206.854 | 767 | 220.011 |
123 | M102.1102 | 1 t | 3.688 | 1.254 | 10.672 | 206.854 | 983 | 223.450 |
124 | M102.1103 | 1,5 t | 10.250 | 3.143 | 11.739 | 206.854 | 2.733 | 234.720 |
125 | M102.1104 | 2 t | 14.938 | 4.581 | 13.447 | 206.854 | 3.983 | 243.802 |
126 | M102.1105 | 3 t | 21.713 | 7.398 | 23.478 | 206.854 | 6.433 | 265.876 |
127 | M102.1106 | 3,5 t | 23.906 | 8.146 | 25.613 | 206.854 | 7.083 | 271.602 |
128 | M102.1107 | 5 t | 29.081 | 9.909 | 29.881 | 206.854 | 8.617 | 284.342 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
129 | M102.1201 | 3 t | 4.938 | 1.514 |
| 206.854 | 1.317 | 214.622 |
130 | M102.1202 | 5 t | 6.375 | 1.785 |
| 206.854 | 1.700 | 216.714 |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
131 | M102.1301 | 10 t | 3.147 | 533 |
| 245.546 | 1.211 | 250.437 |
132 | M102.1302 | 30 t | 3.968 | 672 |
| 245.546 | 1.526 | 251.712 |
133 | M102.1303 | 50 t | 6.705 | 1.135 |
| 245.546 | 2.579 | 255.965 |
134 | M102.1304 | 100 t | 13.000 | 2.200 |
| 245.546 | 5.000 | 265.746 |
135 | M102.1305 | 200 t | 18.747 | 3.173 |
| 245.546 | 7.211 | 274.677 |
136 | M102.1306 | 250 t | 27.095 | 5.095 |
| 245.546 | 11.579 | 289.314 |
137 | M102.1307 | 500 t | 58.808 | 11.058 |
| 245.546 | 25.132 | 340.543 |
138 | M102.1308 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) | 72.775 | 12.440 | 12.806 | 245.546 | 31.101 | 374.668 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
139 | M102.1401 | RRH - 100 t | 51.962 | 9.771 |
| 245.546 | 22.206 | 329.485 |
140 | M102.1402 | YCW - 150 t | 8.001 | 1.354 |
| 245.546 | 3.077 | 257.979 |
141 | M102.1403 | YCW - 250 t | 12.316 | 2.084 |
| 245.546 | 4.737 | 264.683 |
142 | M102.1404 | YCW - 500 t | 34.171 | 6.425 |
| 245.546 | 14.603 | 300.745 |
143 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60 t, 6c) | 149.461 | 44.711 | 61.897 | 534.249 | 63.872 | 854.190 |
144 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t | 13.807 | 2.337 |
| 245.546 | 5.310 | 267.000 |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
145 | M102.1701 | 40 MPa (HCP-400) | 20.275 | 8.237 | 29.881 | 245.546 | 6.336 | 310.276 |
146 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 23.114 | 10.433 | 42.688 | 245.546 | 8.026 | 329.806 |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
147 | M102.1801 | 12 m | 305.770 | 104.537 | 311.107 | 473.492 | 130.671 | 1.325.577 |
148 | M102.1802 | 18 m | 415.670 | 135.004 | 360.884 | 473.492 | 177.637 | 1.562.687 |
149 | M102.1803 | 24 m | 524.229 | 170.262 | 410.661 | 473.492 | 224.029 | 1.802.673 |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
150 | M102.1901 | 9 m | 486.308 | 140.489 | 311.107 | 473.492 | 180.114 | 1.591.510 |
151 | M102.1902 | 12 m | 661.097 | 181.190 | 360.884 | 473.492 | 244.851 | 1.921.513 |
152 | M102.1903 | 18 m | 801.697 | 219.724 | 410.661 | 473.492 | 296.925 | 2.202.499 |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
153 | M103.0101 | 1,2 t | 545.642 | 190.541 | 696.879 | 288.703 | 216.524 | 1.938.289 |
154 | M103.0102 | 1,8 t | 597.925 | 208.799 | 734.212 | 288.703 | 237.272 | 2.066.910 |
155 | M103.0103 | 3,5 t | 1.059.613 | 353.204 | 771.545 | 288.703 | 452.826 | 2.925.891 |
156 | M103.0104 | 4,5 t | 1.238.382 | 412.794 | 808.878 | 288.703 | 529.223 | 3.277.979 |
157 | M103.0105 | 8 t | 5.771.525 | 1.923.842 | 1.816.864 | 288.703 | 2.466.463 | 12.267.396 |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
158 | M103.0201 | 1,2 t | 280.919 | 86.951 | 328.544 | 288.703 | 111.476 | 1.096.592 |
159 | M103.0202 | 1,8 t | 413.211 | 127.899 | 403.210 | 288.703 | 163.973 | 1.396.994 |
160 | M103.0203 | 2,5 t | 469.002 | 151.992 | 501.354 | 288.703 | 217.131 | 1.628.181 |
161 | M103.0204 | 3,5 t | 528.342 | 171.222 | 650.685 | 288.703 | 244.603 | 1.883.555 |
162 | M103.0205 | 4,5 t | 652.498 | 211.458 | 856.558 | 288.703 | 302.083 | 2.311.299 |
163 | M103.0206 | 5,5 t | 777.988 | 252.126 | 1.043.222 | 288.703 | 360.180 | 2.722.218 |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
164 | M103.0301 | 60 kW | 1.620.779 | 664.935 | 837.139 | 288.703 | 692.641 | 4.104.196 |
165 | M103.0302 | 90 kW | 2.438.732 | 1.000.505 | 1.146.911 | 288.703 | 1.042.193 | 5.917.044 |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
166 | M103.0401 | 40 kW | 64.526 | 19.460 | 230.514 |
| 25.605 | 340.105 |
167 | M103.0402 | 50 kW | 78.610 | 23.708 | 288.142 |
| 31.195 | 421.655 |
168 | M103.0403 | 170 kW | 148.192 | 31.050 | 761.976 |
| 58.806 | 1.000.024 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
169 | M103.0701 | 60 t | 101.073 | 26.424 | 81.107 | 245.546 | 33.030 | 487.180 |
170 | M103.0702 | 100 t | 137.158 | 35.858 | 113.123 | 245.546 | 44.823 | 576.508 |
171 | M103.0703 | 150 t | 155.201 | 40.575 | 160.079 | 245.546 | 50.719 | 652.121 |
172 | M103.0704 | 200 t | 173.244 | 45.293 | 179.289 | 245.546 | 56.616 | 699.987 |
173 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | 7.307.190 | 1.461.438 | 1.613.597 | 452.400 | 1.845.250 | 12.679.875 |
174 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t | 377.853 | 72.772 | 294.545 | 245.546 | 139.945 | 1.130.661 |
175 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | 516.287 | 148.193 | 597.325 | 245.546 | 239.022 | 1.746.373 |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
176 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80 kNm ÷ 125 kNm | 1.770.510 | 1.240.870 | 647.102 | 342.276 | 756.628 | 4.757.387 |
177 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150 kNm ÷ 200 kNm | 2.031.467 | 1.423.763 | 846.211 | 342.276 | 868.148 | 5.511.865 |
178 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200 kNm ÷ 300 kNm | 5.223.772 | 3.661.105 | 1.194.650 | 342.276 | 2.232.381 | 12.654.185 |
179 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300 kNm ÷ 400 kNm | 6.689.678 | 3.716.488 | 1.704.865 | 342.276 | 2.858.837 | 15.312.144 |
180 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 254.559 | 126.191 |
|
| 108.786 | 489.536 |
181 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 2.070.000 | 1.150.000 | 763.197 | 342.276 | 884.615 | 5.210.089 |
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
182 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 2.409.545 | 1.338.636 | 804.437 | 342.276 | 1.029.720 | 5.924.615 |
183 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất (2 cần) | 2.749.091 | 1.527.273 | 804.437 | 342.276 | 1.174.825 | 6.597.902 |
184 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 7.400 | 3.700 |
|
| 2.846 | 13.946 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
185 | M103.1501 | 750 lít | 13.758 | 5.503 | 27.747 | 206.854 | 4.299 | 258.161 |
186 | M103.1502 | 1000 lít | 79.866 | 34.313 | 38.419 | 245.546 | 29.580 | 427.723 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
187 | M103.1601 | 100 m3/h | 159.061 | 68.337 | 44.822 | 245.546 | 58.911 | 576.677 |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
188 | M103.1701 | 15 m3/h | 16.372 | 6.753 | 78.972 | 245.546 | 5.116 | 352.760 |
189 | M103.1702 | 200 m3/h | 28.922 | 13.256 | 106.719 | 245.546 | 10.042 | 404.486 |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
190 | M104.0101 | 250 lít | 31.309 | 11.901 | 23.478 | 206.854 | 9.155 | 282.696 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
191 | M104.0201 | 80 lít | 14.352 | 5.136 | 10.672 | 206.854 | 3.777 | 240.791 |
192 | M104.0202 | 150 lít | 19.925 | 7.131 | 17.075 | 206.854 | 5.244 | 256.229 |
193 | M104.0203 | 250 lít | 25.564 | 9.149 | 23.478 | 206.854 | 6.727 | 271.773 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
194 | M104.0301 | 1200 lít | 76.309 | 30.345 | 153.676 | 245.546 | 22.313 | 528.189 |
195 | M104.0302 | 1600 lít | 104.715 | 41.641 | 204.901 | 245.546 | 30.619 | 627.422 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
196 | M104.0401 | 16 m3/h | 471.360 | 202.510 | 196.364 | 495.557 | 174.578 | 1.540.368 |
197 | M104.0402 | 25 m3/h | 656.320 | 272.251 | 247.589 | 495.557 | 243.082 | 1.914.799 |
198 | M104.0403 | 30 m3/h | 829.195 | 343.963 | 367.115 | 495.557 | 307.109 | 2.342.939 |
199 | M104.0404 | 50 m3/h | 1.323.713 | 549.096 | 422.609 | 495.557 | 490.264 | 3.281.238 |
200 | M104.0405 | 60 m3/h | 1.456.167 | 571.680 | 565.613 | 495.557 | 539.321 | 3.628.338 |
201 | M104.0406 | 75 m3/h | 1.680.953 | 659.930 | 892.174 | 702.411 | 622.575 | 4.558.042 |
202 | M104.0407 | 90 m3/h | 2.235.953 | 877.819 | 907.115 | 702.411 | 828.131 | 5.551.428 |
203 | M104.0408 | 125 m3/h | 2.790.953 | 1.095.707 | 951.937 | 702.411 | 1.033.686 | 6.574.693 |
204 | M104.0409 | 160 m3/h | 2.930.491 | 1.085.367 | 1.180.316 | 909.264 | 1.085.367 | 7.190.806 |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
205 | M104.0501 | 35 m3/h | 21.968 | 9.275 | 162.213 | 245.546 | 6.102 | 445.105 |
206 | M104.0502 | 45 m3/h | 27.427 | 11.580 | 207.036 | 245.546 | 7.619 | 499.208 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
207 | M104.0601 | 20 m3/h | 841.947 | 446.960 | 672.332 | 452.400 | 259.860 | 2.673.499 |
208 | M104.0602 | 25 m3/h | 1.100.475 | 516.272 | 761.976 | 452.400 | 339.653 | 3.170.776 |
209 | M104.0603 | 125 m3/h | 3.716.539 | 1.743.562 | 1.344.664 | 452.400 | 1.147.080 | 8.404.245 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
210 | M104.0701 | 14 m3/h | 133.729 | 70.992 | 286.008 | 452.400 | 41.274 | 984.402 |
211 | M104.0702 | 200 m3/h | 1.141.336 | 605.894 | 1.792.886 | 452.400 | 352.264 | 4.344.780 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
212 | M104.0801 | 25 t/h | 2.335.118 | 985.939 | 448.221 | 876.525 | 864.858 | 5.510.661 |
213 | M104.0802 | 50 t/h | 3.302.564 | 1.394.416 | 640.316 | 876.525 | 1.223.172 | 7.436.993 |
214 | M104.0803 | 60 t/h | 3.853.005 | 1.626.824 | 691.542 | 1.122.071 | 1.427.039 | 8.720.481 |
215 | M104.0804 | 80 t/h | 4.330.293 | 1.764.193 | 819.605 | 1.410.774 | 1.603.812 | 9.928.677 |
216 | M104.0805 | 120 t/h | 4.787.130 | 1.950.312 | 1.523.953 | 1.410.774 | 1.773.011 | 11.445.179 |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
217 | M105.0101 | 190 cv | 725.526 | 347.260 | 709.324 | 473.492 | 372.064 | 2.627.665 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
218 | M105.0201 | 65 t/h | 899.423 | 456.850 | 423.105 | 495.557 | 356.914 | 2.631.849 |
219 | M105.0202 | 100 t/h | 1.064.428 | 540.662 | 622.214 | 495.557 | 422.392 | 3.145.253 |
220 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | 2.093.946 | 631.507 | 783.989 | 495.557 | 830.931 | 4.835.930 |
221 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 9.240.000 | 2.786.667 | 983.098 | 495.557 | 3.666.667 | 17.171.987 |
222 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 1.430.393 | 476.798 | 373.328 | 495.557 | 567.616 | 3.343.692 |
223 | M105.05402 | Máy rải xi măng SW16TC (16 m3) | 4.550.000 | 2.022.222 | 709.324 | 495.557 | 2.166.667 | 9.943.769 |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
224 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 2.047.803 | 824.810 | 1.144.873 | 534.249 | 711.043 | 5.262.777 |
225 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 19.546.012 | 7.872.699 | 4.231.053 | 648.837 | 6.786.810 | 39.085.411 |
226 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 13.600.000 | 5.477.778 | 6.508.355 | 648.837 | 4.722.222 | 30.957.191 |
227 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 51.490 | 10.012 |
| 245.546 | 14.303 | 321.351 |
228 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 248.564 | 58.486 | 136.887 | 245.546 | 81.230 | 770.712 |
229 | M105.0801 | Máy rót mastic | 26.137 | 7.687 | 63.574 | 245.546 | 8.542 | 351.486 |
230 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 51.206 | 22.758 |
| 245.546 | 11.379 | 330.889 |
231 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 4.642.651 | 1.547.550 | 908.432 | 495.557 | 1.842.322 | 9.436.511 |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
232 | M106.0101 | 1,5 t | 102.100 | 39.075 | 111.254 | 232.800 | 37.815 | 523.045 |
233 | M106.0102 | 2 t | 118.721 | 45.437 | 190.721 | 232.800 | 43.971 | 631.650 |
234 | M106.0103 | 2,5 t | 134.018 | 54.308 | 206.615 | 232.800 | 52.556 | 680.296 |
235 | M106.0104 | 5 t | 194.536 | 78.832 | 311.107 | 232.800 | 76.289 | 893.563 |
236 | M106.0105 | 7 t | 261.404 | 105.928 | 385.772 | 232.800 | 102.511 | 1.088.417 |
237 | M106.0106 | 10 t | 322.699 | 138.940 | 472.882 | 232.800 | 134.458 | 1.301.779 |
238 | M106.0107 | 12 t | 335.655 | 144.518 | 510.215 | 276.203 | 139.856 | 1.406.448 |
239 | M106.0108 | 15 t | 409.568 | 176.342 | 572.437 | 276.203 | 170.653 | 1.605.202 |
240 | M106.0109 | 20 t | 582.575 | 249.675 | 696.879 | 276.203 | 277.416 | 2.082.748 |
241 | M106.0110 | 32 t | 922.303 | 395.273 | 771.545 | 284.034 | 439.192 | 2.812.347 |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
242 | M106.0201 | 2,5 t | 146.000 | 71.568 | 301.976 | 232.800 | 57.255 | 809.599 |
243 | M106.0202 | 5 t | 257.487 | 126.219 | 510.215 | 232.800 | 100.975 | 1.227.696 |
244 | M106.0203 | 7 t | 362.871 | 173.134 | 572.437 | 232.800 | 142.302 | 1.483.544 |
245 | M106.0204 | 10 t | 384.724 | 183.561 | 709.324 | 232.800 | 150.872 | 1.661.281 |
246 | M106.0205 | 12 t | 443.927 | 211.808 | 808.878 | 276.203 | 174.089 | 1.914.905 |
247 | M106.0206 | 15 t | 496.997 | 234.693 | 908.432 | 276.203 | 207.082 | 2.123.407 |
248 | M106.0207 | 20 t | 739.415 | 349.168 | 945.765 | 276.203 | 308.089 | 2.618.640 |
249 | M106.0208 | 22 t | 756.921 | 408.497 | 958.209 | 276.203 | 360.439 | 2.760.270 |
250 | M106.0209 | 25 t | 805.716 | 468.279 | 1.007.986 | 284.034 | 413.188 | 2.979.202 |
251 | M106.0210 | 27 t | 862.307 | 486.430 | 1.070.207 | 284.034 | 442.209 | 3.145.186 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
252 | M106.0301 | 150 cv | 0 | 109.772 | 373.328 | 276.203 | 134.415 | 893.719 |
253 | M106.0302 | 200 cv | 0 | 151.594 | 497.771 | 276.203 | 185.625 | 1.111.193 |
254 | M106.0303 | 272 cv | 411.212 | 166.146 | 696.879 | 284.034 | 249.219 | 1.807.490 |
255 | M106.0304 | 360 cv | 432.694 | 166.085 | 846.211 | 284.034 | 262.239 | 1.991.262 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
256 | M106.0401 | 6 m3 | 428.713 | 193.941 | 535.104 | 473.492 | 204.149 | 1.835.398 |
257 | M106.0402 | 10,7 m3 | 1.054.890 | 460.468 | 796.433 | 473.492 | 502.329 | 3.287.612 |
258 | M106.0403 | 14,5 m3 | 1.437.820 | 627.620 | 871.099 | 486.915 | 684.676 | 4.108.130 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
259 | M106.0501 | 4 m3 | 197.343 | 80.961 | 248.885 | 232.800 | 101.201 | 861.190 |
260 | M106.0502 | 5 m3 | 206.641 | 84.187 | 286.218 | 276.203 | 114.801 | 968.050 |
261 | M106.0503 | 6 m3 | 237.311 | 96.682 | 298.663 | 276.203 | 131.839 | 1.040.698 |
262 | M106.0504 | 7 m3 | 262.064 | 108.531 | 323.551 | 276.203 | 158.826 | 1.129.176 |
263 | M106.0505 | 9 m3 | 303.187 | 125.562 | 335.995 | 276.203 | 183.750 | 1.224.698 |
264 | M106.0506 | 16 m3 | 408.615 | 169.224 | 435.550 | 276.203 | 247.646 | 1.537.238 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
265 | M106.0601 | 2 m3 | 196.027 | 87.123 | 236.441 | 232.800 | 100.527 | 852.917 |
266 | M106.0602 | 3 m3 | 289.075 | 128.478 | 335.995 | 276.203 | 148.243 | 1.177.994 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
267 | M106.0701 | 1,5 t | 207.197 | 64.749 | 286.082 | 232.800 | 86.332 | 877.160 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
268 | M106.0801 | 15 t | 78.417 | 24.798 |
|
| 40.214 | 143.429 |
269 | M106.0802 | 30 t | 122.636 | 32.493 |
|
| 62.890 | 218.019 |
270 | M106.0803 | 40 t | 144.845 | 38.378 |
|
| 74.279 | 257.501 |
271 | M106.0804 | 60 t | 162.736 | 43.118 |
|
| 83.454 | 289.308 |
272 | M106.0805 | 100 t | 261.995 | 69.417 |
|
| 134.356 | 465.768 |
273 | M106.0806 | 125 t | 293.462 | 77.755 |
|
| 150.493 | 521.710 |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
274 | M106.0901 | 30 t | 126.336 | 33.474 | 1.157.317 | 284.034 | 64.788 | 1.665.948 |
275 | M106.0902 | Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer) | 2.270.205 | 1.008.980 | 435.550 | 473.492 | 1.081.050 | 5.269.276 |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
276 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 10.103 | 4.771 | 10.672 | 206.854 | 2.806 | 235.207 |
277 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 19.863 | 9.380 |
| 206.854 | 5.518 | 241.614 |
278 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 85.593 | 34.343 |
| 206.854 | 26.418 | 353.207 |
279 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 4.601 | 2.172 |
| 206.854 | 1.278 | 214.905 |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
280 | M107.0201 | D75-95 mm | 624.220 | 216.233 |
| 452.400 | 203.993 | 1.496.846 |
281 | M107.0202 | D105-110 mm | 780.144 | 270.246 |
| 452.400 | 254.949 | 1.757.739 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
282 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 4.694.992 | 1.564.997 | 1.045.319 | 648.837 | 2.407.688 | 10.361.834 |
283 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 6.842.759 | 2.280.920 | 1.717.310 | 648.837 | 3.509.107 | 14.998.933 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
284 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 5.193.716 | 1.731.239 | 472.882 | 648.837 | 2.663.444 | 10.710.118 |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
285 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 20.282.555 | 5.547.366 | 1.440.712 | 648.837 | 10.401.311 | 38.320.780 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
286 | M107.0601 | 9 kW | 1.489.743 | 165.527 | 34.150 | 245.546 | 551.757 | 2.486.722 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
287 | M107.0701 | YG 60 | 488.274 | 187.798 | 348.440 | 452.400 | 208.664 | 1.685.576 |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
|
|
|
|
288 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 2.323.579 | 1.032.702 | 4.131.499 | 245.546 | 992.982 | 8.726.308 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
289 | M108.0101 | 37,5 kVA | 74.439 | 26.881 | 298.663 | 206.854 | 34.463 | 641.299 |
290 | M108.0102 | 62,5 kVA | 109.838 | 39.664 | 447.994 | 206.854 | 50.851 | 855.200 |
291 | M108.0103 | 93,75 kVA | 142.615 | 51.860 | 559.992 | 245.546 | 72.028 | 1.072.041 |
292 | M108.0104 | 150 kVA | 169.771 | 62.249 | 945.765 | 245.546 | 94.317 | 1.517.648 |
293 | M108.0105 | 250 kVA | 177.722 | 65.165 | 1.319.093 | 245.546 | 98.734 | 1.906.260 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
294 | M108.0201 | 600 m3/h | 187.053 | 95.605 | 731.099 | 245.546 | 103.918 | 1.363.220 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
295 | M108.0301 | 240 m3/h | 86.263 | 47.053 | 348.440 | 245.546 | 43.567 | 770.869 |
296 | M108.0302 | 360 m3/h | 119.369 | 65.110 | 435.550 | 245.546 | 60.287 | 925.862 |
297 | M108.0303 | 420 m3/h | 154.996 | 84.543 | 472.882 | 245.546 | 78.281 | 1.036.249 |
298 | M108.0304 | 540 m3/h | 176.751 | 96.410 | 547.548 | 245.546 | 89.268 | 1.155.523 |
299 | M108.0305 | 600 m3/h | 205.397 | 114.109 | 584.881 | 245.546 | 114.109 | 1.264.042 |
300 | M108.0306 | 660 m3/h | 239.276 | 132.931 | 622.214 | 245.546 | 132.931 | 1.372.898 |
301 | M108.0307 | 1200 m3/h | 479.985 | 207.994 | 933.320 | 245.546 | 266.658 | 2.133.503 |
302 | M108.0308 | 1260 m3/h | 551.929 | 214.639 | 970.653 | 245.546 | 306.627 | 2.289.394 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
303 | M108.0401 | 5 m3/h | 1.911 | 828 | 4.269 | 206.854 | 796 | 214.657 |
304 | M108.0402 | 300 m3/h | 78.759 | 30.231 | 183.557 | 206.854 | 39.778 | 539.179 |
305 | M108.0403 | 600 m3/h | 170.004 | 58.385 | 266.798 | 245.546 | 85.861 | 826.594 |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
306 | M109.0101 | 200 t | 246.187 | 146.717 |
|
| 149.204 | 542.108 |
307 | M109.0102 | 250 t | 307.714 | 183.385 |
|
| 186.493 | 677.592 |
308 | M109.0103 | 400 t | 412.294 | 229.052 |
|
| 249.875 | 891.221 |
309 | M109.0104 | 600 t | 485.054 | 269.475 |
|
| 293.972 | 1.048.501 |
310 | M109.0105 | 800 t | 687.170 | 360.938 |
|
| 416.467 | 1.464.574 |
311 | M109.0106 | 1000 t | 808.424 | 424.627 |
|
| 489.954 | 1.723.004 |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
312 | M109.0201 | 60 t | 52.311 | 31.175 |
|
| 31.703 | 115.189 |
313 | M109.0202 | 200 t | 91.099 | 54.292 |
|
| 55.212 | 200.603 |
314 | M109.0203 | 250 t | 95.640 | 56.997 |
|
| 57.963 | 210.600 |
315 | M109.0301 | Pông tông | 174.967 | 77.763 |
|
| 89.727 | 342.457 |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
316 | M109.1301 | 1,25 m3 | 611.891 | 353.537 | 871.099 | 288.703 | 407.927 | 2.533.156 |
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
317 | M110.0101 | 0,9 m3 | 1.260.836 | 517.266 | 647.102 | 245.546 | 646.582 | 3.317.332 |
318 | M110.0102 | 1,65 m3 | 1.449.975 | 594.862 | 808.878 | 245.546 | 743.577 | 3.842.837 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
319 | M110.0201 | 3 m3/ph | 363.398 | 178.334 | 529.328 | 206.854 | 201.888 | 1.479.803 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
320 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 13.590 | 4.174 | 91.779 | 245.546 | 5.824 | 360.913 |
321 | M110.0302 | Xe goòng 3 t | 13.002 | 4.437 |
| 245.546 | 6.191 | 269.176 |
322 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 1.025.548 | 393.645 | 460.438 | 245.546 | 621.544 | 2.746.721 |
323 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 104.108 | 35.529 | 57.628 | 245.546 | 49.575 | 492.386 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
324 | M110.0401 | 135 cv | 312.767 | 89.776 | 559.992 | 245.546 | 173.760 | 1.381.841 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
325 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 872.996 | 254.624 | 659.546 | 648.837 | 363.748 | 2.799.751 |
326 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 473.622 | 130.014 | 524.484 | 648.837 | 185.734 | 1.962.690 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
327 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 3.083.246 | 799.360 | 429.012 | 648.837 | 1.370.331 | 6.330.786 |
328 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1.580.185 | 409.678 | 4.269 | 587.822 | 702.304 | 3.284.258 |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
329 | M112.0101 | 1,1 kW | 3.078 | 851 | 6.403 | 206.854 | 905 | 218.091 |
330 | M112.0102 | 2 kW | 3.488 | 964 | 10.672 | 206.854 | 1.026 | 223.004 |
331 | M112.0103 | 14 kW | 15.287 | 4.300 | 72.569 | 206.854 | 4.777 | 303.787 |
332 | M112.0104 | 20 kW | 24.764 | 6.501 | 102.451 | 206.854 | 7.739 | 348.309 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
333 | M112.0201 | 5 cv | 17.275 | 4.664 | 33.600 |
| 4.319 | 59.857 |
334 | M112.0202 | 5,5 cv | 20.637 | 5.572 | 37.333 |
| 5.159 | 68.702 |
335 | M112.0203 | 10 cv | 35.924 | 9.699 | 62.221 |
| 8.981 | 116.826 |
336 | M112.0204 | 20 cv | 71.074 | 20.620 | 124.443 |
| 21.936 | 238.073 |
337 | M112.0205 | 25 cv | 75.194 | 19.659 | 136.887 |
| 24.573 | 256.313 |
338 | M112.0206 | 30 cv | 90.982 | 23.786 | 186.664 |
| 29.733 | 331.165 |
339 | M112.0207 | 40 cv | 117.251 | 33.719 | 248.885 |
| 38.317 | 438.173 |
340 | M112.0208 | 75 cv | 227.944 | 60.152 | 447.994 |
| 79.147 | 815.237 |
341 | M112.0209 | 120 cv | 257.089 | 67.843 | 659.546 |
| 89.267 | 1.073.745 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
342 | M112.0301 | 3 cv | 13.147 | 3.813 | 25.430 |
| 3.287 | 45.675 |
343 | M112.0302 | 6 cv | 22.472 | 6.517 | 47.680 |
| 5.618 | 82.287 |
344 | M112.0303 | 8 cv | 29.351 | 8.512 | 63.574 |
| 7.338 | 108.774 |
345 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5 kW | 105.397 | 32.430 | 46.957 |
| 45.041 | 229.824 |
346 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 78.025 | 24.008 | 384.190 | 206.854 | 33.344 | 726.421 |
347 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 752.905 | 141.572 | 1.381.314 | 206.854 | 321.754 | 2.804.400 |
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
348 | M112.0601 | 6 m3/h | 111.688 | 45.503 | 40.553 | 245.546 | 34.472 | 477.762 |
349 | M112.0602 | 9 m3/h | 140.291 | 57.156 | 72.569 | 245.546 | 43.300 | 558.861 |
350 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 184.496 | 69.471 | 153.676 | 245.546 | 56.943 | 710.133 |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
351 | M112.0701 | 126 cv | 129.969 | 45.730 | 671.991 | 288.703 | 60.171 | 1.196.564 |
352 | M112.0702 | 350 cv | 273.186 | 88.533 | 1.580.423 | 288.703 | 126.475 | 2.357.319 |
353 | M112.0703 | 380 cv | 292.367 | 89.334 | 1.692.421 | 288.703 | 135.355 | 2.498.180 |
354 | M112.0704 | 480 cv | 356.303 | 102.272 | 2.090.638 | 288.703 | 164.955 | 3.002.870 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
355 | M112.0801 | 50 m3/h | 1.128.954 | 521.056 | 659.546 | 473.492 | 578.951 | 3.361.998 |
356 | M112.0802 | 60 m3/h | 1.264.385 | 540.335 | 746.656 | 473.492 | 648.402 | 3.673.271 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
357 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 662.170 | 367.872 | 388.459 | 495.557 | 282.979 | 2.197.036 |
358 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 910.392 | 505.774 | 529.328 | 534.249 | 389.057 | 2.868.799 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
359 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 1.014.645 | 424.937 | 115.257 | 245.546 | 520.331 | 2.320.716 |
360 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 3.941.406 | 1.515.926 | 915.652 | 245.546 | 2.021.234 | 8.639.764 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
361 | M112.1101 | 1 kW | 10.700 | 3.766 | 10.672 | 206.854 | 1.712 | 233.704 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
362 | M112.1201 | 1 kW | 8.408 | 2.960 | 10.672 |
| 1.345 | 23.385 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
363 | M112.1301 | 1,5 kW | 9.860 | 4.338 | 14.941 | 206.854 | 1.972 | 237.965 |
364 | M112.1302 | 3,5 kW | 32.713 | 10.632 | 34.150 | 206.854 | 6.543 | 290.892 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
365 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 11.771 | 2.889 |
| 206.854 | 2.140 | 223.655 |
366 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp | 10.930 | 2.683 |
| 206.854 | 1.987 | 222.453 |
367 | M112.1403 | Máy phun cát | 18.161 | 3.467 |
| 206.854 | 3.302 | 231.784 |
368 | M112.1404 | Máy phun bi 235 kW | 2.473.428 | 524.667 | 375.652 | 452.400 | 499.682 | 4.325.829 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
369 | M112.1501 | 2,5 kW | 21.938 | 7.995 | 10.672 |
| 7.800 | 48.404 |
370 | M112.1502 | 4,5 kW | 29.250 | 10.660 | 19.209 |
| 10.400 | 69.519 |
| M113.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
371 | M113.1601 | 13 mm | 9.577 | 2.682 | 2.134 |
| 1.277 | 15.670 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
372 | M112.1701 | 0,62 kW | 9.600 | 2.400 | 1.921 |
| 1.280 | 15.201 |
373 | M112.1702 | 0,75 kW | 8.333 | 3.125 | 2.348 |
| 1.667 | 15.473 |
374 | M112.1703 | 1,5 kW | 18.909 | 7.091 | 4.909 |
| 3.782 | 34.691 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
375 | M112.1801 | 15 kW | 32.029 | 8.699 | 57.628 | 206.854 | 19.771 | 324.981 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
376 | M112.1901 | 10 kW | 13.531 | 3.561 | 27.747 | 206.854 | 4.070 | 255.763 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
377 | M112.2001 | 1,7 kW | 17.885 | 4.471 | 6.403 |
| 2.385 | 31.144 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
378 | M112.2101 | 1,7 kW | 12.289 | 6.144 | 6.403 |
| 3.511 | 28.348 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
379 | M112.2201 | 7,5 kW | 29.000 | 7.975 | 23.478 | 206.854 | 5.800 | 273.107 |
380 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 57.750 | 14.438 | 127.148 | 206.854 | 16.042 | 422.231 |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
381 | M112.2301 | 5 kW | 16.450 | 5.288 | 19.209 | 206.854 | 4.700 | 252.501 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
382 | M112.2401 | 5 kW | 10.183 | 2.977 | 21.344 | 206.854 | 3.133 | 244.491 |
383 | M112.2402 | 15 kW | 76.343 | 25.448 | 57.628 | 206.854 | 26.100 | 392.372 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
384 | M112.2501 | 2,8 kW | 21.893 | 7.124 | 10.672 | 206.854 | 6.950 | 253.492 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
385 | M112.2601 | 5 kW | 10.617 | 3.109 | 19.209 | 206.854 | 3.033 | 242.823 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
386 | M112.2701 | 0,8 kW | 4.963 | 2.542 | 4.269 |
| 968 | 12.742 |
387 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 35.049 | 11.383 | 27.747 | 206.854 | 11.983 | 293.016 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
388 | M112.2901 | 1,5 m3/ph | 13.500 | 2.970 |
|
| 2.250 | 18.720 |
389 | M112.2902 | 3 m3/ph | 15.250 | 3.355 |
|
| 2.542 | 21.147 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
390 | M112.3001 | 2,8 kW | 17.165 | 5.517 | 10.672 | 206.854 | 4.904 | 245.113 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
391 | M112.3101 | 5 kW | 27.877 | 9.292 | 21.344 | 206.854 | 9.530 | 274.897 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
392 | M112.3201 | 1,7 kW | 13.817 | 4.047 | 8.538 |
| 3.948 | 30.349 |
393 | M112.3202 | 2,7 kW | 16.617 | 4.867 | 12.806 |
| 4.748 | 39.038 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
394 | M112.3301 | 10 kW | 61.028 | 19.858 | 40.553 | 206.854 | 19.374 | 347.667 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
395 | M112.3401 | 7,5 kW | 39.937 | 12.995 | 34.150 | 206.854 | 12.678 | 306.614 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
396 | M112.3501 | 7 kW | 48.811 | 15.883 | 32.016 | 206.854 | 15.496 | 319.060 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
397 | M112.3601 | 1,1 kW | 3.882 | 1.137 | 4.269 | 206.854 | 1.109 | 217.250 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
398 | M112.3701 | 1 kW | 2.227 | 780 | 4.269 |
| 636 | 7.912 |
399 | M112.3702 | 2,7 kW | 6.817 | 2.386 | 8.538 |
| 1.948 | 19.689 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
400 | M112.3801 | 1,3 kW | 12.667 | 4.433 | 6.403 |
| 1.689 | 25.192 |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
401 | M112.3901 | 50 kW | 31.200 | 5.850 | 224.111 | 245.546 | 6.500 | 513.207 |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
402 | M112.4001 | 14 kW | 9.030 | 2.064 | 61.897 | 245.546 | 2.150 | 320.687 |
403 | M112.4002 | 23 kW | 16.800 | 3.840 | 102.451 | 245.546 | 4.000 | 372.637 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
404 | M112.4101 | 1000 l/h | 4.463 | 1.020 |
| 245.546 | 1.063 | 252.091 |
405 | M112.4102 | 2000 l/h | 6.825 | 1.560 |
| 245.546 | 1.625 | 255.556 |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
406 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 1.609 | 498 | 12.806 |
| 383 | 15.296 |
407 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315 mm | 47.250 | 16.250 | 17.075 | 245.546 | 12.500 | 338.621 |
408 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630 mm | 115.977 | 39.886 | 25.613 | 245.546 | 30.682 | 457.704 |
409 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200 mm | 161.509 | 55.545 | 38.419 | 245.546 | 42.727 | 543.747 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
410 | M112.4401 | 2,5 kW | 4.275 | 383 | 34.150 |
| 1.125 | 39.933 |
411 | M112.4402 | 4,5 kW | 9.381 | 839 | 61.897 |
| 2.469 | 74.587 |
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
412 | M112.4501 | 40 kW | 396.900 | 201.600 | 307.352 | 245.546 | 157.500 | 1.308.898 |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
413 | M112.4601 | 54 cv | 612.031 | 315.730 | 236.441 | 245.546 | 242.870 | 1.652.619 |
414 | M112.4602 | 300 cv | 3.579.640 | 1.193.213 | 1.207.094 | 342.276 | 1.529.761 | 7.851.986 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
415 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 445.743 | 123.818 | 138.735 | 648.837 | 137.575 | 1.494.708 |
416 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 53.411 | 10.043 | 29.881 | 245.546 | 22.825 | 361.706 |
BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Vùng IV: Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)
STT | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Chi phí khấu hao | Chi phí sửa chữa | Chi phí nhiên liệu | Chi phí nhân công | Chi phí khác | Đơn giá ca máy (đồng) |
1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
1 | M101.0101 | 0,4 m3 | 442.577 | 167.774 | 535.104 | 236.102 | 144.633 | 1.526.189 |
2 | M101.0102 | 0,5 m3 | 520.302 | 197.239 | 634.658 | 236.102 | 170.033 | 1.758.333 |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 587.743 | 222.805 | 734.212 | 236.102 | 192.073 | 1.972.935 |
4 | M101.0104 | 0,8 m3 | 646.536 | 245.092 | 808.878 | 236.102 | 211.286 | 2.147.894 |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 1.018.344 | 386.039 | 1.032.875 | 236.102 | 332.792 | 3.006.152 |
6 | M101.0106 | 1,6 m3 | 1.154.160 | 440.825 | 1.406.203 | 236.102 | 400.750 | 3.638.040 |
7 | M101.0107 | 2,3 m3 | 1.675.679 | 640.016 | 1.717.310 | 236.102 | 581.833 | 4.850.939 |
8 | M101.0108 | 3,6 m3 | 2.731.680 | 867.200 | 2.476.410 | 236.102 | 1.084.000 | 7.395.392 |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3gắn đầu búa thủy lực | 1.174.821 | 445.357 | 1.032.875 | 236.102 | 383.929 | 3.273.084 |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,6 m3gắn đầu búa thủy lực | 1.214.671 | 463.937 | 1.406.203 | 236.102 | 421.761 | 3.742.673 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
11 | M101.0201 | 0,8 m3 | 690.058 | 243.550 | 709.324 | 236.102 | 225.509 | 2.104.542 |
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | 1.226.762 | 376.848 | 908.432 | 236.102 | 400.903 | 3.149.046 |
| M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
13 | M101.0301 | 0,4 m3 | 635.949 | 241.079 | 734.212 | 277.599 | 207.826 | 2.096.664 |
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | 699.503 | 265.171 | 808.878 | 277.599 | 228.596 | 2.279.746 |
15 | M101.0303 | 1,2 m3 | 1.222.988 | 467.113 | 1.406.203 | 277.599 | 424.648 | 3.798.551 |
16 | M101.0304 | 1,6 m3 | 1.554.515 | 593.738 | 1.592.867 | 277.599 | 539.762 | 4.558.481 |
17 | M101.0305 | 2,3 m3 | 2.067.332 | 789.606 | 2.040.861 | 277.599 | 717.823 | 5.893.220 |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | 355.195 | 118.398 | 360.884 | 236.102 | 123.331 | 1.193.910 |
19 | M101.0402 | 1,25 m3 | 545.999 | 182.000 | 584.881 | 236.102 | 189.583 | 1.738.565 |
20 | M101.0403 | 1,65 m3 | 700.719 | 233.573 | 933.320 | 236.102 | 243.305 | 2.347.019 |
21 | M101.0404 | 2,3 m3 | 796.129 | 278.013 | 1.182.206 | 236.102 | 315.924 | 2.808.374 |
22 | M101.0405 | 3,2 m3 | 1.476.999 | 445.444 | 1.667.533 | 236.102 | 586.111 | 4.412.188 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
23 | M101.0501 | 75 cv | 287.025 | 106.306 | 472.882 | 236.102 | 88.588 | 1.190.903 |
24 | M101.0502 | 110 cv | 383.335 | 176.456 | 572.437 | 236.102 | 152.117 | 1.520.446 |
25 | M101.0503 | 140 cv | 615.141 | 283.160 | 734.212 | 236.102 | 244.104 | 2.112.719 |
26 | M101.0504 | 180 cv | 789.215 | 344.499 | 945.765 | 236.102 | 313.181 | 2.628.761 |
27 | M101.0505 | 240 cv | 920.640 | 409.174 | 1.169.762 | 236.102 | 393.436 | 3.129.114 |
28 | M101.0506 | 320 cv | 1.431.302 | 543.365 | 1.555.534 | 236.102 | 662.640 | 4.428.943 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
29 | M101.0601 | 9 m3 | 777.555 | 259.185 | 1.642.644 | 329.112 | 308.554 | 3.317.049 |
30 | M101.0602 | 16 m3 | 1.184.210 | 375.940 | 1.916.418 | 329.112 | 469.924 | 4.275.604 |
31 | M101.0603 | 25 m3 | 1.374.469 | 469.904 | 2.264.858 | 329.112 | 587.380 | 5.025.723 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
32 | M101.0701 | 110 cv | 600.339 | 160.090 | 485.327 | 277.599 | 222.348 | 1.745.702 |
33 | M101.0702 | 140 cv | 750.940 | 183.563 | 547.548 | 277.599 | 297.992 | 2.057.642 |
34 | M101.0703 | 180 cv | 863.581 | 212.468 | 671.991 | 277.599 | 342.691 | 2.368.329 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
35 | M101.0801 | 50 kg | 26.484 | 7.151 | 47.680 | 198.898 | 5.297 | 285.510 |
36 | M101.0802 | 60 kg | 29.821 | 8.946 | 55.627 | 198.898 | 6.627 | 299.919 |
37 | M101.0803 | 70 kg | 32.194 | 9.658 | 63.574 | 198.898 | 7.154 | 311.478 |
38 | M101.0804 | 80 kg | 33.897 | 10.169 | 79.467 | 198.898 | 7.533 | 329.964 |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
39 | M101.0901 | 9 t | 305.831 | 97.413 | 423.105 | 236.102 | 113.271 | 1.175.721 |
40 | M101.0902 | 16 t | 347.506 | 110.687 | 472.882 | 236.102 | 128.706 | 1.295.883 |
41 | M101.0903 | 18 t | 357.458 | 121.990 | 522.659 | 236.102 | 141.848 | 1.380.057 |
42 | M101.0904 | 25 t | 407.645 | 132.646 | 684.435 | 236.102 | 161.764 | 1.622.591 |
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
43 | M101.1001 | 8 t | 363.343 | 132.649 | 236.441 | 236.102 | 144.184 | 1.112.720 |
44 | M101.1002 | 15 t | 591.857 | 201.983 | 485.327 | 236.102 | 234.864 | 1.750.133 |
45 | M101.1003 | 18 t | 692.605 | 236.365 | 659.546 | 236.102 | 274.843 | 2.099.461 |
46 | M101.1004 | 20 t | 716.544 | 244.535 | 759.101 | 236.102 | 284.343 | 2.240.625 |
47 | M101.1005 | 25 t | 778.853 | 228.711 | 833.766 | 236.102 | 309.069 | 2.386.500 |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
48 | M101.1101 | 6 t | 155.487 | 33.401 | 248.885 | 236.102 | 57.588 | 731.462 |
49 | M101.1102 | 8,5 t | 182.925 | 39.295 | 298.663 | 236.102 | 67.750 | 824.735 |
50 | M101.1103 | 10 t | 238.072 | 51.141 | 323.551 | 236.102 | 88.175 | 937.041 |
51 | M101.1104 | 12 t | 258.480 | 55.525 | 398.217 | 236.102 | 95.733 | 1.044.057 |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
52 | M101.1201 | 12 t | 536.715 | 143.124 | 360.884 | 236.102 | 198.783 | 1.475.607 |
53 | M101.1202 | 20 t | 805.226 | 214.727 | 759.101 | 236.102 | 298.232 | 2.313.387 |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
54 | M102.0101 | 3 t | 209.248 | 131.749 | 311.107 | 455.593 | 129.165 | 1.236.862 |
55 | M102.0102 | 4 t | 224.627 | 141.432 | 323.551 | 455.593 | 138.659 | 1.283.862 |
56 | M102.0103 | 5 t | 249.441 | 144.737 | 373.328 | 455.593 | 153.976 | 1.377.075 |
57 | M102.0104 | 6 t | 307.464 | 178.405 | 410.661 | 455.593 | 189.793 | 1.541.917 |
58 | M102.0105 | 10 t | 430.457 | 239.143 | 460.438 | 455.593 | 265.714 | 1.851.346 |
59 | M102.0106 | 16 t | 504.380 | 280.211 | 535.104 | 455.593 | 311.345 | 2.086.633 |
60 | M102.0107 | 20 t | 558.589 | 349.118 | 547.548 | 455.593 | 387.909 | 2.298.758 |
61 | M102.0108 | 25 t | 642.425 | 383.671 | 622.214 | 468.814 | 446.129 | 2.563.252 |
62 | M102.0109 | 30 t | 726.163 | 433.680 | 671.991 | 468.814 | 504.280 | 2.804.927 |
63 | M102.0110 | 40 t | 941.474 | 612.705 | 796.433 | 468.814 | 747.201 | 3.566.627 |
64 | M102.0111 | 50 t | 1.320.970 | 859.679 | 871.099 | 468.814 | 1.048.389 | 4.568.950 |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
65 | M102.0201 | 6 t | 212.432 | 118.018 | 311.107 | 565.214 | 131.131 | 1.337.901 |
66 | M102.0202 | 16 t | 348.484 | 193.602 | 410.661 | 565.214 | 215.113 | 1.733.074 |
67 | M102.0203 | 25 t | 427.304 | 237.391 | 447.994 | 565.214 | 263.768 | 1.941.671 |
68 | M102.0204 | 40 t | 787.306 | 437.392 | 622.214 | 565.214 | 546.740 | 2.958.866 |
69 | M102.0205 | 63 t | 932.764 | 518.202 | 759.101 | 565.214 | 647.753 | 3.423.033 |
70 | M102.0206 | 80 t | 0 | 746.454 | 833.766 | 565.214 | 982.176 | 3.127.611 |
71 | M102.0207 | 90 t | 1.541.056 | 929.526 | 858.655 | 623.882 | 1.223.060 | 5.176.178 |
72 | M102.0208 | 100 t | 1.856.460 | 1.119.769 | 920.876 | 623.882 | 1.473.381 | 5.994.367 |
73 | M102.0209 | 110 t | 2.345.787 | 1.340.450 | 970.653 | 623.882 | 1.861.736 | 7.142.508 |
74 | M102.0210 | 130 t | 2.800.866 | 1.600.495 | 1.007.986 | 623.882 | 2.222.910 | 8.256.138 |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
75 | M102.0301 | 5 t | 261.960 | 174.640 | 398.217 | 513.701 | 161.703 | 1.510.220 |
76 | M102.0302 | 10 t | 351.669 | 195.372 | 447.994 | 513.701 | 217.080 | 1.725.815 |
77 | M102.0303 | 16 t | 457.240 | 254.022 | 559.992 | 513.701 | 282.247 | 2.067.202 |
78 | M102.0304 | 25 t | 546.174 | 348.944 | 584.881 | 565.214 | 379.287 | 2.424.500 |
79 | M102.0305 | 28 t | 652.001 | 416.556 | 609.769 | 565.214 | 452.778 | 2.696.319 |
80 | M102.0306 | 40 t | 856.508 | 487.734 | 634.658 | 565.214 | 594.797 | 3.138.911 |
81 | M102.0307 | 50 t | 1.099.843 | 626.300 | 671.991 | 565.214 | 763.780 | 3.727.127 |
82 | M102.0308 | 63 t | 1.172.638 | 763.146 | 696.879 | 565.214 | 930.665 | 4.128.543 |
83 | M102.0309 | 80 t | 1.384.083 | 834.843 | 721.768 | 565.214 | 1.098.478 | 4.604.386 |
84 | M102.0310 | 100 t | 1.765.097 | 1.064.662 | 734.212 | 565.214 | 1.400.871 | 5.530.056 |
85 | M102.0311 | 110 t | 2.055.606 | 1.174.632 | 783.989 | 565.214 | 1.631.433 | 6.210.875 |
86 | M102.0312 | 130 t | 2.888.822 | 1.650.755 | 895.988 | 565.214 | 2.292.716 | 8.293.494 |
87 | M102.0313 | 150 t | 3.223.188 | 1.841.822 | 1.032.875 | 565.214 | 2.558.086 | 9.221.185 |
88 | M102.0314 | 250 t | 8.367.620 | 4.781.497 | 1.754.642 | 565.214 | 6.640.968 | 22.109.942 |
89 | M102.0315 | 300 t | 11.437.445 | 6.535.683 | 1.928.862 | 565.214 | 9.077.337 | 29.544.540 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
90 | M102.0401 | 5 t | 351.681 | 141.274 | 89.644 | 476.497 | 180.349 | 1.239.446 |
91 | M102.0402 | 10 t | 528.766 | 195.839 | 128.063 | 476.497 | 293.759 | 1.622.924 |
92 | M102.0403 | 12 t | 644.262 | 238.616 | 145.138 | 476.497 | 357.924 | 1.862.437 |
93 | M102.0404 | 15 t | 707.754 | 262.131 | 192.095 | 476.497 | 393.197 | 2.031.673 |
94 | M102.0405 | 20 t | 778.325 | 298.751 | 241.186 | 476.497 | 471.712 | 2.266.471 |
95 | M102.0406 | 25 t | 1.079.307 | 414.280 | 256.127 | 528.010 | 654.126 | 2.931.849 |
96 | M102.0407 | 30 t | 1.352.578 | 519.171 | 273.202 | 528.010 | 819.744 | 3.492.706 |
97 | M102.0408 | 40 t | 1.569.919 | 555.022 | 288.142 | 528.010 | 951.466 | 3.892.559 |
98 | M102.0409 | 50 t | 1.969.219 | 696.189 | 305.217 | 565.214 | 1.193.466 | 4.729.305 |
99 | M102.0410 | 60 t | 2.461.553 | 870.246 | 422.609 | 565.214 | 1.491.851 | 5.811.473 |
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
100 | M102.0601 | 10 t | 261.028 | 67.674 | 172.885 | 476.497 | 120.846 | 1.098.930 |
101 | M102.0602 | 20 t | 362.946 | 94.097 | 192.095 | 528.010 | 168.031 | 1.345.179 |
102 | M102.0603 | 30 t | 404.585 | 104.892 | 192.095 | 528.010 | 187.308 | 1.416.889 |
103 | M102.0604 | 50 t | 493.552 | 114.248 | 262.530 | 586.678 | 228.496 | 1.685.503 |
104 | M102.0605 | 60 t | 535.514 | 123.962 | 307.352 | 586.678 | 247.923 | 1.801.428 |
105 | M102.0606 | 90 t | 720.444 | 166.769 | 384.190 | 586.678 | 333.539 | 2.191.620 |
106 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 1.494.508 | 484.331 | 497.312 | 1.472.418 | 830.282 | 4.778.852 |
107 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90 t | 1.636.882 | 530.471 | 495.178 | 1.000.214 | 909.379 | 4.572.123 |
108 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) | 8.485 | 2.121 | 34.150 | 236.102 | 3.636 | 284.494 |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
109 | M102.0801 | 30 t | 105.772 | 30.034 | 102.451 | 528.010 | 65.292 | 831.558 |
110 | M102.0802 | 40 t | 119.030 | 33.799 | 128.063 | 528.010 | 73.475 | 882.377 |
111 | M102.0803 | 50 t | 134.881 | 38.300 | 153.676 | 528.010 | 83.260 | 938.127 |
112 | M102.0804 | 60 t | 161.845 | 45.956 | 179.289 | 586.678 | 99.904 | 1.073.671 |
113 | M102.0805 | 90 t | 201.201 | 57.131 | 230.514 | 586.678 | 124.198 | 1.199.722 |
114 | M102.0806 | 110 t | 277.640 | 71.981 | 281.739 | 586.678 | 171.383 | 1.389.421 |
115 | M102.0807 | 125 t | 319.270 | 82.774 | 307.352 | 586.678 | 197.081 | 1.493.154 |
116 | M102.0808 | 180 t | 415.116 | 107.623 | 358.577 | 586.678 | 256.244 | 1.724.237 |
117 | M102.0809 | 250 t | 535.939 | 132.331 | 435.415 | 586.678 | 330.827 | 2.021.189 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
118 | M102.0901 | 0,8 t | 99.019 | 27.829 | 44.822 | 198.898 | 32.359 | 402.927 |
119 | M102.0902 | 2 t | 132.530 | 35.514 | 68.300 | 198.898 | 43.310 | 478.553 |
120 | M102.0903 | 3 t | 152.430 | 40.847 | 83.241 | 198.898 | 49.814 | 525.230 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
121 | M102.1001 | 3 t | 302.293 | 83.461 | 100.316 | 198.898 | 101.782 | 786.750 |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
122 | M102.1101 | 0,5 t | 2.875 | 978 | 8.538 | 198.898 | 767 | 212.055 |
123 | M102.1102 | 1 t | 3.688 | 1.254 | 10.672 | 198.898 | 983 | 215.495 |
124 | M102.1103 | 1,5 t | 10.250 | 3.143 | 11.739 | 198.898 | 2.733 | 226.764 |
125 | M102.1104 | 2 t | 14.938 | 4.581 | 13.447 | 198.898 | 3.983 | 235.846 |
126 | M102.1105 | 3 t | 21.713 | 7.398 | 23.478 | 198.898 | 6.433 | 257.920 |
127 | M102.1106 | 3,5 t | 23.906 | 8.146 | 25.613 | 198.898 | 7.083 | 263.646 |
128 | M102.1107 | 5 t | 29.081 | 9.909 | 29.881 | 198.898 | 8.617 | 276.387 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
129 | M102.1201 | 3 t | 4.938 | 1.514 |
| 198.898 | 1.317 | 206.666 |
130 | M102.1202 | 5 t | 6.375 | 1.785 |
| 198.898 | 1.700 | 208.758 |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
131 | M102.1301 | 10 t | 3.147 | 533 |
| 236.102 | 1.211 | 240.993 |
132 | M102.1302 | 30 t | 3.968 | 672 |
| 236.102 | 1.526 | 242.268 |
133 | M102.1303 | 50 t | 6.705 | 1.135 |
| 236.102 | 2.579 | 246.521 |
134 | M102.1304 | 100 t | 13.000 | 2.200 |
| 236.102 | 5.000 | 256.302 |
135 | M102.1305 | 200 t | 18.747 | 3.173 |
| 236.102 | 7.211 | 265.233 |
136 | M102.1306 | 250 t | 27.095 | 5.095 |
| 236.102 | 11.579 | 279.870 |
137 | M102.1307 | 500 t | 58.808 | 11.058 |
| 236.102 | 25.132 | 331.099 |
138 | M102.1308 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) | 72.775 | 12.440 | 12.806 | 236.102 | 31.101 | 365.224 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
139 | M102.1401 | RRH - 100 t | 51.962 | 9.771 |
| 236.102 | 22.206 | 320.041 |
140 | M102.1402 | YCW - 150 t | 8.001 | 1.354 |
| 236.102 | 3.077 | 248.535 |
141 | M102.1403 | YCW - 250 t | 12.316 | 2.084 |
| 236.102 | 4.737 | 255.239 |
142 | M102.1404 | YCW - 500 t | 34.171 | 6.425 |
| 236.102 | 14.603 | 291.301 |
143 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 149.461 | 44.711 | 61.897 | 513.701 | 63.872 | 833.642 |
144 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t | 13.807 | 2.337 |
| 236.102 | 5.310 | 257.555 |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
145 | M102.1701 | 40 MPa (HCP-400) | 20.275 | 8.237 | 29.881 | 236.102 | 6.336 | 300.832 |
146 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 23.114 | 10.433 | 42.688 | 236.102 | 8.026 | 320.362 |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
147 | M102.1801 | 12 m | 305.770 | 104.537 | 311.107 | 455.593 | 130.671 | 1.307.678 |
148 | M102.1802 | 18 m | 415.670 | 135.004 | 360.884 | 455.593 | 177.637 | 1.544.789 |
149 | M102.1803 | 24 m | 524.229 | 170.262 | 410.661 | 455.593 | 224.029 | 1.784.775 |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
150 | M102.1901 | 9 m | 486.308 | 140.489 | 311.107 | 455.593 | 180.114 | 1.573.611 |
151 | M102.1902 | 12 m | 661.097 | 181.190 | 360.884 | 455.593 | 244.851 | 1.903.615 |
152 | M102.1903 | 18 m | 801.697 | 219.724 | 410.661 | 455.593 | 296.925 | 2.184.600 |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
153 | M103.0101 | 1,2 t | 545.642 | 190.541 | 696.879 | 277.599 | 216.524 | 1.927.185 |
154 | M103.0102 | 1,8 t | 597.925 | 208.799 | 734.212 | 277.599 | 237.272 | 2.055.806 |
155 | M103.0103 | 3,5 t | 1.059.613 | 353.204 | 771.545 | 277.599 | 452.826 | 2.914.787 |
156 | M103.0104 | 4,5 t | 1.238.382 | 412.794 | 808.878 | 277.599 | 529.223 | 3.266.875 |
157 | M103.0105 | 8 t | 5.771.525 | 1.923.842 | 1.816.864 | 277.599 | 2.466.463 | 12.256.292 |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
158 | M103.0201 | 1,2 t | 280.919 | 86.951 | 328.544 | 277.599 | 111.476 | 1.085.488 |
159 | M103.0202 | 1,8 t | 413.211 | 127.899 | 403.210 | 277.599 | 163.973 | 1.385.890 |
160 | M103.0203 | 2,5 t | 469.002 | 151.992 | 501.354 | 277.599 | 217.131 | 1.617.077 |
161 | M103.0204 | 3,5 t | 528.342 | 171.222 | 650.685 | 277.599 | 244.603 | 1.872.451 |
162 | M103.0205 | 4,5 t | 652.498 | 211.458 | 856.558 | 277.599 | 302.083 | 2.300.195 |
163 | M103.0206 | 5,5 t | 777.988 | 252.126 | 1.043.222 | 277.599 | 360.180 | 2.711.114 |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
164 | M103.0301 | 60 kW | 1.620.779 | 664.935 | 837.139 | 277.599 | 692.641 | 4.093.092 |
165 | M103.0302 | 90 kW | 2.438.732 | 1.000.505 | 1.146.911 | 277.599 | 1.042.193 | 5.905.940 |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
166 | M103.0401 | 40 kW | 64.526 | 19.460 | 230.514 |
| 25.605 | 340.105 |
167 | M103.0402 | 50 kW | 78.610 | 23.708 | 288.142 |
| 31.195 | 421.655 |
168 | M103.0403 | 170 kW | 148.192 | 31.050 | 761.976 |
| 58.806 | 1.000.024 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
169 | M103.0701 | 60 t | 101.073 | 26.424 | 81.107 | 236.102 | 33.030 | 477.736 |
170 | M103.0702 | 100 t | 137.158 | 35.858 | 113.123 | 236.102 | 44.823 | 567.064 |
171 | M103.0703 | 150 t | 155.201 | 40.575 | 160.079 | 236.102 | 50.719 | 642.677 |
172 | M103.0704 | 200 t | 173.244 | 45.293 | 179.289 | 236.102 | 56.616 | 690.543 |
173 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | 7.307.190 | 1.461.438 | 1.613.597 | 435.000 | 1.845.250 | 12.662.475 |
174 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t | 377.853 | 72.772 | 294.545 | 236.102 | 139.945 | 1.121.217 |
175 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | 516.287 | 148.193 | 597.325 | 236.102 | 239.022 | 1.736.929 |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
176 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80 kNm ÷ 125 kNm | 1.770.510 | 1.240.870 | 647.102 | 329.112 | 756.628 | 4.744.223 |
177 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150 kNm ÷ 200 kNm | 2.031.467 | 1.423.763 | 846.211 | 329.112 | 868.148 | 5.498.701 |
178 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200 kNm ÷ 300 kNm | 5.223.772 | 3.661.105 | 1.194.650 | 329.112 | 2.232.381 | 12.641.020 |
179 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300 kNm ÷ 400 kNm | 6.689.678 | 3.716.488 | 1.704.865 | 329.112 | 2.858.837 | 15.298.980 |
180 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 254.559 | 126.191 |
|
| 108.786 | 489.536 |
181 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 2.070.000 | 1.150.000 | 763.197 | 329.112 | 884.615 | 5.196.924 |
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
182 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 2.409.545 | 1.338.636 | 804.437 | 329.112 | 1.029.720 | 5.911.450 |
183 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất (2 cần) | 2.749.091 | 1.527.273 | 804.437 | 329.112 | 1.174.825 | 6.584.737 |
184 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 7.400 | 3.700 |
|
| 2.846 | 13.946 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
185 | M103.1501 | 750 lít | 13.758 | 5.503 | 27.747 | 198.898 | 4.299 | 250.205 |
186 | M103.1502 | 1000 lít | 79.866 | 34.313 | 38.419 | 236.102 | 29.580 | 418.279 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
187 | M103.1601 | 100 m3/h | 159.061 | 68.337 | 44.822 | 236.102 | 58.911 | 567.233 |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
188 | M103.1701 | 15 m3/h | 16.372 | 6.753 | 78.972 | 236.102 | 5.116 | 343.316 |
189 | M103.1702 | 200 m3/h | 28.922 | 13.256 | 106.719 | 236.102 | 10.042 | 395.041 |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
190 | M104.0101 | 250 lít | 31.309 | 11.901 | 23.478 | 198.898 | 9.155 | 274.740 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
191 | M104.0201 | 80 lít | 14.352 | 5.136 | 10.672 | 198.898 | 3.777 | 232.835 |
192 | M104.0202 | 150 lít | 19.925 | 7.131 | 17.075 | 198.898 | 5.244 | 248.273 |
193 | M104.0203 | 250 lít | 25.564 | 9.149 | 23.478 | 198.898 | 6.727 | 263.817 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
194 | M104.0301 | 1200 lít | 76.309 | 30.345 | 153.676 | 236.102 | 22.313 | 518.745 |
195 | M104.0302 | 1600 lít | 104.715 | 41.641 | 204.901 | 236.102 | 30.619 | 617.978 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
196 | M104.0401 | 16 m3/h | 471.360 | 202.510 | 196.364 | 476.497 | 174.578 | 1.521.308 |
197 | M104.0402 | 25 m3/h | 656.320 | 272.251 | 247.589 | 476.497 | 243.082 | 1.895.739 |
198 | M104.0403 | 30 m3/h | 829.195 | 343.963 | 367.115 | 476.497 | 307.109 | 2.323.879 |
199 | M104.0404 | 50 m3/h | 1.323.713 | 549.096 | 422.609 | 476.497 | 490.264 | 3.262.178 |
200 | M104.0405 | 60 m3/h | 1.456.167 | 571.680 | 565.613 | 476.497 | 539.321 | 3.609.278 |
201 | M104.0406 | 75 m3/h | 1.680.953 | 659.930 | 892.174 | 675.395 | 622.575 | 4.531.027 |
202 | M104.0407 | 90 m3/h | 2.235.953 | 877.819 | 907.115 | 675.395 | 828.131 | 5.524.412 |
203 | M104.0408 | 125 m3/h | 2.790.953 | 1.095.707 | 951.937 | 675.395 | 1.033.686 | 6.547.678 |
204 | M104.0409 | 160 m3/h | 2.930.491 | 1.085.367 | 1.180.316 | 874.293 | 1.085.367 | 7.155.834 |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
205 | M104.0501 | 35 m3/h | 21.968 | 9.275 | 162.213 | 236.102 | 6.102 | 435.661 |
206 | M104.0502 | 45 m3/h | 27.427 | 11.580 | 207.036 | 236.102 | 7.619 | 489.764 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
207 | M104.0601 | 20 m3/h | 841.947 | 446.960 | 672.332 | 435.000 | 259.860 | 2.656.099 |
208 | M104.0602 | 25 m3/h | 1.100.475 | 516.272 | 761.976 | 435.000 | 339.653 | 3.153.376 |
209 | M104.0603 | 125 m3/h | 3.716.539 | 1.743.562 | 1.344.664 | 435.000 | 1.147.080 | 8.386.845 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
210 | M104.0701 | 14 m3/h | 133.729 | 70.992 | 286.008 | 435.000 | 41.274 | 967.002 |
211 | M104.0702 | 200 m3/h | 1.141.336 | 605.894 | 1.792.886 | 435.000 | 352.264 | 4.327.380 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
212 | M104.0801 | 25 t/h | 2.335.118 | 985.939 | 448.221 | 842.813 | 864.858 | 5.476.949 |
213 | M104.0802 | 50 t/h | 3.302.564 | 1.394.416 | 640.316 | 842.813 | 1.223.172 | 7.403.280 |
214 | M104.0803 | 60 t/h | 3.853.005 | 1.626.824 | 691.542 | 1.078.914 | 1.427.039 | 8.677.325 |
215 | M104.0804 | 80 t/h | 4.330.293 | 1.764.193 | 819.605 | 1.356.513 | 1.603.812 | 9.874.416 |
216 | M104.0805 | 120 t/h | 4.787.130 | 1.950.312 | 1.523.953 | 1.356.513 | 1.773.011 | 11.390.919 |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
217 | M105.0101 | 190 cv | 725.526 | 347.260 | 709.324 | 455.593 | 372.064 | 2.609.767 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
218 | M105.0201 | 65 t/h | 899.423 | 456.850 | 423.105 | 476.497 | 356.914 | 2.612.789 |
219 | M105.0202 | 100 t/h | 1.064.428 | 540.662 | 622.214 | 476.497 | 422.392 | 3.126.193 |
220 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | 2.093.946 | 631.507 | 783.989 | 476.497 | 830.931 | 4.816.870 |
221 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 9.240.000 | 2.786.667 | 983.098 | 476.497 | 3.666.667 | 17.152.928 |
222 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 1.430.393 | 476.798 | 373.328 | 476.497 | 567.616 | 3.324.632 |
223 | M105.05402 | Máy rải xi măng SW16TC (16 m3) | 4.550.000 | 2.022.222 | 709.324 | 476.497 | 2.166.667 | 9.924.709 |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
224 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 2.047.803 | 824.810 | 1.144.873 | 513.701 | 711.043 | 5.242.229 |
225 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 19.546.012 | 7.872.699 | 4.231.053 | 623.882 | 6.786.810 | 39.060.455 |
226 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 13.600.000 | 5.477.778 | 6.508.355 | 623.882 | 4.722.222 | 30.932.236 |
227 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 51.490 | 10.012 |
| 236.102 | 14.303 | 311.907 |
228 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 248.564 | 58.486 | 136.887 | 236.102 | 81.230 | 761.268 |
229 | M105.0801 | Máy rót mastic | 26.137 | 7.687 | 63.574 | 236.102 | 8.542 | 342.042 |
230 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 51.206 | 22.758 |
| 236.102 | 11.379 | 321.444 |
231 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 4.642.651 | 1.547.550 | 908.432 | 476.497 | 1.842.322 | 9.417.451 |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
232 | M106.0101 | 1,5 t | 102.100 | 39.075 | 111.254 | 224.000 | 37.815 | 514.245 |
233 | M106.0102 | 2 t | 118.721 | 45.437 | 190.721 | 224.000 | 43.971 | 622.850 |
234 | M106.0103 | 2,5 t | 134.018 | 54.308 | 206.615 | 224.000 | 52.556 | 671.496 |
235 | M106.0104 | 5 t | 194.536 | 78.832 | 311.107 | 224.000 | 76.289 | 884.763 |
236 | M106.0105 | 7 t | 261.404 | 105.928 | 385.772 | 224.000 | 102.511 | 1.079.617 |
237 | M106.0106 | 10 t | 322.699 | 138.940 | 472.882 | 224.000 | 134.458 | 1.292.979 |
238 | M106.0107 | 12 t | 335.655 | 144.518 | 510.215 | 265.763 | 139.856 | 1.396.008 |
239 | M106.0108 | 15 t | 409.568 | 176.342 | 572.437 | 265.763 | 170.653 | 1.594.762 |
240 | M106.0109 | 20 t | 582.575 | 249.675 | 696.879 | 265.763 | 277.416 | 2.072.308 |
241 | M106.0110 | 32 t | 922.303 | 395.273 | 771.545 | 273.475 | 439.192 | 2.801.787 |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
242 | M106.0201 | 2,5 t | 146.000 | 71.568 | 301.976 | 224.000 | 57.255 | 800.799 |
243 | M106.0202 | 5 t | 257.487 | 126.219 | 510.215 | 224.000 | 100.975 | 1.218.896 |
244 | M106.0203 | 7 t | 362.871 | 173.134 | 572.437 | 224.000 | 142.302 | 1.474.744 |
245 | M106.0204 | 10 t | 384.724 | 183.561 | 709.324 | 224.000 | 150.872 | 1.652.481 |
246 | M106.0205 | 12 t | 443.927 | 211.808 | 808.878 | 265.763 | 174.089 | 1.904.464 |
247 | M106.0206 | 15 t | 496.997 | 234.693 | 908.432 | 265.763 | 207.082 | 2.112.966 |
248 | M106.0207 | 20 t | 739.415 | 349.168 | 945.765 | 265.763 | 308.089 | 2.608.199 |
249 | M106.0208 | 22 t | 756.921 | 408.497 | 958.209 | 265.763 | 360.439 | 2.749.829 |
250 | M106.0209 | 25 t | 805.716 | 468.279 | 1.007.986 | 273.475 | 413.188 | 2.968.643 |
251 | M106.0210 | 27 t | 862.307 | 486.430 | 1.070.207 | 273.475 | 442.209 | 3.134.627 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
252 | M106.0301 | 150 cv | 0 | 109.772 | 373.328 | 265.763 | 134.415 | 883.278 |
253 | M106.0302 | 200 cv | 0 | 151.594 | 497.771 | 265.763 | 185.625 | 1.100.752 |
254 | M106.0303 | 272 cv | 411.212 | 166.146 | 696.879 | 273.475 | 249.219 | 1.796.931 |
255 | M106.0304 | 360 cv | 432.694 | 166.085 | 846.211 | 273.475 | 262.239 | 1.980.702 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
256 | M106.0401 | 6 m3 | 428.713 | 193.941 | 535.104 | 455.593 | 204.149 | 1.817.500 |
257 | M106.0402 | 10,7 m3 | 1.054.890 | 460.468 | 796.433 | 455.593 | 502.329 | 3.269.714 |
258 | M106.0403 | 14,5 m3 | 1.437.820 | 627.620 | 871.099 | 468.814 | 684.676 | 4.090.029 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
259 | M106.0501 | 4 m3 | 197.343 | 80.961 | 248.885 | 224.000 | 101.201 | 852.390 |
260 | M106.0502 | 5 m3 | 206.641 | 84.187 | 286.218 | 265.763 | 114.801 | 957.610 |
261 | M106.0503 | 6 m3 | 237.311 | 96.682 | 298.663 | 265.763 | 131.839 | 1.030.258 |
262 | M106.0504 | 7 m3 | 262.064 | 108.531 | 323.551 | 265.763 | 158.826 | 1.118.735 |
263 | M106.0505 | 9 m3 | 303.187 | 125.562 | 335.995 | 265.763 | 183.750 | 1.214.257 |
264 | M106.0506 | 16 m3 | 408.615 | 169.224 | 435.550 | 265.763 | 247.646 | 1.526.797 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
265 | M106.0601 | 2 m3 | 196.027 | 87.123 | 236.441 | 224.000 | 100.527 | 844.117 |
266 | M106.0602 | 3 m3 | 289.075 | 128.478 | 335.995 | 265.763 | 148.243 | 1.167.554 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
267 | M106.0701 | 1,5 t | 207.197 | 64.749 | 286.082 | 224.000 | 86.332 | 868.360 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
268 | M106.0801 | 15 t | 78.417 | 24.798 |
|
| 40.214 | 143.429 |
269 | M106.0802 | 30 t | 122.636 | 32.493 |
|
| 62.890 | 218.019 |
270 | M106.0803 | 40 t | 144.845 | 38.378 |
|
| 74.279 | 257.501 |
271 | M106.0804 | 60 t | 162.736 | 43.118 |
|
| 83.454 | 289.308 |
272 | M106.0805 | 100 t | 261.995 | 69.417 |
|
| 134.356 | 465.768 |
273 | M106.0806 | 125 t | 293.462 | 77.755 |
|
| 150.493 | 521.710 |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
274 | M106.0901 | 30 t | 126.336 | 33.474 | 1.157.317 | 273.475 | 64.788 | 1.655.389 |
275 | M106.0902 | Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer) | 2.270.205 | 1.008.980 | 435.550 | 455.593 | 1.081.050 | 5.251.378 |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
276 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 10.103 | 4.771 | 10.672 | 198.898 | 2.806 | 227.251 |
277 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 19.863 | 9.380 |
| 198.898 | 5.518 | 233.658 |
278 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 85.593 | 34.343 |
| 198.898 | 26.418 | 345.251 |
279 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 4.601 | 2.172 |
| 198.898 | 1.278 | 206.949 |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
280 | M107.0201 | D75-95 mm | 624.220 | 216.233 |
| 435.000 | 203.993 | 1.479.446 |
281 | M107.0202 | D105-110 mm | 780.144 | 270.246 |
| 435.000 | 254.949 | 1.740.339 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
282 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 4.694.992 | 1.564.997 | 1.045.319 | 623.882 | 2.407.688 | 10.336.879 |
283 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 6.842.759 | 2.280.920 | 1.717.310 | 623.882 | 3.509.107 | 14.973.978 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
284 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 5.193.716 | 1.731.239 | 472.882 | 623.882 | 2.663.444 | 10.685.162 |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
285 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 20.282.555 | 5.547.366 | 1.440.712 | 623.882 | 10.401.311 | 38.295.825 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
286 | M107.0601 | 9 kW | 1.489.743 | 165.527 | 34.150 | 236.102 | 551.757 | 2.477.278 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
287 | M107.0701 | YG 60 | 488.274 | 187.798 | 348.440 | 435.000 | 208.664 | 1.668.176 |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
|
|
|
|
288 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 2.323.579 | 1.032.702 | 4.131.499 | 236.102 | 992.982 | 8.716.864 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
289 | M108.0101 | 37,5 kVA | 74.439 | 26.881 | 298.663 | 198.898 | 34.463 | 633.343 |
290 | M108.0102 | 62,5 kVA | 109.838 | 39.664 | 447.994 | 198.898 | 50.851 | 847.244 |
291 | M108.0103 | 93,75 kVA | 142.615 | 51.860 | 559.992 | 236.102 | 72.028 | 1.062.597 |
292 | M108.0104 | 150 kVA | 169.771 | 62.249 | 945.765 | 236.102 | 94.317 | 1.508.204 |
293 | M108.0105 | 250 kVA | 177.722 | 65.165 | 1.319.093 | 236.102 | 98.734 | 1.896.816 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
294 | M108.0201 | 600 m3/h | 187.053 | 95.605 | 731.099 | 236.102 | 103.918 | 1.353.776 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
295 | M108.0301 | 240 m3/h | 86.263 | 47.053 | 348.440 | 236.102 | 43.567 | 761.425 |
296 | M108.0302 | 360 m3/h | 119.369 | 65.110 | 435.550 | 236.102 | 60.287 | 916.418 |
297 | M108.0303 | 420 m3/h | 154.996 | 84.543 | 472.882 | 236.102 | 78.281 | 1.026.805 |
298 | M108.0304 | 540 m3/h | 176.751 | 96.410 | 547.548 | 236.102 | 89.268 | 1.146.079 |
299 | M108.0305 | 600 m3/h | 205.397 | 114.109 | 584.881 | 236.102 | 114.109 | 1.254.598 |
300 | M108.0306 | 660 m3/h | 239.276 | 132.931 | 622.214 | 236.102 | 132.931 | 1.363.454 |
301 | M108.0307 | 1200 m3/h | 479.985 | 207.994 | 933.320 | 236.102 | 266.658 | 2.124.059 |
302 | M108.0308 | 1260 m3/h | 551.929 | 214.639 | 970.653 | 236.102 | 306.627 | 2.279.950 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
303 | M108.0401 | 5 m3/h | 1.911 | 828 | 4.269 | 198.898 | 796 | 206.702 |
304 | M108.0402 | 300 m3/h | 78.759 | 30.231 | 183.557 | 198.898 | 39.778 | 531.223 |
305 | M108.0403 | 600 m3/h | 170.004 | 58.385 | 266.798 | 236.102 | 85.861 | 817.150 |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
306 | M109.0101 | 200 t | 246.187 | 146.717 |
|
| 149.204 | 542.108 |
307 | M109.0102 | 250 t | 307.714 | 183.385 |
|
| 186.493 | 677.592 |
308 | M109.0103 | 400 t | 412.294 | 229.052 |
|
| 249.875 | 891.221 |
309 | M109.0104 | 600 t | 485.054 | 269.475 |
|
| 293.972 | 1.048.501 |
310 | M109.0105 | 800 t | 687.170 | 360.938 |
|
| 416.467 | 1.464.574 |
311 | M109.0106 | 1000 t | 808.424 | 424.627 |
|
| 489.954 | 1.723.004 |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
312 | M109.0201 | 60 t | 52.311 | 31.175 |
|
| 31.703 | 115.189 |
313 | M109.0202 | 200 t | 91.099 | 54.292 |
|
| 55.212 | 200.603 |
314 | M109.0203 | 250 t | 95.640 | 56.997 |
|
| 57.963 | 210.600 |
315 | M109.0301 | Pông tông | 174.967 | 77.763 |
|
| 89.727 | 342.457 |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
316 | M109.1301 | 1,25 m3 | 611.891 | 353.537 | 871.099 | 277.599 | 407.927 | 2.522.052 |
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
317 | M110.0101 | 0,9 m3 | 1.260.836 | 517.266 | 647.102 | 236.102 | 646.582 | 3.307.888 |
318 | M110.0102 | 1,65 m3 | 1.449.975 | 594.862 | 808.878 | 236.102 | 743.577 | 3.833.393 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
319 | M110.0201 | 3 m3/ph | 363.398 | 178.334 | 529.328 | 198.898 | 201.888 | 1.471.847 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
320 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 13.590 | 4.174 | 91.779 | 236.102 | 5.824 | 351.469 |
321 | M110.0302 | Xe goòng 3 t | 13.002 | 4.437 |
| 236.102 | 6.191 | 259.732 |
322 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 1.025.548 | 393.645 | 460.438 | 236.102 | 621.544 | 2.737.277 |
323 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 104.108 | 35.529 | 57.628 | 236.102 | 49.575 | 482.942 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
324 | M110.0401 | 135 cv | 312.767 | 89.776 | 559.992 | 236.102 | 173.760 | 1.372.397 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
325 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 872.996 | 254.624 | 659.546 | 623.882 | 363.748 | 2.774.796 |
326 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 473.622 | 130.014 | 524.484 | 623.882 | 185.734 | 1.937.735 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
327 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 3.083.246 | 799.360 | 429.012 | 623.882 | 1.370.331 | 6.305.831 |
328 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1.580.185 | 409.678 | 4.269 | 565.214 | 702.304 | 3.261.649 |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
329 | M112.0101 | 1,1 kW | 3.078 | 851 | 6.403 | 198.898 | 905 | 210.135 |
330 | M112.0102 | 2 kW | 3.488 | 964 | 10.672 | 198.898 | 1.026 | 215.048 |
331 | M112.0103 | 14 kW | 15.287 | 4.300 | 72.569 | 198.898 | 4.777 | 295.831 |
332 | M112.0104 | 20 kW | 24.764 | 6.501 | 102.451 | 198.898 | 7.739 | 340.353 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
333 | M112.0201 | 5 cv | 17.275 | 4.664 | 33.600 |
| 4.319 | 59.857 |
334 | M112.0202 | 5,5 cv | 20.637 | 5.572 | 37.333 |
| 5.159 | 68.702 |
335 | M112.0203 | 10 cv | 35.924 | 9.699 | 62.221 |
| 8.981 | 116.826 |
336 | M112.0204 | 20 cv | 71.074 | 20.620 | 124.443 |
| 21.936 | 238.073 |
337 | M112.0205 | 25 cv | 75.194 | 19.659 | 136.887 |
| 24.573 | 256.313 |
338 | M112.0206 | 30 cv | 90.982 | 23.786 | 186.664 |
| 29.733 | 331.165 |
339 | M112.0207 | 40 cv | 117.251 | 33.719 | 248.885 |
| 38.317 | 438.173 |
340 | M112.0208 | 75 cv | 227.944 | 60.152 | 447.994 |
| 79.147 | 815.237 |
341 | M112.0209 | 120 cv | 257.089 | 67.843 | 659.546 |
| 89.267 | 1.073.745 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
342 | M112.0301 | 3 cv | 13.147 | 3.813 | 25.430 |
| 3.287 | 45.675 |
343 | M112.0302 | 6 cv | 22.472 | 6.517 | 47.680 |
| 5.618 | 82.287 |
344 | M112.0303 | 8 cv | 29.351 | 8.512 | 63.574 |
| 7.338 | 108.774 |
345 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5 kW | 105.397 | 32.430 | 46.957 |
| 45.041 | 229.824 |
346 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 78.025 | 24.008 | 384.190 | 198.898 | 33.344 | 718.465 |
347 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 752.905 | 141.572 | 1.381.314 | 198.898 | 321.754 | 2.796.444 |
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
348 | M112.0601 | 6 m3/h | 111.688 | 45.503 | 40.553 | 236.102 | 34.472 | 468.318 |
349 | M112.0602 | 9 m3/h | 140.291 | 57.156 | 72.569 | 236.102 | 43.300 | 549.417 |
350 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 184.496 | 69.471 | 153.676 | 236.102 | 56.943 | 700.688 |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
351 | M112.0701 | 126 cv | 129.969 | 45.730 | 671.991 | 277.599 | 60.171 | 1.185.460 |
352 | M112.0702 | 350 cv | 273.186 | 88.533 | 1.580.423 | 277.599 | 126.475 | 2.346.215 |
353 | M112.0703 | 380 cv | 292.367 | 89.334 | 1.692.421 | 277.599 | 135.355 | 2.487.076 |
354 | M112.0704 | 480 cv | 356.303 | 102.272 | 2.090.638 | 277.599 | 164.955 | 2.991.766 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
355 | M112.0801 | 50 m3/h | 1.128.954 | 521.056 | 659.546 | 455.593 | 578.951 | 3.344.100 |
356 | M112.0802 | 60 m3/h | 1.264.385 | 540.335 | 746.656 | 455.593 | 648.402 | 3.655.372 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
357 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 662.170 | 367.872 | 388.459 | 476.497 | 282.979 | 2.177.976 |
358 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 910.392 | 505.774 | 529.328 | 513.701 | 389.057 | 2.848.251 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
359 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 1.014.645 | 424.937 | 115.257 | 236.102 | 520.331 | 2.311.272 |
360 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 3.941.406 | 1.515.926 | 915.652 | 236.102 | 2.021.234 | 8.630.320 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
361 | M112.1101 | 1 kW | 10.700 | 3.766 | 10.672 | 198.898 | 1.712 | 225.748 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
362 | M112.1201 | 1 kW | 8.408 | 2.960 | 10.672 |
| 1.345 | 23.385 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
363 | M112.1301 | 1,5 kW | 9.860 | 4.338 | 14.941 | 198.898 | 1.972 | 230.009 |
364 | M112.1302 | 3,5 kW | 32.713 | 10.632 | 34.150 | 198.898 | 6.543 | 282.936 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
365 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 11.771 | 2.889 |
| 198.898 | 2.140 | 215.699 |
366 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp | 10.930 | 2.683 |
| 198.898 | 1.987 | 214.498 |
367 | M112.1403 | Máy phun cát | 18.161 | 3.467 |
| 198.898 | 3.302 | 223.828 |
368 | M112.1404 | Máy phun bi 235 kW | 2.473.428 | 524.667 | 375.652 | 435.000 | 499.682 | 4.308.429 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
369 | M112.1501 | 2,5 kW | 21.938 | 7.995 | 10.672 |
| 7.800 | 48.404 |
370 | M112.1502 | 4,5 kW | 29.250 | 10.660 | 19.209 |
| 10.400 | 69.519 |
| M113.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
371 | M113.1601 | 13 mm | 9.577 | 2.682 | 2.134 |
| 1.277 | 15.670 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
372 | M112.1701 | 0,62 kW | 9.600 | 2.400 | 1.921 |
| 1.280 | 15.201 |
373 | M112.1702 | 0,75 kW | 8.333 | 3.125 | 2.348 |
| 1.667 | 15.473 |
374 | M112.1703 | 1,5 kW | 18.909 | 7.091 | 4.909 |
| 3.782 | 34.691 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
375 | M112.1801 | 15 kW | 32.029 | 8.699 | 57.628 | 198.898 | 19.771 | 317.025 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
376 | M112.1901 | 10 kW | 13.531 | 3.561 | 27.747 | 198.898 | 4.070 | 247.807 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
377 | M112.2001 | 1,7 kW | 17.885 | 4.471 | 6.403 |
| 2.385 | 31.144 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
378 | M112.2101 | 1,7 kW | 12.289 | 6.144 | 6.403 |
| 3.511 | 28.348 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
379 | M112.2201 | 7,5 kW | 29.000 | 7.975 | 23.478 | 198.898 | 5.800 | 265.151 |
380 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 57.750 | 14.438 | 127.148 | 198.898 | 16.042 | 414.275 |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
381 | M112.2301 | 5 kW | 16.450 | 5.288 | 19.209 | 198.898 | 4.700 | 244.545 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
382 | M112.2401 | 5 kW | 10.183 | 2.977 | 21.344 | 198.898 | 3.133 | 236.535 |
383 | M112.2402 | 15 kW | 76.343 | 25.448 | 57.628 | 198.898 | 26.100 | 384.416 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
384 | M112.2501 | 2,8 kW | 21.893 | 7.124 | 10.672 | 198.898 | 6.950 | 245.536 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
385 | M112.2601 | 5 kW | 10.617 | 3.109 | 19.209 | 198.898 | 3.033 | 234.867 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
386 | M112.2701 | 0,8 kW | 4.963 | 2.542 | 4.269 |
| 968 | 12.742 |
387 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 35.049 | 11.383 | 27.747 | 198.898 | 11.983 | 285.060 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
388 | M112.2901 | 1,5 m3/ph | 13.500 | 2.970 |
|
| 2.250 | 18.720 |
389 | M112.2902 | 3 m3/ph | 15.250 | 3.355 |
|
| 2.542 | 21.147 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
390 | M112.3001 | 2,8 kW | 17.165 | 5.517 | 10.672 | 198.898 | 4.904 | 237.157 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
391 | M112.3101 | 5 kW | 27.877 | 9.292 | 21.344 | 198.898 | 9.530 | 266.941 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
392 | M112.3201 | 1,7 kW | 13.817 | 4.047 | 8.538 |
| 3.948 | 30.349 |
393 | M112.3202 | 2,7 kW | 16.617 | 4.867 | 12.806 |
| 4.748 | 39.038 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
394 | M112.3301 | 10 kW | 61.028 | 19.858 | 40.553 | 198.898 | 19.374 | 339.711 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
395 | M112.3401 | 7,5 kW | 39.937 | 12.995 | 34.150 | 198.898 | 12.678 | 298.658 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
396 | M112.3501 | 7 kW | 48.811 | 15.883 | 32.016 | 198.898 | 15.496 | 311.104 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
397 | M112.3601 | 1,1 kW | 3.882 | 1.137 | 4.269 | 198.898 | 1.109 | 209.295 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
398 | M112.3701 | 1 kW | 2.227 | 780 | 4.269 |
| 636 | 7.912 |
399 | M112.3702 | 2,7 kW | 6.817 | 2.386 | 8.538 |
| 1.948 | 19.689 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
400 | M112.3801 | 1,3 kW | 12.667 | 4.433 | 6.403 |
| 1.689 | 25.192 |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
401 | M112.3901 | 50 kW | 31.200 | 5.850 | 224.111 | 236.102 | 6.500 | 503.763 |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
402 | M112.4001 | 14 kW | 9.030 | 2.064 | 61.897 | 236.102 | 2.150 | 311.243 |
403 | M112.4002 | 23 kW | 16.800 | 3.840 | 102.451 | 236.102 | 4.000 | 363.193 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
404 | M112.4101 | 1000 l/h | 4.463 | 1.020 |
| 236.102 | 1.063 | 242.647 |
405 | M112.4102 | 2000 l/h | 6.825 | 1.560 |
| 236.102 | 1.625 | 246.112 |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
406 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 1.609 | 498 | 12.806 |
| 383 | 15.296 |
407 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315 mm | 47.250 | 16.250 | 17.075 | 236.102 | 12.500 | 329.177 |
408 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630 mm | 115.977 | 39.886 | 25.613 | 236.102 | 30.682 | 448.260 |
409 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200 mm | 161.509 | 55.545 | 38.419 | 236.102 | 42.727 | 534.303 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
410 | M112.4401 | 2,5 kW | 4.275 | 383 | 34.150 |
| 1.125 | 39.933 |
411 | M112.4402 | 4,5 kW | 9.381 | 839 | 61.897 |
| 2.469 | 74.587 |
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
412 | M112.4501 | 40 kW | 396.900 | 201.600 | 307.352 | 236.102 | 157.500 | 1.299.454 |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
413 | M112.4601 | 54 cv | 612.031 | 315.730 | 236.441 | 236.102 | 242.870 | 1.643.174 |
414 | M112.4602 | 300 cv | 3.579.640 | 1.193.213 | 1.207.094 | 329.112 | 1.529.761 | 7.838.821 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
415 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 445.743 | 123.818 | 138.735 | 623.882 | 137.575 | 1.469.752 |
416 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 53.411 | 10.043 | 29.881 | 236.102 | 22.825 | 352.262 |
BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
STT | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Chi phí khấu hao | Chi phí sửa chữa | Chi phí khác | Đơn giá ca máy (đồng) |
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
448 | M201.0001 | Bộ khoan tay | 26.312 | 11.694 | 9.745 | 47.752 |
449 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A | 38.000 | 21.111 | 21.111 | 80.222 |
450 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 | 105.455 | 58.586 | 58.586 | 222.626 |
451 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 | 68.182 | 37.879 | 37.879 | 143.940 |
452 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA | 238.474 | 79.491 | 132.485 | 450.450 |
453 | M201.0006 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 7.070 | 2.333 | 1.768 | 11.171 |
454 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 | 10.223 | 5.793 | 3.408 | 19.424 |
455 | M201.0008 | Thùng trục 0,5 m3 | 4.128 | 1.651 | 1.032 | 6.811 |
456 | M201.0009 | Máy khoan F-60L | 502.720 | 223.431 | 279.289 | 1.005.440 |
457 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 | 29.408 | 11.436 | 16.338 | 57.182 |
458 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 247.646 | 77.045 | 137.581 | 462.272 |
459 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực | 170.257 | 56.752 | 94.587 | 321.596 |
460 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 5.987 | 2.096 | 2.994 | 11.076 |
461 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng | 3.990 | 998 | 1.108 | 6.096 |
462 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 18.780 | 6.677 | 8.347 | 33.804 |
463 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 | 23.251 | 8.267 | 10.334 | 41.852 |
464 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) | 58.678 | 14.344 | 26.079 | 99.101 |
465 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) | 175.278 | 38.951 | 77.901 | 292.130 |
466 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) | 206.027 | 45.784 | 91.568 | 343.379 |
467 | M201.0020 | Máy thủy bình điện tử | 8.790 | 2.461 | 3.516 | 14.767 |
468 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử | 89.428 | 17.886 | 39.746 | 147.059 |
469 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 335.353 | 55.892 | 149.046 | 540.291 |
470 | M201.0023 | Ống nhòm | 637 | 127 | 255 | 1.020 |
471 | M201.0024 | Kính hiển vi | 4.472 | 805 | 1.789 | 7.065 |
472 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét | 1.449.758 | 193.301 | 644.337 | 2.287.396 |
473 | M201.0026 | Máy ảnh | 4.204 | 841 | 1.682 | 6.726 |
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
474 | M202.0001 | Cần Belkenman | 11.592 | 3.246 | 4.637 | 19.475 |
475 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ | 71.256 | 17.418 | 31.669 | 120.343 |
476 | M202.0003 | TRL Profile Beam | 199.722 | 39.944 | 88.765 | 328.431 |
477 | M202.0004 | Máy FWD | 1.028.417 | 159.976 | 457.074 | 1.645.466 |
478 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 46.204 | 15.401 | 20.535 | 82.140 |
479 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 174.384 | 42.627 | 77.504 | 294.514 |
480 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 685.611 | 106.651 | 304.716 | 1.096.978 |
481 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm | 286.914 | 63.759 | 127.517 | 478.189 |
482 | M202.0009 | Cân điện tử | 4.128 | 743 | 1.651 | 6.521 |
483 | M202.0010 | Cân phân tích | 6.363 | 1.145 | 2.545 | 10.054 |
484 | M202.0011 | Cân bàn | 2.408 | 433 | 963 | 3.804 |
485 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh | 2.809 | 506 | 1.124 | 4.438 |
486 | M202.0013 | Lò nung | 7.109 | 2.843 | 2.843 | 12.795 |
487 | M202.0014 | Tủ sấy | 6.134 | 2.760 | 2.454 | 11.348 |
488 | M202.0015 | Tủ hút khí độc | 6.134 | 2.454 | 2.454 | 11.041 |
489 | M202.0016 | Tủ lạnh | 3.118 | 1.247 | 1.247 | 5.613 |
490 | M202.0017 | Máy hút chân không | 1.892 | 851 | 757 | 3.499 |
491 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America | 5.160 | 2.064 | 2.064 | 9.287 |
492 | M202.0019 | Bếp điện | 1.606 | 348 | 214 | 2.168 |
493 | M202.0020 | Bếp cát | 2.064 | 447 | 275 | 2.786 |
494 | M202.0021 | Máy chưng cất nước | 3.784 | 1.324 | 1.513 | 6.621 |
495 | M202.0022 | Máy trộn đất | 3.153 | 1.104 | 1.261 | 5.518 |
496 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 9.975 | 3.491 | 3.990 | 17.455 |
497 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 8.484 | 2.969 | 3.394 | 14.847 |
498 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 3.153 | 1.419 | 1.261 | 5.833 |
499 | M202.0026 | Máy cắt đất | 1.319 | 396 | 527 | 2.241 |
500 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 8.599 | 2.580 | 3.440 | 14.618 |
501 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến | 73.778 | 18.035 | 32.790 | 124.602 |
502 | M202.0029 | Máy nén 3 trục | 350.934 | 62.388 | 155.971 | 569.293 |
503 | M202.0030 | Máy ép litvinốp | 8.943 | 2.683 | 3.577 | 15.203 |
504 | M202.0031 | Kích tháo mẫu | 3.898 | 858 | 1.559 | 6.315 |
505 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 75.119 | 18.362 | 33.386 | 126.868 |
506 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 32.658 | 12.700 | 14.515 | 59.874 |
507 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá | 30.182 | 11.737 | 13.414 | 55.334 |
508 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn | 5.160 | 2.167 | 2.064 | 9.390 |
509 | M202.0036 | Máy nén một trục | 8.943 | 2.683 | 3.577 | 15.203 |
510 | M202.0037 | Máy nén Marshall | 119.128 | 29.120 | 52.946 | 201.193 |
511 | M202.0038 | Máy CBR | 35.547 | 9.874 | 15.799 | 61.220 |
512 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 |
513 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) | 3.898 | 1.364 | 1.559 | 6.822 |
514 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t | 10.720 | 3.752 | 4.288 | 18.760 |
515 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t | 16.045 | 6.240 | 7.131 | 29.416 |
516 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t | 21.463 | 8.347 | 9.539 | 39.348 |
517 | M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t | 27.900 | 10.850 | 12.400 | 51.150 |
518 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 23.475 | 9.129 | 10.433 | 43.037 |
519 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 14.446 | 5.056 | 5.778 | 25.281 |
520 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 108.603 | 26.547 | 48.268 | 183.418 |
521 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t | 16.767 | 6.521 | 7.452 | 30.740 |
522 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 3.153 | 1.104 | 1.261 | 5.518 |
523 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm | 38.901 | 10.806 | 17.289 | 66.996 |
524 | M202.0051 | Máy đo PH | 4.644 | 1.625 | 1.857 | 8.126 |
525 | M202.0052 | Máy đo âm thanh | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 |
526 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn | 48.497 | 13.472 | 21.554 | 83.523 |
527 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 41.584 | 11.551 | 18.482 | 71.616 |
528 | M202.0055 | Máy đo vết nứt | 8.140 | 2.849 | 3.256 | 14.245 |
529 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 60.312 | 14.743 | 26.805 | 101.861 |
530 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 87.243 | 19.387 | 38.775 | 145.406 |
531 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 6.019 | 2.107 | 2.408 | 10.533 |
532 | M202.0059 | Máy đo gia tốc | 44.267 | 12.296 | 19.674 | 76.237 |
533 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định | 8.427 | 2.949 | 3.371 | 14.747 |
534 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị | 27.344 | 7.596 | 12.153 | 47.093 |
535 | M202.0062 | Máy xác định môđun | 14.085 | 4.695 | 6.260 | 25.040 |
536 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa | 18.780 | 6.260 | 8.347 | 33.386 |
537 | M202.0064 | Máy so màu quang điện | 48.291 | 13.414 | 21.463 | 83.168 |
538 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 28.170 | 7.825 | 12.520 | 48.514 |
539 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 4.414 | 1.545 | 1.766 | 7.725 |
540 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 7.281 | 2.548 | 2.912 | 12.741 |
541 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 764 | 107 | 382 | 1.254 |
542 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện | 7.911 | 2.769 | 3.164 | 13.844 |
543 | M202.0070 | Bàn dằn | 13.414 | 4.695 | 5.366 | 23.475 |
544 | M202.0071 | Bàn rung | 4.873 | 1.705 | 1.949 | 8.527 |
545 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ | 7.625 | 2.669 | 3.050 | 13.343 |
546 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 4.529 | 1.585 | 1.811 | 7.925 |
547 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 |
548 | M202.0075 | Máy phân tích hạt LAZER | 37.250 | 10.347 | 16.556 | 64.153 |
549 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt | 30.182 | 8.384 | 13.414 | 51.980 |
550 | M202.0077 | Tenxômét | 3.956 | 1.384 | 1.582 | 6.922 |
551 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 37.560 | 10.433 | 16.693 | 64.686 |
552 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 3.726 | 1.304 | 1.490 | 6.521 |
553 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 1.064.205 | 141.894 | 472.980 | 1.679.079 |
554 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 2.868 | 621 | 382 | 3.871 |
555 | M202.0082 | Côn thử độ sụt | 2.273 | 492 | 303 | 3.068 |
556 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 2.868 | 621 | 382 | 3.871 |
557 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 2.008 | 435 | 268 | 2.710 |
558 | M202.0085 | Chén bạch kim | 12.612 | 1.513 | 5.045 | 19.169 |
559 | M202.0086 | Kẹp niken | 4.529 | 815 | 1.811 | 7.155 |
560 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 19.038 | 6.346 | 8.461 | 33.845 |
561 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép | 30.182 | 8.384 | 13.414 | 51.980 |
562 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 69.083 | 16.887 | 30.703 | 116.673 |
563 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 28.892 | 8.026 | 12.841 | 49.758 |
564 | M202.0091 | Súng bi | 4.300 | 1.505 | 1.720 | 7.524 |
565 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 600 | 210 | 240 | 1.050 |
566 | M202.0093 | Bình hút ẩm | 250 | 88 | 100 | 438 |
567 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 11.000 | 3.850 | 4.400 | 19.250 |
568 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 | 8.180 | 2.863 | 3.272 | 14.315 |
569 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực | 100 | 22 | 40 | 162 |
570 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng | 600 | 132 | 240 | 972 |
571 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước | 1.400 | 308 | 560 | 2.268 |
572 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún | 900 | 198 | 360 | 1.458 |
573 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A | 750 | 165 | 300 | 1.215 |
574 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 600 | 390 | 240 | 1.230 |
575 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 2.500 | 1.625 | 1.000 | 5.125 |
576 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 1.250 | 813 | 500 | 2.563 |
577 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực | 250 | 163 | 100 | 513 |
578 | M202.0105 | Dụng cụ Vica | 950 | 618 | 380 | 1.948 |
579 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 40.500 | 29.250 | 18.000 | 87.750 |
580 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 36.000 | 26.000 | 16.000 | 78.000 |
581 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu | 750 | 488 | 300 | 1.538 |
582 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu | 220 | 143 | 88 | 451 |
583 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t | 10.228 | 2.250 | 4.091 | 16.569 |
584 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t | 55.868 | 13.657 | 24.830 | 94.354 |
585 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường | 1.750 | 438 | 700 | 2.888 |
586 | M202.0113 | Kính lúp | 100 | 25 | 40 | 165 |
587 | M202.0114 | Máy bộ đàm | 175 | 44 | 70 | 289 |
588 | M202.0115 | Máy cắt quay tay | 600 | 150 | 240 | 990 |
589 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 9.000 | 2.250 | 3.600 | 14.850 |
590 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 3.150 | 788 | 1.260 | 5.198 |
591 | M202.0118 | Máy đo độ bóng | 3.250 | 813 | 1.300 | 5.363 |
592 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự | 7.500 | 1.875 | 3.000 | 12.375 |
593 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 |
594 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày | 750 | 263 | 300 | 1.313 |
595 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 |
596 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật | 1.750 | 613 | 700 | 3.063 |
597 | M202.0124 | Máy đo kích thước | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 |
598 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 1.500 | 525 | 600 | 2.625 |
599 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
600 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
601 | M202.0128 | Máy Hveem | 7.500 | 1.875 | 3.000 | 12.375 |
602 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 99.000 | 27.500 | 44.000 | 170.500 |
603 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 | 99.000 | 27.500 | 44.000 | 170.500 |
604 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao | 2.500 | 625 | 1.000 | 4.125 |
605 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng | 4.950 | 1.238 | 1.980 | 8.168 |
606 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 1.750 | 438 | 700 | 2.888 |
607 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt | 9.000 | 2.250 | 3.600 | 14.850 |
608 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu | 2.250 | 563 | 900 | 3.713 |
609 | M202.0136 | Máy nén cố kết | 12.500 | 3.125 | 5.000 | 20.625 |
610 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại | 5.000 | 1.250 | 2.000 | 8.250 |
611 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 22.500 | 6.250 | 10.000 | 38.750 |
612 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 27.000 | 7.500 | 12.000 | 46.500 |
613 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt | 16.425 | 4.563 | 7.300 | 28.288 |
614 | M202.0141 | Máy soi kim tương | 5.000 | 1.100 | 2.000 | 8.100 |
615 | M202.0142 | Máy thấm | 9.950 | 2.189 | 3.980 | 16.119 |
616 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn | 94.500 | 23.100 | 42.000 | 159.600 |
617 | M202.0144 | Máy thử độ bục | 2.500 | 450 | 1.000 | 3.950 |
618 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn | 2.250 | 405 | 900 | 3.555 |
619 | M202.0146 | Máy uốn gạch | 36.000 | 7.200 | 16.000 | 59.200 |
620 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 2.750 | 963 | 1.100 | 4.813 |
621 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 7.500 | 2.625 | 3.000 | 13.125 |
622 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 |
623 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 |
624 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
625 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày | 750 | 263 | 300 | 1.313 |
626 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
627 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
628 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 7.500 | 2.100 | 3.000 | 12.600 |
629 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 5.000 | 1.400 | 2.000 | 8.400 |
630 | M202.0157 | Tủ chiếu UV | 2.500 | 700 | 1.000 | 4.200 |
631 | M202.0158 | Tủ khí hậu | 27.000 | 8.400 | 12.000 | 47.400 |
632 | M202.0159 | Thước đo vết nứt | 70 | 19 | 28 | 117 |
633 | M202.0160 | Vi kế | 70 | 19 | 28 | 117 |
634 | M202.0161 | Máy scanner (khổ Ao) | 93.273 | 23.916 | 31.888 | 149.078 |
635 | M202.0162 | Máy vẽ plotter | 53.169 | 13.633 | 18.177 | 84.979 |
636 | M202.0163 | Máy vi tính | 5.962 | 1.834 | 1.834 | 9.630 |
637 | M202.0164 | Máy tính xách tay | 11.178 | 3.010 | 3.439 | 17.627 |
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
638 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 207.919 | 80.857 | 115.510 | 404.287 |
639 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC | 20.450 | 7.953 | 11.361 | 39.763 |
640 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay | 86.160 | 33.507 | 47.867 | 167.533 |
641 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta | 409.459 | 159.234 | 227.477 | 796.170 |
642 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường | 387.087 | 150.534 | 215.048 | 752.669 |
643 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 662.264 | 257.547 | 367.925 | 1.287.736 |
644 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 207.638 | 80.748 | 115.354 | 403.740 |
645 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 391.073 | 152.084 | 217.263 | 760.420 |
646 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 9.016 | 3.156 | 4.508 | 16.679 |
647 | M203.0010 | Máy đo độ A xít | 74.669 | 29.038 | 41.483 | 145.190 |
648 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín | 71.573 | 27.834 | 39.763 | 139.170 |
649 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt | 61.489 | 23.912 | 34.161 | 119.562 |
650 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 14.962 | 5.819 | 8.312 | 29.093 |
651 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều | 73.496 | 28.582 | 40.831 | 142.910 |
652 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa | 24.999 | 9.722 | 13.888 | 48.609 |
653 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 42.916 | 16.689 | 23.842 | 83.447 |
654 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện | 149.432 | 58.112 | 83.018 | 290.561 |
655 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng | 30.065 | 11.692 | 16.703 | 58.459 |
656 | M203.0019 | Máy đo vạn năng | 61.864 | 24.058 | 34.369 | 120.292 |
657 | M203.0020 | Máy chụp sóng | 213.266 | 82.937 | 118.481 | 414.684 |
658 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu | 153.043 | 59.517 | 85.024 | 297.584 |
659 | M203.0022 | Máy phát tần số | 54.501 | 21.195 | 30.278 | 105.974 |
660 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 75.373 | 29.312 | 41.874 | 146.558 |
661 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm | 68.196 | 26.521 | 37.887 | 132.604 |
662 | M203.0025 | Mê gôm mét | 20.637 | 8.026 | 11.465 | 40.128 |
663 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 35.318 | 13.735 | 19.621 | 68.673 |
664 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện | 204.448 | 79.508 | 113.582 | 397.538 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY, THIẾT BỊ VÀ LÁI XE THEO CẤP BẬC
STT | Nhóm nghề | Đơn vị tính | Cấp bậc bình quân/Mức lương | HiCB | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
1 | Công nhân xây dựng |
| 3,5/7 | 1 | 1,18 | 1,39 | 1,65 | 1,94 | 2,3 | 2,71 |
|
1.1 | Nhóm 8: Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II) | đồng | 240.500 | 158.224 | 186.704 | 219.931 | 261.069 | 306.954 | 363.914 | 428.786 |
|
b | Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III) | đồng | 226.200 | 148.816 | 175.603 | 206.854 | 245.546 | 288.703 | 342.276 | 403.291 |
|
c | Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV) | đồng | 217.500 | 143.092 | 168.849 | 198.898 | 236.102 | 277.599 | 329.112 | 387.780 |
|
2 | Lái xe |
| 2/4 | 1 | 1,18 | 1,4 | 1,65 |
|
|
|
|
2.1 | Nhóm 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II) | đồng | 247.000 | 209.322 | 247.000 | 293.051 | 345.381 |
|
|
|
|
b | Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III) | đồng | 232.800 | 197.288 | 232.800 | 276.203 | 325.525 |
|
|
|
|
c | Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV) | đồng | 224.000 | 189.831 | 224.000 | 265.763 | 313.220 |
|
|
|
|
2.2 | Nhóm 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II) | đồng | 253.500 | 214.831 | 253.500 | 300.763 | 354.470 |
|
|
|
|
b | Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III) | đồng | 239.400 | 202.881 | 239.400 | 284.034 | 334.754 |
|
|
|
|
c | Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV) | đồng | 230.500 | 195.339 | 230.500 | 273.475 | 322.309 |
|
|
|
|
BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 15 tháng 3 năm 2020.
STT | Loại nhiên liệu, năng lượng | Đơn vị tính | Giá có thuế | Giá trước thuế | Định mức nhiên liệu phụ |
1 | Xăng | đồng/lít | 17.140 | 15.582 | 1,02 |
2 | Diezel | đồng/lít | 13.290 | 12.082 | 1,03 |
3 | Điện | đồng/kWh |
| 2.033 | 1,05 |
- Giá điện theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công thương về việc điều chỉnh giá bán điện bình quân và quy định giá bán điện.
- Giá điện áp dụng cho sản xuất, cấp điện áp dưới 6KV.
STT | Khung giờ | Đơn giá | Thời gian | Thành tiền (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Giờ bình thường |
|
|
|
| 7h30 ÷ 9h30 | 1.685 | 2 | 3.370 |
| 1h00 ÷ 5h00 | 1.685 | 4 | 6.740 |
2 | Giờ cao điểm |
|
|
|
| 09h30 ÷ 11h30 | 3.076 | 2 | 6.152 |
3 | Cộng |
| 8 | 16.262 |
| Bình quân (5)/(4) |
|
| 2.033 |
- 1Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 4Công văn 6828/SXD-KTXD về áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá Ca máy và Thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1251/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 648/QĐ-BCT năm 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 8Công văn 6828/SXD-KTXD về áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá Ca máy và Thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 1251/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra