- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 52/2006/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 68/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 87/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 104/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 122/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 128/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 06 tháng 4 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 665/TTr-CT ngày 23/3/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | Giá trị tài sản mới 100% | |
NHÃN HIỆU | SỐ LOẠI | ||
A / | CÁC LOẠI XE GA |
| |
1 | ATTILA | M9B | 24.350 |
2 | ATTILA | M9T | 26.450 |
3 | ATTILA | VICTORIA M9P | 30.750 |
4 | ATTILA | VICTORIA M9R | 28.650 |
5 | BET& WIN 150 | - | 53.000 |
6 | CPI 125 | - | 18.000 |
7 | CPI 125T-A | - | 17.300 |
8 | DAEHAN | SMART 125 | 23.050 |
9 | DAEHAN | SUNNY 125 | 24.350 |
10 | DAEHAN | SMART 125-A | 23.400 |
11 | DAESIN HALIM | - | 23.500 |
12 | DIO | - | 33.800 |
13 | DYOR | - | 29.700 |
14 | ESH @ | - | 24.200 |
15 | ESH @ | C125 | 21.750 |
16 | EXCEL | H5K | 34.450 |
17 | EXCEL II | VS1 | 42.750 |
18 | FASHION | 125 | 16.250 |
19 | FASHION | 125-1 | 18.000 |
20 | FASHION | 125-2 | 16.300 |
21 | FASHION | 125-PMI | 27.500 |
22 | FASHION | 125-ZS | 16.000 |
23 | FASHION | 125-4; SAPPHIRE 125 | 22.800 |
24 | FILLY 100 | - | 35.000 |
25 | FLAME | - | 23.300 |
26 | FUSIN XSTAR | - | 22.700 |
27 | HAESUN | 125 F1 | 17.400 |
28 | HAESUN | 125 F2 | 23.850 |
29 | HAESUN | 125 F3 | 16.300 |
30 | HAESUN | 125 F5 | 17.350 |
31 | HAESUN | 125 F6 | 18.400 |
32 | HAESUN | 125F | 20.500 |
33 | HAESUN | 125SP | 17.000 |
34 | HAESUN | F | 28.200 |
35 | HAESUN | - | 24.000 |
36 | HALIM | FOLIO 125 | 28.650 |
37 | HALIM | XO 125 | 28.450 |
38 | HONDA | @150SE | 73.500 |
39 | HONDA | @STREAM(WH125T-2) | 25.550 |
40 | HONDA | CBR 150R | 55.100 |
41 | HONDA | DYLAN 125(SES 125) | 58.000 |
42 | HONDA | DYLAN 150(SES 150) | 75.500 |
43 | HONDA | SDH 125T-22 | 23.950 |
44 | HONDA | SH 125 | 55.500 |
45 | HONDA | SH 150 | 75.500 |
46 | HONDA | SH 125i | 64.800 |
47 | HONDA | SH 150i | 75.600 |
48 | HONDA | SPACE GCCN | 34.500 |
49 | JOCKEY | C125 | 46.750 |
50 | JOCKEY | SR 125 | 31.250 |
51 | JOCKEY 125 | - | 44.000 |
52 | JOYRIDE | M9A | 53.000 |
53 | KEEWAY | 125F2 | 26.450 |
54 | KEEWAY | F25 | 21.750 |
55 | KIMCO | ZING 150 | 50.700 |
56 | KIMCO | SOLONA 125 | 48.500 |
57 | KIMCO VIVIO 125 | VIVIO 125 | 24.350 |
58 | LIFAN | 125-A6 | 14.000 |
59 | LIFAN | LF125T-2DF | 17.800 |
60 | LIFAN | LF125T-6A | 14.200 |
61 | LISOHAKA 125, 150 | - | 11.100 |
62 | LONGBO | LB150T-26 | 26.150 |
63 | MALAGUTI | MADISON 150 | 43.500 |
64 | MOVIE 150 | C150 | 51.250 |
65 | NAGAKI | 125 | 21.750 |
66 | SANYANG(SYM) | HD170 | 37.150 |
67 | SAVI | - | 15.450 |
68 | SHARK | H3B | 47.000 |
69 | SINDY 125 | - | 18.000 |
70 | SINDY 125J (HONDA) | - | 24.500 |
71 | SINDY 125Y (AVENIC) | - | 21.500 |
72 | SINDY 125Z (ZONGSHEN) | - | 25.000 |
73 | SINDY 50 I | - | 8.000 |
74 | SINDY 50 II | - | 9.200 |
75 | STREAM - PRIDE | - | 16.500 |
76 | STREAM I | 125 | 28.850 |
77 | STYLUX 125 | - | 17.200 |
78 | SUZUKI | UH150 | 53.350 |
79 | SUZUKI | BURGMAN 150 | 32.300 |
80 | SUZUKI | UE 125 TA | 28.850 |
81 | SUZUKI | 150 | 32.300 |
82 | UNION | 125 | 21.200 |
83 | UNION | 150 | 30.350 |
84 | WUYANG | - | 22.150 |
85 | XIONGSHI 125 | - | 15.000 |
86 | YAMAHA | BREEZE XC50BR | 40.400 |
87 | YAMAHA | CYGNUSX (NX125A) | 44.100 |
88 | YAMAHA | CYGNUSX (NXC125A) | 44.400 |
89 | YAMAHA | CYGNUSX NXC125T | 25.500 |
90 | YAMAHA | CYGNUSX SR 125 (NXC125A) | 44.100 |
91 | YAMAHA | FORCE 125 (XC125N) | 33.250 |
92 | YAMAHA | Mio- Amore 5wp6, 5wp2 | 16.250 |
93 | YAMAHA | Mio- Amore 5WPE | 17.850 |
94 | YAMAHA | Mio- Classical 5wp5, 5wp1 | 17.300 |
95 | YAMAHA | Mio- Classical 5wpA | 16.250 |
96 | YAMAHA | Mio- Maximo 5wp3, 5wp4 | 18.500 |
97 | YAMAHA | Mio- UTIMO 5WP9 | 18.500 |
98 | YAMAHA | NOUVO 2B51 | 24.850 |
99 | YAMAHA | NOUVO 2B52 | 25.900 |
100 | YAMAHA | NOUVO 5VD1 | 21.750 |
101 | YAMAHA | VINO XC50TD | 20.700 |
102 | YAMAHA | ZY125T-3 | 22.800 |
I/ | Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong mục A |
|
|
1/ | Các loại xe khác |
|
|
1.1 | Loại xe có dung tích từ 50cm3 đến 100cm3 |
| 25.000 |
1.2 | Loại xe có dung tích từ trên 100cm3 đến 125cm3 |
| 45.000 |
1.3 | Loại xe có dung tích từ trên 125cm3 đến 150cm3 |
| 80.000 |
1.4 | Loại xe có dung tích từ trên 150cm3 đến 175cm3 |
| 95.000 |
1.5 | Loại xe có dung tích trên 175cm3 |
| 100.000 |
2/ | Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
2.1 | Loại xe có dung tích từ 50cm3 đến 100cm3 |
| 15.000 |
2.2 | Loại xe có dung tích từ trên 100cm3 đến 125cm3 |
| 35.000 |
2.3 | Loại xe có dung tích từ trên 125cm3 đến 150cm3 |
| 50.000 |
2.4 | Loại xe có dung tích từ trên 150cm3 đến 175cm3 |
| 65.000 |
2.5 | Loại xe có dung tích trên 175cm3 |
| 80.000 |
B / | CÁC LOẠI XE SỐ |
| |
I/ | Các loại xe có dung tích xi lanh đến 50cm3 |
|
|
1/ | Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
| 7.000 |
2/ | Các loại xe khác |
| 10.000 |
II/ | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111cm3 |
|
|
1 | ACE STAR | C110-1 | 7.200 |
2 | AMA | 110 | 6.500 |
3 | AMA | 110SS | 7.850 |
4 | AMA | C100M | 15.300 |
5 | AMA | - | 7.900 |
6 | AMIGO | SM1 | 11.200 |
7 | AMIGO | II(SA1) | 9.650 |
8 | ANBER | 110 | 6.600 |
9 | ANGEL | II(VAD) | 13.200 |
10 | ANGEL | II(VAG) | 13.700 |
11 | ANGEL | - | 13.850 |
12 | ANGEL 100 | VA2 | 13.050 |
13 | ANGEL X | VA6 | 12.450 |
14 | ANGEL X | VA8 | 12.800 |
15 | ARROW | - | 7.550 |
16 | ARROW | 110-5A | 6.550 |
17 | ARROW | 100-6 | 6.000 |
18 | ARROW.6 | 110D | 8.500 |
19 | ATHERA |
| 7.450 |
20 | ATLANTIC | - | 5.700 |
21 | ATLANTIE | - | 5.600 |
22 | AVONA | - | 5.500 |
23 | AWARD | 100 | 5.000 |
24 | AWARD | - | 5.200 |
25 | BACKHAND | II 100 | 7.700 |
26 | BACKHAND | 110 | 8.750 |
27 | BACKHAND | - | 9.600 |
28 | BALMY | - | 5.000 |
29 | BECKAM | - | 5.850 |
30 | BEGIN | 110 | 5.150 |
31 | BELITA | C110 | 5.150 |
32 | BELITA | - | 5.550 |
33 | BEST FAIRY | - | 5.450 |
34 | BEST FAIRY | C110-1 | 6.500 |
35 | BEST SWAN | - | 6.400 |
36 | BESTERY | - | 7.700 |
37 | BIMDA | - | 6.050 |
38 | BOSS | SB1 | 8.550 |
39 | BOSS | VKLX100, SB4 | 9.150 |
40 | CALYN | - | 7.400 |
41 | CANARY | - | 5.150 |
42 | CHAIYO LALITA | S 120 | 18.750 |
43 | CHICILONG | 110 | 5.600 |
44 | CICERO | - | 6.000 |
45 | CIRIZ | - | 8.100 |
46 | COMELY | 110 | 6.000 |
47 | CPI | 100 | 6.650 |
48 | CPI | - | 6.200 |
49 | CPI | 110F | 7.800 |
50 | CPI | BD100-D | 7.600 |
51 | CUPFA | - | 7.600 |
52 | CYBER | - | 5.350 |
53 | DAEHAN | - | 10.500 |
54 | DAEHAN | A, 110A | 8.600 |
55 | DAEHAN | NOVA 100 | 10.000 |
56 | DAEHAN | NOVA 110 | 11.900 |
57 | DAEHAN | II 100-A | 10.500 |
58 | DAEHAN | II 100-B | 9.300 |
59 | DAEHAN | SUPER 100-A | 8.850 |
60 | DAEHAN | SUPER 100-B | 7.300 |
61 | DAELIM SUPER HALIM | - | 14.000 |
62 | DAEMOT | - | 7.000 |
63 | DAESIN HALIM | - | 11.100 |
64 | DAISAKI | 110-6 | 5.700 |
65 | DAME | - | 7.050 |
66 | DAMSAN | 110 | 6.150 |
67 | DAMSAN | - | 6.050 |
68 | DAMSAN | 100H-3 | 6.050 |
69 | DAMSAN | 110B | 5.700 |
70 | DAMSAN | 110B-2 | 5.200 |
71 | DAMSAN | 100H-4 | 5.900 |
72 | DAMSAN | 100H-5 | 5.700 |
73 | DAMSEL | - | 6.100 |
74 | DAYANG | 100-D | 7.650 |
75 | DAYANG | DY 100-1 | 6.150 |
76 | DAYANG | - | 7.000 |
77 | DAZE | - | 5.800 |
78 | DAZE | 100 | 5.100 |
79 | DELIGHT | - | 5.700 |
80 | DEMAND | - | 7.800 |
81 | DENRIM | - | 7.350 |
82 | DERRY | - | 5.750 |
83 | DETECH | - | 7.100 |
84 | DETECH | DT 110- T | 7.600 |
85 | DINAMO | - | 6.800 |
86 | DRAGON | - | 5.600 |
87 | DRAGON | II 100 | 6.500 |
88 | DRAHA | - | 6.700 |
89 | DRAMA | - | 5.400 |
90 | DRASTIC | 110 | 5.900 |
91 | DRIN | - | 5.500 |
92 | DRINI | - | 5.550 |
93 | DRINIOI | - | 5.700 |
94 | DRUM | - | 5.600 |
95 | DUCAL | 100TB1 | 5.650 |
96 | DUCAL | 110TB | 5.950 |
97 | DUCAL | - | 6.900 |
98 | ELATED | 110 | 6.400 |
99 | EMFIRE | - | 5.450 |
100 | EMPIRE | 100, 110 | 5.000 |
101 | ESPECIAL | 100, 110 | 6.050 |
102 | ESPECIAL | 100V | 5.450 |
103 | ESPECIAL | - | 7.550 |
104 | ESPECIAL | 110V | 5.700 |
105 | ESPERO | - | 7.150 |
106 | ESPERO | 110 | 7.700 |
107 | FAIRY | 110 | 5.700 |
108 | FANLIM | - | 5.800 |
109 | FANLIM II | - | 8.550 |
110 | FANTOM | - | 5.050 |
111 | FASHION | - | 7.850 |
112 | FASHION | 100 | 7.300 |
113 | FASHION | 100HM | 7.300 |
114 | FASHION | 110S-1 | 8.200 |
115 | FASTER | - | 6.600 |
116 | FAVOUR | - | 4.950 |
117 | FERVOR | - | 5.150 |
118 | FERVOR | - | 5.200 |
119 | FIMEX | - | 8.900 |
120 | FIMEX | 110A | 8.250 |
121 | FIMEX V | 110 | 10.000 |
122 | FLASH | 110 | 5.400 |
123 | FLOTUS | - | 8.700 |
124 | FLOWER |
| 7.350 |
125 | FOCOL | 100; 110; 110D | 5.100 |
126 | FOCOL | - | 5.300 |
127 | FOREHAND | 100 | 6.650 |
128 | FOREHAND | - | 6.700 |
129 | FREEWAY | - | 6.700 |
130 | FUGIAR | C100 | 5.550 |
131 | FULJIR | - | 7.300 |
132 | FUNNY | - | 6.600 |
133 | FUSACO | - | 6.050 |
134 | FUSIN | - | 8.700 |
135 | FUSIN | C100-C | 7.700 |
136 | FUSIN | C100-C; C110-A | 7.200 |
137 | FUSIN | C100-FF1 | 8.750 |
138 | FUSIN ( KIỂU DREAM) | IIIC100-FS | 8.500 |
139 | FUZIX | 110 | 6.500 |
140 | FWZIX |
| 6.500 |
141 | GCV | C100-L1 | 6.900 |
142 | GCV | - | 8.100 |
143 | GENIE | 100A | 5.650 |
144 | GENIE | - | 5.850 |
145 | GENZO | - | 4.700 |
146 | GHINT | - | 5.450 |
147 | GLAD | - | 5.050 |
148 | GLINT | - | 5.500 |
149 | GUANGTA | 100, 110 | 7.400 |
150 | GUIDA | - | 5.450 |
151 | GUIDA | GD100 | 5.000 |
152 | HAARMONY | - | 5.350 |
153 | HADO | - | 12.500 |
154 | HAESUN | - | 10.000 |
155 | HAESUN | A | 9.000 |
156 | HAESUN | F14 | 11.200 |
157 | HAESUN | F14-F | 10.900 |
158 | HAESUN | F14-Fs | 11.400 |
159 | HAESUN | II (RC) | 10.350 |
160 | HAESUN | II | 10.000 |
161 | HAESUN | F14-FH | 10.800 |
162 | HALIM | - | 9.300 |
163 | HALIM | 100-I | 8.800 |
164 | HALIM | 100-VI | 9.000 |
165 | HALLEY | II 100 | 7.550 |
166 | HALONG | - | 6.300 |
167 | HALONG | 110 | 7.150 |
168 | HALONG | 110A | 7.700 |
169 | HAMCO | - | 6.900 |
170 | HAMCO | 100N | 7.300 |
171 | HAMCO | 110 | 7.650 |
172 | HAMSON | - | 8.750 |
173 | HAND @ | - | 7.950 |
174 | HANDA | - | 7.950 |
175 | HANDLE | 100 | 7.200 |
176 | HANDLE | - | 7.300 |
177 | HANMUN | - | 8.200 |
178 | HANMUN SPEED | - | 7.450 |
179 | HANSOM | - | 8.000 |
180 | HAVICO | - | 6.000 |
181 | HAVICO | HV100 | 8.550 |
182 | HECMEC | - | 5.700 |
183 | HECMEC | 100, 110 | 5.700 |
184 | HISUDA | - | 6.000 |
185 | HOASUNG | - | 6.600 |
186 | HONCITI | - | 5.700 |
187 | HONDA | WAVE ALPHA KTLK | 12.900 |
188 | HONDA | WAVE ALPHA KTLN | 12.900 |
189 | HONDA | WAVE ALPHA KRSR | 13.300 |
190 | HONDA | WAVE RS KTLN | 14.900 |
191 | HONDA | SUPER DREAM KFVN | 21.900 |
192 | HONDA | FUTURE KFLR | 24.900 |
193 | HONDA | FUTURE KFLS | 24.900 |
194 | HONDA | FUTURE KFLP | 26.900 |
195 | HONDA | WAVE ALPHA KRSM | 12.900 |
196 | HONDA | WAVE ZX KTLK | 14.400 |
197 | HONDA | SUPER DREAM KFVW | 17.000 |
198 | HONDA | SUPER DREAM KFVZ-STD | 15.900 |
199 | HONDA | SUPER DREAM KFVZ-LTD | 16.900 |
200 | HONDA | - | 25.000 |
201 | HONDA GMN | - | 15.000 |
202 | HONGCIN | C100 | 5.350 |
203 | HONGCIN | - | 5.550 |
204 | HONLEI | - | 6.600 |
205 | HONLEI | 100-A1 | 7.200 |
206 | HONLEI | 110 | 7.050 |
207 | HONOR | 110 | 5.550 |
208 | HONOR | 100 | 5.700 |
209 | HOPE | - | 7.000 |
210 | HUANGHE | - | 6.500 |
211 | INTERNAL | 110, 100 | 5.100 |
212 | INTIMEX | - | 6.050 |
213 | INTIMEX | FX110A | 7.550 |
214 | JAMOTO | 110 | 7.100 |
215 | JARGON | - | 4.600 |
216 | JIULONG | - | 6.100 |
217 | JOLAX | - | 5.350 |
218 | JUNON | - | 6.850 |
219 | KAISER | - | 7.050 |
220 | KAZU | - | 6.800 |
221 | KIMPO | - | 5.900 |
222 | KITAFU | 100 | 6.800 |
223 | KITOSU | - | 5.750 |
224 | KITOSU | 110 | 6.050 |
225 | KOBE |
| 7.300 |
226 | KOKOLI | - | 6.400 |
227 | KRIS | 100; 110 | 6.650 |
228 | KRIS | C110 | 6.650 |
229 | KRIS | - | 6.800 |
230 | KWA | CKD 110 | 7.650 |
231 | LANDA | - | 5.600 |
232 | LANKHOA | 100; 110 | 4.950 |
233 | LEVER | 100 | 7.300 |
234 | LEVER | 100 I | 7.500 |
235 | LEVIN | 110 | 5.150 |
236 | LEVIN | - | 5.550 |
237 | LIFAN | LF110-4C | 7.800 |
238 | LIFAN | GM 110 | 8.900 |
239 | LIFAN | - | 6.750 |
240 | LIFAN | LF100-4C | 6.750 |
241 | LIFAN | LF100 | 6.650 |
242 | LIFAN | LF100-3B | 6.800 |
243 | LIFAN | LF110-2 | 6.800 |
244 | LIFAN (Minh Thành) | LF110-4 | 6.750 |
245 | LINDA | 110 | 6.150 |
246 | LINDA | LD110 | 6.150 |
247 | LINDA | - | 7.400 |
248 | LINDA LIFAN | - | 5.900 |
249 | LISOHAKA | 100-A, 100-A1, 100-A2 | 4.800 |
250 | LISOHAKA | PRETY PT110 | 5.350 |
251 | LISOHAKA | PRETY PT100 | 5.550 |
252 | LISOHAKA | - | 5.200 |
253 | LISOHAKA | PRETYPT100, PT100-IIA1 | 4.950 |
254 | LONCSTARLX | 110 | 6.650 |
255 | LUSARY | 110 | 6.300 |
256 | LUXARY | - | 6.450 |
257 | MAGIC 110 | VAA | 16.050 |
258 | MAGIC 110R | VA9 | 17.750 |
259 | MAGIC 110RR | VA1 | 19.200 |
260 | MAJESTY | FT100 | 4.950 |
261 | MAJESTY | - | 5.400 |
262 | MANCE | MC100, MC110 | 6.000 |
263 | MANGOSTIN | - | 5.700 |
264 | MEDAL | - | 5.500 |
265 | MEGYC | - | 6.300 |
266 | MERITUS | - | 5.100 |
267 | METALIC | 110 | 5.550 |
268 | METALIC | - | 5.700 |
269 | METALLIC | - | 5.700 |
270 | METALLICSTAR | 100 | 5.700 |
271 | METALLISTAR | - | 5.550 |
272 | MIKADO | - | 5.000 |
273 | MILKYWAY | - | 5.000 |
274 | MINGXING | 100II, 100II-U | 7.700 |
275 | MINGXING | 100B-U | 8.000 |
276 | MINGXING | MX110SC | 8.100 |
277 | MINGXING | MX100-II | 7.650 |
278 | MINGXING | MX 100B-U | 7.850 |
279 | MODELL | 110 | 5.900 |
280 | MOTO STAR 110 | M3H | 18.000 |
281 | MOTO STAR 110 | M3G | 18.500 |
282 | MOTO STAR MET-IN | VR3 | 14.800 |
283 | NAGAKI | - | 7.300 |
284 | NAKASEI | - | 5.000 |
285 | NAKASEL | - | 5.150 |
286 | NAKITA | - | 6.700 |
287 | NAORI | - | 5.650 |
288 | NARCATO | - | 6.650 |
289 | NATURE | - | 6.100 |
290 | NESTA | - | 4.700 |
291 | NEW ANGEL HI | M4B | 13.200 |
292 | NEW ANGEL HI | M5B | 13.400 |
293 | NEW VMC | 110 | 6.950 |
294 | NEWE | - | 8.050 |
295 | NEWEI | - | 7.800 |
296 | NEWEI | 110 | 7.950 |
297 | NEWEI | 110-5 | 7.200 |
298 | NEWEI | 110-6 | 5.750 |
299 | NONGSAN | - | 5.900 |
300 | NORINCO | 110 | 6.050 |
301 | NORINCO | - | 6.150 |
302 | NOVEL FORCE | - | 5.750 |
303 | NOVIA | - | 6.500 |
304 | OASIS | - | 6.100 |
305 | ORIENTAL | - | 7.000 |
306 | PANLIM | II | 6.300 |
307 | PASSION | - | 5.600 |
308 | PENMAN | - | 5.500 |
309 | PLASMA | - | 7.950 |
310 | PLAYER | - | 8.500 |
311 | PLUS | - | 4.900 |
312 | PLYER | - | 7.500 |
313 | POLISH | - | 5.000 |
314 | POLISH | 110 | 5.200 |
315 | POMUSPACYAN | - | 5.250 |
316 | PREALM | - | 7.350 |
317 | PREALM | C100-3 | 7.450 |
318 | PREALM II | CR100-3 | 5.750 |
319 | PRETY | - | 6.900 |
320 | PRIME | - | 5.000 |
321 | PUSAN | - | 8.050 |
322 | PUZEKO | - | 5.750 |
323 | QUANGTA | - | 7.300 |
324 | QUICK NEWWAVE 110 | 110 | 12.700 |
325 | QUNIMEX | - | 5.200 |
326 | RECORD | 100 | 5.700 |
327 | REMEX | - | 6.400 |
328 | RIVER | - | 6.000 |
329 | RIVER | 110S | 6.250 |
330 | ROBOT | 110 | 5.050 |
331 | ROBOT | - | 5.500 |
332 | ROMATIC | - | 7.800 |
333 | ROONEY | - | 6.300 |
334 | ROSSINO | - | 5.350 |
335 | ROSSINO | 100 | 6.300 |
336 | RS110 | RS1 | 10.200 |
337 | RUBITHAI'S | 110 | 6.450 |
338 | SADOKA | - | 7.300 |
339 | SAMWEI | 110-5 | 5.800 |
340 | SAVAHA | - | 5.400 |
341 | SAVANT | 110 | 5.100 |
342 | SAVI | 100 | 7.700 |
343 | SAVI | - | 7.950 |
344 | SEASPORT | - | 5.950 |
345 | SEASPORTS | - | 6.000 |
346 | SEAWAY | - | 5.600 |
347 | SHOZUKA | - | 6.850 |
348 | SIDO | - | 8.700 |
349 | SILVA | - | 5.600 |
350 | SIMBA | - | 10.500 |
351 | SINOSTAR | X110 | 6.250 |
352 | SINOSTAR | X | 7.400 |
353 | SINUDA | - | 7.000 |
354 | SINUDA | C110 | 6.650 |
355 | SINUDA | 110 | 7.700 |
356 | SINVA | - | 9.400 |
357 | SINVA 110 | - | 9.000 |
358 | SIRENA | 110 | 5.850 |
359 | SIRENA | - | 6.000 |
360 | SKYGO | LF110-12 | 7.200 |
361 | SKYWAY | - | 7.050 |
362 | SKYWAY | C100A-X | 7.050 |
363 | SOCO | - | 5.600 |
364 | SOCO | 100 | 5.950 |
365 | SOLID | 110 | 6.500 |
366 | STEED | 100, 110 | 5.050 |
367 | STEED | - | 5.300 |
368 | STORM | - | 4.800 |
369 | STREAM | EX | 6.450 |
370 | STREAM | - | 11.500 |
371 | STREAM | ST 100-2 | 6.500 |
372 | STREAM | ST 100-1 | 6.900 |
373 | STREAM | JD | 7.000 |
374 | STREAM I | EX | 6.400 |
375 | SUCCESSFUL | - | 6.000 |
376 | SUCCESSFUL | C100-SF1 | 5.600 |
377 | SUCCESSFUL | C100-LFS | 6.150 |
378 | SUCCESSFUL | C110-SF | 6.150 |
379 | SUCCESSFUL | C110-F | 6.450 |
380 | SUCCESSFUL | C100F1 | 6.650 |
381 | SUFAT | 100 | 6.650 |
382 | SUFAT | - | 7.200 |
383 | SUMOTO | - | 6.400 |
384 | SUNFAT | 110 | 7.750 |
385 | SUNGGU | - | 7.450 |
386 | SUNKI | 110 | 6.650 |
387 | SUNKI | - | 6.800 |
388 | SUNTAN | - | 5.300 |
389 | SUNTAN | 110S | 5.450 |
390 | SUPER HAESUN | - | 9.200 |
391 | SUPER HALIM | 100 | 11.550 |
392 | SUPER HALIM | I, II | 11.750 |
393 | SUPERB | - | 5.750 |
394 | SUPPORT | - | 9.000 |
395 | SURIKA BEST | 110 | 11.250 |
396 | SUSABEST | - | 4.900 |
397 | SUVINA | - | 6.400 |
398 | SUZUKI | SMASH FD110 XCD | 14.450 |
399 | SUZUKI | SMASH FD110 XCSD | 15.450 |
400 | SUZUKI | SMASH FD110 XCDL | 14.550 |
401 | SUZUKI | VIVA FD110 CDX | 21.100 |
402 | SUZUKI | VIVA FD110 TSD | 22.500 |
403 | SUZUKI | VIVA FD110 CSD | 22.300 |
404 | SUZUKI | - | 22.500 |
405 | SWAN | II 100 | 4.850 |
406 | SWAN | 110S | 5.150 |
407 | SWAN | - | 5.300 |
408 | SWAN | 110LF-D | 5.850 |
409 | SWEAR | - | 6.250 |
410 | SYW POWER HI | X23 | 12.700 |
411 | TALENT | 100;110 | 5.150 |
412 | TEAM | - | 6.000 |
413 | TECHINIC | - | 5.500 |
414 | TENGFA | - | 5.900 |
415 | TENSIN | - | 6.600 |
416 | TIANMA | - | 6.150 |
417 | TIANMA | TM100-1 | 6.400 |
418 | TIANMA | TM100-6 | 6.450 |
419 | TIANMA | TM100-3 | 8.200 |
420 | TIANMA | 100 | 7.050 |
421 | TIRANA | 110 | 5.700 |
422 | TIRANA | - | 5.800 |
423 | TMEC | - | 6.850 |
424 | VALOUR | 110 | 5.000 |
425 | VECSTAR | 110 VN | 5.400 |
426 | VECSTAR | - | 6.150 |
427 | VECSTAR | 110 LC-T | 7.500 |
428 | VESSEL | - | 5.200 |
429 | VESSEL | 110 | 5.750 |
430 | VICTORY | - | 6.200 |
431 | VICTORY | 110 S1 | 5.950 |
432 | VIDID | C110 | 6.100 |
433 | VIGOUR | - | 5.850 |
434 | VINA | - | 5.800 |
435 | VINA MOTOR | 100 | 8.650 |
436 | VINA MOTOR | 110 | 9.000 |
437 | VINASHIN | - | 5.350 |
438 | VINAWIN | - | 5.450 |
439 | VYEM | - | 6.300 |
440 | WAIT | 100A | 7.100 |
441 | WAIT | - | 7.200 |
442 | WANA | - | 6.350 |
443 | WANA | CR110-6, 110 | 6.750 |
444 | WANA PUSAN | CR110-1, CR110-2 | 8.350 |
445 | WAND | - | 5.500 |
446 | WANHAI | - | 5.400 |
447 | WANHAI | 110 | 5.050 |
448 | WARE | - | 5.000 |
449 | WARE | 110 | 5.350 |
450 | WARM | - | 5.700 |
451 | WAROVA | - | 6.050 |
452 | WAROVA | C110 | 6.200 |
453 | WAVINA | - | 5.200 |
454 | WAVINA | 110-A | 5.750 |
455 | WAVINA | 100 | 5.800 |
456 | WAVINA | 110 | 6.050 |
457 | WAYEC | - | 5.650 |
458 | WAYMAN | 110TH3 | 5.700 |
459 | WAYMAN | - | 5.800 |
460 | WAYMAN | TH1 | 7.300 |
461 | WAYSEA | 110 | 6.000 |
462 | WAYTEC | C100-1,C110-1 | 5.550 |
463 | WAYTEC | - | 6.800 |
464 | WAYTHAI | - | 5.600 |
465 | WAYXIN | - | 5.350 |
466 | WAZELET | - | 6.150 |
467 | WAZELET | 100A | 8.800 |
468 | WELCOME | - | 9.700 |
469 | WELCOME | LF110 | 9.000 |
470 | WELL | - | 5.600 |
471 | WIFE | - | 5.450 |
472 | WINDOW | 100 | 4.900 |
473 | WIRUCO | - | 7.000 |
474 | WISE | - | 5.300 |
475 | WISE | WS 110 | 6.700 |
476 | WISH | 110 | 6.050 |
477 | WISH | - | 6.350 |
478 | WONDER | - | 6.500 |
479 | WUSPOR |
| 6.800 |
480 | WUSPOS | 110 | 6.200 |
481 | XINHA | - | 5.250 |
482 | XIONGSHI | - | 5.950 |
483 | XIONGSHI | 100 | 6.200 |
484 | XIONGSHI | 110 | 7.750 |
485 | YAMAHA | - | 25.700 |
486 | YAMAHA | JUPITER 5SD2 | 24.200 |
487 | YAMAHA | JUPITER - 2S01 | 24.150 |
488 | YAMAHA | JUPITER - 2S11 | 23.100 |
489 | YAMAHA | JUPITER - 4B21 | 25.700 |
490 | YAMAHA | JUPITER - 5SD1 | 25.000 |
491 | YAMAHA | JUPITER - 5SD4 | 26.200 |
492 | YAMAHA | JUPITER - 5VT1 | 22.350 |
493 | YAMAHA | JUPITER - 5VT2 | 23.400 |
494 | YAMAHA | JUPITER - 5VT3 | 24.650 |
495 | YAMAHA | JUPITER - 5VT7 | 27.500 |
496 | YAMAHA | SIRIUS - 3S31 | 15.850 |
497 | YAMAHA | SIRIUS - 3S41 | 16.900 |
498 | YAMAHA | SIRIUS 5HU8 | 13.000 |
499 | YAMAHA | SIRIUS 5HU9 | 14.000 |
500 | YAMAHA | SIRIUS 5HU2 | 19.800 |
501 | YAMAHA | SIRIUS 5HU3 | 21.500 |
502 | YAMEN | 100-110 | 5.000 |
503 | YAMEN | - | 6.700 |
504 | YASUTA | - | 7.200 |
505 | YASUTA | 100TT02 | 6.650 |
506 | YINXIANG | - | 5.850 |
507 | YUMATI | 110 | 7.150 |
508 | ZALUKA | - | 5.000 |
509 | ZALUKA | 100, 110 | 6.200 |
510 | ZEKKO | - | 5.300 |
511 | ZIPSTAR | - | 7.500 |
512 | ZONGSHEN | - | 8.100 |
513 | ZUKEN | - | 4.900 |
514 | ZYMAS | 110 | 6.300 |
II.1/ | Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong mục II |
|
|
1/ | Các loại xe khác |
|
|
1.1 | Loại xe có dung tích từ 50cm3 đến 90cm3 |
| 15.000 |
1.2 | Loại xe có dung tích từ 90cm3 đến 111cm3 |
| 23.000 |
2/ | Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
| 7.500 |
III / | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111cm3 đến 125cm3 |
|
|
1 | FUSIN | C125i;C125-i1 | 10.900 |
2 | HONDA | FUTURE II KTMA | 22.500 |
3 | HONDA | FUTURE NEO KTMJ | 22.500 |
4 | SAVI | 125A | 15.350 |
5 | SAVI (KIỂU WAVE) | - | 8.925 |
6 | SUZUKI | SHOGUN FD125 XSD | 23.000 |
III.1/ | Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong mục III |
|
|
1/ | Các loại xe khác |
| 30.000 |
2/ | Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
| 25.000 |
IV/ | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125cm3 đến 150cm3 |
|
|
1 | YAMAHA | EXCITER - 1S91 | 28.150 |
2 | YAMAHA | EXCITER - 1S92 | 29.650 |
IV.1/ | Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong mục IV |
|
|
1 | Các loại xe khác |
| 45.000 |
2 | Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
| 35.000 |
V/ | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 150cm3 đến 175cm3 |
|
|
1 | Các loại xe khác |
| 70.000 |
2 | Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
| 55.000 |
VI/ | Các loại xe có dung tích xi lanh trên 175cm3 |
| 90.000 |
C / | CÁC LOẠI XE MÔ TÔ 3 BÁNH |
| |
1/ | Các loại xe khác |
| 40.000 |
2/ | Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
| 25.000 |
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 52/2006/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 68/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 87/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 104/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 122/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 128/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 882/2003/QĐ-UB quy định bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền làm căn cứ tính thuế và thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 36/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2006
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định