- 1Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 8Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 08 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU THUYỀN, SÀ LAN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND , NGÀY 23/12/2011 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2012/QĐ-UBND , NGÀY 15/10/2012 CỦA UBND TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP , ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP , ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP , ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC , ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 177/STC-CSVG, ngày 08 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND , ngày 23/12/2011 và Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND , ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh.
(Kèm theo Bảng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan).
2. Điều chỉnh nhãn hiệu từ xe Honda SH 125cc, số loại KF14SH150i thành xe Honda SH 150cc, số loại KF14SH150i tại thứ tự 17, trang 3 Bảng bổ sung và điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND , ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND, ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Loại tài sản | Giá xe mới 100% theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND | Giá xe mới 100% chỉnh | Giá xe mới 100% bổ sung |
I | Xe gắn máy |
|
|
|
| Hãng Honda Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | Honda AIRBLADE JF46 FI |
|
| 38.200.000 |
2 | Honda AIRBLADE JF46 FI, cao cấp |
|
| 37.300.000 |
3 | Honda AIRBLADE JF46 FI, đặc biệt |
|
| 38.300.000 |
4 | Honda AIRBLADE JF46 FI, tiêu chuẩn |
|
| 36.300.000 |
5 | Honda CLICK FI JF350 |
|
| 35.000.000 |
6 | Honda FUTURE FI JC534 |
|
| 29.000.000 |
7 | Honda FUTURE FI JC535 (C) MÂM |
|
| 29.700.000 |
8 | Honda LEAD JF45, cao cấp |
|
| 37.000.000 |
9 | Honda LEAD JF45, tiêu chuẩn |
|
| 36.000.000 |
10 | Honda SH MODE JF51, 125cc |
|
| 50.000.000 |
11 | Honda SUPER DREAM JF27A |
|
| 17.900.000 |
12 | Honda WAVE RS JC52E |
|
| 18.500.000 |
13 | Honda WAVE S JC52E ĐÙM (D ) | 16.500.000 | 17.600.000 |
|
| Hãng SYM Việt Nam sản xuất |
|
|
|
14 | SYM ANGEL EZ VDD |
|
| 14.500.000 |
15 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI VTK9 |
|
| 26.900.000 |
16 | SYM ATTILA ELIZABETH-EFI VUC |
|
| 33.000.000 |
17 | SYM ATTILA ELIZABETH-EFI VUD, thắng đùm |
|
| 31.000.000 |
18 | SYM ATTILA ELIZABETH-VTL, thắng đùm |
|
| 25.800.000 |
19 | SYM ATTILA PASSING KAS |
|
| 19.900.000 |
20 | SYM ATTILA PASSING XR KAT |
|
| 20.900.000 |
21 | SYM DAELIM 50 |
|
| 8.500.000 |
22 | SYM GALAXY SR VBC |
|
| 16.300.000 |
| Hãng Lambretta Việt Nam sản xuất |
|
|
|
23 | LAMBRETTA 124,6 cc |
|
| 79.000.000 |
| Hãng Yamaha Việt Nam sản xuất |
|
|
|
24 | Yamaha EXCITER 1S9A | 38.000.000 | 36.000.000 |
|
25 | Yamaha EXCITER 55P1 | 43.000.000 | 39.500.000 |
|
26 | Yamaha EXCITER 55P2 | 43.000.000 | 40.200.000 |
|
27 | Yamaha NOZZA 1DRI | 32.900.000 | 30.000.000 |
|
28 | Yamaha SIRIUS 1FC1 |
|
| 21.700.000 |
29 | Yamaha SIRIUS 5C6H |
|
| 18.500.000 |
30 | Yamaha SIRIUS 5C6J |
|
| 17.500.000 |
31 | Yamaha SIRIUS 5C6K |
|
| 20.500.000 |
32 | Yamaha LEXAM 15C2 |
|
| 25.500.000 |
33 | Yamaha LUVIAS FI 1SK1 |
|
| 26.900.000 |
34 | Yamaha BW,S 1CN1 |
|
| 39.500.000 |
35 | Yamaha JUPITER FI GRAVITA 1PB2 |
|
| 29.000.000 |
36 | Yamaha JUPITER FI GRAVITA 1PB3 |
|
| 30.000.000 |
37 | Yamaha NOUVO LX 5P17 |
|
| 33.000.000 |
| Xe máy lắp ráp trong nước |
|
|
|
38 | HAELIM 50cc |
|
| 7.900.000 |
39 | BIMDA |
|
| 7.200.000 |
| Hãng Kymco Việt Nam sản xuất |
|
|
|
40 | KYMCO CANDY DELUXE |
|
| 21.000.000 |
41 | KYMCO PEOPLE 16FI năm 2012 |
|
| 42.000.000 |
| Hãng Suzuki Việt Nam sản xuất |
|
|
|
42 | Suzuki AXELO 125 - côn tay (RR |
|
| 26.000.000 |
43 | Suzuki VIVA 115 FI -LE |
|
| 22.500.500 |
| Xe mô tô nhập khẩu đời mới |
|
|
|
44 | Honda SHADOW SDH 150-16 Trung Quốc SX |
|
| 45.000.000 |
45 | Honda TARANIS-110- Trung Quốc SX |
|
| 41.000.000 |
II | Ô tô |
|
|
|
46 | HINO FG8JPSBTL9.4, ô tô tải 8700kg, VNSX |
|
| 1.179.000.000 |
47 | HINO FL8JTSL, ô tô tải 15700kg, VNSX |
|
| 1.827.000.000 |
48 | HINO XZ4650L, ô tô tải 1800kg, VNSX |
|
| 635.000.000 |
49 | HINO XZU720L HKFRL3/ĐL, 4009cc |
|
| 796.000.000 |
50 | HONDA CRV 2.0, VNSX |
|
| 950.000.000 |
51 | HONDA CRV 2.4, VNSX |
|
| 1.100.000.000 |
52 | HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, Hàn Quốc SX, 2199cc |
|
| 1.315.000.000 |
53 | HYUNDAI SANTA FI, 2199cc, Hàn Quốc SX |
|
| 1.285.000.000 |
54 | MITSUBISHI PAJERO SPORT, 7 chỗ, 2477cc, VNSX |
|
| 780.000.000 |
55 | AUDI A4 1.8TFSI, 1798cc, Đức SX |
|
| 1.460.000.000 |
56 | BMW 320i, 1997cc, 5 chỗ, Đức SX |
|
| 1.448.000.000 |
57 | BMW 320i, 1997cc, 5 chỗ, Đức SX (Gran Turismo Sport) |
|
| 1.898.000.000 |
58 | FORD EVEREST UW 151-2 |
|
| 773.000.000 |
59 | FORD EVEREST UW 151-7 |
|
| 829.000.000 |
60 | FORD EVEREST UW 851-2 |
|
| 920.000.000 |
61 | HYUNDAI ELANTRA, 5 chỗ, 1797cc, Hàn Quốc SX (điều chỉnh nhãn hiệu) |
|
| 733.600.000 |
62 | ISUZU FRR90N-190/DL-TMB, Ô tô tải 10.400kg,VNSX, 5193cc. |
|
| 881.000.000 |
63 | ISUZU NPR 85K, Ô tô tải 7000kg,VNSX, 2999cc. |
|
| 639.012.000 |
64 | NISSAN SUNNY N17 |
|
| 483.000.000 |
65 | NISSAN SUNNY N17XL, số sàn |
|
| 515.000.000 |
66 | NISSAN SUNNY N17XV, số tự động |
|
| 565.000.000 |
67 | TOYOTA HILUX-E, 2.494cm3, ô tô bán tải, 5 chỗ (PICK UP CABIN KÉP), Thái Lan SX (điều chỉnh nhãn hiệu) |
|
| 637.000.000 |
68 | THACO KBSOSEL39 chỗ, VNSX |
|
| 880.000.000 |
69 | THACO KB110SL-46 chỗ, VNSX |
|
| 1.095.000.000 |
70 | DAEWOO K9KEF, ô tô tải 10.400kg, Hàn Quốc SX, 11051cc. |
|
| 1.500.000.000 |
71 | DONGBEN, ô tô tải 870kg, 1051cm3, 2 CHỔ, VNSX |
|
| 150.000.000 |
72 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ -Diesel) |
|
| 826.000.000 |
73 | HYUNDAI H1, 2476cc, 9 chỗ, Hàn Quốc SX |
|
| 868.000.000 |
74 | SAMCO RC09, 29 CHỔ VNSX |
|
| 1.300.000.000 |
75 | JRD (MANJIAI), ô tô tải 600kg, VNSX |
|
| 123.000.000 |
76 | KIA K3000S/THACO TRUCK-TK, ô tô tải 1000kg VNSX (thùng kín) | 268.000.000 | 339.100.000 |
|
77 | LAND ROVER, 5 chỗ, đã qua sử dụng, 1.999cc, nhập khẩu từ Anh (RANGER ROVER EVOQUE PURE |
|
| 1.343.300.000 |
78 | MAZDA (2DE.AT), 5 chỗ VNSX |
|
| 564.000.000 |
79 | NISSAN NAVARALE, 2488cc, ô tô tải, 5 chỗ (PICK UP CABIN KÉP), Thái Lan SX |
|
| 690.000.000 |
80 | THACO HYUNDAI HD65, 2 chỗ, 2 tấn |
|
| 550.000.000 |
81 | TOYOTA CAMRY 2.5G-50L-JETEKU (điều hòa 2 vùng), VNSX |
|
| 1129000000 |
82 | TOYOTA CAMRY 2.5Q -JETEKU-(điều hòa 3 vùng), VNSX |
|
| 1.292.000.000 |
83 | TOYOTA CAMRY, 5 chỗ ACV51L-JEPNKU, 1.998cc VNSX |
|
| 972.000.000 |
84 | TOYOTA FORTUNER SR5 PREMIUM, 7 chỗ, 2.694cc, Indonesia. |
|
| 1.060.000.000 |
85 | TRACIMEXCO –T750A, Ô tô tải,VNSX, 970cc, 750kg |
|
| |
86 | TRƯỜNG GIANG, ô tô tải thùng 8600kg,VNSX |
|
| 590.000.000 |
III | Ca nô |
|
|
|
87 | CA NÔ LARSON LX 620, 5 người, 70 mã lực |
|
| 465.000.000 |
- 1Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2008 quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Luật giá 2012
- 8Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 9Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2008 quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 18Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu: 25/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Lưu Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2014
- Ngày hết hiệu lực: 08/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực