Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 221/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên địa bàn tỉnh: 4,77%; Tổng số hộ: 30.763 hộ. Trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 1,32%; Tổng số hộ nghèo: 8.522 hộ.

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3.45%; Tổng số hộ cận nghèo: 22.241 hộ.

(có các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo rà soát định kỳ năm 2022 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội trong năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, MTTQ tỉnh;
- Thành viên BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh;
- Sở LĐTBXH, Cục Thống kê tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lê Đoài

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO RÀ SOÁT ĐỊNH KỲ NĂM 2022 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

TH-HN-HCN

TT

Huyện/Thành phố

Tổng số hộ dân cư

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

I

Khu vực thành thị

65.838

221.104

754

1,15

1.046

1,59

1

Thành phố Nam Định

65.838

224.104

754

1,15

1.046

1,59

II

Khu vực nông thôn

578.293

1.870.906

7.768

1,34

21.195

3,67

1

Huyện Hải Hậu

98.881

301.260

1.846

1,87

3.708

3,75

2

Huyện Giao Thủy

67.844

215.981

851

1,25

2.518

3,71

3

Huyện Xuân Trường

60.504

208.871

507

0,84

1.381

2,28

4

Huyện Trực Ninh

67.727

219.673

740

1,09

2.962

4,37

5

Huyện Nam Trực

62.155

199.937

1.200

1,93

2.791

4,49

6

Huyện Nghĩa Hưng

63.715

203.668

339

0,53

3.035

4,76

7

Huyện Ý Yên

80.129

269.781

1.488

1,86

2.931

3,66

8

Huyện Vụ Bản

44.440

144.717

395

0,89

1.090

2,45

9

Huyện Mỹ Lộc

25.238

81.395

290

1,15

556

2,20

10

TP Nam Định

7.660

25.623

112

1,46

223

2,91

Tổng cộng (I II)

644.131

2.092.010

8.522

1,32

22.241

3,45

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

THDB-HN

TT

Huyện/Thành phố

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,…

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, HCN gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khu vực thành thị

Hộ

803

30

23

38

15

5

22

-

754

Nhân khẩu

1.543

75

60

101

37

5

43

-

1.392

1

Thành phố Nam Định

Hộ

803

30

23

38

15

5

22

-

754

Nhân khẩu

1.543

75

60

101

37

5

43

-

1.392

II

Khu vực Nông thôn

Hộ

10.288

1.028

2.380

191

464

23

591

1

7.768

Nhân khẩu

20.951

2.898

7.431

441

920

33

992

46

12.172

1

Huyện Hải Hậu

Hộ

3.254

350

1.611

30

208

11

364

-

1.846

Nhân khẩu

8.298

907

5.326

83

434

16

601

-

3.033

2

Huyện Giao Thủy

Hộ

922

79

98

14

75

-

44

1

851

Nhân khẩu

1.675

230

255

45

173

-

71

3

1.392

3

Huyện Xuân Trường

Hộ

592

52

33

20

13

-

7

-

507

Nhân khẩu

836

143

59

36

16

-

12

-

626

4

Huyện Trực Ninh

Hộ

655

10

18

14

70

6

51

-

740

Nhân khẩu

825

29

40

26

95

6

58

6

895

5

Huyện Nam Trực

Hộ

1.438

128

149

25

35

2

27

-

1.200

Nhân khẩu

2.883

406

372

98

66

3

52

18

2.146

6

Huyện Nghĩa Hưng

Hộ

543

157

46

16

8

-

7

-

339

Nhân khẩu

1.226

429

153

36

21

-

16

6

651

7

Huyện Ý Yên

Hộ

2.017

208

401

45

42

3

80

-

1.488

Nhân khẩu

4.007

639

1.191

82

95

7

170

10

2.377

8

Huyện Vụ Bản

Hộ

404

3

4

11

8

-

1

-

395

Nhân khẩu

478

9

7

12

9

-

1

-

460

9

Huyện Mỹ Lộc

Hộ

332

31

11

13

3

1

9

-

290

Nhân khẩu

488

73

14

17

4

1

10

2

401

10

Thành phố Nam Định

Hộ

131

10

9

3

2

-

1

-

112

Nhân khẩu

235

33

14

6

7

-

1

1

191

Tổng cộng I II

Hộ

11.091

1.058

2.403

229

479

28

613

1

8.522

Nhân khẩu

22.494

2.973

7.491

542

957

38

1.035

46

13.564

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

PTa1

TT

Huyện/Thành phố

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

754

357

285

21

404

49

7

287

164

9

137

572

277

1

Thành phố Nam Định

754

357

285

21

404

49

7

287

164

9

137

572

277

II

Khu vực nông thôn

7.768

2.678

3.466

115

7.034

235

110

2.121

408

478

972

6.234

1.992

1

Huyện Hải Hậu

1.846

756

625

27

1.974

52

39

475

102

130

186

1.379

457

2

Huyện Giao Thủy

851

112

220

28

671

80

31

328

114

113

181

605

314

3

Huyện Xuân Trường

507

360

203

5

499

-

-

41

2

17

16

505

294

4

Huyện Trực Ninh

740

324

224

4

694

-

3

103

21

16

37

676

152

5

Huyện Nam Trực

1.200

147

1.009

3

1.145

4

3

288

53

10

65

958

69

6

Huyện Nghĩa Hưng

339

151

154

38

348

20

18

190

30

49

83

262

108

7

Huyện Ý Yên

1.488

591

618

9

1.124

69

14

422

65

130

279

1.112

256

8

Huyện Vụ Bản

395

81

147

-

282

3

-

159

7

8

91

370

213

9

Huyện Mỹ Lộc

290

142

169

-

232

2

-

71

5

5

25

272

95

10

TP Nam Định

112

14

97

1

65

5

2

44

9

-

9

95

34

Tổng cộng I II

8.522

3.035

3.751

136

7.438

284

117

2.408

572

487

1.109

6.806

2.269

PT a2

TT

Huyện/Thành phố

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Huyện/ Thành phố

754

47,35

37,80

2,79

53,58

6,50

0,93

38,06

21,751

1,19

18,17

75,86

36,74

 

Thành phố Nam Định

754

0,47

37,80

2,79

53,58

6,50

0,93

38,06

21,751

1,19

18,17

75,86

36,74

II

Khu vực nông thôn

7.768

0,34

44,62

1,48

90,55

3,03

1,42

27,30

5,25

6,15

12,51

80,25

25,64

1

Huyện Hải Hậu

1.846

40,95

33,86

1,46

107

2,82

2,11

25,73

5,53

7,04

10,08

74,70

24,76

2

Huyện Giao Thủy

851

13,16

25,85

3,29

79

9,40

3,64

38,54

13,40

13,28

21,27

71,09

36,90

3

Huyện Xuân Trường

507

71,01

40,04

0,99

98

0,00

0,00

8,09

0,39

3,35

3,16

99,61

57,99

4

Huyện Trực Ninh

740

43,78

30,27

0,54

94

0,00

0,41

13,92

2,84

2,16

5,00

91,35

20,54

5

Huyện Nam Trực

1.200

12,25

84,08

0,25

95

0,33

0,25

24,00

4,42

0,83

5,42

79,83

5,75

6

Huyện Nghĩa Hưng

339

44,54

45,43

11,21

103

5,90

5,31

56,05

8,85

14,45

24,48

77,29

31,86

7

Huyện Ý Yên

1.488

39,72

41,53

0,60

76

4,64

0,94

28,36

4,37

8,74

18,75

74,73

17,20

8

Huyện Vụ Bản

395

20,51

37,22

0,00

71,39

0,76

0,00

40,25

1,77

2,03

23,04

93,67

53,92

9

Huyện Mỹ Lộc

290

48,97

58,28

0,00

80

0,69

0,00

24,48

1,72

1,72

8,62

93,79

32,76

10

TP Nam Định

112

12,50

86,61

0,89

58

4,46

1,79

39,29

8,04

0,00

8,04

84,82

30,36

Tổng cộng I II

8.522

35,61

44,02

1,60

87

3,33

1,37

28,26

6,71

5,71

13,01

79,86

26,63

PTa3

TT

Huyện/ Thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

1.046

373

135

5

746

47

12

141

116

10

25

308

44

 

Thành phố Nam Định

1.046

373

135

5

746

47

12

141

116

10

25

308

44

II

Khu vực nông thôn

21.195

4.785

5.531

529

17.805

174

246

1.213

384

544

615

5.526

859

1

Huyện Hải Hậu

3.708

923

552

409

3.049

5

60

83

5

164

158

844

323

2

Huyện Giao Thủy

2.518

502

595

43

2.236

98

134

248

123

229

149

808

277

3

Huyện Xuân Trường

1.381

595

250

5

1.350

1

3

11

13

-

2

552

1

4

Huyện Trực Ninh

2.962

682

679

1

2.645

-

-

51

10

-

4

1.005

35

5

Huyện Nam Trực

2.791

326

1.640

1

2.790

3

2

24

42

1

3

58

1

6

Huyện Nghĩa Hưng

3.035

776

514

34

1.565

32

35

427

79

92

175

954

113

7

Huyện Ý Yên

2.931

665

923

27

2.569

25

8

137

68

56

85

489

60

8

Huyện Vụ Bản

1.090

80

160

3

964

7

4

112

24

2

33

656

35

9

Huyện Mỹ Lộc

556

219

98

5

423

2

-

113

1

-

5

118

12

10

TP Nam Định

223

17

120

1

214

1

-

7

19

-

1

42

2

Tổng cộng I II

22.241

5.158

5.666

534

18.551

221

258

1.354

500

554

640

5.834

903

 

PTa4

TT

Huyện/ Thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

1.046

35,66

12,91

0,48

71,32

4,49

1,15

13,48

11,09

0,96

2,39

29,45

4,21

 

Thành phố Nam Định

1.094

35,66

12,91

0,48

71,32

4,49

1,15

13,48

11,09

0,96

2,39

29,45

4,21

II

Khu vực nông thôn

21195

22,58

26,10

2,50

84,01

0,82

1,16

5,72

1,81

2,57

2,90

26,07

4,05

1

Huyện Hải Hậu

3.708

24,89

14,89

11,03

82

0,13

1,62

2,24

0,13

4,42

4,26

22,76

8,71

2

Huyện Giao Thủy

2.518

19,94

23,63

1,71

88,80

3,89

5,32

9,85

4,88

9,09

5,92

32,09

11,00

3

Huyện Xuân Trường

1.381

43,08

18,10

0,36

97,76

0,07

0,22

0,80

0,94

0,00

0,14

39,97

0,07

4

Huyện Trực Ninh

2.962

23,02

22,92

0,03

89,30

0,00

0,00

1,72

0,34

0,00

0,14

33,93

1,18

5

Huyện Nam Trực

2.791

11,68

58,76

0,04

99,96

0,11

0,07

0,86

1,50

0,04

0,11

2,08

0,04

6

Huyện Nghĩa Hưng

3.035

25,57

16,94

1,12

51,57

1,05

1,15

14,07

2,60

3,03

5,77

31,43

3,72

7

Huyện Ý Yên

2.931

22,69

31,49

0,92

87,65

0,85

0,27

4,67

2,32

1,91

2,90

16,68

2,05

8

Huyện Vụ Bản

1.090

7,34

14,68

0,28

88,44

0,64

0,37

10,28

2,20

0,18

3,03

60,18

3,21

9

Huyện Mỹ Lộc

556

39,39

17,63

0,90

76,08

0,36

0,00

20,32

0,18

0,00

0,90

21,22

2,16

10

TP Nam Định

223

7,62

53,81

0,45

95,96

0,45

0,00

3,14

8,52

0,00

0,45

18,83

0,90

Tổng cộng I II

22.241

23,19

25,48

2,40

83,41

0,99

1,16

6,09

2,25

2,49

2,88

26,23

4,06

Ghi chú:

1. Việc làm

3. Dinh dưỡng

5. Trình độ giáo dục của người lớn

7. Chất lượng nhà ở

9. Nguồn nước sinh hoạt

11. Sử dụng dịch vụ viễn thông

2. Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4. Bảo hiểm y tế

6. Tình trạng đi học của trẻ em

8. Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10. Nhà tiêu hợp vệ sinh

12. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC V

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

PTa5

TT

Khu vực/ Đơn vị

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ CN không có khả năng lao động

HN có thành viên NCC với cách mạng

HCN có thành viên NCC với cách mạng

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

I

Khu vực thành thị

Hộ

65.838

754

1,15

1.046

1,59

445

0,68

328

0,50

0

0,00

14

0,02

Nhân khẩu

221.104

1.392

0,63

2.710

1,23

630

0,28

541

0,24

0

0,00

51

0,02

 

Thành phố Nam Định

Hộ

65.838

754

1,15

1.046

1,59

445

0,68

328

0,50

0

0,00

14

0,02

Nhân khẩu

221.104

1.392

0,63

2.710

1,23

630

0,28

541

0,24

0

0,00

51

0,02

II

Khu vực Nông thôn

Hộ

578.293

7.768

1,34

21.195

3,67

6.109

1,06

12.728

2,20

0

0,00

86

0,01

Nhân khẩu

1.870.906

12.172

0,65

52.519

2,81

8.513

0,46

21.312

1,14

0

0,00

202

0,01

1

Huyện Hải Hậu

Hộ

98.881

1.846

1,87

3.708

3,75

1.063

1,08

3.233

3,27

0

0,00

33

0,03

Nhân khẩu

301.260

3.033

1,01

7.060

2,34

2.558

0,85

6.043

2,01

0

0,00

62

0,02

2

Huyện Giao Thủy

Hộ

67.844

851

1,25

2.518

3,71

719

1,06

1.733

2,55

0

0,00

6

0,01

Nhân khẩu

215.981

1.392

0,64

6.111

2,83

882

0,41

2.876

1,33

0

0,00

13

0,01

3

Huyện Xuân Trường

Hộ

60.504

507

0,84

1.381

2,28

482

0,80

892

1,47

0

0,00

1

0,00

Nhân khẩu

208.871

626

0,30

3.226

1,54

555

0,27

1.307

0,63

0

0,00

3

0,00

4

Huyện Trực Ninh

Hộ

67.727

740

1,09

2.962

4,37

714

1,05

2.066

3,05

0

0,00

6

0,01

Nhân khẩu

219.673

895

0,41

6.642

3,02

798

0,36

3.400

1,55

0

0,00

11

0,01

5

Huyện Nam Trực

Hộ

62.155

1.200

1,93

2.791

4,49

906

1,46

1.138

1,83

0

0,00

16

0,03

Nhân khẩu

199.937

2.146

1,07

8.125

4,06

1.080

0,54

1.727

0,86

0

0,00

52

0,03

6

Huyện Nghĩa Hưng

Hộ

63.715

339

0,53

3.035

4,76

278

0,44

1.286

2,02

0

0,00

4

0,01

Nhân khẩu

203.668

651

0,32

8.669

4,26

459

0,23

2.254

1,11

0

0,00

9

0,00

7

Huyện Ý Yên

Hộ

80.129

1.488

1,86

2.931

3,66

1.230

1,54

1.303

1,63

0

0,00

15

0,02

Nhân khẩu

269.781

2.377

0,88

8.630

3,20

1.485

0,55

2.186

0,81

0

0,00

41

0,02

8

Huyện Vụ Bản

Hộ

44.440

395

0,89

1.090

2,45

383

0,86

731

1,64

0

0,00

2

0,00

Nhân khẩu

144.717

460

0,32

2.260

1,56

395

0,27

996

0,69

0

0,00

6

0,00

9

Huyện Mỹ Lộc

Hộ

25.238

290

1,15

556

2,20

253

1,00

264

1,05

0

0,00

-

0,00

Nhân khẩu

81.395

401

0,49

1.230

1,51

289

0,36

403

0,50

0

0,00

-

0,00

10

Thành phố Nam Định

Hộ

7.660

112

1,46

223

2,91

81

1,06

82

1,07

0

0,00

3

0,04

Nhân khẩu

25.623

191

0,75

566

2,21

12

0,05

120

0,47

0

0,00

5

0,02

Tổng cộng

Hộ

644.131

8.522

1,32

22.241

3,45

6.554

1,02

13.056

2,03

0

0,00

100

0,02

Nhân khẩu

2.092.010

13.564

0,65

55.229

2,64

9.143

0,44

21.853

1,04

0

0,00

253

0,01

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

PTa6

TT

Huyện/ Thành phố

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

15

104

295

41

65

36

556

159

 

Thành phố Nam Định

15

104

295

41

65

36

556

159

II

Khu vực nông thôn

1.998

4.080

11.494

1.828

2.281

2.499

7.117

810

1

Huyện Hải Hậu

1.232

895

819

644

548

290

920

281

2

Huyện Giao Thủy

175

709

1.644

311

477

488

1.147

70

3

Huyện Xuân Trường

2

6

497

-

-

30

271

5

4

Huyện Trực Ninh

268

374

1.671

220

207

216

1.051

31

5

Huyện Nam Trực

38

755

1.895

192

378

291

1.100

46

6

Huyện Nghĩa Hưng

95

260

1.211

110

290

292

551

92

7

Huyện Ý Yên

104

755

2.134

178

243

686

1.359

71

8

Huyện Vụ Bản

3

166

991

129

61

126

363

103

9

Huyện Mỹ Lộc

44

72

497

1

13

14

232

66

10

TP Nam Định

37

88

135

43

64

66

123

45

Tổng cộng (I II)

2.013

4.184

11.789

1.869

2.346

2.535

7.673

969

 

PHỤ LỤC VII

TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

PTa7

TT

Huyện/ Thành phố

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

I

Khu vực thành thị

170

141

4

10

401

353

21

13

1

Thành phố Nam Định

170

141

4

10

401

353

21

13

II

Khu vực nông thôn

2.040

982

81

43

12.007

9.202

357

25

1

Huyện Hải Hậu

788

29

40

-

1.816

64

209

-

2

Huyện Giao Thủy

191

168

12

10

1.158

1.015

23

9

3

Huyện Xuân Trường

46

37

-

-

649

512

1

1

4

Huyện Trực Ninh

61

43

1

1

1.101

830

12

2

5

Huyện Nam Trực

366

260

3

3

1.984

1.467

-

2

6

Huyện Nghĩa Hưng

118

96

6

-

2.285

1.259

59

4

7

Huyện Ý Yên

380

280

11

27

2.066

1.476

33

-

8

Huyện Vụ Bản

11

11

-

-

609

534

3

3

9

Huyện Mỹ Lộc

47

23

8

-

200

98

17

3

10

TP Nam Định

32

35

-

2

139

195

-

1

Tổng cộng (I II)

2.210

1.123

85

53

12.408

9.555

378

38

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 62/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Lê Đoài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản