Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2012/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2012/QĐ-UBND NGÀY 09/5/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Trưởng Cục Thuế; ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

(Đính kèm Bảng giá tính lệ phí trước bạ).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh theo chức năng nhiệm vụ của mình triển khai, thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Phần I: ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Loại Xe

Giá trị tài sản

 

 

I

Sửa đổi

 

 

1

TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU-G(5 chỗ)

588

 

2

FORCIA 950 kg

164

 

3

Kia K300S 1,4 tấn

260

 

4

Kia tải K2700 H

240

 

5

Suzuki SK 410K/SGS. TTĐ-E2

195

 

II

Bổ sung

 

 

1

K3000S/THACO-TMB-C (có mui)

320

 

2

KIA FORTETD16GE2MT 05 chỗ

535

 

3

SUBRU TRIBECA 3.6 07 chỗ

1.952

 

4

Toyota Innova E 8 chỗ/2012/VNLR

686

 

5

Toyota Innova G 8 chỗ/2012/VNLR

727

 

6

Toyota Innova V 7 chỗ/2012/VNLR

794

 

7

Ôtô GM CHEVROLET 5 chỗ/1.6/2012

445

 

8

Ôtô tải có mui HINO 3,9 tấn/2012

673

 

9

CUULONG 6,8tấn/2012/VN

342

 

10

JRD MANJIA I Tải 600kg( 2 chỗ ) FUOL Injection

115

 

11

JRD MANJIA II Tải 420kg( 4 chỗ ) FUOL Injection

150

 

12

JRD SrORM I Tải 980kg( 2 chỗ ) DirecL Injection

166

 

13

JRD SrORM I Tải 980kgDirecL Injection năm 2008

161

 

14

JRD SrORM I Tải 980kgDirecL Injection năm 2007

360

 

15

JRD SrORM I Tải 980kgDirecL Injection năm 2008

215

 

16

JRD E XCEL Y- 1.45 Tấn ( 3 chỗ) DirecL Injection

213

 

17

JRD E XCEL C- 1.95 T ( 3 chỗ) TURBO INTERCOOLER

338

 

18

JRD E XCEL S- 4 Tấn ( 3 chỗ) TURBO INTERCOOLER

178

 

19

HYUNDAI HD 72/QT- TMB-1 SAT- XI 3.5T Hàn Quốc

560

 

20

Mercedes- Benz SPRINTER 313 CDI( 16 chỗ)

906

 

21

TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM 5 chỗ Thái lan

579

 

22

HEIBAO SM 1023- HT.MB- 27

108

 

23

HOÀNG TRÀ FHT1990T- MB

225

 

24

Xe Tải 750kg T/Kế khung mui Hiệu Chiến Thắng

116

 

25

Xe Ben 700kg- Hiệu HONO R

136

 

 

Phần II: ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT

Loại Xe

Giá trị tài sản

 

 

I

Sửa đổi

 

 

 

Hãng Honda

 

 

1

Honda Wave Alpha

15.750

 

2

HC120 Wave Alpha

15.750

 

3

AIR BLADE FI

38.990

 

4

HONDA AIRBLAD (Thái Lan SX)

68.000

 

5

SH 300i (Itali)

282.000

 

6

SH 150i

239.000

 

7

JF33 VISION

28.500

 

8

Piaggio vespa LX 125 VN

63.500

 

9

Piaggio vespa S125

63.500

 

 

Hãng Yamaha

 

 

1

Yamaha Sirius cơ 5C6E - 5C63

17.000

 

2

Yamaha Sirius đĩa 5C6D - 5C64

18.000

 

3

Yamaha Jupiter 5B.94

22.600

 

4

Yamaha Jupiter 5B.95

23.900

 

5

Yamaha MX đĩa 5B.96

25.600

 

6

Yamaha Mio Classico 4D12, 23C1

23.000

 

7

Yamaha Nouvo5p11

33.000

 

8

Yamaha Exciter côn tay 5p71

39.000

 

9

Yamaha Mio Classico 23C1

23.000

 

10

Yamaha Sirius đúc 5C6F - 5C64

20.000

 

11

Yamaha Jupiter RC - 31C3

26.600

 

12

Yamaha JUPITER RC 31C3

26.600

 

13

Yamaha GRAVITA 31C2

24.400

 

14

Yamaha BWS YW 125 CB

50.000

 

15

Yamaha LuVias 44S1

26.500

 

16

Exciter 55P1

39.000

 

17

Exciter 1S9A

36.400

 

18

TAURUS 16SC - 16S3

17.000

 

19

TAURUS 16SB- 16S4

16.000

 

20

Yamaha NOZZA 1DR1

32.700

 

 

XE CTY SYM - VMEP SẢN XUẤT

 

 

1

Attila Victoria ( đĩa )

26.200

 

2

Attila Victoria ( cơ )

24.200

 

3

ELEGANTII- SAF

13.500

 

4

Ferroli

7.000

 

5

Savant (kiểu Wave)

7.000

 

6

Shadow

7.000

 

7

Jumpeti

7.000

 

8

Lxmoto

7.000

 

9

Symen

7.000

 

II

Bổ sung

 

 

 

Hãng Honda

 

 

1

JC52 Wave RSX

19.790

 

2

JC52 Wave RSX (C)

21.290

 

3

JC53 Future 125 (đĩa, nan hoa)

24.500

 

4

JC53 Future 125 FI (đĩa, nan hoa)

28.990

 

5

JC53 Future 125 FI (đĩa, đúc)

29.990

 

6

Piaggio LiBERTY 150 VN

70.700

 

 

Hãng Suzuki

 

 

1

Suzuki Hayate SPECIAL EDITION UW 125ZSC

24.500

 

2

Suzuki Hayate 125SS FI

28.990

 

3

X-Bike Sport Production SP FL 125SCD

23.000

 

 

XE CTY SYM - VMEP SẢN XUẤT

 

 

1

Attila Elizabeth EFI - VUC

33.500

 

2

ANGEL EZ- VDD (Thắng đĩa)

14.000

 

3

ANGEL EZ- VDE (Thắng đùm)

13.000

 

4

ELEGANT II - SAR (Thắng đĩa)

12.500

 

5

ELEGANT II - SAS (Thắng đùm)

12.500

 

 

Hãng Yamaha

 

 

1

Yamaha Jupiter 31C5 (mâm)

27.000

 

2

Yamaha Nouvo SX STD 1DB1

36.000

 

3

Yamaha Nouvo SX RC 1DB1

37.000