- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 122/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 128/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 31 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1256/TTr-CT ngày 15/5/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% | GHI CHÚ | |
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI | |||
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
| ||
A. CÁC LOẠI XE GA |
| |||
| SAPPHIRE | 125 | 22.800.000 |
|
| YMT | FORCE 125 | 15.900.000 |
|
| YAMAHA | BREEZE XC125BR | 40.400.000 |
|
B. CÁC LOẠI XE SỐ | ||||
I. | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3 |
| ||
1. | AMIGO | II (SA1) | 9.450.000 |
|
2. | ANGEL | II (VAD) | 11.600.000 |
|
3. | ANGEL | II (VAG) | 12.300.000 |
|
4. | ANGEL | VA8, VA6 | 12.300.000 |
|
5. | ANWEN | C110 | 6.450.000 |
|
6. | ARROW | 110-6 | 6.500.000 |
|
7. | BOSS | SB1 | 8.600.000 |
|
8. | BOSS | SB4 | 8.800.000 |
|
9. | DAIMU | 110 | 7.400.000 |
|
10. | ESPECIAL | 100H | 7.100.000 |
|
11. | FETCHING | 110 | 6.400.000 |
|
12. | FUZIX | 110 | 5.850.000 |
|
13. | INCO | - | 8.400.000 |
|
14. | JACOSI | - | 5.300.000 |
|
15. | KINEN | - | 4.700.000 |
|
16. | KORESIAM | 110 | 7.300.000 |
|
17. | KRIS | 100 | 6.550.000 |
|
18. | MAGIC 110 | VAA | 12.900.000 |
|
19. | MAGIC 110R | VA9 | 13.900.000 |
|
20. | MAGIC 110RR | VA1 | 14.900.000 |
|
21. | MANDO | - | 7.400.000 |
|
22. | MASTA | - | 5.750.000 |
|
23. | MYSTIC | 110 | 5.000.000 |
|
24. | NEW VMC | 110-2 | 7.500.000 |
|
25. | PELIGAN | - | 5.000.000 |
|
26. | PLATCO | 110 | 4.900.000 |
|
27. | PLAZIX | 110 | 4.950.000 |
|
28. | PROUD | - | 6.800.000 |
|
29. | SAMWEI | 110-6 | 5.650.000 |
|
30. | SASUNA | 110RS | 5.600.000 |
|
31. | SPACEMAN | 100 | 5.100.000 |
|
32. | SUZUKI | SMASH FD110 XCD | 14.200.000 |
|
33. | SUZUKI | SMASH FD110 XCSD | 14.990.000 |
|
34. | SUZUKI | SMASH FD110 XCDL | 14.200.000 |
|
35. | SUZUKI | VIVA FD110 CDX | 20.500.000 |
|
36. | SUZUKI | VIVA FD110 CSD | 21.500.000 |
|
37. | TIRANA | 100 H, 110 K | 5.100.000 |
|
38. | TOXIC | - | 5.200.000 |
|
39. | VECSTAR | 100ZS | 4.800.000 |
|
40. | VICKI | 110 | 6.550.000 |
|
41. | WADER | 100 | 5.700.000 |
|
42. | WADER | 110 | 7.300.000 |
|
43. | WIDER | VN | 5.250.000 |
|
44. | YAMAHA | JUPITER 2S01 | 22.600.000 |
|
45. | YAMAHA | JUPITER 2S11 | 21.600.000 |
|
46. | YAMAHA | JUPITER 4B21 | 24.000.000 |
|
47. | YAMAHA | SIRIUS 3S31 | 15.500.000 |
|
48. | YAMAHA | SIRIUS 3S41 | 16.500.000 |
|
II. | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111cm3 đến 125cm3 |
| ||
49. | SUZUKI | SHOGUN FD125 XSD | 22.500.000 |
|
50. | HONDA | FUTURE NEO LVLA | 21.500.000 |
|
III. | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125cm3 đến 150cm3 |
| ||
51. | YAMAHA | EXCITER 1S91 | 27.500.000 |
|
52. | YAMAHA | EXCITER 1S92 | 28.900.000 |
|
- 1Quyết định 68/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 87/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 104/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 122/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 128/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 68/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 87/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 104/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 52/2006/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 52/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Văn Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2006
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định