- 1Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2012/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 15 tháng 10 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11, được Quốc hội thông qua kỳ họp lần thứ 11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí được Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC, ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 1533/STC-CSVG, ngày 08 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp mua hàng theo phương thức đấu thầu, đấu giá mà người có tài sản khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền là người trực tiếp trúng đấu giá, đấu thầu đúng quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá mua thanh lý, giá trúng đấu giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.
a) Tại trang 88: Loại xe TOYOTA INNOVA-G, 8 chỗ.
b) Tại trang 93: HYUNDAI AVANTE, 5 chỗ, VNSX.
c) Tại trang 95: TOYOTA COROLIA 1.8, ATTIS VNSX; TOYOTA COROLIA 2.0, ATTIS VNSX; TOYOTA INNOVA, VNSX; TOYOTA VIOS, VNSX.
d) Tại trang 95: TOYOTA FORTUNER, số tự động, 7 chỗ, 2.694cc.
đ) Tại trang 117: HONDA SH 150cc.
a) Tại trang 92: HINO FC9JLSA-TL6,4, 6.050 KG, Việt Nam SX thành: HINO FC9JLSA-TL6,4, 6,4 tấn, VNSX.
b) Tại trang 95: SONG HUA JANG ô tô tải 0.65 tấn thành: SONGHUAJIANG, ô tô tải 0.65 tấn.
c) Tại trang 95: SONGHUA AJIANG, 500 kg, VNSX thành: SONGHUAJIANG, ô tô tải 500 kg VNSX.
d) Tại trang 95: VEAM tải thùng 1,5 tấn thành: VEAM FOX, ô tô tải thùng 1,49 tấn, VNSX.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND, ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại tài sản | Giá xe mới 100% theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND | Giá xe mới 100% sửa đổi | Giá xe mới 100% bổ sung |
| Ô tô |
|
| |
1 | ASIA, ô tô tải 18 tấn, Hàn Quốc SX |
|
| 1,800,000,000 |
2 | AUDI A8L, 5 chỗ, 2995cc, Đức SX |
|
| 5,393,000,000 |
3 | BYD FOGLX, 5 chỗ, 998cc, Trung Quốc SX |
|
| 250,000,000 |
4 | CHEVROLET AVEO, 5 chỗ, 1498cc,VNSX |
|
| 400,000,000 |
5 | CHEVROLET LACETI, 5 chỗ, 1598cc,VNSX |
|
| 433,000,000 |
6 | CHEVROLET SPARK KLAKF4U, 5 chỗ, 796cc, VNSX |
|
| 350,000,000 |
7 | CỬU LONG, ô tô tải 7,2 tấn VNSX |
|
| 360,000,000 |
8 | FORD FIESTA, 1.388cc, 5 chỗ,VNSX |
|
| 512,000,000 |
9 | HINO FC9JLSA-TL6,4 , ô tô tải 6,4 tấn, VNSX | 743,390,000 | 1,010,900,000 |
|
10 | HINO FL9JTSL-TL6X2 , ô tô tải 15,4 tấn, VNSX |
|
| 1,786,000,000 |
11 | HINO, Ô tô tải 4,3 tấn, Indonesia SX |
|
| 560,000,000 |
12 | HOÀNG TRÀ, ô tô tải 860 kg, VNSX |
|
| 123,200,000 |
13 | HYUNDAI AERO SPACE, ô tô khách 47 chỗ, 12344cc, Hàn Quốc SX |
|
| 1,700,000,000 |
14 | HYUNDAI AVANTE HD16GS, 5 chỗ |
|
| 570,000,000 |
15 | HYUNDAI AVANTE HD20GS, 5 chỗ |
|
| 640,000,000 |
16 | HYUNDAI GENESIS COUPE, 5 chỗ, 1998cc, Hàn Quốc SX |
|
| 1,160,000,000 |
17 | HYUNDAI MIGHTY HD65, ô tô tải 1,85 tấn, VNSX |
|
| 463,500,000 |
18 | HYUNDAI TRAGO, ô tô đầu kéo đã qua sử dụng, 12344cc, nhập khẩu Hàn Quốc |
|
| 1,650,000,000 |
19 | ISUZU, ô tô tải 3,3 tấn, VNSX |
|
| 621,000,000 |
20 | KIA FORTE, 5 chỗ, 1591cc, VNSX |
|
| 535,000,000 |
21 | KIA K2700II, ô tô tải 1,25 tấn, VNSX |
|
| 235,000,000 |
22 | KIA K3000S/THACO TKC,ô tô tải 1 tấn, VNSX |
|
| 268,000,000 |
23 | KIA MORNING, 5 chỗ, 1086cc, VNSX |
|
| 350,000,000 |
24 | KIA SORENTO, 7 chỗ, 2359cc, VNSX |
|
| 970,000,000 |
25 | KIA RIO, 5 chỗ, 1396cc, Hàn Quốc SX |
|
| 565,000,000 |
26 | KIA SPORTAGE, 5 chỗ, 1998cc, nhập khẩu Hàn Quốc |
|
| 839,000,000 |
27 | MAN CLA 26.280.CS28, ô tô tải 8 tấn, VNSX |
|
| 1,442,000,000 |
28 | MERCEDES BENZ, 5 chỗ, 1796cc, VNSX |
|
| 1,996,000,000 |
29 | MERCEDES BENZ, 5 chỗ, 2996cc, VNSX |
|
| 2,672,000,000 |
30 | MITSUBISHI GRANDIS, 7 chỗ, 2378cc, VNSX |
|
| 1,081,000,000 |
31 | NISSAN, 7 chỗ, 1798cc, VNSX |
|
| 705,000,000 |
32 | Sơ mi rơ móc 48 tấn, nhập khẩu Trung Quốc |
|
| 285,000,000 |
33 | Sơ mi rơ móc JUPITER,48 tấn, nhập khẩu Trung Quốc |
|
| 655,000,000 |
34 | THACO, ô tô tải 7 tấn, VNSX |
|
| 501,000,000 |
35 | THACO FTC 820, ô tô tải 8,2 tấn, VNSX |
|
| 565,000,000 |
36 | THACO HD72 MBB, ô tô tải 3 tấn, VNSX |
|
| 553,000,000 |
37 | THACO HD72 TK, ô tô tải 3 tấn, VNSX |
|
| 563,000,000 |
38 | THACO OLLIN 345 MBM, ô tô tải 3,25 tấn, VNSX |
|
| 393,000,000 |
39 | THACO OLLIN, ô tô tải 6,5 tấn, VNSX |
|
| 483,000,000 |
40 | THACO, ô tô tải 3 tấn,VNSX |
|
| 553,000,000 |
41 | TOYOTA COROLLA ATTIS, số sàn, 1.8, |
|
| 723,000,000 |
42 | TOYOTA COROLLA ATTIS, số tự động, 1.8, |
|
| 773,000,000 |
43 | TOYOTA COROLLA ATTIS, số tự động, 2.0 |
|
| 842,000,000 |
44 | TOYOTA FORTUNER G KUN60L, 2494cc, 7 chỗ, số sàn, máy dầu, VNSX |
|
| 846,000,000 |
45 | TOYOTA FORTUNER V TGN51L, 2694cc, 7 chỗ, số tự động, máy xăng, VNSX | 900,000,000 | 1,028,000,000 |
|
46 | TOYOTA FORTUNER V TGN61L, 2694cc, 7 chỗ, số tự động, máy xăng, VNSX |
|
| 924,000,000 |
47 | TOYOTA FORTUNER V TRD Sportivo, 7 chỗ, 2694cc, máy xăng, VNSX |
|
| 1,060,000,000 |
48 | TOYOTA HIACE, 10 chỗ, VNSX |
|
| 823,000,000 |
49 | TOYOTA INNOVA E, VNSX |
|
| 686,000,000 |
50 | TOYOTA INNOVA G SG, VNSX |
|
| 754,000,000 |
51 | TOYOTA INNOVA G, VNSX |
|
| 727,000,000 |
52 | TOYOTA INNOVA J, VNSX |
|
| 644,000,000 |
53 | TOYOTA INNOVA V, VNSX |
|
| 794,000,000 |
54 | TOYOTA VIOS E, VNSX |
|
| 552,000,000 |
55 | TOYOTA VIOS G, số tự động, VNSX |
|
| 602,000,000 |
56 | TOYOTA VIOS Limo, số sàn, 1497cc, VNSX |
|
| 520,000,000 |
57 | TRƯỜNG GIANG, ô tô tải tự đổ 6,95 tấn, VNSX |
|
| 469,000,000 |
58 | VEAM FOX, ô tô tải 1,49 tấn, VNSX |
|
| 240,000,000 |
59 | VEAM, ô tô tải 2,5 tấn, VNSX |
|
| 270,000,000 |
| Mô tô |
|
|
|
| Hãng HONDA Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | AIRBLADE FI JF27 | 36,000,000 | 40,000,000 |
|
2 | FUTURE FI JC53 |
|
| 29,000,000 |
3 | FUTURE FI JC53 (C) |
|
| 30,000,000 |
4 | FUTURE JC53 |
|
| 24,500,000 |
5 | NOVA, 110cc |
|
| 19,000,000 |
6 | NOVA, 125cc |
|
| 26,000,000 |
7 | NOVA, 150cc |
|
| 29,000,000 |
8 | SH 150 | 85,000,000 | 133,000,000 |
|
9 | SUPER DREAM | 16,400,000 | 19,000,000 |
|
10 | VISION JF33 | 28,500,000 | 30,000,000 |
|
11 | WAVE RS (C) JC520 |
|
| 19,000,000 |
12 | WAVE RS JC520, 109,1cc |
|
| 17,200,000 |
13 | WAVE RSX (C) JC52 |
|
| 20,500,000 |
14 | WAVE RSX JC52 |
|
| 19,000,000 |
15 | WAVE RSX JC53 (C) |
|
| 21,500,000 |
16 | SH 125 cc, số loại JF42 SH125i |
|
| 66,000,000 |
17 |
|
| 80,000,000 | |
| Hãng YAMAHA Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | CUXI 1DWI | 31,800,000 | 25,100,000 |
|
2 | EXCITER 1S9A |
|
| 38,000,000 |
3 | EXCITER 55P1 | 52,000,000 | 43,000,000 |
|
4 | EXCITER 55P2 |
|
| 43,000,000 |
5 | JUPITER 5B94 | 20,800,000 | 23,000,000 |
|
6 | JUPITER GRAVITA 31C4 |
|
| 25,400,000 |
7 | JUPITER GRAVITA 31C5 |
|
| 28,000,000 |
8 | LEXAM 15C1 | 24,000,000 | 24,500,000 |
|
9 | LUVIAS 44S1 | 26,500,000 | 26,000,000 |
|
10 | NOUVO 1DB1 |
|
| 36,500,000 |
11 | NOUVO 1DB2 |
|
| 36,000,000 |
12 | NOUVO STD |
|
| 35,500,000 |
13 | NOUVO SX RC 1DB1 |
|
| 36,500,000 |
14 | NOUVO SX RC 1DR2 |
|
| 35,700,000 |
15 | NOUVO SX STD 1DR1 |
|
| 36,000,000 |
16 | NOZZA 1DRI | 32,000,000 | 32,900,000 |
|
17 | TAURUS 16S3 | 15,190,000 | 16,400,000 |
|
18 | TAURUS 16S4 |
|
| 16,000,000 |
| Hãng Piaggio Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | PIAGGIO LIBETY, 124cc |
|
| 60,000,000 |
| Hãng SUZUKI Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | SUZUKI HAYATE 125SS FI |
|
| 31,000,000 |
2 | SUZUKI HAYATE UW 125SC |
|
| 25,000,000 |
3 | SUZUKI HAYATE UW 125ZS |
|
| 25,200,000 |
4 | SUZUKI X BIKE FL125SCD |
|
| 22,900,000 |
| Hãng VMEP Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | ATTILA ELIZABETH EFI VUA | 36,000,000 | 33,500,000 |
|
2 | ATTILA ELIZABETH EFI VUB |
|
| 32,000,000 |
3 | SHARK 170 VVC |
|
| 56,000,000 |
4 | SYM ELEGANT |
|
| 12,000,000 |
5 | SYM ELEGANT II .SAR |
|
| 13,100,000 |
6 | SYM ELEGANT II .SAS |
|
| 12,100,000 |
| Mô tô lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
1 | HONGDA |
|
| 6,500,000 |
2 | MAJESTY |
|
| 6,500,000 |
3 | PRIME |
|
| 5,000,000 |
4 | RIVER |
|
| 6,500,000 |
5 | SKYWAY |
|
| 6,500,000 |
6 | VINASIAM |
|
| 6,500,000 |
| Mô tô nhập khẩu đời mới |
|
|
|
1 | HONDA CBR 150R, Thái Lan SX |
|
| 60,500,000 |
2 | HONDA TARANIS WH 110T5 Trung Quốc SX |
|
| 22,500,000 |
3 | HONDA WH125, nhập khẩu Trung Quốc |
|
| 40,000,000 |
4 | Mô tô 3 bánh LONCIN, nhập khẩu Trung Quốc |
|
| 80,000,000 |
5 | PIAGGIO VESPA LXV 125 IE, nhập khẩu Italy |
|
| 119,000,000 |
6 | PIAGGIO VESPA S125, nhập khẩu Trung Quốc |
|
| 70,000,000 |
7 | SACHS AMITI 125, 108cc, nhập khẩu Trung Quốc |
|
| 30,000,000 |
- 1Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 53/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 82/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 53/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9Quyết định 82/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu: 45/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2012
- Ngày hết hiệu lực: 08/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực