- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 262/TTr-SCT ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Công Thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí | Địa điểm thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. | - TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ - Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000674 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 16, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021. | - TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ - Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000666 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 17, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 | - TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ - Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000664 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 18, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 | - TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ - Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000673 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 19, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 | - TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ - Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000669 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 20, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 | - TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ - Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000672 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 21, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 | TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000648 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 22, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 | TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000645 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 23, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 | TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ. | Phí thẩm định: 1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
| - Số Hồ sơ TTHC: 2.000647 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 24, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
- 1Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước của Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An
- 10Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Nghệ An
- 12Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 19Quyết định 361/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 22Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 23Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 24Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 25Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước của Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An
- 16Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Nghệ An
- 18Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 21Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận
- 23Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 24Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 25Quyết định 361/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 26Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 27Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 28Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 29Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 30Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 31Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 32Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực