- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 898/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ LÀM NÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 131/TTr-SLĐTBXH ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh năm 2023, cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ tự nhiên: 317.935 hộ
+ Tổng số hộ nghèo: 5.905 hộ; Tỷ lệ: 1,86%
+ Tổng số hộ cận nghèo: 7.207 hộ; Tỷ lệ: 2,27%
+ Tổng số hộ có mức sống trung bình: 87.930 hộ; Tỷ lệ: 27,66%
(Có các biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC VIII
HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | NỘI DUNG | Ghi chú |
1 | Mẫu 8.1. Tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo (chính thức) |
|
2 | Mẫu 8.2. Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm |
|
3 | Mẫu 8.3. Tổng hợp diễn biến hộ cận nghèo trong năm |
|
4 | Mẫu 8.4. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo |
|
5 | Mẫu 8.5. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của cận nghèo |
|
6 | Mẫu 8.6. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo |
|
7 | Mẫu 8.7. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo |
|
8 | Mẫu 8.8. Phân tích hộ nghèo theo các nhóm đối tượng |
|
9 | Mẫu 8.9. Phân tích hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng |
|
10 | Mẫu số 8.10. Phân tích hộ nghèo, cận nghèo theo các nhóm dân tộc |
|
11 | Mẫu 8.11. Phân tích hộ nghèo theo các nguyên nhân nghèo |
|
12 | Mẫu 8.12. Phân tích hộ cận nghèo theo các nguyên nhân nghèo |
|
13 | Mẫu số 8.13. Tổng hợp chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
|
Mẫu số 8.1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/TP | Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát) | Kết quả rà soát về hộ (chính thức ) | Kết quả rà soát về khẩu (chính thức ) | |||||||||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ nông, lâm, ngư nghiệp CMSTB | Tổng số khẩu nghèo | Tổng số khẩu cận nghèo | Tổng số khẩu nông, lâm, ngư nghiệp CMSTB | ||||||||||
Số hộ | Nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số khẩu | Tỷ lệ | Số khẩu | Tỷ lệ | Số khẩu | Tỷ lệ | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/1 | 7 | 8=7/1 | 9 | 10=9/2 | 11 | 12=11/ 2 | 13 | 14=13/2 |
I | Khu vực thành thị | 64.089 | 229.243 | 525 | 0,82 | 832 | 1,30 | 8.434 | 13,16 | 1.098 | 0,48 | 2.356 | 1,03 | 29.447 | 12,85 |
1 | TP Ninh Bình | 32.432 | 119.260 | 147 | 0,45 | 262 | 0,81 | 1.579 | 4,87 | 267 | 0,22 | 630 | 0,53 | 5.156 | 4,32 |
2 | TP Tam Điệp | 13.621 | 47.289 | 47 | 0,35 | 84 | 0,62 | 1.214 | 8,91 | 125 | 0,26 | 269 | 0,57 | 4322 | 9,14 |
3 | Huyện Hoa Lư | 1.361 | 4.570 | 11 | 0,81 | 29 | 2,13 | 343 | 25,20 | 28 | 0,61 | 89 | 1,95 | 1.194 | 26,13 |
4 | Huyện Gia Viễn | 1.782 | 6.352 | 23 | 1,29 | 20 | 1,12 | 474 | 26,60 | 43 | 0,68 | 50 | 0,79 | 1.515 | 23,85 |
5 | Huyện Yên Khánh | 4.595 | 15.858 | 89 | 1,94 | 139 | 3,03 | 2.462 | 53,58 | 174 | 1,10 | 415 | 2,62 | 9.022 | 56,89 |
6 | Huyện Yên Mô | 3.098 | 10.103 | 42 | 1,36 | 67 | 2,16 | 968 | 31,25 | 81 | 0,80 | 190 | 1,88 | 3.531 | 34,95 |
7 | Huyện Nho Quan | 2.847 | 10.215 | 71 | 2,49 | 76 | 2,67 | 156 | 5,48 | 152 | 1,49 | 200 | 1,96 | 595 | 5,82 |
8 | Huyện Kim Sơn | 4.353 | 15.596 | 95 | 2,18 | 155 | 3,56 | 1238 | 28,44 | 228 | 1,46 | 513 | 3,29 | 4112 | 26,37 |
II | Khu vực nông thôn | 253.846 | 856.823 | 5.380 | 2,12 | 6.375 | 2,51 | 79.496 | 31,32 | 10.154 | 1,19 | 14.885 | 1,74 | 284.699 | 33,23 |
1 | TP Ninh Bình | 8.091 | 23.718 | 111 | 1,37 | 132 | 1,63 | 3.064 | 37,87 | 185 | 0,78 | 305 | 1,29 | 10.048 | 42,36 |
2 | TP Tam Điệp | 6.053 | 20.252 | 42 | 0,69 | 57 | 0,94 | 1.006 | 16,62 | 87 | 0,43 | 161 | 0,79 | 4.288 | 21,17 |
3 | Huyện Hoa Lư | 24.222 | 76.628 | 301 | 1,24 | 411 | 1,70 | 5.301 | 21,89 | 518 | 0,68 | 911 | 1,19 | 16.983 | 22,16 |
4 | Huyện Gia Viễn | 38.775 | 131.575 | 752 | 1,94 | 714 | 1,84 | 16.560 | 42,71 | 1.197 | 0,91 | 1.703 | 1,29 | 60.552 | 46,02 |
5 | Huyện Yên Khánh | 43.788 | 143.226 | 856 | 1,95 | 1.021 | 2,33 | 14.892 | 34,01 | 1.503 | 1,05 | 2.077 | 1,45 | 49.803 | 34,77 |
6 | Huyện Yên Mô | 37.259 | 117.918 | 765 | 2,05 | 1.034 | 2,78 | 10.564 | 28,35 | 1.521 | 1,29 | 2.234 | 1,89 | 35.459 | 30,07 |
7 | Huyện Nho Quan | 44.007 | 162.607 | 1.131 | 2,57 | 1.348 | 3,06 | 9.018 | 20,49 | 2.244 | 1,38 | 3.554 | 2,19 | 37.457 | 23,04 |
8 | Huyện Kim Sơn | 51.651 | 180.899 | 1.422 | 2,75 | 1.658 | 3,21 | 19.091 | 36,96 | 2.899 | 1,60 | 3.940 | 2,18 | 70.109 | 38,76 |
III | Toàn tỉnh | 317.935 | 1.086.066 | 5.905 | 1,86 | 7.207 | 2,27 | 87.930 | 27,66 | 11.252 | 1,04 | 17.241 | 1,59 | 314.146 | 28,93 |
1 | TP Ninh Bình | 40.523 | 142.978 | 258 | 0,64 | 394 | 0,97 | 4.643 | 11,46 | 452 | 0,32 | 935 | 0,65 | 15.204 | 10,63 |
2 | TP Tam Điệp | 19.674 | 67.541 | 89 | 0,45 | 141 | 0,72 | 2.220 | 11,28 | 212 | 0,31 | 430 | 0,64 | 8.610 | 12,75 |
3 | Huyện Hoa Lư | 25.583 | 81.198 | 312 | 1,22 | 440 | 1,72 | 5.644 | 22,06 | 546 | 0,67 | 1.000 | 1,23 | 18.177 | 22,39 |
4 | Huyện Gia Viễn | 40.557 | 137.927 | 775 | 1,91 | 734 | 1,81 | 17.034 | 42,00 | 1.240 | 0,90 | 1.753 | 1,27 | 62.067 | 45,00 |
5 | Huyện Yên Khánh | 48.383 | 159.084 | 945 | 1,95 | 1.160 | 2,40 | 17.354 | 35,87 | 1.677 | 1,05 | 2.492 | 1,57 | 58.825 | 36,98 |
6 | Huyện Yên Mô | 40.357 | 128.021 | 807 | 2,00 | 1.101 | 2,73 | 11.532 | 28,57 | 1.602 | 1,25 | 2.424 | 1,89 | 38.990 | 30,46 |
7 | Huyện Nho Quan | 46.854 | 172.822 | 1.202 | 2,57 | 1.424 | 3,04 | 9.174 | 19,58 | 2.396 | 1,39 | 3.754 | 2,17 | 38.052 | 22,02 |
8 | Huyện Kim Sơn | 56.004 | 196.495 | 1.517 | 2,71 | 1.813 | 3,24 | 20.329 | 36,30 | 3.127 | 1,59 | 4.453 | 2,27 | 74.221 | 37,77 |
Mẫu số 8.2
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/ thành phố | Phân tổ | Tổng số hộ nghèo đầu năm | Diễn biến giảm số hộ nghèo | Diễn biến tăng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm | |||||
Số hộ thoát nghèo | Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ nghèo bổ sung trong năm: Hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,… | |||||||
Trở thành hộ cận nghèo | Vượt chuẩn cận nghèo | Tái nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=1-2-3- 4+5+6+7+8 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 617 | 79 | 39 | 15 | 13 | 0 | 26 | 2 | 525 |
Nhân khẩu | 1.327 | 232 | 73 | 55 | 39 | 0 | 72 | 20 | 1.098 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 166 | 17 | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 147 |
Nhân khẩu | 313 | 37 | 8 | 13 | 4 | 0 | 8 | 0 | 267 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 50 | 6 | 5 | 1 | 5 | 0 | 4 | 0 | 47 |
Nhân khẩu | 146 | 27 | 17 | 2 | 14 | 0 | 10 | 1 | 125 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 |
Nhân khẩu | 39 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 28 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 27 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 23 |
Nhân khẩu | 49 | 7 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 43 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 106 | 15 | 6 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 89 |
Nhân khẩu | 219 | 49 | 9 | 1 | 4 | 0 | 10 | 0 | 174 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 52 | 8 | 9 | 4 | 3 | 0 | 6 | 2 | 42 |
Nhân khẩu | 101 | 28 | 11 | 10 | 6 | 0 | 13 | 10 | 81 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 79 | 12 | 0 | 4 | 2 | 0 | 6 | 0 | 71 |
Nhân khẩu | 175 | 34 | 0 | 13 | 8 | 0 | 16 | 0 | 152 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 122 | 13 | 14 | 4 | 1 | 0 | 3 | 0 | 95 |
Nhân khẩu | 285 | 38 | 22 | 16 | 3 | 0 | 8 | 8 | 228 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 6.821 | 896 | 989 | 171 | 208 | 60 | 306 | 41 | 5.380 |
Nhân khẩu | 13.587 | 2.160 | 2.327 | 525 | 463 | 148 | 800 | 168 | 10.154 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 123 | 10 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 111 |
Nhân khẩu | 219 | 26 | 3 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 185 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 52 | 8 | 10 | 1 | 6 | 0 | 3 | 0 | 42 |
Nhân khẩu | 139 | 29 | 34 | 10 | 17 | 0 | 4 | 0 | 87 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 348 | 43 | 34 | 9 | 14 | 0 | 24 | 1 | 301 |
Nhân khẩu | 639 | 119 | 70 | 25 | 28 | 0 | 59 | 6 | 518 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 905 | 79 | 88 | 23 | 15 | 1 | 20 | 1 | 752 |
Nhân khẩu | 1.554 | 206 | 183 | 57 | 30 | 1 | 46 | 12 | 1.197 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 1.027 | 119 | 113 | 19 | 24 | 2 | 42 | 12 | 856 |
Nhân khẩu | 1.859 | 227 | 268 | 58 | 48 | 7 | 111 | 31 | 1.503 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 987 | 167 | 144 | 29 | 48 | 0 | 65 | 5 | 765 |
Nhân khẩu | 2.054 | 384 | 340 | 105 | 114 | 0 | 170 | 12 | 1.521 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 1.565 | 229 | 272 | 28 | 39 | 4 | 37 | 15 | 1.131 |
Nhân khẩu | 3.344 | 602 | 670 | 94 | 91 | 13 | 114 | 48 | 2.244 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 1.814 | 241 | 326 | 60 | 60 | 53 | 115 | 7 | 1.422 |
Nhân khẩu | 3.779 | 567 | 759 | 166 | 130 | 127 | 296 | 59 | 2.899 | ||
III | Toàn tỉnh | Hộ | 7.438 | 975 | 1.028 | 186 | 221 | 60 | 332 | 43 | 5.905 |
Nhân khẩu | 14.914 | 2.392 | 2.400 | 580 | 502 | 148 | 872 | 188 | 11.252 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 289 | 27 | 5 | 4 | 3 | 0 | 2 | 0 | 258 |
Nhân khẩu | 532 | 63 | 11 | 23 | 9 | 0 | 8 | 0 | 452 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 102 | 14 | 15 | 2 | 11 | 0 | 7 | 0 | 89 |
Nhân khẩu | 285 | 56 | 51 | 12 | 31 | 0 | 14 | 1 | 212 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 363 | 47 | 34 | 9 | 14 | 0 | 24 | 1 | 312 |
Nhân khẩu | 678 | 131 | 70 | 25 | 28 | 0 | 60 | 6 | 546 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 932 | 83 | 90 | 23 | 15 | 1 | 22 | 1 | 775 |
Nhân khẩu | 1.603 | 213 | 189 | 57 | 30 | 1 | 52 | 13 | 1.240 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 1.133 | 134 | 119 | 19 | 25 | 2 | 45 | 12 | 945 |
Nhân khẩu | 2.078 | 276 | 277 | 59 | 52 | 7 | 121 | 31 | 1.677 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 1.039 | 175 | 153 | 33 | 51 | 0 | 71 | 7 | 807 |
Nhân khẩu | 2.155 | 412 | 351 | 115 | 120 | 0 | 183 | 22 | 1.602 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 1.644 | 241 | 272 | 32 | 41 | 4 | 43 | 15 | 1.202 |
Nhân khẩu | 3.519 | 636 | 670 | 107 | 99 | 13 | 130 | 48 | 2.396 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 1.936 | 254 | 340 | 64 | 61 | 53 | 118 | 7 | 1.517 |
Nhân khẩu | 4.064 | 605 | 781 | 182 | 133 | 127 | 304 | 67 | 3.127 |
Mẫu số 8.3
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Phân tổ | Tổng số hộ cận nghèo đầu năm | Diễn biến giảm số hộ cận nghèo trong năm | Diễn biến tăng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo cuối năm | |||||
Số hộ thoát cận nghèo | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... | Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo | Số hộ bổ sung trong năm: Hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,… | ||||||
Tái cận nghèo | Phát sinh mới | ||||||||||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=1-2-3- 4+5+6+7+8 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 906 | 189 | 13 | 7 | 79 | 0 | 54 | 2 | 832 |
Nhân khẩu | 2.501 | 500 | 39 | 58 | 229 | 0 | 182 | 41 | 2.356 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 266 | 34 | 1 | 7 | 17 | 0 | 21 | 0 | 262 |
Nhân khẩu | 615 | 77 | 4 | 19 | 37 | 0 | 71 | 7 | 630 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 108 | 37 | 5 | 0 | 6 | 0 | 10 | 2 | 84 |
Nhân khẩu | 314 | 99 | 14 | 2 | 27 | 0 | 37 | 6 | 269 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 28 | 6 | 0 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 29 |
Nhân khẩu | 85 | 15 | 0 | 0 | 12 | 0 | 7 | 0 | 89 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 22 | 6 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 20 |
Nhân khẩu | 64 | 21 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 50 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 151 | 28 | 1 | 0 | 15 | 0 | 2 | 0 | 139 |
Nhân khẩu | 446 | 77 | 4 | 12 | 49 | 0 | 13 | 0 | 415 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 70 | 17 | 3 | 0 | 8 | 0 | 9 | 0 | 67 |
Nhân khẩu | 184 | 36 | 6 | 6 | 28 | 0 | 26 | 0 | 190 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 85 | 21 | 2 | 0 | 12 | 0 | 2 | 0 | 76 |
Nhân khẩu | 224 | 40 | 8 | 16 | 31 | 0 | 6 | 3 | 200 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 176 | 40 | 1 | 0 | 13 | 0 | 7 | 0 | 155 |
Nhân khẩu | 569 | 135 | 3 | 3 | 38 | 0 | 22 | 25 | 513 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 7.923 | 2.764 | 208 | 157 | 896 | 66 | 590 | 29 | 6.375 |
Nhân khẩu | 19.042 | 7.313 | 463 | 546 | 2.168 | 149 | 1.633 | 215 | 14.885 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 132 | 11 | 2 | 0 | 10 | 0 | 3 | 0 | 132 |
Nhân khẩu | 316 | 31 | 5 | 6 | 26 | 0 | 3 | 2 | 305 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 94 | 43 | 6 | 3 | 8 | 2 | 5 | 0 | 57 |
Nhân khẩu | 272 | 132 | 17 | 10 | 29 | 4 | 15 | 0 | 161 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 471 | 145 | 14 | 3 | 43 | 0 | 59 | 0 | 411 |
Nhân khẩu | 1.009 | 354 | 28 | 16 | 119 | 0 | 175 | 6 | 911 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 848 | 230 | 15 | 8 | 79 | 2 | 37 | 1 | 714 |
Nhân khẩu | 2.109 | 653 | 30 | 55 | 206 | 4 | 104 | 18 | 1.703 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 1.186 | 319 | 24 | 15 | 119 | 0 | 72 | 2 | 1.021 |
Nhân khẩu | 2.518 | 777 | 48 | 34 | 227 | 0 | 186 | 5 | 2.077 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 1.249 | 425 | 48 | 23 | 167 | 0 | 110 | 4 | 1.034 |
Nhân khẩu | 2.862 | 1.025 | 114 | 159 | 384 | 0 | 265 | 21 | 2.234 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 1.893 | 816 | 39 | 37 | 229 | 2 | 114 | 2 | 1.348 |
Nhân khẩu | 5.265 | 2.544 | 91 | 116 | 605 | 10 | 369 | 56 | 3.554 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 2.050 | 775 | 60 | 68 | 241 | 60 | 190 | 20 | 1.658 |
Nhân khẩu | 4.691 | 1.797 | 130 | 150 | 572 | 131 | 516 | 107 | 3.940 | ||
III | Toàn tỉnh | Hộ | 8.829 | 2.953 | 221 | 164 | 975 | 66 | 644 | 31 | 7.207 |
Nhân khẩu | 21.543 | 7.813 | 502 | 604 | 2.397 | 149 | 1.815 | 256 | 17.241 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 398 | 45 | 3 | 7 | 27 | 0 | 24 | 0 | 394 |
Nhân khẩu | 931 | 108 | 9 | 25 | 63 | 0 | 74 | 9 | 935 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 202 | 80 | 11 | 3 | 14 | 2 | 15 | 2 | 141 |
Nhân khẩu | 586 | 231 | 31 | 12 | 56 | 4 | 52 | 6 | 430 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 499 | 151 | 14 | 3 | 47 | 0 | 62 | 0 | 440 |
Nhân khẩu | 1.094 | 369 | 28 | 16 | 131 | 0 | 182 | 6 | 1.000 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 870 | 236 | 15 | 8 | 83 | 2 | 37 | 1 | 734 |
Nhân khẩu | 2.173 | 674 | 30 | 55 | 213 | 4 | 104 | 18 | 1.753 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 1.337 | 347 | 25 | 15 | 134 | 0 | 74 | 2 | 1.160 |
Nhân khẩu | 2.964 | 854 | 52 | 46 | 276 | 0 | 199 | 5 | 2.492 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 1.319 | 442 | 51 | 23 | 175 | 0 | 119 | 4 | 1.101 |
Nhân khẩu | 3.046 | 1.061 | 120 | 165 | 412 | 0 | 291 | 21 | 2.424 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 1.978 | 837 | 41 | 37 | 241 | 2 | 116 | 2 | 1.424 |
Nhân khẩu | 5.489 | 2.584 | 99 | 132 | 636 | 10 | 375 | 59 | 3.754 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 2.226 | 815 | 61 | 68 | 254 | 60 | 197 | 20 | 1.813 |
Nhân khẩu | 5.260 | 1.932 | 133 | 153 | 610 | 131 | 538 | 132 | 4.453 |
Mẫu số 8.4
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ nghèo | Tổng số thiếu hụt | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
I | Khu vực thành thị | 525 | 1.710 | 221 | 335 | 16 | 298 | 33 | 8 | 111 | 69 | 42 | 48 | 363 | 166 |
1 | TP Ninh Bình | 147 | 462 | 57 | 111 | 2 | 56 | 7 | 0 | 22 | 7 | 0 | 6 | 127 | 67 |
2 | TP Tam Điệp | 47 | 153 | 25 | 23 | 3 | 41 | 6 | 4 | 12 | 11 | 11 | 3 | 11 | 3 |
3 | Huyện Hoa Lư | 11 | 38 | 8 | 6 | 0 | 9 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 7 | 3 |
4 | Huyện Gia Viễn | 23 | 73 | 18 | 8 | 2 | 8 | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 15 | 15 |
5 | Huyện Yên Khánh | 89 | 267 | 7 | 80 | 1 | 86 | 0 | 0 | 9 | 22 | 0 | 0 | 54 | 8 |
6 | Huyện Yên Mô | 42 | 133 | 16 | 22 | 0 | 41 | 1 | 0 | 10 | 0 | 0 | 2 | 33 | 8 |
7 | Huyện Nho Quan | 71 | 248 | 33 | 40 | 2 | 0 | 2 | 2 | 24 | 9 | 16 | 23 | 53 | 44 |
8 | Huyện Kim Sơn | 95 | 336 | 57 | 45 | 6 | 57 | 11 | 2 | 31 | 17 | 15 | 14 | 63 | 18 |
II | Khu vực nông thôn | 5.380 | 17.498 | 1.541 | 3.330 | 157 | 2.728 | 323 | 50 | 1.102 | 656 | 465 | 1.041 | 4.128 | 1.977 |
1 | TP Ninh Bình | 111 | 354 | 27 | 73 | 0 | 89 | 9 | 0 | 32 | 0 | 1 | 10 | 87 | 26 |
2 | TP Tam Điệp | 42 | 136 | 28 | 27 | 2 | 17 | 4 | 2 | 8 | 9 | 0 | 1 | 25 | 13 |
3 | Huyện Hoa Lư | 301 | 971 | 164 | 184 | 22 | 146 | 58 | 3 | 51 | 29 | 7 | 11 | 205 | 91 |
4 | Huyện Gia Viễn | 752 | 2.539 | 192 | 394 | 28 | 381 | 21 | 5 | 222 | 81 | 70 | 220 | 607 | 318 |
5 | Huyện Yên Khánh | 856 | 2.623 | 130 | 678 | 1 | 738 | 0 | 0 | 99 | 23 | 0 | 0 | 759 | 195 |
6 | Huyện Yên Mô | 765 | 2.362 | 222 | 445 | 11 | 354 | 10 | 0 | 170 | 81 | 57 | 187 | 614 | 211 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.131 | 3.658 | 371 | 555 | 47 | 316 | 95 | 13 | 217 | 251 | 201 | 403 | 753 | 436 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.422 | 4.855 | 407 | 974 | 46 | 687 | 126 | 27 | 303 | 182 | 129 | 209 | 1.078 | 687 |
III | Toàn tỉnh | 5.905 | 19.208 | 1.762 | 3.665 | 173 | 3.026 | 356 | 58 | 1.213 | 725 | 507 | 1.089 | 4.491 | 2.143 |
1 | TP Ninh Bình | 258 | 816 | 84 | 184 | 2 | 145 | 16 | 0 | 54 | 7 | 1 | 16 | 214 | 93 |
2 | TP Tam Điệp | 89 | 289 | 53 | 50 | 5 | 58 | 10 | 6 | 20 | 20 | 11 | 4 | 36 | 16 |
3 | Huyện Hoa Lư | 312 | 1.009 | 172 | 190 | 22 | 155 | 60 | 3 | 53 | 30 | 7 | 11 | 212 | 94 |
4 | Huyện Gia Viễn | 775 | 2.612 | 210 | 402 | 30 | 389 | 25 | 5 | 223 | 83 | 70 | 220 | 622 | 333 |
5 | Huyện Yên Khánh | 945 | 2.890 | 137 | 758 | 2 | 824 | 0 | 0 | 108 | 45 | 0 | 0 | 813 | 203 |
6 | Huyện Yên Mô | 807 | 2.495 | 238 | 467 | 11 | 395 | 11 | 0 | 180 | 81 | 57 | 189 | 647 | 219 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.202 | 3.906 | 404 | 595 | 49 | 316 | 97 | 15 | 241 | 260 | 217 | 426 | 806 | 480 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.517 | 5.191 | 464 | 1.019 | 52 | 744 | 137 | 29 | 334 | 199 | 144 | 223 | 1.141 | 705 |
Mẫu số 8.5
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 525 | 12,92 | 19,59 | 0,94 | 17,43 | 1,93 | 0,47 | 6,49 | 4,04 | 2,46 | 2,81 | 21,23 | 9,71 |
1 | TP Ninh Bình | 147 | 12,34 | 24,03 | 0,43 | 12,12 | 1,52 | 0,00 | 4,76 | 1,52 | 0,00 | 1,30 | 27,49 | 14,50 |
2 | TP Tam Điệp | 47 | 16,34 | 15,03 | 1,96 | 26,80 | 3,92 | 2,61 | 7,84 | 7,19 | 7,19 | 1,96 | 7,19 | 1,96 |
3 | Huyện Hoa Lư | 11 | 21,05 | 15,79 | 0,00 | 23,68 | 5,26 | 0,00 | 5,26 | 2,63 | 0,00 | 0,00 | 18,42 | 7,89 |
4 | Huyện Gia Viễn | 23 | 24,66 | 10,96 | 2,74 | 10,96 | 5,48 | 0,00 | 1,37 | 2,74 | 0,00 | 0,00 | 20,55 | 20,55 |
5 | Huyện Yên Khánh | 89 | 2,62 | 29,96 | 0,37 | 32,21 | 0,00 | 0,00 | 3,37 | 8,24 | 0,00 | 0,00 | 20,22 | 3,00 |
6 | Huyện Yên Mô | 42 | 12,03 | 16,54 | 0,00 | 30,83 | 0,75 | 0,00 | 7,52 | 0,00 | 0,00 | 1,50 | 24,81 | 6,02 |
7 | Huyện Nho Quan | 71 | 13,31 | 16,13 | 0,81 | 0,00 | 0,81 | 0,81 | 9,68 | 3,63 | 6,45 | 9,27 | 21,37 | 17,74 |
8 | Huyện Kim Sơn | 95 | 16,96 | 13,39 | 1,79 | 16,96 | 3,27 | 0,60 | 9,23 | 5,06 | 4,46 | 4,17 | 18,75 | 5,36 |
II | Khu vực nông thôn | 5.380 | 8,81 | 19,03 | 0,90 | 15,59 | 1,85 | 0,29 | 6,30 | 3,75 | 2,66 | 5,95 | 23,59 | 11,30 |
1 | TP Ninh Bình | 111 | 7,63 | 20,62 | 0,00 | 25,14 | 2,54 | 0,00 | 9,04 | 0,00 | 0,28 | 2,82 | 24,58 | 7,34 |
2 | TP Tam Điệp | 42 | 20,59 | 19,85 | 1,47 | 12,50 | 2,94 | 1,47 | 5,88 | 6,62 | 0,00 | 0,74 | 18,38 | 9,56 |
3 | Huyện Hoa Lư | 301 | 16,89 | 18,95 | 2,27 | 15,04 | 5,97 | 0,31 | 5,25 | 2,99 | 0,72 | 1,13 | 21,11 | 9,37 |
4 | Huyện Gia Viễn | 752 | 7,56 | 15,52 | 1,10 | 15,01 | 0,83 | 0,20 | 8,74 | 3,19 | 2,76 | 8,66 | 23,91 | 12,52 |
5 | Huyện Yên Khánh | 856 | 4,96 | 25,85 | 0,04 | 28,14 | 0,00 | 0,00 | 3,77 | 0,88 | 0,00 | 0,00 | 28,94 | 7,43 |
6 | Huyện Yên Mô | 765 | 9,40 | 18,84 | 0,47 | 14,99 | 0,42 | 0,00 | 7,20 | 3,43 | 2,41 | 7,92 | 25,99 | 8,93 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.131 | 10,14 | 15,17 | 1,28 | 8,64 | 2,60 | 0,36 | 5,93 | 6,86 | 5,49 | 11,02 | 20,59 | 11,92 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.422 | 8,38 | 20,06 | 0,95 | 14,15 | 2,60 | 0,56 | 6,24 | 3,75 | 2,66 | 4,30 | 22,20 | 14,15 |
III | Toàn tỉnh | 5.905 | 9,17 | 19,08 | 0,90 | 15,75 | 1,85 | 0,30 | 6,32 | 3,77 | 2,64 | 5,67 | 23,38 | 11,16 |
1 | TP Ninh Bình | 258 | 10,29 | 22,55 | 0,25 | 17,77 | 1,96 | 0,00 | 6,62 | 0,86 | 0,12 | 1,96 | 26,23 | 11,40 |
2 | TP Tam Điệp | 89 | 18,34 | 17,30 | 1,73 | 20,07 | 3,46 | 2,08 | 6,92 | 6,92 | 3,81 | 1,38 | 12,46 | 5,54 |
3 | Huyện Hoa Lư | 312 | 17,05 | 18,83 | 2,18 | 15,36 | 5,95 | 0,30 | 5,25 | 2,97 | 0,69 | 1,09 | 21,01 | 9,32 |
4 | Huyện Gia Viễn | 775 | 8,04 | 15,39 | 1,15 | 14,89 | 0,96 | 0,19 | 8,54 | 3,18 | 2,68 | 8,42 | 23,81 | 12,75 |
5 | Huyện Yên Khánh | 945 | 4,74 | 26,23 | 0,07 | 28,51 | 0,00 | 0,00 | 3,74 | 1,56 | 0,00 | 0,00 | 28,13 | 7,02 |
6 | Huyện Yên Mô | 807 | 9,54 | 18,72 | 0,44 | 15,83 | 0,44 | 0,00 | 7,21 | 3,25 | 2,28 | 7,58 | 25,93 | 8,78 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.202 | 10,34 | 15,23 | 1,25 | 8,09 | 2,48 | 0,38 | 6,17 | 6,66 | 5,56 | 10,91 | 20,63 | 12,29 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.517 | 8,94 | 19,63 | 1,00 | 14,33 | 2,64 | 0,56 | 6,43 | 3,83 | 2,77 | 4,30 | 21,98 | 13,58 |
Mẫu số 8.6
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Tổng số thiếu hụt | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
I | Khu vực thành thị | 832 | 1.560 | 251 | 302 | 6 | 499 | 24 | 12 | 86 | 52 | 14 | 25 | 262 | 27 |
1 | TP Ninh Bình | 262 | 474 | 84 | 86 | 3 | 114 | 7 | 3 | 26 | 9 | 0 | 1 | 128 | 13 |
2 | TP Tam Điệp | 84 | 150 | 22 | 35 | 0 | 58 | 5 | 0 | 12 | 3 | 4 | 2 | 9 | 0 |
3 | Huyện Hoa Lư | 29 | 58 | 8 | 12 | 1 | 28 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
4 | Huyện Gia Viễn | 20 | 40 | 7 | 7 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 2 | 6 |
5 | Huyện Yên Khánh | 139 | 278 | 0 | 88 | 0 | 134 | 0 | 0 | 4 | 25 | 0 | 0 | 24 | 3 |
6 | Huyện Yên Mô | 67 | 119 | 31 | 6 | 0 | 56 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 1 |
7 | Huyện Nho Quan | 76 | 138 | 24 | 44 | 0 | 1 | 0 | 1 | 10 | 4 | 4 | 7 | 40 | 3 |
8 | Huyện Kim Sơn | 155 | 303 | 75 | 24 | 2 | 94 | 12 | 7 | 31 | 7 | 6 | 14 | 30 | 1 |
II | Khu vực nông thôn | 6.375 | 11.760 | 1.216 | 2.439 | 155 | 3.034 | 174 | 38 | 522 | 312 | 204 | 453 | 2.545 | 668 |
1 | TP Ninh Bình | 132 | 259 | 19 | 59 | 0 | 122 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 1 | 40 | 3 |
2 | TP Tam Điệp | 57 | 106 | 20 | 29 | 0 | 31 | 1 | 0 | 6 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 |
3 | Huyện Hoa Lư | 411 | 764 | 166 | 167 | 1 | 208 | 33 | 5 | 6 | 22 | 0 | 3 | 147 | 6 |
4 | Huyện Gia Viễn | 714 | 1.343 | 106 | 241 | 49 | 309 | 16 | 10 | 78 | 35 | 12 | 84 | 289 | 114 |
5 | Huyện Yên Khánh | 1.021 | 1.962 | 116 | 469 | 2 | 848 | 0 | 0 | 34 | 9 | 0 | 0 | 441 | 43 |
6 | Huyện Yên Mô | 1.034 | 1.722 | 222 | 287 | 5 | 516 | 6 | 4 | 71 | 30 | 24 | 46 | 467 | 44 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.348 | 2.512 | 298 | 501 | 68 | 308 | 60 | 5 | 133 | 136 | 113 | 240 | 455 | 195 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.658 | 3.092 | 269 | 686 | 30 | 692 | 58 | 14 | 179 | 77 | 55 | 79 | 691 | 262 |
III | Toàn tỉnh | 7.207 | 13.320 | 1.467 | 2.741 | 161 | 3.533 | 198 | 50 | 608 | 364 | 218 | 478 | 2.807 | 695 |
1 | TP Ninh Bình | 394 | 733 | 103 | 145 | 3 | 236 | 7 | 3 | 41 | 9 | 0 | 2 | 168 | 16 |
2 | TP Tam Điệp | 141 | 256 | 42 | 64 | 0 | 89 | 6 | 0 | 18 | 6 | 4 | 2 | 24 | 1 |
3 | Huyện Hoa Lư | 440 | 822 | 174 | 179 | 2 | 236 | 33 | 6 | 9 | 22 | 0 | 3 | 152 | 6 |
4 | Huyện Gia Viễn | 734 | 1.383 | 113 | 248 | 49 | 323 | 16 | 10 | 78 | 38 | 12 | 85 | 291 | 120 |
5 | Huyện Yên Khánh | 1.160 | 2.240 | 116 | 557 | 2 | 982 | 0 | 0 | 38 | 34 | 0 | 0 | 465 | 46 |
6 | Huyện Yên Mô | 1.101 | 1.841 | 253 | 293 | 5 | 572 | 6 | 4 | 71 | 31 | 24 | 46 | 491 | 45 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.424 | 2.650 | 322 | 545 | 68 | 309 | 60 | 6 | 143 | 140 | 117 | 247 | 495 | 198 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.813 | 3.395 | 344 | 710 | 32 | 786 | 70 | 21 | 210 | 84 | 61 | 93 | 721 | 263 |
Mẫu số 8.7
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/ thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 832 | 16,09 | 19,36 | 0,38 | 31,99 | 1,54 | 0,77 | 5,51 | 3,33 | 0,90 | 1,60 | 16,79 | 1,73 |
1 | TP Ninh Bình | 262 | 17,72 | 18,14 | 0,63 | 24,05 | 1,48 | 0,63 | 5,49 | 1,90 | 0,00 | 0,21 | 27,00 | 2,74 |
2 | TP Tam Điệp | 84 | 14,67 | 23,33 | 0,00 | 38,67 | 3,33 | 0,00 | 8,00 | 2,00 | 2,67 | 1,33 | 6,00 | 0,00 |
3 | Huyện Hoa Lư | 29 | 13,79 | 20,69 | 1,72 | 48,28 | 0,00 | 1,72 | 5,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,62 | 0,00 |
4 | Huyện Gia Viễn | 20 | 17,50 | 17,50 | 0,00 | 35,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,50 | 0,00 | 2,50 | 5,00 | 15,00 |
5 | Huyện Yên Khánh | 139 | 0,00 | 31,65 | 0,00 | 48,20 | 0,00 | 0,00 | 1,44 | 8,99 | 0,00 | 0,00 | 8,63 | 1,08 |
6 | Huyện Yên Mô | 67 | 26,05 | 5,04 | 0,00 | 47,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,84 | 0,00 | 0,00 | 20,17 | 0,84 |
7 | Huyện Nho Quan | 76 | 17,39 | 31,88 | 0,00 | 0,72 | 0,00 | 0,72 | 7,25 | 2,90 | 2,90 | 5,07 | 28,99 | 2,17 |
8 | Huyện Kim Sơn | 155 | 24,75 | 7,92 | 0,66 | 31,02 | 3,96 | 2,31 | 10,23 | 2,31 | 1,98 | 4,62 | 9,90 | 0,33 |
II | Khu vực nông thôn | 6.375 | 10,34 | 20,74 | 1,32 | 25,80 | 1,48 | 0,32 | 4,44 | 2,65 | 1,73 | 3,85 | 21,64 | 5,68 |
1 | TP Ninh Bình | 132 | 7,34 | 22,78 | 0,00 | 47,10 | 0,00 | 0,00 | 5,79 | 0,00 | 0,00 | 0,39 | 15,44 | 1,16 |
2 | TP Tam Điệp | 57 | 18,87 | 27,36 | 0,00 | 29,25 | 0,94 | 0,00 | 5,66 | 2,83 | 0,00 | 0,00 | 14,15 | 0,94 |
3 | Huyện Hoa Lư | 411 | 21,73 | 21,86 | 0,13 | 27,23 | 4,32 | 0,65 | 0,79 | 2,88 | 0,00 | 0,39 | 19,24 | 0,79 |
4 | Huyện Gia Viễn | 714 | 7,89 | 17,94 | 3,65 | 23,01 | 1,19 | 0,74 | 5,81 | 2,61 | 0,89 | 6,25 | 21,52 | 8,49 |
5 | Huyện Yên Khánh | 1.021 | 5,91 | 23,90 | 0,10 | 43,22 | 0,00 | 0,00 | 1,73 | 0,46 | 0,00 | 0,00 | 22,48 | 2,19 |
6 | Huyện Yên Mô | 1.034 | 12,89 | 16,67 | 0,29 | 29,97 | 0,35 | 0,23 | 4,12 | 1,74 | 1,39 | 2,67 | 27,12 | 2,56 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.348 | 11,86 | 19,94 | 2,71 | 12,26 | 2,39 | 0,20 | 5,29 | 5,41 | 4,50 | 9,55 | 18,11 | 7,76 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.658 | 8,70 | 22,19 | 0,97 | 22,38 | 1,88 | 0,45 | 5,79 | 2,49 | 1,78 | 2,55 | 22,35 | 8,47 |
III | Toàn tỉnh | 7.207 | 11,01 | 20,58 | 1,21 | 26,52 | 1,49 | 0,38 | 4,56 | 2,73 | 1,64 | 3,59 | 21,07 | 5,22 |
1 | TP Ninh Bình | 394 | 14,05 | 19,78 | 0,41 | 32,20 | 0,95 | 0,41 | 5,59 | 1,23 | 0,00 | 0,27 | 22,92 | 2,18 |
2 | TP Tam Điệp | 141 | 16,41 | 25,00 | 0,00 | 34,77 | 2,34 | 0,00 | 7,03 | 2,34 | 1,56 | 0,78 | 9,38 | 0,39 |
3 | Huyện Hoa Lư | 440 | 21,17 | 21,78 | 0,24 | 28,71 | 4,01 | 0,73 | 1,09 | 2,68 | 0,00 | 0,36 | 18,49 | 0,73 |
4 | Huyện Gia Viễn | 734 | 8,17 | 17,93 | 3,54 | 23,36 | 1,16 | 0,72 | 5,64 | 2,75 | 0,87 | 6,15 | 21,04 | 8,68 |
5 | Huyện Yên Khánh | 1.160 | 5,18 | 24,87 | 0,09 | 43,84 | 0,00 | 0,00 | 1,70 | 1,52 | 0,00 | 0,00 | 20,76 | 2,05 |
6 | Huyện Yên Mô | 1.101 | 13,74 | 15,92 | 0,27 | 31,07 | 0,33 | 0,22 | 3,86 | 1,68 | 1,30 | 2,50 | 26,67 | 2,44 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.424 | 12,15 | 20,57 | 2,57 | 11,66 | 2,26 | 0,23 | 5,40 | 5,28 | 4,42 | 9,32 | 18,68 | 7,47 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.813 | 10,13 | 20,91 | 0,94 | 23,15 | 2,06 | 0,62 | 6,19 | 2,47 | 1,80 | 2,74 | 21,24 | 7,75 |
Mẫu số 8.8
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Phân tổ (Hộ/nhân khẩu) | Tổng số hộ dân cư | Số hộ dân tộc thiểu số | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||||
Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ | Hộ nghèo dân tộc thiểu số1 | Tỷ lệ | Hộ nghèo không có khả năng lao động2 | Tỷ lệ | Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng3 | Tỷ lệ | Trong đó | ||||||
HN NCC hưởng trợ cấp hàng tháng | HN NCC hưởng huân, huy chương | |||||||||||||
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/3 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 | 11 | 12 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 64.089 | 69 | 525 | 0,82 | 2 | 0,38 | 300 | 57,14 | 13 | 2,48 | 1 | 12 |
Nhân khẩu | 229.243 | 137 | 1.098 | 0,48 | 7 | 0,64 | 381 | 34,70 | 16 | 1,46 | 1 | 15 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 32.432 | 0 | 147 | 0,45 | 0 | 0,00 | 83 | 56,46 | 5 | 3,40 | 0 | 5 |
Nhân khẩu | 119.260 | 0 | 267 | 0,22 | 0 | 0,00 | 107 | 40,07 | 6 | 2,25 | 0 | 6 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 13.621 | 66 | 47 | 0,35 | 1 | 2,13 | 22 | 46,81 | 0 | 0,00 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 47.289 | 126 | 125 | 0,26 | 4 | 3,20 | 35 | 28,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 1.361 | 0 | 11 | 0,81 | 0 | 0,00 | 7 | 63,64 | 0 | 0,00 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 4.570 | 0 | 28 | 0,61 | 0 | 0,00 | 11 | 39,29 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 1.782 | 0 | 23 | 1,29 | 0 | 0,00 | 18 | 78,26 | 0 | 0,00 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 6.352 | 0 | 43 | 0,68 | 0 | 0,00 | 21 | 48,84 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 4.595 | 1 | 89 | 1,94 | 0 | 0,00 | 60 | 67,42 | 4 | 4,49 | 0 | 4 |
Nhân khẩu | 15.858 | 6 | 174 | 1,10 | 0 | 0,00 | 63 | 36,21 | 4 | 2,30 | 0 | 4 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 3.098 | 0 | 42 | 1,36 | 0 | 0,00 | 11 | 26,19 | 1 | 2,38 | 0 | 1 |
Nhân khẩu | 10.103 | 0 | 81 | 0,80 | 0 | 0,00 | 11 | 13,58 | 2 | 2,47 | 0 | 2 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 2.847 | 2 | 71 | 2,49 | 1 | 1,41 | 42 | 59,15 | 1 | 1,41 | 1 | 0 |
Nhân khẩu | 10.215 | 5 | 152 | 1,49 | 3 | 1,97 | 49 | 32,24 | 1 | 0,66 | 1 | 0 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 4.353 | 0 | 95 | 2,18 | 0 | 0,00 | 57 | 60,00 | 2 | 2,11 | 0 | 2 |
Nhân khẩu | 15.596 | 0 | 228 | 1,46 | 0 | 0,00 | 84 | 36,84 | 3 | 1,32 | 0 | 3 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 253.846 | 8.858 | 5.380 | 2,12 | 259 | 4,83 | 4.303 | 79,98 | 309 | 5,74 | 16 | 293 |
Nhân khẩu | 856.823 | 59.003 | 10.154 | 1,19 | 640 | 6,30 | 6.505 | 64,06 | 465 | 4,58 | 34 | 431 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 8.091 | 50 | 111 | 1,37 | 0 | 0,00 | 97 | 87,39 | 8 | 7,21 | 0 | 8 |
Nhân khẩu | 23.718 | 60 | 185 | 0,78 | 0 | 0,00 | 141 | 76,22 | 8 | 4,32 | 0 | 8 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 6.053 | 241 | 42 | 0,69 | 1 | 2,38 | 25 | 59,52 | 0 | 0,00 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 20.252 | 614 | 87 | 0,43 | 1 | 1,15 | 33 | 37,93 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 24.222 | 54 | 301 | 1,24 | 0 | 0,00 | 227 | 75,42 | 12 | 3,99 | 0 | 12 |
Nhân khẩu | 76.628 | 95 | 518 | 0,68 | 0 | 0,00 | 303 | 58,49 | 15 | 2,90 | 0 | 15 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 38.775 | 195 | 752 | 1,94 | 0 | 0,00 | 684 | 90,96 | 52 | 6,91 | 0 | 52 |
Nhân khẩu | 131.575 | 393 | 1.197 | 0,91 | 1 | 0,08 | 957 | 79,95 | 66 | 5,51 | 0 | 66 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 43.788 | 5 | 856 | 1,95 | 2 | 0,23 | 724 | 84,58 | 37 | 4,32 | 1 | 36 |
Nhân khẩu | 143.226 | 23 | 1.503 | 1,05 | 7 | 0,47 | 1.028 | 68,40 | 49 | 3,26 | 2 | 47 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 37.259 | 1 | 765 | 2,05 | 0 | 0,00 | 515 | 67,32 | 18 | 2,35 | 0 | 18 |
Nhân khẩu | 117.918 | 2 | 1.521 | 1,29 | 0 | 0,00 | 719 | 47,27 | 26 | 1,71 | 0 | 26 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 44.007 | 8.294 | 1.131 | 2,57 | 254 | 22,55 | 829 | 73,30 | 100 | 8,84 | 10 | 90 |
Nhân khẩu | 162.607 | 57.763 | 2.244 | 1,38 | 623 | 27,76 | 1.274 | 56,77 | 163 | 7,26 | 19 | 144 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 51.651 | 18 | 1.422 | 2,75 | 2 | 0,14 | 1.202 | 84,53 | 82 | 5,77 | 5 | 77 |
Nhân khẩu | 180.899 | 53 | 2.899 | 1,60 | 8 | 0,28 | 2.050 | 70,71 | 138 | 4,76 | 13 | 125 | ||
III | Toàn tỉnh | Hộ | 317.935 | 8.927 | 5.905 | 1,86 | 261 | 4,44 | 4.603 | 77,95 | 322 | 5,45 | 17 | 305 |
Nhân khẩu | 1.086.066 | 59.140 | 11.252 | 1,04 | 647 | 5,75 | 6.886 | 61,20 | 481 | 4,27 | 35 | 446 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 40.523 | 50 | 258 | 0,64 | 0 | 0,00 | 180 | 69,77 | 13 | 5,04 | 0 | 13 |
Nhân khẩu | 142.978 | 60 | 452 | 0,32 | 0 | 0,00 | 248 | 54,87 | 14 | 3,10 | 0 | 14 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 19.674 | 307 | 89 | 0,45 | 2 | 2,25 | 47 | 52,81 | 0 | 0,00 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 67.541 | 740 | 212 | 0,31 | 5 | 2,36 | 68 | 32,08 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 25.583 | 54 | 312 | 1,22 | 0 | 0,00 | 234 | 75,00 | 12 | 3,85 | 0 | 12 |
Nhân khẩu | 81.198 | 95 | 546 | 0,67 | 0 | 0,00 | 314 | 57,51 | 15 | 2,75 | 0 | 15 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 40.557 | 195 | 775 | 1,91 | 0 | 0,00 | 702 | 90,58 | 52 | 6,71 | 0 | 52 |
Nhân khẩu | 137.927 | 393 | 1.240 | 0,90 | 1 | 0,08 | 978 | 78,87 | 66 | 5,32 | 0 | 66 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 48.383 | 6 | 945 | 1,95 | 2 | 0,21 | 784 | 82,96 | 41 | 4,34 | 1 | 40 |
Nhân khẩu | 159.084 | 29 | 1.677 | 1,05 | 7 | 0,42 | 1.091 | 65,06 | 53 | 3,16 | 2 | 51 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 40.357 | 1 | 807 | 2,00 | 0 | 0,00 | 526 | 65,18 | 19 | 2,35 | 0 | 19 |
Nhân khẩu | 128.021 | 2 | 1.602 | 1,25 | 0 | 0,00 | 730 | 45,57 | 28 | 1,75 | 0 | 28 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 46.854 | 8.296 | 1.202 | 2,57 | 255 | 21,30 | 871 | 72,46 | 101 | 8,40 | 11 | 90 |
Nhân khẩu | 172.822 | 57.768 | 2.396 | 1,39 | 626 | 26,13 | 1.323 | 55,22 | 164 | 6,84 | 20 | 144 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 56.004 | 18 | 1.517 | 2,71 | 2 | 0,13 | 1.259 | 82,99 | 84 | 5,54 | 5 | 79 |
Nhân khẩu | 196.495 | 53 | 3.127 | 1,59 | 8 | 0,26 | 2.134 | 68,24 | 141 | 4,51 | 13 | 128 |
Mẫu số 8.9
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Phân tổ (Hộ/nhân khẩu) | Tổng số hộ dân cư | Số hộ dân tộc thiểu số | Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số1 | Tỷ lệ | Hộ cận nghèo không có khả năng lao động2 | Tỷ lệ | Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng3 | Tỷ lệ | |||||
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/3 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 64.089 | 69 | 832 | 1,30 | 6 | 0,72 | 324 | 38,94 | 6 | 0,72 |
Nhân khẩu | 229.243 | 137 | 2.356 | 1,03 | 16 | 0,68 | 491 | 20,84 | 24 | 1,02 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 32.432 | 0 | 262 | 0,81 | 0 | 0,00 | 133 | 50,76 | 1 | 0,38 |
Nhân khẩu | 119.260 | 0 | 630 | 0,53 | 0 | 0,00 | 213 | 33,81 | 1 | 0,16 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 13.621 | 66 | 84 | 0,62 | 1 | 1,19 | 34 | 40,48 | 0 | 0,00 |
Nhân khẩu | 47.289 | 126 | 269 | 0,57 | 2 | 0,74 | 66 | 24,54 | 0 | 0,00 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 1.361 | 0 | 29 | 2,13 | 0 | 0,00 | 8 | 27,59 | 0 | 0,00 |
Nhân khẩu | 4.570 | 0 | 89 | 1,95 | 0 | 0,00 | 13 | 14,61 | 0 | 0,00 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 1.782 | 0 | 20 | 1,12 | 0 | 0,00 | 9 | 45,00 | 0 | 0,00 |
Nhân khẩu | 6.352 | 0 | 50 | 0,79 | 0 | 0,00 | 14 | 28,00 | 0 | 0,00 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 4.595 | 1 | 139 | 3,03 | 1 | 0,72 | 44 | 31,65 | 2 | 1,44 |
Nhân khẩu | 15.858 | 6 | 415 | 2,62 | 6 | 1,45 | 59 | 14,22 | 12 | 2,89 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 3.098 | 0 | 67 | 2,16 | 0 | 0,00 | 3 | 4,48 | 1 | 1,49 |
Nhân khẩu | 10.103 | 0 | 190 | 1,88 | 0 | 0,00 | 3 | 1,58 | 4 | 2,11 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 2.847 | 2 | 76 | 2,67 | 4 | 5,26 | 39 | 51,32 | 0 | 0,00 |
Nhân khẩu | 10.215 | 5 | 200 | 1,96 | 8 | 4,00 | 60 | 30,00 | 0 | 0,00 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 4.353 | 0 | 155 | 3,56 | 0 | 0,00 | 54 | 34,84 | 2 | 1,29 |
Nhân khẩu | 15.596 | 0 | 513 | 3,29 | 0 | 0,00 | 63 | 12,28 | 7 | 1,36 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 253.846 | 8.858 | 6.375 | 2,51 | 282 | 4,42 | 4.057 | 63,64 | 150 | 2,35 |
Nhân khẩu | 856.823 | 59.003 | 14.885 | 1,74 | 856 | 5,75 | 6.725 | 45,18 | 290 | 1,95 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 8.091 | 50 | 132 | 1,63 | 0 | 0,00 | 81 | 61,36 | 7 | 5,30 |
Nhân khẩu | 23.718 | 60 | 305 | 1,29 | 0 | 0,00 | 119 | 39,02 | 10 | 3,28 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 6.053 | 241 | 57 | 0,94 | 2 | 3,51 | 34 | 59,65 | 2 | 3,51 |
Nhân khẩu | 20.252 | 614 | 161 | 0,79 | 6 | 3,73 | 58 | 36,02 | 6 | 3,73 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 24.222 | 54 | 411 | 1,70 | 1 | 0,24 | 257 | 62,53 | 4 | 0,97 |
Nhân khẩu | 76.628 | 95 | 911 | 1,19 | 3 | 0,33 | 371 | 40,72 | 6 | 0,66 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 38.775 | 195 | 714 | 1,84 | 2 | 0,28 | 441 | 61,76 | 27 | 3,78 |
Nhân khẩu | 131.575 | 393 | 1.703 | 1,29 | 6 | 0,35 | 715 | 41,98 | 45 | 2,64 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 43.788 | 5 | 1.021 | 2,33 | 1 | 0,10 | 784 | 76,79 | 24 | 2,35 |
Nhân khẩu | 143.226 | 23 | 2.077 | 1,45 | 7 | 0,34 | 1.254 | 60,38 | 38 | 1,83 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 37.259 | 1 | 1.034 | 2,78 | 1 | 0,10 | 594 | 57,45 | 18 | 1,74 |
Nhân khẩu | 117.918 | 2 | 2.234 | 1,89 | 2 | 0,09 | 906 | 40,56 | 34 | 1,52 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 44.007 | 8.294 | 1.348 | 3,06 | 275 | 20,40 | 665 | 49,33 | 23 | 1,71 |
Nhân khẩu | 162.607 | 57.763 | 3.554 | 2,19 | 832 | 23,41 | 1.125 | 31,65 | 54 | 1,52 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 51.651 | 18 | 1.658 | 3,21 | 0 | 0,00 | 1.201 | 72,44 | 45 | 2,71 |
Nhân khẩu | 180.899 | 53 | 3.940 | 2,18 | 0 | 0,00 | 2.177 | 55,25 | 97 | 2,46 | ||
III | Toàn tỉnh | Hộ | 317.935 | 8.927 | 7.207 | 2,27 | 288 | 4,00 | 4.381 | 60,79 | 156 | 2,16 |
Nhân khẩu | 1.086.066 | 59.140 | 17.241 | 1,59 | 872 | 5,06 | 7.216 | 41,85 | 314 | 1,82 | ||
1 | TP Ninh Bình | Hộ | 40.523 | 50 | 394 | 0,97 | 0 | 0,00 | 214 | 54,31 | 8 | 2,03 |
Nhân khẩu | 142.978 | 60 | 935 | 0,65 | 0 | 0,00 | 332 | 35,51 | 11 | 1,18 | ||
2 | TP Tam Điệp | Hộ | 19.674 | 307 | 141 | 0,72 | 3 | 2,13 | 68 | 48,23 | 2 | 1,42 |
Nhân khẩu | 67.541 | 740 | 430 | 0,64 | 8 | 1,86 | 124 | 28,84 | 6 | 1,40 | ||
3 | Huyện Hoa Lư | Hộ | 25.583 | 54 | 440 | 1,72 | 1 | 0,23 | 265 | 60,23 | 4 | 0,91 |
Nhân khẩu | 81.198 | 95 | 1.000 | 1,23 | 3 | 0,30 | 384 | 38,40 | 6 | 0,60 | ||
4 | Huyện Gia Viễn | Hộ | 40.557 | 195 | 734 | 1,81 | 2 | 0,27 | 450 | 61,31 | 27 | 3,68 |
Nhân khẩu | 137.927 | 393 | 1.753 | 1,27 | 6 | 0,34 | 729 | 41,59 | 45 | 2,57 | ||
5 | Huyện Yên Khánh | Hộ | 48.383 | 6 | 1.160 | 2,40 | 2 | 0,17 | 828 | 71,38 | 26 | 2,24 |
Nhân khẩu | 159.084 | 29 | 2.492 | 1,57 | 13 | 0,52 | 1.313 | 52,69 | 50 | 2,01 | ||
6 | Huyện Yên Mô | Hộ | 40.357 | 1 | 1.101 | 2,73 | 1 | 0,09 | 597 | 54,22 | 19 | 1,73 |
Nhân khẩu | 128.021 | 2 | 2.424 | 1,89 | 2 | 0,08 | 909 | 37,50 | 38 | 1,57 | ||
7 | Huyện Nho Quan | Hộ | 46.854 | 8.296 | 1.424 | 3,04 | 279 | 19,59 | 704 | 49,44 | 23 | 1,62 |
Nhân khẩu | 172.822 | 57.768 | 3.754 | 2,17 | 840 | 22,38 | 1.185 | 31,57 | 54 | 1,44 | ||
8 | Huyện Kim Sơn | Hộ | 56.004 | 18 | 1.813 | 3,24 | 0 | 0,00 | 1.255 | 69,22 | 47 | 2,59 |
Nhân khẩu | 196.495 | 53 | 4.453 | 2,27 | 0 | 0,00 | 2.240 | 50,30 | 104 | 2,34 |
Mẫu số 8.10
PHÂN TÍCH HỘ THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/TP | Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc | Tổng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc | ||||||||||||
Kinh | Tỷ lệ (%) | Mường | Tỷ lệ (%) | Tày | Tỷ lệ (%) | Khác | Tỷ lệ | Kinh | Tỷ lệ (%) | Mường | Tỷ lệ (%) | Khác (hre) | Tỷ lệ | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=13/11 | 15 | 16=15/ 11 | 17 | 18 |
I | Khu vực thành thị | 525 | 2 | 523 | 99,62 | 2 | 0,38 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 832 | 6 | 827 | 99,40 | 4 | 0,48 | 2 | 0,24 |
1 | TP Ninh Bình | 147 | 0 | 147 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 262 | 0 | 262 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
2 | TP Tam Điệp | 47 | 1 | 46 | 98 | 1 | 2,13 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 84 | 1 | 83 | 98,81 | 0 | 0,00 | 1 | 1,20 |
3 | Huyện Hoa Lư | 11 | 0 | 11 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 29 | 0 | 28 | 97 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
4 | Huyện Gia Viễn | 23 | 0 | 23 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 20 | 0 | 20 | 100,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
5 | Huyện Yên Khánh | 89 | 0 | 89 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 139 | 1 | 138 | 99 | 0 | 0,00 | 1 | 0,72 |
6 | Huyện Yên Mô | 42 | 0 | 42 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 67 | 0 | 67 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
7 | Huyện Nho Quan | 71 | 1 | 70 | 98,59 | 1 | 1,41 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 76 | 4 | 72 | 95 | 4 | 5,26 | 0 | 0,00 |
8 | Huyện Kim Sơn | 95 | 0 | 95 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 155 | 0 | 155 | 100,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
II | Khu vực nông thôn | 5.380 | 259 | 5.118 | 95,13 | 253 | 4,76 | 3 | 0,07 | 3 | 0,06 | 6.375 | 282 | 6.153 | 96,52 | 278 | 4,36 | 4 | 0,07 |
1 | TP Ninh Bình | 111 | 0 | 110 | 99,10 | 0 | 0,00 | 0 | 0,90 | 0 | 0,00 | 132 | 0 | 132 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
2 | TP Tam Điệp | 42 | 1 | 41 | 97,62 | 1 | 2,38 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 57 | 2 | 55 | 96,49 | 2 | 3,51 | 0 | 0,00 |
3 | Huyện Hoa Lư | 301 | 0 | 301 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 411 | 1 | 410 | 99,79 | 0 | 0,00 | 1 | 0,21 |
4 | Huyện Gia Viễn | 752 | 0 | 752 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 714 | 2 | 712 | 99,72 | 1 | 0,14 | 1 | 0,14 |
5 | Huyện Yên Khánh | 856 | 2 | 854 | 100 | 0 | 0,00 | 2 | 0,23 | 0 | 0,00 | 1.021 | 1 | 1.020 | 99,90 | 1 | 0,10 | 0 | 0,00 |
6 | Huyện Yên Mô | 765 | 0 | 765 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 1.034 | 1 | 1.033 | 99,90 | 1 | 0,10 | 0 | 0,00 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.131 | 254 | 875 | 77,37 | 252 | 22,55 | 1 | 0,09 | 1 | 0,11 | 1.348 | 275 | 1.073 | 79,60 | 273 | 20,25 | 2 | 0,19 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.422 | 2 | 1.420 | 99,86 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 2 | 0,14 | 1.658 | 0 | 1.658 | 100,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
III | Toàn tỉnh | 5.905 | 261 | 5.641 | 95,53 | 255 | 4,37 | 3 | 0,07 | 3 | 0,06 | 7.207 | 288 | 6.980 | 96,85 | 282 | 3,91 | 6 | 0,09 |
1 | TP Ninh Bình | 258 | 0 | 257 | 99,61 | 0 | 0,00 | 0 | 0,90 | 0 | 0,00 | 394 | 0 | 394 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
2 | TP Tam Điệp | 89 | 2 | 87 | 97,75 | 2 | 2,25 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 141 | 3 | 138 | 97,87 | 2 | 1,42 | 1 | 0,72 |
3 | Huyện Hoa Lư | 312 | 0 | 312 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 440 | 1 | 498 | 99,60 | 0 | 0,00 | 1 | 0,20 |
4 | Huyện Gia Viễn | 775 | 0 | 775 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 734 | 2 | 734 | 99,73 | 1 | 0,14 | 1 | 0,14 |
5 | Huyện Yên Khánh | 945 | 2 | 943 | 99,79 | 0 | 0,00 | 2 | 0,23 | 0 | 0,00 | 1.160 | 2 | 1.158 | 99,83 | 1 | 0,09 | 1 | 0,09 |
6 | Huyện Yên Mô | 807 | 0 | 807 | 100 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 1.101 | 1 | 1.100 | 99,91 | 1 | 0,09 | 0 | 0,00 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.202 | 255 | 945 | 78,62 | 253 | 21,30 | 1 | 0,088 | 1 | 0,11 | 1.424 | 279 | 1.145 | 80,41 | 277 | 19,45 | 2 | 0,17 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.517 | 2 | 1.515 | 99,87 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 2 | 0,14 | 1.813 | 0 | 1.813 | 100,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
Mẫu số 8.11
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo theo nguyên nhân | Nguyên nhân nghèo | |||||||||||||||
Không có đất sản xuất | Tỷ lệ (%) | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Tỷ lệ (%) | Không có lao động | Tỷ lệ (%) | Không có công cụ, phương tiện sản xuất | Tỷ lệ (%) | Không có kiến thức về sản xuất | Tỷ lệ (%) | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Tỷ lệ (%) | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn… | Tỷ lệ (%) | Nguyên nhân khác (Ghi rõ) | Tỷ lệ (%) | ||||
A | B | C | D | 1 | 2=1/D | 3 | 4=3/D | 5 | 6=5/D | 7 | 8=7/D | 9 | 10=9/D | 11 | 12=11/D | 13 | 14=13/D | 15 | 16=15/D |
I | Khu vực thành thị | 525 | 825 | 29 | 3,52 | 96 | 11,64 | 222 | 26,91 | 9 | 1,09 | 37 | 4,48 | 48 | 5,82 | 286 | 34,67 | 98 | 11,88 |
1 | TP Ninh Bình | 147 | 192 | 0 | 0,00 | 2 | 1,04 | 44 | 22,92 | 0 | 0,00 | 6 | 3,13 | 4 | 2,08 | 100 | 52,08 | 36 | 18,75 |
2 | TP Tam Điệp | 47 | 83 | 2 | 2,41 | 9 | 10,84 | 12 | 14,46 | 1 | 1,20 | 5 | 6,02 | 10 | 12,05 | 26 | 31,33 | 18 | 21,69 |
3 | Huyện Hoa Lư | 11 | 36 | 5 | 13,89 | 4 | 11,11 | 8 | 22,22 | 2 | 5,56 | 4 | 11,11 | 4 | 11,11 | 9 | 25,00 | 0 | 0,00 |
4 | Huyện Gia Viễn | 23 | 76 | 0 | 0,00 | 5 | 6,58 | 22 | 28,95 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 7 | 9,21 | 22 | 28,95 | 20 | 26,32 |
5 | Huyện Yên Khánh | 89 | 122 | 6 | 4,92 | 20 | 16,39 | 61 | 50,00 | 0 | 0,00 | 3 | 2,46 | 6 | 4,92 | 17 | 13,93 | 9 | 7,38 |
6 | Huyện Yên Mô | 42 | 50 | 0 | 0,00 | 1 | 2,00 | 23 | 46,00 | 0 | 0,00 | 5 | 10,00 | 3 | 6,00 | 18 | 36,00 | 0 | 0,00 |
7 | Huyện Nho Quan | 71 | 119 | 10 | 8,40 | 24 | 20,17 | 34 | 28,57 | 0 | 0,00 | 4 | 3,36 | 9 | 7,56 | 38 | 31,93 | 0 | 0,00 |
8 | Huyện Kim Sơn | 95 | 147 | 6 | 4,08 | 31 | 21,09 | 18 | 12,24 | 6 | 4,08 | 10 | 6,80 | 5 | 3,40 | 56 | 38,10 | 15 | 10,20 |
II | Khu vực nông thôn | 5.380 | 8.772 | 214 | 2,44 | 702 | 8,00 | 3.433 | 39,14 | 191 | 2,18 | 306 | 3,49 | 362 | 4,13 | 2.834 | 32,31 | 730 | 8,32 |
1 | TP Ninh Bình | 111 | 180 | 11 | 6,11 | 17 | 9,44 | 58 | 32,22 | 0 | 0,00 | 3 | 1,67 | 3 | 1,67 | 67 | 37,22 | 21 | 11,67 |
2 | TP Tam Điệp | 42 | 77 | 0 | 0,00 | 10 | 12,99 | 28 | 36,36 | 0 | 0,00 | 6 | 7,79 | 2 | 2,60 | 26 | 33,77 | 5 | 6,49 |
3 | Huyện Hoa Lư | 301 | 411 | 0 | 0,00 | 1 | 0,24 | 241 | 58,64 | 2 | 0,49 | 2 | 0,49 | 3 | 0,73 | 148 | 36,01 | 14 | 3,41 |
4 | Huyện Gia Viễn | 752 | 1.275 | 9 | 0,71 | 34 | 2,67 | 573 | 44,94 | 9 | 0,71 | 38 | 2,98 | 44 | 3,45 | 457 | 35,84 | 111 | 8,71 |
5 | Huyện Yên Khánh | 856 | 1.175 | 1 | 0,09 | 114 | 9,70 | 454 | 38,64 | 4 | 0,34 | 13 | 1,11 | 21 | 1,79 | 550 | 46,81 | 18 | 1,53 |
6 | Huyện Yên Mô | 765 | 894 | 21 | 2,35 | 29 | 3,24 | 391 | 43,74 | 8 | 0,89 | 22 | 2,46 | 30 | 3,36 | 307 | 34,34 | 86 | 9,62 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.131 | 2.002 | 46 | 2,30 | 168 | 8,39 | 770 | 38,46 | 46 | 2,30 | 112 | 5,59 | 152 | 7,59 | 512 | 25,57 | 196 | 9,79 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.422 | 2.758 | 126 | 4,57 | 329 | 11,93 | 918 | 33,28 | 122 | 4,42 | 110 | 3,99 | 107 | 3,88 | 767 | 27,81 | 279 | 10,12 |
III | Toàn tỉnh | 5.905 | 9.597 | 243 | 2,53 | 798 | 8,32 | 3.655 | 38,08 | 200 | 2,08 | 343 | 3,57 | 410 | 4,27 | 3.120 | 32,51 | 828 | 8,63 |
1 | TP Ninh Bình | 258 | 372 | 11 | 2,96 | 19 | 5,11 | 102 | 27,42 | 0 | 0,00 | 9 | 2,42 | 7 | 1,88 | 167 | 44,89 | 57 | 15,32 |
2 | TP Tam Điệp | 89 | 160 | 2 | 1,25 | 19 | 11,88 | 40 | 25,00 | 1 | 0,63 | 11 | 6,88 | 12 | 7,50 | 52 | 32,50 | 23 | 14,38 |
3 | Huyện Hoa Lư | 312 | 447 | 5 | 1,12 | 5 | 1,12 | 249 | 55,70 | 4 | 0,89 | 6 | 1,34 | 7 | 1,57 | 157 | 35,12 | 14 | 3,13 |
4 | Huyện Gia Viễn | 775 | 1.351 | 9 | 0,67 | 39 | 2,89 | 595 | 44,04 | 9 | 0,67 | 38 | 2,81 | 51 | 3,77 | 479 | 35,46 | 131 | 9,70 |
5 | Huyện Yên Khánh | 945 | 1.297 | 7 | 0,54 | 134 | 10,33 | 515 | 39,71 | 4 | 0,31 | 16 | 1,23 | 27 | 2,08 | 567 | 43,72 | 27 | 2,08 |
6 | Huyện Yên Mô | 807 | 944 | 21 | 2,22 | 30 | 3,18 | 414 | 43,86 | 8 | 0,85 | 27 | 2,86 | 33 | 3,50 | 325 | 34,43 | 86 | 9,11 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.202 | 2.121 | 56 | 2,64 | 192 | 9,05 | 804 | 37,91 | 46 | 2,17 | 116 | 5,47 | 161 | 7,59 | 550 | 25,93 | 196 | 9,24 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.517 | 2.905 | 132 | 4,54 | 360 | 12,39 | 936 | 32,22 | 128 | 4,41 | 120 | 4,13 | 112 | 3,86 | 823 | 28,33 | 294 | 10,12 |
Mẫu số 8.12
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo theo nguyên nhân | Nguyên nhân nghèo | |||||||||||||||
Không có đất sản xuất | Tỷ lệ (%) | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Tỷ lệ (%) | Không có lao động | Tỷ lệ (%) | Không có công cụ, phương tiện sản xuất | Tỷ lệ (%) | Không có kiến thức về sản xuất | Tỷ lệ (%) | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Tỷ lệ (%) | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn… | Tỷ lệ (%) | Nguyên nhân khác | Tỷ lệ (%) | ||||
A | B | C | D | 1 | 2=1/D | 3 | 4=3/D | 5 | 6=5/D | 7 | 8=7/D | 9 | 10=9/ D | 11 | 12=11/ D | 13 | 14=1 3/D | 15 | 16=15/D |
I | Khu vực thành thị | 832 | 1.183 | 75 | 6,35 | 164 | 13,89 | 273 | 23,12 | 37 | 3,13 | 63 | 5,33 | 63 | 5,33 | 384 | 32,51 | 122 | 10,33 |
1 | TP Ninh Bình | 262 | 322 | 6 | 1,86 | 14 | 4,35 | 97 | 30,12 | 9 | 2,80 | 22 | 6,83 | 9 | 2,80 | 132 | 40,99 | 33 | 10,25 |
2 | TP Tam Điệp | 84 | 127 | 5 | 3,94 | 17 | 13,39 | 15 | 11,81 | 3 | 2,36 | 13 | 10,24 | 12 | 9,45 | 42 | 33,07 | 20 | 15,75 |
3 | Huyện Hoa Lư | 29 | 104 | 19 | 18,27 | 17 | 16,35 | 12 | 11,54 | 16 | 15,38 | 16 | 15,38 | 15 | 14,42 | 9 | 8,654 | 0 | 0,00 |
4 | Huyện Gia Viễn | 20 | 42 | 0 | 0,00 | 8 | 20,00 | 8 | 20,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 13 | 27,5 | 13 | 32,50 |
5 | Huyện Yên Khánh | 139 | 148 | 0 | 0,00 | 29 | 19,59 | 80 | 54,05 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 11 | 7,432 | 28 | 18,92 |
6 | Huyện Yên Mô | 67 | 69 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 13 | 18,84 | 1 | 1,45 | 3 | 4,35 | 15 | 21,74 | 35 | 50,72 | 2 | 2,90 |
7 | Huyện Nho Quan | 76 | 127 | 7 | 5,51 | 35 | 27,56 | 35 | 27,56 | 0 | 0,00 | 4 | 3,15 | 10 | 7,87 | 36 | 28,35 | 0 | 0,00 |
8 | Huyện Kim Sơn | 155 | 244 | 38 | 15,57 | 44 | 18,03 | 13 | 5,33 | 8 | 3,28 | 5 | 2,05 | 2 | 0,82 | 108 | 44,26 | 26 | 10,66 |
II | Khu vực nông thôn | 6.375 | 9.557 | 369 | 3,86 | 980 | 10,25 | 2.962 | 30,99 | 250 | 2,62 | 443 | 4,64 | 594 | 6,22 | 3.067 | 32,09 | 892 | 9,33 |
1 | TP Ninh Bình | 132 | 176 | 5 | 2,84 | 9 | 5,11 | 66 | 37,50 | 0 | 0,00 | 7 | 3,98 | 4 | 2,27 | 56 | 31,82 | 29 | 16,48 |
2 | TP Tam Điệp | 57 | 116 | 0 | 0,00 | 24 | 20,69 | 33 | 28,45 | 1 | 0,86 | 8 | 6,90 | 7 | 6,03 | 36 | 31,03 | 7 | 6,03 |
3 | Huyện Hoa Lư | 411 | 509 | 13 | 2,55 | 9 | 1,77 | 268 | 52,65 | 4 | 0,79 | 5 | 0,98 | 20 | 3,93 | 180 | 35,36 | 10 | 1,96 |
4 | Huyện Gia Viễn | 714 | 1.024 | 7 | 0,68 | 74 | 7,23 | 341 | 33,30 | 8 | 0,78 | 53 | 5,18 | 90 | 8,79 | 354 | 34,57 | 97 | 9,47 |
5 | Huyện Yên Khánh | 1.021 | 1.434 | 0 | 0,00 | 138 | 9,62 | 472 | 32,91 | 17 | 1,19 | 30 | 2,09 | 54 | 3,77 | 660 | 46,03 | 63 | 4,39 |
6 | Huyện Yên Mô | 1.034 | 1.240 | 17 | 1,37 | 56 | 4,52 | 412 | 33,23 | 16 | 1,29 | 39 | 3,15 | 53 | 4,27 | 453 | 36,53 | 194 | 15,65 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.348 | 2.187 | 57 | 2,61 | 323 | 14,77 | 576 | 26,34 | 100 | 4,57 | 206 | 9,42 | 250 | 11,43 | 445 | 20,35 | 230 | 10,52 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.658 | 2.871 | 270 | 9,40 | 347 | 12,09 | 794 | 27,66 | 104 | 3,62 | 95 | 3,31 | 116 | 4,04 | 883 | 30,76 | 262 | 9,13 |
III | Toàn tỉnh | 7.207 | 10.740 | 444 | 4,13 | 1.144 | 10,65 | 3.235 | 30,13 | 287 | 2,67 | 506 | 4,71 | 657 | 6,12 | 3.453 | 32,14 | 1.014 | 9,44 |
1 | TP Ninh Bình | 394 | 498 | 11 | 2,21 | 23 | 4,62 | 163 | 32,73 | 9 | 1,81 | 29 | 5,82 | 13 | 2,61 | 188 | 37,75 | 62 | 12,45 |
2 | TP Tam Điệp | 141 | 243 | 5 | 2,06 | 41 | 16,87 | 48 | 19,75 | 4 | 1,65 | 21 | 8,64 | 19 | 7,82 | 78 | 32,1 | 27 | 11,11 |
3 | Huyện Hoa Lư | 440 | 613 | 32 | 5,22 | 26 | 4,24 | 280 | 45,68 | 20 | 3,26 | 21 | 3,43 | 35 | 5,71 | 189 | 30,83 | 10 | 1,63 |
4 | Huyện Gia Viễn | 734 | 1.066 | 7 | 0,66 | 82 | 7,71 | 349 | 32,80 | 8 | 0,75 | 53 | 4,98 | 90 | 8,46 | 367 | 34,3 | 110 | 10,34 |
5 | Huyện Yên Khánh | 1.160 | 1.582 | 0 | 0,00 | 167 | 10,56 | 552 | 34,89 | 17 | 1,07 | 30 | 1,90 | 54 | 3,41 | 671 | 42,41 | 91 | 5,75 |
6 | Huyện Yên Mô | 1.101 | 1.309 | 17 | 1,30 | 56 | 4,28 | 425 | 32,47 | 17 | 1,30 | 42 | 3,21 | 68 | 5,19 | 488 | 37,28 | 196 | 14,97 |
7 | Huyện Nho Quan | 1.424 | 2.314 | 64 | 2,77 | 358 | 15,47 | 611 | 26,40 | 100 | 4,32 | 210 | 9,08 | 260 | 11,24 | 481 | 20,79 | 230 | 9,94 |
8 | Huyện Kim Sơn | 1.813 | 3.115 | 308 | 9,89 | 391 | 12,55 | 807 | 25,91 | 112 | 3,60 | 100 | 3,21 | 118 | 3,79 | 991 | 31,81 | 288 | 9,25 |
Mẫu số 8.13
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Huyện/thành phố | Chỉ số thiếu hụt về trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt về trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về BHYT | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | Chỉ số thiếu hụt về BHYT | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Khu vực thành thị | 244 | 116 | 9 | 4 | 585 | 340 | 8 | 1 |
1 | TP Ninh Bình | 65 | 16 | 1 | 0 | 172 | 95 | 1 | 0 |
2 | TP Tam Điệp | 35 | 16 | 1 | 2 | 75 | 29 | 4 | 0 |
3 | Huyện Hoa Lư | 9 | 7 | 0 | 0 | 27 | 20 | 0 | 0 |
4 | Huyện Gia Viễn | 9 | 7 | 2 | 0 | 9 | 9 | 0 | 0 |
5 | Huyện Yên Khánh | 36 | 16 | 1 | 0 | 105 | 58 | 0 | 0 |
6 | Huyện Yên Mô | 16 | 9 | 0 | 0 | 47 | 34 | 1 | 0 |
7 | Huyện Nho Quan | 17 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | 0 |
8 | Huyện Kim Sơn | 57 | 45 | 4 | 2 | 118 | 95 | 2 | 1 |
II | Khu vực nông thôn | 1.788 | 739 | 113 | 25 | 3.111 | 1.364 | 199 | 27 |
1 | TP Ninh Bình | 23 | 21 | 0 | 0 | 49 | 65 | 0 | 2 |
2 | TP Tam Điệp | 21 | 0 | 1 | 0 | 52 | 0 | 0 | 0 |
3 | Huyện Hoa Lư | 89 | 23 | 4 | 1 | 228 | 105 | 12 | 5 |
4 | Huyện Gia Viễn | 133 | 78 | 36 | 6 | 433 | 314 | 97 | 10 |
5 | Huyện Yên Khánh | 258 | 215 | 1 | 0 | 369 | 327 | 2 | 0 |
6 | Huyện Yên Mô | 276 | 146 | 4 | 1 | 300 | 169 | 1 | 1 |
7 | Huyện Nho Quan | 481 | 63 | 49 | 12 | 881 | 100 | 59 | 5 |
8 | Huyện Kim Sơn | 507 | 193 | 18 | 5 | 799 | 284 | 28 | 4 |
III | Toàn tỉnh | 2.032 | 855 | 122 | 29 | 3.696 | 1.704 | 207 | 28 |
1 | TP Ninh Bình | 88 | 37 | 1 | 0 | 221 | 160 | 1 | 2 |
2 | TP Tam Điệp | 56 | 16 | 2 | 2 | 127 | 29 | 4 | 0 |
3 | Huyện Hoa Lư | 98 | 30 | 4 | 1 | 255 | 125 | 12 | 5 |
4 | Huyện Gia Viễn | 142 | 85 | 38 | 6 | 442 | 323 | 97 | 10 |
5 | Huyện Yên Khánh | 294 | 231 | 2 | 0 | 474 | 385 | 2 | 0 |
6 | Huyện Yên Mô | 292 | 155 | 4 | 1 | 347 | 203 | 2 | 1 |
7 | Huyện Nho Quan | 498 | 63 | 49 | 12 | 913 | 100 | 59 | 5 |
8 | Huyện Kim Sơn | 564 | 238 | 22 | 7 | 917 | 379 | 30 | 5 |
- 1Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 2428/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2023
- 4Quyết định 1946/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 7Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 2428/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2023
- 9Quyết định 1946/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 12Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 898/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực