Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 07/TTr-SCT ngày 17/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
01 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Các Nghị định của Chính phủ số: 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014, 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021; - Các Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014, 17/2021/TT- BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | 4 | X | X |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Các Nghị định của Chính phủ số: 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014, 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021; - Các Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014, 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | 4 | X | X |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Bộ Tài chính | 4 | X | X | ||
03 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Bộ Tài chính | 4 | X | X | ||
04 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Các Nghị định của Chính phủ số: 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014, 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021; - Các Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014, 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | 4 | X | X |
05 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Bộ Tài chính | 4 | X | X | ||
06 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Bộ Tài chính | 4 | X | X | ||
07 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Bộ Tài chính | 3 | X | X | ||
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Các Nghị định của Chính phủ số: 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014, 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021; - Các Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014, 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | 2 | X | X |
09 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Bộ Tài chính | 3 | X | X |
- 1Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 489/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra