Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022- 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phó Trưởng Ban thường trực Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023, cụ thể như sau:
1. Số hộ thoát nghèo: 6.258 hộ, tương ứng tỷ lệ giảm hộ nghèo là 4,19%.
2. Hộ nghèo, hộ cận nghèo
a) Hộ nghèo: 10.220 hộ, chiếm tỷ lệ 6,84% so với tổng số hộ dân toàn tỉnh, trong đó có 9.716 hộ nghèo dân tộc thiểu số.
b) Hộ cận nghèo: 6.568 hộ, chiếm tỷ lệ 4,39% so với tổng số hộ dân toàn tỉnh, trong đó có 5.867 hộ cận nghèo dân tộc thiểu số.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3, 8 kèm theo).
3. Các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
a) Việc làm: 1.992 hộ, chiếm tỷ lệ 19,49%.
b) Người phụ thuộc trong hộ gia đình: 2.917 hộ, chiếm tỷ lệ 28,54%.
c) Dinh dưỡng: 1.600 hộ, chiếm tỷ lệ 15,66%.
d) Bảo hiểm y tế: 6.678 hộ, chiếm tỷ lệ 65,34%.
đ) Trình độ giáo dục của người lớn: 2.354 hộ, chiếm tỷ lệ 23,03%.
e) Tình trạng đi học của trẻ em: 270 hộ, chiếm tỷ lệ 2,64%.
f) Chất lượng nhà ở: 2.046 hộ, chiếm tỷ lệ 20,02%.
g) Diện tích nhà ở bình quân đầu người: 3.538 hộ, chiếm tỷ lệ 34,62%.
h) Nguồn nước sinh hoạt: 1.395 hộ, chiếm tỷ lệ 13,65%.
i) Nhà tiêu hợp vệ sinh: 5.987 hộ, chiếm tỷ lệ 58,58%.
k) Sử dụng dịch vụ viễn thông: 4.494 hộ, chiếm tỷ lệ 43,97%.
l) Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 3.090 hộ, chiếm tỷ lệ 30,23%.
(Chi tiết tại Phụ lục 4, 5 kèm theo)
4. Các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
a) Việc làm: 846 hộ, chiếm tỷ lệ 12,88%.
b) Người phụ thuộc trong hộ gia đình: 1.507 hộ, chiếm tỷ lệ 22,94%.
c) Dinh dưỡng: 454 hộ, chiếm tỷ lệ 6,91%.
d) Bảo hiểm y tế: 4.859 hộ, chiếm tỷ lệ 73,97%.
đ) Trình độ giáo dục của người lớn: 831 hộ, chiếm tỷ lệ 12,65%.
e) Tình trạng đi học của trẻ em: 139 hộ, chiếm tỷ lệ 2,12%.
f) Chất lượng nhà ở: 572 hộ, chiếm tỷ lệ 8,71%.
g) Diện tích nhà ở bình quân đầu người: 925 hộ, chiếm tỷ lệ 14,08%.
h) Nguồn nước sinh hoạt: 480 hộ, chiếm tỷ lệ 7,31%.
i) Nhà tiêu hợp vệ sinh: 2.240 hộ, chiếm tỷ lệ 34,10%.
k) Sử dụng dịch vụ viễn thông: 1.114 hộ, chiếm tỷ lệ 16,96%.
l) Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 481 hộ, chiếm tỷ lệ 7,32%.
(Chi tiết tại Phụ lục 6, 7 kèm theo)
5. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng
a) Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng:
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 9.716 hộ.
- Hộ nghèo không có khả năng lao động: 2.060 hộ.
- Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 26 hộ.
b) Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng:
- Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số: 5.867 hộ.
- Hộ cận nghèo không có khả năng lao động: 833 hộ.
- Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 24 hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục 8 kèm theo).
6. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc: (Chi tiết tại Phụ lục 9 - kèm theo).
7. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm nguyên nhân nghèo:
a) Không có đất sản xuất: 2.668 hộ.
b) Không có vốn sản xuất kinh doanh: 2.994 hộ.
c) Không có lao động: 2.572 hộ.
d) Không có công cụ/phương tiện sản xuất: 3.291 hộ.
đ) Không có kiến thức về sản xuất: 5.282 hộ.
e) Không có kỹ năng lao động, sản xuất: 6.452 hộ.
f) Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn: 2.095 hộ.
g) Nguyên nhân khác (đông nhân khẩu, già yếu, khuyết tật không có sức lao động, tách hộ, chây lười lao động): 2.573 hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục 10 kèm theo).
8. Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
a) Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo:
Tổng số trẻ em: 16.876 trẻ, trong đó : Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế : 8.197 trẻ; chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng: 3.200 trẻ; chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học: 416 trẻ.
b) Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo:
Tổng số trẻ em: 10.431 trẻ, trong đó: Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế: 6.173 trẻ; chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng: 1.147 trẻ; chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học: 188 trẻ.
(Chi tiết tại Phụ lục 11 kèm theo).
Điều 2. Kết quả hộ thoát nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo; các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo nhóm các dân tộc; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm nguyên nhân nghèo; chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở đế thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác năm 2024.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thành viên Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ dân cư | Kết quả rà soát | ||||
Số hộ | Nhân khẩu | Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | ||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/1 |
I | Khu vực thành thị | 49.383 | 190.275 | 770 | 1,56 | 761 | 1,54 |
1 | Đăk Glei | 1.885 | 7.355 | 220 | 11,67 | 91 | 4,83 |
2 | Ngọc Hồi | 4.906 | 17.614 | 31 | 0,63 | 33 | 0,67 |
3 | Đăk Tô | 4.014 | 15.000 | 36 | 0,90 | 31 | 0,77 |
4 | Đăk Hà | 4.299 | 17.328 | 47 | 1,09 | 46 | 1,07 |
5 | Sa Thầy | 2.318 | 6.289 | 21 | 0,91 | 17 | 0,73 |
6 | TP. Kon Tum | 29.139 | 117.052 | 105 | 0,36 | 391 | 1,34 |
7 | Kon Rẫy | 1.422 | 5.337 | 248 | 17,44 | 106 | 7,45 |
8 | Kon Plông | 1.400 | 4.300 | 62 | 4,43 | 46 | 3,29 |
9 | Tu Mơ Rông | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
10 | Ia H'Drai | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
II | Khu vực nông thôn | 100.088 | 406.758 | 9.450 | 9,44 | 5.807 | 5,80 |
1 | Đăk Glei | 12.119 | 45.130 | 1.237 | 10,21 | 1.000 | 8,25 |
2 | Ngọc Hồi | 11.381 | 42.173 | 450 | 3,95 | 351 | 3,08 |
3 | Đăk Tô | 9.012 | 39.200 | 1.105 | 12,26 | 746 | 8,28 |
4 | Đăk Hà | 14.521 | 69.133 | 758 | 5,22 | 552 | 3,80 |
5 | Sa Thầy | 12.348 | 47.395 | 1.004 | 8,13 | 681 | 5,52 |
6 | TP. Kon Tum | 17.365 | 72.626 | 233 | 1,34 | 538 | 3,10 |
7 | Kon Rẫy | 6.158 | 25.872 | 549 | 8,92 | 654 | 10,62 |
8 | Kon Plông | 6.336 | 22.166 | 1.669 | 26,34 | 662 | 10,45 |
9 | Tu Mơ Rông | 7.065 | 29.024 | 2.145 | 30,36 | 338 | 4,78 |
10 | Ia H'Drai | 3.783 | 14.039 | 300 | 7,93 | 285 | 7,53 |
III | Tổng cộng (I+II) | 149.471 | 597.033 | 10.220 | 6,84 | 6.568 | 4,39 |
1 | Đăk Glei | 14.004 | 52.485 | 1.457 | 10,40 | 1.091 | 7,79 |
2 | Ngọc Hồi | 16.287 | 59.787 | 481 | 2,95 | 384 | 2,36 |
3 | ĐakTô | 13.026 | 54.200 | 1.141 | 8,76 | 777 | 5,96 |
4 | Đăk Hà | 18.820 | 86.461 | 805 | 4,28 | 598 | 3,18 |
5 | Sa Thầy | 14.666 | 53.684 | 1.025 | 6,99 | 698 | 4,76 |
6 | TP. Kon Tum | 46.504 | 189.678 | 338 | 0,73 | 929 | 2,00 |
7 | Kon Rẫy | 7.580 | 31.209 | 797 | 10,51 | 760 | 10,03 |
8 | Kon Plông | 7.736 | 26.466 | 1.731 | 22,38 | 708 | 9,15 |
9 | Tu Mơ Rông | 7.065 | 29.024 | 2.145 | 30,36 | 338 | 4,78 |
10 | Ia H'Drai | 3.783 | 14.039 | 300 | 7,93 | 285 | 7,53 |
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Phân tổ | Tổng số hộ nghèo năm 2022 | Diễn biến giảm số hộ nghèo | Diễn biến tăng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023 | |||||
Số hộ thoát nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... | |||||||
Trở thành hộ cận nghèo | Vượt chuẩn cận nghèo | Tái nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=1-2-3-4+5+6+7+8 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 1.095 | 191 | 131 | 5 | 7 | 0 | 19 | 0 | 770 |
Nhân Khẩu | 4.208 | 819 | 484 | 35 | 26 | 0 | 51 | 11 | 2.859 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 263 | 12 | 36 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 220 |
Nhân khẩu | 1.082 | 53 | 173 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 865 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 45 | 11 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 |
Nhân khẩu | 238 | 68 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 167 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 45 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 36 |
Nhân khẩu | 140 | 13 | 14 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 113 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 54 | 4 | 7 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 47 |
Nhân khẩu | 158 | 21 | 26 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | 121 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 30 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 21 |
Nhân khẩu | 104 | 5 | 32 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 71 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 201 | 79 | 19 | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | 105 |
Nhân khẩu | 820 | 362 | 62 | 29 | 9 | 0 | 6 | 11 | 393 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 307 | 50 | 19 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | 248 |
Nhân khẩu | 1.165 | 199 | 60 | 0 | 14 | 0 | 21 | 0 | 940 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 124 | 30 | 32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 |
Nhân khẩu | 394 | 98 | 114 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 189 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 14.848 | 1.874 | 4.033 | 40 | 94 | 9 | 402 | 16 | 9.450 |
Nhân Khẩu | 61.264 | 8.776 | 17.153 | 194 | 360 | 29 | 1.436 | 855 | 37.821 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 1.855 | 355 | 374 | 0 | 20 | 3 | 88 | 0 | 1.237 |
Nhân khẩu | 6.853 | 1.386 | 1.400 | 0 | 81 | 6 | 293 | 16 | 4.463 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 681 | 86 | 169 | 9 | 10 | 0 | 14 | 7 | 450 |
Nhân khẩu | 2.540 | 366 | 809 | 26 | 48 | 0 | 54 | 23 | 1.467 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 1.482 | 261 | 136 | 2 | 2 | 2 | 18 | 0 | 1.105 |
Nhân khẩu | 7.648 | 1.497 | 660 | 0 | 9 | 7 | 60 | 0 | 5.717 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 1.453 | 226 | 527 | 0 | 15 | 1 | 42 | 0 | 758 |
Nhân khẩu | 7.334 | 1.416 | 2.829 | 0 | 52 | 4 | 267 | 0 | 3.412 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 1.852 | 137 | 796 | 0 | 12 | 0 | 73 | 0 | 1.004 |
Nhân khẩu | 7.259 | 538 | 3.188 | 0 | 44 | 0 | 262 | 0 | 3.839 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 411 | 128 | 43 | 10 | 1 | 0 | 2 | 0 | 233 |
Nhân khẩu | 1.573 | 510 | 234 | 96 | 4 | 0 | 12 | 39 | 788 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 950 | 255 | 165 | 3 | 1 | 0 | 21 | 0 | 549 |
Nhân khẩu | 4.054 | 1.435 | 658 | 0 | 5 | 0 | 74 | 0 | 2.028 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 2.620 | 221 | 778 | 7 | 17 | 1 | 37 | 0 | 1.669 |
Nhân khẩu | 9.315 | 792 | 2.838 | 7 | 62 | 3 | 120 | 0 | 5.569 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 2.859 | 70 | 674 | 9 | 1 | 0 | 29 | 9 | 2.145 |
Nhân khẩu | 12.074 | 305 | 3.051 | 65 | 0 | 0 | 0 | 777 | 9.430 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 711 | 135 | 371 | 0 | 15 | 2 | 78 | 0 | 300 |
Nhân khẩu | 2.837 | 531 | 1.486 | 0 | 55 | 9 | 294 | 0 | 1.178 | ||
III | Tổng cộng (I + II) | Hộ | 15.943 | 2.065 | 4.164 | 45 | 101 | 9 | 421 | 16 | 10.220 |
Nhân khẩu | 65.472 | 9.595 | 17.637 | 229 | 386 | 29 | 1.487 | 866 | 40.750 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 2.118 | 367 | 410 | 0 | 20 | 3 | 93 | 0 | 1.457 |
Nhân khẩu | 7.935 | 1.439 | 1.573 | 0 | 81 | 6 | 302 | 16 | 5.328 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 726 | 97 | 172 | 11 | 10 | 0 | 14 | 7 | 481 |
Nhân khẩu | 2.778 | 434 | 812 | 28 | 48 | 0 | 54 | 23 | 1.634 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 1.527 | 264 | 143 | 2 | 2 | 2 | 19 | 0 | 1.141 |
Nhân khẩu | 7.788 | 1.510 | 674 | 4 | 9 | 7 | 64 | 0 | 5.830 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 1.507 | 230 | 534 | 0 | 17 | 1 | 44 | 0 | 805 |
Nhân khẩu | 7.492 | 1.437 | 2.855 | 0 | 55 | 4 | 274 | 0 | 3.533 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 1.882 | 139 | 804 | 0 | 12 | 0 | 74 | 0 | 1.025 |
Nhân khẩu | 7.232 | 543 | 3.220 | 0 | 44 | 0 | 266 | 0 | 3.910 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 612 | 207 | 62 | 13 | 3 | 0 | 5 | 0 | 338 |
Nhân khẩu | 2.393 | 872 | 296 | 125 | 13 | 0 | 18 | 50 | 1.181 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 1.257 | 305 | 184 | 3 | 4 | 0 | 28 | 0 | 797 |
Nhân khẩu | 5.278 | 1.634 | 718 | 0 | 19 | 0 | 95 | 0 | 2.968 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 2.744 | 251 | 810 | 7 | 17 | 1 | 37 | 0 | 1.731 |
Nhân khẩu | 9.709 | 890 | 2.952 | 7 | 62 | 3 | 120 | 0 | 5.758 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 2.859 | 70 | 674 | 9 | 1 | 0 | 29 | 9 | 2.145 |
Nhân khẩu | 12.074 | 305 | 3.051 | 65 | 0 | 0 | 0 | 777 | 9.430 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 711 | 135 | 371 | 0 | 15 | 2 | 78 | 0 | 300 |
Nhân khẩu | 2.795 | 531 | 1.486 | 0 | 55 | 9 | 294 | 0 | 1.178 |
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Phân tổ | Tổng số hộ cận nghèo năm 2022 | Diễn biến giảm số hộ cận nghèo | Diễn biến tăng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2023 | |||||
Số hộ thoát cận nghèo | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... | Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... | ||||||
Tái cận nghèo | Phát sinh mới | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=1-2-3- 4+5+6+7+8 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 774 | 219 | 7 | 2 | 189 | 0 | 32 | 0 | 761 |
Nhân Khẩu | 3.213 | 950 | 26 | 54 | 820 | 0 | 132 | 35 | 3.143 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 113 | 34 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 91 |
Nhân khẩu | 480 | 150 | 0 | 0 | 53 | 0 | 0 | 0 | 383 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 30 | 8 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 33 |
Nhân khẩu | 150 | 36 | 0 | 0 | 65 | 0 | 0 | 0 | 179 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 39 | 11 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 31 |
Nhân khẩu | 140 | 33 | 0 | 4 | 13 | 0 | 0 | 0 | 116 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 56 | 22 | 2 | 0 | 4 | 0 | 10 | 0 | 46 |
Nhân khẩu | 218 | 86 | 3 | 0 | 21 | 0 | 44 | 0 | 194 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 21 | 7 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 17 |
Nhân khẩu | 68 | 22 | 0 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | 53 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 407 | 110 | 2 | 2 | 79 | 0 | 19 | 0 | 391 |
Nhân khẩu | 1.746 | 532 | 9 | 48 | 362 | 0 | 77 | 33 | 1.629 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 77 | 18 | 3 | 0 | 48 | 0 | 2 | 0 | 106 |
Nhân khẩu | 298 | 63 | 14 | 2 | 203 | 0 | 9 | 0 | 431 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 25 | 9 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 46 |
Nhân khẩu | 86 | 28 | 0 | 0 | 98 | 0 | 0 | 2 | 158 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 8.083 | 4.285 | 101 | 13 | 1.878 | 11 | 216 | 12 | 5.807 |
Nhân Khẩu | 35.463 | 18.907 | 393 | 92 | 8.651 | 38 | 788 | 123 | 25.639 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 1.124 | 542 | 23 | 0 | 376 | 4 | 61 | 0 | 1.000 |
Nhân khẩu | 4.538 | 2.185 | 82 | 0 | 1.482 | 8 | 224 | 2 | 3.987 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 430 | 183 | 13 | 0 | 69 | 0 | 48 | 0 | 351 |
Nhân khẩu | 1.622 | 701 | 67 | 0 | 220 | 6 | 147 | 0 | 1.227 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 739 | 257 | 5 | 1 | 261 | 0 | 7 | 2 | 746 |
Nhân khẩu | 3.740 | 1.265 | 23 | 0 | 1.504 | 0 | 17 | 0 | 3.989 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 1.081 | 753 | 15 | 0 | 226 | 0 | 13 | 0 | 552 |
Nhân khẩu | 6.000 | 4.248 | 52 | 0 | 1.416 | 0 | 106 | 0 | 3.222 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 1.117 | 587 | 11 | 0 | 133 | 0 | 29 | 0 | 681 |
Nhân khẩu | 4.735 | 2.499 | 41 | 0 | 518 | 0 | 101 | 0 | 2.814 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 569 | 181 | 1 | 1 | 128 | 0 | 24 | 0 | 538 |
Nhân khẩu | 2.486 | 873 | 4 | 51 | 510 | 0 | 87 | 21 | 2.176 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 838 | 443 | 1 | 0 | 254 | 1 | 5 | 0 | 654 |
Nhân khẩu | 3.806 | 1.903 | 6 | 0 | 1.358 | 2 | 13 | 11 | 3.281 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 827 | 382 | 17 | 1 | 221 | 5 | 9 | 0 | 662 |
Nhân khẩu | 3.048 | 1.470 | 62 | 4 | 792 | 19 | 28 | 0 | 2.314 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 432 | 169 | 0 | 10 | 70 | 1 | 4 | 10 | 338 |
Nhân khẩu | 1.847 | 738 | 0 | 37 | 299 | 3 | 11 | 89 | 1.474 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 932 | 788 | 15 | 0 | 140 | 0 | 16 | 0 | 285 |
Nhân khẩu | 3.630 | 3.025 | 56 | 0 | 552 | 0 | 54 | 0 | 1.155 | ||
III | Tổng cộng (I + II) | Hộ | 8.857 | 4.504 | 108 | 15 | 2.067 | 11 | 248 | 2 | 6.568 |
Nhân khẩu | 38.676 | 19.857 | 419 | 146 | 9.471 | 38 | 920 | 158 | 28.782 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 1.237 | 576 | 23 | 0 | 388 | 4 | 61 | 0 | 1.091 |
Nhân khẩu | 5.018 | 2.335 | 82 | 0 | 1.535 | 8 | 224 | 2 | 4.370 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 460 | 191 | 13 | 0 | 80 | 0 | 48 | 0 | 384 |
Nhân khẩu | 1.772 | 737 | 67 | 0 | 285 | 6 | 147 | 0 | 1.406 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 778 | 268 | 5 | 1 | 264 | 0 | 7 | 2 | 777 |
Nhân khẩu | 3.880 | 1.298 | 23 | 4 | 1.517 | 0 | 17 | 0 | 4.105 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 1.137 | 775 | 17 | 0 | 230 | 0 | 23 | 0 | 598 |
Nhân khẩu | 6.218 | 4.334 | 55 | 0 | 1.437 | 0 | 150 | 0 | 3.416 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 1.138 | 594 | 11 | 0 | 135 | 0 | 30 | 0 | 698 |
Nhân khẩu | 4.949 | 2.521 | 41 | 0 | 523 | 0 | 103 | 0 | 2.867 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 976 | 291 | 3 | 3 | 207 | 0 | 43 | 0 | 929 |
Nhân khẩu | 4.232 | 1.405 | 13 | 99 | 872 | 0 | 164 | 54 | 3.805 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 915 | 461 | 4 | 0 | 302 | 1 | 7 | 0 | 760 |
Nhân khẩu | 4.078 | 1.966 | 20 | 2 | 1.561 | 2 | 22 | 11 | 3.712 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 852 | 391 | 17 | 1 | 251 | 5 | 9 | 0 | 708 |
Nhân khẩu | 3.134 | 1.498 | 62 | 4 | 890 | 19 | 28 | 2 | 2.472 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 432 | 169 | 0 | 10 | 70 | 1 | 4 | 0 | 338 |
Nhân khẩu | 1.846 | 738 | 0 | 37 | 299 | 3 | 11 | 89 | 1.474 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 932 | 788 | 15 | 0 | 140 | 0 | 16 | 0 | 285 |
Nhân khẩu | 3.548 | 3.025 | 56 | 0 | 552 | 0 | 54 | 0 | 1.155 |
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 770 | 311 | 262 | 32 | 749 | 88 | 12 | 88 | 222 | 94 | 377 | 331 | 134 |
1 | Đăk Glei | 220 | 143 | 22 | 5 | 220 | 6 | 1 | 15 | 103 | 10 | 102 | 99 | 44 |
2 | Ngọc Hồi | 31 | 26 | 3 | 0 | 28 | 4 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 19 | 8 |
3 | Đăk Tô | 36 | 10 | 9 | 4 | 35 | 5 | 0 | 6 | 9 | 0 | 21 | 22 | 8 |
4 | Đăk Hà | 47 | 7 | 29 | 1 | 47 | 6 | 2 | 8 | 8 | 0 | 19 | 29 | 4 |
5 | Sa Thầy | 21 | 5 | 14 | 2 | 17 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | 9 | 0 |
6 | TP. Kon Tum | 105 | 58 | 61 | 4 | 97 | 31 | 1 | 16 | 33 | 1 | 27 | 47 | 10 |
7 | Kon Rẫy | 248 | 60 | 85 | 11 | 248 | 19 | 7 | 41 | 52 | 83 | 190 | 60 | 21 |
8 | Kon Plông | 62 | 2 | 39 | 5 | 57 | 16 | 1 | 2 | 4 | 0 | 13 | 46 | 39 |
9 | Tu Mơ Rông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Ia H'Drai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 9.450 | 1.681 | 2.655 | 1.568 | 5.929 | 2.266 | 258 | 1.958 | 3.316 | 1.301 | 5.610 | 4.163 | 2.723 |
1 | Đăk Glei | 1.237 | 330 | 228 | 97 | 1.237 | 257 | 38 | 374 | 599 | 474 | 824 | 572 | 375 |
2 | Ngọc Hồi | 450 | 205 | 210 | 25 | 130 | 144 | 18 | 173 | 150 | 23 | 267 | 196 | 81 |
3 | Đăk Tô | 1.105 | 78 | 421 | 304 | 1.060 | 252 | 12 | 113 | 431 | 23 | 546 | 469 | 310 |
4 | Đăk Hà | 758 | 137 | 326 | 98 | 682 | 201 | 25 | 92 | 351 | 5 | 584 | 330 | 233 |
5 | Sa Thầy | 1.004 | 257 | 416 | 227 | 329 | 245 | 35 | 277 | 349 | 49 | 612 | 380 | 204 |
6 | TP. Kon Tum | 233 | 94 | 116 | 32 | 192 | 65 | 10 | 51 | 64 | 15 | 126 | 105 | 66 |
7 | Kon Rẫy | 549 | 44 | 161 | 83 | 527 | 77 | 9 | 25 | 168 | 1 | 464 | 267 | 213 |
8 | Kon Plông | 1.669 | 19 | 201 | 253 | 1.668 | 492 | 38 | 334 | 400 | 19 | 890 | 1.037 | 757 |
9 | Tu Mơ Rông | 2.145 | 417 | 459 | 396 | 104 | 512 | 68 | 394 | 748 | 636 | 1.187 | 707 | 693 |
10 | Ia H'Drai | 300 | 100 | 117 | 53 | 0 | 21 | 5 | 125 | 56 | 56 | 110 | 100 | 24 |
III | Tổng cộng (I+II) | 10.220 | 1.992 | 2.917 | 1.600 | 6.678 | 2.354 | 270 | 2.046 | 3.538 | 1.395 | 5.987 | 4.494 | 3.090 |
1 | Đăk Glei | 1.457 | 473 | 250 | 102 | 1.457 | 263 | 39 | 389 | 702 | 484 | 926 | 671 | 419 |
2 | Ngọc Hồi | 481 | 231 | 213 | 25 | 158 | 148 | 18 | 173 | 160 | 23 | 267 | 215 | 89 |
3 | Đăk Tô | 1.141 | 88 | 430 | 308 | 1.095 | 257 | 12 | 119 | 440 | 23 | 567 | 491 | 318 |
4 | Đăk Hà | 805 | 144 | 355 | 99 | 729 | 207 | 27 | 100 | 359 | 5 | 603 | 359 | 237 |
5 | Sa Thầy | 1.025 | 262 | 430 | 229 | 346 | 246 | 35 | 277 | 352 | 49 | 617 | 389 | 204 |
6 | TP. Kon Tum | 338 | 152 | 177 | 36 | 289 | 96 | 11 | 67 | 97 | 16 | 153 | 152 | 76 |
7 | Kon Rẫy | 797 | 104 | 246 | 94 | 775 | 96 | 16 | 66 | 220 | 84 | 654 | 327 | 234 |
8 | Kon Plông | 1.731 | 21 | 240 | 258 | 1.725 | 508 | 39 | 336 | 404 | 19 | 903 | 1.083 | 796 |
9 | Tu Mơ Rông | 2.145 | 417 | 459 | 396 | 104 | 512 | 68 | 394 | 748 | 636 | 1.187 | 707 | 693 |
10 | Ia H'Drai | 300 | 100 | 117 | 53 | 0 | 21 | 5 | 125 | 56 | 56 | 110 | 100 | 24 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12:Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 770 | 40,39 | 34,03 | 4,16 | 97,27 | 11,43 | 1,56 | 11,43 | 28,83 | 12,21 | 48,96 | 42,99 | 17,40 |
1 | Đăk Glei | 220 | 65,00 | 10,00 | 2,27 | 100,00 | 2,73 | 0,45 | 6,82 | 46,82 | 4,55 | 46,36 | 45,00 | 20,00 |
2 | Ngọc Hồi | 31 | 83,87 | 9,68 | 0,00 | 90,32 | 12,90 | 0,00 | 0,00 | 32,26 | 0,00 | 0,00 | 61,29 | 25,81 |
3 | Đăk Tô | 36 | 27,78 | 25,00 | 11,11 | 97,22 | 13,89 | 0,00 | 16,67 | 25,00 | 0,00 | 58,33 | 61,11 | 22,22 |
4 | Đăk Hà | 47 | 14,89 | 61,70 | 2,13 | 100,00 | 12,77 | 4,26 | 17,02 | 17,02 | 0,00 | 40,43 | 61,70 | 8,51 |
5 | Sa Thầy | 21 | 23,81 | 66,67 | 9,52 | 80,95 | 4,76 | 0,00 | 0,00 | 14,29 | 0,00 | 23,81 | 42,86 | 0,00 |
6 | TP. Kon Tum | 105 | 55,24 | 58,10 | 3,81 | 92,38 | 29,52 | 0,95 | 15,24 | 31,43 | 0,95 | 25,71 | 44,76 | 9,52 |
7 | Kon Rẫy | 248 | 24,19 | 34,27 | 4,44 | 100,00 | 7,66 | 2,82 | 16,53 | 20,97 | 33,47 | 76,61 | 24,19 | 8,47 |
8 | Kon Plông | 62 | 3,23 | 62,90 | 8,06 | 91,94 | 25,81 | 1,61 | 3,23 | 6,45 | 0,00 | 20,97 | 74,19 | 62,90 |
9 | Tu Mơ Rông | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
10 | Ia H'Drai | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II | Khu vực nông thôn | 9.450 | 17,79 | 28,10 | 16,59 | 62,74 | 23,98 | 2,73 | 20,72 | 35,09 | 13,77 | 59,37 | 44,05 | 28,81 |
1 | Đăk Glei | 1.237 | 26,68 | 18,43 | 7,84 | 100,00 | 20,78 | 3,07 | 30,23 | 48,42 | 38,32 | 66,61 | 46,24 | 30,32 |
2 | Ngọc Hồi | 450 | 45,56 | 46,67 | 5,56 | 28,89 | 32,00 | 4,00 | 38,44 | 33,33 | 5,11 | 59,33 | 43,56 | 18,00 |
3 | Đăk Tô | 1.105 | 7,06 | 38,10 | 27,51 | 95,93 | 22,81 | 1,09 | 10,23 | 39,00 | 2,08 | 49,41 | 42,44 | 28,05 |
4 | Đăk Hà | 758 | 18,07 | 43,01 | 12,93 | 89,97 | 26,52 | 3,30 | 12,14 | 46,31 | 0,66 | 77,04 | 43,54 | 30,74 |
5 | Sa Thầy | 1.004 | 25,60 | 41,43 | 22,61 | 32,77 | 24,40 | 3,49 | 27,59 | 34,76 | 4,88 | 60,96 | 37,85 | 20,32 |
6 | TP. Kon Tum | 233 | 40,34 | 49,79 | 13,73 | 82,40 | 27,90 | 4,29 | 21,89 | 27,47 | 6,44 | 54,08 | 45,06 | 28,33 |
7 | Kon Rẫy | 549 | 8,01 | 29,33 | 15,12 | 95,99 | 14,03 | 1,64 | 4,55 | 30,60 | 0,18 | 84,52 | 48,63 | 38,80 |
8 | Kon Plông | 1.669 | 1,14 | 12,04 | 15,16 | 99,94 | 29,48 | 2,28 | 20,01 | 23,97 | 1,14 | 53,33 | 62,13 | 45,36 |
9 | Tu Mơ Rông | 2.145 | 19,44 | 21,40 | 18,46 | 4,85 | 23,87 | 3,17 | 18,37 | 34,87 | 29,65 | 55,34 | 32,96 | 32,31 |
10 | Ia H'Drai | 300 | 33,33 | 39,00 | 17,67 | 0,00 | 7,00 | 1,67 | 41,67 | 18,67 | 18,67 | 36,67 | 33,33 | 8,00 |
III | Tổng cộng (I+II) | 10.220 | 19,49 | 28,54 | 15,66 | 65,34 | 23,03 | 2,64 | 20,02 | 34,62 | 13,65 | 58,58 | 43,97 | 30,23 |
1 | Đăk Glei | 1.457 | 32,46 | 17,16 | 7,00 | 100,00 | 18,05 | 2,68 | 26,70 | 48,18 | 33,22 | 63,56 | 46,05 | 28,76 |
2 | Ngọc Hồi | 481 | 48,02 | 44,28 | 5,20 | 32,85 | 30,77 | 3,74 | 35,97 | 33,26 | 4,78 | 55,51 | 44,70 | 18,50 |
3 | Đăk Tô | 1.141 | 7,71 | 37,69 | 26,99 | 95,97 | 22,52 | 1,05 | 10,43 | 38,56 | 2,02 | 49,69 | 43,03 | 27,87 |
4 | Đăk Hà | 805 | 17,89 | 44,10 | 12,30 | 90,56 | 25,71 | 3,35 | 12,42 | 44,60 | 0,62 | 74,91 | 44,60 | 29,44 |
5 | Sa Thầy | 1.025 | 25,56 | 41,95 | 22,34 | 33,76 | 24,00 | 3,41 | 27,02 | 34,34 | 4,78 | 60,20 | 37,95 | 19,90 |
6 | TP. Kon Tum | 338 | 44,97 | 52,37 | 10,65 | 85,50 | 28,40 | 3,25 | 19,82 | 28,70 | 4,73 | 45,27 | 44,97 | 22,49 |
7 | Kon Rẫy | 797 | 13,05 | 30,87 | 11,79 | 97,24 | 12,05 | 2,01 | 8,28 | 27,60 | 10,54 | 82,06 | 41,03 | 29,36 |
8 | Kon Plông | 1.731 | 1,21 | 13,86 | 14,90 | 99,65 | 29,35 | 2,25 | 19,41 | 23,34 | 1,10 | 52,17 | 62,56 | 45,98 |
9 | Tu Mơ Rông | 2.145 | 19,44 | 21,40 | 18,46 | 4,85 | 23,87 | 3,17 | 18,37 | 34,87 | 29,65 | 55,34 | 32,96 | 32,31 |
10 | Ia H'Drai | 300 | 33,33 | 39,00 | 17,67 | 0,00 | 7,00 | 1,67 | 41,67 | 18,67 | 18,67 | 36,67 | 33,33 | 8,00 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 761 | 197 | 217 | 21 | 694 | 31 | 28 | 9 | 52 | 16 | 129 | 98 | 3 |
1 | Đăk Glei | 91 | 14 | 6 | 7 | 91 | 1 | 0 | 2 | 14 | 0 | 19 | 34 | 0 |
2 | Ngọc Hồi | 33 | 23 | 3 | 0 | 31 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 |
3 | Đăk Tô | 31 | 0 | 7 | 2 | 31 | 1 | 0 | 3 | 4 | 0 | 13 | 1 | 0 |
4 | Đăk Hà | 46 | 9 | 15 | 0 | 46 | 2 | 0 | 3 | 5 | 0 | 3 | 1 | 0 |
5 | Sa Thầy | 17 | 0 | 7 | 1 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 |
6 | TP. Kon Tum | 391 | 143 | 146 | 1 | 338 | 20 | 26 | 1 | 24 | 7 | 27 | 51 | 1 |
7 | Kon Rẫy | 106 | 8 | 14 | 0 | 108 | 1 | 2 | 0 | 3 | 8 | 58 | 4 | 1 |
8 | Kon Plông | 46 | 0 | 19 | 10 | 32 | 4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 5 | 1 |
9 | Tu Mơ Rông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Ia H'Drai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 5.807 | 649 | 1.290 | 433 | 4.165 | 800 | 111 | 563 | 873 | 464 | 2.111 | 1.016 | 478 |
1 | Đăk Glei | 1.000 | 136 | 108 | 60 | 1.000 | 166 | 12 | 188 | 161 | 238 | 475 | 215 | 168 |
2 | Ngọc Hồi | 351 | 56 | 93 | 7 | 99 | 49 | 8 | 39 | 36 | 11 | 124 | 51 | 23 |
3 | Đăk Tô | 746 | 7 | 247 | 52 | 634 | 89 | 2 | 14 | 59 | 16 | 201 | 50 | 16 |
4 | Đăk Hà | 552 | 26 | 230 | 16 | 517 | 43 | 0 | 13 | 171 | 0 | 252 | 64 | 45 |
5 | Sa Thầy | 681 | 100 | 204 | 92 | 211 | 114 | 57 | 123 | 159 | 61 | 298 | 156 | 57 |
6 | TP. Kon Tum | 538 | 132 | 120 | 12 | 428 | 52 | 1 | 67 | 87 | 0 | 82 | 78 | 15 |
7 | Kon Rẫy | 654 | 41 | 125 | 6 | 609 | 89 | 3 | 3 | 92 | 0 | 323 | 86 | 18 |
8 | Kon Plông | 662 | 12 | 39 | 66 | 654 | 122 | 23 | 39 | 59 | 5 | 176 | 157 | 61 |
9 | Tu Mơ Rông | 338 | 89 | 44 | 96 | 13 | 68 | 1 | 16 | 35 | 60 | 87 | 126 | 60 |
10 | Ia H'Drai | 285 | 50 | 80 | 26 | 0 | 8 | 4 | 61 | 14 | 73 | 93 | 33 | 15 |
III | Tổng cộng (I+II) | 6.568 | 846 | 1.507 | 454 | 4.859 | 831 | 139 | 572 | 925 | 480 | 2.240 | 1.114 | 481 |
1 | Đăk Glei | 1.091 | 150 | 114 | 67 | 1.091 | 167 | 12 | 190 | 175 | 238 | 494 | 249 | 168 |
2 | Ngọc Hồi | 384 | 79 | 96 | 7 | 130 | 51 | 8 | 39 | 37 | 11 | 124 | 53 | 23 |
3 | Đăk Tô | 777 | 7 | 254 | 54 | 665 | 90 | 2 | 17 | 63 | 16 | 214 | 51 | 16 |
4 | Đăk Hà | 598 | 35 | 245 | 16 | 563 | 45 | 0 | 16 | 176 | 0 | 255 | 65 | 45 |
5 | Sa Thầy | 698 | 100 | 211 | 93 | 228 | 114 | 57 | 123 | 159 | 61 | 305 | 156 | 57 |
6 | TP. Kon Tum | 929 | 275 | 266 | 13 | 766 | 72 | 27 | 68 | 111 | 7 | 109 | 129 | 16 |
7 | Kon Rẫy | 760 | 49 | 139 | 6 | 717 | 90 | 5 | 3 | 95 | 8 | 381 | 90 | 19 |
8 | Kon Plông | 708 | 12 | 58 | 76 | 686 | 126 | 23 | 39 | 60 | 6 | 178 | 162 | 62 |
9 | Tu Mơ Rông | 338 | 89 | 44 | 96 | 13 | 68 | 1 | 16 | 35 | 60 | 87 | 126 | 60 |
10 | Ia HD'rai | 285 | 50 | 80 | 26 | 0 | 8 | 4 | 61 | 14 | 73 | 93 | 33 | 15 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 7
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 761 | 25,89 | 28,52 | 2,76 | 91,20 | 4,07 | 3,68 | 1,18 | 6,83 | 2,10 | 16,95 | 12,88 | 0,39 |
1 | Đăk Glei | 91 | 15,38 | 6,59 | 7,69 | 100,00 | 1,10 | 0,00 | 2,20 | 15,38 | 0,00 | 20,88 | 37,36 | 0,00 |
2 | Ngọc Hồi | 33 | 69,70 | 9,09 | 0,00 | 93,94 | 6,06 | 0,00 | 0,00 | 3,03 | 0,00 | 0,00 | 6,06 | 0,00 |
3 | Đăk Tô | 31 | 0,00 | 22,58 | 6,45 | 100,00 | 3,23 | 0,00 | 9,68 | 12,90 | 0,00 | 41,94 | 3,23 | 0,00 |
4 | Đăk Hà | 46 | 19,57 | 32,61 | 0,00 | 100,00 | 4,35 | 0,00 | 6,52 | 10,87 | 0,00 | 6,52 | 2,17 | 0,00 |
5 | Sa Thầy | 17 | 0,00 | 41,18 | 5,88 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 41,18 | 0,00 | 0,00 |
6 | TP. Kon Tum | 391 | 36,57 | 37,34 | 0,26 | 86,45 | 5,12 | 6,65 | 0,26 | 6,14 | 1,79 | 6,91 | 13,04 | 0,26 |
7 | Kon Rẫy | 106 | 7,55 | 13,21 | 0,00 | 101,89 | 0,94 | 1,89 | 0,00 | 2,83 | 7,55 | 54,72 | 3,77 | 0,94 |
8 | Kon Plông | 46 | 0,00 | 41,30 | 21,74 | 69,57 | 8,70 | 0,00 | 0,00 | 2,17 | 2,17 | 4,35 | 10,87 | 2,17 |
9 | Tu Mơ Rông | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
10 | Ia H'Drai | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II | Khu vực nông thôn | 5.807 | 11,18 | 22,21 | 7,46 | 71,72 | 13,78 | 1,91 | 9,70 | 15,03 | 7,99 | 36,35 | 17,50 | 8,23 |
1 | Đăk Glei | 1.000 | 13,60 | 10,80 | 6,00 | 100,00 | 16,60 | 1,20 | 18,80 | 16,10 | 23,80 | 47,50 | 21,50 | 16,80 |
2 | Ngọc Hồi | 351 | 15,95 | 26,50 | 1,99 | 28,21 | 13,96 | 2,28 | 11,11 | 10,26 | 3,13 | 35,33 | 14,53 | 6,55 |
3 | Đăk Tô | 746 | 0,94 | 33,11 | 6,97 | 84,99 | 11,93 | 0,27 | 1,88 | 7,91 | 2,14 | 26,94 | 6,70 | 2,14 |
4 | Đăk Hà | 552 | 4,71 | 41,67 | 2,90 | 93,66 | 7,79 | 0,00 | 2,36 | 30,98 | 0,00 | 45,65 | 11,59 | 8,15 |
5 | Sa Thầy | 681 | 14,68 | 29,96 | 13,51 | 30,98 | 16,74 | 8,37 | 18,06 | 23,35 | 8,96 | 43,76 | 22,91 | 8,37 |
6 | TP. Kon Tum | 538 | 24,54 | 22,30 | 2,23 | 79,55 | 9,67 | 0,19 | 12,45 | 16,17 | 0,00 | 15,24 | 14,50 | 2,79 |
7 | Kon Rẫy | 654 | 6,27 | 19,11 | 0,92 | 93,12 | 13,61 | 0,46 | 0,46 | 14,07 | 0,00 | 49,39 | 13,15 | 2,75 |
8 | Kon Plông | 662 | 1,81 | 5,89 | 9,97 | 98,79 | 18,43 | 3,47 | 5,89 | 8,91 | 0,76 | 26,59 | 23,72 | 9,21 |
9 | Tu Mơ Rông | 338 | 26,33 | 13,02 | 28,40 | 3,85 | 20,12 | 0,30 | 4,73 | 10,36 | 17,75 | 25,74 | 37,28 | 17,75 |
10 | Ia Hdrai | 285 | 17,54 | 28,07 | 9,12 | 0,00 | 2,81 | 1,40 | 21,40 | 4,91 | 25,61 | 32,63 | 11,58 | 5,26 |
III | Tổng cộng (I+II) | 6.568 | 12,88 | 22,94 | 6,91 | 73,98 | 12,65 | 2,12 | 8,71 | 14,08 | 7,31 | 34,10 | 16,96 | 7,32 |
1 | Đăk Glei | 1.091 | 13,75 | 10,45 | 6,14 | 100,00 | 15,31 | 1,10 | 17,42 | 16,04 | 21,81 | 45,28 | 22,82 | 15,40 |
2 | Ngọc Hồi | 384 | 20,57 | 25,00 | 1,82 | 33,85 | 13,28 | 2,08 | 10,16 | 9,64 | 2,86 | 32,29 | 13,80 | 5,99 |
3 | Đăk Tô | 777 | 0,90 | 32,69 | 6,95 | 85,59 | 11,58 | 0,26 | 2,19 | 8,11 | 2,06 | 27,54 | 6,56 | 2,06 |
4 | Đăk Hà | 598 | 5,85 | 40,97 | 2,68 | 94,15 | 7,53 | 0,00 | 2,68 | 29,43 | 0,00 | 42,64 | 10,87 | 7,53 |
5 | Sa Thầy | 698 | 14,33 | 30,23 | 13,32 | 32,66 | 16,33 | 8,17 | 17,62 | 22,78 | 8,74 | 43,70 | 22,35 | 8,17 |
6 | TP. Kon Tum | 929 | 29,60 | 28,63 | 1,40 | 82,45 | 7,75 | 2,91 | 7,32 | 11,95 | 0,75 | 11,73 | 13,89 | 1,72 |
7 | Kon Rẫy | 760 | 6,45 | 18,29 | 0,79 | 94,34 | 11,84 | 0,66 | 0,39 | 12,50 | 1,05 | 50,13 | 11,84 | 2,50 |
8 | Kon Plông | 708 | 1,69 | 8,19 | 10,73 | 96,89 | 17,80 | 3,25 | 5,51 | 8,47 | 0,85 | 25,14 | 22,88 | 8,76 |
9 | Tu Mơ Rông | 338 | 26,33 | 13,02 | 28,40 | 3,85 | 20,12 | 0,30 | 4,73 | 10,36 | 17,75 | 25,74 | 37,28 | 17,75 |
10 | Ia H’Drai | 285 | 17,54 | 28,07 | 9,12 | 0,00 | 2,81 | 1,40 | 21,40 | 4,91 | 25,61 | 32,63 | 11,58 | 5,26 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC 8
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Phân tổ (Hộ, nhân khẩu) | Tổng số hộ dân cư | Tổng số hộ dân tộc thiểu số | Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | Hộ nghèo dân tộc thiểu số (1) | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo không có khả năng lao động (2) | Hộ cận nghèo không có khả năng lao động | Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (3) | Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | |||||
A | B | c | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 49.383 | 7.549 | 770 | 761 | 612 | 534 | 175 | 89 | 2 | 0 |
Nhân khẩu | 190.275 | 30.325 | 2.859 | 3.143 | 2.415 | 2.364 | 333 | 200 | 11 | 0 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 1.885 | 1.150 | 220 | 91 | 213 | 88 | 48 | 7 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 7.355 | 4.600 | 865 | 383 | 845 | 376 | 98 | 17 | 0 | 0 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 4.906 | 1.207 | 31 | 33 | 31 | 33 | 5 | 0 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 17.614 | 4.521 | 167 | 179 | 167 | 179 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 4.014 | 902 | 36 | 31 | 16 | 19 | 18 | 7 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 15.000 | 3.708 | 113 | 116 | 63 | 84 | 36 | 10 | 0 | 0 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 4.299 | 72 | 47 | 46 | 4 | 0 | 20 | 3 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 17.328 | 268 | 121 | 194 | 12 | 0 | 30 | 6 | 0 | 0 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 2.318 | 68 | 21 | 17 | 2 | 2 | 6 | 3 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 6.289 | 242 | 71 | 53 | 14 | 12 | 12 | 4 | 0 | 0 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 29.139 | 2.849 | 105 | 391 | 62 | 255 | 44 | 61 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 117.052 | 12.843 | 393 | 1.629 | 255 | 1.178 | 113 | 149 | 0 | 0 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 1.422 | 685 | 248 | 106 | 222 | 91 | 24 | 2 | 2 | 0 |
Nhân khẩu | 5.337 | 2.079 | 940 | 431 | 870 | 377 | 24 | 2 | 11 | 0 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 1.400 | 616 | 62 | 46 | 62 | 46 | 10 | 6 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 4.300 | 2.064 | 189 | 158 | 189 | 158 | 15 | 12 | 0 | 0 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 100.088 | 70.469 | 9.450 | 5.807 | 9.104 | 5.333 | 1.885 | 744 | 24 | 24 |
Nhân khẩu | 406.758 | 327.475 | 37.821 | 25.639 | 36.821 | 24.585 | 3.646 | 1.388 | 70 | 64 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 12.119 | 10.940 | 1.237 | 1.000 | 1.228 | 992 | 243 | 96 | 0 | 2 |
Nhân khẩu | 45.130 | 40.770 | 4.463 | 3.987 | 4.437 | 3.952 | 439 | 155 | 0 | 3 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 11.381 | 8.190 | 450 | 351 | 416 | 286 | 182 | 38 | 4 | 0 |
Nhân khẩu | 42.173 | 64.505 | 1.467 | 1.227 | 1.397 | 1.039 | 352 | 108 | 14 | 0 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 9.012 | 5.650 | 1.105 | 746 | 1.069 | 698 | 203 | 51 | 0 | 1 |
Nhân khẩu | 39.200 | 26.560 | 5.717 | 3.989 | 5.633 | 4.304 | 443 | 103 | 0 | 6 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 14.521 | 8.430 | 758 | 552 | 708 | 499 | 201 | 53 | 0 | 1 |
Nhân khẩu | 69.133 | 44.198 | 3.412 | 3.222 | 3.283 | 3.059 | 305 | 89 | 0 | 7 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 12.348 | 8.124 | 1.004 | 681 | 923 | 624 | 162 | 55 |
|
|
Nhân khẩu | 47.395 | 32.186 | 3.839 | 2.814 | 3.558 | 2.608 | 284 | 116 |
|
| ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 17.365 | 9.470 | 233 | 538 | 181 | 409 | 113 | 123 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 72.626 | 42.309 | 788 | 2.176 | 637 | 1.822 | 216 | 152 | 0 | 0 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 6.158 | 4.284 | 549 | 654 | 525 | 602 | 247 | 221 | 1 | 1 |
Nhân khẩu | 25.872 | 18.480 | 2.028 | 3.281 | 1.935 | 3.157 | 641 | 446 | 5 | 1 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 6.336 | 6.081 | 1.669 | 662 | 1.669 | 662 | 315 | 91 | 17 | 18 |
Nhân khẩu | 22.166 | 21.514 | 5.569 | 2.314 | 5.569 | 2.314 | 536 | 188 | 39 | 42 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 7.065 | 6.803 | 2.145 | 338 | 2.144 | 338 | 215 | 15 | 2 | 1 |
Nhân khẩu | 29.024 | 27.720 | 9.430 | 1.474 | 9.424 | 1.421 | 424 | 28 | 12 | 5 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 3.783 | 2.497 | 300 | 285 | 241 | 223 | 4 | 1 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 14.039 | 9.233 | 1.178 | 1.155 | 948 | 909 | 6 | 3 | 0 | 0 | ||
III | Tổng cộng (I+II) | Hộ | 149.471 | 78.018 | 10.220 | 6.568 | 9.716 | 5.867 | 2.060 | 833 | 26 | 24 |
Nhân khẩu | 597.033 | 357.800 | 40.750 | 28.782 | 39.236 | 26.949 | 3.979 | 1.588 | 81 | 64 | ||
1 | Đăk Glei | Hộ | 14.004 | 12.090 | 1.457 | 1.091 | 1.441 | 1.080 | 291 | 103 | 0 | 2 |
Nhân khẩu | 52.485 | 45.370 | 5.328 | 4.370 | 5.282 | 4.328 | 537 | 172 | 0 | 3 | ||
2 | Ngọc Hồi | Hộ | 16.287 | 9.397 | 481 | 384 | 447 | 319 | 187 | 38 | 4 | 0 |
Nhân khẩu | 59.787 | 69.026 | 1.634 | 1.406 | 1.564 | 1.218 | 357 | 108 | 14 | 0 | ||
3 | Đăk Tô | Hộ | 13.026 | 6.552 | 1.141 | 777 | 1.085 | 717 | 221 | 58 | 0 | 1 |
Nhân khẩu | 54.200 | 30.268 | 5.830 | 4.105 | 5.696 | 4.388 | 479 | 113 | 0 | 6 | ||
4 | Đăk Hà | Hộ | 18.820 | 8.502 | 805 | 598 | 712 | 499 | 221 | 56 | 0 | 1 |
Nhân khẩu | 86.461 | 44.466 | 3.533 | 3.416 | 3.295 | 3.059 | 335 | 95 | 0 | 7 | ||
5 | Sa Thầy | Hộ | 14.666 | 8.192 | 1.025 | 698 | 925 | 626 | 168 | 58 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 53.684 | 32.428 | 3.910 | 2.867 | 3.572 | 2.620 | 296 | 120 | 0 | 0 | ||
6 | TP. Kon Tum | Hộ | 46.504 | 12.319 | 338 | 929 | 243 | 664 | 157 | 184 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 189.678 | 55.152 | 1.181 | 3.805 | 892 | 3.000 | 329 | 301 | 0 | 0 | ||
7 | Kon Rẫy | Hộ | 7.580 | 4.969 | 797 | 760 | 747 | 693 | 271 | 223 | 3 | 1 |
Nhân khẩu | 31.209 | 20.559 | 2.968 | 3.712 | 2.805 | 3.534 | 665 | 448 | 16 | 1 | ||
8 | Kon Plông | Hộ | 7.736 | 6.697 | 1.731 | 708 | 1.731 | 708 | 325 | 97 | 17 | 18 |
Nhân khẩu | 26.466 | 23.578 | 5.758 | 2.472 | 5.758 | 2.472 | 551 | 200 | 39 | 42 | ||
9 | Tu Mơ Rông | Hộ | 7.065 | 6.803 | 2.145 | 338 | 2.144 | 338 | 215 | 15 | 2 | 1 |
Nhân khẩu | 29.024 | 27.720 | 9.430 | 1.474 | 9.424 | 1.421 | 424 | 28 | 12 | 5 | ||
10 | Ia H'Drai | Hộ | 3.783 | 2.497 | 300 | 285 | 241 | 223 | 4 | 1 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 14.039 | 9.233 | 1.178 | 1.155 | 948 | 909 | 6 | 3 | 0 | 0 |
(1) Hộ nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.
(2) Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động.
(3) Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng là hộ nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng.
PHỤ LỤC 9
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ nghèo | Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc | ||||||||||||||||||||||
Kinh | Hoa | Tày (Thổ) | Nùng | Dẻ - Triêng | Ba Na | Xơ Đăng (Tơ Đra) | Mường | Thái | Gia Rai | Ê Đê | Rơ Ngao | Dao | Ka Dong | Brâu | Hre | Rơ Mâm | Hơ Lăng | Sán Dìu | Ra Giai | Dẻ | Khơ Me | Khác | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I | Khu vực thành thị | 770 | 180 | 0 | 6 | 0 | 19 | 79 | 373 | 5 | 3 | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 |
1 | Đăk Glei | 220 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 196 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
2 | Ngọc Hồi | 31 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đăk Tô | 36 | 20 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đăk Hà | 47 | 43 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sa Thầy | 21 | 19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | TP. Kon Tum | 105 | 43 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
7 | Kon Rẫy | 248 | 24 | 0 | 4 | 0 | 1 | 36 | 106 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 |
8 | Kon Plông | 62 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Tu Mơ Rông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Ia Hdrai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 9.450 | 353 | 0 | 47 | 18 | 639 | 397 | 5.424 | 36 | 127 | 41 | 2 | 559 | 17 | 630 | 0 | 76 | 30 | 244 | 1 | 567 | 1 | 0 | 241 |
1 | Đăk Glei | 1.237 | 9 | 0 | 2 | 0 | 634 | 0 | 588 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Ngọc Hồi | 450 | 40 | 0 | 5 | 7 | 0 | 0 | 182 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 212 |
3 | Đăk Tô | 1.105 | 36 | 0 | 5 | 2 | 1 | 0 | 759 | 1 | 4 | 0 | 0 | 297 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đăk Hà | 758 | 50 | 0 | 1 | 2 | 2 | 28 | 528 | 1 | 2 | 0 | 0 | 144 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sa Thầy | 1.004 | 81 | 0 | 1 | 0 | 1 | 22 | 11 | 3 | 22 | 2 | 2 | 69 | 3 | 1 | 0 | 1 | 30 | 187 | 1 | 567 | 0 | 0 | 0 |
6 | TP. Kon Tum | 233 | 52 | 0 | 0 | 1 | 0 | 95 | 8 | 0 | 0 | 16 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 |
7 | Kon Rẫy | 549 | 25 | 0 | 11 | 0 | 0 | 239 | 232 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Kon Plông | 1.669 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 6 | 960 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 629 | 0 | 73 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Tu Mơ Rông | 2.145 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.139 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 |
10 | Ia H'Drai | 300 | 59 | 0 | 21 | 6 | 1 | 7 | 17 | 28 | 93 | 22 | 0 | 9 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
III | Tổng cộng (I+II) | 10.220 | 533 | 0 | 53 | 18 | 658 | 476 | 5.797 | 41 | 130 | 41 | 2 | 582 | 17 | 630 | 0 | 134 | 30 | 244 | 1 | 567 | 1 | 0 | 265 |
1 | Đăk Glei | 1.457 | 9 | 0 | 2 | 0 | 651 | 0 | 784 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
2 | Ngọc Hồi | 481 | 71 | 0 | 5 | 7 | 0 | 0 | 182 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 212 |
3 | Đăk Tô | 1.141 | 56 | 0 | 5 | 2 | 2 | 0 | 768 | 3 | 4 | 0 | 0 | 301 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đăk Hà | 805 | 93 | 0 | 3 | 2 | 2 | 29 | 528 | 2 | 2 | 0 | 0 | 144 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sa Thầy | 1.025 | 100 | 0 | 1 | 0 | 1 | 22 | 11 | 4 | 22 | 2 | 2 | 70 | 3 | 1 | 0 | 1 | 30 | 187 | 1 | 567 | 0 | 0 | 0 |
6 | TP. Kon Tum | 338 | 95 | 0 | 0 | 1 | 0 | 137 | 8 | 0 | 0 | 16 | 0 | 58 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 |
7 | Kon Rẫy | 797 | 49 | 0 | 15 | 0 | 1 | 275 | 338 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 |
8 | Kon Plông | 1.731 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1.022 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 629 | 0 | 73 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Tu Mơ Rông | 2.145 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.139 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 |
10 | Ia H'Drai | 300 | 59 | 0 | 21 | 6 | 1 | 7 | 17 | 28 | 93 | 22 | 0 | 9 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
PHỤ LỤC 10
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Nguyên nhân nghèo, cận nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... | Nguyên nhân khác (già yếu, đông nhân khẩu, khuyết tật không có sức lao động, tách hộ...) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Khu vực thành thị | 350 | 256 | 299 | 436 | 482 | 477 | 306 | 228 |
| - Hộ nghèo | 97 | 85 | 159 | 282 | 331 | 279 | 161 | 122 |
| - Hộ cận nghèo | 253 | 171 | 140 | 154 | 151 | 198 | 145 | 106 |
1 | Đăk Glei | 0 | 0 | 63 | 150 | 161 | 212 | 41 | 43 |
| - Hộ nghèo | 0 | 0 | 56 | 118 | 129 | 178 | 36 | 39 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 0 | 7 | 32 | 32 | 34 | 5 | 4 |
2 | Ngọc Hồi | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 |
| - Hộ nghèo | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 |
3 | Đăk Tô | 22 | 14 | 27 | 0 | 7 | 6 | 33 | 17 |
| - Hộ nghèo | 16 | 5 | 17 | 0 | 4 | 0 | 19 | 10 |
| - Hộ cận nghèo | 6 | 9 | 10 | 0 | 3 | 6 | 14 | 7 |
4 | Đăk Hà | 14 | 3 | 1 | 0 | 3 | 13 | 30 | 29 |
| - Hộ nghèo | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 20 | 17 |
| - Hộ cận nghèo | 7 | 2 | 1 | 0 | 3 | 11 | 10 | 12 |
5 | Sa Thầy | 37 | 40 | 15 | 6 | 23 | 30 | 12 | 25 |
| - Hộ nghèo | 10 | 2 | 8 | 3 | 1 | 3 | 7 | 4 |
| - Hộ cận nghèo | 27 | 38 | 7 | 3 | 22 | 27 | 5 | 21 |
6 | TP. Kon Tum | 259 | 127 | 161 | 115 | 90 | 112 | 172 | 60 |
| - Hộ nghèo | 53 | 28 | 52 | 19 | 18 | 20 | 61 | 14 |
| - Hộ cận nghèo | 206 | 99 | 109 | 96 | 72 | 92 | 111 | 46 |
7 | Kon Rẫy | 0 | 0 | 10 | 104 | 157 | 40 | 18 | 24 |
| - Hộ nghèo | 0 | 0 | 10 | 104 | 157 | 40 | 18 | 25 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Kon Plông | 18 | 72 | 16 | 61 | 41 | 64 | 0 | 0 |
| - Hộ nghèo | 11 | 49 | 10 | 38 | 22 | 36 | 0 | 0 |
| - Hộ cận nghèo | 7 | 23 | 6 | 23 | 19 | 28 | 0 | 0 |
9 | Tu Mơ Rông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Hộ nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Ia Hdrai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Hộ nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 2.318 | 2.738 | 2.273 | 2.855 | 4.800 | 5.975 | 1.789 | 2.345 |
| - Hộ nghèo | 1.346 | 1.597 | 1.748 | 1.860 | 3.310 | 4.196 | 1.089 | 1.242 |
| - Hộ cận nghèo | 972 | 1.141 | 525 | 995 | 1.490 | 1.779 | 700 | 1.103 |
1 | Đăk Glei | 514 | 868 | 365 | 592 | 847 | 1.321 | 365 | 393 |
| - Hộ nghèo | 281 | 450 | 267 | 292 | 426 | 737 | 261 | 267 |
| - Hộ cận nghèo | 233 | 418 | 98 | 300 | 421 | 584 | 104 | 126 |
2 | Ngọc Hồi | 185 | 151 | 111 | 73 | 163 | 142 | 117 | 71 |
| - Hộ nghèo | 123 | 70 | 83 | 58 | 110 | 89 | 86 | 28 |
| - Hộ cận nghèo | 62 | 81 | 28 | 15 | 53 | 53 | 31 | 43 |
3 | Đăk Tô | 360 | 343 | 247 | 264 | 493 | 509 | 252 | 375 |
| - Hộ nghèo | 222 | 183 | 201 | 158 | 264 | 328 | 51 | 124 |
| - Hộ cận nghèo | 138 | 160 | 46 | 106 | 229 | 181 | 201 | 251 |
4 | Đăk Hà | 66 | 43 | 79 | 53 | 64 | 270 | 201 | 627 |
| - Hộ nghèo | 40 | 23 | 51 | 26 | 44 | 144 | 139 | 338 |
| - Hộ cận nghèo | 26 | 20 | 28 | 27 | 20 | 126 | 62 | 289 |
5 | Sa Thầy | 425 | 303 | 228 | 124 | 283 | 346 | 206 | 178 |
| - Hộ nghèo | 280 | 183 | 161 | 79 | 159 | 198 | 124 | 93 |
| - Hộ cận nghèo | 145 | 120 | 67 | 45 | 124 | 148 | 82 | 85 |
6 | TP. Kon Tum | 299 | 168 | 235 | 181 | 187 | 205 | 256 | 141 |
| - Hộ nghèo | 106 | 59 | 116 | 63 | 62 | 70 | 93 | 54 |
| - Hộ cận nghèo | 193 | 109 | 119 | 118 | 125 | 135 | 163 | 87 |
7 | Kon Rẫy | 26 | 23 | 204 | 95 | 358 | 492 | 166 | 32 |
| - Hộ nghèo | 26 | 23 | 204 | 95 | 358 | 492 | 166 | 32 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Kon Plông | 279 | 340 | 406 | 669 | 1.110 | 1.045 | 101 | 170 |
| - Hộ nghèo | 201 | 220 | 315 | 465 | 759 | 769 | 74 | 106 |
| - Hộ cận nghèo | 78 | 120 | 91 | 204 | 351 | 276 | 27 | 64 |
9 | Tu Mơ Rông | 7 | 443 | 383 | 784 | 1.271 | 1.620 | 86 | 6 |
| - Hộ nghèo | 7 | 354 | 342 | 613 | 1.121 | 1.356 | 75 | 6 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 89 | 41 | 171 | 150 | 264 | 11 | 0 |
10 | Ia Hdrai | 157 | 56 | 15 | 20 | 24 | 25 | 39 | 352 |
| - Hộ nghèo | 60 | 32 | 8 | 11 | 7 | 13 | 20 | 194 |
| - Hộ cận nghèo | 97 | 24 | 7 | 9 | 17 | 12 | 19 | 158 |
III | Tổng cộng (I+II) | 2.668 | 2.994 | 2.572 | 3.291 | 5.282 | 6.452 | 2.095 | 2.573 |
| - Hộ nghèo | 1.443 | 1.682 | 1.907 | 2.142 | 3.641 | 4.475 | 1.250 | 1.364 |
| - Hộ cận nghèo | 1.225 | 1.312 | 665 | 1.149 | 1.641 | 1.977 | 845 | 1.209 |
1 | Đăk Glei | 514 | 5 | 428 | 742 | 1.008 | 1.533 | 406 | 436 |
| - Hộ nghèo | 281 | 450 | 323 | 410 | 555 | 915 | 297 | 306 |
| - Hộ cận nghèo | 233 | 418 | 105 | 332 | 453 | 618 | 109 | 130 |
2 | Ngọc Hồi | 185 | 151 | 117 | 73 | 163 | 142 | 117 | 100 |
| - Hộ nghèo | 123 | 70 | 89 | 58 | 110 | 89 | 86 | 41 |
| - Hộ cận nghèo | 62 | 81 | 28 | 15 | 53 | 53 | 31 | 59 |
3 | Đăk Tô | 382 | 357 | 274 | 264 | 500 | 515 | 285 | 392 |
| - Hộ nghèo | 238 | 188 | 218 | 158 | 268 | 328 | 70 | 134 |
| - Hộ cận nghèo | 144 | 169 | 56 | 106 | 232 | 187 | 215 | 258 |
4 | Đăk Hà | 80 | 46 | 80 | 53 | 67 | 283 | 231 | 656 |
| - Hộ nghèo | 47 | 24 | 51 | 26 | 44 | 146 | 159 | 355 |
| - Hộ cận nghèo | 33 | 22 | 29 | 27 | 23 | 137 | 72 | 301 |
5 | Sa Thầy | 462 | 343 | 243 | 130 | 306 | 376 | 218 | 203 |
| - Hộ nghèo | 290 | 185 | 169 | 82 | 160 | 201 | 131 | 97 |
| - Hộ cận nghèo | 172 | 158 | 74 | 48 | 146 | 175 | 87 | 106 |
6 | TP. Kon Tum | 558 | 295 | 396 | 296 | 277 | 317 | 428 | 201 |
| - Hộ nghèo | 159 | 87 | 168 | 82 | 80 | 90 | 154 | 68 |
| - Hộ cận nghèo | 399 | 208 | 228 | 214 | 197 | 227 | 274 | 133 |
7 | Kon Rẫy | 26 | 23 | 214 | 199 | 515 | 532 | 184 | 57 |
| - Hộ nghèo | 26 | 23 | 214 | 199 | 515 | 532 | 184 | 57 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Kon Plông | 297 | 412 | 422 | 730 | 1.151 | 1.109 | 101 | 170 |
| - Hộ nghèo | 212 | 269 | 325 | 503 | 781 | 805 | 74 | 106 |
| - Hộ cận nghèo | 85 | 143 | 97 | 227 | 370 | 304 | 27 | 64 |
9 | Tu Mơ Rông | 7 | 443 | 383 | 784 | 1.271 | 1.620 | 86 | 6 |
| - Hộ nghèo | 7 | 354 | 342 | 613 | 1.121 | 1.356 | 75 | 6 |
| - Hộ cận nghèo | 0 | 89 | 41 | 171 | 150 | 264 | 11 | 0 |
10 | Ia H'Drai | 157 | 56 | 15 | 20 | 24 | 25 | 39 | 352 |
| - Hộ nghèo | 60 | 32 | 8 | 11 | 7 | 13 | 20 | 194 |
| - Hộ cận nghèo | 97 | 24 | 7 | 9 | 17 | 12 | 19 | 158 |
PHỤ LỤC 11
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên huyện, thành phố | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đăk Glei | 2.554 | 2.488 | 936 | 29 | 1.419 | 1.088 | 423 | 7 |
2 | Ngọc Hồi | 572 | 136 | 17 | 5 | 449 | 163 | 0 | 5 |
3 | Đăk Tô | 2.736 | 1.718 | 562 | 154 | 1.804 | 1.071 | 136 | 42 |
4 | Đăk Hà | 1.497 | 816 | 113 | 33 | 1.428 | 705 | 15 | 3 |
5 | Sa Thầy | 1.480 | 572 | 473 | 31 | 1.046 | 346 | 247 | 36 |
6 | TP. Kon Tum | 445 | 286 | 94 | 9 | 1.232 | 837 | 151 | 13 |
7 | Kon Rẫy | 1.315 | 1.119 | 97 | 44 | 1.356 | 1.339 | 20 | 53 |
8 | Kon Plông | 1.849 | 1.061 | 262 | 50 | 818 | 624 | 51 | 22 |
9 | Tu Mơ Rông | 3.925 | 1 | 593 | 50 | 457 | 0 | 78 | 3 |
10 | Ia H'Drai | 503 | 0 | 53 | 11 | 422 | 0 | 26 | 4 |
Tổng cộng | 16.876 | 8.197 | 3.200 | 416 | 10.431 | 6.173 | 1.147 | 188 |
Ghi chú:
Cột 1: Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Cột 2, 6: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.
Cột 3, 7: Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế.
Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở).
- 1Quyết định 2428/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2023
- 2Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1946/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
- 7Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án xã hội hóa đội tuyển Bóng đá tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2428/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2023
- 9Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1946/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
- 14Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 15Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- Số hiệu: 654/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra