Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2335/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ, quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTXBH ngày 30 tháng 3 năm

2022 của Bộ Lao động - TBXH, sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - TBXH;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Báo cáo số 563/BC-LĐTBXH ngày 09 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:

1. Tổng số hộ dân cư thời điểm rà soát: 189.615 hộ (tăng 1.632 hộ so với cuối năm 2021).

2. Số hộ nghèo đa chiều cuối năm 2022: 94.727 hộ; chiếm 49,95% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.889 hộ, giảm 5,17% so với cuối năm 2021); Trong đó:

- Số hộ nghèo: 70.318 hộ, chiếm 37,08% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.784 hộ, giảm 5,0% so với cuối năm 2021).

- Số hộ cận nghèo: 24.409 hộ, chiếm 12,87% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 105 hộ, giảm 0,17% so với cuối năm 2021).

3. Số hộ không nghèo: 94.888 hộ, chiếm 50,05% tổng số hộ toàn tỉnh.

(có các phụ lục chi tiết các huyện, thành phố đính kèm)

Điều 2. Số liệu hộ nghèo đa chiều cuối năm 2022 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để các cấp, các ngành trên địa bàn tỉnh Hà Giang thực hiện các chính sách an sinh xã hội và chính sách phát triển kinh tế - xã hội năm 2023.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - TBXH, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TBXH;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, thành ủy, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang;
- CVNCTH, VP UBND tỉnh;
- Vnpti Office;
- Lưu: Văn thư, VHXH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đức Quý

 

PHỤ LỤC 1:

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2022

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ %

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ %

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6

7

8=6/1

9

10

11=9/1

1

MÈO VẠC

17.496

93.222

10.079

55.724

57,61

1.655

9.682

9,46

5.762

27.816

32,93

2

ĐỒNG VĂN

16.909

86.940

10.335

54.951

61,12

2.338

12.435

13,83

4.236

19.554

25,05

3

YÊN MINH

19.306

103.605

10.369

57.442

53,71

3.298

18.618

17,08

5.639

27.545

29,21

4

QUẢN BẠ

12.567

57.366

6.627

31.973

52,73

1.613

7.399

12,84

4.327

17.994

34,43

5

XÍN MẦN

14.633

71.393

7.437

38.009

50,82

2.059

10.448

14,07

5.137

22.936

35,11

6

HOÀNG SU PHÌ

14.029

67.893

6.724

33.056

47,93

2.862

14.272

20,40

4.443

20.565

31,67

7

BẮC MÊ

11.360

56.945

5.157

27.175

45,40

2.098

10.777

18,47

4.105

18.993

36,14

8

BẮC QUANG

29.179

124.506

3.747

16.333

12,84

2.381

10.698

8,16

23.051

97.475

79,00

9

QUANG BÌNH

14.750

68.510

2.224

10.340

15,08

1.669

7.914

11,32

10.857

50.256

73,61

10

VỊ XUYÊN

26.302

116.483

7.558

34.756

28,74

4.305

19.443

16,37

14.439

62.284

54,90

11

TP. HÀ GIANG

13.084

53.412

61

163

0,47

131

564

1,00

12.892

52.685

98,53

Chung toàn tỉnh:

189.615

900.275

70.318

359.922

37,08

24.409

122.250

12,87

94.888

418.103

50,04

Thành thị:

32.372

131.604

2.808

13.374

8,67

1.136

5.096

3,51

26.448

104.368

81,70

Nông thôn:

157.243

768.671

67.510

346.548

42,93

23.273

117.154

14,80

68.440

313.735

43,52

 

PHỤ LỤC 2:

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2022

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ nghèo đầu năm 2022

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2022

Số hộ nghèo giảm trong năm

Tỷ lệ giảm (%)

Số hộ thoát nghèo

Số hộ giảm do nguyên nhân hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,…

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, gặp khó khăn đột xuất trong năm

Số hộ tăng nguyên nhân do thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,…

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=1-(3 4 5) (6 7 8 9)

11

12=1-10

13=2-11

1

MÈO VẠC

11.019

64,07

143

884

37

22

 

79

23

10.079

57,61

940

6,46

2

ĐỒNG VĂN

11.371

67,96

901

303

27

9

 

 

186

10.335

61,12

1.036

6,84

3

YÊN MINH

11.438

60,02

1.018

304

42

78

 

112

105

10.369

53,71

1.069

6,31

4

QUẢN BẠ

7.583

60,94

835

328

48

64

 

45

146

6.627

52,73

956

8,21

5

XÍN MẦN

8.072

55,78

504

332

29

119

 

28

83

7.437

50,82

635

4,96

6

HOÀNG SU PHÌ

7.395

52,93

610

149

44

84

 

18

30

6.724

47,93

671

5,00

7

BẮC MÊ

5.507

48,83

328

165

28

83

 

29

59

5.157

45,40

350

3,43

8

BẮC QUANG

5.032

17,25

763

674

36

90

 

86

12

3.747

12,84

1.285

4,41

9

QUANG BÌNH

2.870

19,75

558

242

10

74

 

90

 

2.224

15,08

646

4,67

10

VỊ XUYÊN

8.748

33,56

1.012

353

36

90

 

51

70

7.558

29

1.190

4,82

11

TP. HÀ GIANG

67

0,51

4

4

3

1

 

4

 

61

0,47

6

0,04

Chung toàn tỉnh:

79.102

42,08

6.676

3.738

340

714

0

542

714

70.318

37,08

8.784

5,00

Thành thị:

3.267

10,19

339

202

19

42

0

33

26

2.808

8,67

459

1,52

Nông thôn:

75.835

48,64

6.337

3.536

321

672

0

509

688

67.510

42,93

8.325

3,48

 

PHỤ LỤC 3:

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2022

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2022

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2022

Số hộ cận nghèo giảm trong năm

Tỷ lệ giảm (%)

Số hộ thoát cận nghèo lên hộ không nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ giảm do nguyên nhân hộ cận nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,…

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Số hộ tăng nguyên nhân do thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,…

Số hộ

Tỷ lệ

(%)

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

Số hộ

Tỷ lệ

(%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=1-(3 4 5) (6 7 8 9)

11

12=1-10

13=2-11

1

MÈO VẠC

1.944

11,30

451

22

5

143

 

38

8

1.655

9,46

289

1,84

2

ĐỒNG VĂN

2.071

12,38

685

9

16

903

 

 

74

2.338

13,83

-267

-1,45

3

YÊN MINH

2.646

13,88

450

78

11

1.018

 

91

82

3.298

17,08

-652

-3,20

4

QUẢN BẠ

1.253

10,07

481

64

8

835

 

11

67

1.613

12,84

-360

-2,77

5

XÍN MẦN

1.983

13,70

402

119

14

504

 

3

104

2.059

14,07

-76

-0,37

6

HOÀNG SU PHÌ

2.673

19,13

381

84

24

610

 

28

40

2.862

20,40

-189

-1,27

7

BẮC MÊ

2.086

18,49

305

83

3

328

 

51

24

2.098

18,47

-12

0,02

8

BẮC QUANG

2.884

9,89

1.240

90

25

763

 

81

8

2.381

8,16

503

1,73

9

QUANG BÌNH

1.733

11,92

675

74

5

558

 

131

1

1.669

11,32

64

0,60

10

VỊ XUYÊN

5.093

19,54

1.797

90

33

1.012

 

78

42

4.305

16,37

788

3,17

11

TP. HÀ GIANG

148

1,13

23

1

 

4

 

3

 

131

1,00

17

0,13

Chung toàn tỉnh:

24.514

13,04

6.890

714

144

6.678

0

515

450

24.409

12,87

105

0,17

Thành thị:

1.248

3,89

427

42

7

339

0

19

7

1.136

3,51

75

0,38

Nông thôn:

23.266

14,92

6.463

672

137

6.339

 

496

443

23.273

14,80

30

0,12

 

PHỤ LỤC 4:

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2022

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ nghèo

Số khẩu nghèo

Số hộ nghèo có chủ hộ là nữ

SỐ HỘ THIẾU HỤT CÁC CHỈ SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN

1.1

1.2

2.1

2.2

3.1

3.2

4.1

4.2

5.1

5.2

6.1

6.2

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

MÈO VẠC

10.079

55.724

1.170

3.136

4.309

3.113

9.947

4.851

156

1.679

633

489

7.135

3.451

1.372

2

ĐỒNG VĂN

10.335

54.951

565

2.694

2.879

1.760

10.335

3.017

518

2.110

1.342

3.548

8.386

2.954

1.403

3

YÊN MINH

10.369

57.442

817

2.400

3.142

1.267

9.700

4.210

349

1.427

1.338

2.989

8.476

4.606

2.511

4

QUẢN BẠ

6.627

31.973

409

1.281

2.417

1.337

6.627

2.408

191

2.199

1.003

686

4.057

2.364

1.299

5

XÍN MẦN

7.437

38.009

503

1.765

1.967

1.214

7.437

2.843

360

3.732

815

1.473

3.778

1.712

856

6

HOÀNG SU PHÌ

6.724

33.056

443

1.129

1.328

882

6.724

1.820

350

3.336

872

1.007

3.475

2.056

1.353

7

BẮC MÊ

5.157

27.175

497

1.008

1.369

364

3.374

1.314

209

2.097

570

832

3.361

1.493

885

8

BẮC QUANG

3.747

16.333

724

996

959

272

3.747

732

87

2.198

445

889

2.157

810

230

9

QUANG BÌNH

2.224

10.340

298

432

561

369

1.889

656

33

1.230

311

286

1.145

567

491

10

VỊ XUYÊN

7.558

34.756

939

2.422

1.821

1.020

7.558

2.536

304

2.915

1.044

1.822

3.549

2.462

1.581

11

TP. HÀ GIANG

61

163

36

39

34

8

45

9

1

13

3

11

13

22

10

Chung toàn tỉnh:

70.318

359.922

6.401

17.302

20.786

11.606

67.383

24.396

2.558

22.936

8.376

14.032

45.532

22.497

11.991

Thành thị:

2.808

13.374

467

875

677

437

2.458

1.046

116

1.362

393

456

1.973

791

329

Nông thôn:

67.510

346.548

5.934

16.427

20.109

11.169

64.925

23.350

2.442

21.574

7.983

13.576

43.559

21.706

11.662

 

Ghi chú: Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ cơ bản (chỉ tiêu B2)

1.1: Việc làm

2.1: Dinh dưỡng

3.1: Trình độ giáo dục của người lớn

4.1: Chất lượng nhà ở

5.1: Nguồn nước sinh hoạt

6.1: Sử dụng dịch vụ viễn thông

1.2: Người phụ thuộc trong hộ gia

2.2: Bảo hiểm y tế

3.2: Tình trạng đi học của trẻ em

4.2: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

5.2: Nhà tiêu hợp vệ sinh

6.2: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

94.727     482.172     8.295         8,76

 

PHỤ LỤC 5:

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Số khẩu cận nghèo

Số hộ cận nghèo có chủ hộ là nữ

SỐ HỘ THIẾU HỤT CÁC CHỈ SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN

1.1

1.2

2.1

2.2

3.1

3.2

4.1

4.2

5.1

5.2

6.1

6.2

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

MÈO VẠC

1.655

9.682

125

266

484

63

1.632

314

4

18

11

10

273

54

4

2

ĐỒNG VĂN

2.338

12.435

77

268

232

94

2.333

205

37

88

52

227

737

147

22

3

YÊN MINH

3.298

18.618

154

626

549

310

2.816

872

63

244

140

754

1.492

592

315

4

QUẢN BẠ

1.613

7.399

145

117

186

92

1.613

271

52

161

61

46

301

107

36

5

XÍN MẦN

2.059

10.448

105

192

226

141

2.059

310

72

310

84

140

250

126

47

6

HOÀNG SU PHÌ

2.862

14.272

124

109

181

167

2.862

242

29

633

93

42

561

211

73

7

BẮC MÊ

2.098

10.777

120

221

184

151

1.195

232

23

345

116

179

628

179

109

8

BẮC QUANG

2.381

10.698

352

290

272

71

2.381

112

22

612

47

87

313

93

15

9

QUANG BÌNH

1.669

7.914

181

200

247

65

1.334

209

3

304

78

39

297

133

63

10

VỊ XUYÊN

4.305

19.443

473

741

452

213

4.305

526

60

429

125

256

381

242

154

11

TP. HÀ GIANG

131

564

38

38

41

1

99

10

1

19

1

5

3

11

13

Chung toàn tỉnh:

24.409

122.250

1.894

3.068

3.054

1.368

22.629

3.303

366

3.163

808

1.785

5.236

1.895

851

Thành thị:

1.136

5.096

198

306

107

27

984

117

11

98

19

34

274

60

21

Nông thôn:

23.273

117.154

1.696

2.762

2.947

1.341

21.645

3.186

355

3.065

789

1.751

4.962

1.835

830

 

Ghi chú: Các chỉ số thiếu hụt dịch vụ cơ bản (chỉ tiêu B2)

1.1: Việc làm

2.1: Dinh dưỡng

3.1: Trình độ giáo dục của người lớn

4.1: Chất lượng nhà ở

5.1: Nguồn nước sinh hoạt

6.1: Sử dụng dịch vụ viễn thông

1.2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

2.2: Bảo hiểm y tế

3.2: Tình trạng đi học của trẻ em

4.2: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

5.2: Nhà tiêu hợp vệ sinh

6.2: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 6:

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

TT

Huyện/thành phố

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ nghèo DTTS

Số hộ cận nghèo DTTS

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có đối tượng người có công với CM

Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

MÈO VẠC

Hộ

17.496

16.681

10.079

1.655

10.078

1.655

196

11

 

 

Nhân khẩu

93.222

90.867

55.724

9.682

55.721

9.682

304

23

 

 

2

ĐỒNG VĂN

Hộ

16.909

16.434

10.335

2.338

10.334

2.338

118

11

1

2

Nhân khẩu

86.940

84.971

54.951

12.435

54.949

12.435

200

28

6

12

3

YÊN MINH

Hộ

19.306

18.478

10.369

3.298

10.357

3.297

94

8

 

 

Nhân khẩu

103.605

100.388

57.442

18.618

57.389

18.616

329

29

 

 

4

QUẢN BẠ

Hộ

12.567

11.610

6.627

1.613

6.619

1.608

101

13

3

2

Nhân khẩu

57.366

54.587

31.973

7.399

31.947

7.381

543

25

16

7

5

XÍN MẦN

Hộ

14.633

13.965

7.437

2.059

7.435

2.058

29

 

 

 

Nhân khẩu

71.393

69.225

38.009

10.448

38.001

10.444

77

 

 

 

6

HOÀNG SU PHÌ

Hộ

14.029

13.631

6.724

2.862

6.719

2.859

46

2

6

3

Nhân khẩu

67.893

65.902

33.056

14.272

33.022

14.258

180

2

26

24

7

BẮC MÊ

Hộ

11.360

10.955

5.157

2.098

5.150

2.093

67

7

1

1

Nhân khẩu

56.945

55.130

27.175

10.777

26.935

10.771

179

35

5

6

8

BẮC QUANG

Hộ

29.179

20.546

3.747

2.381

3.488

2.217

249

135

 

 

Nhân khẩu

124.506

90.315

16.333

10.698

15.468

9.917

617

267

 

 

9

QUANG BÌNH

Hộ

14.750

13.450

2.224

1.669

2.188

1.638

43

12

2

2

Nhân khẩu

68.510

63.544

10.340

7.904

10.197

7.809

115

39

7

8

10

VỊ XUYÊN

Hộ

26.302

21.420

7.558

4.305

7.304

4.038

194

29

0

13

Nhân khẩu

116.483

96.276

34.756

19.443

33.982

18.372

362

43

0

70

11

TP. HÀ GIANG

Hộ

13.084

5.874

61

131

50

116

23

11

 

 

Nhân khẩu

53.412

19.698

163

564

144

523

35

21

 

 

Chung toàn tỉnh:

Hộ

189.615

163.044

70.318

24.409

69.722

23.917

1.160

239

13

23

Nhân khẩu

900.275

790.903

359.922

122.240

357.755

120.208

2.941

512

60

127

Thành thị:

Hộ

32.372

16.839

2.808

1.136

2.663

1.040

103

24

0

0

Nhân khẩu

131.604

64.001

13.374

5.096

12.887

4.733

192

51

0

0

Nông thôn:

Hộ

157.243

146.205

67.510

23.273

67.059

22.877

1.057

215

13

23

Nhân khẩu

768.671

726.902

346.548

117.144

344.868

115.475

2.749

461

60

127

 

PHỤ LỤC 7:

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ nghèo

Số hộ nghèo chia theo các dân tộc

Hmông

Tày Ngạn

Dao

Kinh

Nùng Xuồng

Giấy

La Chí

Hoa Hán

Thẻn

Cờ Lao

Bố Y

Phù

Pu Péo

Mường

Sán Chay Cao Lan

Thái

Sán Dìu

DT còn lại

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

MÈO VẠC

10.079

8.789

101

522

1

67

501

 

3

 

5

90

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐỒNG VĂN

10.335

10.007

9

63

1

13

54

 

33

 

107

31

 

 

17

 

 

 

 

 

3

YÊN MINH

10.369

7.411

718

1.169

12

320

625

 

17

 

78

 

2

 

15

1

1

 

 

 

4

QUẢN BẠ

6.627

5.350

117

764

8

173

73

1

98

 

3

 

40

 

 

 

 

 

 

 

5

XÍN MẦN

7.437

2.338

570

416

2

3.445

 

551

15

 

0

 

 

98

 

 

2

 

 

 

6

HOÀNG SU PHÌ

6.724

949

880

1.126

5

2.984

 

556

70

 

132

 

 

22

 

 

 

 

 

 

7

BẮC MÊ

5.157

2.143

1.003

1.942

7

56

1

2

 

 

0

 

 

 

3

 

 

 

 

 

8

BẮC QUANG

3.747

551

1.301

1.147

259

329

18

48

6

71

14

 

 

 

 

 

2

1

 

 

9

QUANG BÌNH

2.224

231

507

900

36

109

 

190

 

239

 

1

 

9

 

1

1

 

 

 

10

VỊ XUYÊN

7.558

2.089

1.931

2.563

254

420

182

3

73

 

30

 

8

 

2

2

1

 

 

 

11

TP. HÀ GIANG

61

3

30

12

11

1

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chung toàn tỉnh:

70.318

39.861

7.167

10.624

596

7.917

1.454

1.351

319

310

369

122

50

129

37

4

7

1

0

0

Thành thị:

2.808

1.244

504

424

145

487

91

65

18

51

1

11

1

4

8

1

1

0

0

0

Nông thôn:

67.510

38.617

6.663

10.200

451

7.430

1.363

1.286

301

259

368

111

49

125

29

3

6

1

0

0

 

PHỤ LỤC 8:

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ cận nghèo chia theo các dân tộc

Hmông

Tày Ngạn

Dao

Kinh

Nùng Xuồng

Giấy

La Chí

Hoa Hán

Thẻn

Cờ Lao

Bố Y

Phù

Pu Péo

Mường

Sán Chay Cao Lan

Thái

Sán Dìu

DT còn lại

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

MÈO VẠC

1.655

1.375

22

81

 

36

116

 

4

 

1

20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐỒNG VĂN

2.338

2.144

11

13

 

11

63

 

35

 

25

26

 

 

10

 

 

 

 

 

3

YÊN MINH

3.298

1.856

517

496

1

132

257

 

13

 

22

 

 

 

3

 

1

 

 

 

4

QUẢN BẠ

1.613

1.047

91

299

5

97

32

 

17

 

1

1

23

 

 

 

 

 

 

 

5

XÍN MẦN

2.059

428

314

158

1

949

 

200

8

 

 

 

 

0

 

 

1

 

 

 

6

HOÀNG SU PHÌ

2.862

367

433

588

3

1.281

 

113

9

 

53

 

 

14

 

1

 

 

 

 

7

BẮC MÊ

2.098

336

885

859

5

4

 

 

1

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

8

BẮC QUANG

2.381

218

1.066

672

164

187

8

16

2

42

4

 

 

 

 

1

1

 

 

 

9

QUANG BÌNH

1.669

151

498

568

31

64

12

121

 

214

 

 

 

8

 

 

2

 

 

 

10

VỊ XUYÊN

4.305

537

1.713

1.166

267

344

191

3

65

1

5

 

8

 

1

3

1

 

 

 

11

TP. HÀ GIANG

131

3

63

43

15

 

2

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chung toàn tỉnh:

24.409

8.462

5.613

4.943

492

3.105

681

453

160

257

111

47

31

22

22

5

6

0

0

0

Thành thị:

1.136

273

349

128

96

118

92

18

30

15

1

10

0

1

5

1

0

0

0

0

Nông thôn:

23.273

8.189

5.264

4.815

396

2.987

589

435

130

242

110

37

31

21

17

4

6

0

0

0

 

PHỤ LỤC 9:

TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

TT

Huyện/thành phố

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo (số trẻ)

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo (số trẻ)

Tổng số trẻ em trong hộ nghèo

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em trong hộ cận nghèo

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về BH y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về BH y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

MÈO VẠC

25.538

15.379

4.541

183

3.757

2.297

112

13

2

ĐỒNG VĂN

21.275

12.913

3.723

37

4.373

2.744

205

73

3

YÊN MINH

24.046

8.738

2.796

535

6.165

1.895

1.074

134

4

QUẢN BẠ

10.803

5.385

1.677

396

1.994

933

101

43

5

XÍN MẦN

12.148

8.465

1.367

389

2.999

2.377

167

91

6

HOÀNG SU PHÌ

9.603

6.000

901

98

3.459

2.151

224

14

7

BẮC MÊ

10.051

5.329

635

204

3.022

1.670

90

23

8

BẮC QUANG

5.409

2.417

273

100

3.149

1.443

76

27

9

QUANG BÌNH

3.572

1.995

442

26

2.415

1.256

98

6

10

VỊ XUYÊN

11.833

7.062

1.210

339

5.628

3.363

264

93

11

TP. HÀ GIANG

43

21

7

 

148

23

 

 

Chung toàn tỉnh:

134.321

73.704

17.572

2.307

37.109

20.152

2.411

517

Thành thị:

4.074

1.967

382

42

1.399

672

55

19

Nông thôn:

130.247

71.737

17.190

2.265

35.710

19.480

2.356

498

Cột 2, 6: Số Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế).

Cột 3, 7: Số Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.

Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở)

 

PHỤ LỤC 10:

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN NGHÈO VÀ NHU CẦU HỖ TRỢ

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ nghèo

Nguyên nhân nghèo (số hộ)

Nhu cầu hỗ trợ (số hộ)

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyê n nhân khác (ghi rõ)

Hỗ trợ học nghề

Hỗ trợ việc làm

Hỗ trợ nhà ở

Hỗ trợ nước sạch và VSMT

Hỗ trợ đất sản xuất

Hỗ trợ vay vốn tín dụng

Hỗ trợ sản xuất, sinh kế

Hỗ trợ tiếp cận thông tin

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

MÈO VẠC

10.079

540

4.624

1.263

3.635

2.652

6.172

81

 

1.190

2.179

1.846

2.202

473

6.023

5.830

2.709

2

ĐỒNG VĂN

10.335

819

4.249

709

1.793

2.691

3.452

116

338

1.300

3.135

838

2.763

672

3.804

3.568

2.212

3

YÊN MINH

10.369

1.084

6.140

906

2.207

1.938

3.879

170

150

1.995

2.684

1.367

2.477

1.096

5.782

3.599

2.225

4

QUẢN BẠ

6.627

766

3.002

446

1.448

1.918

2.378

284

107

1.550

2.166

1.003

1.007

331

2.216

2.223

1.914

5

XÍN MẦN

7.437

579

4.246

555

2.540

1.783

3.430

242

172

1.749

2.538

3.070

1.656

526

4.092

3.146

1.425

6

HOÀNG SU PHÌ

6.724

768

3.040

674

1.727

1.033

2.210

276

132

1.894

1.874

3.336

2.479

768

2.574

2.850

1.938

7

BẮC MÊ

5.157

695

1.860

498

1.393

1.624

2.126

269

36

1.134

1.415

1.242

902

695

1.937

1.974

1.362

8

BẮC QUANG

3.747

637

1.990

490

913

549

1.230

688

93

585

741

2.198

584

452

1.980

669

569

9

QUANG BÌNH

2.224

370

1.244

216

741

442

1.190

203

56

530

682

670

376

287

1.164

902

681

10

VỊ XUYÊN

7.558

1.216

4.166

827

1.802

1.581

2.815

657

202

1.305

1.638

1.259

1.171

1.077

3.614

2.300

1,61

11

TP. HÀ GIANG

61

12

12

33

8

8

15

26

2

 

16

13

3

2

9

10

4

Chung toàn tỉnh:

70.318

7.486

34.573

6.617

18.207

16.219

28.897

3.012

1.288

13.232

19.068

16.842

15.620

6.379

33.195

27.071

15.041

Thành thị:

2.808

527

1.616

385

944

571

1.317

293

37

488

1.060

849

647

325

1.538

1.124

514

Nông thôn:

67.510

6.959

32.957

6.232

17.263

15.648

27.580

2.719

1.251

12.744

18.008

15.993

14.973

6.054

31.657

25.947

14.527

 

PHỤ LỤC 11:

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN NGHÈO VÀ NHU CẦU HỖ TRỢ

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Nguyên nhân cận nghèo (số hộ)

Nhu cầu hỗ trợ (số hộ)

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

Hỗ trợ học nghề

Hỗ trợ việc làm

Hỗ trợ nhà ở

Hỗ trợ nước sạch và VSMT

Hỗ trợ đất sản xuất

Hỗ trợ vay vốn tín dụng

Hỗ trợ sản xuất, sinh kế

Hỗ trợ tiếp cận thông tin

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

MÈO VẠC

1.655

44

732

122

625

389

1.065

15

 

161

336

114

202

53

1.025

1.002

371

2

ĐỒNG VĂN

2.338

138

884

119

316

570

559

34

37

325

766

114

465

68

816

667

462

3

YÊN MINH

3.298

283

1.794

181

594

626

962

44

27

613

703

182

583

286

1.861

1.056

491

4

QUẢN BẠ

1.613

266

590

65

248

406

469

40

83

362

473

193

161

101

570

571

400

5

XÍN MẦN

2.059

78

987

90

516

303

756

35

60

521

613

425

360

60

1.115

866

371

6

HOÀNG SU PHÌ

2.862

129

1.220

146

619

231

780

47

59

498

327

633

588

129

1.087

1.144

420

7

BẮC MÊ

2.098

222

834

94

492

544

603

110

25

460

570

189

293

213

992

756

463

8

BẮC QUANG

2.381

255

1.371

176

646

268

769

267

20

359

513

612

303

203

1.403

559

359

9

QUANG BÌNH

1.669

179

968

149

438

257

760

111

52

406

467

331

246

213

984

552

323

10

VỊ XUYÊN

4.305

579

2.302

310

1.019

781

1.277

247

88

873

1.005

397

673

425

2.159

986

457

11

TP. HÀ GIANG

131

11

36

29

38

9

42

27

 

2

6

12

 

3

30

54

23

Chung toàn tỉnh:

24.409

2.184

11.718

1.481

5.551

4.384

8.042

977

451

4.580

5.779

3.202

3.874

1.754

12.042

8.213

4.140

Thành thị:

1.136

261

633

114

275

130

366

69

10

170

384

122

104

152

622

340

115

Nông thôn:

23.273

1.923

11.085

1.367

5.276

4.254

7.676

908

441

4.410

5.395

3.080

3.770

1.602

11.420

7.873

4.025

 

BIỂU 1: KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2022

TT

Tên huyện/ thành phố

Tổng số hộ dân cư

Kết quả rà soát cuối năm 2021

Kết quả rà soát cuối năm 2022

Kết quả giảm 2022

Tỷ lệ nghèo đa chiều 2021

Trong đó

Tỷ lệ nghèo đa chiều 2022

Trong đó

Tỷ lệ giảm nghèo đa chiều 2022 so với 2021

Trong đó

Số hộ 2021

Số hộ 2022

Tăng

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Giảm hộ nghèo

Giảm hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3=2-1

4=6 8

5=6 7

6

7

8

9

10=12 14

11=13 15

12

13

14

15

16=4- 10

17=5- 11

18=6-12

19=7-13

20=8-14

21=9-15

1

MÈO VẠC

17.198

17.496

298

12.963

75,10

11.019

64,07

1.944

11,03

11.734

67,07

10.079

57,61

1.655

9,46

1.229

8,03

940

6,46

289

1,57

2

ĐỒNG VĂN

16.732

16.909

177

13.442

80,34

11.371

67,96

2.071

12,38

12.673

74,95

10.335

61,12

2.338

13,83

769

5,39

1.036

6,84

-267

-1,45

3

YÊN MINH

19.058

19.306

248

14.084

73,90

11.438

60,02

2.646

13,88

13.667

70,79

10.369

53,71

3.298

17,08

417

3,11

1.069

6,31

-652

-3,20

4

QUẢN BẠ

12.444

12.567

123

8.836

71,01

7.583

60,94

1.253

10,07

8.240

65,57

6.627

52,73

1.613

12,84

596

5,44

956

8,21

-360

-2,77

5

XÍN MẦN

14.472

14.633

161

10.055

69,48

8.072

55,78

1.983

13,70

9.496

64,89

7.437

50,82

2.059

14,07

559

4,59

635

4,96

-76

-0,37

6

HOÀNG SU PHÌ

13.971

14.029

58

10.068

72,06

7.395

52,93

2.673

19,13

9.586

68,33

6.724

47,93

2.862

20,40

482

3,73

671

5,00

-189

-1,27

7

BẮC MÊ

11.279

11.360

81

7.593

67,32

5.507

48,83

2.086

18,49

7.255

63,87

5.157

45,40

2.098

18,47

338

3,45

350

3,43

-12

0,02

8

BẮC QUANG

29.173

29.179

6

7.916

27,14

5.032

17,25

2.884

9,89

6.128

21,00

3.747

12,84

2.381

8,16

1.788

6,14

1.285

4,41

503

1,73

9

QUANG BÌNH

14.533

14.750

217

4.603

31,67

2.870

19,75

1.733

11,92

3.893

26,40

2.224

15,08

1.669

11,32

710

5,27

646

4,67

64

0,60

10

VỊ XUYÊN

26.065

26.302

237

13.841

53,10

8.748

33,56

5.093

19,54

11.863

45,11

7.558

28,74

4.305

16,37

1.978

7,99

1.190

4,82

788

3,17

11

TP. HÀ GIANG

13.058

13.084

26

215

1,64

67

0,51

148

1,13

192

1,47

61

0,47

131

1,00

23

0,17

6

0,04

17

0,13

Chung toàn tỉnh

187.983

189.615

1.632

103.616

55,12

79.102

42,08

24.514

13,04

94.727

49,95

70.318

37,08

24.409

12,87

8.889

5,17

8.784

5,00

105

0,17

Tỷ lệ nghèo đa chiều = Tỷ lệ hộ nghèo Tỷ lệ hộ cận nghèo (theo Quyết định số 757/QĐ-LĐTBXH ngày 18/8/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội )