Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2006/QĐ-UBND

 Quy Nhơn, ngày 12 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1766/TTr-CT ngày 27/6/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tối thiểu sửa đổi, bổ sung đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định” đã được ban hành tại Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh.

Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Bình

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG XE 2 BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN

Giá trị tài sản mới 100%

NHÃN HIỆU

SỐ LOẠI

A

CÁC LOẠI XE GA

 

 

1

ATILA

VICTORIA M9P

30.050

2

ATILA

VICTORIA M9R

27.950

3

ATILA

M9T

25.300

4

ATILA

M9B

23.200

5

HAESUN

125F

16.300

6

UNION

150

26.900

B

CÁC LOẠI XE SỐ

 

 

I

Các loại xe có dung tích xi lanh đến 50 cm3

 

 

1

YOSHIDA

-

5.050

II

Các loại xe có dung tích xi lanh từ 50 cm3 đến 111 cm3

 

 

1

ALISON

-

5.550

2

APONI

110

5.150

3

AURIC

-

5.000

4

AWARD

-

5.050

5

BAZAN

-

5.100

6

BONNY

110

5.200

7

CANARY

-

5.050

8

DAEHAN

SUPER 100-A, SUPER 100-B

7.300

9

DAEHAN

II 100-A, II 100-B

8.450

10

DAEHAN

NOVA 110

9.800

11

FAMYLA

-

5.100

12

FATAKI

110

4.800

13

FOSIC

-

6.900

14

GANASSI

-

5.600

15

KOZATA

-

5.900

16

LI FAN

LF 110-2

5.650

17

NAVAL

-

5.150

18

NOMUZA

110

6.900

19

NOMUZA

100

6.800

20

OMAHA

-

6.100

21

PELICAN

-

5.000

22

SHMOTO

-

5.050

23

SOME

110

5.200

24

TIANMA

TM 100-3

6.300

25

WAUECUP

110

5.300

26

YADLUXE

-

6.400

27

YOSHIDA

-

5.050