Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2304/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2254/TTr-SCT ngày 26 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm (số 94/ATTP và 95/ATTP) và 01 quy trình nội bộ (số 91/LTHH) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban hành kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh (số 76/QLCT) ban hành kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố
Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

94/ATTP

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

95/ATTP

II. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

91/LTHH

III. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

1

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

76/QLCT

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM

Quy trình số: 94/ATTP

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định về pháp lý đối với hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ

Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ)

Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng

Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

13 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

 

Quy trình số: 95/ATTP

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định về pháp lý đối với hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ

Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ)

Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng

Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

13 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;

- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định về pháp lý đối với hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ.

Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ)

Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng

Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Trưởng phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

 

 

 

 

 

LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

Quy trình số: 91/LTHH

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN BUÔN RƯỢU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tham mưu dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét;

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Quản lý thương mại

9,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại

02 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo xem xét, ký văn bản giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

2. Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: chuyển giao hồ sơ đến đến Phòng Quản lý thương mại

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tham mưu dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét;

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Quản lý thương mại

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo xem xét, ký văn bản giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức Văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

 

 

 

 

LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH

Quy trình số: 76/QLCT

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giới quyết TTHC của tỉnh; chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng

Công chức Thanh tra Sở Công Thương

9,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2304/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản