Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 436/TTr-SCT ngày 24/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Dịch vụ BCCI | ||||||||
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.010696 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 05 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Không có (Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính không có quy định thu phí đối với cấp giấy tiếp nhận thông báo) | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (09 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) | |||||||||
1 | 2.000674 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
2 | 2.000666 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
3 | 2.000664 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
4 | 2.000673 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BtC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
5 | 2.000669 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BtC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
6 | 2.000672 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
7 | 2.000648 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
8 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 14 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
9 | 2.000647 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 16 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngay 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (10 TTHC).
1. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (mã số TTHC: 1.010696).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 2.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày |
2. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (mã số TTHC: 2.000674)
Trình tự giải quyết | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 24 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (mã số TTHC: 2.000666)
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 24 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
4. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (mã số TTHC: 2.000664).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 24 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
5. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000673).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 24 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
6. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000669)
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 24 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
7. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000672).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 24 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
8. Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000648).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp. | 15 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 20 ngày |
9. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000645).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp | 09 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 14 ngày |
10. Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000647).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Dự thảo giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp | 11 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 16 ngày |
- 1Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 661/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra