- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/2010/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 26 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ VÀ XE GẮN MÁY CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 3551/TTr-CT ngày 28 tháng 10 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 956/BC-STP ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Sở Tư pháp,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Việc xác định giá trị tài sản để tính trước bạ tại Quyết định này phải thực hiện đúng theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Bảng giá này làm căn cứ để ấn định thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân. Việc ấn định thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy vi phạm về giá bán được thực hiện theo quy định của Luật Quản lý thuế và Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 245QĐ/CT-NT ngày 27 tháng 3 năm 2006 của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế quyết định ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ VÀ XE GẮN MÁY CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1754/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Loại xe | Giá trị tài sản (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Hãng TOYOTA |
|
| |
1 | Toyota Crown: loại 2.5 trở xuống |
|
|
| 1986 - 1988 | 140 |
|
| 1989 - 1991 | 216 |
|
| 1992 - 1993 | 286 |
|
| 1994 - 1995 | 364 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 480 |
|
| Loại 2.5 - 3.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 160 |
|
| 1989 - 1991 | 240 |
|
| 1992 - 1993 | 338 |
|
| 1994 - 1995 | 420 |
|
| 1996 - 1999 | 510 |
|
| 2000 về sau | 544 |
|
| Loại 3.0 - 4.0 |
|
|
| 1989 - 1991 | 312 |
|
| 1992 - 1993 | 403 |
|
| 1994 - 1995 | 532 |
|
| 1996 - 1999 | 720 |
|
| 2000 về sau | 768 |
|
2 | Toyota Lexus 2.5 (ES250) |
|
|
| 1990 - 1991 | 216 |
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| Toyota Lexus 3.0 (GS300) |
|
|
| 1992 - 1993 | 390 |
|
| 1994 - 1995 | 532 |
|
| 1996 - 1999 | 600 |
|
| 2000 về sau | 640 |
|
| Toyota Lexus 3.0 (ES300) |
|
|
| 1992 - 1993 | 390 |
|
| 1994 - 1995 | 532 |
|
| 1996 - 1999 | 600 |
|
| 2000 về sau | 640 |
|
| Toyota Lexus 4.0 (LS300) |
|
|
| 1989 - 1991 | 336 |
|
| 1992 - 1993 | 442 |
|
| 1994 - 1995 | 616 |
|
| 1996 - 1999 | 810 |
|
| 2000 về sau | 864 |
|
3 | Toyota Corana, Carina, Vista: loại 1.5 - 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 90 |
|
| 1989 - 1991 | 144 |
|
| 1992 - 1993 | 182 |
|
| 1994 - 1995 | 224 |
|
| 1996 - 1999 | 255 |
|
| 2000 về sau | 272 |
|
| Loại xe: 1.8 - 2.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 110 |
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 315 |
|
| 2000 về sau | 336 |
|
4 | Toyota Camry: loại 1.8 - 2.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 120 |
|
| 1989 - 1991 | 174 |
|
| 1992 - 1993 | 234 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Loại 2.2 - 2.5 |
|
|
| 1986 - 1988 | 140 |
|
| 1989 - 1991 | 192 |
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 336 |
|
| 1996 - 1999 | 390 |
|
| 2000 về sau | 416 |
|
| Loại 2.4 |
|
|
| Toyota Camry 5 chỗ 2.4 | 818 |
|
| Loại 3.0 |
|
|
| 1992 - 1993 | 286 |
|
| 1994 - 1995 | 364 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 480 |
|
| Loại 3.5 |
|
|
| Toyota Camry 5 chỗ 3.5 năm 2007 | 1.065 |
|
5 | Toyota Cresida: loại 3.0 |
|
|
| 1989 - 1991 | 228 |
|
| 1992 - 1993 | 312 |
|
| 1994 - 1995 | 392 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 480 |
|
| Loại dưới 3.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 140 |
|
| 1989 - 1991 | 210 |
|
| 1992 - 1993 | 267 |
|
| 1994 - 1995 | 343 |
|
| 1996 - 1999 | 420 |
|
| 2000 về sau | 448 |
|
6 | Toyota Coralla, Spinter, Corsa, Tercel: loại 1.3 |
|
|
| 1986 - 1988 | 75 |
|
| 1989 - 1991 | 102 |
|
| 1992 - 1993 | 143 |
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Loại: 1.5 - 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 80 |
|
| 1989 - 1991 | 126 |
|
| 1992 - 1993 | 169 |
|
| 1994 - 1995 | 210 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
| Loại: 1.8 - 2.0 |
|
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 285 |
|
| 2000 về sau | 304 |
|
7 | Toyota Corolla 5 chỗ | 563 |
|
8 | Toyota Altis 5 chỗ | 550 |
|
9 | Ford Everest 7 chỗ | 510 |
|
10 | Ford Transit FCCY 16 chỗ | 504 |
|
11 | Ford Transit FCC6 - PHFA 16 chỗ | 585 |
|
12 | Toyota Innova - G 40L 8 chỗ | 478 |
|
13 | Ford Transit FCC6 - SWFA | 575 |
|
14 | Toyota Sienna Limited 7 chỗ | 792 |
|
15 | Toyota Land Cruiser 70: |
|
|
| Loại 2 cửa, thân ngắn dưới 2.8 |
|
|
| 1986 - 1988 | 120 |
|
| 1989 - 1991 | 180 |
|
| 1992 - 1993 | 234 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Loại 2 cửa, thân dài dưới 2.8 - 3.5 |
|
|
| 1986 - 1988 | 140 |
|
| 1989 - 1991 | 192 |
|
| 1992 - 1993 | 241 |
|
| 1994 - 1995 | 287 |
|
| 1996 - 1999 | 338 |
|
| 2000 về sau | 360 |
|
| Toyota Land Criser 6 chỗ | 553 |
|
| Toyta Land Criser 8 chỗ | 1.172 |
|
| Loại 2 cửa, thân dài dưới 4.0 - 4.5 |
|
|
| 1986 - 1988 | 145 |
|
| 1989 - 1991 | 198 |
|
| 1992 - 1993 | 254 |
|
| 1994 - 1995 | 301 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 384 |
|
| Loại 4 cửa |
|
|
| 1986 - 1988 | 160 |
|
| 1989 - 1991 | 216 |
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 308 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 384 |
|
16 | Toyota Previa 7 - 8 chỗ: |
|
|
| 1990 - 1991 | 192 |
|
| 1992 - 1993 | 241 |
|
| 1994 - 1995 | 315 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 384 |
|
17 | Toyota Townace Liteace 7 - 8 chỗ: |
|
|
| 1986 - 1988 | 105 |
|
| 1989 - 1991 | 150 |
|
| 1992 - 1993 | 189 |
|
| 1994 - 1995 | 231 |
|
| 1996 - 1999 | 263 |
|
| 2000 về sau | 280 |
|
18 | Toyota Hiace 12 chỗ: |
|
|
| 1992 - 1993 | 195 |
|
| 1994 - 1995 | 238 |
|
| 1996 - 1999 | 270 |
|
|
|
|
|
19 | Toyota Hiace 15 chỗ: |
|
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 278 |
|
| 2000 về sau | 296 |
|
20 | Toyota Hiace 16 chỗ | 500 |
|
21 | Toyota Coaster 26 chỗ: |
|
|
| 1992 - 1993 | 338 |
|
| 1994 - 1995 | 392 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 480 |
|
22 | Toyota Coaster 30 chỗ: |
|
|
| 1992 - 1993 | 364 |
|
| 1994 - 1995 | 420 |
|
| 1996 - 1999 | 480 |
|
| 2000 về sau | 512 |
|
23 | Xe du lịch Toyota Hiace Glass Van 3 - 6 chỗ, có thùng chở hàng |
|
|
| 1989 - 1991 | 120 |
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 196 |
|
| 1996 - 1999 | 218 |
|
| 2000 về sau | 232 |
|
24 | Xe tải |
|
|
| Trọng tải từ 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 84 |
|
| 1996 - 1999 | 98 |
|
| 2000 về sau | 104 |
|
| Trọng tải trên 1 tấn - 1.5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 78 |
|
| 1994 - 1995 | 91 |
|
| 1996 - 1999 | 113 |
|
| 2000 về sau | 120 |
|
| Trọng tải trên 1.5 tấn - 2 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 126 |
|
| 1996 - 1999 | 150 |
|
| 2000 về sau | 160 |
|
| Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 189 |
|
| 1996 - 1999 | 225 |
|
| 2000 về sau | 240 |
|
| Trọng tải trên 3 tấn - 3,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 169 |
|
| 1994 - 1995 | 196 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
|
| ||
1 | Nissan Laurel, Stanza, Altima: loại 2.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 110 |
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 215 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Loại 2.4 - 2.5 |
|
|
| 1989 - 1991 | 198 |
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 308 |
|
| 1996 - 1999 | 390 |
|
| 2000 về sau | 416 |
|
2 | Nissan Bluebird, Primbra: loại 1.5 - 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 100 |
|
| 1989 - 1991 | 144 |
|
| 1992 - 1993 | 195 |
|
| 1994 - 1995 | 224 |
|
| 1996 - 1999 | 248 |
|
| 2000 về sau | 264 |
|
| Loại 1.8 |
|
|
| 1986 - 1988 | 105 |
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 300 |
|
| 2000 về sau | 320 |
|
| Loại 2.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 110 |
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 215 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 308 |
|
| 2000 về sau | 328 |
|
3 | Nissan Sunny, Prezea, Sentra: loại 1.3 |
|
|
| 1986 - 1988 | 60 |
|
| 1989 - 1991 | 96 |
|
| 1992 - 1993 | 130 |
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Loại 1.5 -1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 65 |
|
| 1989 - 1991 | 144 |
|
| 1992 - 1993 | 182 |
|
| 1994 - 1995 | 210 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
| Loại 1.8 |
|
|
| 1986 - 1988 | 80 |
|
| 1989 - 1991 | 150 |
|
| 1992 - 1993 | 195 |
|
| 1994 - 1995 | 224 |
|
| 1996 - 1999 | 270 |
|
| 2000 về sau | 288 |
|
4 | Nissan Urvan 10 - 15 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 195 |
|
| 1994 - 1995 | 231 |
|
| 1996 - 1999 | 270 |
|
| 2000 về sau | 288 |
|
5 | Nissan Cilivan 26 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 293 |
|
| 1994 - 1995 | 350 |
|
| 1996 - 1999 | 420 |
|
| 2000 về sau | 448 |
|
| Nissan Cilivan 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 312 |
|
| 1994 - 1995 | 378 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 480 |
|
| Nissan Cilivan 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 312 |
|
| 1994 - 1995 | 392 |
|
| 1996 - 1999 | 480 |
|
| 2000 về sau | 512 |
|
| Nissan Cilivan 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 338 |
|
| 1994 - 1995 | 420 |
|
| 1996 - 1999 | 540 |
|
| 2000 về sau | 576 |
|
6 | Xe tải (dạng 15 chỗ) |
|
|
| Nissan Urvan Panel Van |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 182 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
7 | Loại xe tải thùng |
|
|
| Loại 1 - 2 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 126 |
|
| 1996 - 1999 | 150 |
|
| 2000 về sau | 160 |
|
| Trên 2 - 3 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 189 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Trên 3 - 4 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 182 |
|
| 1994 - 1995 | 210 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
| Trên 4 - 5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 195 |
|
| 1994 - 1995 | 245 |
|
| 1996 - 1999 | 300 |
|
| 2000 về sau | 320 |
|
| Loại 5.5 - 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 228 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 338 |
|
| 2000 về sau | 360 |
|
| Trên 8 - 11 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 315 |
|
| 1996 - 1999 | 375 |
|
| 2000 về sau | 400 |
|
|
| ||
1 | Loại xe du lịch |
|
|
| Mitsubishi Lancer: loại 1.5 - 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 70 |
|
| 1989 - 1991 | 102 |
|
| 1992 - 1993 | 143 |
|
| 1994 - 1995 | 196 |
|
| 1996 - 1999 | 225 |
|
| 2000 về sau | 240 |
|
| Loại 1.8 |
|
|
| 1986 - 1988 | 85 |
|
| 1989 - 1991 | 144 |
|
| 1992 - 1993 | 182 |
|
| 1994 - 1995 | 224 |
|
| 1996 - 1999 | 270 |
|
| 2000 về sau | 288 |
|
| Loại 2.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 100 |
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 300 |
|
| 2000 về sau | 320 |
|
| Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 2.5 |
|
|
| 1989 - 1991 | 192 |
|
| 1992 - 1993 | 247 |
|
| 1994 - 1995 | 322 |
|
| 1996 - 1999 | 390 |
|
| 2000 về sau | 416 |
|
| Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 2.6 |
|
|
| 1989 - 1991 | 198 |
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 336 |
|
| 1996 - 1999 | 398 |
|
| 2000 về sau | 424 |
|
| Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 2.8 |
|
|
| 1989 - 1991 | 216 |
|
| 1992 - 1993 | 286 |
|
| 1994 - 1995 | 364 |
|
| 1996 - 1999 | 420 |
|
| 2000 về sau | 448 |
|
| Mitsubishi Pajero 4 cửa: loại 3.0 |
|
|
| 1989 - 1991 | 222 |
|
| 1992 - 1993 | 293 |
|
| 1994 - 1995 | 371 |
|
| 1996 - 1999 | 428 |
|
| 2000 về sau | 456 |
|
2 | Loại xe khách |
|
|
| Mitsubishi L300 |
|
|
| 1992 - 1993 | 143 |
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 188 |
|
| 2000 về sau | 200 |
|
| Mitsubishi L400 |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 175 |
|
| 1996 - 1999 | 203 |
|
| 2000 về sau | 216 |
|
| Mitsubishi Rosa từ 25 - 26 chỗ: |
|
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 336 |
|
| 1996 - 1999 | 390 |
|
| 2000 về sau | 416 |
|
| Mitsubishi Rosa từ 29 - 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 286 |
|
| 1994 - 1995 | 364 |
|
| 1996 - 1999 | 420 |
|
| 2000 về sau | 448 |
|
| Mitsubishi Rosa từ 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 312 |
|
| 1994 - 1995 | 392 |
|
| 1996 - 1999 | 480 |
|
| 2000 về sau | 512 |
|
| Mitsubishi Rosa từ 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 338 |
|
| 1994 - 1995 | 420 |
|
| 1996 - 1999 | 540 |
|
| 2000 về sau | 576 |
|
3 | Loại xe tải |
|
|
| Xe tải (dạng 15 chỗ) Mitsubishi Delica L300 |
|
|
| 1992 - 1993 | 117 |
|
| 1994 - 1995 | 140 |
|
| 1996 - 1999 | 165 |
|
| 2000 về sau | 176 |
|
| Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1992 - 1993 | 65 |
|
| 1994 - 1995 | 77 |
|
| 1996 - 1999 | 90 |
|
| 2000 về sau | 96 |
|
| Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 126 |
|
| 1996 - 1999 | 150 |
|
| 2000 về sau | 160 |
|
| Mitsubishi 1,9 tấn 2007 | 277 |
|
| Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 189 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 182 |
|
| 1994 - 1995 | 210 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
| Mitsubishi 3,5 tấn | 303 |
|
| Trọng tải trên 4 tấn - 5,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 285 |
|
| 2000 về sau | 304 |
|
| Mitsubishi 4,5 tấn | 295 |
|
| Trọng tải trên 5,5 tấn - 6,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 234 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 234 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Trọng tải trên 7,5 tấn - 8,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 247 |
|
| 1994 - 1995 | 294 |
|
| 1996 - 1999 | 345 |
|
| 2000 về sau | 368 |
|
| Trọng tải trên 8,5 tấn - 10 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 308 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 384 |
|
| Trọng tải trên 10 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 273 |
|
| 1994 - 1995 | 322 |
|
| 1996 - 1999 | 375 |
|
| 2000 về sau | 400 |
|
|
| ||
1 | Honda Accord: loại 2.3 - 2.5 |
|
|
| 1994 - 1995 | 336 |
|
| 1996 - 1999 | 390 |
|
| 2000 về sau | 416 |
|
| Honda Accord: loại 2.2 |
|
|
| 1990 - 1991 | 192 |
|
| 1992 - 1993 | 247 |
|
| 1994 - 1995 | 308 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 384 |
|
| Honda Accord: loại 2.0 |
|
|
| 1986 - 1988 | 140 |
|
| 1989 - 1991 | 180 |
|
| 1992 - 1993 | 221 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Honda Accord: loại 1.8 |
|
|
| 1986 - 1988 | 125 |
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 300 |
|
| 2000 về sau | 320 |
|
| Honda Civic: loại 1.5 - 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 60 |
|
| 1989 - 1991 | 120 |
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 196 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
|
| ||
1 | Mazda 626: loại 2.5 |
|
|
| 1989 - 1991 | 234 |
|
| 1992 - 1993 | 267 |
|
| 1994 - 1995 | 308 |
|
| 1996 - 1999 | 353 |
|
| 2000 về sau | 376 |
|
2 | Mazda 323, Mazda Famili: loại 1.5 - 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 65 |
|
| 1989 - 1991 | 96 |
|
| 1992 - 1993 | 130 |
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Loại 1.8 |
|
|
| 1986 - 1988 | 80 |
|
| 1989 - 1991 | 120 |
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 196 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
3 | Mazda E200, Mazda Bongo 8 - 10 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 143 |
|
| 1994 - 1995 | 175 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
4 | Mazda E200, Mazda Bongo 12 - 15 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 196 |
|
5 | Mazda 25 - 26 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 169 |
|
| 1994 - 1995 | 210 |
|
6 | Mazda 29 - 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 182 |
|
| 1994 - 1995 | 224 |
|
|
| ||
1 | Xe khách |
|
|
| Isuzu Fargo 8 - 10 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 111 |
|
| 1994 - 1995 | 140 |
|
| 1996 - 1999 | 165 |
|
| 2000 về sau | 176 |
|
| Isuzu Fargo 12 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 182 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Isuzu Jouney 26 - 27 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 241 |
|
| 1994 - 1995 | 301 |
|
| 1996 - 1999 | 345 |
|
| 2000 về sau | 368 |
|
| Isuzu Jouney 29 - 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 267 |
|
| 1994 - 1995 | 336 |
|
| 1996 - 1999 | 390 |
|
| 2000 về sau | 416 |
|
| Isuzu Jouney 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 254 |
|
| 1994 - 1995 | 329 |
|
| 1996 - 1999 | 413 |
|
| 2000 về sau | 440 |
|
| Isuzu Jouney 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 332 |
|
| 1994 - 1995 | 413 |
|
| 1996 - 1999 | 503 |
|
| 2000 về sau | 536 |
|
| Isuzu Jouney 51 - 60 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 299 |
|
| 1994 - 1995 | 434 |
|
| 1996 - 1999 | 585 |
|
| 2000 về sau | 624 |
|
| Isuzu Hi-Lander 8 chỗ | 425 |
|
2 | Xe tải |
|
|
| Loại 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1992 - 1993 | 65 |
|
| 1994 - 1995 | 77 |
|
| 1996 - 1999 | 90 |
|
| 2000 về sau | 96 |
|
| Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 126 |
|
| 1996 - 1999 | 150 |
|
| 2000 về sau | 160 |
|
| Isuzu 1,2 tấn | 232 |
|
| Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 189 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 182 |
|
| 1994 - 1995 | 210 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 256 |
|
| Isuzu 3,95 tấn | 296 |
|
| Trọng tải trên 4 tấn - 5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 285 |
|
| 2000 về sau | 304 |
|
| Trọng tải trên 5 tấn - 6,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 221 |
|
| 1994 - 1995 | 266 |
|
| 1996 - 1999 | 300 |
|
| 2000 về sau | 320 |
|
| Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 234 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Trọng tải trên 7,5 tấn - 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 247 |
|
| 1994 - 1995 | 294 |
|
| 1996 - 1999 | 345 |
|
| 2000 về sau | 368 |
|
| Trọng tải trên 8,5 tấn - 10 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 308 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 651 |
|
| Trọng tải trên 10 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 273 |
|
| 1994 - 1995 | 322 |
|
| 1996 - 1999 | 375 |
|
| 2000 về sau | 400 |
|
| Isuzu NQR71R | 485 |
|
|
| ||
| Suzuki Vitara 5 chỗ | 324 |
|
| Suzuki 8 chỗ | 313 |
|
| Xe tải |
|
|
| Suzuki 655kg | 120 |
|
| Suzuki 0,5 tấn | 130 |
|
|
| ||
| Hãng Mercedes Benz 16 chỗ | 595 |
|
| Hãng Mercedes Benz 5 chỗ | 1.370 |
|
|
| ||
1 | Loại xe khách từ 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 312 |
|
| 1994 - 1995 | 392 |
|
| 1996 - 1999 | 480 |
|
| 2000 về sau | 512 |
|
| Loại xe khách từ 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 338 |
|
| 1994 - 1995 | 420 |
|
| 1996 - 1999 | 540 |
|
| 2000 về sau | 576 |
|
| Loại xe khách từ 51 - 60 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 364 |
|
| 1994 - 1995 | 448 |
|
| 1996 - 1999 | 600 |
|
| 2000 về sau | 640 |
|
2 | Loại xe tải |
|
|
| Trọng tải 2 tấn - 3 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 189 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 169 |
|
| 1994 - 1995 | 196 |
|
| 1996 - 1999 | 225 |
|
| 2000 về sau | 240 |
|
| Trọng tải trên 4 tấn - 5,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 208 |
|
| 1994 - 1995 | 252 |
|
| 1996 - 1999 | 285 |
|
| 2000 về sau | 304 |
|
| Trọng tải trên 5,5 tấn - 6,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 221 |
|
| 1994 - 1995 | 266 |
|
| 1996 - 1999 | 300 |
|
| 2000 về sau | 320 |
|
| Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 234 |
|
| 1994 - 1995 | 280 |
|
| 1996 - 1999 | 330 |
|
| 2000 về sau | 352 |
|
| Trọng tải trên 7,5 tấn - 8,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 247 |
|
| 1994 - 1995 | 294 |
|
| 1996 - 1999 | 345 |
|
| 2000 về sau | 368 |
|
| Trọng tải trên 8,5 tấn - 10 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 260 |
|
| 1994 - 1995 | 308 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 384 |
|
| Trọng tải trên 10 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 273 |
|
| 1994 - 1995 | 322 |
|
| 1996 - 1999 | 375 |
|
| 2000 về sau | 400 |
|
| Trọng tải 14 tấn | 982 |
|
| HINO FG8JBSB | 985 |
|
|
| ||
| Peugeot 305 |
|
|
| 1986 - 1988 | 60 |
|
| 1989 - 1991 | 96 |
|
| 1992 - 1993 | 130 |
|
| 1994 - 1995 | 154 |
|
| 1996 - 1999 | 180 |
|
| 2000 về sau | 192 |
|
| Peugeot 306: loại 1.4 |
|
|
| 1989 - 1991 | 102 |
|
| 1992 - 1993 | 130 |
|
| 1994 - 1995 | 154 |
|
| 1996 - 1999 | 188 |
|
| 2000 về sau | 200 |
|
| Peugeot 306: loại 1.6 |
|
|
| 1989 - 1991 | 120 |
|
| 1992 - 1993 | 137 |
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 195 |
|
| 2000 về sau | 208 |
|
| Peugeot 306: loại 1.8 |
|
|
| 1989 - 1991 | 120 |
|
| 1992 - 1993 | 143 |
|
| 1994 - 1995 | 175 |
|
| 1996 - 1999 | 203 |
|
| 2000 về sau | 216 |
|
| Peugeot 309: loại 1.4 |
|
|
| 1986 - 1988 | 60 |
|
| 1989 - 1991 | 84 |
|
| 1992 - 1993 | 111 |
|
| 1994 - 1995 | 140 |
|
| 1996 - 1999 | 165 |
|
| 2000 về sau | 176 |
|
| Peugeot 309: loại 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 80 |
|
| 1989 - 1991 | 96 |
|
| 1992 - 1993 | 117 |
|
| 1994 - 1995 | 140 |
|
| 1996 - 1999 | 180 |
|
| 2000 về sau | 192 |
|
| Peugeot 309: loại 2.0 |
|
|
| 1989 - 1991 | 102 |
|
| 1992 - 1993 | 130 |
|
| 1994 - 1995 | 161 |
|
| 1996 - 1999 | 180 |
|
| 2000 về sau | 192 |
|
| Peugeot 405: Loại 1.6 |
|
|
| 1986 - 1988 | 85 |
|
| 1989 - 1991 | 114 |
|
| 1992 - 1993 | 137 |
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 203 |
|
| 2000 về sau | 216 |
|
| Peugeot 405: loại 1.9 |
|
|
| 1986 - 1988 | 100 |
|
| 1989 - 1991 | 126 |
|
| 1992 - 1993 | 150 |
|
| 1994 - 1995 | 175 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
| Peugeot 505 |
|
|
| 1986 - 1988 | 100 |
|
| 1989 - 1991 | 126 |
|
| 1992 - 1993 | 150 |
|
| 1994 - 1995 | 175 |
|
| 1996 - 1999 | 210 |
|
| 2000 về sau | 224 |
|
Xe do Việt Nam lắp ráp |
|
| |
1 | Mercedes Benz 16 chỗ | 400 |
|
2 | Mercedes Benz 16 chỗ (đã qua sử dụng) | 320 |
|
3 | Ford 16 chỗ | 380 |
|
4 | Ford 16 chỗ (đã qua sử dụng) | 304 |
|
5 | Toyota Hiace Commuter 16 chỗ | 380 |
|
6 | Toyota Hiace Commuter 16 chỗ (đã qua sử dụng) | 304 |
|
7 | Toyota Hiace Glass Van | 300 |
|
8 | Toyota Hiace Glass Van (đã qua sử dụng) | 240 |
|
9 | Toyota Hiace Super Wagon 12 chỗ | 420 |
|
10 | Toyota Hiace Super Wagon 12 chỗ (đã qua sử dụng) | 336 |
|
11 | Toyota Coralla 1.6 | 330 |
|
12 | Toyota Coralla 1.6 (đã qua sử dụng) | 264 |
|
13 | Toyota Altis | 400 |
|
14 | Toyota Altis (đã qua sử dụng) | 320 |
|
15 | Toyota Camry Grande 6 máy | 650 |
|
16 | Toyota Camry Grande 6 máy (đã qua sử dụng) | 520 |
|
17 | Toyota Camry Gli 4 máy | 540 |
|
18 | Toyota Camry Gli 4 máy (đã qua sử dụng) | 432 |
|
19 | Toyota Zace GL | 340 |
|
20 | Toyota Zace GL (đã qua sử dụng) | 272 |
|
21 | Toyota Zace DX | 300 |
|
22 | Toyota Zace DX (đã qua sử dụng) | 240 |
|
23 | Toyota Land Cruiser | 800 |
|
24 | Toyota Land Cruiser (đã qua sử dụng) | 640 |
|
25 | Mazda 323: loại 1.6 |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 133 |
|
| 1996 - 1999 | 165 |
|
| 2000 về sau | 200 |
|
| Mazda 626: loại 2.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 176 |
|
| 1994 - 1995 | 210 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 280 |
|
| Mazda E2000 12 chỗ |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 117 |
|
| 1994 - 1995 | 147 |
|
| 1996 - 1999 | 165 |
|
| 2000 về sau | 192 |
|
26 | Mêkông Star 4WD (máy Hàn Quốc) |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 126 |
|
| 1996 - 1999 | 143 |
|
| 2000 về sau | 168 |
|
| Mêkông Star 4WD (máy Đức) |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 130 |
|
| 1994 - 1995 | 147 |
|
| 1996 - 1999 | 173 |
|
| 2000 về sau | 200 |
|
27 | Fiat Tempra 1.6 |
|
|
| 1996 - 1999 | 135 |
|
| 2000 về sau | 184 |
|
28 | Mêkông Iveco 16 - 26 chỗ (máy lạnh) |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 156 |
|
| 1994 - 1995 | 224 |
|
| 1996 - 1999 | 255 |
|
| 2000 về sau | 304 |
|
| Mêkông Iveco 27 - 30 chỗ (máy lạnh) |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 195 |
|
| 1994 - 1995 | 231 |
|
| 1996 - 1999 | 270 |
|
| 2000 về sau | 312 |
|
| Mêkông Iveco trên 30 chỗ (máy lạnh) |
|
|
| Sản xuất từ 1993 về trước | 312 |
|
| 1994 - 1995 | 364 |
|
| 1996 - 1999 | 405 |
|
| 2000 về sau | 480 |
|
29 | Mitsubishi L300 |
|
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 188 |
|
| 2000 về sau | 208 |
|
| Mitsubishi Canter |
|
|
| 1994 - 1995 | 140 |
|
| 1996 - 1999 | 158 |
|
| 2000 về sau | 176 |
|
| Mitsubishi Pajero GLS - Deluxe |
|
|
| 1994 - 1995 | 329 |
|
| 1996 - 1999 | 360 |
|
| 2000 về sau | 440 |
|
30 | Mitsubishi 7 chỗ | 683 |
|
31 | Daewoo Cielo 1.5 |
|
|
| 1994 - 1995 | 105 |
|
| 1996 - 1999 | 120 |
|
| 2000 về sau | 136 |
|
| Daewoo Espen 2.0 |
|
|
| 1994 - 1995 | 147 |
|
| 1996 - 1999 | 165 |
|
| 2000 về sau | 184 |
|
| Daewoo Rince 2.0 |
|
|
| 1994 - 1995 | 168 |
|
| 1996 - 1999 | 188 |
|
| 2000 về sau | 208 |
|
| Daewoo Super Saloon 2.0 |
|
|
| 1994 - 1995 | 217 |
|
| 1996 - 1999 | 240 |
|
| 2000 về sau | 264 |
|
32 | Vinaxuki do công ty TNHH Xuân Kiên sản xuất dưới 1 tấn | 110 |
|
33 | Ôtô tải do công ty Trường Hải (Hà Nội) dưới 1 tấn | 111 |
|
34 | Ôtô tải nhãn hiệu Cửu Long |
|
|
| 5830D1 2,8 tấn | 163 |
|
| 5830D2 2,8 tấn | 163 |
|
| 5830DGA 2,8 tấn | 168 |
|
| 5830DQ 2,8 tấn | 155 |
|
| 5840D2 3,45 tấn | 211 |
|
| 5840D 3,45 tấn | 190 |
|
| 4025QT 2,5 tấn | 143 |
|
| 4025QT1 2,3 tấn | 143 |
|
| 4025D 2,5 tấn | 138 |
|
| 5840DGA1 3,45 tấn | 190 |
|
| 4025D1, 4025D2 2,35 tấn | 146 |
|
| 7550DQ 4,75 tấn | 210 |
|
| Cửu Long DFA 70271 (công ty cổ phần Hưng Yên 1,75 tấn) | 143 |
|
35 | Ford Ranger UF5FLAA, ôtô tải, Pick-up, dung tích 2499cc | 520 |
|
| Ford Mondeo BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, dung tích 2261cc | 950 |
|
| Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ, động cơ diesel | 710 |
|
| Ford Everest UW 151 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu | 720 |
|
| Ford Everest UW 151 - 7, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu | 760 |
|
| Ford Everest UW 851 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 2 cầu | 870 |
|
| Ford Transit FAC6, ôtô tải Van, 3 chỗ ngồi, máy dầu | 500 |
|
| Ford Escape EV65, 2.3L, hộp số tự động, 5 chỗ, một cầu, XLS | 710 |
|
36 | Mitsubishi Zinger GL, 8 chỗ, dung tích 2351cc | 580 |
|
| Mitsubishi Zinger GLS, 8 chỗ, dung tích 2351cc | 680 |
|
| Mitsubishi Grandis, 7 chỗ, dung tích 2378cc | 940 |
|
| Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C, sát xi tải, dung tích 3908cc | 550 |
|
| Mitsubishi Canter 7.5 Great thùng hở, ôtô tải, dung tích 3908cc | 570 |
|
| Mitsubishi Canter 7.5 Great thùng kín, ôtô tải, dung tích 3908cc | 600 |
|
| Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C, sát xi tải, dung tích 3908cc | 530 |
|
| Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng hở, ôtô tải, dung tích 3908cc | 550 |
|
| Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng kín, ôtô tải, dung tích 3908cc | 570 |
|
| Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C, sát xi tải, dung tích 3908cc | 480 |
|
| Mitsubishi Canter 4.7 LW thùng hở, ôtô tải, dung tích 3908cc | 520 |
|
| Mitsubishi Canter 4.7 LW thùng kín, ôtô tải, dung tích 3908cc | 540 |
|
37 | Civic 1.8L 5MT FD1, 5 chỗ | 610 |
|
| Civic 1.8L 5AT FD1, 5 chỗ | 680 |
|
| Civic 2.0L 5AT FD2, 5 chỗ | 770 |
|
| CRV 2.4L AT RE3, 5 chỗ | 990 |
|
38 | Toyota Camry 3.5Q, 5 chỗ, dung tích 3456cc | 1.350 |
|
| Toyota Camry 2.4G, 5 chỗ, dung tích 2362cc | 1.000 |
|
| Toyota Corolla 2.0AT, 5 chỗ, dung tích 1987cc | 750 |
|
| Toyota Corolla 1.8AT, 5 chỗ, dung tích 1794cc | 700 |
|
| Toyota Corolla 1.8MT, 5 chỗ, dung tích 1794cc | 650 |
|
| Toyota Vios G, 5 chỗ, dung tích 1497cc | 550 |
|
| Toyota Vios E, 5 chỗ, dung tích 1497cc | 500 |
|
| Toyota Vios, 5 chỗ, dung tích 1497cc | 470 |
|
| Toyota Innova GSR, 8 chỗ, dung tích 1998cc | 680 |
|
| Toyota Innova V, 8 chỗ, dung tích 1998cc | 720 |
|
| Toyota Innova G, 8 chỗ, dung tích 1998cc | 650 |
|
| Toyota Innova J, 8 chỗ, dung tích 1998cc | 580 |
|
| Toyota Hiace Commuter (động cơ dầu), 16 chỗ, dung tích 2494cc | 620 |
|
| Toyota Hiace Commuter (động cơ xăng), 16 chỗ, dung tích 2694cc | 600 |
|
| Toyota Hiace Super Wagon, 10 chỗ, dung tích 2694cc | 730 |
|
| Toyota Vios Limo, 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cc | 470 |
|
| Toyota Fortuner V, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cc | 918 |
|
| Toyota Fortuner G, 7 chỗ ngồi, dung tích 2494cc | 760 |
|
39 | Suzuki ôtô tải, dung tích 970cc | 170 |
|
| Suzuki ôtô tải Van, dung tích 970cc | 190 |
|
| Suzuki 7 chỗ, SK410WV, dung tích 970cc | 290 |
|
| Suzuki 8 chỗ, APVGL, dung tích 1590cc | 430 |
|
| Suzuki 7 chỗ, APVGLX, dung tích 1590cc | 480 |
|
40 | Mercedes Benz, E280 Elegance 2007, 7 Speed Automatic, 5 chỗ | 2.000 |
|
41 | Mercedes Benz, E280 Elegance 2006, 7 Speed Automatic, 5 chỗ | 1.500 |
|
42 | Thaco FC 150 MBB, tải trọng 1350kg, dung tích 2545cc | 230 |
|
43 | Hyundai, ôtô tải 3500kg, dung tích 3907cc | 460 |
|
| Hyundai HD120, ôtô tải 5500kg, dung tích 6606cc | 760 |
|
44 | Heibao, ôtô tải, tải trọng 860kg, dung tích 1809cc | 120 |
|
45 | Anthai Coneco, tải trọng 4950kg, dung tích 4214cc | 370 |
|
46 | County, xe khách, dung tích 3907cc | 810 |
|
47 | Chevrolet Spark, tải trọng 335kg, dung tích 796cc | 170 |
|
|
| ||
1 | Xe ben tự đỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 78 |
|
| 1994 - 1995 | 98 |
|
| 1996 - 1999 | 120 |
|
| 2000 về sau | 128 |
|
2 | Xe tải |
|
|
| 1992 - 1993 | 59 |
|
| 1994 - 1995 | 77 |
|
| 1996 - 1999 | 98 |
|
| 2000 về sau | 104 |
|
|
| ||
1 | Hãng Hyundai |
|
|
a | Loại du lịch: dưới 1.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 48 |
|
| 1989 - 1991 | 56 |
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 94 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 117 |
|
| Loại từ 1.0 - 1.3 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 56 |
|
| 1989 - 1991 | 64 |
|
| 1992 - 1993 | 80 |
|
| 1994 - 1995 | 102 |
|
| 1996 - 1999 | 126 |
|
| 2000 về sau | 144 |
|
| Loại từ trên 1.3 - 1.6 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 72 |
|
| 1989 - 1991 | 88 |
|
| 1992 - 1993 | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 136 |
|
| 1996 - 1999 | 153 |
|
| Loại từ trên 1.6 - 1.8 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 96 |
|
| 1989 - 1991 | 128 |
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 162 |
|
| 1996 - 1999 | 180 |
|
| 2000 về sau | 198 |
|
| Loại 2.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 104 |
|
| 1989 - 1991 | 136 |
|
| 1992 - 1993 | 160 |
|
| 1994 - 1995 | 204 |
|
| 1996 - 1999 | 252 |
|
| 2000 về sau | 270 |
|
| Loại trên 2.0 - 2.2 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 128 |
|
| 1989 - 1991 | 176 |
|
| 1992 - 1993 | 192 |
|
| 1994 - 1995 | 272 |
|
| 1996 - 1999 | 324 |
|
| 2000 về sau | 342 |
|
| Loại trên 2.2 - dưới 2.8 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 152 |
|
| 1989 - 1991 | 192 |
|
| 1992 - 1993 | 232 |
|
| 1994 - 1995 | 281 |
|
| 1996 - 1999 | 333 |
|
| 2000 về sau | 351 |
|
| Loại 2.8 - 3.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 168 |
|
| 1989 - 1991 | 200 |
|
| 1992 - 1993 | 232 |
|
| 1994 - 1995 | 281 |
|
| 1996 - 1999 | 333 |
|
| 2000 về sau | 351 |
|
b | Xe chở khách |
|
|
| Loại 6 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 85 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 117 |
|
| Loại 10 - 15 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 170 |
|
| 1996 - 1999 | 198 |
|
| 2000 về sau | 225 |
|
|
|
|
|
| Loại 20 - 26 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 240 |
|
| 1994 - 1995 | 289 |
|
| 1996 - 1999 | 342 |
|
| 2000 về sau | 378 |
|
| Loại 27 - 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 280 |
|
| 1994 - 1995 | 323 |
|
| 1996 - 1999 | 378 |
|
| 2000 về sau | 423 |
|
| Loại 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 320 |
|
| 1994 - 1995 | 374 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 495 |
|
| Loại 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 360 |
|
| 1994 - 1995 | 425 |
|
| 1996 - 1999 | 495 |
|
| 2000 về sau | 540 |
|
| Loại 51 - 60 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 416 |
|
| 1994 - 1995 | 476 |
|
| 1996 - 1999 | 540 |
|
| 2000 về sau | 585 |
|
c | Xe vận tải |
|
|
* | Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ) |
|
|
| 1992 - 1993 | 96 |
|
| 1994 - 1995 | 119 |
|
| 1996 - 1999 | 162 |
|
| 2000 về sau | 180 |
|
* | Xe tải |
|
|
| Trọng tải dưới 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 56 |
|
| 1994 - 1995 | 77 |
|
| 1996 - 1999 | 90 |
|
| 2000 về sau | 108 |
|
| Trọng tải 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 94 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 126 |
|
| Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 80 |
|
| 1994 - 1995 | 102 |
|
| 1996 - 1999 | 126 |
|
| 2000 về sau | 144 |
|
| Hyundai 1,1 tấn | 212 |
|
| Hyundai 1,25 tấn | 216 |
|
| Trọng tải trên 1,5 tấn - 2,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 96 |
|
| 1994 - 1995 | 111 |
|
| 1996 - 1999 | 135 |
|
| 2000 về sau | 162 |
|
| Trọng tải 2,5 tấn - 3,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 120 |
|
| 1994 - 1995 | 145 |
|
| 1996 - 1999 | 171 |
|
| 2000 về sau | 207 |
|
| Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 162 |
|
| 1996 - 1999 | 198 |
|
| 2000 về sau | 225 |
|
| Trọng tải trên 4,5 tấn - 6 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 160 |
|
| 1994 - 1995 | 204 |
|
| 1996 - 1999 | 234 |
|
| 2000 về sau | 270 |
|
| Trọng tải trên 6 tấn - 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 200 |
|
| 1994 - 1995 | 255 |
|
| 1996 - 1999 | 315 |
|
| 2000 về sau | 360 |
|
| Trọng tải trên 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 240 |
|
| 1994 - 1995 | 289 |
|
| 1996 - 1999 | 342 |
|
| 2000 về sau | 378 |
|
2 | Hãng DAEWOO |
|
|
a | Loại du lịch: dưới 1.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 48 |
|
| 1989 - 1991 | 56 |
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 94 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 117 |
|
| Loại từ 1.0 - 1.3 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 56 |
|
| 1989 - 1991 | 64 |
|
| 1992 - 1993 | 80 |
|
| 1994 - 1995 | 102 |
|
| 1996 - 1999 | 126 |
|
| 2000 về sau | 144 |
|
| Loại từ trên 1.3 - 1.6 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 72 |
|
| 1989 - 1991 | 88 |
|
| 1992 - 1993 | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 136 |
|
| 1996 - 1999 | 153 |
|
| 2000 về sau | 171 |
|
| Loại từ trên 1.6 - 1.8 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 96 |
|
| 1989 - 1991 | 128 |
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 162 |
|
| 1996 - 1999 | 180 |
|
| 2000 về sau | 198 |
|
| Loại 2.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 104 |
|
| 1989 - 1991 | 136 |
|
| 1992 - 1993 | 152 |
|
| 1994 - 1995 | 179 |
|
| 1996 - 1999 | 216 |
|
| 2000 về sau | 270 |
|
| Loại trên 2.0 - 2.2 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 128 |
|
| 1989 - 1991 | 176 |
|
| 1992 - 1993 | 192 |
|
| 1994 - 1995 | 272 |
|
| 1996 - 1999 | 324 |
|
| 2000 về sau | 342 |
|
| Loại trên 2.2 - dưới 2.8 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 152 |
|
| 1989 - 1991 | 168 |
|
| 1992 - 1993 | 232 |
|
| 1994 - 1995 | 281 |
|
| 1996 - 1999 | 333 |
|
| 2000 về sau | 351 |
|
| Loại 2.8 - 3.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 168 |
|
| 1989 - 1991 | 200 |
|
| 1992 - 1993 | 232 |
|
| 1994 - 1995 | 281 |
|
| 1996 - 1999 | 333 |
|
| 2000 về sau | 351 |
|
b | Loại xe khách |
|
|
| Loại 6 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 85 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 117 |
|
| Loại 10 - 15 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 170 |
|
| 1996 - 1999 | 198 |
|
| 2000 về sau | 225 |
|
| Loại 20 - 26 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 240 |
|
| 1994 - 1995 | 289 |
|
| 1996 - 1999 | 342 |
|
| 2000 về sau | 378 |
|
| Loại 27 - 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 280 |
|
| 1994 - 1995 | 323 |
|
| 1996 - 1999 | 378 |
|
| 2000 về sau | 423 |
|
| Loại 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 320 |
|
| 1994 - 1995 | 374 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 495 |
|
| Loại 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 360 |
|
| 1994 - 1995 | 425 |
|
| 1996 - 1999 | 495 |
|
| 2000 về sau | 540 |
|
| Loại 51 - 60 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 416 |
|
| 1994 - 1995 | 476 |
|
| 1996 - 1999 | 540 |
|
| 2000 về sau | 585 |
|
c | Xe tải |
|
|
* | Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ) |
|
|
| 1992 - 1993 | 96 |
|
| 1994 - 1995 | 119 |
|
| 1996 - 1999 | 162 |
|
| 2000 về sau | 180 |
|
* | Xe tải |
|
|
| Trọng tải dưới 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 56 |
|
| 1994 - 1995 | 77 |
|
| 1996 - 1999 | 90 |
|
| 2000 về sau | 108 |
|
| Trọng tải 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 94 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 126 |
|
| Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 80 |
|
| 1994 - 1995 | 102 |
|
| 1996 - 1999 | 126 |
|
| 2000 về sau | 144 |
|
| Trọng tải trên 1,5 tấn - dưới 2,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 96 |
|
| 1994 - 1995 | 111 |
|
| 1996 - 1999 | 135 |
|
| 2000 về sau | 162 |
|
| Trọng tải 2,5 tấn - 3,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 120 |
|
| 1994 - 1995 | 145 |
|
| 1996 - 1999 | 171 |
|
| 2000 về sau | 207 |
|
| Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 162 |
|
| 1996 - 1999 | 198 |
|
| 2000 về sau | 225 |
|
| Trọng tải trên 4,5 tấn - 6 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 160 |
|
| 1994 - 1995 | 204 |
|
| 1996 - 1999 | 234 |
|
| 2000 về sau | 270 |
|
| Trọng tải trên 6 tấn - 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 200 |
|
| 1994 - 1995 | 255 |
|
| 1996 - 1999 | 315 |
|
| 2000 về sau | 360 |
|
| Trọng tải trên 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 240 |
|
| 1994 - 1995 | 289 |
|
| 1996 - 1999 | 342 |
|
| 2000 về sau | 378 |
|
3 | Hãng KIA |
|
|
a | Loại du lịch: dưới 1.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 48 |
|
| 1989 - 1991 | 56 |
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 94 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 117 |
|
| Loại từ 1.0 - 1.3 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 56 |
|
| 1989 - 1991 | 64 |
|
| 1992 - 1993 | 80 |
|
| 1994 - 1995 | 102 |
|
| 1996 - 1999 | 126 |
|
| 2000 về sau | 144 |
|
| Loại từ trên 1.3 - 1.6 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 72 |
|
| 1989 - 1991 | 88 |
|
| 1992 - 1993 | 104 |
|
| 1994 - 1995 | 136 |
|
| 1996 - 1999 | 153 |
|
| 2000 về sau | 171 |
|
| Loại từ trên 1.6 - 1.8 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 96 |
|
| 1989 - 1991 | 128 |
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 162 |
|
| 1996 - 1999 | 180 |
|
| 2000 về sau | 198 |
|
| Loại 2.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 104 |
|
| 1989 - 1991 | 136 |
|
| 1992 - 1993 | 166 |
|
| 1994 - 1995 | 204 |
|
| 1996 - 1999 | 252 |
|
| 2000 về sau | 270 |
|
|
|
|
|
| Loại trên 2.0 - 2.2 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 128 |
|
| 1989 - 1991 | 176 |
|
| 1992 - 1993 | 192 |
|
| 1994 - 1995 | 272 |
|
| 1996 - 1999 | 324 |
|
| 2000 về sau | 342 |
|
| Loại trên 2.2 - 2.8 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 152 |
|
| 1989 - 1991 | 192 |
|
| 1992 - 1993 | 232 |
|
| 1994 - 1995 | 281 |
|
| 1996 - 1999 | 333 |
|
| 2000 về sau | 351 |
|
| Loại trên 2.8 - 3.0 |
|
|
| Sản xuất từ 1988 về trước | 168 |
|
| 1989 - 1991 | 200 |
|
| 1992 - 1993 | 232 |
|
| 1994 - 1995 | 281 |
|
| 1996 - 1999 | 333 |
|
| 2000 về sau | 351 |
|
b | Loại xe khách |
|
|
| Loại 6 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 85 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 117 |
|
| Loại 10 - 15 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 170 |
|
| 1996 - 1999 | 198 |
|
| 2000 về sau | 225 |
|
| Loại 20 - 26 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 240 |
|
| 1994 - 1995 | 289 |
|
| 1996 - 1999 | 342 |
|
| 2000 về sau | 378 |
|
| Loại 27 - 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 280 |
|
| 1994 - 1995 | 323 |
|
| 1996 - 1999 | 378 |
|
| 2000 về sau | 423 |
|
| Loại 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 320 |
|
| 1994 - 1995 | 374 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 495 |
|
| Loại 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 360 |
|
| 1994 - 1995 | 425 |
|
| 1996 - 1999 | 495 |
|
| 2000 về sau | 540 |
|
| Loại 51 - 60 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 416 |
|
| 1994 - 1995 | 476 |
|
| 1996 - 1999 | 540 |
|
| 2000 về sau | 585 |
|
c | Xe tải |
|
|
* | Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ) |
|
|
| 1992 - 1993 | 96 |
|
| 1994 - 1995 | 119 |
|
| 1996 - 1999 | 162 |
|
| 2000 về sau | 180 |
|
* | Xe tải |
|
|
| Trọng tải dưới 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 56 |
|
| 1994 - 1995 | 77 |
|
| 1996 - 1999 | 90 |
|
| 2000 về sau | 108 |
|
| Trọng tải 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 94 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 126 |
|
| Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 80 |
|
| 1994 - 1995 | 102 |
|
| 1996 - 1999 | 126 |
|
| 2000 về sau | 144 |
|
| Kia 1,2 tấn | 219 |
|
| Trọng tải trên 1,5 tấn - dưới 2,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 96 |
|
| 1994 - 1995 | 111 |
|
| 1996 - 1999 | 135 |
|
| 2000 về sau | 162 |
|
| Trọng tải 2,5 tấn - 3,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 120 |
|
| 1994 - 1995 | 145 |
|
| 1996 - 1999 | 171 |
|
| 2000 về sau | 207 |
|
| Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 162 |
|
| 1996 - 1999 | 198 |
|
| 2000 về sau | 225 |
|
| Trọng tải trên 4,5 tấn - 6 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 160 |
|
| 1994 - 1995 | 204 |
|
| 1996 - 1999 | 234 |
|
| 2000 về sau | 270 |
|
| Trọng tải trên 6 tấn - 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 200 |
|
| 1994 - 1995 | 255 |
|
| 1996 - 1999 | 315 |
|
| 2000 về sau | 360 |
|
| Trọng tải trên 8 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 240 |
|
| 1994 - 1995 | 289 |
|
| 1996 - 1999 | 342 |
|
| 2000 về sau | 378 |
|
4 | Hãng ASIA |
|
|
a | Loại xe khách |
|
|
| Loại 6 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 85 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 117 |
|
| Loại 10 - 15 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 136 |
|
| 1994 - 1995 | 170 |
|
| 1996 - 1999 | 198 |
|
| 2000 về sau | 225 |
|
| Loại 20 - 26 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 240 |
|
| 1994 - 1995 | 289 |
|
| 1996 - 1999 | 342 |
|
| 2000 về sau | 378 |
|
| Loại 27 - 30 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 280 |
|
| 1994 - 1995 | 323 |
|
| 1996 - 1999 | 378 |
|
| 2000 về sau | 423 |
|
| Loại 31 - 40 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 320 |
|
| 1994 - 1995 | 374 |
|
| 1996 - 1999 | 450 |
|
| 2000 về sau | 495 |
|
| Loại 41 - 50 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 360 |
|
| 1994 - 1995 | 425 |
|
| 1996 - 1999 | 495 |
|
| 2000 về sau | 540 |
|
| Loại 51 - 60 chỗ |
|
|
| 1992 - 1993 | 416 |
|
| 1994 - 1995 | 476 |
|
| 1996 - 1999 | 540 |
|
| 2000 về sau | 585 |
|
b | Xe tải |
|
|
| Loại xe khách |
|
|
| Không có kính, 3 chỗ ngồi (dạng 15 chỗ) |
|
|
| 1992 - 1993 | 96 |
|
| 1994 - 1995 | 119 |
|
| 1996 - 1999 | 162 |
|
| 2000 về sau | 180 |
|
| Xe tải |
|
|
| Trọng tải dưới 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 56 |
|
| 1994 - 1995 | 77 |
|
| 1996 - 1999 | 90 |
|
| 2000 về sau | 108 |
|
| Trọng tải 1 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 72 |
|
| 1994 - 1995 | 94 |
|
| 1996 - 1999 | 108 |
|
| 2000 về sau | 126 |
|
| Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn |
|
|
| 1992 - 1993 | 80 |
|
| 1994 - 1995 | 102 |
|
| 1996 - 1999 | 126 |
|
| 2000 về sau | 144 |
|
|
| ||
1 | Toyota Hilux G, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982cc | 640 |
|
2 | Toyota Hilux E, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494cc | 510 |
|
3 | Toyota Land Cruiser, 8 chỗ, dung tích 4664cc | 2.400 |
|
4 | Mitsubishi Pajero GLS, 7 chỗ ngồi, dung tích 2972cc | 1.800 |
|
5 | Mitsubishi Pajero GL, 9 chỗ ngồi, dung tích 2972cc | 1.500 |
|
6 | Mitsubishi Triton DCGLS, ôtô tải pick up, dung tích 2477cc | 580 |
|
7 | Mitsubishi Triton DCGLX, ôtô tải pick up, dung tích 2477cc | 510 |
|
8 | Mitsubishi Triton DCGL, ôtô tải pick up, dung tích 2351cc | 460 |
|
9 | Volkswagen New Beetle 1,6 mui cứng, dung tích 1595cc | 1.100 |
|
10 | Volkswagen New Beetle 2,0 mui cứng, dung tích 2515cc | 1.280 |
|
11 | Volkswagen Tiguan, dung tích 1984cc | 1.300 |
|
12 | Volkswagen Passat, dung tích 1984cc | 1.350 |
|
13 | Volkswagen Passat CC, dung tích 1984cc | 1.650 |
|
14 | Volkswagen CC, dung tích 1984cc | 1.650 |
|
15 | Volkswagen Touares R5, dung tích 2461cc | 2.200 |
|
16 | Ford Ranger UF5F903, ôtô tải - pickup | 650 |
|
17 | Ford Ranger UF5F902, ôtô tải - pickup | 640 |
|
18 | Ford Ranger UF5F901, ôtô tải - pickup | 580 |
|
19 | Ford Ranger UF5FLAA, ôtô tải - pickup | 550 |
|
20 | Ford Ranger UF5FLAB, ôtô tải - pick up | 610 |
|
21 | Ford Ranger UF4M901, ôtô tải - pick up | 620 |
|
22 | Ford Ranger UF4MLAC, ôtô tải - pick up | 600 |
|
23 | Ford Ranger UF4L901, ôtô tải - pick up | 540 |
|
24 | Ford Ranger UF4LLAD, ôtô tải - pick up | 520 |
|
25 | Toyota Venza, 5 chỗ, 2.7 | 1.300 |
|
26 | Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 9 chỗ, dung tích 2359cc | 740 |
|
27 | Hyundai Tucson, sản xuất tại Hàn Quốc, 5 chỗ, dung tích 1975cc | 610 |
|
28 | Hyundai Trago, sản xuất tại Hàn Quốc, ôtô tải, dung tích 12344cc | 800 |
|
29 | Kia Soul, sản xuất tại Hàn Quốc, 5 chỗ, dung tích 1591cc | 530 |
|
30 | Suzuki 5 chỗ, SWIFT MT, dung tích 1490cc | 560 |
|
31 | Suzuki 5 chỗ, SWIFT AT, dung tích 1490cc | 600 |
|
|
| ||
1 | Thaco 560kg | 78 |
|
2 | Thaco 2 tấn (2 cầu) | 230 |
|
3 | Thaco 5 tấn | 305 |
|
4 | JinBei 1,735 tấn | 126 |
|
5 | Vinaxuki 470kg | 64 |
|
6 | Vinaxuki 4,5 tấn | 207 |
|
7 | Vinaxuki 1,24 tấn | 121 |
|
8 | Vinaxuki 1,2 tấn TQ | 128 |
|
9 | Vinaxuki 1 - 1,5 tấn | 180 |
|
10 | Chevrrolet Captiva 7 chỗ 2.4 | 520 |
|
11 | Tran Sin co | 401 |
|
12 | Jac | 159 |
|
13 | Jac 2,25 tấn | 235 |
|
14 | Thaco 3,45 tấn | 325 |
|
15 | Thaco FC 2200 | 155 |
|
16 | Thaco FD 2200 - 4WD | 243 |
|
17 | Thaco FD 2300A (Chu Lai Trường Hải 0,99 tấn) | 154 |
|
18 | Thaco FD 35 - 4WD | 290 |
|
19 | Giải phóng 1250 | 140 |
|
20 | Giải phóng lắp ráp tại công ty cổ phần Hà Giang 3,49 tấn | 230 |
|
21 | Ôtô tải Dong Feng (TQ SX 2008 13,87 tấn) | 605 |
|
22 | Ôtô tải có mui - Faw 5,25 tấn | 252 |
|
23 | Dong Feng 15 tấn | 885 |
|
24 | Hyundai 3 tấn 5 | 235 |
|
25 | Hyundai Tucson 5 | 556 |
|
26 | Isuzu 5 tấn | 615 |
|
27 | Daewoo - Chevrrolet |
|
|
| Spark Van | 190 |
|
| Spark LS | 260 |
|
| Spark LT | 270 |
|
| Spark AT | 300 |
|
| Spark 1.0 Super | 300 |
|
| Gentra S | 345 |
|
| Gentra SX | 360 |
|
| Lacetti 1.6 | 400 |
|
| Lacetti 1.8 | 460 |
|
| Vivant 2.0 SE | 465 |
|
| Vivant 2.0 CDX.MT | 500 |
|
| Vivant 2.0 CDX.AT | 525 |
|
| Captiva LT(G) | 670 |
|
| Captiva LTZ(G) | 725 |
|
| Captiva LT(D) | 665 |
|
| Captiva LT(G) | 715 |
|
28 | Trường Hải - Kia |
|
|
| New Morning 1.1 LX.MT | 285 |
|
| New Morning EX.MT | 295 |
|
| New Morning SX.MT | 315 |
|
| Morning Sportpack 1.1 L SX.MT | 350 |
|
| Morning Sportpack 1.1 L EX.MT | 330 |
|
| Kia caren MT(xăng) 2.0L | 520 |
|
| Kia caren AT(xăng) 2.0L | 540 |
|
| Kia caren MT(xăng) 1.6L | 475 |
|
| Sorento 2WD.MT (dầu) 2.5L | 860 |
|
| Sorento 2WD.MT (xăng) 2.5L | 830 |
|
| Sorento 2WD.AT (xăng) 2.5L | 870 |
|
| Sorento 4WD.MT (xăng) 2.5L | 900 |
|
| Soul MT (xăng) | 520 |
|
| Soul AT (xăng) | 540 |
|
| Rio 4DR GMT | 420 |
|
| Rio 5DR GMT | 440 |
|
| Rio 6DR GAT | 560 |
|
STT | Loại xe | Giá trị tài sản (triệu đồng) | Ghi chú |
|
|
| |
| HÃNG HONDA SẢN XUẤT |
|
|
| 1. Loại xe 50cc: |
|
|
1 | Honda Dame (nữ), Honda nam (67, 68, 72) | 5 |
|
2 | Honda Cub |
|
|
| Sản xuất 1977 - 1980 | 9 |
|
| Sản xuất 1981 (đời đầu, đời giữa, đời cuối) | 13 |
|
| Sản xuất 1982 - 1985 (đèn vuông) | 14 |
|
3 | Honda Delux (kiểu 81), Honda Custom (kiểu 82) |
|
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 22 |
|
4 | Honda Press cub |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 14 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 18 |
|
5 | Honda Chaly, Dax, MD, MP, CD, CB, JAZZ, CBX, MPX |
|
|
| NS 50F, NSR50, NS1, Magna, Rebel |
|
|
| Sản xuất 1978 - 1980 | 6 |
|
| Sản xuất 1981 - 1995 | 12 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 16 |
|
6 | Honda ga mini (Honda 1050, TACT 50) |
|
|
| Sản xuất 1995 về trước | 9 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 19 |
|
7 | Honda ga to (Lead, Giarra) |
|
|
| Sản xuất 1995 về trước | 9 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 21 |
|
8 | Honda số do Korea, Đài Loan, các nước Asean sản xuất | 10 |
|
9 | Honda lắp ráp sườn Việt Nam, máy 50cc | 6 |
|
10 | Honda cánh én | 8 |
|
11 | Honda PC ga | 2 |
|
12 | Honda Cub C65 | 10 |
|
| 2. Loại xe 70cc: |
|
|
1 | Honda Cub |
|
|
| Sản xuất 1977 - 1980 | 11 |
|
| Sản xuất 1981 (đời đầu, đời giữa) | 15 |
|
| Sản xuất 1982 - 1985 (đèn vuông) | 18 |
|
2 | Honda Deluxe (kiểu 81) |
|
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 20 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 23 |
|
3 | Honda Custom (kiểu 82) |
|
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 22 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
4 | Honda Chaly, Dax, MD, MP, CD |
|
|
| Sản xuất 1978 - 1980 | 8 |
|
| Sản xuất 1981 - 1995 | 13 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 21 |
|
5 | Honda Deluxe C70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG, DI | 22 |
|
6 | Honda ga |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 7 |
|
| Sản xuất 1981 - 1995 | 15 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
7 | Honda lắp ráp sườn Việt Nam, máy trên 50cc | 7 |
|
8 | Honda cánh én | 9 |
|
9 | Honda Custom Super Cub70 | 30 |
|
| 3. Loại xe 90cc: |
|
|
1 | Honda nam C90 sản xuất trước 1975 | 5 |
|
2 | Honda Cub |
|
|
| Sản xuất 1977 - 1980 | 7 |
|
| Sản xuất 1981 (đời đầu, đời giữa) | 13 |
|
3 | Honda Deluxe (kiểu 81) |
|
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 23 |
|
4 | Honda Custom (kiểu 82) |
|
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 22 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
5 | Honda Deluxe C90 DD | 16 |
|
6 | Honda MD |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 9 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 13 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 18 |
|
7 | Honda C90 Belly, CB90 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 9 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 15 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 18 |
|
8 | Honda ga |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 6 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
9 | Honda Astrea 85cc | 18 |
|
10 | Honda 80cc, 90cc, DH88 Korea | 10 |
|
11 | Honda 80cc, 90cc, Đài Loan (Sanyang) | 8 |
|
| 4. Loại xe 100cc: |
|
|
1 | Honda Astrea Prima (có đề và không có đề) | 22 |
|
2 | Honda Astrea Grand | 27 |
|
3 | Honda Win 100, Honda GLPRO 100cc | 24 |
|
4 | Honda City (giò gà) sản xuất 1988 về trước | 16 |
|
5 | Honda City (phuộc hơi), Honda Dream I | 25 |
|
6 | Honda Dream II (loại 5 số), Super Dream (cũ) | 28 |
|
7 | Honda Dream II (loại 7 số) | 33 |
|
8 | Honda Dream lùn | 29 |
|
9 | Honda EX5 100cc | 12 |
|
10 | Honda 100cc các hiệu khác (trừ City 100) | 17 |
|
11 | Honda C100 Thái Lan lắp ráp | 12 |
|
12 | Honda Wave 100cc | 30 |
|
| 5. Loại xe 120 cc tới 125cc: |
|
|
1 | Honda CB125T, Honda C120 - C125 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 17 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 28 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 44 |
|
2 | Honda CG125, CB125 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 16 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 20 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 25 |
|
3 | Honda CBX Custom |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 16 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 30 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 48 |
|
4 | Nova 125, Honda GL Max |
|
|
| Sản xuất 1993 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1994 về sau | 25 |
|
5 | Honda Spacy 125 (ga) |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 35 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 50 |
|
6 | Honda R-25 (Thái Lan lắp ráp) | 26 |
|
7 | Honda Cosmo 110cc |
|
|
| Sản xuất 1995 về trước | 19 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 22 |
|
8 | Honda C125 do Korea và Đài Loan sản xuất |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 8 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 15 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 23 |
|
9 | Honda 125 các hiệu khác |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 16 |
|
10 | Honda ga 125 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 8 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 8 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 12 |
|
| 6. Loại xe trên 125cc tới 250cc: |
|
|
1 | Honda Rebel 250 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 23 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 39 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 64 |
|
2 | Honda Custom LA 250 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 22 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 37 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 59 |
|
3 | Honda CBX 250, CBR 250, NSR 250 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 44 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 89 |
|
4 | Honda VTF 250, VFZ 250 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 18 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 33 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 57 |
|
5 | Honda 150cc đến 200cc các hiệu khác |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 25 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 26 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 42 |
|
| 7. Loại xe trên 250cc: |
|
|
1 | Honda Rebel 400cc |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 22 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 38 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 64 |
|
2 | Honda Custom LA 400, CBX 400, LV 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 24 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 34 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 78 |
|
3 | Honda CBR 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 32 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 39 |
|
4 | Honda VT 400F, VT400, VFR400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 32 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 105 |
|
5 | Honda Steed 400 | 89 |
|
6 | Honda CSR 400 | 99 |
|
7 | Honda Bros 400 | 79 |
|
8 | Honda CBR 600 | 119 |
|
9 | Honda Steed 600 | 94 |
|
10 | Honda VSR 750 | 149 |
|
| HÃNG YAMAHA, SUZUKI, KAWASAKI SẢN XUẤT |
|
|
| 1. Loại xe 50cc: |
|
|
1 | Loại xe ga to |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 4 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 10 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 17 |
|
2 | Loại xe ga nhỏ (mini) |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 3 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 8 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 14 |
|
3 | Loại xe số do hãng Suzuki sản xuất | 5 |
|
| Sản xuất 1985 về trước | 5 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 12 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 16 |
|
4 | Loại xe số do hãng Kawasaki KSR I (50) sản xuất | 26 |
|
5 | Loại xe số do hãng Yamaha sản xuất: |
|
|
5a | Yamaha Mate V50, T50, YB50 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 10 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 14 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 16 |
|
5b | Yamaha DT50 | 28 |
|
5c | Yamaha TZR50 |
|
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 34 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 36 |
|
| Loại xe trên 50cc do hãng Suzuki sản xuất |
|
|
| 1. Loại xe 70cc: |
|
|
1 | Loại xe ga |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 7 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 14 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 19 |
|
2 | Loại xe số |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 8 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
| 2. Loại xe trên 70cc đến 90cc: |
|
|
1 | Loại xe ga |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 7 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 14 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 19 |
|
2 | Suzuki FB80 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 10 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
| 3. Loại xe trên 90cc đến 110cc: |
|
|
1 | Loại xe ga |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 8 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 18 |
|
2 | Suzuki FB100 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 14 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 21 |
|
3 | Suzuki RC100, A100, AX100, Scooter 100 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 11 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 19 |
|
| 4. Loại xe trên 110cc tới 125cc: |
|
|
1 | Suzuki BL120, K125, RM125 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 19 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 23 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 29 |
|
2 | Suzuki GN125, GS125 |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 31 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 34 |
|
3 | Suzuki GN125E, 125ER | 39 |
|
4 | Suzuki TS125 R |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 26 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 30 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 49 |
|
5 | Suzuki RG125T |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 25 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 33 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 69 |
|
6 | Suzuki Wolf 125 | 59 |
|
7 | Suzuki Vecstar 125 |
|
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 32 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 38 |
|
| 5. Loại xe trên 125cc tới 250cc: |
|
|
1 | Suzuki Wolf 250, Goosef 250 | 54 |
|
2 | Suzuki RG250T (Suzuki AETC) | 64 |
|
3 | Suzuki Across 250 | 69 |
|
4 | Suzuki Vecstar 150 |
|
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 33 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 40 |
|
| 6. Loại xe trên 250cc: |
|
|
| Suzuki GSX 400 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 25 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 32 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 36 |
|
| HÃNG XE YAMAHA SẢN XUẤT |
|
|
| 1. Loại xe 50cc đến 100cc: |
|
|
1 | Loại xe ga |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 10 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
2 | Yamaha Mate V80, T80, YB80 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 12 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 17 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 25 |
|
3 | Yamaha YZ80 | 34 |
|
| 2. Loại xe 100cc đến 125cc: |
|
|
1 | Yamaha YB100, FB100, Mate 100, SS110 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 11 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 22 |
|
2 | Yamaha F1 - Z110, Force -1 110 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 18 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 22 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
3 | Yamaha RX 125 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 16 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 29 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 34 |
|
4 | Yamaha JZM 125 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 25 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 38 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 49 |
|
5 | Yamaha YD 125 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 18 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 28 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 35 |
|
6 | Yamaha DT125R, TZR125 |
|
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 35 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 39 |
|
7 | Yamaha Virago 125 | 49 |
|
8 | Yamaha CYGNUS 125 |
|
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 32 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 39 |
|
| 3. Loại xe trên 125cc tới 250cc: |
|
|
1 | Yamaha CYGNUS 150 |
|
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 31 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 40 |
|
2 | Yamaha JZM 150 |
|
|
| Sản xuất 1994 - 1995 | 44 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 54 |
|
3 | Yamaha DT200WR | 44 |
|
4 | Yamaha TW200 | 35 |
|
5 | Yamha Fero W225, YD250, SRX250 | 39 |
|
6 | Yamaha TZR 250R, FZR250R | 59 |
|
7 | Yamaha Zaal 250 | 49 |
|
8 | Yamaha SRV 250 | 46 |
|
9 | Yamaha XV 250, GO250 | 64 |
|
10 | Yamaha Virgina 250 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 24 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 33 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 37 |
|
| 4. Loại xe trên 250cc: |
|
|
1 | Yamaha Virgina 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 33 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 37 |
|
2 | Yamaha FZR 400 | 88 |
|
3 | Yamaha XV 400, VTE GO | 79 |
|
4 | Yamaha SR 500 | 58 |
|
5 | Yamaha SRX 600 | 78 |
|
6 | Yamaha FZX 750 | 98 |
|
| HÃNG KAWASAKI SẢN XUẤT |
|
|
| 1. Loại xe trên 50cc tới 100cc: |
|
|
1 | Kawasaki KSR II (80) | 28 |
|
2 | Loại xe số |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 10 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
3 | Kawasaki Magnum 80 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 12 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
| 2. Loại xe 100cc tới 125cc |
|
|
1 | Kawasaki Tuxedo100 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 12 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
2 | Kawasaki GTO CINSPORT 125 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 18 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 23 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
3 | Kawasaki KDX 125 SR | 38 |
|
| 3. Loại xe trên 125cc tới 250cc: |
|
|
1 | Kawasaki KR 150SE |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 33 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 44 |
|
2 | Kawasaki Victor 150 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 31 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 34 |
|
3 | Kawasaki KDX 200 SR | 68 |
|
4 | Kawasaki KDX 250 SR | 78 |
|
5 | Kawasaki ZZ - R 250 | 88 |
|
6 | Kawasaki ZXR 250 | 98 |
|
7 | Kawasaki ZXR 250R | 104 |
|
8 | Kawasaki Eliminator 250 | 60 |
|
9 | Kawasaki Esterella 250 | 64 |
|
| 4. Loại xe trên 250cc: |
|
|
1 | Kawasaki Eliminator 400 | 78 |
|
2 | Kawasaki Vulcan 400 | 70 |
|
3 | Kawasaki KLE 400 | 60 |
|
|
|
| |
1 | Kawasaki Neo Max 100 |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 15 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
2 | Suzuki CRYTAL 100 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 10 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 16 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 20 |
|
3 | Honda GL Max 125 |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 22 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 24 |
|
4 | Honda GLPRO 145 |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 25 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 28 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 30 |
|
5 | Honda Novac 110 |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 16 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 17 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 19 |
|
6 | Honda Cosmot 110 |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 16 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 19 |
|
7 | Suzuki Viva 110 |
|
|
| Sản xuất 1994 - 1995 | 25 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
8 | Suzuki Royal 110 |
|
|
| Sản xuất 1994 - 1995 | 24 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
9 | Suzuki Torado 110 |
|
|
| Sản xuất 1994 - 1995 | 24 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 25 |
|
10 | Suzuki RGSPORT 110 |
|
|
| Sản xuất 1994 - 1995 | 30 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 32 |
|
|
|
| |
| 1. Loại xe 50cc: |
|
|
1 | Vespa 50cc, Lambrretta 50cc |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 3 |
|
| Sản xuất 1986 - 1995 | 13 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 17 |
|
2 | Các loại xe ga 50 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 5 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 12 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 18 |
|
| 2. Loại xe trên 50cc: |
|
|
1 | Vespa, Standa, Super, Scottueur, Sprint (trước 75) | 5 |
|
2 | Typhoon Piaggo 125 (Ý) | 32 |
|
3 | Vespa Piaggo 150 (Ý) |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước | 20 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 36 |
|
4 | Lambretta 150cc | 3 |
|
5 | Vespa Piaggo 150 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 15 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 22 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 26 |
|
6 | Vespa Exel 150 |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước | 14 |
|
| Sản xuất 1992 - 1995 | 18 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 22 |
|
7 | Honda @ 150cc do Ý sản xuất | 90 |
|
8 | Honda @ 125cc do Ý sản xuất | 75 |
|
9 | Honda SH 150cc do Ý sản xuất | 150 |
|
10 | Honda SH 150cc do Việt Nam sản xuất | 120 |
|
11 | Honda SH 125cc do Ý sản xuất | 100 |
|
12 | Honda Dylan 150cc do Ý sản xuất | 80 |
|
13 | Honda HI 150cc do Ý sản xuất | 10 |
|
14 | Honda Phantheon 125cc do Ý sản xuất | 95 |
|
15 | Honda Airblade nhập khẩu | 57 |
|
16 | Honda PCX (NC 125D) Thái Lan | 60 |
|
17 | Honda Clickplay RF18 | 27 |
|
18 | Honda Click RF18 | 26 |
|
19 | Honda Future X | 23 |
|
20 | Honda Future X Fi | 27 |
|
21 | Honda Future X FI (C) | 28 |
|
22 | Honda Future X (D) | 22 |
|
23 | Honda Super Dream HA | 16 |
|
24 | Honda Wave HC12 | 14 |
|
25 | Honda Wave RS | 16 |
|
26 | Honda Wave RS (C) | 18 |
|
27 | Honda Wave RSX | 17 |
|
28 | Honda Wave RSX Fi AT | 27 |
|
29 | Honda Wave RSX Fi AT (C) | 28 |
|
30 | Honda Wave RSX (C) | 19 |
|
31 | Honda Wave S JC43 | 16 |
|
32 | Honda Wave S (D) JC43 | 15 |
|
|
|
| |
1 | Peugeot 101, Peugeot 102 | 2 |
|
2 | Peugeot 102 city, Peugeot 102 Tweti | 4 |
|
3 | Peugeot 103, Peugeot 104, Peugeot 105 | 4 |
|
4 | Peugeot kiểu mới | 8 |
|
5 | Mobilette AV92, AV95, AV88 | 2 |
|
|
|
| |
1 | Simson BS50, BS51 loại 3 số | 2 |
|
2 | Simson BS51 loại 4 số | 2 |
|
3 | Simson BS51 điện bán dẫn | 3 |
|
4 | Simson confort 51, Simson confort 70 | 4 |
|
5 | Simson nữ | 3 |
|
6 | ETZ 150, ETZ 250 | 4 |
|
7 | SACHS, PUCB | 2 |
|
8 | BMW sản xuất trước 1975 | 3 |
|
|
|
| |
| Xe ga Babetta, Java, Cezet (các loại) | 2 |
|
|
|
| |
1 | MINCK 125cc, BOXOH 175cc | 3 |
|
2 | TOKT 350cc, TULA 250cc | 2 |
|
3 | Các loại xe ga | 1 |
|
|
|
| |
| 1. Loại xe số có dung tích xi lanh 50cc - 70cc | 5 |
|
| 2. Loại xe số có dung tích xi lanh 100cc - 110cc |
|
|
| Kiểu dáng Dream lùn, Dream cao, Wave, Best, Future, FX | 7 |
|
| 3. Loại xe 125cc - 150cc |
|
|
1 | Kiểu Spacy | 15 |
|
2 | Kiểu Honda @ 125cc - 150cc | 28 |
|
3 | Kiểu Avenic, Epicuro 125cc - 150cc | 19 |
|
4 | Hiệu Hope 125cc, tay ga | 12 |
|
5 | Loại xe số 125cc - 150cc | 22 |
|
|
|
| |
1 | Hyosung 125, Daelim 125 | 30 |
|
2 | Daelim 50 ga | 10 |
|
|
|
| |
1 | Kimco DX100 | 20 |
|
2 | Xe ga 50cc | 14 |
|
3 | Xe ga trên 50cc tới dưới 125cc | 17 |
|
4 | Xe ga trên 125cc tới dưới 150cc | 20 |
|
6 | Vespa T5 150 | 17 |
|
7 | Vespa dưới 50cc | 14 |
|
8 | Vespa Piago Đài Loan | 10 |
|
9 | Vespa Piago 125 Đài Loan |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 10 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 20 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 30 |
|
10 | Vespa Piago 200 (Đài Loan) |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước | 17 |
|
| Sản xuất 1989 - 1995 | 28 |
|
| Sản xuất 1996 về sau | 38 |
|
|
|
| |
1 | Xe ga Hero Puch | 5 |
|
2 | BAJA 150 | 10 |
|
|
|
| |
1 | Angel VCA | 16 |
|
2 | Attila Elizabeth EFI (VUA) | 32 |
|
3 | Bella | 7 |
|
4 | Boss | 9 |
|
5 | Boss City | 8 |
|
6 | Diamond Blue 125 | 16 |
|
7 | Ducal | 8 |
|
8 | Dyor 110 | 8 |
|
9 | Fairy 4 bánh | 30 |
|
10 | Fashion 100 - 110 | 9 |
|
11 | Fujil | 8 |
|
12 | Hansom | 8 |
|
13 | JiuLong | 9 |
|
14 | Joyride VWA | 29 |
|
15 | Mance | 7 |
|
16 | Mew Kawa Rcwave | 9 |
|
17 | Nomuza 100 | 7 |
|
18 | Yamaha Nouvo 22S2 | 25 |
|
19 | Yamaha Nouvo 5P11 LX , LXRC | 32 |
|
20 | Yamaha Nouvo 5P71 | 34 |
|
21 | Rebat | 6 |
|
22 | Rebel RB125 Việt Nam sản xuất | 25 |
|
23 | Rooney | 6 |
|
24 | Sapphire 125 | 25 |
|
25 | Savi Dream | 7 |
|
26 | Savi NCZ | 9 |
|
27 | Shark 125 VVB | 44 |
|
28 | Shozuka | 6 |
|
29 | Sindu 125 | 27 |
|
30 | Sinuda | 9 |
|
31 | SY Max Max | 7 |
|
32 | Super Harley DD170 | 30 |
|
33 | Suzuki Sky Drive UK 125 | 25 |
|
34 | Wavina | 7 |
|
35 | Way Xin Max | 10 |
|
36 | Yamaha BWS 125 CB | 59 |
|
37 | Yamaha CYGNUSZ | 23 |
|
38 | Yamaha Jupiter Gravita 31C1 | 22 |
|
39 | Yamaha Jupiter Gravita 31C2 | 23 |
|
40 | Yamaha Jupiter Gravita 31C3 | 26 |
|
41 | Yamaha Lexam 15C1 | 24 |
|
42 | Yamaha Lexam 15C2 | 26 |
|
43 | Yamaha Mio Classico 23C1 | 22 |
|
44 | Yamaha Mio Ultimo 23B3 | 22 |
|
45 | Yamaha Taurus 16S1 | 16 |
|
46 | Yamaha Taurus 16S2 | 15 |
|
47 | Piaggio Vespa S125 Việt Nam sản xuất | 68 |
|
48 | Piaggio Vespa S150 Việt Nam sản xuất | 80 |
|
49 | Piaggio Vespa LX125 Việt Nam sản xuất | 65 |
|
50 | Piaggio Vespa LX150 Việt Nam sản xuất | 78 |
|
51 | Piaggio Vespa LX125 nhập khẩu | 90 |
|
52 | Piaggio Vespa LX150 nhập khẩu | 95 |
|
53 | Piaggio Vespa LXV125 nhập khẩu | 105 |
|
54 | Piaggio Vespa GTS125 nhập khẩu | 115 |
|
55 | Piaggio Vespa GTS Super 125 i.e.nhập khẩu | 120 |
|
56 | Piaggio Vespa GTS Super 300 nhập khẩu | 145 |
|
57 | X7 MY 2009 nhập khẩu | 110 |
|
58 | Liberty 125 nhập khẩu | 80 |
|
59 | Liberty 125 MY 2009 nhập khẩu | 80 |
|
60 | ZIP 100 nhập khẩu | 30 |
|
61 | FLY 125 nhập khẩu | 45 |
|
62 | Xe do Trung Quốc sản xuất | 7 |
|
63 | Xe 2 bánh gắn máy khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam | 6 |
|
64 | Môtô 3 bánh Jawa, MZ, Ural, IJI, BMW, Vepa | 10 |
|
65 | Môtô 3 bánh Honda | 12 |
|
66 | Môtô 3 bánh Suzuki, Yamaha, Kawasaki | 12 |
|
67 | Xe T200 SNG sản xuất | 8 |
|
68 | Máy kéo nhỏ 4 bánh của Nhật | 16 |
|
69 | Máy kéo nhỏ 4 bánh của Trung Quốc | 10 |
|
70 | Máy kéo nhỏ 4 bánh của Việt Nam | 8 |
|
|
|
| |
1 | Khung xe | 1 |
|
2 | Máy xe 50cc | 2 |
|
3 | Máy xe 70cc - 90cc | 3 |
|
4 | Máy xe 100cc - 110cc | 5 |
|
STT | Loại xe | Giá trị tài sản (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Sandi 300kg | 26 |
|
2 | Xe ba bánh Trung Quốc Berel XL150ZH | 36 |
|
3 | Các loại xe gắn máy 3, 4 bánh (khác) | 15 |
|
- 1Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 28/2006/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 69/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 10Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 28/2006/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 69/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1754/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 1754/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Chí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực