Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1409/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ, CÔNG TRÌNH Y TẾ, KHÁM CHỮA BỆNH, DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 196/TTr-SYT ngày 03/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2021; Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính tại thứ tự 1.1 mục 1 phần V đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 21/5/2019; tại số thứ tự 1.1 tiểu mục 1 mục I Phần A đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 03/4/2019.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ, KHÁM CHỮA BỆNH, DƯỢC PHẨM - MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý cắt giảm thời gian | Ghi chú |
1. | 1.002425. 000.00.00. H12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế | Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày làm việc, tỷ lệ 23,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. | Phí thẩm định: 1. Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: - Kể từ ngày 01/7/2023 đến ngày 31/12/2023: 450.000 đồng /lần /cơ sở - Kể từ ngày 01/01/2024: 500.000 đồng /lần /cơ sở. 2. Đối với cơ sở sản xuất khác: - Kể từ ngày 01/7/2023 đến ngày 31/12/2023: 2.250.000 đồng /lần /cơ sở. - Kể từ ngày 01/01/2024: 2.500.000 đồng/lần /cơ sở. 3. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất ăn: + Kể từ ngày 01/7/2023 đến ngày 31/12/2023: 630.000 đồng /lần /cơ sở. + Kể từ ngày 01/01/2024: 700.000 đồng /lần /cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: + Kể từ ngày 01/7/2023 đến ngày 31/12/2023: 900.000 đồng /lần /cơ sở. + Kể từ ngày 01/01/2024: 1.000.000 đồng /lần /cơ sở. | Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002425” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
2. | 2.000591. 000.00.00. H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 04/16 ngày làm việc,tỷ lộ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. | Phí thẩm định: 1. Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Kể từ ngày 01/7/2023 đến ngày 31/12/2023: 900.000 đồng /lần /cơ sở. + Kể từ ngày 01/01/2024: 1.000.000 đồng /lần /cơ sở. 2. Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: - Kể từ ngày 01/7/2023 đến ngày 31/12/2023: 450.000 đồng /lần /cơ sở. - Kể từ ngày 01/01/2024: 500.000 đồng /lần /cơ sở. 3. Đối với cơ sở sản xuất khác: - Kể từ ngày 01/7/2023 đến ngày 31/12/2023: 2.250.000 đồng /lần /cơ sở. - Kể từ ngày 01/01/2024: 2.500.000 đồng/lần /cơ sở. | Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000591” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.002425.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 07/20 ngày làm việc, tỷ lệ 35%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì Chuyên viên hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, (trường hợp hồ sơ, điều kiện chưa đáp ứng được quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân sửa đổi bổ sung), tham mưu thành lập Đoàn thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở. Khi hồ sơ đầy đủ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 12,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã hồ sơ: 2.000591.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì Chuyên viên hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, (trường hợp hồ sơ, điều kiện chưa đáp ứng được quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân sửa đổi bổ sung), tham mưu thành lập Đoàn thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở. Khi hồ sơ đầy đủ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | ||||
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến | ||||
Có | Không | Có | Không |
| ||
1. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. | X |
| X |
| Thực hiện theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
| X |
|
- 1Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn vệ sinh thực phẩm và giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2023 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thông hành chính nhà nước; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trang thiết bị y tế và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Trang thiết bị và công trình y tế; Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 3845/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 22Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 24Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 25Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 26Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 27Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám chữa bệnh và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn vệ sinh thực phẩm và giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1331/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2023 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thông hành chính nhà nước; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trang thiết bị y tế và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 23Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 27Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Trang thiết bị và công trình y tế; Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 28Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 29Quyết định 3845/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 30Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 31Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 32Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 33Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 34Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 35Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 36Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1409/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Minh Luân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra