- 1Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và y học cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám chữa bệnh và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 10/TTr-SYT ngày 15/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 14/7/2016, Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 08/8/2016, Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017, Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 07/3/2019, Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019, Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 80, 84, 86, 87, 88, 89, 105, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 126, 127, 128, 129) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017, Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Mã TTHC Địa phương | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
1 | 1.001552.000.00.00.H12 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính) |
2 | 1.001538.000.00.00.H12 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
3 | 1.001532.000.00.00.H12 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
4 | 1.001398.000.00.00.H12 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
5 | 1.001907.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
6 | 1.003547.000.00.00.H12 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
7 | 1.001077.000.00.00.H12 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
8 | 1.002464.000.00.00.H12 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
9 | 1.003709.000.00.00.H12 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
10 | 1.003773.000.00.00.H12 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
11 | 1.003787.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
12 | 1.003800.000.00.00.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
13 | 1.003824.000.00.00.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
14 | 1.003746.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | |
15 | 1.003644.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
16 | 1.003628.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
17 | 1.003531.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
18 | 1.003516.000.00.00.H12 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | |
19 | 1.003006.000.00.00.H12 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
20 | 1.003029.000.00.00.H12 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | |
21 | 1.003039.000.00.00.H12 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | |
22 | 2.000984.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
23 | 2.000980.000.00.00.H12 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
24 | 2.000968.000.00.00.H12 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
25 | 1.003748.000.00.00.H12 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
26 | 1.003848.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
27 | 1.003876.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
28 | 1.003803.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
29 | 1.003774.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
30 | 1.002425.000.00.00.H12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
31 | 1.003348.000.00.00.H12 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
32 | 1.003332.000.00.00.H12 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
33 | 1.003108.000.00.00.H12 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
34 | 2.000591.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) | |
35 | 2.000535.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
Tổng số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau hoặc Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Y tế), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | ||||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.100.000 đồng/hồ sơ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế (Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ); - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ (Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế (Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003006” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 700.000 đồng/hồ sơ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003029” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.100.000 đồng/hồ sơ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003039” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 700.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần. | - Luật số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội (Luật quảng cáo năm 2012); - Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội (Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009); - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo (Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ); - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế (Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh (Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ); - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ); - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000984” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
6 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000980” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000968” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
8 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003748” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 10.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003848” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003876” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003803” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003774” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
13 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003709” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
14 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003773” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
15 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 105.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003787” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 105.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003800” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003824” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003746” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | 1. Phí thẩm định đối với bệnh viện: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 10.500.000 đồng/lần. 2. Phí thẩm định đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. 3. Phí thẩm định đối với phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này. Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. 4. Phí thẩm định đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003644” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003628” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | 1. Phí thẩm định đối với bệnh viện: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 10.500.000 đồng/lần. 2. Phí thẩm định đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. 3. Phí thẩm định đối với phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này. Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. 4. Phí thẩm định đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003547” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003531” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
23 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Đối với bệnh viện: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003516” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
24 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Không | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001907” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
25 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y (Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001552” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
26 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001538” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
27 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001532” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
28 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001398” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
29 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. | 1. Phí thẩm định đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. 2. Phí thẩm định đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001077” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
30 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.350.000 đồng/lần/sản phẩm. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | - Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội (Luật an toàn thực phẩm năm 2010); - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm (Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm (Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003348” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
31 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.350.000 đồng/lần/sản phẩm. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | - Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003332” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
32 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. | Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 990.000 đồng/lần/sản phẩm. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm. | - Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Luật quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003108” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
33 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh) | 17 ngày làm việc (cắt giảm 03/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 15%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 1. Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/lần/cơ sở. 2. Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. 3. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất ăn: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 630.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 700.000 đồng/lần/cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002425” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) | 16 ngày làm việc, trong đó: - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Cấp Giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 1. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. 2. Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/lần/cơ sở. 3. Phí thẩm định cơ sở sản xuất khác: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm số năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương (Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000591” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 16 ngày làm việc (như trường hợp cấp lần đầu). - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo khoản 1, Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. | 1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí. 2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. 3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. 4. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Không thu phí. 5. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm đối với trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. 6. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Thẩm định đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Thẩm định đối với cơ sở sản xuất khác: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm số năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP Ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000535” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Tổng số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | Lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm cấp tỉnh | 35 | 0 | 35 | 0 |
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | X |
| X |
|
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | X |
| X |
|
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | X |
| X |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
8 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | X |
| X |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
13 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
14 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
15 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | X |
| X |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X |
|
23 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
| X |
|
24 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | X |
| X |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X |
| X |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X |
| X |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X |
| X |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X |
| X |
|
29 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
| X |
|
30 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | X |
| X |
|
31 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | X |
| X |
|
32 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | X |
| X |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh) | X |
| X |
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) | X |
| X |
|
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
Tổng số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 9Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1663/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và y học cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám chữa bệnh và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 do Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 15Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1663/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 152/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết