- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 137/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo các phụ lục đính kèm):
1. Hộ nghèo:
Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh 3.912 hộ, chiếm tỷ lệ 1,09% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 2.642 hộ, chiếm tỷ lệ 3,24% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.
2. Hộ cận nghèo:
Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh 7.433 hộ, chiếm tỷ lệ 2,07% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 4.483 hộ, chiếm tỷ lệ 5,51% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
3. Nghèo đa chiều:
a) Tổng số hộ nghèo đa chiều toàn tỉnh 11.345 hộ (trong đó: hộ nghèo 3.912 hộ, hộ cận nghèo 7.433 hộ), chiếm tỷ lệ 3,16% số hộ toàn tỉnh (trong đó: tỷ lệ hộ nghèo 1,09%, tỷ lệ hộ cận nghèo 2,07%).
b) Tổng số hộ nghèo đa chiều dân tộc thiểu số toàn tỉnh 7.125 hộ (trong đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số 2.642 hộ, hộ cận nghèo dân tộc thiểu số 4.483 hộ), chiếm tỷ lệ 8,75% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh (trong đó: tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số 3,24%, tỷ lệ hộ cận nghèo dân tộc thiểu số 5,51%).
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ dân | Kết quả rà soát | ||||||||||||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ | Nghèo đa chiều | Tổng số hộ DTTS | Tổng số hộ nghèo DTTS | Tổng số hộ cận nghèo DTTS | Nghèo đa chiều | |||||||||||
Số hộ | Số khẩu | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Số khẩu | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/1 | 7=3+5 | 8=4+6 | 9 | 10 | 11 | 12=11/9 | 13 | 14=13/9 | 15=11+13 | 16=12+14 |
1 | TP. Đà Lạt | 69.727 | 232.117 | - | - | - | - | - | - | 1.779 | 6.253 | - | - | - |
| - | - |
2 | TP. Bảo Lộc | 46.251 | 173.185 | 84 | 0,18 | 350 | 0,76 | 434 | 0,94 | 1.650 | 6.110 | 12 | 0,73 | 66 | 4,00 | 78 | 4,73 |
3 | Huyện Lạc Dương | 7.908 | 32.997 | 202 | 2,55 | 352 | 4,45 | 554 | 7,01 | 5.123 | 21.834 | 201 | 3,92 | 345 | 6,73 | 546 | 10,66 |
4 | Huyện Đơn Dương | 24.585 | 112.763 | - | - | 196 | 0,80 | 196 | 0,80 | 6.984 | 36.143 |
| - | 115 | 1,65 | 115 | 1,65 |
5 | Huyện Đức Trọng | 49.754 | 201.410 | 393 | 0,79 | 1.040 | 2,09 | 1.433 | 2,88 | 15.487 | 67.277 | 262 | 1,69 | 646 | 4,17 | 908 | 5,86 |
6 | Huyện Lâm Hà | 37.920 | 149.583 | 869 | 2,29 | 1.449 | 3,82 | 2.318 | 6,11 | 7.819 | 35.783 | 488 | 6,24 | 776 | 9,92 | 1.264 | 16,17 |
7 | Huyện Di Linh | 41.701 | 172.326 | 824 | 1,98 | 1.270 | 3,05 | 2.094 | 5,02 | 15.892 | 67.667 | 563 | 3,54 | 754 | 4,74 | 1.317 | 8,29 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 33.827 | 127.277 | 628 | 1,86 | 1.230 | 3,64 | 1.858 | 5,49 | 10.999 | 40.139 | 410 | 3,73 | 650 | 5,91 | 1.060 | 9,64 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 9.919 | 34.659 | 24 | 0,24 | 16 | 0,16 | 40 | 0,40 | 1.933 | 7.815 | 16 | 0,83 | 5 | 0,26 | 21 | 1,09 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 12.873 | 53.110 | 109 | 0,85 | 264 | 2,05 | 373 | 2,90 | 3.101 | 13.144 | 48 | 1,55 | 86 | 2,77 | 134 | 4,32 |
11 | Huyện Cát Tiên | 10.272 | 36.252 | 155 | 1,51 | 189 | 1,84 | 344 | 3,35 | 2.145 | 8.848 | 63 | 2,94 | 78 | 3,64 | 141 | 6,57 |
12 | Huyện Đam Rông | 14.626 | 60.537 | 624 | 4,27 | 1.077 | 7,36 | 1.701 | 11,63 | 8.510 | 41.924 | 579 | 6,80 | 962 | 11,30 | 1.541 | 18,11 |
Tổng cộng | 359.363 | 1.386.216 | 3.912 | 1,09 | 7.433 | 2,07 | 11.345 | 3,16 | 81.422 | 352.937 | 2.642 | 3,24 | 4.483 | 5,51 | 7.125 | 8,75 |
Mẫu số 7.1 BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ dân | Kết quả rà soát | ||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Khu vực thành thị | 147.769 | 543.286 | 384 | 0,26 | 924 | 0,63 |
1 | TP. Đà Lạt | 62.962 | 207.290 | - | - | - | - |
2 | TP. Bảo Lộc | 28.965 | 111.351 | 24 | 0,08 | 131 | 0,45 |
3 | Huyện Lạc Dương | 3.192 | 12.674 | 6 | 0,19 | 51 | 1,60 |
4 | Huyện Đơn Dương | 6.707 | 27.975 | - | - | 23 | 0,34 |
5 | Huyện Đức Trọng | 12.466 | 55.070 | 15 | 0,12 | 39 | 0,31 |
6 | Huyện Lâm Hà | 8.394 | 33.055 | 153 | 1,82 | 358 | 4,26 |
7 | Huyện Di Linh | 6.414 | 26.532 | 48 | 0,75 | 102 | 1,59 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 5.291 | 20.484 | 20 | 0,38 | 67 | 1,27 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 4.239 | 14.270 | 6 | 0,14 | 6 | 0,14 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 4.373 | 18.165 | 47 | 1,07 | 88 | 2,01 |
11 | Huyện Cát Tiên | 4.766 | 16.420 | 65 | 1,36 | 59 | 1,24 |
II | Khu vực nông thôn | 211.594 | 842.930 | 3.528 | 1,67 | 6.509 | 3,08 |
1 | TP. Đà Lạt | 6.765 | 24.827 | - | - | - | - |
2 | TP. Bảo Lộc | 17.286 | 61.834 | 60 | 0,35 | 219 | 1,27 |
3 | Huyện Lạc Dương | 4.716 | 20.323 | 196 | 4,16 | 301 | 6,38 |
4 | Huyện Đơn Dương | 17.878 | 84.788 | - | - | 173 | 0,97 |
5 | Huyện Đức Trọng | 37.288 | 146.340 | 378 | 1,01 | 1.001 | 2,68 |
6 | Huyện Lâm Hà | 29.526 | 116.528 | 716 | 2,42 | 1.091 | 3,70 |
7 | Huyện Di Linh | 35.287 | 145.794 | 776 | 2,20 | 1.168 | 3,31 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 28.536 | 106.793 | 608 | 2,13 | 1.163 | 4,08 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 5.680 | 20.389 | 18 | 0,32 | 10 | 0,18 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 8.500 | 34.945 | 62 | 0,73 | 176 | 2,07 |
11 | Huyện Cát Tiên | 5.506 | 19.832 | 90 | 1,63 | 130 | 2,36 |
12 | Huyện Đam Rông | 14.626 | 60.537 | 624 | 4,27 | 1.077 | 7,36 |
III | Tổng cộng (I+II) | 359.363 | 1.386.216 | 3.912 | 1,09 | 7.433 | 2,07 |
1 | TP. Đà Lạt | 69.727 | 232.117 | - | - | - | - |
2 | TP. Bảo Lộc | 46.251 | 173.185 | 84 | 0,18 | 350 | 0,76 |
3 | Huyện Lạc Dương | 7.908 | 32.997 | 202 | 2,55 | 352 | 4,45 |
4 | Huyện Đơn Dương | 24.585 | 112.763 | - | - | 196 | 0,80 |
5 | Huyện Đức Trọng | 49.754 | 201.410 | 393 | 0,79 | 1.040 | 2,09 |
6 | Huyện Lâm Hà | 37.920 | 149.583 | 869 | 2,29 | 1.449 | 3,82 |
7 | Huyện Di Linh | 41.701 | 172.326 | 824 | 1,98 | 1.270 | 3,05 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 33.827 | 127.277 | 628 | 1,86 | 1.230 | 3,64 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 9.919 | 34.659 | 24 | 0,24 | 16 | 0,16 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 12.873 | 53.110 | 109 | 0,85 | 264 | 2,05 |
11 | Huyện Cát Tiên | 10.272 | 36.252 | 155 | 1,51 | 189 | 1,84 |
12 | Huyện Đam Rông | 14.626 | 60.537 | 624 | 4,27 | 1.077 | 7,36 |
Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) | Diễn biến giảm số hộ nghèo | Diễn biến tăng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) | |||||
Số hộ thoát nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... | |||||||
Trở thành hộ cận nghèo | Vượt chuẩn cận nghèo | Tái nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
I | Khu vực thành thị | Hộ | 705 | 109 | 251 | - | 10 | - | 29 | - | 384 |
Nhân khẩu | 2.813 | 478 | 959 | 4 | 46 | - | 120 | 4 | 1.542 | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Nhân khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 72 | 13 | 36 | 0 |
|
| 1 |
| 24 |
Nhân khẩu | 273 | 55 | 142 |
|
|
| 6 |
| 82 | ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 23 | 16 | 1 |
|
|
|
|
| 6 |
Nhân khẩu | 127 | 85 | 2 |
|
|
|
|
| 40 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 23 | 4 | 4 |
|
|
|
|
| 15 |
Nhân khẩu | 111 | 16 | 16 |
|
|
|
|
| 79 | ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 217 | 36 | 43 |
| 2 |
| 13 |
| 153 |
Nhân khẩu | 862 | 183 | 146 | 1 | 8 |
| 64 | 1 | 605 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 87 | 15 | 29 |
| 2 |
| 3 | 0 | 48 |
Nhân khẩu | 379 | 71 | 112 | 3 | 14 |
| 9 | 3 | 219 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 30 | 8 | 7 |
| 2 |
| 3 |
| 20 |
Nhân khẩu | 86 | 11 | 12 |
| 6 |
| 7 |
| 76 | ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 11 | 2 | 3 | - | - | - | - | - | 6 |
Nhân khẩu | 54 | 5 | 15 | - | - | - | - | - | 34 | ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 78 | 4 | 27 |
|
|
|
| - | 47 |
Nhân khẩu | 265 | 10 | 93 |
|
|
|
| - | 162 | ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 164 | 11 | 101 | - | 4 | - | 9 | - | 65 |
Nhân khẩu | 656 | 42 | 421 | - | 18 | - | 34 | - | 245 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 5.936 | 1.040 | 1.650 | 24 | 96 | 4 | 204 | 2 | 3.528 |
Nhân khẩu | 25.313 | 4.822 | 7.859 | 287 | 402 | 25 | 908 | 255 | 13.935 | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Nhân khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 121 | 27 | 35 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 60 |
Nhân khẩu | 419 | 111 | 129 | 3 | 2 | 0 | 6 | 0 | 184 | ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 425 | 105 | 134 |
| 3 |
| 7 |
| 196 |
Nhân khẩu | 2.057 | 511 | 643 |
| 16 |
| 28 |
| 947 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 17 | 15 | 2 | - | - | - | - | - | - |
Nhân khẩu | 65 | 57 | 8 | - | - | - | - | - | - | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 510 | 92 | 84 | 3 | 11 | 4 | 32 |
| 378 |
Nhân khẩu | 2.282 | 413 | 375 | 3 | 49 | 25 | 157 |
| 1.722 | ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 1.188 | 262 | 271 |
| 31 |
| 30 |
| 716 |
Nhân khẩu | 5.029 | 1.127 | 1.130 | 163 | 103 |
| 115 | 110 | 2.937 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 1.510 | 230 | 567 | 7 | 20 |
| 48 | 2 | 776 |
Nhân khẩu | 6.264 | 919 | 2.519 | 53 | 76 |
| 189 | 43 | 3.081 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 799 | 69 | 154 | 12 | 8 |
| 36 |
| 608 |
Nhân khẩu | 3.040 | 581 | 1.095 | 24 | 43 |
| 205 |
| 1.588 | ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 37 | 2 | 20 |
| 1 |
| 2 |
| 18 |
Nhân khẩu | 153 | 4 | 90 |
| 4 |
| 7 |
| 70 | ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 100 | 33 | 9 |
| 1 |
| 3 |
| 62 |
Nhân khẩu | 328 | 129 | 36 | 1 | 4 |
| 8 | 3 | 177 | ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 210 | 26 | 102 | 0 | 1 |
| 7 |
| 90 |
Nhân khẩu | 847 | 110 | 413 | 0 | 6 |
| 21 |
| 351 | ||
12 | Huyện Đam Rông | Hộ | 1.019 | 179 | 272 |
| 19 |
| 37 |
| 624 |
Nhân khẩu | 4.829 | 860 | 1.421 | 40 | 99 |
| 172 | 99 | 2.878 | ||
III | Tổng cộng I+II | Hộ | 6.641 | 1.149 | 1.901 | 24 | 106 | 4 | 233 | 2 | 3.912 |
Nhân khẩu | 28.126 | 5.300 | 8.818 | 291 | 448 | 25 | 1.028 | 259 | 15.477 | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Nhân khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 193 | 40 | 71 | 2 | 1 | - | 3 | - | 84 |
Nhân khẩu | 692 | 166 | 271 | 3 | 2 | - | 12 | - | 266 | ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 448 | 121 | 135 | - | 3 | - | 7 | - | 202 |
Nhân khẩu | 2.184 | 596 | 645 | - | 16 | - | 28 | - | 987 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 17 | 15 | 2 |
| - | - | - | - | - |
Nhân khẩu | 65 | 57 | 8 |
| - | - | - | - | - | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 533 | 96 | 88 | 3 | 11 | 4 | 32 | - | 393 |
Nhân khẩu | 2.393 | 429 | 391 | 3 | 49 | 25 | 157 | - | 1.801 | ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 1.405 | 298 | 314 | - | 33 | - | 43 | - | 869 |
Nhân khẩu | 5.891 | 1.310 | 1.276 | 164 | 111 | - | 179 | 111 | 3.542 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 1.597 | 245 | 596 | 7 | 22 | - | 51 | 2 | 824 |
Nhân khẩu | 6.643 | 990 | 2.631 | 56 | 90 | - | 198 | 46 | 3.300 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 829 | 77 | 161 | 12 | 10 | - | 39 | - | 628 |
Nhân khẩu | 3.126 | 592 | 1.107 | 24 | 49 | - | 212 | - | 1.664 | ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 48 | 4 | 23 | - | 1 | - | 2 | - | 24 |
Nhân khẩu | 207 | 9 | 105 | - | 4 | - | 7 | - | 104 | ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 178 | 37 | 36 | - | 1 | - | 3 | - | 109 |
Nhân khẩu | 593 | 139 | 129 | 1 | 4 | - | 8 | 3 | 339 | ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 374 | 37 | 203 | - | 5 | - | 16 | - | 155 |
Nhân khẩu | 1.503 | 152 | 834 | - | 24 | - | 55 | - | 596 | ||
12 | Huyện Đam Rông | Hộ | 1.019 | 179 | 272 | - | 19 | - | 37 | - | 624 |
Nhân khẩu | 4.829 | 860 | 1.421 | 40 | 99 | - | 172 | 99 | 2.878 |
Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Khu vực/Địa bàn | Phân tổ | Tổng số hộ cận nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) | Diễn biến giảm số hộ cận nghèo | Diễn biến tăng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo cuối năm | |||||
Số hộ thoát cận nghèo | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... | Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến,tách, nhập với hộ khác,... | ||||||
Tái cận nghèo | Phát sinh mới | ||||||||||
I | Khu vực thành thị | Hộ | 1.420 | 574 | 134 | 2 | 109 | - | 105 | - | 924 |
Nhân khẩu | 5.900 | 2.328 | 587 | 9 | 490 | - | 412 | 19 | 3.897 | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 208 | 110 |
|
| 13 | - | 20 | - | 131 |
Nhân khẩu | 774 | 408 | - | - | 55 | - | 78 | - | 499 | ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 56 | 27 | - | - | 16 | - | 6 | - | 51 |
Nhân khẩu | 269 | 125 | - | - | 86 | - | 23 | - | 253 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 42 | 20 |
|
|
|
| 1 |
| 23 |
Nhân khẩu | 167 | 73 |
|
|
|
| 2 |
| 96 | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 45 | 14 |
|
| 4 |
| 4 |
| 39 |
Nhân khẩu | 162 | 47 |
|
| 16 |
| 25 |
| 156 | ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 501 | 221 | 2 |
| 36 |
| 44 |
| 358 |
Nhân khẩu | 2.148 | 929 | 8 | 3 | 183 |
| 175 | 2 | 1.568 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 136 | 58 | 2 |
| 15 |
| 11 |
| 102 |
Nhân khẩu | 603 | 255 | 14 | 5 | 76 |
| 44 | 17 | 466 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 96 | 40 | 2 | 2 | 8 |
| 7 |
| 67 |
Nhân khẩu | 352 | 136 | 6 | 1 | 17 |
| 26 |
| 252 | ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 11 | 7 |
|
| 2 |
|
|
| 6 |
Nhân khẩu | 40 | 15 |
|
| 4 |
|
|
| 29 | ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 155 | 73 |
|
| 4 |
| 2 |
| 88 |
Nhân khẩu | 633 | 322 |
|
| 11 |
| 8 |
| 330 | ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 170 | 4 | 128 |
| 11 |
| 10 |
| 59 |
Nhân khẩu | 752 | 18 | 559 |
| 42 |
| 31 |
| 248 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 10.181 | 4.758 | 437 | 30 | 1.026 | 6 | 515 | 6 | 6.509 |
Nhân khẩu | 44.393 | 20.625 | 1.938 | 442 | 4.638 | 19 | 2.202 | 508 | 28.755 | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 36 | 36 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 366 | 120 | 67 | - | 27 | - | 13 | - | 219 |
Nhân khẩu | 1.458 | 453 | 321 | - | 111 | - | 52 | - | 847 | ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 436 | 169 | 72 | - | 105 | - | 1 | - | 301 |
Nhân khẩu | 2.022 | 770 | 322 | - | 489 | - | 3 | - | 1.422 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 259 | 124 |
|
| 14 |
| 24 | - | 173 |
Nhân khẩu | 1.018 | 470 |
|
| 57 |
| 109 | 9 | 723 | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 1.067 | 288 | 11 |
| 91 |
| 142 |
| 1.001 |
Nhân khẩu | 4.768 | 1.287 | 49 |
| 413 |
| 659 |
| 4.504 | ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 1.868 | 1.093 | 30 |
| 260 |
| 86 |
| 1.091 |
Nhân khẩu | 7.895 | 4.645 | 97 | 142 | 1.128 |
| 360 | 172 | 4.671 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 2.132 | 1.192 | 79 | 11 | 227 | 1 | 84 | 6 | 1.168 |
Nhân khẩu | 8.709 | 4.891 | 332 | 70 | 905 | 4 | 338 | 71 | 4.734 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 1.653 | 622 | 8 | 19 | 69 |
| 90 |
| 1.163 |
Nhân khẩu | 6.860 | 1.955 | 43 | 92 | 268 |
| 335 |
| 5.373 | ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 24 | 15 | 1 |
| 2 |
|
|
| 10 |
Nhân khẩu | 107 | 70 | 5 |
| 6 |
|
|
| 38 | ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 297 | 166 | 1 |
| 26 |
| 20 |
| 176 |
Nhân khẩu | 1.037 | 616 | 4 |
| 101 |
| 89 | 2 | 609 | ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 246 | 1 | 149 |
| 26 |
| 8 |
| 130 |
Nhân khẩu | 1.081 | 6 | 648 |
| 110 |
| 34 |
| 571 | ||
12 | Huyện Đam Rông | Hộ | 1.826 | 961 | 19 |
| 179 | 5 | 47 |
| 1.077 |
Nhân khẩu | 9.402 | 5.426 | 117 | 138 | 1.050 | 15 | 223 | 254 | 5.263 | ||
III | Tổng cộng I+II | Hộ | 11.601 | 5.332 | 571 | 32 | 1.135 | 6 | 620 | 6 | 7.433 |
Nhân khẩu | 50.293 | 22.953 | 2.525 | 451 | 5.128 | 19 | 2.614 | 527 | 32.652 | ||
| Thành phố Đà Lạt | Hộ | 7 | 7 | - | - | - | - | - | - | - |
Nhân khẩu | 36 | 36 | - | - | - | - | - | - | - | ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 574 | 230 | 67 | - | 40 | - | 33 | - | 350 |
Nhân khẩu | 2.232 | 861 | 321 | - | 166 | - | 130 | - | 1.346 | ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 492 | 196 | 72 | - | 121 | - | 7 | - | 352 |
Nhân khẩu | 2.291 | 895 | 322 | - | 575 | - | 26 | - | 1.675 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 301 | 144 | - | - | 14 | - | 25 | - | 196 |
Nhân khẩu | 1.185 | 543 | - | - | 57 | - | 111 | 9 | 819 | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 1.112 | 302 | 11 | - | 95 | - | 146 | - | 1.040 |
Nhân khẩu | 4.930 | 1.334 | 49 | - | 429 | - | 684 | - | 4.660 | ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 2.369 | 1.314 | 32 | - | 296 | - | 130 | - | 1.449 |
Nhân khẩu | 10.043 | 5.574 | 105 | 145 | 1.311 | - | 535 | 174 | 6.239 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 2.268 | 1.250 | 81 | 11 | 242 | 1 | 95 | 6 | 1.270 |
Nhân khẩu | 9.312 | 5.146 | 346 | 75 | 981 | 4 | 382 | 88 | 5.200 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 1.749 | 662 | 10 | 21 | 77 | - | 97 | - | 1.230 |
Nhân khẩu | 7.212 | 2.091 | 49 | 93 | 285 | - | 361 | - | 5.625 | ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 35 | 22 | 1 | - | 4 | - | - | - | 16 |
Nhân khẩu | 147 | 85 | 5 | - | 10 | - | - | - | 67 | ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 452 | 239 | 1 | - | 30 | - | 22 | - | 264 |
Nhân khẩu | 1.670 | 938 | 4 | - | 112 | - | 97 | 2 | 939 | ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 416 | 5 | 277 | - | 37 | - | 18 | - | 189 |
Nhân khẩu | 1.833 | 24 | 1.207 | - | 152 | - | 65 | - | 819 | ||
12 | Huyện Đam Rông | Hộ | 1.826 | 961 | 19 | - | 179 | 5 | 47 | - | 1.077 |
Nhân khẩu | 9.402 | 5.426 | 117 | 138 | 1.050 | 15 | 223 | 254 | 5.263 |
Mẫu số 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc | Dinh dưỡng | BHYT | Trình độ GD người lớn | Tình trạng đi học TE | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Khu vực thành thị | 384 | 184 | 174 | 4 | 343 | 41 | 11 | 61 | 107 | 32 | 87 | 76 | 30 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 24 | 7 | 4 | 2 | 8 | 3 | 7 | 3 | 2 | - | 4 | 2 | 3 |
3 | Huyện Lạc Dương | 6 |
| 4 |
| 6 |
|
|
| 5 |
| 1 |
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 15 | 7 | 9 |
| 15 | 4 |
| 6 | 8 |
| 6 |
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 153 | 45 | 58 | 2 | 145 | 13 | 3 | 15 | 51 | 14 | 45 | 34 | 11 |
7 | Huyện Di Linh | 48 | 37 | 26 |
| 48 | 4 |
| 5 | 11 |
| 3 | 15 | 0 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 20 | 11 | 12 |
| 13 | 4 |
| 9 | 7 | 9 | 5 | 4 | 3 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 6 |
| 5 |
| 6 | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 1 | 2 | 1 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 47 | 29 | 28 |
| 37 | 12 |
| 13 | 7 | 7 | 13 | 15 | 5 |
11 | Huyện Cát Tiên | 65 | 48 | 28 |
| 65 |
|
| 9 | 13 | 2 | 9 | 4 | 7 |
II | Khu vực nông thôn | 3.528 | 963 | 1.628 | 372 | 2.697 | 1.140 | 343 | 1.360 | 1.721 | 382 | 1.665 | 646 | 483 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 60 | 56 | 48 | 15 | 43 | 44 | 11 | 27 | 23 | 13 | 9 | 16 | 22 |
3 | Huyện Lạc Dương | 196 | 13 | 85 | 9 | 196 | 65 | 21 | 29 | 128 |
| 118 | 6 | 1 |
4 | Huyện Đơn Dương | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 378 | 154 | 214 | 57 | 376 | 182 | 67 | 112 | 178 | 5 | 191 | 114 | 93 |
6 | Huyện Lâm Hà | 716 | 190 | 343 | 21 | 712 | 154 | 28 | 224 | 333 | 70 | 401 | 125 | 24 |
7 | Huyện Di Linh | 776 | 184 | 307 | 36 | 606 | 287 | 62 | 422 | 423 | 45 | 341 | 129 | 71 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 608 | 180 | 219 | 90 | 447 | 206 | 27 | 276 | 265 | 112 | 213 | 66 | 95 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 18 | 2 | 14 |
| 9 | 4 | 3 | 7 | 6 |
| 3 | 9 | 4 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 62 | 20 | 49 | 1 | 33 | 11 | 4 | 16 | 12 | 2 | 36 | 22 | 18 |
11 | Huyện Cát Tiên | 90 | 40 | 62 | 16 | 87 | 15 | 2 | 40 | 30 | 6 | 33 | 17 | 6 |
12 | Huyện Đam Rông | 624 | 124 | 287 | 127 | 188 | 172 | 118 | 207 | 323 | 129 | 320 | 142 | 149 |
III | Tổng cộng I+II | 3.912 | 1.147 | 1.802 | 376 | 3.040 | 1.181 | 354 | 1.421 | 1.828 | 414 | 1.752 | 722 | 513 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 84 | 63 | 52 | 17 | 51 | 47 | 18 | 30 | 25 | 13 | 13 | 18 | 25 |
3 | Huyện Lạc Dương | 202 | 13 | 89 | 9 | 202 | 65 | 21 | 29 | 133 | - | 119 | 6 | 1 |
4 | Huyện Đơn Dương | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 393 | 161 | 223 | 57 | 391 | 186 | 67 | 118 | 186 | 5 | 197 | 114 | 93 |
6 | Huyện Lâm Hà | 869 | 235 | 401 | 23 | 857 | 167 | 31 | 239 | 384 | 84 | 446 | 159 | 35 |
7 | Huyện Di Linh | 824 | 221 | 333 | 36 | 654 | 291 | 62 | 427 | 434 | 45 | 344 | 144 | 71 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 628 | 191 | 231 | 90 | 460 | 210 | 27 | 285 | 272 | 121 | 218 | 70 | 98 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 24 | 2 | 19 | - | 15 | 5 | 4 | 8 | 9 | - | 4 | 11 | 5 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 109 | 49 | 77 | 1 | 70 | 23 | 4 | 29 | 19 | 9 | 49 | 37 | 23 |
11 | Huyện Cát Tiên | 155 | 88 | 90 | 16 | 152 | 15 | 2 | 49 | 43 | 8 | 42 | 21 | 13 |
12 | Huyện Đam Rông | 624 | 124 | 287 | 127 | 188 | 172 | 118 | 207 | 323 | 129 | 320 | 142 | 149 |
Mẫu số 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc | Dinh dưỡng | BHYT | Trình độ GD người lớn | Tình trạng đi học TE | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Khu vực thành thị | 384 | 47,92 | 45,31 | 1,04 | 89,32 | 10,68 | 2,86 | 15,89 | 27,86 | 8,33 | 22,66 | 19,79 | 7,81 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 24 | 29,17 | 16,67 | 8,33 | 33,33 | 12,50 | 29,17 | 12,50 | 8,33 |
| 16,67 | 8,33 | 12,50 |
3 | Huyện Lạc Dương | 6 |
| 66,67 |
| 100,00 |
|
|
| 83,33 |
| 16,67 |
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 15 | 46,67 | 60,00 |
| 100,00 | 26,67 |
| 40,00 | 53,33 |
| 40,00 |
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 153 | 29,41 | 37,91 | 1,31 | 94,77 | 8,50 | 1,96 | 9,80 | 33,33 | 9,15 | 29,41 | 22,22 | 7,19 |
7 | Huyện Di Linh | 48 | 77,08 | 54,17 |
| 100,00 | 8,33 |
| 10,42 | 22,92 |
| 6,25 | 31,25 |
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 20 | 55,00 | 60,00 |
| 65,00 | 20,00 |
| 45,00 | 35,00 | 45,00 | 25,00 | 20,00 | 15,00 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 6 |
| 83,33 |
| 100,00 | 16,67 | 16,67 | 16,67 | 50,00 |
| 16,67 | 33,33 | 16,67 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 47 | 61,70 | 59,57 |
| 78,72 | 25,53 |
| 27,66 | 14,89 | 14,89 | 27,66 | 31,91 | 10,64 |
11 | Huyện Cát Tiên | 65 | 73,85 | 43,08 |
| 100,00 |
|
| 13,85 | 20,00 | 3,08 | 13,85 | 6,15 | 10,77 |
II | Khu vực nông thôn | 3.528 | 27,30 | 46,15 | 10,54 | 76,45 | 32,31 | 9,72 | 38,55 | 48,78 | 10,83 | 47,19 | 18,31 | 13,69 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 60 | 93,33 | 80,00 | 25,00 | 71,67 | 73,33 | 18,33 | 45,00 | 38,33 | 21,67 | 15,00 | 26,67 | 36,67 |
3 | Huyện Lạc Dương | 196 | 6,63 | 43,37 | 4,59 | 100,00 | 33,16 | 10,71 | 14,80 | 65,31 | 0,00 | 60,20 | 3,06 | 0,51 |
4 | Huyện Đơn Dương | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 378 | 40,74 | 56,61 | 15,08 | 99,47 | 48,15 | 17,72 | 29,63 | 47,09 | 1,32 | 50,53 | 30,16 | 24,60 |
6 | Huyện Lâm Hà | 716 | 26,54 | 47,91 | 2,93 | 99,44 | 21,51 | 3,91 | 31,28 | 46,51 | 9,78 | 56,01 | 17,46 | 3,35 |
7 | Huyện Di Linh | 776 | 23,71 | 39,56 | 4,64 | 78,09 | 36,98 | 7,99 | 54,38 | 54,51 | 5,80 | 43,94 | 16,62 | 9,15 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 608 | 29,61 | 36,02 | 14,80 | 73,52 | 33,88 | 4,44 | 45,39 | 43,59 | 18,42 | 35,03 | 10,86 | 15,63 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 18 | 11,11 | 77,78 | 0,00 | 50,00 | 22,22 | 16,67 | 38,89 | 33,33 | 0,00 | 16,67 | 50,00 | 22,22 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 62 | 32,26 | 79,03 | 1,61 | 53,23 | 17,74 | 6,45 | 25,81 | 19,35 | 3,23 | 58,06 | 35,48 | 29,03 |
11 | Huyện Cát Tiên | 90 | 44,44 | 68,89 | 17,78 | 96,67 | 16,67 | 2,22 | 44,44 | 33,33 | 6,67 | 36,67 | 18,89 | 6,67 |
12 | Huyện Đam Rông | 624 | 19,87 | 45,99 | 20,35 | 30,13 | 27,56 | 18,91 | 33,17 | 51,76 | 20,67 | 51,28 | 22,76 | 23,88 |
III | Tổng cộng I+II | 3.912 | 29,32 | 46,06 | 9,61 | 77,71 | 30,19 | 9,05 | 36,32 | 46,73 | 10,58 | 44,79 | 18,46 | 13,11 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 84 | 75,00 | 61,90 | 20,24 | 60,71 | 55,95 | 21,43 | 35,71 | 29,76 | 15,48 | 15,48 | 21,43 | 29,76 |
3 | Huyện Lạc Dương | 202 | 6,44 | 44,06 | 4,46 | 100,00 | 32,18 | 10,40 | 14,36 | 65,84 |
| 58,91 | 2,97 | 0,50 |
4 | Huyện Đơn Dương | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 393 | 40,97 | 56,74 | 14,50 | 99,49 | 47,33 | 17,05 | 30,03 | 47,33 | 1,27 | 50,13 | 29,01 | 23,66 |
6 | Huyện Lâm Hà | 869 | 27,04 | 46,14 | 2,65 | 98,62 | 19,22 | 3,57 | 27,50 | 44,19 | 9,67 | 51,32 | 18,30 | 4,03 |
7 | Huyện Di Linh | 824 | 26,82 | 40,41 | 4,37 | 79,37 | 35,32 | 7,52 | 51,82 | 52,67 | 5,46 | 41,75 | 17,48 | 8,62 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 628 | 30,41 | 36,78 | 14,33 | 73,25 | 33,44 | 4,30 | 45,38 | 43,31 | 19,27 | 34,71 | 11,15 | 15,61 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 24 | 8,33 | 79,17 |
| 62,50 | 20,83 | 16,67 | 33,33 | 37,50 |
| 16,67 | 45,83 | 20,83 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 109 | 44,95 | 70,64 | 0,92 | 64,22 | 21,10 | 3,67 | 26,61 | 17,43 | 8,26 | 44,95 | 33,94 | 21,10 |
11 | Huyện Cát Tiên | 155 | 56,77 | 58,06 | 10,32 | 98,06 | 9,68 | 1,29 | 31,61 | 27,74 | 5,16 | 27,10 | 13,55 | 8,39 |
12 | Huyện Đam Rông | 624 | 19,87 | 45,99 | 20,35 | 30,13 | 27,56 | 18,91 | 33,17 | 51,76 | 20,67 | 51,28 | 22,76 | 23,88 |
Mẫu số 7.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc | Dinh dưỡng | BHYT | Trình độ GD người lớn | Tình trạng đi học TE | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Khu vực thành thị | 924 | 281 | 364 | 50 | 729 | 77 | 50 | 75 | 122 | 37 | 75 | 62 | 40 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 131 | 85 | 56 | 38 | 20 | 21 | 33 | 12 | 11 | 8 | 1 | 8 | 21 |
3 | Huyện Lạc Dương | 51 | 1 | 21 |
| 45 | 2 |
| 1 | 23 |
| 3 |
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 23 |
| 16 |
| 21 | 3 |
|
| 2 |
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 39 | 18 | 24 |
| 39 |
|
| 7 | 4 |
|
|
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 358 | 52 | 134 | 5 | 335 | 33 | 8 | 18 | 34 | 12 | 50 | 13 | 1 |
7 | Huyện Di Linh | 102 | 47 | 29 |
| 102 | 2 |
| 2 | 11 |
| 5 | 3 | - |
8 | Huyện Bảo Lâm | 67 | 42 | 29 | 7 | 27 | 13 | 6 | 28 | 24 | 14 | 11 | 22 | 6 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 6 |
| 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
| 2 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 88 | 20 | 30 |
| 77 | 2 | 3 | 6 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 |
11 | Huyện Cát Tiên | 59 | 16 | 20 |
| 59 |
|
| 1 | 10 |
| 1 | 10 | 7 |
II | Khu vực nông thôn | 6.509 | 1.263 | 2.013 | 403 | 5.013 | 1.076 | 467 | 1.330 | 1.719 | 409 | 1.371 | 711 | 450 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 219 | 136 | 71 | 44 | 121 | 53 | 39 | 42 | 50 | 17 | 9 | 26 | 43 |
3 | Huyện Lạc Dương | 301 | 2 | 46 | 1 | 301 | 25 | 2 | 3 | 82 |
| 58 | 2 | 7 |
4 | Huyện Đơn Dương | 173 | 31 | 101 | 1 | 123 | 4 | 8 | 44 | 49 |
| 33 | 31 | 14 |
5 | Huyện Đức Trọng | 1.001 | 247 | 377 | 52 | 998 | 262 | 161 | 213 | 245 |
| 240 | 224 | 106 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.091 | 228 | 369 | 9 | 1.067 | 112 | 20 | 129 | 169 | 47 | 233 | 90 | 3 |
7 | Huyện Di Linh | 1.168 | 135 | 221 | 18 | 961 | 99 | 41 | 264 | 247 | 45 | 155 | 67 | 34 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.163 | 280 | 334 | 138 | 889 | 223 | 75 | 396 | 473 | 210 | 272 | 83 | 53 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 10 | 2 | 6 |
| 3 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 176 | 40 | 95 | 1 | 121 | 15 | 1 | 11 | 19 |
| 37 | 15 | 1 |
11 | Huyện Cát Tiên | 130 | 34 | 75 | 9 | 116 | 16 | 1 | 27 | 24 | 9 | 25 | 7 | 4 |
12 | Huyện Đam Rông | 1.077 | 128 | 318 | 130 | 313 | 265 | 119 | 201 | 361 | 81 | 307 | 164 | 185 |
III | Tổng cộng I+II | 7.433 | 1.544 | 2.377 | 453 | 5.742 | 1.153 | 517 | 1.405 | 1.841 | 446 | 1.446 | 773 | 490 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 350 | 221 | 127 | 82 | 141 | 74 | 72 | 54 | 61 | 25 | 10 | 34 | 64 |
3 | Huyện Lạc Dương | 352 | 3 | 67 | 1 | 346 | 27 | 2 | 4 | 105 | - | 61 | 2 | 7 |
4 | Huyện Đơn Dương | 196 | 31 | 117 | 1 | 144 | 7 | 8 | 44 | 51 | - | 33 | 31 | 14 |
5 | Huyện Đức Trọng | 1.040 | 265 | 401 | 52 | 1.037 | 262 | 161 | 220 | 249 | - | 240 | 224 | 106 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.449 | 280 | 503 | 14 | 1.402 | 145 | 28 | 147 | 203 | 59 | 283 | 103 | 4 |
7 | Huyện Di Linh | 1.270 | 182 | 250 | 18 | 1.063 | 101 | 41 | 266 | 258 | 45 | 160 | 70 | 34 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.230 | 322 | 363 | 145 | 916 | 236 | 81 | 424 | 497 | 224 | 283 | 105 | 59 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 16 | 2 | 11 | - | 7 | 3 | - | - | - | - | 2 | 4 | - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 264 | 60 | 125 | 1 | 198 | 17 | 4 | 17 | 22 | 3 | 41 | 19 | 6 |
11 | Huyện Cát Tiên | 189 | 50 | 95 | 9 | 175 | 16 | 1 | 28 | 34 | 9 | 26 | 17 | 11 |
12 | Huyện Đam Rông | 1.077 | 128 | 318 | 130 | 313 | 265 | 119 | 201 | 361 | 81 | 307 | 164 | 185 |
Mẫu số 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với hộ cận nghèo) | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc | Dinh dưỡng | BHYT | Trình độ GD người lớn | Tình trạng đi học TE | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Khu vực thành thị | 924 | 30,41 | 39,39 | 5,41 | 78,90 | 8,33 | 5,41 | 8,12 | 13,20 | 4,00 | 8,12 | 6,71 | 4,33 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 131 | 64,89 | 42,75 | 29,01 | 15,27 | 16,03 | 25,19 | 9,16 | 8,40 | 6,11 | 0,76 | 6,11 | 16,03 |
3 | Huyện Lạc Dương | 51 | 1,96 | 41,18 | - | 88,24 | 3,92 | - | 1,96 | 45,10 | - | 5,88 | - | - |
4 | Huyện Đơn Dương | 23 | - | 69,57 | - | 91,30 | 13,04 | - | - | 8,70 | - | - | - | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 39 | 46,15 | 61,54 | - | 100,00 | - | - | 17,95 | 10,26 | - | - | - | - |
6 | Huyện Lâm Hà | 358 | 14,53 | 37,43 | 1,40 | 93,58 | 9,22 | 2,23 | 5,03 | 9,50 | 3,35 | 13,97 | 3,63 | 0,28 |
7 | Huyện Di Linh | 102 | 46,08 | 28,43 | - | 100,00 | 1,96 | - | 1,96 | 10,78 | - | 4,90 | 2,94 | - |
8 | Huyện Bảo Lâm | 67 | 62,69 | 43,28 | 10,45 | 40,30 | 19,40 | 8,96 | 41,79 | 35,82 | 20,90 | 16,42 | 32,84 | 8,96 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 6 | - | 83,33 | - | 66,67 | 16,67 | - | - | - | - | - | 33,33 | - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 88 | 22,73 | 34,09 | - | 87,50 | 2,27 | 3,41 | 6,82 | 3,41 | 3,41 | 4,55 | 4,55 | 5,68 |
11 | Huyện Cát Tiên | 59 | 27,12 | 33,90 | - | 100,00 | - | - | 1,69 | 16,95 | - | 1,69 | 16,95 | 11,86 |
II | Khu vực nông thôn | 6.509 | 19,40 | 30,93 | 6,19 | 77,02 | 16,53 | 7,17 | 20,43 | 26,41 | 6,28 | 21,06 | 10,92 | 6,91 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 219 | 62,10 | 32,42 | 20,09 | 55,25 | 24,20 | 17,81 | 19,18 | 22,83 | 7,76 | 4,11 | 11,87 | 19,63 |
3 | Huyện Lạc Dương | 301 | 0,66 | 15,28 | 0,33 | 100,00 | 8,31 | 0,66 | 1,00 | 27,24 | - | 19,27 | 0,66 | 2,33 |
4 | Huyện Đơn Dương | 173 | 17,92 | 58,38 | 0,58 | 71,10 | 2,31 | 4,62 | 25,43 | 28,32 | - | 19,08 | 17,92 | 8,09 |
5 | Huyện Đức Trọng | 1.001 | 24,68 | 37,66 | 5,19 | 99,70 | 26,17 | 16,08 | 21,28 | 24,48 | - | 23,98 | 22,38 | 10,59 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.091 | 20,90 | 33,82 | 0,82 | 97,80 | 10,27 | 1,83 | 11,82 | 15,49 | 4,31 | 21,36 | 8,25 | 0,27 |
7 | Huyện Di Linh | 1.168 | 11,56 | 18,92 | 1,54 | 82,28 | 8,48 | 3,51 | 22,60 | 21,15 | 3,85 | 13,27 | 5,74 | 2,91 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.163 | 24,08 | 28,72 | 11,87 | 76,44 | 19,17 | 6,45 | 34,05 | 40,67 | 18,06 | 23,39 | 7,14 | 4,56 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 10 | 20,00 | 60,00 | - | 30,00 | 20,00 | - | - | - | - | 20,00 | 20,00 | - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 176 | 22,73 | 53,98 | 0,57 | 68,75 | 8,52 | 0,57 | 6,25 | 10,80 | - | 21,02 | 8,52 | 0,57 |
11 | Huyện Cát Tiên | 130 | 26,15 | 57,69 | 6,92 | 89,23 | 12,31 | 0,77 | 20,77 | 18,46 | 6,92 | 19,23 | 5,38 | 3,08 |
12 | Huyện Đam Rông | 1.077 | 11,88 | 29,53 | 12,07 | 29,06 | 24,61 | 11,05 | 18,66 | 33,52 | 7,52 | 28,51 | 15,23 | 17,18 |
III | Tổng cộng I+II | 7.433 | 20,77 | 31,98 | 6,09 | 77,25 | 15,51 | 6,96 | 18,90 | 24,77 | 6,00 | 19,45 | 10,40 | 6,59 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 350 | 63,14 | 36,29 | 23,43 | 40,29 | 21,14 | 20,57 | 15,43 | 17,43 | 7,14 | 2,86 | 9,71 | 18,29 |
3 | Huyện Lạc Dương | 352 | 0,85 | 19,03 | 0,28 | 98,30 | 7,67 | 0,57 | 1,14 | 29,83 | - | 17,33 | 0,57 | 1,99 |
4 | Huyện Đơn Dương | 196 | 15,82 | 59,69 | 0,51 | 73,47 | 3,57 | 4,08 | 22,45 | 26,02 | - | 16,84 | 15,82 | 7,14 |
5 | Huyện Đức Trọng | 1.040 | 25,48 | 38,56 | 5,00 | 99,71 | 25,19 | 15,48 | 21,15 | 23,94 | - | 23,08 | 21,54 | 10,19 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.449 | 19,32 | 34,71 | 0,97 | 96,76 | 10,01 | 1,93 | 10,14 | 14,01 | 4,07 | 19,53 | 7,11 | 0,28 |
7 | Huyện Di Linh | 1.270 | 14,33 | 19,69 | 1,42 | 83,70 | 7,95 | 3,23 | 20,94 | 20,31 | 3,54 | 12,60 | 5,51 | 2,68 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.230 | 26,18 | 29,51 | 11,79 | 74,47 | 19,19 | 6,59 | 34,47 | 40,41 | 18,21 | 23,01 | 8,54 | 4,80 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 16 | 12,50 | 68,75 | - | 43,75 | 18,75 | - | - | - | - | 12,50 | 25,00 | - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 264 | 22,73 | 47,35 | 0,38 | 75,00 | 6,44 | 1,52 | 6,44 | 8,33 | 1,14 | 15,53 | 7,20 | 2,27 |
11 | Huyện Cát Tiên | 189 | 26,46 | 50,26 | 4,76 | 92,59 | 8,47 | 0,53 | 14,81 | 17,99 | 4,76 | 13,76 | 8,99 | 5,82 |
12 | Huyện Đam Rông | 1.077 | 11,88 | 29,53 | 12,07 | 29,06 | 24,61 | 11,05 | 18,66 | 33,52 | 7,52 | 28,51 | 15,23 | 17,18 |
Mẫu số 7.8. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đơn vị | Phân tổ (Hộ, nhân khẩu) | Tổng số hộ dân cư | Số hộ dân tộc thiểu số | Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo không có khả năng lao động | Hộ cận nghèo không có khả năng lao động | Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 147.769 | 14.629 | 384 | 924 | 184 | 434 | 104 | 108 | - | - |
Nhân khẩu | 543.286 | 61.091 | 1.542 | 3.897 | 815 | 1.947 | 225 | 202 | - | - | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ | 62.962 | 942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 207.290 | 2.767 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 28.965 | 709 | 24 | 131 | 8 | 14 |
|
|
|
|
Nhân khẩu | 111.351 | 2.469 | 82 | 499 | 38 | 52 |
|
|
|
| ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 3.192 | 1.339 | 6 | 51 | 5 | 47 | - | 2 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 12.674 | 5.497 | 40 | 253 | 35 | 239 | - | 6 |
|
| ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 6.707 | 572 | - | 23 | - | 7 | - | - | - | - |
Nhân khẩu | 27.975 | 3.044 | - | 96 | - | 39 | - | - | - | - | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 12.466 | 4.323 | 15 | 39 | 11 | 24 | 6 | 12 |
|
|
Nhân khẩu | 55.070 | 19.107 | 79 | 156 | 61 | 95 | 21 | 40 |
|
| ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 8.394 | 1.446 | 153 | 358 | 81 | 206 | 53 | 57 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 33.055 | 6.949 | 605 | 1.568 | 369 | 926 | 92 | 76 | 0 | 0 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 6.414 | 1.118 | 48 | 102 | 17 | 42 | 5 | 4 | - | 0 |
Nhân khẩu | 26.532 | 4.723 | 219 | 466 | 90 | 206 | 7 | 10 | - | 0 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 5.291 | 1.428 | 20 | 67 | 13 | 30 | 9 | 23 |
|
|
Nhân khẩu | 20.484 | 5.012 | 76 | 252 | 39 | 135 | 14 | 36 |
|
| ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 4.239 | 225 | 6 | 6 | 4 |
| 2 |
|
|
|
Nhân khẩu | 14.270 | 885 | 34 | 29 | 20 |
| 6 |
|
|
| ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 4.373 | 1.543 | 47 | 88 | 27 | 41 | 28 | 10 |
|
|
Nhân khẩu | 18.165 | 6.644 | 162 | 330 | 100 | 157 | 84 | 34 |
|
| ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 4.766 | 984 | 65 | 59 | 18 | 23 | 1 |
|
|
|
Nhân khẩu | 16.420 | 3.994 | 245 | 248 | 63 | 98 | 1 |
|
|
| ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 211.594 | 66.793 | 3.528 | 6.509 | 2.458 | 4.049 | 663 | 608 | - | 2 |
Nhân khẩu | 842.930 | 291.846 | 13.935 | 28.755 | 10.679 | 18.703 | 1.296 | 1.299 | - | 10 | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ | 6.765 | 837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 24.827 | 3.486 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 17.286 | 941 | 60 | 219 | 4 | 52 |
|
|
|
|
Nhân khẩu | 61.834 | 3.641 | 184 | 847 | 10 | 218 |
|
|
|
| ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 4.716 | 3.784 | 196 | 301 | 196 | 298 | 8 | 1 |
| 1 |
Nhân khẩu | 20.323 | 16.337 | 947 | 1.422 | 947 | 1.415 | 13 | 3 |
| 4 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 17.878 | 6.412 | - | 173 | - | 108 | - | 34 | 0 | 1 |
Nhân khẩu | 84.788 | 33.099 | - | 723 | - | 448 | - | 83 | 0 | 6 | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 37.288 | 11.164 | 378 | 1.001 | 251 | 622 | 43 | 76 |
|
|
Nhân khẩu | 146.340 | 48.170 | 1.722 | 4.504 | 1.247 | 3.081 | 75 | 124 |
|
| ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 29.526 | 6.373 | 716 | 1.091 | 407 | 570 | 144 | 147 | 0 | 0 |
Nhân khẩu | 116.528 | 28.834 | 2.937 | 4.671 | 1.849 | 2.802 | 404 | 376 | 0 | 0 | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 35.287 | 14.774 | 776 | 1.168 | 546 | 712 | 114 | 121 | - | 0 |
Nhân khẩu | 145.794 | 62.944 | 3.081 | 4.734 | 2.187 | 3.011 | 191 | 181 | - | 0 | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 28.536 | 9.571 | 608 | 1.163 | 397 | 620 | 192 | 102 |
|
|
Nhân khẩu | 106.793 | 35.127 | 1.588 | 5.373 | 1.450 | 2.155 | 220 | 209 |
|
| ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 5.680 | 1.708 | 18 | 10 | 12 | 5 | 2 | 1 |
|
|
Nhân khẩu | 20.389 | 6.930 | 70 | 38 | 47 | 24 | 6 | 2 |
|
| ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 8.500 | 1.558 | 62 | 176 | 21 | 45 | 41 | 46 |
|
|
Nhân khẩu | 34.945 | 6.500 | 177 | 609 | 77 | 187 | 80 | 98 |
|
| ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 5.506 | 1.161 | 90 | 130 | 45 | 55 | 18 | 17 |
|
|
Nhân khẩu | 19.832 | 4.854 | 351 | 571 | 187 | 247 | 45 | 34 |
|
| ||
12 | Huyện Đam Rông | Hộ | 14.626 | 8.510 | 624 | 1.077 | 579 | 962 | 101 | 63 |
|
|
Nhân khẩu | 60.537 | 41.924 | 2.878 | 5.263 | 2.678 | 5.115 | 262 | 189 |
|
| ||
III | Tổng cộng I+II | Hộ | 359.363 | 81.422 | 3.912 | 7.433 | 2.642 | 4.483 | 767 | 716 | - | 2 |
Nhân khẩu | 1.386.216 | 352.937 | 15.477 | 32.652 | 11.494 | 20.650 | 1.521 | 1.501 | - | 10 | ||
1 | Thành phố Đà Lạt | Hộ | 69.727 | 1.779 | - | - | - | - | - | - | - | - |
Nhân khẩu | 232.117 | 6.253 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | Hộ | 46.251 | 1.650 | 84 | 350 | 12 | 66 | - | - | - | - |
Nhân khẩu | 173.185 | 6.110 | 266 | 1.346 | 48 | 270 | - | - | - | - | ||
3 | Huyện Lạc Dương | Hộ | 7.908 | 5.123 | 202 | 352 | 201 | 345 | 8 | 3 | - | 1 |
Nhân khẩu | 32.997 | 21.834 | 987 | 1.675 | 982 | 1.654 | 13 | 9 | - | 4 | ||
4 | Huyện Đơn Dương | Hộ | 24.585 | 6.984 | - | 196 | - | 115 | - | 34 | - | 1 |
Nhân khẩu | 112.763 | 36.143 | - | 819 | - | 487 | - | 83 | - | 6 | ||
5 | Huyện Đức Trọng | Hộ | 49.754 | 15.487 | 393 | 1.040 | 262 | 646 | 49 | 88 | - | - |
Nhân khẩu | 201.410 | 67.277 | 1.801 | 4.660 | 1.308 | 3.176 | 96 | 164 | - | - | ||
6 | Huyện Lâm Hà | Hộ | 37.920 | 7.819 | 869 | 1.449 | 488 | 776 | 197 | 204 | - | - |
Nhân khẩu | 149.583 | 35.783 | 3.542 | 6.239 | 2.218 | 3.728 | 496 | 452 | - | - | ||
7 | Huyện Di Linh | Hộ | 41.701 | 15.892 | 824 | 1.270 | 563 | 754 | 119 | 125 | - | - |
Nhân khẩu | 172.326 | 67.667 | 3.300 | 5.200 | 2.277 | 3.217 | 198 | 191 | - | - | ||
8 | Huyện Bảo Lâm | Hộ | 33.827 | 10.999 | 628 | 1.230 | 410 | 650 | 201 | 125 | - | - |
Nhân khẩu | 127.277 | 40.139 | 1.664 | 5.625 | 1.489 | 2.290 | 234 | 245 | - | - | ||
9 | Huyện Đạ Huoai | Hộ | 9.919 | 1.933 | 24 | 16 | 16 | 5 | 4 | 1 | - | - |
Nhân khẩu | 34.659 | 7.815 | 104 | 67 | 67 | 24 | 12 | 2 | - | - | ||
10 | Huyện Đạ Tẻh | Hộ | 12.873 | 3.101 | 109 | 264 | 48 | 86 | 69 | 56 | - | - |
Nhân khẩu | 53.110 | 13.144 | 339 | 939 | 177 | 344 | 164 | 132 | - | - | ||
11 | Huyện Cát Tiên | Hộ | 10.272 | 2.145 | 155 | 189 | 63 | 78 | 19 | 17 | - | - |
Nhân khẩu | 36.252 | 8.848 | 596 | 819 | 250 | 345 | 46 | 34 | - | - | ||
12 | Huyện Đam Rông | Hộ | 14.626 | 8.510 | 624 | 1.077 | 579 | 962 | 101 | 63 | - | - |
Nhân khẩu | 60.537 | 41.924 | 2.878 | 5.263 | 2.678 | 5.115 | 262 | 189 | - | - |
Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc | |||||||||||||||||||||
Kinh | Cơ | Cill | M | Hoa | Chu | Khơ Me | Tày | Nùng | Mường | Cao Lan | S Tiêng | Thái | Mông | H | Dao | Mạ | Co | Ê đê | Rơ Glai | Lạch | Khác | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
I | Khu vực thành thị | 384 | 184 | 200 | 87 | 18 | - | 3 | - | 1 | 14 | 21 | 3 | - | 1 | 2 | - | - | - | 32 | - | - | - | 1 | 1 |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 24 | 8 | 16 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 6 | 5 | 1 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 15 | 11 | 4 |
|
|
| 1 |
|
| 3 | 3 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
6 | Huyện Lâm Hà | 153 | 81 | 72 | 63 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Di Linh | 48 | 17 | 31 | 14 |
|
| 2 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 20 | 13 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 6 | 4 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 47 | 27 | 20 |
|
|
|
|
|
| 4 | 13 |
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
11 | Huyện Cát Tiên | 65 | 18 | 47 |
|
|
|
|
|
| 7 | 5 |
|
| 1 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn | 3.528 | 2.458 | 1.070 | 977 | 394 | 182 | 3 | 69 | 3 | 87 | 49 | 14 | - | 5 | 25 | 1 | 89 | 46 | 505 | - | - | 8 | - | 1 |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 60 | 4 | 56 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 196 | 196 |
| 194 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 378 | 251 | 127 | 73 | 91 |
| 1 | 69 |
| 7 | 2 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 716 | 407 | 309 | 157 | 125 | 3 | 1 |
|
| 37 | 29 |
|
|
| 15 |
|
| 28 | 11 |
|
|
|
| 1 |
7 | Huyện Di Linh | 776 | 546 | 230 | 461 |
|
| 1 |
| 2 | 1 | 9 | 8 |
|
| 1 |
|
| 1 | 57 |
|
| 5 |
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 608 | 397 | 211 | 34 |
|
|
|
|
| 24 |
| 5 |
|
|
|
|
|
| 334 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 18 | 12 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 62 | 21 | 41 |
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
11 | Huyện Cát Tiên | 90 | 45 | 45 |
|
|
|
|
|
| 7 | 7 |
|
| 5 |
| 1 |
| 2 | 23 |
|
|
|
|
|
12 | Huyện Đam Rông | 624 | 579 | 45 | 57 | 178 | 179 |
|
|
| 6 | 1 |
|
|
| 4 |
| 89 | 15 | 50 |
|
|
|
|
|
III | Tổng cộng I+II | 3.912 | 2.642 | 1.270 | 1.064 | 412 | 182 | 6 | 69 | 4 | 101 | 70 | 17 | - | 6 | 27 | 1 | 89 | 46 | 537 | - | - | 8 | 1 | 2 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 84 | 12 | 72 | 6 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | - | - | - | 1 | - | - | - | 3 | - | - | - | - | - |
3 | Huyện Lạc Dương | 202 | 201 | 1 | 199 | - | - | - | - | 1 | - | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Huyện Đơn Dương | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 393 | 262 | 131 | 73 | 91 | - | 2 | 69 | - | 10 | 5 | 1 | - | - | 6 | - | - | - | - | - | - | 3 | 1 | 1 |
6 | Huyện Lâm Hà | 869 | 488 | 381 | 220 | 143 | 3 | 1 | - | - | 37 | 29 | - | - | - | 15 | - | - | 28 | 11 | - | - | - | - | 1 |
7 | Huyện Di Linh | 824 | 563 | 261 | 475 | - | - | 3 | - | 3 | 1 | 9 | 8 | - | - | 1 | - | - | 1 | 57 | - | - | 5 | - | - |
8 | Huyện Bảo Lâm | 628 | 410 | 218 | 34 | - | - | - | - | - | 24 | - | 7 | - | - | - | - | - | - | 345 | - | - | - | - | - |
9 | Huyện Đạ Huoai | 24 | 16 | 8 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16 | - | - | - | - | - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 109 | 48 | 61 | - | - | - | - | - | - | 8 | 13 | - | - | - | - | - | - | - | 27 | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Cát Tiên | 155 | 63 | 92 | - | - | - | - | - | - | 14 | 12 | - | - | 6 | - | 1 | - | 2 | 28 | - | - | - | - | - |
12 | Huyện Đam Rông | 624 | 579 | 45 | 57 | 178 | 179 | - | - | - | 6 | 1 | - | - | - | 4 | - | 89 | 15 | 50 | - | - | - | - | - |
Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Hộ cận nghèo phát sinh theo các nhóm dân tộc | ||||||||||||||||||
Kinh | Cơ ho | Cill | Tày | Nùng | Mường | Mạ | Hoa | Cho ro | Dao | S Tiêng | Rơ Glai | Thái | Chu ru | M nông | Khơ me | H mông | Cao Lan | khác | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
I | Khu vực thành thị | 924 | 434 | 490 | 255 | 50 | 40 | 26 | 4 | 43 | 4 | - | - | - | - | 3 | 2 | 1 | 2 | - | 1 | 3 |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 131 | 14 | 117 | 6 |
|
| 1 |
| 3 |
|
|
|
|
| 2 |
| 1 |
|
|
| 1 |
3 | Huyện Lạc Dương | 51 | 47 | 4 | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 23 | 7 | 16 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 39 | 24 | 15 |
|
| 8 | 8 |
|
| 3 |
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 2 |
6 | Huyện Lâm Hà | 358 | 206 | 152 | 156 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Di Linh | 102 | 42 | 60 | 40 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 67 | 30 | 37 |
|
| 3 |
|
| 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 88 | 41 | 47 |
|
| 18 | 13 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Cát Tiên | 59 | 23 | 36 |
|
| 11 | 4 | 4 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
II | Khu vực nông thôn | 6.509 | 4.049 | 2.460 | 1.592 | 702 | 132 | 107 | 22 | 734 | 11 | 1 | 60 | 9 | 10 | 48 | 187 | 271 | 22 | 135 | - | 6 |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 219 | 52 | 167 | 24 |
|
|
| 7 | 19 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 | Huyện Lạc Dương | 301 | 298 | 3 | 298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 173 | 108 | 65 | 45 | 29 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 33 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 1.001 | 622 | 379 | 191 | 208 | 29 | 12 | 1 |
| 2 |
|
|
| 1 | 17 | 154 |
| 3 |
|
| 4 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.091 | 570 | 521 | 227 | 135 | 74 | 51 | 3 | 13 | 3 |
| 36 |
|
| 26 |
| 1 |
|
|
| 1 |
7 | Huyện Di Linh | 1.168 | 712 | 456 | 621 | 1 | 1 | 13 | 9 | 33 | 5 |
|
|
| 9 | 1 |
|
| 19 |
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.163 | 620 | 543 | 124 |
| 20 | 11 |
| 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 10 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 176 | 45 | 131 |
|
| 1 | 5 |
| 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Cát Tiên | 130 | 55 | 75 |
|
| 6 | 10 |
| 26 |
|
| 3 | 9 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
12 | Huyện Đam Rông | 1.077 | 962 | 115 | 62 | 329 | 1 | 5 | 2 | 134 |
|
| 21 |
|
| 4 |
| 269 |
| 135 |
|
|
III | Tổng cộng I+II | 7.433 | 4.483 | 2.950 | 1.847 | 752 | 172 | 133 | 26 | 777 | 15 | 1 | 60 | 9 | 10 | 51 | 189 | 272 | 24 | 135 | 1 | 9 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 350 | 66 | 284 | 30 | - | - | 1 | 7 | 22 | - | 1 | - | - | - | 2 | - | 1 | - | - | - | 2 |
3 | Huyện Lạc Dương | 352 | 345 | 7 | 345 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 196 | 115 | 81 | 51 | 29 | - | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 34 |
| - |
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 1.040 | 646 | 394 | 191 | 208 | 37 | 20 | 1 | - | 5 | - | - | - | 1 | 18 | 155 |
| 4 | - | - | 6 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.449 | 776 | 673 | 383 | 185 | 74 | 51 | 3 | 13 | 3 | - | 36 | - | - | 26 | - | 1 | - | - | - | 1 |
7 | Huyện Di Linh | 1.270 | 754 | 516 | 661 | 1 | 1 | 13 | 9 | 33 | 6 | - | - | - | 9 | 1 | - | - | 20 | - | - | - |
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.230 | 650 | 580 | 124 | - | 23 | 11 | - | 492 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 16 | 5 | 11 | - | - | - | - | - | 5 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 264 | 86 | 178 | - | - | 19 | 18 | - | 49 | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
11 | Huyện Cát Tiên | 189 | 78 | 111 | - | - | 17 | 14 | 4 | 29 | - | - | 3 | 9 | - | - | - | 1 | - | - | 1 | - |
12 | Huyện Đam Rông | 1.077 | 962 | 115 | 62 | 329 | 1 | 5 | 2 | 134 | - | - | 21 | - | - | 4 | - | 269 | - | 135 | - | - |
Mẫu số 7.10. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đơn vị | Nguyên nhân nghèo, cận nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, | Nguyên nhân khác | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 99 | 64 | 83 | 18 | 27 | 46 | 119 | 86 |
| Hộ cận nghèo | 244 | 170 | 91 | 51 | 60 | 112 | 220 | 124 |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Hộ cận nghèo | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 13 | 9 | 5 | 1 |
|
| 8 |
|
| Hộ cận nghèo | 67 | 58 | 33 | 24 | 16 | 11 | 20 | - |
3 | Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 4 |
|
|
|
|
| 2 | 62 |
| Hộ cận nghèo | 24 |
| 2 |
|
| 13 | 12 | 90 |
4 | Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ cận nghèo | 12 |
| 1 |
|
|
| 10 | 16 |
5 | Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 14 | 14 | 6 | 4 | 1 |
| 6 |
|
| Hộ cận nghèo | 24 | 28 | 12 | 5 |
|
| 7 |
|
6 | Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 11 | 20 | 16 | 6 | 18 | 14 | 16 |
|
| Hộ cận nghèo | 15 | 24 | 10 | 8 | 18 | 19 | 21 |
|
7 | Huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 25 | 12 | 7 | 3 |
| 5 | 24 | 2 |
| Hộ cận nghèo | 51 | 24 | 3 | 1 |
| 13 | 40 | 1 |
8 | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 14 | 9 | 10 | 3 | 3 | 7 | 15 | 1 |
| Hộ cận nghèo | 30 | 23 | 13 | 11 | 5 | 5 | 42 | 2 |
9 | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo |
|
|
|
|
|
| 2 | 4 |
| Hộ cận nghèo |
|
|
|
|
| 1 |
| 5 |
10 | Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 14 |
| 28 |
|
| 10 | 22 | 7 |
| Hộ cận nghèo | 17 | 13 | 10 |
| 20 | 37 | 46 |
|
11 | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 4 |
| 11 | 1 | 5 | 10 | 24 | 10 |
| Hộ cận nghèo | 4 |
| 7 | 2 | 1 | 13 | 22 | 10 |
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 1.154 | 1.395 | 782 | 713 | 835 | 1.038 | 1.019 | 136 |
| Hộ cận nghèo | 1.889 | 2.355 | 834 | 1.326 | 1.123 | 1.339 | 1.348 | 210 |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Hộ cận nghèo | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 52 | 53 | 37 | 50 | 52 | 49 | 25 | 21 |
| Hộ cận nghèo | 127 | 94 | 68 | 30 | - | - | - | - |
3 | Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 7 | 3 | 9 | 18 | 21 | 83 | 32 |
|
| Hộ cận nghèo | 7 | 4 | 1 | 15 | 40 | 142 | 40 |
|
4 | Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ cận nghèo | 61 | 105 | 37 | 32 | 33 | 26 | 54 | 5 |
5 | Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 183 | 157 | 139 | 80 | 108 | 156 | 142 | 4 |
| Hộ cận nghèo | 461 | 460 | 111 | 439 | 226 | 180 | 182 | 1 |
6 | Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 445 | 331 | 221 | 128 | 148 | 221 | 283 | 21 |
| Hộ cận nghèo | 562 | 510 | 234 | 227 | 220 | 338 | 316 | 24 |
7 | Huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 134 | 370 | 88 | 216 | 141 | 131 | 188 | 31 |
| Hộ cận nghèo | 164 | 535 | 85 | 267 | 169 | 181 | 262 | 56 |
8 | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 222 | 161 | 133 | 95 | 112 | 112 | 197 | 35 |
| Hộ cận nghèo | 333 | 271 | 182 | 172 | 203 | 202 | 315 | 76 |
9 | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 16 |
| Hộ cận nghèo |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 7 |
10 | Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 21 | 21 | 41 | 9 | 22 | 17 | 35 |
|
| Hộ cận nghèo | 57 | 67 | 46 | 18 | 32 | 20 | 71 | 11 |
11 | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 14 | 2 | 13 | 15 | 3 | 8 | 27 | 8 |
| Hộ cận nghèo | 16 | 6 | 7 | 22 | 3 | 19 | 27 | 30 |
12 | Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 76 | 297 | 101 | 102 | 228 | 260 | 89 | 0 |
| Hộ cận nghèo | 101 | 303 | 63 | 104 | 197 | 229 | 80 | 0 |
III | Tổng cộng I+II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 1.253 | 1.459 | 865 | 731 | 862 | 1.084 | 1.138 | 222 |
| Cận nghèo | 2.133 | 2.525 | 925 | 1.377 | 1.183 | 1.451 | 1.568 | 334 |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Hộ cận nghèo | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 65 | 62 | 42 | 51 | 52 | 49 | 33 | 21 |
| Hộ cận nghèo | 194 | 152 | 101 | 54 | 16 | 11 | 20 | - |
3 | Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 11 | 3 | 9 | 18 | 21 | 83 | 34 | 62 |
| Hộ cận nghèo | 31 | 4 | 3 | 15 | 40 | 155 | 52 | 90 |
4 | Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Hộ cận nghèo | 73 | 105 | 38 | 32 | 33 | 26 | 64 | 21 |
5 | Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 197 | 171 | 145 | 84 | 109 | 156 | 148 | 4 |
| Hộ cận nghèo | 485 | 488 | 123 | 444 | 226 | 180 | 189 | 1 |
6 | Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 456 | 351 | 237 | 134 | 166 | 235 | 299 | 21 |
| Hộ cận nghèo | 577 | 534 | 244 | 235 | 238 | 357 | 337 | 24 |
7 | Huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 159 | 382 | 95 | 219 | 141 | 136 | 212 | 33 |
| Hộ cận nghèo | 215 | 559 | 88 | 268 | 169 | 194 | 302 | 57 |
8 | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 236 | 170 | 143 | 98 | 115 | 119 | 212 | 36 |
| Hộ cận nghèo | 363 | 294 | 195 | 183 | 208 | 207 | 357 | 78 |
9 | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | - | - | - | - | - | 1 | 3 | 20 |
| Hộ cận nghèo | - | - | - | - | - | 3 | 1 | 12 |
10 | Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 35 | 21 | 69 | 9 | 22 | 27 | 57 | 7 |
| Hộ cận nghèo | 74 | 80 | 56 | 18 | 52 | 57 | 117 | 11 |
11 | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 18 | 2 | 24 | 16 | 8 | 18 | 51 | 18 |
| Hộ cận nghèo | 20 | 6 | 14 | 24 | 4 | 32 | 49 | 40 |
12 | Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ nghèo | 76 | 297 | 101 | 102 | 228 | 260 | 89 | 0 |
| Hộ cận nghèo | 101 | 303 | 63 | 104 | 197 | 229 | 80 | 0 |
MẪU SỐ 7.11 TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đơn vị | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học của trẻ em | Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học của trẻ em | ||||
Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 69 | 11 | 79 | 5 | 335 | 104 | 110 | 86 |
3 | Huyện Lạc Dương | 452 | 208 | 9 | 22 | 741 | 318 | 1 | 11 |
4 | Huyện Đơn Dương | - | - | - | - | 242 | 52 | 53 | 16 |
5 | Huyện Đức Trọng | 803 | 639 | 123 | 62 | 1.998 | 1.738 | 151 | 109 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.400 | 1.200 | 19 | 23 | 2.270 | 2.040 | 8 | 20 |
7 | Huyện Di Linh | 1.218 | 276 | 36 | 67 | 1.805 | 628 | 18 | 41 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 923 | 58 | 240 | 17 | 1.989 | 249 | 261 | 36 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 55 | 17 |
| 5 | 23 | 10 |
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 93 | 64 | 10 | 6 | 339 | 260 | 1 | 10 |
11 | Huyện Cát Tiên | 255 | 94 | 29 | 7 | 256 | 126 | 15 | 2 |
12 | Huyện Đam Rông | 1.168 | 114 | 119 | 36 | 1.406 | 169 | 146 | 42 |
Tổng cộng | 6.436 | 2.681 | 664 | 250 | 11.404 | 5.694 | 764 | 373 |
- 1Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 4Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2728/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 8Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 2728/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 32/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết