- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;
Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 221/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên địa bàn tỉnh: 4,77%; Tổng số hộ: 30.763 hộ. Trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 1,32%; Tổng số hộ nghèo: 8.522 hộ.
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3.45%; Tổng số hộ cận nghèo: 22.241 hộ.
(có các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo rà soát định kỳ năm 2022 được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO RÀ SOÁT ĐỊNH KỲ NĂM 2022 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TH-HN-HCN
TT | Huyện/Thành phố | Tổng số hộ dân cư | Kết quả rà soát | ||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/1 |
I | Khu vực thành thị | 65.838 | 221.104 | 754 | 1,15 | 1.046 | 1,59 |
1 | Thành phố Nam Định | 65.838 | 224.104 | 754 | 1,15 | 1.046 | 1,59 |
II | Khu vực nông thôn | 578.293 | 1.870.906 | 7.768 | 1,34 | 21.195 | 3,67 |
1 | Huyện Hải Hậu | 98.881 | 301.260 | 1.846 | 1,87 | 3.708 | 3,75 |
2 | Huyện Giao Thủy | 67.844 | 215.981 | 851 | 1,25 | 2.518 | 3,71 |
3 | Huyện Xuân Trường | 60.504 | 208.871 | 507 | 0,84 | 1.381 | 2,28 |
4 | Huyện Trực Ninh | 67.727 | 219.673 | 740 | 1,09 | 2.962 | 4,37 |
5 | Huyện Nam Trực | 62.155 | 199.937 | 1.200 | 1,93 | 2.791 | 4,49 |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | 63.715 | 203.668 | 339 | 0,53 | 3.035 | 4,76 |
7 | Huyện Ý Yên | 80.129 | 269.781 | 1.488 | 1,86 | 2.931 | 3,66 |
8 | Huyện Vụ Bản | 44.440 | 144.717 | 395 | 0,89 | 1.090 | 2,45 |
9 | Huyện Mỹ Lộc | 25.238 | 81.395 | 290 | 1,15 | 556 | 2,20 |
10 | TP Nam Định | 7.660 | 25.623 | 112 | 1,46 | 223 | 2,91 |
Tổng cộng (I II) | 644.131 | 2.092.010 | 8.522 | 1,32 | 22.241 | 3,45 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
THDB-HN
TT | Huyện/Thành phố | Phân tổ | Tổng số hộ nghèo đầu năm | Diễn biến giảm số hộ nghèo | Diễn biến tăng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm | |||||
Số hộ thoát nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,… | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, HCN gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... | |||||||
Trở thành hộ cận nghèo | Vượt chuẩn cận nghèo | Tái nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 803 | 30 | 23 | 38 | 15 | 5 | 22 | - | 754 |
Nhân khẩu | 1.543 | 75 | 60 | 101 | 37 | 5 | 43 | - | 1.392 | ||
1 | Thành phố Nam Định | Hộ | 803 | 30 | 23 | 38 | 15 | 5 | 22 | - | 754 |
Nhân khẩu | 1.543 | 75 | 60 | 101 | 37 | 5 | 43 | - | 1.392 | ||
II | Khu vực Nông thôn | Hộ | 10.288 | 1.028 | 2.380 | 191 | 464 | 23 | 591 | 1 | 7.768 |
Nhân khẩu | 20.951 | 2.898 | 7.431 | 441 | 920 | 33 | 992 | 46 | 12.172 | ||
1 | Huyện Hải Hậu | Hộ | 3.254 | 350 | 1.611 | 30 | 208 | 11 | 364 | - | 1.846 |
Nhân khẩu | 8.298 | 907 | 5.326 | 83 | 434 | 16 | 601 | - | 3.033 | ||
2 | Huyện Giao Thủy | Hộ | 922 | 79 | 98 | 14 | 75 | - | 44 | 1 | 851 |
Nhân khẩu | 1.675 | 230 | 255 | 45 | 173 | - | 71 | 3 | 1.392 | ||
3 | Huyện Xuân Trường | Hộ | 592 | 52 | 33 | 20 | 13 | - | 7 | - | 507 |
Nhân khẩu | 836 | 143 | 59 | 36 | 16 | - | 12 | - | 626 | ||
4 | Huyện Trực Ninh | Hộ | 655 | 10 | 18 | 14 | 70 | 6 | 51 | - | 740 |
Nhân khẩu | 825 | 29 | 40 | 26 | 95 | 6 | 58 | 6 | 895 | ||
5 | Huyện Nam Trực | Hộ | 1.438 | 128 | 149 | 25 | 35 | 2 | 27 | - | 1.200 |
Nhân khẩu | 2.883 | 406 | 372 | 98 | 66 | 3 | 52 | 18 | 2.146 | ||
6 | Huyện Nghĩa Hưng | Hộ | 543 | 157 | 46 | 16 | 8 | - | 7 | - | 339 |
Nhân khẩu | 1.226 | 429 | 153 | 36 | 21 | - | 16 | 6 | 651 | ||
7 | Huyện Ý Yên | Hộ | 2.017 | 208 | 401 | 45 | 42 | 3 | 80 | - | 1.488 |
Nhân khẩu | 4.007 | 639 | 1.191 | 82 | 95 | 7 | 170 | 10 | 2.377 | ||
8 | Huyện Vụ Bản | Hộ | 404 | 3 | 4 | 11 | 8 | - | 1 | - | 395 |
Nhân khẩu | 478 | 9 | 7 | 12 | 9 | - | 1 | - | 460 | ||
9 | Huyện Mỹ Lộc | Hộ | 332 | 31 | 11 | 13 | 3 | 1 | 9 | - | 290 |
Nhân khẩu | 488 | 73 | 14 | 17 | 4 | 1 | 10 | 2 | 401 | ||
10 | Thành phố Nam Định | Hộ | 131 | 10 | 9 | 3 | 2 | - | 1 | - | 112 |
Nhân khẩu | 235 | 33 | 14 | 6 | 7 | - | 1 | 1 | 191 | ||
Tổng cộng I II | Hộ | 11.091 | 1.058 | 2.403 | 229 | 479 | 28 | 613 | 1 | 8.522 | |
Nhân khẩu | 22.494 | 2.973 | 7.491 | 542 | 957 | 38 | 1.035 | 46 | 13.564 |
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
PTa1
TT | Huyện/Thành phố | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 754 | 357 | 285 | 21 | 404 | 49 | 7 | 287 | 164 | 9 | 137 | 572 | 277 |
1 | Thành phố Nam Định | 754 | 357 | 285 | 21 | 404 | 49 | 7 | 287 | 164 | 9 | 137 | 572 | 277 |
II | Khu vực nông thôn | 7.768 | 2.678 | 3.466 | 115 | 7.034 | 235 | 110 | 2.121 | 408 | 478 | 972 | 6.234 | 1.992 |
1 | Huyện Hải Hậu | 1.846 | 756 | 625 | 27 | 1.974 | 52 | 39 | 475 | 102 | 130 | 186 | 1.379 | 457 |
2 | Huyện Giao Thủy | 851 | 112 | 220 | 28 | 671 | 80 | 31 | 328 | 114 | 113 | 181 | 605 | 314 |
3 | Huyện Xuân Trường | 507 | 360 | 203 | 5 | 499 | - | - | 41 | 2 | 17 | 16 | 505 | 294 |
4 | Huyện Trực Ninh | 740 | 324 | 224 | 4 | 694 | - | 3 | 103 | 21 | 16 | 37 | 676 | 152 |
5 | Huyện Nam Trực | 1.200 | 147 | 1.009 | 3 | 1.145 | 4 | 3 | 288 | 53 | 10 | 65 | 958 | 69 |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | 339 | 151 | 154 | 38 | 348 | 20 | 18 | 190 | 30 | 49 | 83 | 262 | 108 |
7 | Huyện Ý Yên | 1.488 | 591 | 618 | 9 | 1.124 | 69 | 14 | 422 | 65 | 130 | 279 | 1.112 | 256 |
8 | Huyện Vụ Bản | 395 | 81 | 147 | - | 282 | 3 | - | 159 | 7 | 8 | 91 | 370 | 213 |
9 | Huyện Mỹ Lộc | 290 | 142 | 169 | - | 232 | 2 | - | 71 | 5 | 5 | 25 | 272 | 95 |
10 | TP Nam Định | 112 | 14 | 97 | 1 | 65 | 5 | 2 | 44 | 9 | - | 9 | 95 | 34 |
Tổng cộng I II | 8.522 | 3.035 | 3.751 | 136 | 7.438 | 284 | 117 | 2.408 | 572 | 487 | 1.109 | 6.806 | 2.269 |
PT a2
TT | Huyện/Thành phố | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Huyện/ Thành phố | 754 | 47,35 | 37,80 | 2,79 | 53,58 | 6,50 | 0,93 | 38,06 | 21,751 | 1,19 | 18,17 | 75,86 | 36,74 |
| Thành phố Nam Định | 754 | 0,47 | 37,80 | 2,79 | 53,58 | 6,50 | 0,93 | 38,06 | 21,751 | 1,19 | 18,17 | 75,86 | 36,74 |
II | Khu vực nông thôn | 7.768 | 0,34 | 44,62 | 1,48 | 90,55 | 3,03 | 1,42 | 27,30 | 5,25 | 6,15 | 12,51 | 80,25 | 25,64 |
1 | Huyện Hải Hậu | 1.846 | 40,95 | 33,86 | 1,46 | 107 | 2,82 | 2,11 | 25,73 | 5,53 | 7,04 | 10,08 | 74,70 | 24,76 |
2 | Huyện Giao Thủy | 851 | 13,16 | 25,85 | 3,29 | 79 | 9,40 | 3,64 | 38,54 | 13,40 | 13,28 | 21,27 | 71,09 | 36,90 |
3 | Huyện Xuân Trường | 507 | 71,01 | 40,04 | 0,99 | 98 | 0,00 | 0,00 | 8,09 | 0,39 | 3,35 | 3,16 | 99,61 | 57,99 |
4 | Huyện Trực Ninh | 740 | 43,78 | 30,27 | 0,54 | 94 | 0,00 | 0,41 | 13,92 | 2,84 | 2,16 | 5,00 | 91,35 | 20,54 |
5 | Huyện Nam Trực | 1.200 | 12,25 | 84,08 | 0,25 | 95 | 0,33 | 0,25 | 24,00 | 4,42 | 0,83 | 5,42 | 79,83 | 5,75 |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | 339 | 44,54 | 45,43 | 11,21 | 103 | 5,90 | 5,31 | 56,05 | 8,85 | 14,45 | 24,48 | 77,29 | 31,86 |
7 | Huyện Ý Yên | 1.488 | 39,72 | 41,53 | 0,60 | 76 | 4,64 | 0,94 | 28,36 | 4,37 | 8,74 | 18,75 | 74,73 | 17,20 |
8 | Huyện Vụ Bản | 395 | 20,51 | 37,22 | 0,00 | 71,39 | 0,76 | 0,00 | 40,25 | 1,77 | 2,03 | 23,04 | 93,67 | 53,92 |
9 | Huyện Mỹ Lộc | 290 | 48,97 | 58,28 | 0,00 | 80 | 0,69 | 0,00 | 24,48 | 1,72 | 1,72 | 8,62 | 93,79 | 32,76 |
10 | TP Nam Định | 112 | 12,50 | 86,61 | 0,89 | 58 | 4,46 | 1,79 | 39,29 | 8,04 | 0,00 | 8,04 | 84,82 | 30,36 |
Tổng cộng I II | 8.522 | 35,61 | 44,02 | 1,60 | 87 | 3,33 | 1,37 | 28,26 | 6,71 | 5,71 | 13,01 | 79,86 | 26,63 |
PTa3
TT | Huyện/ Thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 1.046 | 373 | 135 | 5 | 746 | 47 | 12 | 141 | 116 | 10 | 25 | 308 | 44 |
| Thành phố Nam Định | 1.046 | 373 | 135 | 5 | 746 | 47 | 12 | 141 | 116 | 10 | 25 | 308 | 44 |
II | Khu vực nông thôn | 21.195 | 4.785 | 5.531 | 529 | 17.805 | 174 | 246 | 1.213 | 384 | 544 | 615 | 5.526 | 859 |
1 | Huyện Hải Hậu | 3.708 | 923 | 552 | 409 | 3.049 | 5 | 60 | 83 | 5 | 164 | 158 | 844 | 323 |
2 | Huyện Giao Thủy | 2.518 | 502 | 595 | 43 | 2.236 | 98 | 134 | 248 | 123 | 229 | 149 | 808 | 277 |
3 | Huyện Xuân Trường | 1.381 | 595 | 250 | 5 | 1.350 | 1 | 3 | 11 | 13 | - | 2 | 552 | 1 |
4 | Huyện Trực Ninh | 2.962 | 682 | 679 | 1 | 2.645 | - | - | 51 | 10 | - | 4 | 1.005 | 35 |
5 | Huyện Nam Trực | 2.791 | 326 | 1.640 | 1 | 2.790 | 3 | 2 | 24 | 42 | 1 | 3 | 58 | 1 |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | 3.035 | 776 | 514 | 34 | 1.565 | 32 | 35 | 427 | 79 | 92 | 175 | 954 | 113 |
7 | Huyện Ý Yên | 2.931 | 665 | 923 | 27 | 2.569 | 25 | 8 | 137 | 68 | 56 | 85 | 489 | 60 |
8 | Huyện Vụ Bản | 1.090 | 80 | 160 | 3 | 964 | 7 | 4 | 112 | 24 | 2 | 33 | 656 | 35 |
9 | Huyện Mỹ Lộc | 556 | 219 | 98 | 5 | 423 | 2 | - | 113 | 1 | - | 5 | 118 | 12 |
10 | TP Nam Định | 223 | 17 | 120 | 1 | 214 | 1 | - | 7 | 19 | - | 1 | 42 | 2 |
Tổng cộng I II | 22.241 | 5.158 | 5.666 | 534 | 18.551 | 221 | 258 | 1.354 | 500 | 554 | 640 | 5.834 | 903 |
PTa4
TT | Huyện/ Thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 1.046 | 35,66 | 12,91 | 0,48 | 71,32 | 4,49 | 1,15 | 13,48 | 11,09 | 0,96 | 2,39 | 29,45 | 4,21 |
| Thành phố Nam Định | 1.094 | 35,66 | 12,91 | 0,48 | 71,32 | 4,49 | 1,15 | 13,48 | 11,09 | 0,96 | 2,39 | 29,45 | 4,21 |
II | Khu vực nông thôn | 21195 | 22,58 | 26,10 | 2,50 | 84,01 | 0,82 | 1,16 | 5,72 | 1,81 | 2,57 | 2,90 | 26,07 | 4,05 |
1 | Huyện Hải Hậu | 3.708 | 24,89 | 14,89 | 11,03 | 82 | 0,13 | 1,62 | 2,24 | 0,13 | 4,42 | 4,26 | 22,76 | 8,71 |
2 | Huyện Giao Thủy | 2.518 | 19,94 | 23,63 | 1,71 | 88,80 | 3,89 | 5,32 | 9,85 | 4,88 | 9,09 | 5,92 | 32,09 | 11,00 |
3 | Huyện Xuân Trường | 1.381 | 43,08 | 18,10 | 0,36 | 97,76 | 0,07 | 0,22 | 0,80 | 0,94 | 0,00 | 0,14 | 39,97 | 0,07 |
4 | Huyện Trực Ninh | 2.962 | 23,02 | 22,92 | 0,03 | 89,30 | 0,00 | 0,00 | 1,72 | 0,34 | 0,00 | 0,14 | 33,93 | 1,18 |
5 | Huyện Nam Trực | 2.791 | 11,68 | 58,76 | 0,04 | 99,96 | 0,11 | 0,07 | 0,86 | 1,50 | 0,04 | 0,11 | 2,08 | 0,04 |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | 3.035 | 25,57 | 16,94 | 1,12 | 51,57 | 1,05 | 1,15 | 14,07 | 2,60 | 3,03 | 5,77 | 31,43 | 3,72 |
7 | Huyện Ý Yên | 2.931 | 22,69 | 31,49 | 0,92 | 87,65 | 0,85 | 0,27 | 4,67 | 2,32 | 1,91 | 2,90 | 16,68 | 2,05 |
8 | Huyện Vụ Bản | 1.090 | 7,34 | 14,68 | 0,28 | 88,44 | 0,64 | 0,37 | 10,28 | 2,20 | 0,18 | 3,03 | 60,18 | 3,21 |
9 | Huyện Mỹ Lộc | 556 | 39,39 | 17,63 | 0,90 | 76,08 | 0,36 | 0,00 | 20,32 | 0,18 | 0,00 | 0,90 | 21,22 | 2,16 |
10 | TP Nam Định | 223 | 7,62 | 53,81 | 0,45 | 95,96 | 0,45 | 0,00 | 3,14 | 8,52 | 0,00 | 0,45 | 18,83 | 0,90 |
Tổng cộng I II | 22.241 | 23,19 | 25,48 | 2,40 | 83,41 | 0,99 | 1,16 | 6,09 | 2,25 | 2,49 | 2,88 | 26,23 | 4,06 |
Ghi chú:
1. Việc làm | 3. Dinh dưỡng | 5. Trình độ giáo dục của người lớn | 7. Chất lượng nhà ở | 9. Nguồn nước sinh hoạt | 11. Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2. Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4. Bảo hiểm y tế | 6. Tình trạng đi học của trẻ em | 8. Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10. Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
PTa5
TT | Khu vực/ Đơn vị | Phân tổ (Hộ, nhân khẩu) | Tổng số hộ dân cư | Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | Hộ nghèo không có khả năng lao động | Hộ CN không có khả năng lao động | HN có thành viên NCC với cách mạng | HCN có thành viên NCC với cách mạng | ||||||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||||
I | Khu vực thành thị | Hộ | 65.838 | 754 | 1,15 | 1.046 | 1,59 | 445 | 0,68 | 328 | 0,50 | 0 | 0,00 | 14 | 0,02 |
Nhân khẩu | 221.104 | 1.392 | 0,63 | 2.710 | 1,23 | 630 | 0,28 | 541 | 0,24 | 0 | 0,00 | 51 | 0,02 | ||
| Thành phố Nam Định | Hộ | 65.838 | 754 | 1,15 | 1.046 | 1,59 | 445 | 0,68 | 328 | 0,50 | 0 | 0,00 | 14 | 0,02 |
Nhân khẩu | 221.104 | 1.392 | 0,63 | 2.710 | 1,23 | 630 | 0,28 | 541 | 0,24 | 0 | 0,00 | 51 | 0,02 | ||
II | Khu vực Nông thôn | Hộ | 578.293 | 7.768 | 1,34 | 21.195 | 3,67 | 6.109 | 1,06 | 12.728 | 2,20 | 0 | 0,00 | 86 | 0,01 |
Nhân khẩu | 1.870.906 | 12.172 | 0,65 | 52.519 | 2,81 | 8.513 | 0,46 | 21.312 | 1,14 | 0 | 0,00 | 202 | 0,01 | ||
1 | Huyện Hải Hậu | Hộ | 98.881 | 1.846 | 1,87 | 3.708 | 3,75 | 1.063 | 1,08 | 3.233 | 3,27 | 0 | 0,00 | 33 | 0,03 |
Nhân khẩu | 301.260 | 3.033 | 1,01 | 7.060 | 2,34 | 2.558 | 0,85 | 6.043 | 2,01 | 0 | 0,00 | 62 | 0,02 | ||
2 | Huyện Giao Thủy | Hộ | 67.844 | 851 | 1,25 | 2.518 | 3,71 | 719 | 1,06 | 1.733 | 2,55 | 0 | 0,00 | 6 | 0,01 |
Nhân khẩu | 215.981 | 1.392 | 0,64 | 6.111 | 2,83 | 882 | 0,41 | 2.876 | 1,33 | 0 | 0,00 | 13 | 0,01 | ||
3 | Huyện Xuân Trường | Hộ | 60.504 | 507 | 0,84 | 1.381 | 2,28 | 482 | 0,80 | 892 | 1,47 | 0 | 0,00 | 1 | 0,00 |
Nhân khẩu | 208.871 | 626 | 0,30 | 3.226 | 1,54 | 555 | 0,27 | 1.307 | 0,63 | 0 | 0,00 | 3 | 0,00 | ||
4 | Huyện Trực Ninh | Hộ | 67.727 | 740 | 1,09 | 2.962 | 4,37 | 714 | 1,05 | 2.066 | 3,05 | 0 | 0,00 | 6 | 0,01 |
Nhân khẩu | 219.673 | 895 | 0,41 | 6.642 | 3,02 | 798 | 0,36 | 3.400 | 1,55 | 0 | 0,00 | 11 | 0,01 | ||
5 | Huyện Nam Trực | Hộ | 62.155 | 1.200 | 1,93 | 2.791 | 4,49 | 906 | 1,46 | 1.138 | 1,83 | 0 | 0,00 | 16 | 0,03 |
Nhân khẩu | 199.937 | 2.146 | 1,07 | 8.125 | 4,06 | 1.080 | 0,54 | 1.727 | 0,86 | 0 | 0,00 | 52 | 0,03 | ||
6 | Huyện Nghĩa Hưng | Hộ | 63.715 | 339 | 0,53 | 3.035 | 4,76 | 278 | 0,44 | 1.286 | 2,02 | 0 | 0,00 | 4 | 0,01 |
Nhân khẩu | 203.668 | 651 | 0,32 | 8.669 | 4,26 | 459 | 0,23 | 2.254 | 1,11 | 0 | 0,00 | 9 | 0,00 | ||
7 | Huyện Ý Yên | Hộ | 80.129 | 1.488 | 1,86 | 2.931 | 3,66 | 1.230 | 1,54 | 1.303 | 1,63 | 0 | 0,00 | 15 | 0,02 |
Nhân khẩu | 269.781 | 2.377 | 0,88 | 8.630 | 3,20 | 1.485 | 0,55 | 2.186 | 0,81 | 0 | 0,00 | 41 | 0,02 | ||
8 | Huyện Vụ Bản | Hộ | 44.440 | 395 | 0,89 | 1.090 | 2,45 | 383 | 0,86 | 731 | 1,64 | 0 | 0,00 | 2 | 0,00 |
Nhân khẩu | 144.717 | 460 | 0,32 | 2.260 | 1,56 | 395 | 0,27 | 996 | 0,69 | 0 | 0,00 | 6 | 0,00 | ||
9 | Huyện Mỹ Lộc | Hộ | 25.238 | 290 | 1,15 | 556 | 2,20 | 253 | 1,00 | 264 | 1,05 | 0 | 0,00 | - | 0,00 |
Nhân khẩu | 81.395 | 401 | 0,49 | 1.230 | 1,51 | 289 | 0,36 | 403 | 0,50 | 0 | 0,00 | - | 0,00 | ||
10 | Thành phố Nam Định | Hộ | 7.660 | 112 | 1,46 | 223 | 2,91 | 81 | 1,06 | 82 | 1,07 | 0 | 0,00 | 3 | 0,04 |
Nhân khẩu | 25.623 | 191 | 0,75 | 566 | 2,21 | 12 | 0,05 | 120 | 0,47 | 0 | 0,00 | 5 | 0,02 | ||
Tổng cộng | Hộ | 644.131 | 8.522 | 1,32 | 22.241 | 3,45 | 6.554 | 1,02 | 13.056 | 2,03 | 0 | 0,00 | 100 | 0,02 | |
Nhân khẩu | 2.092.010 | 13.564 | 0,65 | 55.229 | 2,64 | 9.143 | 0,44 | 21.853 | 1,04 | 0 | 0,00 | 253 | 0,01 |
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
PTa6
TT | Huyện/ Thành phố | Nguyên nhân nghèo, cận nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... | Nguyên nhân khác (ghi rõ) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Khu vực thành thị | 15 | 104 | 295 | 41 | 65 | 36 | 556 | 159 |
| Thành phố Nam Định | 15 | 104 | 295 | 41 | 65 | 36 | 556 | 159 |
II | Khu vực nông thôn | 1.998 | 4.080 | 11.494 | 1.828 | 2.281 | 2.499 | 7.117 | 810 |
1 | Huyện Hải Hậu | 1.232 | 895 | 819 | 644 | 548 | 290 | 920 | 281 |
2 | Huyện Giao Thủy | 175 | 709 | 1.644 | 311 | 477 | 488 | 1.147 | 70 |
3 | Huyện Xuân Trường | 2 | 6 | 497 | - | - | 30 | 271 | 5 |
4 | Huyện Trực Ninh | 268 | 374 | 1.671 | 220 | 207 | 216 | 1.051 | 31 |
5 | Huyện Nam Trực | 38 | 755 | 1.895 | 192 | 378 | 291 | 1.100 | 46 |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | 95 | 260 | 1.211 | 110 | 290 | 292 | 551 | 92 |
7 | Huyện Ý Yên | 104 | 755 | 2.134 | 178 | 243 | 686 | 1.359 | 71 |
8 | Huyện Vụ Bản | 3 | 166 | 991 | 129 | 61 | 126 | 363 | 103 |
9 | Huyện Mỹ Lộc | 44 | 72 | 497 | 1 | 13 | 14 | 232 | 66 |
10 | TP Nam Định | 37 | 88 | 135 | 43 | 64 | 66 | 123 | 45 |
Tổng cộng (I II) | 2.013 | 4.184 | 11.789 | 1.869 | 2.346 | 2.535 | 7.673 | 969 |
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
PTa7
TT | Huyện/ Thành phố | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
I | Khu vực thành thị | 170 | 141 | 4 | 10 | 401 | 353 | 21 | 13 |
1 | Thành phố Nam Định | 170 | 141 | 4 | 10 | 401 | 353 | 21 | 13 |
II | Khu vực nông thôn | 2.040 | 982 | 81 | 43 | 12.007 | 9.202 | 357 | 25 |
1 | Huyện Hải Hậu | 788 | 29 | 40 | - | 1.816 | 64 | 209 | - |
2 | Huyện Giao Thủy | 191 | 168 | 12 | 10 | 1.158 | 1.015 | 23 | 9 |
3 | Huyện Xuân Trường | 46 | 37 | - | - | 649 | 512 | 1 | 1 |
4 | Huyện Trực Ninh | 61 | 43 | 1 | 1 | 1.101 | 830 | 12 | 2 |
5 | Huyện Nam Trực | 366 | 260 | 3 | 3 | 1.984 | 1.467 | - | 2 |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | 118 | 96 | 6 | - | 2.285 | 1.259 | 59 | 4 |
7 | Huyện Ý Yên | 380 | 280 | 11 | 27 | 2.066 | 1.476 | 33 | - |
8 | Huyện Vụ Bản | 11 | 11 | - | - | 609 | 534 | 3 | 3 |
9 | Huyện Mỹ Lộc | 47 | 23 | 8 | - | 200 | 98 | 17 | 3 |
10 | TP Nam Định | 32 | 35 | - | 2 | 139 | 195 | - | 1 |
Tổng cộng (I II) | 2.210 | 1.123 | 85 | 53 | 12.408 | 9.555 | 378 | 38 |
- 1Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Công văn 1052/STTTT-BCVT năm 2016 về báo cáo triển khai hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn Thành phố Hồ Chí Minh khi Bộ Thông tin Truyền thông ngừng phát sóng tương tự mặt đất do Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ chí Minh ban hành
- 4Quyết định 2335/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2023 về tổ chức rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Kế hoạch 2137/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 thành phố Hà Nội
- 6Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Công văn 1052/STTTT-BCVT năm 2016 về báo cáo triển khai hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn Thành phố Hồ Chí Minh khi Bộ Thông tin Truyền thông ngừng phát sóng tương tự mặt đất do Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ chí Minh ban hành
- 9Quyết định 2335/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 11Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2023 về tổ chức rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Kế hoạch 2137/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 62/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết