Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015//NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 24/TTr-SXD ngày 23/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
(Có thuyết minh, hướng dẫn áp dụng và bảng giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
(Công bố kèm theo Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản, mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
2. Giá ca máy trong bảng giá ca máy này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng cần trục... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị thi công phổ biến trên thị trường và được đưa cùng về một loại thông số nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng.
3. Đối với các loại máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng để lập giá ca máy.
4. Giá ca máy trong bảng này bao gồm các thành phần chi phí sau:
4.1 Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
4.2 Chi phí sửa chữa là khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
4.3 Chi phí nhiên liệu năng lượng tính trong ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén...) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu chuyển động.
Trong đó đơn giá nhiên liệu cụ thể là:
- Giá điện kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT, ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương.
- Giá dầu Diezel 0,05S; Xăng RON 92 (theo thông cáo báo chí ngày 05/10/2017 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex).
Loại nhiên liệu, năng lượng | Đơn vi | Giá sau thuế (đồng) | Giá trước thuế (đồng) | Định mức chi phí nhiên liệu, năng lượng phụ |
Xăng RON 92 | lít | 18.340 | 16.672 | 1,01 |
Diezel 0,05S | lít | 14.870 | 13.518 | 1,02 |
Điện (bình quân) | KWh |
| 1.720,65 | 1,03 |
4.4 Chi phí nhân công điều khiển: được xác định theo Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Mức lương cơ sở đầu vào tính tại vùng III là: 2.438.000đ/tháng
Đối với công trình xây dựng trên địa bàn vùng IV thì chi phí tiền lương nhân công điều khiển máy trong bảng giá ca máy được điều chỉnh theo hệ số cụ thể như sau:
Vùng IV: hệ số KĐCNC = 0,954 (tương ứng với mức lương cơ sở đầu vào là: 2.327.000,0đ/tháng).
4.5 Chi phí khác: là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
1. Bảng giá ca máy ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc sử dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Giá ca máy quy định trong bảng này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh hai khoản chi phí sau:
2.1. Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu tính trong Bảng giá ca máy do UBND Tỉnh công bố.
2.2. Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính bổ sung phần chênh lệch giữa tiền lương thợ điều khiển tại thời điểm lập dự toán và tiền lương thợ điều khiển tính trong Bảng giá ca máy do UBND Tỉnh công bố.
3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở xây dựng Lạng Sơn để nghiên cứu, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xem xét, giải quyết nếu cần thiết./.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Giá ca máy vùng III (đồng) | Giá ca máy vùng IV (đồng) |
M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN | ||
M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: | ||
M101.0101 | 0,40 m3 | 1.566.533 | 1.555.646 |
M101.0102 | 0,50 m3 | 1.805.837 | 1.794.950 |
M101.0103 | 0,65 m3 | 2.273.748 | 2.251.676 |
M101.0104 | 0,80 m3 | 2.454.054 | 2.431.982 |
M101.0105 | 1,25 m3 | 3.407.454 | 3.381.369 |
M101.0106 | 1,60 m3 | 4.072.662 | 4.046.577 |
M101.0107 | 2,30 m3 | 5.354.728 | 5.325.911 |
M101.0108 | 3,60 m3 | 8.059.743 | 8.030.926 |
M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: | ||
M101.0201 | 0,75 m3 | 2.281.732 | 2.259.660 |
M101.0202 | 1,25 m3 | 3.327.860 | 3.301.775 |
M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: | ||
M101.0301 | 0,40 m3 | 2.244.536 | 2.222.464 |
M101.0302 | 0,65 m3 | 2.421.830 | 2.399.758 |
M101.0303 | 1,00 m3 | 3.323.031 | 3.296.946 |
M101.0304 | 1,20 m3 | 3.975.552 | 3.949.467 |
M101.0305 | 1,60 m3 | 4.742.402 | 4.713.585 |
M101.0306 | 2,30 m3 | 6.012.222 | 5.983.405 |
M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: | ||
M101.0401 | 0,60 m3 | 1.199.675 | 1.188.788 |
M101.0402 | 1,00 m3 | 1.516.827 | 1.505.940 |
M101.0403 | 1,25 m3 | 1.994.742 | 1.972.670 |
M101.0404 | 1,65 m3 | 2.625.054 | 2.602.982 |
M101.0405 | 2,30 m3 | 3.188.542 | 3.162.457 |
M101.0406 | 2,80 m3 | 3.597.465 | 3.571.380 |
M101.0407 | 3,20 m3 | 4.776.899 | 4.750.814 |
M101.0500 | Máy ủi - công suất: | ||
M101.0501 | 75 cv | 1.274.791 | 1.263.904 |
M101.0502 | 110 cv | 1.894.752 | 1.872.680 |
M101.0503 | 140 cv | 2.543.073 | 2.521.001 |
M101.0504 | 180 cv | 3.056.297 | 3.034.225 |
M101.0505 | 250 cv | 3.723.436 | 3.699.016 |
M101.0506 | 320 cv | 5.129.308 | 5.102.156 |
M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: | ||
M101.0601 | 9 m3 | 3.894.946 | 3.870.526 |
M101.0602 | 16 m3 | 4.957.726 | 4.930.574 |
M101.0603 | 25 m3 | 5.903.162 | 5.876.010 |
M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: | ||
M101.0701 | 108 cv | 2.037.835 | 2.015.763 |
M101.0702 | 180 cv | 2.830.618 | 2.808.546 |
M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: | ||
M101.0801 | 50 kg | 298.336 | 289.114 |
M101.0802 | 60 kg | 318.124 | 308.902 |
M101.0803 | 70 kg | 326.892 | 317.670 |
M101.0804 | 80 kg | 346.745 | 337.523 |
M101.0900 | Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: | ||
M101.0901 | 9 t | 1.342.545 | 1.329.695 |
M101.0902 | 16 t | 1.478.302 | 1.465.452 |
M101.0903 | 25 t | 1.848.891 | 1.836.041 |
M101.1000 | Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: | ||
M101.1001 | 8 t | 1.236.293 | 1.225.406 |
M101.1002 | 15 t | 1.960.017 | 1.949.130 |
M101.1003 | 18 t | 2.354.457 | 2.343.570 |
M101.1004 | 25 t | 2.681.937 | 2.671.050 |
M101.1100 | Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: | ||
M101.1101 | 6,0 t | 812.674 | 803.452 |
M101.1102 | 8,5 t | 867.828 | 858.606 |
M101.1103 | 10 t | 1.032.777 | 1.021.890 |
M101.1104 | 15,5 t | 1.504.331 | 1.493.444 |
M101.1200 | Quả đầm - trọng lượng: | ||
M101.1201 | 16 t | 756.078 | 745.191 |
M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN | ||
M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: | ||
M102.0101 | 3 t | 1.324.174 | 1.301.846 |
M102.0102 | 4 t | 1.373.904 | 1.351.576 |
M102.0103 | 5 t | 1.474.845 | 1.452.517 |
M102.0104 | 6 t | 1.648.981 | 1.626.653 |
M102.0105 | 10 t | 2.042.549 | 2.017.147 |
M102.0106 | 16 t | 2.292.621 | 2.267.219 |
M102.0107 | 20 t | 2.517.983 | 2.492.581 |
M102.0108 | 25 t | 2.893.982 | 2.863.670 |
M102.0109 | 30 t | 3.149.710 | 3.119.398 |
M102.0110 | 40 t | 3.962.556 | 3.932.244 |
M102.0111 | 50 t | 5.018.471 | 4.988.159 |
M102.0200 | Cần trục bánh hơi - sức nâng: | ||
M102.0201 | 16 t | 1.772.864 | 1.750.792 |
M102.0202 | 25 t | 2.090.796 | 2.064.711 |
M102.0203 | 40 t | 3.219.452 | 3.193.367 |
M102.0204 | 63 t | 3.732.706 | 3.706.621 |
M102.0205 | 90 t | 5.680.752 | 5.651.935 |
M102.0206 | 100 t | 6.827.206 | 6.787.502 |
M102.0207 | 110 t | 8.105.137 | 8.065.433 |
M102.0208 | 130 t | 9.341.061 | 9.301.357 |
M102.0300 | Cần trục bánh xích - sức nâng: | ||
M102.0301 | 5 t | 1.610.064 | 1.587.992 |
M102.0302 | 10 t | 1.856.873 | 1.834.801 |
M102.0303 | 16 t | 2.243.855 | 2.221.783 |
M102.0304 | 25 t | 2.684.871 | 2.658.786 |
M102.0305 | 28 t | 2.996.090 | 2.970.005 |
M102.0306 | 40 t | 3.805.731 | 3.779.646 |
M102.0307 | 50 t | 4.107.140 | 4.081.055 |
M102.0308 | 63 t | 4.712.942 | 4.684.125 |
M102.0309 | 80 t | 5.329.030 | 5.300.213 |
M102.0310 | 100 t | 6.573.018 | 6.533.314 |
M102.0311 | 110 t | 7.361.424 | 7.321.720 |
M102.0312 | 130 t | 9.538.831 | 9.499.127 |
M102.0313 | 150 t | 10.578.733 | 10.539.029 |
M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: | ||
M102.0401 | 5 t | 1.240.776 | 1.218.704 |
M102.0402 | 10 t | 1.590.688 | 1.568.616 |
M102.0403 | 12 t | 1.823.199 | 1.801.127 |
M102.0404 | 15 t | 1.982.211 | 1.960.139 |
M102.0405 | 20 t | 2.212.014 | 2.189.942 |
M102.0406 | 25 t | 2.866.475 | 2.842.055 |
M102.0407 | 30 t | 3.416.771 | 3.392.351 |
M102.0408 | 40 t | 3.812.592 | 3.788.172 |
M102.0409 | 50 t | 4.874.891 | 4.837.919 |
M102.0410 | 60 t | 5.924.774 | 5.887.802 |
M102.0411 | Cẩu tháp MD 900 | 18.944.103 | 18.889.201 |
M102.0500 | Cần cẩu nổi: | ||
M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 6.129.980 | 6.067.863 |
M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 9.127.954 | 9.034.244 |
M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: | ||
M102.0601 | 10 t | 1.193.901 | 1.171.829 |
M102.0602 | 30 t | 1.572.464 | 1.548.044 |
M102.0603 | 60 t | 1.994.796 | 1.967.644 |
M102.0604 | 90 t | 2.401.564 | 2.374.412 |
M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 4.965.425 | 4.897.459 |
M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | 5.154.449 | 5.108.256 |
M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: | ||
M102.0801 | 30 t | 813.711 | 789.291 |
M102.0802 | 40 t | 859.079 | 834.659 |
M102.0803 | 50 t | 909.162 | 884.742 |
M102.0804 | 60 t | 1.039.458 | 1.012.306 |
M102.0805 | 90 t | 1.153.537 | 1.126.385 |
M102.0806 | 110 t | 1.328.837 | 1.301.685 |
M102.0807 | 125 t | 1.424.854 | 1.397.702 |
M102.0808 | 180 t | 1.639.486 | 1.612.334 |
M102.0809 | 250 t | 1.914.258 | 1.887.106 |
M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: | ||
M102.0901 | 0,8 t - H nâng 80 m | 388.844 | 379.622 |
M102.0902 | 3 t - H nâng 100 m | 491.261 | 482.039 |
M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: | ||
M102.1001 | 3 t - H nâng 100 m | 734.537 | 725.315 |
M102.1100 | Tời điện - sức kéo: | ||
M102.1101 | 0,5 t | 214.851 | 205.629 |
M102.1102 | 1,0 t | 218.098 | 208.876 |
M102.1103 | 1,5 t | 231.430 | 222.208 |
M102.1104 | 3,0 t | 262.147 | 252.925 |
M102.1105 | 3,5 t | 267.972 | 258.750 |
M102.1106 | 5,0 t | 281.077 | 271.855 |
M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: | ||
M102.1201 | 3 t | 211.335 | 202.113 |
M102.1202 | 5 t | 213.718 | 204.496 |
M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: | ||
M102.1301 | 10 t | 244.530 | 233.643 |
M102.1302 | 30 t | 245.943 | 235.056 |
M102.1303 | 50 t | 250.654 | 239.767 |
M102.1304 | 100 t | 261.490 | 250.603 |
M102.1305 | 200 t | 271.383 | 260.496 |
M102.1306 | 250 t | 287.512 | 276.625 |
M102.1307 | 500 t | 344.162 | 333.275 |
M102.1400 | Kích thông tâm | ||
M102.1401 | RRH - 100 t | 320.072 | 309.185 |
M102.1402 | YCW - 250 t | 257.603 | 246.716 |
M102.1403 | YCW - 500 t | 292.352 | 281.465 |
M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 820.913 | 797.176 |
M102.1602 | Kích sợi đơn YDC - 500 t | 259.841 | 248.954 |
M102.1700 | Xe nâng - chiều cao nâng: | ||
M102.1701 | 12 m | 1.432.879 | 1.407.477 |
M102.1702 | 18 m | 1.671.938 | 1.646.536 |
M102.1703 | 24 m | 1.913.601 | 1.888.199 |
M102.1800 | Xe thang - chiều dài thang: | ||
M102.1801 | 9 m | 1.630.127 | 1.604.725 |
M102.1802 | 12 m | 1.937.554 | 1.912.152 |
M102.1803 | 18 m | 2.201.080 | 2.175.678 |
M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG | ||
M103.0100 | Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: | ||
M103.0101 | 1,2 t | 2.567.688 | 2.536.138 |
M103.0102 | 1,8 t | 2.766.275 | 2.732.377 |
M103.0103 | 3,5 t | 3.946.176 | 3.904.466 |
M103.0104 | 4,5 t | 4.354.516 | 4.312.806 |
M103.0200 | Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: | ||
M103.0201 | 1,2 t | 1.504.464 | 1.476.543 |
M103.0202 | 1,8 t | 1.882.499 | 1.852.614 |
M103.0203 | 2,5 t | 2.364.762 | 2.324.717 |
M103.0204 | 3,5 t | 2.649.727 | 2.609.682 |
M103.0205 | 4,5 t | 3.122.541 | 3.082.496 |
M103.0206 | 5,5 T | 3.582.090 | 3.542.045 |
M103.0300 | Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: | ||
M103.0301 | 60 kW | 2.569.642 | 2.532.372 |
M103.0400 | Búa rung - công suất: | ||
M103.0401 | 40 kW | 762.234 | 742.126 |
M103.0402 | 50 kW | 838.282 | 818.174 |
M103.0403 | 170 kW | 1.356.252 | 1.336.144 |
M103.0500 | Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: | ||
M103.0501 | ≤ 1,8 t | 5.057.984 | 4.994.714 |
M103.0502 | ≤ 2,5 t | 5.237.422 | 5.174.152 |
M103.0503 | ≤ 3,5 t | 5.364.797 | 5.301.527 |
M103.0504 | ≤ 5,0 t | 5.506.176 | 5.442.906 |
M103.0505 | ≤ 7,0 t | 5.593.474 | 5.530.204 |
M103.0506 | ≤ 10,0 t | 5.736.240 | 5.672.970 |
M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: | ||
M103.0601 | 7,5 t | 13.839.055 | 13.745.345 |
M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: | ||
M103.0701 | 60 t | 702.599 | 682.491 |
M103.0702 | 100 t | 798.303 | 778.195 |
M103.0703 | 150 t | 871.853 | 851.745 |
M103.0704 | 200 t | 922.364 | 902.256 |
M103.0801 | Máy ép cọc sau | 606.616 | 586.508 |
M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t | 1.357.082 | 1.336.974 |
M103.1001 | Máy cắm bấc thấm | 2.249.487 | 2.227.415 |
M103.1100 | Máy khoan cọc nhồi: | ||
M103.1101 | Máy khoan cọc nhồi ED | 6.140.628 | 6.096.100 |
M103.1102 | Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) | 14.125.627 | 14.081.099 |
M103.1103 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 495.298 | 495.298 |
M103.1201 | Máy khoan tường sét | 3.610.164 | 3.574.857 |
M103.1301 | Máy khoan cọc đất | 3.553.466 | 3.518.159 |
M103.1401 | Máy cấp xi măng | 103.546 | 103.546 |
M103.1500 | Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: | ||
M103.1501 | ≤ 750 lít | 250.814 | 241.592 |
M103.1502 | 1000 lít | 420.285 | 409.398 |
M103.1600 | Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: | ||
M103.1601 | 100 m3/h | 573.620 | 562.733 |
M103.1700 | Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất: | ||
M103.1701 | 200 m3/h | 446.525 | 435.638 |
M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||
M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: | ||
M104.0101 | 250 lít | 297.493 | 288.271 |
M104.0102 | 500 lít | 422.637 | 411.750 |
M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: | ||
M104.0201 | 80 lít | 241.084 | 231.862 |
M104.0202 | 150 lít | 257.928 | 248.706 |
M104.0203 | 250 lít | 274.905 | 265.683 |
M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: | ||
M104.0301 | 1200 lít | 615.545 | 604.658 |
M104.0302 | 1600 lít | 750.709 | 739.822 |
M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: | ||
M104.0401 | 16 m3/h | 1.619.591 | 1.597.519 |
M104.0402 | 25 m3/h | 2.033.415 | 2.011.343 |
M104.0403 | 30 m3/h | 2.688.963 | 2.657.670 |
M104.0404 | 50 m3/h | 3.746.986 | 3.715.693 |
M104.0405 | 75 m3/h | 5.004.582 | 4.960.054 |
M104.0406 | 90 m3/h | 5.509.852 | 5.465.324 |
M104.0407 | 125 m3/h | 7.223.922 | 7.179.394 |
M104.0408 | 160 m3/h | 7.821.724 | 7.767.974 |
M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: | ||
M104.0501 | 35 m3/h | 422.704 | 411.817 |
M104.0502 | 45 m3/h | 472.074 | 461.187 |
M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: | ||
M104.0601 | 20 m3/h | 2.692.816 | 2.672.708 |
M104.0602 | 25 m3/h | 3.419.591 | 3.390.261 |
M104.0603 | 125 m3/h | 8.997.069 | 8.967.739 |
M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: | ||
M104.0701 | 14 m3/h | 948.024 | 927.916 |
M104.0702 | 200 m3/h | 5.080.412 | 5.021.369 |
M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: | ||
M104.0801 | 25 t/h | 7.305.788 | 7.208.492 |
M104.0802 | 50 t/h | 9.691.654 | 9.583.472 |
M104.0803 | 60 t/h | 10.864.859 | 10.756.677 |
M104.0804 | 80 t/h | 11.206.145 | 11.085.112 |
M104.0805 | 120 t/h | 13.364.441 | 13.243.408 |
M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ | ||
M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: | ||
M105.0101 | 190 cv | 2.979.996 | 2.954.594 |
M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: | ||
M105.0201 | 65 t/h | 2.881.202 | 2.859.130 |
M105.0202 | 100 t/h | 3.455.450 | 3.433.378 |
M105.0203 | 130 cv đến 140 cv | 5.388.873 | 5.366.801 |
M105.0301 | Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h | 3.702.595 | 3.680.523 |
M105.0401 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 5.138.885 | 5.115.148 |
M105.0501 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 316.897 | 306.010 |
M105.0601 | Lò nấu sơn YHK 3A | 789.213 | 778.326 |
M105.0701 | Thiết bị đun rót mastic | 352.923 | 342.036 |
M105.0801 | Nồi nấu nhựa 500 lít | 326.685 | 315.798 |
M105.0901 | Máy rải bê tông SP500 | 9.812.248 | 9.765.756 |
M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | ||
M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: | ||
M106.0101 | 1,5 t | 530.769 | 519.797 |
M106.0102 | 2 t | 649.348 | 638.376 |
M106 0103 | 2,5 t | 698.650 | 687.678 |
M106.0104 | 5 t | 932.264 | 921.292 |
M106.0105 | 7 t | 1.134.120 | 1.123.148 |
M106.0106 | 10 t | 1.390.469 | 1.377.917 |
M106.0107 | 12 t | 1.527.022 | 1.512.336 |
M106.0108 | 15 t | 1.736.703 | 1.722.017 |
M106.0109 | 20 t | 2.282.561 | 2.267.875 |
M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: | ||
M106.0201 | 5 t | 1.190.631 | 1.179.659 |
M106.0202 | 7 t | 1.413.105 | 1.402.133 |
M106.0203 | 10 t | 1.737.138 | 1.724.586 |
M106.0204 | 12 t | 1.998.281 | 1.983.595 |
M106.0205 | 15 t | 2.273.911 | 2.259.225 |
M106.0206 | 20 t | 2.588.692 | 2.574.006 |
M106.0207 | 22 t | 2.809.473 | 2.794.787 |
M106.0208 | 25 t | 3.231.327 | 3.213.780 |
M106.0209 | 27 t | 3.588.719 | 3.571.172 |
M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: | ||
M106.0301 | 272 cv | 2.232.101 | 2.214.554 |
M106.0302 | 360 cv | 2.386.764 | 2.369.217 |
M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: | ||
M106.0401 | 6 m3 | 2.097.798 | 2.072.396 |
M106.0402 | 10,7 m3 | 3.753.234 | 3.727.832 |
M106.0403 | 14,5 m3 | 4.783.371 | 4.753.059 |
M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: | ||
M106.0501 | 4 m3 | 939.247 | 928.275 |
M106.0502 | 5 m3 | 1.056.755 | 1.043.734 |
M106.0503 | 6 m3 | 1.137.871 | 1.124.850 |
M106.0504 | 7 m3 | 1.239.340 | 1.226.319 |
M106.0505 | 9 m3 | 1.383.044 | 1.368.358 |
M106.0506 | 16 m3 | 1.688.065 | 1.673.379 |
M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: | ||
M106.0601 | 2 m3 | 960.636 | 949.664 |
M106.0602 | 3 m3 | 1.333.194 | 1.320.173 |
M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: | ||
M106.0701 | 1,5 t | 962.954 | 951.982 |
M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: | ||
M106.0808 | 100 t | 690.042 | 680.820 |
M106.0809 | 125 t | 748.594 | 739.372 |
M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ | ||
M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: | ||
M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 233.272 | 224.050 |
M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 245.534 | 236.312 |
M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 383.803 | 374.581 |
M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 212.498 | 203.276 |
M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: | ||
M107.0201 | D75-95 mm | 1.502.537 | 1.482.429 |
M107.0202 | D105-110 mm | 1.767.537 | 1.747.429 |
M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||
M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 11.760.817 | 11.703.182 |
M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 16.776.553 | 16.718.918 |
M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: | ||
M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 12.118.329 | 12.060.694 |
M107.0500 | Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: | ||
M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 43.649.842 | 43.592.207 |
M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: | ||
M107.0601 | 9 kW | 2.750.718 | 2.739.831 |
M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: | ||
M107.0701 | YG 60 | 1.981.637 | 1.952.307 |
M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC | ||
M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: | ||
M108.0101 | 2,5-3 kW | 242.216 | 232.994 |
M108.0102 | 10 kW | 428.492 | 419.270 |
M108.0103 | 30 kW | 683.847 | 674.625 |
M108.0104 | 50 kW | 920.822 | 911.600 |
M108.0105 | 75 kW | 1.155.586 | 1.144.699 |
M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: | ||
M108.0201 | 120 m3/h | 560.976 | 550.089 |
M108.0202 | 200 m3/h | 781.093 | 770.206 |
M108.0203 | 300 m3/h | 993.384 | 982.497 |
M108.0204 | 600 m3/h | 1.437.917 | 1.427.030 |
M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: | ||
M108.0301 | 120 m3/h | 527.128 | 516.241 |
M108.0302 | 240 m3/h | 818.535 | 807.648 |
M108.0303 | 300 m3/h | 927.961 | 917.074 |
M108.0304 | 360 m3/h | 989.255 | 978.368 |
M108.0305 | 420 m3/h | 1.110.474 | 1.099.587 |
M108.0306 | 540 m3/h | 1.131.657 | 1.120.770 |
M108.0307 | 600 m3/h | 1.238.421 | 1.227.534 |
M108.0308 | 660 m3/h | 1.330.615 | 1.319.728 |
M108.0309 | 1200 m3/h | 2.322.669 | 2.311.782 |
M108.0310 | 1260 m3/h | 2.657.715 | 2.646.828 |
M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: | ||
M108.0401 | 5 m3/h | 209.954 | 200.732 |
M108.0406 | 216 m3/h | 395.444 | 386.222 |
M108.0407 | 270 m3/h | 473.422 | 464.200 |
M108.0408 | 300 m3/h | 518.159 | 508.937 |
M108.0409 | 600 m3/h | 805.734 | 794.847 |
M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY | ||
M109.0100 | Sà lan - trọng tải: | ||
M109.0101 | 200 t | 979.773 | 961.159 |
M109.0102 | 250 t | 1.122.462 | 1.103.848 |
M109.0103 | 300 t | 1.266.513 | 1.247.899 |
M109.0104 | 400 t | 1.348.791 | 1.330.177 |
M109.0105 | 600 t | 1.514.671 | 1.496.057 |
M109.0106 | 800 t | 1.955.201 | 1.936.587 |
M109.0107 | 1000 t | 2.228.063 | 2.209.449 |
M109.0108 | 1200 t | 2.518.743 | 2.500.129 |
M109.0109 | 1350 t | 2.835.229 | 2.816.615 |
M109.0110 | 1800 t | 3.320.507 | 3.301.893 |
M109.0200 | Phao thép - trọng tải: | ||
M109.0201 | 60 t | 119.124 | 119.124 |
M109.0202 | 200 t | 207.456 | 207.456 |
M109.0203 | 250 t | 217.794 | 217.794 |
M109.0301 | Pông tông | 378.571 | 378.571 |
M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: | ||
M109.0401 | 5 t | 1.120.026 | 1.104.102 |
M109.0402 | 40 t | 2.816.705 | 2.790.065 |
M109.0500 | Ca nô - công suất: | ||
M109.0501 | 15 cv | 485.289 | 469.365 |
M109.0502 | 23 cv | 522.100 | 506.176 |
M109.0503 | 30 cv | 541.714 | 525.790 |
M109.0504 | 55 cv | 832.365 | 807.134 |
M109.0505 | 75 cv | 932.639 | 907.408 |
M109.0506 | 90 cv | 1.016.386 | 991.155 |
M109.0507 | 120 cv | 1.098.493 | 1.073.262 |
M109.0508 | 150 cv | 1.494.307 | 1.455.542 |
M109.0600 | Xuồng cao tốc - công suất: | ||
M109.0601 | 25 cv | 2.512.019 | 2.485.379 |
M109.0602 | 50 cv | 3.268.065 | 3.241.425 |
M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: | ||
M109.0701 | 75 cv | 2.658.546 | 2.592.586 |
M109.0702 | 150 cv | 3.820.671 | 3.735.500 |
M109.0703 | 250 cv | 4.792.116 | 4.701.779 |
M109.0704 | 360 cv | 5.696.358 | 5.606.021 |
M109.0705 | 600 cv | 8.473.424 | 8.345.731 |
M109.0706 | 1200 cv (tầu kéo biển) | 21.471.230 | 21.343.537 |
M109.0800 | Tàu cuốc sông- công suất: | ||
M109.0801 | 495 cv | 19.733.690 | 19.512.928 |
M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: | ||
M109.0901 | 2085 cv | 52.811.350 | 52.552.805 |
M109.1000 | Tàu hút bùn - công suất: | ||
M109.1001 | 585 cv | 16.811.768 | 16.663.113 |
M109.1002 | 1200 cv | 31.526.394 | 31.305.034 |
M109.1003 | 4170 cv | 109.546.907 | 109.280.507 |
M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: | ||
M109.1101 | 1390 cv | 33.104.441 | 32.888.888 |
M109.1102 | 5945 cv | 124.527.507 | 124.304.184 |
M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: | ||
M109.1201 | 17 m3 | 72.768.261 | 72.508.265 |
M109.1300 | Xáng cạp - dung tích gầu: | ||
M109.1301 | 1,25 m3 | 3.486.358 | 3.441.830 |
M109.1401 | Thiết bị lặn | 983.820 | 949.880 |
M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM | ||
M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: | ||
M110.0101 | 0,9 m3 | 3.938.075 | 3.916.003 |
M110.0102 | 1,65 m3 | 4.527.798 | 4.505.726 |
M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: | ||
M110.0201 | 3 m3/ph | 1.743.237 | 1.719.500 |
M110.0202 | 8 m3/ph | 3.402.152 | 3.376.067 |
M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: | ||
M110.0301 | Tời ma nơ -13 kW | 618.139 | 594.402 |
M110.0302 | Xe goòng 3 t | 543.227 | 519.490 |
M110.0303 | Xe goòng 5,8 m3 | 1.362.550 | 1.338.813 |
M110.0304 | Đầu kéo 30 t | 2.811.494 | 2.787.757 |
M110.0305 | Quang lật 360 t/h | 734.241 | 710.504 |
M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: | ||
M110.0401 | 135 cv | 1.476.239 | 1.465.352 |
M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM | ||
M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: | ||
M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 3.146.920 | 3.107.985 |
M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB- 4 | 3.563.642 | 3.465.877 |
M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: | ||
M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 5.952.664 | 5.923.847 |
M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 3.511.658 | 3.485.573 |
M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC | ||
M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: | ||
M112.0101 | 0,75 kW | 209.795 | 200.573 |
M112.0102 | 1,1 kW | 212.308 | 203.086 |
M112.0103 | 1,5 kW | 214.378 | 205.156 |
M112.0104 | 2 kW | 216.446 | 207.224 |
M112.0105 | 2,8 kW | 222.653 | 213.431 |
M112.0106 | 4,5 kW | 234.666 | 225.444 |
M112.0107 | 7 kW | 249.225 | 240.003 |
M112.0108 | 14 kW | 324.869 | 313.982 |
M112.0109 | 20 kW | 365.005 | 354.118 |
M112.0110 | 22 kW | 380.082 | 369.195 |
M112.0111 | 75 kW | 691.257 | 680.370 |
M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: | ||
M112.0201 | 5 cv | 299.243 | 288.356 |
M112.0202 | 5,5 cv | 307.838 | 296.951 |
M112.0203 | 10 cv | 355.681 | 344.794 |
M112.0204 | 20 cv | 476.107 | 465.220 |
M112.0205 | 25 cv | 494.952 | 484.065 |
M112.0206 | 30 cv | 562.605 | 551.718 |
M112.0207 | 40 cv | 679.978 | 669.091 |
M112.0208 | 75 cv | 1.055.814 | 1.044.927 |
M112.0209 | 120 cv | 1.331.176 | 1.320.289 |
M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: | ||
M112.0301 | 3 cv | 283.714 | 272.827 |
M112.0302 | 6 cv | 319.814 | 308.927 |
M112.0303 | 8 cv | 345.894 | 335.007 |
M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5kW | 310.194 | 299.307 |
M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 706.097 | 695.210 |
M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 3.385.482 | 3.361.745 |
M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: | ||
M112.0601 | 6 m3/h | 718.046 | 697.938 |
M112.0602 | 9 m3/h | 806.790 | 786.682 |
M112.0603 | 15 m3/h | 837.160 | 817.052 |
M112.0604 | 32 - 50 m3/h | 963.428 | 943.320 |
M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: | ||
M112.0701 | 126 cv | 1.115.992 | 1.103.142 |
M112.0702 | 350 cv | 2.144.751 | 2.131.901 |
M112.0703 | 380 cv | 2.291.014 | 2.278.164 |
M112.0704 | 480 cv | 2.765.471 | 2.752.621 |
M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: | ||
M112.0801 | 50 m3/h | 3.914.560 | 3.889.158 |
M112.0802 | 60 m3/h | 4.277.066 | 4.251.664 |
M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: | ||
M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 2.115.970 | 2.093.898 |
M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 2.760.066 | 2.736.329 |
M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: | ||
M112.1001 | 9 m3/h | 3.048.761 | 3.004.233 |
M112.1002 | 16 m3/h | 9.562.070 | 9.504.692 |
M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: | ||
M112.1101 | 1,0 kW | 230.646 | 221.424 |
M112.1102 | 3,0 kW | 254.448 | 245.226 |
M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: | ||
M112.1201 | 1,0 kW | 226.523 | 217.301 |
M112.1300 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất | ||
M112.1301 | 1,0 kW | 228.697 | 219.475 |
M112.1302 | 1,5 kW | 234.180 | 224.958 |
M112.1303 | 2,8 kW | 249.436 | 240.214 |
M112.1304 | 3,5 kW | 290.234 | 281.012 |
M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): | ||
M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 225.525 | 216.303 |
M112.1402 | Máy phun cát | 233.102 | 223.880 |
M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: | ||
M112.1501 | 2,5 kW | 255.805 | 246.583 |
M112.1502 | 4,5 kW | 277.694 | 268.472 |
M113.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: | ||
M113.1601 | 13 mm | 218.977 | 209.755 |
M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: | ||
M112.1701 | 0,62 kW | 220.737 | 211.515 |
M112.1702 | 0,75 kW | 220.897 | 211.675 |
M112.1703 | 0,85 kW | 222.565 | 213.343 |
M112.1704 | 1,50 kW | 239.378 | 230.156 |
M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: | ||
M112.1801 | 15 kW | 356.844 | 345.957 |
M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: | ||
M112.1901 | 10 kW | 250.737 | 241.515 |
M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: | ||
M112.2001 | 1,7 kW | 234.661 | 225.439 |
M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: | ||
M112.2101 | 1,7 kW | 232.547 | 223.325 |
M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: | ||
M112.2201 | 7,5 kW | 273.367 | 264.145 |
M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 479.703 | 468.816 |
M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: | ||
M112.2301 | 5 kW | 247.332 | 238.110 |
M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: | ||
M112.2401 | 5 kW | 238.039 | 228.817 |
M112.2402 | 15 kW | 389.910 | 380.688 |
M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: | ||
M112.2501 | 2,8 kW | 250.639 | 241.417 |
M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: | ||
M112.2601 | 5 kW | 236.775 | 227.553 |
M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: | ||
M112.2701 | 0,8 kW | 255.451 | 244.564 |
M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 286.652 | 277.430 |
M212.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: | ||
M112.2901 | 1,5 m3/ph | 259.534 | 248.647 |
M112.2902 | 3,0 m3/ph | 262.181 | 251.294 |
M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: | ||
M112.3001 | 2,8 kW | 240.243 | 231.021 |
M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: | ||
M112.3101 | 5 kW | 269.088 | 259.866 |
M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: | ||
M112.3201 | 1,7 kW | 232.433 | 223.211 |
M112.3202 | 2,7 kW | 240.601 | 231.379 |
M112.3300 | Máy tiện - công suất: | ||
M112.3301 | 10 kW | 341.033 | 331.811 |
M112.3400 | Máy bào thép - công suất: | ||
M112.3401 | 7,5 kW | 299.491 | 290.269 |
M112.3500 | Máy phay - công suất: | ||
M112.3501 | 7 kW | 312.961 | 303.739 |
M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: | ||
M112.3601 | 1,1 kW | 249.398 | 238.511 |
M112.3700 | Máy mài - công suất: | ||
M112.3701 | 1 kW | 210.095 | 200.873 |
M112.3702 | 2,7 kW | 221.289 | 212.067 |
M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: | ||
M112.3801 | 1,3 kW | 228.997 | 219.775 |
M112.3900 | Máy biến thế hàn một chiều - công suất: | ||
M112.3901 | 50 kW | 473.589 | 462.702 |
M112.4000 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: | ||
M112.4001 | 7 kW | 273.770 | 262.883 |
M112.4002 | 14 kW | 306.657 | 295.770 |
M112.4003 | 23 kW | 354.225 | 343.338 |
M112.4004 | 27,5 kW | 377.018 | 366.131 |
M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: | ||
M112.4101 | 1000 l/h | 250.604 | 239.717 |
M112.4102 | 2000 l/h | 256.688 | 245.801 |
M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước | 1.413.590 | 1.379.650 |
M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: | ||
M112.4301 | Máy hàn nhiệt | 465.080 | 454.193 |
M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 479.390 | 468.503 |
M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 518.779 | 507.892 |
M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 594.013 | 583.126 |
M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: | ||
M112.4401 | 2,5 kW | 237.306 | 228.084 |
M112.4402 | 4,5 kW | 267.999 | 258.777 |
M112.4500 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: | ||
M112.4501 | 40 kW | 1.638.221 | 1.608.891 |
M112.4600 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: | ||
M112.4601 | 54 cv | 2.175.723 | 2.146.393 |
M112.4602 | 300 cv | 8.904.598 | 8.860.070 |
M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: | ||
M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 2.110.233 | 2.057.679 |
M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 603.465 | 581.692 |
M112.4800 | Xe ép rác - trọng tải: | ||
M112.4801 | 1,5 t | 914.788 | 903.816 |
M112.4802 | 2 t | 1.119.935 | 1.108.963 |
M112.4803 | 4 t | 1.497.591 | 1.486.619 |
M112.4804 | 7 t | 1.724.537 | 1.713.565 |
M112.4805 | 10 t | 2.088.609 | 2.073.923 |
M112.4901 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 2.233.617 | 2.218.931 |
M112.5001 | Xe nhặt xác | 1.642.141 | 1.631.169 |
M112.5100 | Xe hút chân không - trọng tải: | ||
M112.5101 | 4 t | 1.564.866 | 1.553.894 |
M112.5102 | 8 t | 1.837.784 | 1.823.098 |
M112.5200 | Xuồng vớt rác - công suất: | ||
M112.5201 | 4 cv | 504.545 | 484.437 |
M112.5202 | 24 cv | 763.512 | 741.440 |
M112.5300 | Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất: | ||
M112.5301 | 7 tấn/ngày | 9.551.551 | 9.506.041 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM | ||
M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT | ||
M201.0001 | Bộ khoan tay | 49.300 | 49.300 |
M201.0002 | Máy khoan XY-1A | 763.750 | 763.750 |
M201.0003 | Máy khoan GK-250 | 802.916 | 802.916 |
M201.0004 | Bộ nén ngang GA | 476.089 | 476.089 |
M201.0005 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 12.827 | 12.827 |
M201.0006 | Búa khoan tay P30 | 19.914 | 19.914 |
M201.0007 | Thùng trục 0,5 m3 | 7.740 | 7.740 |
M201.0008 | Máy khoan F-60L | 1.096.200 | 1.096.200 |
M201.0009 | Máy xuyên động RA-50 | 60.135 | 60.135 |
M201.0010 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 489.600 | 489.600 |
M201.0011 | Thiết bị đo ngẫu lực | 339.900 | 339.900 |
M201.0012 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 11.750 | 11.750 |
M201.0013 | Biến thế thắp sáng | 6.670 | 6.670 |
M201.0014 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 38.584 | 38.584 |
M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 | 44.616 | 44.616 |
M201.0016 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) | 106.910 | 106.910 |
M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) | 315.952 | 315.952 |
M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) | 371.380 | 371.380 |
M201.0019 | Máy thủy bình điện tử | 15.947 | 15.947 |
M201.0020 | Máy toàn đạc điện tử | 159.467 | 159.467 |
M201.0021 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 588.250 | 588.250 |
M201.0022 | Ống nhòm | 1.111 | 1.111 |
M201.0023 | Kính hiển vi | 7.722 | 7.722 |
M201.0024 | Kính hiển vi điện tử quét | 2.500.900 | 2.500.900 |
M201.0025 | Máy ảnh | 7.333 | 7.333 |
M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG | ||
M202.0001 | Cần Belkenman | 21.031 | 21.031 |
M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ | 129.824 | 129.824 |
M202.0003 | TRL Profile Beam | 356.142 | 356.142 |
M202.0004 | Máy FWD | 1.794.000 | 1.794.000 |
M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 87.764 | 87.764 |
M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 317.720 | 317.720 |
M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 1.196.000 | 1.196.000 |
M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm | 517.183 | 517.183 |
M202.0009 | Cân điện tử | 7.128 | 7.128 |
M202.0010 | Cân phân tích | 10.989 | 10.989 |
M202.0011 | Cân bàn | 4.158 | 4.158 |
M202.0012 | Cân thủy tĩnh | 4.851 | 4.851 |
M202.0013 | Lò nung | 13.640 | 13.640 |
M202.0014 | Tủ sấy | 12.038 | 12.038 |
M202.0015 | Tủ hút khí độc | 11.770 | 11.770 |
M202.0016 | Tủ lạnh | 5.984 | 5.984 |
M202.0017 | Máy hút chân không | 3.713 | 3.713 |
M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America | 9.900 | 9.900 |
M202.0019 | Bếp điện | 2.357 | 2.357 |
M202.0020 | Bếp cát | 3.030 | 3.030 |
M202.0021 | Máy chưng cất nước | 7.095 | 7.095 |
M202.0022 | Máy trộn đất | 5.913 | 5.913 |
M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 18.705 | 18.705 |
M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 15.910 | 15.910 |
M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 6.188 | 6.188 |
M202.0026 | Máy cắt đất | 2.415 | 2.415 |
M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 15.750 | 15.750 |
M202.0028 | Máy cắt ứng biến | 134.420 | 134.420 |
M202.0029 | Máy nén 3 trục | 618.982 | 618.982 |
M202.0030 | Máy ép litvinốp | 16.380 | 16.380 |
M202.0031 | Kích tháo mẫu | 6.868 | 6.868 |
M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 136.864 | 136.864 |
M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 63.617 | 63.617 |
M202.0034 | Máy khoan mẫu đá | 58.793 | 58.793 |
M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn | 9.990 | 9.990 |
M202.0036 | Máy nén một trục | 16.380 | 16.380 |
M202.0037 | Máy nén Marshall | 217.046 | 217.046 |
M202.0038 | Máy CBR | 65.800 | 65.800 |
M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 7.848 | 7.848 |
M202.0040 | Máy nén 41 (quay tay) | 7.310 | 7.310 |
M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t | 20.103 | 20.103 |
M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t | 31.256 | 31.256 |
M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t | 41.808 | 41.808 |
M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t | 50.170 | 50.170 |
M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 45.728 | 45.728 |
M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 27.090 | 27.090 |
M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 197.870 | 197.870 |
M202.0048 | Máy gia tải - 20 t | 32.663 | 32.663 |
M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 5.913 | 5.913 |
M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm | 72.007 | 72.007 |
M202.0051 | Máy đo PH | 8.708 | 8.708 |
M202.0052 | Máy đo âm thanh | 7.848 | 7.848 |
M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn | 89.770 | 89.770 |
M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 76.973 | 76.973 |
M202.0055 | Máy đo vết nứt | 15.265 | 15.265 |
M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 109.886 | 109.886 |
M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 157.263 | 157.263 |
M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 11.288 | 11.288 |
M202.0059 | Máy đo gia tốc | 81.939 | 81.939 |
M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định | 15.803 | 15.803 |
M202.0061 | Máy đo chuyển vị | 50.615 | 50.615 |
M202.0062 | Máy xác định môđun | 28.665 | 28.665 |
M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa | 35.672 | 35.672 |
M202.0064 | Máy so màu quang điện | 89.388 | 89.388 |
M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 52.143 | 52.143 |
M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 8.278 | 8.278 |
M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 13.653 | 13.653 |
M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 1.359 | 1.359 |
M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện | 14.835 | 14.835 |
M202.0070 | Bàn dằn | 25.155 | 25.155 |
M202.0071 | Bàn rung | 9.138 | 9.138 |
M202.0072 | Máy khuấy bằng từ | 14.298 | 14.298 |
M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 8.493 | 8.493 |
M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 7.848 | 7.848 |
M202.0075 | Máy phân tích hạt LAZER | 68.951 | 68.951 |
M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt | 55.868 | 55.868 |
M202.0077 | Tenxômét | 7.418 | 7.418 |
M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 69.524 | 69.524 |
M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 6.988 | 6.988 |
M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 318.976 | 318.976 |
M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 4.208 | 4.208 |
M202.0082 | Côn thử độ sụt | 2.945 | 2.945 |
M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 4.208 | 4.208 |
M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 2.945 | 2.945 |
M202.0085 | Chén bạch kim | 21.120 | 21.120 |
M202.0086 | Kẹp niken | 7.821 | 7.821 |
M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 36.162 | 36.162 |
M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép | 55.868 | 55.868 |
M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 125.866 | 125.866 |
M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 53.480 | 53.480 |
M202.0091 | Súng bi | 8.063 | 8.063 |
M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 14.352 | 14.352 |
M202.0093 | Bình hút ẩm | 9.675 | 9.675 |
M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 16.016 | 16.016 |
M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng | 303 | 303 |
M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 1.103 | 1.103 |
M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 1.225 | 1.225 |
M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 1.103 | 1.103 |
M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực | 613 | 613 |
M202.0105 | Dụng cụ Vica | 735 | 735 |
M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 980 | 980 |
M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 980 | 980 |
M202.0108 | Khuôn Capping mẫu | 613 | 613 |
M202.0112 | Kính phóng đại đo lường | 3.588 | 3.588 |
M202.0114 | Máy bộ đàm | 1.435 | 1.435 |
M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 1.230 | 1.230 |
M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 25.625 | 25.625 |
M202.0118 | Máy đo độ bóng | 8.713 | 8.713 |
M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 2.688 | 2.688 |
M202.0121 | Thiết bị đo độ dày | 2.688 | 2.688 |
M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài | 2.688 | 2.688 |
M202.0123 | Máy dò khuyết tật | 3.763 | 3.763 |
M202.0124 | Máy đo kích thước | 2.688 | 2.688 |
M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 3.225 | 3.225 |
M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt | 5.375 | 5.375 |
M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử | 5.375 | 5.375 |
M202.0128 | Máy Hveem | 15.375 | 15.375 |
M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 5.125 | 5.125 |
M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 | 15.375 | 15.375 |
M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao | 5.125 | 5.125 |
M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng | 5.125 | 5.125 |
M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 3.588 | 3.588 |
M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt | 4.613 | 4.613 |
M202.0136 | Máy nén cố kết | 5.125 | 5.125 |
M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại | 10.250 | 10.250 |
M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 47.750 | 47.750 |
M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 57.300 | 57.300 |
M202.0141 | Máy soi kim tương | 10.100 | 10.100 |
M202.0142 | Máy thấm | 5.050 | 5.050 |
M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn | 6.060 | 6.060 |
M202.0144 | Máy thử độ bục | 4.950 | 4.950 |
M202.0145 | Máy thử độ rơi côn | 4.455 | 4.455 |
M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 5.913 | 5.913 |
M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 16.125 | 16.125 |
M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương | 10.750 | 10.750 |
M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 10.750 | 10.750 |
M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 5.375 | 5.375 |
M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 5.375 | 5.375 |
M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín | 5.375 | 5.375 |
M202.0156 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 15.600 | 15.600 |
M202.0157 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 10.400 | 10.400 |
M202.0158 | Tủ chiếu UV | 5.200 | 5.200 |
M202.0160 | Thước đo vết nứt | 416 | 416 |
M202.0161 | Vi kế | 1.976 | 1.976 |
M202.0162 | Máy scanner (khổ Ao) | 173.833 | 173.833 |
M202.0163 | Máy vẽ plotter | 99.091 | 99.091 |
M202.0164 | Máy vi tính | 11.200 | 11.200 |
M202.0165 | Máy tính xách tay | 20.625 | 20.625 |
M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP | ||
M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 425.165 | 425.165 |
M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC | 41.816 | 41.816 |
M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay | 176.185 | 176.185 |
M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta | 837.286 | 837.286 |
M203.0005 | Hợp bộ đo lường | 791.538 | 791.538 |
M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 1.354.236 | 1.354.236 |
M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 424.590 | 424.590 |
M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 799.690 | 799.690 |
M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 17.693 | 17.693 |
M203.0010 | Máy đo độ A xít | 152.687 | 152.687 |
M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín | 146.357 | 146.357 |
M203.0012 | May đo độ nhớt | 125.737 | 125.737 |
M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 30.595 | 30.595 |
M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều | 150.290 | 150.290 |
M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa | 51.120 | 51.120 |
M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 87.757 | 87.757 |
M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện | 305.566 | 305.566 |
M203.0018 | Máy đo tỷ trọng | 61.478 | 61.478 |
M203.0019 | Máy đo vạn năng | 126.504 | 126.504 |
M203.0020 | Máy chụp sóng | 436.099 | 436.099 |
M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu | 312.951 | 312.951 |
M203.0022 | Máy phát tần số | 111.446 | 111.446 |
M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 154.126 | 154.126 |
M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm | 139.452 | 139.452 |
M203.0025 | Mê gôm mét | 42.200 | 42.200 |
M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 72.220 | 72.220 |
M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện | 418.068 | 418.068 |
| MỘT SỐ MÁY KHÔNG CÓ TRONG QĐ 1134/QĐ-BXD | ||
M0555 | Máy cắt bê tông 1,5kW | 234.890 | 225.668 |
M1877 | Xe nâng-sức nâng 7T | 908.260 | 897.373 |
M0406 | Kích thủy lực, sức nâng 5T | 241.821 | 230.934 |
M0520 | Máy bơm vữa 2m3/h | 410.262 | 399.375 |
M1414 | Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít | 254.257 | 245.035 |
M1602 | Ô tô tự đổ 2,5 T | 798.957 | 787.985 |
M2520 | Máy xóa vạch sơn 13HP | 338.638 | 329.416 |
M2555 | Ô tô 0,5T | 365.063 | 354.091 |
- 1Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 788/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lý Vinh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra