- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 05/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2022; Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 884/QĐ-UBND ngày 13 tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực huyện: 300.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực huyện: 300.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: +Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |||||
7 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |||||
9 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |||||
10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
15 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
16 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương |
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |||||
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |||||
19 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương |
II | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại thông tư 44/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |||||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |||||
III | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: Bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu phí trong công tác an toàn thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm ,mức phí như sau: + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh, trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. - Từ ngày 01/01/2024 mức phí thẩm định thực hiện theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm, mức phí như sau: + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh, trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |||||
IV | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||||
25 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí Thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài Chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. - Từ ngày 01/01/2024, mức phí thẩm định thực hiện theo theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng |
26 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng /điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | - Đối với dự án nhóm B: Không quá 25 ngày - Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí Thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài Chính được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, mức phí như sau: + Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. - Từ ngày 01/01/2024, mức phí thẩm định thực hiện theo theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. | - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp; được áp dụng từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng |
- 1Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 7663/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư 44/2023/TT-BTC do tỉnh Long An ban hành
- 10Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 5762/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 7663/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư 44/2023/TT-BTC do tỉnh Long An ban hành
- 16Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 5762/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 884/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết