Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2015/QĐ-UBND | Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 22 tháng 9 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 7825/BTC-CST ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2622/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2015 và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo số1478/BC-STP ngày 31 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 443 loại xe ôtô, 26 loại xe máy điện, 135 loại xe gắn máy vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
2. Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với 56 loại xe ôtô, 10 loại xe gắn máy vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
3. Tỷ lệ chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định đối với xe ôtô, xe gắn máy các loại và xe máy điện (tỷ lệ % theo mục a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Cục Thuế Ninh Thuận triển khai thực hiện nội dung Quyết định này đến các Chi Cục Thuế các huyện, thành phố để thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày (mười) kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ nội dung khoản 1, Điều 1 Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; những nội dung không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU (Điều chỉnh, bổ sung)
Tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy điện và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I: BẢNG GIÁ BỔ SUNG
A. ĐỐI VỚI XE ÔTÔ
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Loại xe | Giá trị |
| I. Hãng Toyota |
|
1 | Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHV)- 5 chỗ - 4608cc | 5.673 |
2 | Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW)- 5 chỗ, số tự động 8 cấp - 4608cm3, NK | 5.583 |
3 | Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH) - 5 chỗ - 3456cc | 3.595 |
4 | Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH) - 5 chỗ, số tự động 8 cấp - 3456cm3, NK | 3.537 |
5 | Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV) - 5 chỗ - 3456cc | 2.571 |
6 | Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV)-5 chỗ, số tự động 6 cấp -3456cm3, NK | 2.531 |
7 | Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) - 5 chỗ - 5663cc | 5.354 |
8 | Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) - 8 chỗ, số tự động 6 cấp-5663cm3, NK | 5.173 |
9 | Toyota Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV) - 5chỗ, - 4608cc | 3.766 |
10 | Toyota Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV)- 7chỗ, số tự động 6 cấp-4608cm3, NK | 3.804 |
11 | Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW) - 5 chỗ - 3456cc, NK | 2.932 |
12 | Toyota Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW) - 5 chỗ, số tự động 6 cấp - 3456cm3, NK | 2.835 |
13 | Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ | 1.300 |
14 | Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ | 1.160 |
15 | Toyota Camry ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ | 1.000 |
16 | Toyota Camry Q ASV50L-JETEKU - 5 chỗ | 1.359 |
17 | Toyota Camry G ASV50L-JETEKU - 5 chỗ | 1.214 |
18 | Toyota Camry E ASV51L-JETNHU - 5 chỗ | 1.078 |
19 | Toyota Camry XLE; 5 chỗ | 1.380 |
20 | Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2,0 RS - 5 chỗ | 914 |
21 | Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2,0 CVT - 5 chỗ | 869 |
22 | Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1,8 CVT - 5 chỗ | 799 |
23 | Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1,8 MT - 5 chỗ | 746 |
24 | Toyota Corolla 2.0CVT, ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ dung tích 1987 cm4 | 944 |
25 | Toyota Corolla V 2.0V CVT, ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ dung tích 1987 cm5 | 954 |
26 | Toyota Corolla 1.8CVT, ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ dung tích 1798 cm3 | 807 |
27 | Toyota Corolla G 1.8 G CVT, ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ dung tích 1798 cm3 | 815 |
28 | Toyota Corolla 1.8MT, ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, dung tích 1798 cm4 | 757 |
29 | Toyota Corolla G 1.8 G MT, ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, dung tích 1798 cm5 | 764 |
30 | Toyota Land Cruiser UZJ202L 8 chỗ, dung tích 4,664cm3, NK 2013; 2014 | 2.702 |
31 | Toyota Land Cruiser VX, 8 chỗ, dung tích 4608cm3, NK 2013; 2015 | 2.607 |
32 | Toyota Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694cm3, NK | 2.065 |
33 | Toyota Hiace máy dầu 2494cc 16 chỗ | 1.179 |
34 | Toyota Hiace máy xăng 2493cc 16 chỗ | 1.094 |
35 | Toyota Hiace Diesel, 16 chỗ, dung tích 2494cc | 1.203 |
36 | Toyota Hiace Gasoline, 16 chỗ, dung tích 2693cc | 1.116 |
37 | Toyota 86, coupe, 2 cửa, 4 chỗ, dung tích 1998cm3 | 1.636 |
38 | Toyota Zace surf, 8 chỗ, 1781cm3, sx năm 2005 | 507 |
39 | Toyota Yaris G, NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, 1299cm3 | 669 |
40 | Toyota Yaris E, NCP151L-AHPRKU, NK, sx: 2014 | 620 |
41 | Toyota Yaris E 5 chỗ, 1299cm3 | 633 |
42 | Toyota Vios G, NCP150L, BEPGKU 5 chỗ, dung tích 1497cc | 624 |
43 | Toyota Vios E, NCP150L, BEMRKU 5 chỗ, dung tích 1497cc | 572 |
44 | Toyota Vios J, 5 chỗ, dung tích 1497cc | 538 |
45 | Toyota Vios J, NCP150L, BEMDKU 5 chỗ, dung tích 1299cc | 548 |
46 | Toyota Vios Limo, NCP151L, BEMDKU 5 chỗ, dung tích 1299cc | 540 |
47 | Toyota Fortuner V, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cc, 4x4 | 1.077 |
48 | Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU TRD 4x2, 7 chỗ 2,694cc, số tự động 4 cấp | 1.029 |
49 | Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU TRD 4x4, 7 chỗ 2,694cc, số tự động 4 cấp | 1.138 |
50 | Toyota Fortuner KUN61L-NKMSHU G 4x2, 7 chỗ 2,494cc, số tay 4 cấp | 1.009 |
51 | Toyota Rio (KNADN412BF) 5 chỗ, 4 cửa, 1396cc | 521 |
| II. Hãng Nissan |
|
1 | Nissan Sunny N17 | 483 |
2 | Nissan Sunny N17XV, 1498cc, số tự động, 5 chỗ | 565 |
3 | Nissan Sunny N17XL, 1498cc, số tự động, 5 chỗ | 515 |
4 | Nissan Navara LE, 5 chỗ, pickup cabin kép, số tự động, nhập khẩu | 686 |
5 | Nissan Teana 35SL, 5 chỗ, số tự động, 3498cc, nhập khẩu | 1.694 |
6 | Nissan Teana VQ35LUX, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 3498cc, nhập khẩu | 2.125 |
7 | Nissan Teana 350XV, 5 chỗ, số tự động, 3498cc, nhập khẩu | 2.125 |
8 | Nissan Teana 25SL, 5 chỗ, số tự động, 2488cc, nhập khẩu | 1.399 |
9 | Nissan Juke CVT HR16 UPPER, 05 chỗ, hộp số vô cấp, một cầu, NK, sx:2012 | 1.060 |
10 | Nissan Juke CVT HR16 UPPER, 05 chỗ, hộp số vô cấp, một cầu, NK, sx:2013 | 1.186 |
11 | Nissan Juke CVT HR16 FDTALCZF15EWA-CCMB, 5 chỗ, nhập khẩu, sx năm 2014, 2015 | 1.060 |
12 | Nissan Grand Livina L10A | 655 |
13 | Nissan Grand Livina L10M | 634 |
14 | Nissan Infinti - QX70 - TLSNL VLS51EGA8E-C- dung tích 3696cc - 5 chỗ - 2 cầu, NK - số tự động | 3.099 |
15 | Nissan Infinti - QX80 - JPKNLHLZ62E - Q7- dung tích 5552cc - 7 chỗ - 2 cầu, NK - số tự động | 4.499 |
16 | Nissaan- NV350 Urvan; NK 2015; 16 chỗ; 2488cc số sàn; 1 cầu | 1.180 |
| III. Hãng Mitsubishi |
|
1 | Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 7 chỗ, 2998cc | 1.000 |
2 | Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 7 chỗ, 2998cc | 924 |
3 | Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5, 7 chỗ, 2477cc | 829 |
4 | Mitsubishi Pajero GLS (AT), 7 chỗ, 2972cc, SX 2014-2015, NK | 1.880 |
5 | Mitsubishi Pajero Supreme 7 chỗ | 776 |
6 | Mitsubishi Pajero 5 chỗ , 2972cc chuyên chở tiền | 1.200 |
7 | Mitsubishi Triton GLS (AT), ôtô tải, 555 đến 640kg, NK | 690 |
8 | Mitsubishi Triton GLS , ôtô tải, 555 đến 650kg, NK | 662 |
9 | Mitsubishi Triton GL, ôtô tải, 595 đến 740kg, NK | 530 |
10 | Mitsubishi Triton GLS.AT, ôtô tải, 625 đến 725kg, NK | 775 |
11 | Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải, 610 đến 710kg, NK | 690 |
12 | Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải, 600 đến 700kg, NK | 615 |
13 | Mitsubishi Triton GLX.MT, ôtô tải, 630 đến 730kg, NK | 580 |
14 | Mitsubishi Canter,(FE85PG6SLDD), thùng kín, sx: 2013, 3 chỗ, 3908cc | 949 |
15 | Mitsubishi Canter FUSO FE85PG6SLDD(TK) 8,2 tấn | 1.032 |
16 | Mitsubishi Canter FUSO FE85PHZLDD1 (thùng kín) | 1.031 |
17 | Mitsubishi Jolie - 8 chỗ | 400 |
18 | Mitsubishi Mirage, số sàn, 1193cm3, 5 chỗ, NK | 440 |
19 | Mitsubishi Mirage, số tự động, 1193cm3, 5 chỗ, NK | 510 |
20 | Mitsubishi Attrage, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số tự động, , NK | 542 |
21 | Mitsubishi Attrage CVT, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số tự động, NK | 548 |
22 | Mitsubishi Attrage MT , 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số sàn, NK | 498 |
23 | Mitsubishi Attrage MT Std, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số sàn, NK | 468 |
24 | Mitsubishi Outlander Sport GLS, 5 chỗ, dung tích 1998cc, NK | 968 |
25 | Mitsubishi Outlander Sport GLX, 5 chỗ, dung tích 1998cc, NK | 870 |
| IV. Hãng Honda |
|
1 | Honda CR - V2.0L, 5 chỗ | 1.008 |
2 | Honda CR - V2.0L AT, 5 chỗ | 998 |
3 | Honda CR - V2.4L, 5 chỗ | 1.158 |
4 | Honda CR - V2.4L AT, 5 chỗ | 1.143 |
5 | Honda City 1.5 MT | 552 |
6 | Honda City 1.5L MT | 550 |
7 | Honda City 1.5L AT | 590 |
8 | Honda City 1.5 CVT, 5 chỗ | 599 |
| V. Hãng Mazda |
|
1 | Mazda2 MT(2DE-MT); 5 chỗ, 5 cửa máy, xăng 1498cm3, số sàn 5 cấp | 494 |
2 | Mazda2 AT(2DE-AT); 5 chỗ, 5 cửa máy, xăng 1498cm3, số tự động 4 cấp | 529 |
3 | Mazda3 BL AT, 5 chỗ, 1598cm3, NK | 639 |
4 | Mazda3 MT(3BL-MT), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1598cm3, số sàn 5 cấp | 624 |
5 | Mazda3 AT(3BL-AT), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1598cm3, số tự động 4 cấp | 639 |
6 | Mazda BT-50, 2198cm3, pickup cabin kép, 799kg, 5 chỗ, NK | 628 |
7 | Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số sàn 6 cấp | 628 |
8 | Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3198cm3, số tự động 6 cấp | 750 |
9 | Mazda CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu | 1.009 |
10 | Mazda CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu | 1.049 |
11 | Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1988cm3, số tự động 6 cấp | 1.049 |
12 | Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2488cm3, số tự động 6 cấp | 1.185 |
13 | Mazda MX-5, 2 chỗ, 2 cửa, máy xăng, 1999cm3, số tự động 6 cấp | 1.590 |
14 | Mazda 315G AT SD, 4x2, 5 chỗ, 1496cc | 729 |
| VI. Hãng Isuzu |
|
1 | Isuzu NQR75N 4950 kg (thùng kín) | 800 |
2 | Isuzu 4,7 tấn NHR85HCAB-SX 2013 (TK) | 650 |
3 | Isuzu 4,95 tấn NQR75L | 690 |
4 | Isuzu D - Max (pickup, ca bin kép) - 5 chỗ +575kg NK | 614 |
5 | Isuzu - FVM34W, 14850kg (có mui) | 1.743 |
6 | Isuzu - FVM34T, 7799cc, 15000kg (có mui) | 1.600 |
7 | Isuzu - NQR75m-4,95 tấn, thùng kín | 760 |
| VII. Hãng Hino |
|
1 | HINO FG8JPSB-VT1, 7684cc, 7450kg (đông lạnh) | 1.749 |
2 | HINO FG8JPSB, 7450kg (đông lạnh) | 1.486 |
3 | HINO FG8JPSL-7 tấn | 1.694 |
4 | HINO FC9JLSW, 5 tấn | 950 |
5 | HINO FC9JLSW, 10,4 tấn (có cần cẩu) | 1.886 |
6 | HINO FC9JLSW, 10,4 tấn (không cần cẩu) | 925 |
7 | HINO FC9JJSW, 5550kg, (TK) | 970 |
8 | HINO FC9JJSW, 4950kg (tải có mui) | 850 |
9 | HINO FL8JTSA, trên 14 tấn (đông lạnh) | 1.999 |
10 | HINO FL8JTSA 6x2 trên 14 tấn, sx 2014, tải có mui | 1.590 |
11 | HINO FL8JTSL, trên 14 tấn ôtô tải thùng | 1.613 |
12 | HINO FL8JTSL, SX 2012, đông lạnh trên 14 tấn | 2.416 |
13 | HINO FL8JTSL 6x2 trên 14 tấn, SX 2014, tải có mui | 1.665 |
14 | HINO XZU730L, 4550kg, đông lạnh | 830 |
15 | HINO WU422L, 3,5 tấn SX 2008 | 450 |
16 | HINO WU422L, 3,7 tấn SX 2010 | 774 |
17 | HINO WU352L; 4100kg (có mui) | 535 |
18 | HINO WZU370L; 4850kg (có mui) | 660 |
19 | HINO WU342L; 4990kg (có mui) | 545 |
20 | HINO FG8JPSB-VT1, 8400kg (có mui) | 1.196 |
| VIII. Hãng Ford |
|
1 | Ford Transit JX6582T-M3, động cơ diesel 16 chỗ, Mid | 856 |
2 | Ford Transit JX6582T-M3, động cơ diesel 16 chỗ, High | 899 |
3 | Ford Everest UW 151 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu, ICA2 | 790 |
4 | Ford Everest UW 151 - 7, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu, ICA2 | 839 |
5 | Ford Everest UW 851 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 2 cầu, ICA2 | 861 |
6 | Ford Escape 1N2ENLD4, 5 chỗ | 686 |
7 | Ford Escape UK7GLAA, 1 cầu, 5 chỗ + 325kg, 2499cc | 958 |
8 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT MID, 1498cc, 5 chỗ, Non-Pack | 598 |
9 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT MID, 1498cc, 5 chỗ, Pack | 606 |
10 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT MID, 1498cc, 5 chỗ, Non-Pack | 644 |
11 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT MID, 1498cc, 5 chỗ, Pack | 652 |
12 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 1498cc, 5 chỗ, Non-Pack | 673 |
13 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 1498cc, 5 chỗ, Pack | 681 |
14 | Ford Laser - GhiA 5 chỗ | 395 |
15 | Ford Fiesta JA8 5D M1JE AT SPORT, xăng, 5 chỗ 1498cc | 659 |
16 | Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID, xăng, 5 chỗ 1498cc | 545 |
17 | Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT MID, xăng, 5 chỗ 1498cc | 566 |
18 | Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA, xăng, 5 chỗ 1498cc | 599 |
19 | Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT MID, xăng, 5 chỗ 1498cc | 566 |
20 | Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT, xăng, 5 chỗ 1498cc | 604 |
21 | Ford Focus DYB 4D PNDB MT, xăng, 5 chỗ 1596, 5 cửa, C346 Ambiente | 669 |
22 | Ford Focus DYB 5D PNDB AT, xăng, 5 chỗ 1596, 5 cửa, C346 Trend | 729 |
23 | Ford Focus DYB 4D PNDB AT, xăng, 5 chỗ 1596, 4 cửa, C346 Trend | 729 |
24 | Ford Focus DYB 4D MGDB AT 2,0L, 5 chỗ | 789 |
25 | Ford Focus DYB 4D MGDB AT, 5 chỗ, 4 cửa, C346 Ghia | 849 |
26 | Ford Focus DYB 5D MGDB AT, 5 chỗ, 5 cửa, C346 Sport | 843 |
27 | Ford Ranger, UL1E LAA, ôtô tải pickup, nhập khẩu, cabin kép, số sàn Diesel, 4x4 | 595 |
28 | Ford Ranger, UL2W LAA,2198cc, ôtô tải pickup, nhập khẩu, cabin kép, số sàn Diesel, 4x4 | 629 |
29 | Ford Ranger, UL2W LAB, 2198cc, ôtô tải pickup, nhập khẩu, cabin kép, số sàn Diesel, 4x4 | 635 |
30 | Ford Ranger XLS, UG1H LAD, 991kg, công suất 92 kw, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2 | 605 |
31 | Ford Ranger XLS, UG1S LAD, 947kg, công suất 92 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2 | 638 |
32 | Ford Ranger XLS, UG1S LAA, 957kg, 2198cc, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2 | 632 |
33 | Ford Ranger XLS, UG1H LAE, 994kg, 2198cc, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2 | 611 |
34 | Ford Ranger XLT, UG1T LAA, 846kg, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x3 | 744 |
35 | Ford Ranger XLT, UG1T LAB, 814kg, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x4 | 747 |
36 | Ford Ranger, Wildtrak 4x4, UK8J LAB, 706kg, ôtô tải pickup, cabin kép, 3198cc, | 838 |
37 | Ford Ranger, Wildtrak 4x4, UL3ALAA,760kg, ôtô tải pickup, cabin kép, 3198cc, | 804 |
38 | Ford Ranger, Wildtrak 4x2, UG1VLAA, ôtô tải pickup, cabin kép, 2198cc, | 772 |
| IX. Hãng Hyundai |
|
1 | Hyundai HD210, 5899cc | 1.560 |
2 | Hyundai HD250/DT-TMB-13 tấn | 1.708 |
3 | Hyundai HD310-21000L (chở xăng) | 2.540 |
4 | Hyundai HD320/DT-MBH-27,25 tấn | 1.950 |
5 | Hyundai HD320/DT-MBH tải có mui | 2.035 |
6 | Hyundai HD78/DT TMB, 4000kg | 615 |
7 | Huyndai HD72 - 3300kg | 585 |
8 | Huyndai H100 porter, 1050 kg, sx: 2010 | 336 |
9 | Huyndai H-1, 2,4L, SX năm 2015 | 733 |
10 | Huyndai Verna, 5 chỗ, Hàn Quốc | 399 |
11 | Hyundai Accent Blue, 1396cc, 5 chỗ | 572 |
12 | Hyundai Elantra GLS, 1597cm, 5 chỗ, sx 2014, động cơ dầu | 645 |
13 | Huyndai Santafe, 7 chỗ, dung tích 2359 | 1.240 |
14 | Huyndai Santafe, 7 chỗ, dung tích 2199, động cơ dầu | 1.275 |
15 | Hyundai Grand 110, 1248cm3, 5 chỗ | 457 |
16 | Huyndai HD120 nhập khẩu - 4,5 tấn | 750 |
17 | Huyndai HD170 nhập khẩu - 8,5 tấn trở lên | 1.179 |
18 | Huyndai HD 270; 15 tấn; NK; tải ben; SX 2010 | 1.560 |
| X. Hãng Porsche |
|
1 | Porsche Cayman 2 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích 2706cc | 3.089 |
2 | Porsche Cayman S 2 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích 3436cc | 3.885 |
3 | Porsche Cayenne S 5 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc | 4.206 |
4 | Porsche Cayenne GTS 5 chỗ, V6, tăng áp kép, dung tích 3604cc | 5.275 |
5 | Porsche Cayenne GTS 5 chỗ, V8, tăng áp kép, dung tích 4806cc | 4.908 |
6 | Porsche Panamera S, 4 chỗ, V6, dung tích 2997cc | 5.951 |
7 | Porsche Panamera 4S, 4 chỗ, V6, dung tích 2997cc | 6.251 |
8 | Porsche Panamera GTS, 4 chỗ, V8, dung tích 4806cc | 6.869 |
9 | Porsche Macan, 5 chỗ, 4 xy lanh thẳng hàng tăng áp, dung dịch 1984cc | 2.687 |
10 | Porsche Macan S, 5 chỗ, V6, tăng áp kép, dung dịch 2997cc | 3.196 |
11 | Porsche Macan Tubo, 5 chỗ, V6, tăng áp kép, dung dịch 3604cc | 4.295 |
| XI. Hãng Renault |
|
1 | Renault Koleos - 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, Hàn Quốc | 1.140 |
2 | Renault Latitude - 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, Hàn Quốc | 1.300 |
3 | Renault Latitude - 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, Hàn Quốc | 1.200 |
4 | Renault MeganeR.S - 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích xi lanh 2.0L, Thổ Nhị Kỳ | 820 |
5 | Renault MeganeR.S - 5 chỗ, dung tích xilanh 2.0L, Tay Ban Nha | 1.220 |
| XII. Hãng Thaco |
|
1 | Thaco FD 099 (Chu Lai Trường Hải 0,99 tấn) | 220 |
2 | Thaco FLA450, 4,5 tấn | 380 |
3 | Thaco FLC198 - 1,98 tấn | 245 |
4 | Thaco FLC198 - MBB-1; 1,7 tấn | 261 |
5 | Thaco FLC198 - MBM-1; 1,78 tấn | 255 |
6 | Thaco FLC250 - MBB-1; 2,5 tấn | 262 |
7 | Thaco FLC250 - MBM-1; 2,3 tấn | 275 |
8 | Thaco FLC250 - TK; 2,15 tấn | 288 |
9 | Thaco FLC700A-CS/MB1, có mui | 529 |
10 | Thaco FLD250, 2,5 tấn, tự đổ | 445 |
11 | Thaco FLD 600A-4WD, 4,1 tấn | 525 |
12 | Thaco FLD 700A, tự đổ | 520 |
13 | Thaco FLD 750 - 4WD; 6,5 tấn | 590 |
14 | Thaco FLD 750 - 4WD; 6,5 tấn, 2 cầu | 566 |
15 | Thaco FLD 800 - 4WD; 7,5 tấn, 2 cầu | 630 |
16 | Thaco FLD 800B - 4WD; 7,13 tấn | 535 |
17 | Thaco LFD 099B, 990kg (tải tự đổ) | 246 |
18 | Thaco Auman C1790/W380, 17900kg | 1.305 |
19 | Thaco Auman 820-MBB, 8200kg | 643 |
20 | Thaco Auman 1290-MBB, 12900kg | 965 |
21 | Thaco Auman 990-MBB, 9900kg | 735 |
22 | Thaco Auman C2300/P230-CS-MB1 | 859 |
23 | Thaco Auman C2400/P230 - MB1 | 1.040 |
24 | Thaco Auman C2400A/P230 - MB1, 14300kg | 1.054 |
25 | Thaco Frontier 140 CS/TL 1.4 tấn | 296 |
26 | Thaco Frontier 140 CS/MB1; MB2 1.4 tấn | 314 |
27 | Thaco Frontier 140 CS/TK 1,4 tấn (thùng kín) | 312 |
28 | Thaco Frontier 125 CS/TK, 1250kg | 300 |
29 | Thaco Frontier 125 - 1250kg (sắt xi tải) | 273 |
30 | Thaco Ollin, 2,25 tấn | 350 |
31 | Thaco Ollin 1,6 tấn; 2,3 tấn, mui phủ | 334 |
32 | Thaco Ollin 1,6 tấn; 1,73 tấn, thùng kín | 329 |
33 | Thaco Ollin 1,6 tấn; 1,83 tấn, mui phủ | 327 |
34 | Thaco Ollin 3,45 tấn, ôtô tải | 437 |
35 | Thaco Ollin 3,2 tấn, thùng kín | 421 |
36 | Thaco Ollin 10 tấn, sắt si tải | 392 |
37 | Thaco Ollin 4,3 tấn, thùng kín | 421 |
38 | Thaco Ollin 4,1 tấn, thùng kín | 416 |
39 | Thaco Ollin 4,5 tấn, ôtô tải | 395 |
40 | Thaco Ollin 5 tấn, ôtô tải có mui | 432 |
41 | Thaco Ollin 5 tấn, thùng kín | 345 |
42 | Thaco Ollin 7 tấn, ôtô tải | 481 |
43 | Thaco Ollin 7 tấn, có mui | 524 |
44 | Thaco Ollin 8 tấn, ôtô tải | 553 |
45 | Thaco Ollin - 700 - 6500kg | 469 |
46 | Thaco Ollin - 800A-CS/MB1 -8 tấn | 553 |
47 | Thaco Towner 705A - MBB - 650kg | 166 |
48 | Thaco 120SL - W - 34 Giường | 2.835 |
49 | Thaco 120SLS - 42 Giường | 3.046 |
50 | Thaco HB120SLD - 43 Giường | 3.030 |
51 | Thaco HB120S-H380L, Giường nằm | 3.120 |
52 | Thaco Hyundai HD72 - MBB - 3000kg | 662 |
53 | Thaco FLC600B-4WD-CS/TL | 576 |
54 | Thaco FLC600B-4WD-CS/MB2 (có mui) | 605 |
55 | Thaco HB73S-H140 | 1.049 |
56 | Thaco HB73CT-H140 | 1.029 |
57 | Thaco K135-CS/TL | 262 |
58 | Thaco K135-CS/MB1 (có mui) | 276 |
59 | Thaco K135-CS/MB2 (có mui) | 277 |
60 | Thaco K135-CS/TK | 280 |
61 | Thaco K165-CS/TL | 300 |
62 | Thaco K165-CS/MB1 (có mui) | 315 |
63 | Thaco K135-CS/MB2 (có mui) | 315 |
64 | Thaco K165-CS/TK | 318 |
65 | Thaco HD350CS/TL | 561 |
66 | Thaco HD350-CS/MB1 (có mui) | 586 |
67 | Thaco HD350-CS/TK | 584 |
68 | Thaco HD450-CS/TL (tải) | 614 |
69 | Thaco HD450-CS/MB1 (có mui) | 639 |
70 | Thaco HD450-CS/TK (thùng kín) | 642 |
71 | Thaco TB 120SL-W375II-44 giường | 2.970 |
| XIII. Trường Hải Kia |
|
1 | Kia Bongo III 990kg | 220 |
2 | Kia CARENS FGKA42, 7 chỗ | 555 |
3 | Kia CARENS FGKA43, 7 chỗ | 609 |
4 | Kia Combi 25 chỗ | 421 |
5 | Kia FORTE TD16GEAT, 5 chỗ | 594 |
6 | Kia FORTE TD16GE2MT, 5 chỗ | 565 |
7 | Kia Spectra - 5 chỗ | 304 |
8 | Kia K2007 II/Thaco Truck - TK - 830kg | 327 |
9 | Kia K2007 II/Thaco Truck - TK - 930kg mui phủ | 277 |
10 | Kia K2007 II/Thaco Truck -MBB - 1000kg; mui phủ | 273 |
11 | Kia K2007 II/Thaco Truck - MBB - 1,2 tấn | 327 |
12 | Kia K3000S - 1 tấn | 329 |
13 | Kia K3000S - 1,4 tấn | 302 |
14 | Kia K3000S/Thaco Truck TK 1150kg, mui phủ | 315 |
15 | Kia K3000S/Thaco Truck TK 950kg, có mui | 344 |
16 | Kia K3000S/Thaco Truck TK 800kg, thùng kín | 344 |
17 | Kia K3YD16GE2 MT; 1591cc; 5 chỗ | 558 |
18 | Kia K3YD16GE2 AT; 1591cc; 5 chỗ | 633 |
19 | Kia K3YD20GE2 AT; 1999Cc; 5 chỗ | 689 |
20 | Kia Opima 2.0 AT; 1998; 5 chỗ | 946 |
| XIV. Hãng Trường Giang |
|
1 | Ôtô tải ben 2 cầu Kesda - 980kg | 185 |
2 | Ôtô tải ben Kesda - 860kg | 132 |
3 | DFM TD7TB-1, sx: 2014, tải trọng 6,95TD | 465 |
4 | DFM TD3,45TC4x4, sx năm 2012 | 390 |
5 | DFM -EQ7TC4x2/KM, SX năm 2014, tải trọng 6900kg | 500 |
6 | DFM -EQ7TE4x2/KM1, SX năm 2015, tải trọng 7400kg | 515 |
7 | DFM -EQ7TE4x2/KM2, SX năm 2015, tải trọng 7400kg | 515 |
8 | DFM -EQ8TC4x2/KM, SX năm 2013 và 2014, tải trọng 8000kg | 575 |
9 | DFM -EQ8TC4x2L/KM, SX năm 2013 và 2014, tải trọng 7400kg | 575 |
10 | DFM -TD4,98TB/KM, sx năm 2012 và 2013, tải trọng 6800kg | 388 |
11 | DFM -EQ3.45T4x4/KM SX năm 2012, tải trọng 3450kg | 430 |
12 | DFM -EQ3.45TC4x4/KM SX năm 2012, tải trọng 3450kg | 330 |
13 | DFM -EQ7T4x4/KM, SX năm 2012, tải trọng 6140kg | 430 |
14 | DFM -EQ8TB4x2/KM, SX năm 2013, tải trọng 8600kg | 645 |
15 | DFM -EQ8TC4x2/KM, SX năm 2012, tải trọng 7400kg | 555 |
16 | DFM EQ9TE6x4/KM loại sx năm 2015, tải trọng 14,400kg | 875 |
17 | DFM EQ10TE8x4/KM loại sx năm 2015, tải trọng 18,700kg | 1.050 |
18 | DFM EQ10TE8x4/KM-5050 loại sx năm 2015, tải trọng 19,100kg | 1.050 |
19 | DFM EQ10TE8x4/KM2-5050 loại sx năm 2015, tải trọng 17,990kg | 1.050 |
20 | DFM -TD3.45TC4x4 SX năm 2012, tải trọng 3450kg | 390 |
21 | DFM -TD4,98T4x4 - 96Kw năm 2010, tải trọng 4980kg | 395 |
22 | DFM -TD4,98T4x4 - 96Kw năm 2013, tải trọng 4980kg | 440 |
23 | DFM -TD4x4, năm 2010, tải trọng 6500kg | 430 |
24 | DFM -TD7TB4x4, cầu thép 6 số, năm 2010, tải trọng 7000kg | 470 |
25 | Trường Giang 18700kg; 8424cc | 1.070 |
26 | Trường Giang tải thùng, 1 cầu, 7400kg, sx năm 2015 | 515 |
27 | Trường Giang tải thùng, 2 cầu, 17990kg, sx năm 2015 | 1.050 |
28 | Trường Giang tải thùng, 2 cầu, 19100kg, sx năm 2015 | 1.050 |
29 | Trường giang DFM EQ7TE 4x2/KM1; 7505kg; SX 2015 | 515 |
| XV. Hãng Veam |
|
1 | Veam tô tải VT200 | 372 |
2 | Veam ôtô tải có mui, VT 200BM | 387 |
3 | Veam ôtô tải thùng kín VT 200TK | 395 |
4 | Veam ôtô tải VT 250 | 396 |
5 | Veam ôtô tải có mui, VT250MB | 410 |
6 | Veam ôtô tải thùng kín VT 250TK | 419 |
7 | Veam ôtô tải Fox TL 1.5T-3 | 261 |
8 | Veam ôtô tải Fox MB1.5T-3 | 275 |
9 | Veam ôtô tải thùng kín Fox TK1.5T-3 | 276 |
10 | Veam Moto 990kg | 219 |
11 | Veam 991kg | 227 |
12 | Veam Lion 3,5 tấn | 449 |
13 | Veam Tiger 30 tấn | 408 |
14 | Veam VT150MB, 1490kg, CT21X11002 | 341 |
15 | Veam VT150MB, 1490kg, CT21X11212 | 366 |
16 | Veam VT150TK, 1490kg, CT21X11003 | 341 |
17 | Veam VT150TK, 1490kg, CT21X11313 | 371 |
18 | Veam VT200-1MB, 1990kg, DT21X11002 | 352 |
19 | Veam VT200-1MB, 1990kg, DT21X11212 | 390 |
20 | Veam VT200-1TK, 1990kg, DT21X11003 | 352 |
21 | Veam VT200-1TK, 1990kg, DT21X11313 | 398 |
22 | Veam VT200A MB, 1990kg, DT24X11002 | 318 |
23 | Veam VT200A MB, 1990kg, DT24X11212 | 343 |
24 | Veam VT200A TK, 1990kg, DT24X11003 | 318 |
25 | Veam VT200A TK, 1990kg, DT24X11313 | 348 |
26 | Veam VT250MB, 2490kg, ET32X11002 | 373 |
27 | Veam VT250MB, 2490kg, ET32X11212 | 413 |
28 | Veam VT250TK, 2490kg, ET32X11003 | 373 |
29 | Veam VT250TK, 2490kg, ET32X11313 | 422 |
30 | Veam VT250-1MB, 2490kg, ET33X11002 | 373 |
31 | Veam VT250-1MB, 2490kg, ET33X11212 | 413 |
32 | Veam VT250-1TK, 2490kg, ET33X11003 | 373 |
33 | Veam VT250-1TK, 2490kg, ET33X11313 | 422 |
34 | Veam VT255MB, 2490kg, ET34X11002 | 360 |
35 | Veam VT255MB, 2490kg, ET34X11212 | 398 |
36 | Veam VT255TK, 2490kg, ET34X11003 | 360 |
37 | Veam VT255TK, 2490kg, ET34X11313 | 406 |
38 | Veam VT340MB, 3490kg, GT30X11212 | 545 |
39 | Veam VT340MB, 3490kg, GT30X11002, GT30X11003 | 495 |
40 | Veam VT340TK, 3490kg, GT30X11313 | 561 |
41 | Veam VT350MB, 3490kg, GT31X11002 | 380 |
42 | Veam VT350MB, 3490kg, GT31X11212 | 420 |
43 | Veam VT350TK, 3490kg, GT31X11003 | 380 |
44 | Veam VT350TK, 3490kg, GT31X11313 | 429 |
45 | Veam VT490AMB, 4990kg, IT00X11212 | 540 |
46 | Veam VT490ATK, 4990kg, IT00X11002, IT00X11003 | 500 |
47 | Veam VT490ATK, 4990kg, IT00X11313 | 549 |
48 | Veam VT490MB, 4990kg, IT00X11212 | 569 |
49 | Veam VT490MB, 4990kg, IT00X11002 | 520 |
50 | Veam VT490TK, 4990kg, IT00X11313 | 586 |
51 | Veam VT490TK, 4990kg, IT00X11003 | 520 |
52 | Veam VB100, AB10X01414, 990kg (tải tự đổ) | 280 |
53 | Veam VB125, BB10X01414, 1250kg (tải tự đổ) | 295 |
54 | Veam VB150, CB10X01414, 1490kg (tải tự đổ) | 308 |
55 | Veam VM551605-271, 11500kg | 999 |
56 | Veam VM555102-223, 7500kg | 599 |
57 | Veam Cup TK1,25, 1250kg | 211 |
58 | Veam Bill 2,5, 2490kg | 262 |
| XVI. Hãng SYM |
|
1 | SYM T880-SC1-A2 | 150 |
2 | SYM T880-SC1-B2-1 (TK) | 161 |
3 | SYM ôtô tải van V5-SC3-A2 | 208 |
4 | SYM ôtô con V9-SC3-B2 | 209 |
5 | SYM SJ1-A (tải) | 247 |
6 | SYM SJ1-B (TK) | 265 |
| XVII. Các hãng khác |
|
1 | Mercedes Benz , C250(W205), 1991CC, 5 chỗ, sx năm 2014 và 2015 | 1.569 |
2 | Mercedes Benz , C250 AMG(W205), 1991CC, 5 chỗ, sx năm 2014 và 2015 | 1.689 |
3 | Peugeot 408 6 AT, 5 chỗ, máy xăng, 1997cm3, số tự động 6 cấp | 865 |
4 | Peugeot 3008GAT, máy xăng, 1598cm3 turbo, số tự động 6 cấp | 1.160 |
5 | Deawoo M9CEF, 16900kg | 1.850 |
6 | Volkswagen Polo 1598 cm3, số tự động 6 cấp, sx năm 2014 | 726 |
7 | Volkswagen Polo 1598 cm3, số sàn, sx năm 2014 | 661 |
8 | Lifan LF7130A - 1342cc; 5 chỗ, Trung Quốc | 231 |
9 | Lifan 520, 1596cc, 5 chỗ | 243 |
10 | ChengLong - 10660kg, Trung Quốc (trộn bêtông) | 1.350 |
11 | ChengLong - 9750kg (tải có cầu) | 2.700 |
12 | Fairy 4JB1.C7, 7 chỗ, 2771cm3 | 260 |
13 | BMW 320I, 1997CC, 5 chỗ, NK, năm 2014 | 1.345 |
14 | Samco-BRP5, 29 chỗ, 2999cc | 1.200 |
15 | Samco-KFE4, 42 giường, 12920cc | 3.100 |
16 | Camc, 10520cc, 17775kg (tải có mui), NK Trung Quốc | 1.370 |
17 | Vinaxuki 6000L - 6 tấn | 348 |
18 | Chevrolet Spark 1CS48 - 5 chỗ | 377 |
19 | Chevrrolet Aveo KLASSN4/446 - 5 chỗ - SX 2013 | 444 |
20 | Chevrrolet Orlando, 7 chỗ | 720 |
21 | Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300 | 70 |
22 | Giải phóng 700kg | 134 |
23 | Giải phóng - T6105, Faw, 6500kg | 391 |
24 | Việt Trung - 4950kg | 440 |
25 | Việt Trung - 19500kg, tải có mui | 1.100 |
26 | Chiến Thắng 2 cầu ,ôtô tải tự đổ, CT8D1 4x4 - 4257cc, 6800kg | 500 |
27 | Chiến Thắng 2 tấn | 275 |
28 | Chiến Thắng 3T48 | 376 |
29 | Chiến Thắng 6T2 | 396 |
30 | Dongben DB1021/KM, 785kg | 142 |
31 | Foton, 2670cc, 1250kg, sx năm 2007 | 158 |
32 | Foton thaco Auman C34/W340-MB1, 20,5 tấn | 1.437 |
33 | Morning TA LXMT 12GE2MT, 5 chỗ | 352 |
34 | Morning TA 10G E2 MT | 322 |
35 | Dayun ôtô tải (có mui), công xuất: 380PS, sản xuất 2015 | 1.000 |
36 | Dayun ôtô tải (có mui), công xuất: 340PS, sản xuất 2015 | 977 |
37 | Dayun ôtô tải (có mui), công xuất: 240PS, sản xuất 2015 | 768 |
38 | Dayun mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục, 12,3m, NK Trung Quốc | 310 |
39 | Dayun mi rơ mooc tải (có mui), 2 trục, 10m, NK Trung Quốc | 277 |
40 | C&C ôtô tải (có mui), công suất: 340PS, SX năm 2015 | 1.250 |
41 | Morning TA EXMT 12GE2MT, 5 chỗ | 342 |
42 | Deawoo M9CEF, 17650kg | 2.120 |
43 | TMT-KC340220T-MB; 22 tấn; 8424cc (tải có mui) | 1.200 |
44 | TMT-88650T-MB-6 tấn; 3875cc (tải có mui) | 377 |
45 | ChengLong-17650kg (có mui) | 1.070 |
46 | ChengLong-1790kg (có mui) | 1.265 |
B. ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY CÁC LOẠI
STT | Loại xe | Giá trị tài sản |
| I. Hãng Suzuki |
|
1 | Suzuki Viva 115, bánh căm | 22 |
2 | Suzuki Viva 115, bánh mâm | 23 |
3 | Suzuki Axelo 125 RR, côn tự động | 24 |
4 | Suzuki Axelo 125 RR, côn tay | 26 |
5 | Suzuki GZ150A | 46 |
6 | Suzuki Raider 150 | 47 |
7 | Suzuki Thunder 150S Fi; sk: RLSNG4A F0/0 | 46 |
8 | Suzuki Thunder 150S Fi; sk: RLSNG4A F0/1 | 44 |
9 | Suzuki Impulse | 30 |
| II. Hãng Yamaha |
|
1 | Yamaha FX6 600 | 78 |
2 | Yamaha FZ-S | 49 |
3 | Yamaha FZ150 - 2SD1 | 64 |
4 | Yamaha Cuxi | 17 |
5 | Yamaha YZF-R6 | 78 |
6 | Yamaha R15 (YZF-R15 (1CK1)-150cc | 58 |
7 | Yamaha Jupiter RC-31C5 | 20 |
8 | Yamaha Jupiter GP 1PB8 | 28 |
9 | Yamaha Jupiter Gravita 31C4 | 18 |
10 | Yamaha Jupiter Gravita Fi 1PB3 (phanh đĩa) | 27 |
11 | Yamaha Jupiter Gravita Fi 2VP3 | 28 |
12 | Yamaha Jupiter Fi 1PB3 (phanh đĩa) | 28 |
13 | Yamaha Jupiter Fi 2VP2 | 28 |
14 | Yamaha Nouvo 2B52; 2B56 | 25 |
15 | Yamaha Nouvo 5VD1 | 25 |
16 | Yamaha Nozza STD, (phiên bản 1DR6; 1DR1), sx năm 2014 và 2015 | 28 |
17 | Yamaha Nozza Grande 2BM1 STD | 38 |
18 | Yamaha Nozza Grande 2BM1 DX | 40 |
19 | Yamaha Sirius 3S31 | 17 |
20 | Yamaha Sirius 3S41 | 18 |
21 | Yamaha Sirius Fi-1FC1 | 22 |
22 | Yamaha Sirius Fi-1FC3 | 23 |
23 | Yamaha Sirius Fi-1FC4 | 21 |
24 | Yamaha Sirius Fi-1FCA | 19 |
25 | Yamaha Sirius cơ - 5C6J | 17 |
26 | Yamaha Sirius đĩa - 5C6H | 18 |
27 | Yamaha Exciter RC150 (2ND1) | 45 |
28 | Yamaha Exciter GP150 (2ND1) | 45 |
29 | Yamaha Luvias Fi - 1SK1 | 27 |
30 | Yamaha Mio 5WP1; WP2 | 16 |
31 | Yamaha Spark RX 135i, SX năm 2013 | 57 |
32 | Yamaha Sirius đĩa - 5C6K | 21 |
| III. Hãng SYM |
|
1 | Sym Angel VC1 50cc | 15 |
2 | Sym Angel VC2 50cc | 15 |
3 | Sym Attila (VT1) | 26 |
4 | Sym Attila ( VT5) | 28 |
5 | Sym Attila V-VJ6 | 33 |
6 | Sym Attila Passing EFI (VWH) | 25 |
7 | Sym Attila Venus VJ4 | 35 |
8 | Sym Attila Venus VJ5 | 34 |
9 | Sym Attila Elizabeth EFI (VUH) | 34 |
10 | Sym Attila Elizabeth EFI (VUJ) | 31 |
11 | Sym Attila Elizabeth EFI (VUK) | 29 |
12 | Sym Attila Power125-VJ1 | 48 |
13 | Sym Shark 125 EFI (VVE) | 42 |
14 | Sym Shark 125EFICBS (VVG) | 44 |
15 | Sym Galaxy R(VBE) | 15 |
16 | Sym Galaxy SR(VBC) | 16 |
17 | Sym Galaxy - SM4 | 8 |
18 | Sym Galaxy Sport VBJ | 18 |
19 | Sym Elegant (Se1) 50cc | 13 |
20 | Sym Elegant (SAR) | 13 |
21 | Sym Elegant (SAS) | 13 |
| IV. Hãng Kymco |
|
1 | Kymco Candy Hi50 | 20 |
2 | Kymco Like Ala5 | 25 |
3 | Kymco Like Many Fi VC25CD - 125cc, thắng đĩa | 31 |
4 | Kymco Like Many Fi VC25CD - 125cc, thắng đùm | 29 |
5 | Kymco people 16FI | 39 |
6 | Kymco people S VC25CA | 41 |
| V. Hãng Kawasaki |
|
1 | Kawasaki Z1000ABS, ZR1000GFF và ZR1000GGF, NK Nhật Bản | 463 |
2 | Kawasaki Z800 ABS, ZR800BFF và ZR800BGF, NK Thái Lan | 323 |
3 | Kawasaki ZX-10R ABS, ZX1000KFFA, NK Nhật Bản | 549 |
4 | Kawasaki, Ninja H2, ZX1000NF, NK Nhật Bản | 1.065 |
5 | Kawasaki, Ninja 300 ABS, EX300BFFA và EX300BGF, NK Thái Lan | 196 |
6 | Kawasaki, ER-6n ABS, ER650FFF, NK Thái Lan | 258 |
7 | Lambretta LN125 | 76 |
| VI. Hãng Piaggio |
|
1 | Piaggio Vespa LXV125 Việt Nam sản xuất | 68 |
2 | Piaggio Vespa GTS 125 3Vie-310-Việt Nam | 80 |
3 | Piaggio Vespa GTS150 3Vie | 94 |
4 | Piaggio Vespa ET8-150 nhập khẩu | 64 |
5 | Piaggio Vespa Prima Vera 125 3Vie-100 | 64 |
6 | Piaggio Vespa Sprint 125 3Vie-111 | 69 |
7 | Piaggio Libert 125 3Vie-401 | 54 |
| VII. Hãng Honda |
|
1 | Honda SH mode JF51 (Việt Nam) | 50 |
2 | Honda click nhập khẩu | 40 |
3 | Honda Scoopyi S12 (màu xám) | 57 |
4 | Honda Scoopyi S12 (màu xanh kem, màu xanh nâu, màu đen) | 54 |
5 | Honda Future JC536, 125cc | 25 |
6 | Honda Future JC537, 125cc, Fi | 29 |
7 | Honda Future JC538, 125cc, Fi | 30 |
8 | Honda Super Dream JA27 | 18 |
9 | Honda Wave HC121 | 17 |
10 | Honda WAVE RSX (D) JA31 | 18 |
11 | Honda WAVE RSX (C) JA31 | 20 |
12 | Honda WAVE RSX JA31 | 19 |
13 | Honda WAVE RSX (D) Fi JA32 | 20 |
14 | Honda WAVE RSX (C) Fi JA32 | 23 |
15 | Honda WAVE RSX Fi JA32 | 21 |
16 | Honda PCX - JF43 | 59 |
17 | Honda PCX - JF56 - 125cc (SK số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2,3) | 51 |
18 | Honda PCX - JF56 - 125cc (SK số đầu tiên sau chữ EY là 4,5,6,7,8) | 52 |
19 | Honda Shadow 745cc | 245 |
20 | Honda Rebel USA, 124 cc sx năm 2012 | 37 |
21 | Honda MSX125 (MSX125F ED) | 59 |
22 | Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản tiêu chuẩn) | 37 |
23 | Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản cao cấp có tem trang trí) | 38 |
24 | Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản cao cấp đặc biệt có tem trang trí) | 39 |
25 | Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản sơn từ tính, có chức năng tim xe) | 40 |
26 | Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản sơn từ tính, không có chức năng tim xe) | 39 |
27 | Honda Airblade FI JF46 magnet cao cấp | 38 |
28 | Honda Airblade FI JF46 magnet đặc biệt | 39 |
29 | Honda Airblade FI 8E | 38 |
30 | Honda Airblade FI JF461 060 (đen đỏ, đen, trắng xám) | 36 |
31 | Honda Airblade FI JF461 061 (đen đỏ, vàng đen, trắng xám, cam đen, đen xám) | 38 |
32 | Honda Airblade FI JF461 062 (xám bạc đen, vàng đen) | 39 |
33 | Honda Airblade, Type 060 và Type 065, phiên bản tiêu chuẩn | 36 |
34 | Honda Airblade, Type 061 và Type 066, phiên bản cao cấp | 38 |
35 | Honda Airblade, Type 062 và Type 067, phiên bản sơn từ tính cao cấp | 39 |
36 | Honda Airblade, Type 063 và Type 068, phiên bản sơn mờ đặc biệt | 38 |
37 | Honda Blade JA36 | 18 |
38 | Honda Blade (C) JA36 | 19 |
39 | Honda Blade (D) JA36 | 17 |
40 | Honda Lead JF45 (Phiên bản tiêu chuẩn) | 37 |
41 | Honda Lead JF45 (Phiên bản cao cấp) | 38 |
42 | Honda Lead JF451 (Phiên bản tiêu chuẩn) | 37 |
43 | Honda Lead JF451 (Phiên bản cao cấp) | 38 |
44 | Honda Zomer 49cc nhập khẩu | 68 |
45 | Honda Zomer 108cc nhập khẩu | 54 |
46 | Honda Vison JF58 | 30 |
| VIII. Các hãng khác |
|
1 | Sunfat | 10 |
2 | Benelli BN302 | 108 |
3 | Visitor | 36 |
4 | DAEHAN CKD | 9 |
5 | Lifan | 10 |
6 | Lifan 125cc | 25 |
7 | Halim - Krea 50 | 8 |
C. ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN
STT | Loại xe | Giá trị tài sản |
1 | Xe máy điện AUTOSUN | 15 |
2 | Xe máy điện AIRBLADE 2014 | 16 |
3 | Xe máy điện LIBERTY | 14 |
4 | Xe máy điện MOCHA phanh đĩa | 12 |
5 | Xe máy điện MOCHA 2015 | 13 |
6 | Xe máy điện NOZZA | 13 |
7 | Xe máy điện NIJIA | 10 |
8 | Xe máy điện PRIMA | 14 |
9 | Xe máy điện RAMDA | 7 |
10 | Xe máy điện VESPA LX 48 | 15 |
11 | Xe máy điện VICTORIA | 13 |
12 | Xe máy điện X MEN 2015 | 16 |
13 | Xe máy điện X MEN YADEA 5-2013 | 14 |
14 | Xe máy điện X MEN YADEA 5-2015 nhập khẩu | 17 |
15 | Xe máy điện X MEN YADEA SPORT nhập khẩu | 16 |
16 | Xe máy điện X MEN YADEA 4 nhập khẩu | 13 |
17 | Xe máy điện X-MEN YADEA 4 bình | 15 |
18 | Xe máy điện X-MEN YADEA 5 bình | 16 |
19 | Xe máy điện ZOOMER X4 | 15 |
20 | Xe máy điện ZOOMER X5 | 16 |
21 | Xe máy điện ZOOMER X6 2015 | 17 |
22 | Xe máy điện ZEBRA | 8 |
23 | Xe máy điện 133S, bánh nhỏ thắng thường | 8 |
24 | Xe máy điện 133S, bánh lớn thắng thường | 9 |
25 | Xe máy điện 133S, bánh nhỏ thắng đĩa | 7 |
26 | Xe máy điện 133S, bánh lớn thắng đĩa | 10 |
PHẦN II: BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH
A. ĐỐI VỚI XE ÔTÔ
STT | Loại xe | Giá trị |
1 | Toyota Corolla 1.8CVT, 5 chỗ 1,798cc | 815 |
2 | Toyota Corolla 1.8MT, 5 chỗ, dung tích 1794cc | 764 |
3 | Toyota Corolla 2.0CVT, 5 chỗ, dung tích 1987cc | 954 |
4 | Toyota Innova V, 8 chỗ, dung tích 1998cc | 833 |
5 | Toyota Innova G, 8 chỗ, dung tích 1998cc | 767 |
6 | Toyota Innova J, 8 chỗ, dung tích 1998cc | 699 |
7 | Toyota Innova E, 8 chỗ 1998cc | 728 |
8 | Toyota Cruiser Prado TXTRJ150L-GKPEK, NK 2011 | 2.070 |
9 | Toyota Hilux G, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982cc | 750 |
10 | Toyota Hilux E, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494cc | 650 |
11 | Toyota Fortuner V, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cc, 4x2 | 969 |
12 | Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4x2, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp | 969 |
13 | Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4x4, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp | 1.077 |
14 | Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G 4x2, 7 chỗ 2,494cc, số tay 5 cấp | 910 |
| II. Hãng Nissan |
|
1 | Nissan X-Trail CVT QR25 LUX, 05 chỗ, 2 cầu | 1.511 |
2 | Nissan Juke MT MR16DDT UPPER, 05 chỗ, số sàn, nhập khẩu, sx năm 2012, 2013 | 1.195 |
3 | Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX, 02 chỗ | 2.802 |
4 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX, 05 chỗ, nhập khẩu | 2.489 |
| III. Hãng Honda |
|
1 | Honda Civic 1.8AT, 5 chỗ | 728 |
2 | Honda Civic 2.0AT, 5 chỗ | 811 |
| IV. Hãng Ford |
|
1 | Ford Mondeo BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, dung tích 2261cc | 892 |
2 | Ford Everest UW 151 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu | 774 |
3 | Ford Everest UW 151 - 7, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu | 833 |
4 | Ford Everest UW 851 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 2 cầu | 921 |
| V. Hãng Porsche |
|
1 | Porsche Boxster 2 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2,706cc | 3.011 |
2 | Porsche Boxster S 2 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,436cc | 3.731 |
3 | Porsche 911 Carrera 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,436cc | 5.439 |
4 | Porsche 911 Carrera S 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,800cc | 6.261 |
5 | Porsche 911 Carrera Cabriolet 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,436cc | 6.169 |
6 | Porsche 911 Carrera S Cabriolet 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,800cc | 7.018 |
7 | Porsche Cayenne 5 chỗ, V6 dung tích 3,598cc | 3.466 |
8 | Porsche Cayenne S 5 chỗ, V6 dung tích 4,806cc | 4.100 |
9 | Porsche Cayenne S Hybrid 5 chỗ, V6, hybird, dung tích 2,995cc | 4.400 |
10 | Porsche Cayenne Turbo 5 chỗ, V8, tăng áp kép, dung tích 4,806cc | 6.559 |
11 | Porsche Panamera, 4 chỗ, V6, dung tích 3,605cc | 4.356 |
12 | Porsche Panamera 4, 4 chỗ, V6, dung tích 3,605cc | 4.410 |
| VI. Hãng Trường giang |
|
1 | DFM TD7,5TA, loại 6 số cầu thép máy Cummins, hộp số to,sx năm 2011 (2012), tải trọng 7,500kg | 435 |
2 | DFM TD3.45-4x2, loại máy 85Kw, sx năm 2009, tải trọng 3,450kg | 295 |
3 | DFM-3.45TD loại máy 96Kw cầu chậm, sx năm 2010 (2011) tải trọng 3,450kg | 390 |
4 | DFM TD6.9B loại máy 96Kw cầu chậm, sx năm 2010 (2011) tải trọng 6,900kg | 355 |
5 | DFM TD2.35TB loại 5 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 2,350kg | 270 |
6 | DFM TD3.45TB loại 5 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 3,450kg | 270 |
7 | DFM TD2.35TC loại 7 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 2,350k | 275 |
8 | DFM TD3.45M loại 7 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 3,450kg | 275 |
9 | DFM TD0.97TA loại sx năm 2010 (2011) tải trọng 970kg | 145 |
10 | DFM TD1.25B loại sx năm 2011, tải trọng 1,250kg | 155 |
11 | DFM TD1.8TA loại sx năm 2010 (2011) tải trọng 1,800kg | 225 |
12 | DFM TD2.5B loại sx năm 2010 (2011) tải trọng 2,500kg | 225 |
13 | DFM TD 4.99T loại (cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw sx năm 2011 (2012), tải trọng 4,990kg | 440 |
14 | DFM TD990KC4x2, sx 2012, tải trọng 990kg | 207 |
15 | DFM - TD8180, sx 2012, tải trọng 7300kg | 630 |
16 | DFM - TD8T4x2, sx 2012, tải trọng 7800kg | 580 |
17 | DFM TD4.98T4x4, loại máy 96Kw, sx năm 2010, tải trọng 4,980kg | 440 |
| VII. Hãng khác |
|
1 | Isuzu, trọng tải 3 đến 4 tấn, 2000 về sau | 290 |
2 | Suzuki, ôtô tải Carry Truck, SK410K, dung tích 970cc | 208 |
3 | Volkswagen Passat CC, dung tích 1984cc | 1.180 |
B. ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY CÁC LOẠI
STT | Loại xe | Giá trị |
| I. Hãng Yamaha |
|
1 | Yamaha Sirius cơ-5C6E, 5C63 | 18 |
2 | Yamaha Sirius đĩa-5C6D, 5C64 | 19 |
3 | Yamaha Sirius đĩa-đúc 5C6F, 5C64 | 21 |
4 | Yamaha Sirius đĩa-đúc 5C6G, 5C64 | 21 |
| II. Hãng SYM |
|
1 | Sym Attila Elizabeth (VTK) thắng đĩa | 25 |
2 | Sym Attila Elizabeth (VTL) thắng đùm | 23 |
| III. Hãng Honda |
|
1 | Honda WAVE S JC521 | 18 |
2 | Honda WAVE S (D) JC521 | 17 |
3 | Honda SH 125cc, JF42 SH125i (Việt Nam) | 65 |
4 | Honda SH 150cc, KF14 SH 150i (Việt Nam) | 80 |
- 1Quyết định 1017/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 1754/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Quyết định 239/2000/QĐ.UB về bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 24/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND, 69/2015/QĐ-UBND, 24/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 6Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 24/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND, 69/2015/QĐ-UBND, 24/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 3Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Quyết định 1017/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Quyết định 1754/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 239/2000/QĐ.UB về bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Công văn 7825/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 69/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 69/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra