- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Kế hoạch số 182/KH-UBND ngày 22/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trinh số 03/TTr-SLĐTBXH ngày 15/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
a) Tổng số dân cư tại thời điểm rà soát là 335.142 hộ.
b) Hộ nghèo:
- Hộ nghèo tại thời điểm rà soát là 15.139 hộ, chiếm tỷ lệ 4,54%.
- Hộ thoát nghèo năm 2023 là 6.812 hộ, chiếm tỷ lệ 2,03%.
- Hộ phát sinh, tái nghèo là 199 hộ, chiếm tỷ lệ 0,06%.
- Hộ nghèo cuối năm 2023 là 8.526 hộ, chiếm tỷ lệ 2,54%.
c) Hộ cận nghèo:
- Hộ cận nghèo tại thời điểm rà soát là 26.242 hộ, chiếm tỷ lệ 7,87%.
- Hộ thoát cận nghèo năm 2023 là 8.706 hộ, chiếm tỷ lệ 2,6%.
- Hộ phát sinh, tái cận nghèo là 4.117 hộ, chiếm tỷ lệ là 1,23%.
- Hộ cận nghèo cuối năm 2023 là 21.653 hộ, chiếm tỷ lệ 6,46%.
(Chi tiết theo Phụ lục từ I - XII đính kèm).
2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản 1 Điều này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2024.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Cục Thống kê tỉnh thực hiện các nội dung sau:
a) Cập nhật kết quả rà soát năm 2023 vào cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo của địa phương theo kết quả rà soát năm 2023 đảm bảo đúng quy định.
c) Hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo của địa phương theo kết quả rà soát năm 2023 đảm bảo đúng quy định; đồng thời, tổ chức niêm yết, thông báo danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tại những nơi thuận tiện.
b) Chỉ đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức cập nhật thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn vào hệ thống dữ liệu để quản lý, làm cơ sở thực hiện các chính sách an sinh xã hội và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu giảm nghèo hàng năm.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Địa bàn | Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát) | Kết quả rà soát (sơ bộ/chính thức) | ||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Khu vực thành thị | 98.746 | 429.615 | 2.215 | 2,24 | 8.060 | 8,16 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 33.078 | 142.628 | 171 | 0,52 | 2.099 | 6,35 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 17.852 | 87.568 | 673 | 3,77 | 2.545 | 14,26 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 10.230 | 46.165 | 108 | 1,06 | 967 | 9,45 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 7.164 | 32.910 | 139 | 1,94 | 352 | 4,91 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 4.943 | 19.829 | 23 | 0,47 | 147 | 2,97 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 1.683 | 6.751 | 6 | 0,36 | 102 | 6,06 |
7 | Huyện Châu Thành | 2.565 | 11.410 | 65 | 2,53 | 33 | 1,29 |
8 | Huyện Kế Sách | 6.618 | 27.391 | 569 | 8,60 | 1.134 | 17,14 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 1.721 | 6.901 | 23 | 1,34 | 105 | 6,10 |
10 | Huyện Long Phú | 6.127 | 21.774 | 308 | 5,03 | 326 | 5,32 |
11 | Huyện Trần Đề | 6.765 | 26.288 | 130 | 1,92 | 250 | 3,70 |
II | Khu vực nông thôn | 236.396 | 967.046 | 6.311 | 2,67 | 13.593 | 5,75 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu | 24.460 | 109.085 | 745 | 3,05 | 2.605 | 10,65 |
2 | Thị xã Ngã Năm | 10.281 | 42.062 | 137 | 1,33 | 1.055 | 10,26 |
3 | Huyện Thạnh Trị | 15.949 | 72.673 | 529 | 3,32 | 943 | 5,91 |
4 | Huyện Mỹ Xuyên | 36.006 | 150.582 | 341 | 0,95 | 1.267 | 3,52 |
5 | Huyện Mỹ Tú | 28.293 | 113.605 | 176 | 0,62 | 1.323 | 4,68 |
6 | Huyện Châu Thành | 25.140 | 108.422 | 613 | 2,44 | 385 | 1,53 |
7 | Huyện Kế Sách | 37.623 | 155.702 | 2.097 | 5,57 | 3.798 | 10,09 |
8 | Huyện Cù Lao Dung | 15.182 | 56.808 | 187 | 1,23 | 502 | 3,31 |
9 | Huyện Long Phú | 20.414 | 72.471 | 893 | 4,37 | 752 | 3,68 |
10 | Huyện Trần Đề | 23.048 | 85.636 | 593 | 2,57 | 963 | 4,18 |
III | Tổng cộng (I + II) | 335.142 | 1.396.661 | 8.526 | 2,54 | 21.653 | 6,46 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 33.078 | 142.628 | 171 | 0,52 | 2.099 | 6,35 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 42.312 | 196.653 | 1.418 | 3,35 | 5.150 | 12,17 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 20.511 | 88.227 | 245 | 1,19 | 2.022 | 9,86 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 23.113 | 105.583 | 668 | 2,89 | 1.295 | 5,60 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 40.949 | 170.411 | 364 | 0,89 | 1.414 | 3,45 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 29.976 | 120.356 | 182 | 0,61 | 1.425 | 4,75 |
7 | Huyện Châu Thành | 27.705 | 119.832 | 678 | 2,45 | 418 | 1,51 |
8 | Huyện Kế Sách | 44.241 | 183.093 | 2.666 | 6,03 | 4.932 | 11,15 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 16.903 | 63.709 | 210 | 1,24 | 607 | 3,59 |
10 | Huyện Long Phú | 26.541 | 94.245 | 1.201 | 4,53 | 1.078 | 4,06 |
11 | Huyện Trần Đề | 29.813 | 111.924 | 723 | 2,43 | 1.213 | 4,07 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Địa bàn | Phân tổ | Tổng số hộ nghèo đầu năm 2023 | Diễn biến giảm số hộ nghèo | Diễn biến tăng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023 | |||||
Số hộ thoát nghèo | Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...) | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...) | |||||||
Trở thành hộ cận nghèo | Vượt chuẩn cận nghèo | Tái nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
I | Khu vực thành thị | Hộ | 3.986 | 869 | 915 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | 2.215 |
Nhân khẩu | 17.703 | 3.696 | 4.378 | 0 | 8 | 0 | 48 | 0 | 9.685 | ||
1 | Thành phố Sóc Trăng | Hộ | 342 | 158 | 14 |
|
|
| 1 |
| 171 |
Nhân khẩu | 1.539 | 724 | 39 |
|
|
| 3 |
| 779 | ||
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 1.160 | 233 | 254 |
|
|
|
|
| 673 |
Nhân khẩu | 5.769 | 1.088 | 1.545 |
|
|
|
|
| 3.136 | ||
3 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 238 | 125 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
| 108 |
Nhân khẩu | 912 | 397 | 17 | 0 | 0 | 0 |
|
| 498 | ||
4 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 382 | 36 | 208 |
| 1 |
| 0 |
| 139 |
Nhân khẩu | 1.703 | 135 | 948 |
| 6 |
| 0 |
| 626 | ||
5 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 31 | 7 | 1 |
|
|
| 0 |
| 23 |
Nhân khẩu | 123 | 31 | 2 |
|
|
| 5 |
| 95 | ||
6 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 11 | 4 | 3 |
| 2 |
|
|
| 6 |
Nhân khẩu | 54 | 14 | 13 |
| 2 |
|
|
| 29 | ||
7 | Huyện Châu Thành | Hộ | 171 | 0 | 107 |
| 0 |
| 1 |
| 65 |
Nhân khẩu | 718 | 0 | 446 |
| 0 |
| 5 |
| 277 | ||
8 | Huyện Kế Sách | Hộ | 901 | 186 | 146 |
|
|
|
|
| 569 |
Nhân khẩu | 3.654 | 727 | 599 |
|
|
|
|
| 2.328 | ||
9 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 42 | 14 | 5 |
|
|
|
|
| 23 |
Nhân khẩu | 145 | 57 | 19 |
|
|
|
|
| 69 | ||
10 | Huyện Long Phú | Hộ | 484 | 68 | 115 |
|
| 0 | 7 |
| 308 |
Nhân khẩu | 2.270 | 357 | 549 |
|
| 0 | 30 |
| 1.394 | ||
11 | Huyện Trần Đề | Hộ | 224 | 38 | 57 |
|
|
| 1 |
| 130 |
Nhân khẩu | 816 | 166 | 201 |
|
|
| 5 |
| 454 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 11.153 | 1.822 | 3.206 | 0 | 31 | 1 | 154 | 0 | 6.311 |
Nhân khẩu | 43.234 | 6.852 | 13.170 | 0 | 124 | 4 | 571 | 0 | 23.911 | ||
1 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 1.405 | 189 | 471 |
|
|
|
|
| 745 |
Nhân khẩu | 6.131 | 802 | 1.888 |
|
|
|
|
| 3.441 | ||
2 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 428 | 276 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
| 137 |
Nhân khẩu | 1.526 | 961 | 56 | 0 | 0 | 0 |
|
| 509 | ||
3 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 976 | 141 | 311 |
| 5 |
|
|
| 529 |
Nhân khẩu | 3.827 | 567 | 1.251 |
| 22 |
|
|
| 2.031 | ||
4 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 450 | 60 | 113 |
| 17 |
| 47 |
| 341 |
Nhân khẩu | 1.454 | 216 | 457 |
| 64 |
| 186 |
| 1.031 | ||
5 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 385 | 114 | 121 |
| 3 |
| 23 |
| 176 |
Nhân khẩu | 1.392 | 444 | 217 |
| 13 |
| 70 |
| 814 | ||
6 | Huyện Châu Thành | Hộ | 1.291 | 168 | 569 |
| 6 |
| 53 |
| 613 |
Nhân khẩu | 4.816 | 631 | 2.272 |
| 25 |
| 177 |
| 2.115 | ||
7 | Huyện Kế Sách | Hộ | 3.280 | 473 | 710 |
|
|
|
|
| 2.097 |
Nhân khẩu | 13.485 | 1.761 | 3.313 |
|
|
|
|
| 8.411 | ||
8 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 348 | 100 | 61 |
|
|
|
|
| 187 |
Nhân khẩu | 1.076 | 385 | 251 |
|
|
|
|
| 440 | ||
9 | Huyện Long Phú | Hộ | 1.614 | 156 | 580 |
|
| 0 | 15 |
| 893 |
Nhân khẩu | 6.084 | 512 | 2.484 |
|
| 0 | 77 |
| 3.165 | ||
10 | Huyện Trần Đề | Hộ | 976 | 145 | 255 |
|
| 1 | 16 |
| 593 |
Nhân khẩu | 3.443 | 573 | 981 |
|
| 4 | 61 |
| 1.954 | ||
III | Tổng cộng (I + II) | Hộ | 15.139 | 2.691 | 4.121 | 0 | 34 | 1 | 164 | 0 | 8.526 |
Nhân khẩu | 60.937 | 10.548 | 17.548 | 0 | 132 | 4 | 619 | 0 | 33.596 | ||
1 | Thành phố Sóc Trăng | Hộ | 342 | 158 | 14 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 171 |
Nhân khẩu | 1.539 | 724 | 39 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 779 | ||
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 2.565 | 422 | 725 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.418 |
Nhân khẩu | 11.900 | 1.890 | 3.433 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.577 | ||
3 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 666 | 401 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 245 |
Nhân khẩu | 2.438 | 1.358 | 73 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.007 | ||
4 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 1.358 | 177 | 519 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 668 |
Nhân khẩu | 5.530 | 702 | 2.199 | 0 | 28 | 0 | 0 | 0 | 2.657 | ||
5 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 481 | 67 | 114 | 0 | 17 | 0 | 47 | 0 | 364 |
Nhân khẩu | 1.577 | 247 | 459 | 0 | 64 | 0 | 191 | 0 | 1.126 | ||
6 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 396 | 118 | 124 | 0 | 5 | 0 | 23 | 0 | 182 |
Nhân khẩu | 1.446 | 458 | 230 | 0 | 15 | 0 | 70 | 0 | 843 | ||
7 | Huyện Châu Thành | Hộ | 1.462 | 168 | 676 | 0 | 6 | 0 | 54 | 0 | 678 |
Nhân khẩu | 5.534 | 631 | 2.718 | 0 | 25 | 0 | 182 | 0 | 2.392 | ||
8 | Huyện Kế Sách | Hộ | 4.181 | 659 | 856 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.666 |
Nhân khẩu | 17.139 | 2.488 | 3.912 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.739 | ||
9 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 390 | 114 | 66 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 210 |
Nhân khẩu | 1.221 | 442 | 270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 509 | ||
10 | Huyện Long Phú | Hộ | 2.098 | 224 | 695 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 1.201 |
Nhân khẩu | 8.354 | 869 | 3.033 | 0 | 0 | 0 | 107 | 0 | 4.559 | ||
11 | Huyện Trần Đề | Hộ | 1.200 | 183 | 312 | 0 | 0 | 1 | 17 | 0 | 723 |
Nhân khẩu | 4.259 | 739 | 1.182 | 0 | 0 | 4 | 66 | 0 | 2.408 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Địa bàn | Phân tổ | Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2023 | Diễn biến giảm số hộ cận nghèo | Diễn biến tăng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2023 | |||||
Số hộ thoát cận nghèo | Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...) | Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong | Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến,tách, nhập với hộ khác,...) | |||||||
Số hộ thoát cận nghèo | Số hộ cận nghèo thành hộ nghèo | Tái cận nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
I | Khu vực thành thị | Hộ | 8.784 | 2.000 | 4 | 0 | 870 | 1 | 409 | 0 | 8.060 |
Nhân khẩu | 38.185 | 8.631 | 15 | 0 | 3.687 | 2 | 1.364 | 0 | 34.592 | ||
1 | Thành phố Sóc Trăng | Hộ | 2.101 | 238 |
|
| 158 |
| 78 |
| 2.099 |
Nhân khẩu | 9.776 | 1.092 |
|
| 728 |
| 290 |
| 9.702 | ||
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 2.550 | 420 |
|
| 233 |
| 182 |
| 2.545 |
Nhân khẩu | 11.877 | 1.962 |
|
| 1.088 |
| 549 |
| 11.552 | ||
3 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 1.079 | 272 | 0 | 0 | 125 | 0 | 35 |
| 967 |
Nhân khẩu | 4.091 | 1.018 | 0 | 0 | 397 | 0 | 139 |
| 3.609 | ||
4 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 478 | 199 | 1 |
| 36 |
| 38 |
| 352 |
Nhân khẩu | 1.916 | 876 | 6 |
| 132 |
| 127 |
| 1.293 | ||
5 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 158 | 20 |
|
| 7 | 1 | 1 |
| 147 |
Nhân khẩu | 594 | 90 |
|
| 31 | 2 | 6 |
| 543 | ||
6 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 166 | 69 | 2 |
| 5 |
| 2 |
| 102 |
Nhân khẩu | 707 | 262 | 2 |
| 14 |
| 6 |
| 463 | ||
7 | Huyện Châu Thành | Hộ | 165 | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 723 | 586 |
|
|
|
|
|
| 137 | ||
8 | Huyện Kế Sách | Hộ | 1.249 | 360 | 1 | 0 | 186 | 0 | 60 | 0 | 1.134 |
Nhân khẩu | 4.967 | 1.511 | 7 | 0 | 727 | 0 | 207 | 0 | 4.383 | ||
9 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 127 | 37 |
|
| 14 |
| 1 |
| 105 |
Nhân khẩu | 403 | 110 |
|
| 47 |
| 3 |
| 343 | ||
10 | Huyện Long Phú | Hộ | 384 | 129 |
|
| 68 |
| 3 |
| 326 |
Nhân khẩu | 1.743 | 586 |
|
| 357 |
| 11 |
| 1.525 | ||
11 | Huyện Trần Đề | Hộ | 327 | 124 | 0 | 0 | 38 | 0 | 9 | 0 | 250 |
Nhân khẩu | 1.388 | 538 | 0 | 0 | 166 | 0 | 26 | 0 | 1.042 | ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 17.458 | 6.659 | 43 | 0 | 1.817 | 4 | 1.016 | 0 | 13.593 |
Nhân khẩu | 71.936 | 27.305 | 160 | 0 | 6.795 | 17 | 3.305 | 0 | 54.588 | ||
1 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 3.064 | 972 | 0 | 0 | 189 | 0 | 324 |
| 2.605 |
Nhân khẩu | 14.178 | 4.023 | 0 | 0 | 802 | 0 | 989 |
| 11.946 | ||
2 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 910 | 189 | 0 | 0 | 276 | 0 | 58 |
| 1.055 |
Nhân khẩu | 3.727 | 810 | 0 | 0 | 961 | 0 | 79 |
| 3.957 | ||
3 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 1.365 | 612 | 5 |
| 141 |
| 54 |
| 943 |
Nhân khẩu | 5.927 | 2.675 | 22 |
| 558 |
| 182 |
| 3.970 | ||
4 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 1.518 | 387 | 17 |
| 60 | 3 | 90 |
| 1.267 |
Nhân khẩu | 6.256 | 1.827 | 64 |
| 216 | 14 | 366 |
| 4.961 | ||
5 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 2.650 | 1.497 | 11 |
| 109 |
| 72 |
| 1.323 |
Nhân khẩu | 10.565 | 6.242 | 37 |
| 423 |
| 294 |
| 5.003 | ||
6 | Huyện Châu Thành | Hộ | 765 | 544 | 6 | 0 | 168 | 0 | 2 | 0 | 385 |
Nhân khẩu | 2.911 | 2.083 | 25 | 0 | 631 | 0 | 11 | 0 | 1.445 | ||
7 | Huyện Kế Sách | Hộ | 3.872 | 901 | 3 | 0 | 473 | 0 | 357 | 0 | 3.798 |
Nhân khẩu | 15.565 | 3.866 | 8 | 0 | 1.764 | 0 | 1.180 | 0 | 14.635 | ||
8 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 842 | 452 |
|
| 100 | 1 | 11 |
| 502 |
Nhân khẩu | 3.100 | 1.755 |
|
| 375 | 3 | 30 |
| 1.753 | ||
9 | Huyện Long Phú | Hộ | 1.135 | 559 |
|
| 156 |
| 20 |
| 752 |
Nhân khẩu | 4.207 | 1.781 |
|
| 512 |
| 66 |
| 3.004 | ||
10 | Huyện Trần Đề | Hộ | 1.337 | 546 | 1 |
| 145 |
| 28 |
| 963 |
Nhân khẩu | 5.500 | 2.243 | 4 |
| 553 |
| 108 |
| 3.914 | ||
Ill | Tổng cộng (I + II) | Hộ | 26.242 | 8.659 | 47 | 0 | 2.687 | 5 | 1.425 | 0 | 21.653 |
Nhân khẩu | 110.121 | 35.936 | 175 | 0 | 10.482 | 19 | 4.669 | 0 | 89.180 | ||
1 | Thành phố Sóc Trăng | Hộ | 2.101 | 238 |
|
| 158 |
| 78 |
| 2.099 |
Nhân khẩu | 9.776 | 1.092 |
|
| 728 |
| 290 |
| 9.702 | ||
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 5.614 | 1.392 | 0 | 0 | 422 | 0 | 506 | 0 | 5.150 |
Nhân khẩu | 26.055 | 5.985 | 0 | 0 | 1.890 | 0 | 1.538 | 0 | 23.498 | ||
3 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 1.989 | 461 | 0 | 0 | 401 | 0 | 93 | 0 | 2.022 |
Nhân khẩu | 7.818 | 1.828 | 0 | 0 | 1.358 | 0 | 218 | 0 | 7.566 | ||
4 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 1.843 | 811 | 6 | 0 | 177 | 0 | 92 | 0 | 1.295 |
Nhân khẩu | 7.843 | 3.551 | 28 | 0 | 690 | 0 | 309 | 0 | 5.263 | ||
5 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 1.676 | 407 | 17 | 0 | 67 | 4 | 91 | 0 | 1.414 |
Nhân khẩu | 6.850 | 1.917 | 64 | 0 | 247 | 16 | 372 | 0 | 5.504 | ||
6 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 2.816 | 1.566 | 13 | 0 | 114 | 0 | 74 | 0 | 1.425 |
Nhân khẩu | 11.272 | 6.504 | 39 | 0 | 437 | 0 | 300 | 0 | 5.466 | ||
7 | Huyện Châu Thành | Hộ | 930 | 676 | 6 | 0 | 168 | 0 | 2 | 0 | 418 |
Nhân khẩu | 3.634 | 2.669 | 25 | 0 | 631 | 0 | 11 | 0 | 1.582 | ||
8 | Huyện Kế Sách | Hộ | 5.121 | 1.261 | 4 | 0 | 659 | 0 | 417 | 0 | 4.932 |
Nhân khẩu | 20.532 | 5.377 | 15 | 0 | 2.491 | 0 | 1.387 | 0 | 19.018 | ||
9 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 969 | 489 | 0 | 0 | 114 | 1 | 12 | 0 | 607 |
Nhân khẩu | 3.503 | 1.865 | 0 | 0 | 422 | 3 | 33 | 0 | 2.096 | ||
10 | Huyện Long Phú | Hộ | 1.519 | 688 | 0 | 0 | 224 | 0 | 23 | 0 | 1.078 |
Nhân khẩu | 5.950 | 2.367 | 0 | 0 | 869 | 0 | 77 | 0 | 4.529 | ||
11 | Huyện Trần Đề | Hộ | 1.664 | 670 | 1 | 0 | 183 | 0 | 37 | 0 | 1.213 |
Nhân khẩu | 6.888 | 2.781 | 4 | 0 | 719 | 0 | 134 | 0 | 4.956 |
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 2.215 | 1.167 | 1.135 | 242 | 1.941 | 817 | 308 | 1.003 | 871 | 559 | 761 | 650 | 554 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 171 | 86 | 34 | 25 | 18 | 113 | 11 | 47 | 44 | 3 | 11 | 9 | 9 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 673 | 513 | 465 | 86 | 673 | 269 | 125 | 326 | 407 | 65 | 188 | 117 | 104 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 108 | 104 | 62 | 9 | 108 | 29 | 8 | 93 | 44 | 16 | 59 | 46 | 37 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 139 | 132 | 38 | 3 | 139 | 39 | 7 | 49 | 18 | 4 | 15 | 41 | 7 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 23 | 15 | 17 | 4 | 23 | 4 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 6 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 2 | 5 | 1 | 2 |
7 | Huyện Châu Thành | 65 | 37 | 25 | 0 | 65 | 11 | 4 | 16 | 11 |
| 35 | 10 |
|
8 | Huyện Kế Sách | 569 | 72 | 307 | 112 | 477 | 200 | 142 | 283 | 138 | 441 | 387 | 376 | 353 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 23 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 23 | 0 | 7 | 0 | 0 |
10 | Huyện Long Phú | 308 | 126 | 67 | 3 | 308 | 130 | 5 | 124 | 157 | 16 | 54 | 39 | 39 |
11 | Huyện Trần Đề | 130 | 79 | 104 |
| 130 | 22 | 2 | 37 | 26 | 12 | 0 | 5 | 1 |
II | Khu vực nông thôn | 6.311 | 3.689 | 2.594 | 543 | 5.992 | 2.171 | 785 | 3.255 | 2.057 | 1.478 | 2.589 | 2.304 | 764 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu | 745 | 638 | 544 | 346 | 745 | 537 | 280 | 528 | 418 | 308 | 435 | 103 | 56 |
2 | Thị xã Ngã Năm | 137 | 127 | 67 | 7 | 137 | 33 | 32 | 77 | 45 | 33 | 66 | 59 | 41 |
3 | Huyện Thạnh Trị | 529 | 360 | 161 | 3 | 529 | 110 | 21 | 283 | 130 | 36 | 150 | 189 | 47 |
4 | Huyện Mỹ Xuyên | 341 | 161 | 83 | 4 | 341 | 36 | 43 | 94 | 81 | 43 | 111 | 97 | 55 |
5 | Huyện Mỹ Tú | 176 | 121 | 63 | 36 | 44 | 34 | 19 | 59 | 24 | 58 | 75 | 80 | 42 |
6 | Huyện Châu Thành | 613 | 426 | 200 | 2 | 613 | 55 | 19 | 219 | 137 | 114 | 320 | 201 | 44 |
7 | Huyện Kế Sách | 2.097 | 1.103 | 896 | 78 | 2.097 | 980 | 245 | 1.371 | 818 | 672 | 947 | 1.070 | 172 |
8 | Huyện Cù Lao Dung | 187 | 94 | 74 | 1 | 0 | 27 | 22 | 108 | 54 | 26 | 108 | 73 | 17 |
9 | Huyện Long Phú | 893 | 373 | 296 | 15 | 893 | 195 | 41 | 365 | 227 | 120 | 282 | 305 | 198 |
10 | Huyện Trần Đề | 593 | 286 | 210 | 51 | 593 | 164 | 63 | 151 | 123 | 68 | 95 | 127 | 92 |
III | Tổng cộng (I + II) | 8.526 | 4.856 | 3.729 | 785 | 7.933 | 2.988 | 1.093 | 4.258 | 2.928 | 2.037 | 3.350 | 2.954 | 1.318 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 171 | 86 | 34 | 25 | 18 | 113 | 11 | 47 | 44 | 3 | 11 | 9 | 9 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 1.418 | 1.151 | 1.009 | 432 | 1.418 | 806 | 405 | 854 | 825 | 373 | 623 | 220 | 160 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 245 | 231 | 129 | 16 | 245 | 62 | 40 | 170 | 89 | 49 | 125 | 105 | 78 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 668 | 492 | 199 | 6 | 668 | 149 | 28 | 332 | 148 | 40 | 165 | 230 | 54 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 364 | 176 | 100 | 8 | 364 | 40 | 47 | 96 | 81 | 43 | 111 | 103 | 57 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 182 | 124 | 64 | 36 | 44 | 34 | 19 | 62 | 27 | 60 | 80 | 81 | 44 |
7 | Huyện Châu Thành | 678 | 463 | 225 | 2 | 678 | 66 | 23 | 235 | 148 | 114 | 355 | 211 | 44 |
8 | Huyện Kế Sách | 2.666 | 1.175 | 1.203 | 190 | 2.574 | 1.180 | 387 | 1.654 | 956 | 1.113 | 1.334 | 1.446 | 525 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 210 | 94 | 89 | 1 | 0 | 27 | 22 | 131 | 77 | 26 | 115 | 73 | 17 |
10 | Huyện Long Phú | 1.201 | 499 | 363 | 18 | 1.201 | 325 | 46 | 489 | 384 | 136 | 336 | 344 | 237 |
11 | Huyện Trần Đề | 723 | 365 | 314 | 51 | 723 | 186 | 65 | 188 | 149 | 80 | 95 | 132 | 93 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 2.215 | 52,69 | 51,24 | 10,93 | 87,90 | 36,88 | 13,91 | 45,28 | 39,32 | 25,24 | 34,36 | 29,35 | 25,01 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 171 | 50,29 | 19,88 | 14,62 | 10,53 | 66,08 | 6,43 | 27,49 | 25,73 | 1,75 | 6,43 | 5,26 | 5,26 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 673 | 76,23 | 69,09 | 12,78 | 100,00 | 39,97 | 18,57 | 48,44 | 60,48 | 9,66 | 27,93 | 17,38 | 15,45 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 108 | 96,30 | 57,41 | 8,33 | 100,00 | 26,85 | 7,41 | 86,11 | 40,74 | 14,81 | 54,63 | 42,59 | 34,26 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 139 | 94,96 | 27,34 | 2,16 | 100,00 | 28,06 | 5,04 | 35,25 | 12,95 | 2,88 | 10,79 | 29,50 | 5,04 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 23 | 65,22 | 73,91 | 17,39 | 100,00 | 17,39 | 17,39 | 8,70 |
|
|
| 26,09 | 8,70 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 6 | 50,00 | 16,67 |
|
|
|
| 50,00 | 50,00 | 33,33 | 83,33 | 16,67 | 33,33 |
7 | Huyện Châu Thành | 65 | 56,92 | 38,46 |
| 100,00 | 16,92 | 6,15 | 24,62 | 16,92 |
| 53,85 | 15,38 |
|
8 | Huyện Kế Sách | 569 | 12,65 | 53,95 | 19,68 | 83,83 | 35,15 | 24,96 | 49,74 | 24,25 | 77,50 | 68,01 | 66,08 | 62,04 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 23 |
| 65,22 |
|
|
|
| 100 | 100 |
| 30,43 |
|
|
10 | Huyện Long Phú | 308 | 40,91 | 21,75 | 0,97 | 100,00 | 42,21 | 1,62 | 40,26 | 50,97 | 5,19 | 17,53 | 12,66 | 12,66 |
11 | Huyện Trần Đề | 130 | 60,77 | 80,00 |
| 100,00 | 16,92 | 1,54 | 28,46 | 20,00 | 9,23 |
| 3,85 | 0,77 |
II | Khu vực nông thôn | 6.311 | 58,45 | 41,10 | 8,60 | 97,69 | 34,40 | 12,44 | 51,58 | 32,59 | 23,42 | 41,02 | 36,51 | 12,11 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu | 745 | 85,64 | 73,02 | 46,44 | 100,00 | 72,08 | 37,58 | 70,87 | 56,11 | 41,34 | 58,39 | 13,83 | 7,52 |
2 | Thị xã Ngã Năm | 137 | 92,70 | 48,91 | 5,11 | 100,00 | 24,09 | 23,36 | 56,20 | 32,85 | 24,09 | 48,18 | 43,07 | 29,93 |
3 | Huyện Thạnh Trị | 529 | 68,05 | 30,43 | 0,57 | 100,00 | 20,79 | 3,97 | 53,50 | 24,57 | 6,81 | 28,36 | 35,73 | 8,88 |
4 | Huyện Mỹ Xuyên | 341 | 47,21 | 24,34 | 1,17 | 100,00 | 10,56 | 12,61 | 27,57 | 23,75 | 12,61 | 32,55 | 28,45 | 16,13 |
5 | Huyện Mỹ Tú | 176 | 68,75 | 35,80 | 20,45 | 25,00 | 19,32 | 10,80 | 33,52 | 13,64 | 32,95 | 42,61 | 45,45 | 23,86 |
6 | Huyện Châu Thành | 613 | 69,49 | 32,63 | 0,33 | 100,00 | 8,97 | 3,10 | 35,73 | 22,35 | 18,60 | 52,20 | 32,79 | 7,18 |
7 | Huyện Kế Sách | 2.097 | 52,60 | 42,73 | 3,72 | 100,00 | 46,73 | 11,68 | 65,38 | 39,01 | 32,05 | 45,16 | 51,03 | 8,20 |
8 | Huyện Cù Lao Dung | 187 | 50,27 | 39,57 | 0,53 |
| 14,44 | 11,76 | 57,75 | 28,88 | 13,90 | 57,75 | 39,04 | 9,09 |
9 | Huyện Long Phú | 893 | 41,77 | 33,15 | 1,68 | 100,00 | 21,84 | 4,59 | 40,87 | 25,42 | 13,44 | 31,58 | 34,15 | 22,17 |
10 | Huyện Trần Đề | 593 | 48,23 | 35,41 | 8,60 | 100,00 | 27,66 | 10,62 | 25,46 | 20,74 | 11,47 | 16,02 | 21,42 | 15,51 |
III | Tổng cộng (I + II) | 8.526 | 56,96 | 43,74 | 9,21 | 95,14 | 35,05 | 12,82 | 49,94 | 34,34 | 23,89 | 39,29 | 34,65 | 15,46 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 171 | 50,29 | 19,88 | 14,62 | 10,53 | 66,08 | 6,43 | 27,49 | 25,73 | 1,75 | 6,43 | 5,26 | 5,26 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 1.418 | 81,17 | 71,16 | 30,47 | 100,00 | 56,84 | 28,56 | 60,23 | 58,18 | 26,30 | 43,94 | 15,51 | 11,28 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 245 | 94,29 | 52,65 | 6,53 | 100,00 | 25,31 | 16,33 | 69,39 | 36,33 | 20,00 | 51,02 | 42,86 | 31,84 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 668 | 73,65 | 29,79 | 0,90 | 100,00 | 22,31 | 4,19 | 49,70 | 22,16 | 5,99 | 24,70 | 34,43 | 8,08 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 364 | 48,35 | 27,47 | 2,20 | 100,00 | 10,99 | 12,91 | 26,37 | 22,25 | 11,81 | 30,49 | 28,30 | 15,66 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 182 | 68,13 | 35,16 | 19,78 | 24,18 | 18,68 | 10,44 | 34,07 | 14,84 | 32,97 | 43,96 | 44,51 | 24,18 |
7 | Huyện Châu Thành | 678 | 68,29 | 33,19 | 0,29 | 100,00 | 9,73 | 3,39 | 34,66 | 21,83 | 16,81 | 52,36 | 31,12 | 6,49 |
8 | Huyện Kế Sách | 2.666 | 44,07 | 45,12 | 7,13 | 96,55 | 44,26 | 14,52 | 62,04 | 35,86 | 41,75 | 50,04 | 54,24 | 19,69 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 210 | 44,76 | 42,38 | 0,48 |
| 12,86 | 10,48 | 62,38 | 36,67 | 12,38 | 54,76 | 34,76 | 8,10 |
10 | Huyện Long Phú | 1.201 | 41,55 | 30,22 | 1,50 | 100,00 | 27,06 | 3,83 | 40,72 | 31,97 | 11,32 | 27,98 | 28,64 | 19,73 |
11 | Huyện Trần Đề | 723 | 50,48 | 43,43 | 7,05 | 100,00 | 25,73 | 8,99 | 26,00 | 20,61 | 11,07 | 13,14 | 18,26 | 12,86 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 8.060 | 3.077 | 2.150 | 541 | 5.055 | 1.691 | 581 | 1.472 | 1.288 | 464 | 1.002 | 1.042 | 683 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 2.099 | 782 | 471 | 72 | 414 | 406 | 47 | 232 | 194 | 1 | 21 | 270 | 37 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 2.545 | 1.368 | 1.044 | 380 | 2.545 | 887 | 380 | 693 | 778 | 153 | 311 | 414 | 344 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 967 | 288 | 138 | 1 | 967 | 129 | 57 | 151 | 22 | 22 | 369 | 76 | 105 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 352 | 256 | 58 | 2 | 352 | 18 | 13 | 69 | 9 | 0 | 27 | 16 | 2 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 147 | 59 | 59 | 0 | 147 | 2 | 2 | 17 | 4 | 0 | 0 | 3 | 1 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 102 | 59 | 17 | 0 | 0 | 13 | 0 | 18 | 15 | 4 | 29 | 8 | 2 |
7 | Huyện Châu Thành | 33 | 11 | 14 | 0 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 1 |
8 | Huyện Kế Sách | 1.134 | 73 | 208 | 85 | 21 | 171 | 76 | 194 | 175 | 248 | 190 | 217 | 185 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 105 | 68 | 39 | 0 | 0 | 12 | 0 | 43 | 53 | 0 | 25 | 0 | 0 |
10 | Huyện Long Phú | 326 | 64 | 24 | 1 | 326 | 30 | 3 | 19 | 37 | 13 | 23 | 28 | 6 |
11 | Huyện Trần Đề | 250 | 49 | 78 | 0 | 250 | 23 | 3 | 36 | 1 | 23 | 0 | 10 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 13.593 | 5.386 | 3.783 | 853 | 9.324 | 2.556 | 1.851 | 3.344 | 1.925 | 2.019 | 4.257 | 2.153 | 616 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu | 2.605 | 1.521 | 1.441 | 706 | 2.605 | 1.270 | 911 | 944 | 818 | 704 | 802 | 151 | 115 |
2 | Thị xã Ngã Năm | 1.055 | 273 | 176 | 7 | 1.055 | 58 | 67 | 165 | 90 | 71 | 341 | 103 | 38 |
3 | Huyện Thạnh Trị | 943 | 404 | 97 | 1 | 943 | 29 | 4 | 222 | 48 | 13 | 55 | 52 | 1 |
4 | Huyện Mỹ Xuyên | 1.267 | 299 | 117 | 2 | 1.267 | 22 | 80 | 398 | 49 | 32 | 107 | 59 | 5 |
5 | Huyện Mỹ Tú | 1.323 | 707 | 382 | 34 | 255 | 251 | 107 | 343 | 160 | 219 | 557 | 150 | 68 |
6 | Huyện Châu Thành | 385 | 184 | 57 | 1 | 385 | 11 | 2 | 68 | 18 | 4 | 24 | 9 | 2 |
7 | Huyện Kế Sách | 3.798 | 1.347 | 1.058 | 74 | 1.099 | 656 | 588 | 587 | 377 | 811 | 1.979 | 1.338 | 190 |
8 | Huyện Cù Lao Dung | 502 | 189 | 150 | 1 | 0 | 76 | 21 | 215 | 135 | 64 | 158 | 110 | 0 |
9 | Huyện Long Phú | 752 | 238 | 171 | 14 | 752 | 117 | 26 | 206 | 110 | 78 | 183 | 121 | 141 |
10 | Huyện Trần Đề | 963 | 224 | 134 | 13 | 963 | 66 | 45 | 196 | 120 | 23 | 51 | 60 | 56 |
III | Tổng cộng (I + II) | 21.653 | 8.463 | 5.933 | 1.394 | 14.379 | 4.247 | 2.432 | 4.816 | 3.213 | 2.483 | 5.259 | 3.195 | 1.299 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 2.099 | 782 | 471 | 72 | 414 | 406 | 47 | 232 | 194 | 1 | 21 | 270 | 37 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 5.150 | 2.889 | 2.485 | 1.086 | 5.150 | 2.157 | 1.291 | 1.637 | 1.596 | 857 | 1.113 | 565 | 459 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 2.022 | 561 | 314 | 8 | 2.022 | 187 | 124 | 316 | 112 | 93 | 710 | 179 | 143 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 1.295 | 660 | 155 | 3 | 1.295 | 47 | 17 | 291 | 57 | 13 | 82 | 68 | 3 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 1.414 | 358 | 176 | 2 | 1.414 | 24 | 82 | 415 | 53 | 32 | 107 | 62 | 6 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 1.425 | 766 | 399 | 34 | 255 | 264 | 107 | 361 | 175 | 223 | 586 | 158 | 70 |
7 | Huyện Châu Thành | 418 | 195 | 71 | 1 | 418 | 11 | 2 | 68 | 18 | 4 | 31 | 9 | 3 |
8 | Huyện Kế Sách | 4.932 | 1.420 | 1.266 | 159 | 1.120 | 827 | 664 | 781 | 552 | 1.059 | 2.169 | 1.555 | 375 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 607 | 257 | 189 | 1 | 0 | 88 | 21 | 258 | 188 | 64 | 183 | 110 | 0 |
10 | Huyện Long Phú | 1.078 | 302 | 195 | 15 | 1.078 | 147 | 29 | 225 | 147 | 91 | 206 | 149 | 147 |
11 | Huyện Trần Đề | 1.213 | 273 | 212 | 13 | 1.213 | 89 | 48 | 232 | 121 | 46 | 51 | 70 | 56 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
I | Khu vực thành thị | 8.060 | 38,18 | 26,67 | 6,71 | 62,72 | 20,98 | 7,21 | 18,26 | 15,98 | 5,76 | 12,43 | 12,93 | 8,47 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 2.099 | 37,26 | 22,44 | 3,43 | 19,72 | 19,34 | 2,24 | 11,05 | 9,24 | 0,05 | 1,00 | 12,86 | 1,76 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 2.545 | 53,75 | 41,02 | 14,93 | 100,00 | 34,85 | 14,93 | 27,23 | 30,57 | 6,01 | 12,22 | 16,27 | 13,52 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 967 | 29,78 | 14,27 | 0,10 | 100,00 | 13,34 | 5,89 | 15,62 | 2,28 | 2,28 | 38,16 | 7,86 | 10,86 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 352 | 72,73 | 16,48 | 0,57 | 100,00 | 5,11 | 3,69 | 19,60 | 2,56 |
| 7,67 | 4,55 | 0,57 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 147 | 40,14 | 40,14 |
| 100,00 | 1,36 | 1,36 | 11,56 | 2,72 |
|
| 2,04 | 0,68 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 102 | 57,84 | 16,67 |
|
| 12,75 |
| 17,65 | 14,71 | 3,92 | 28,43 | 7,84 | 1,96 |
7 | Huyện Châu Thành | 33 | 33,33 | 42,42 |
| 100,00 |
|
|
|
|
| 21,21 |
| 3,03 |
8 | Huyện Kế Sách | 1.134 | 6,44 | 18,34 | 7,50 | 1,85 | 15,08 | 6,70 | 17,11 | 15,43 | 21,87 | 16,75 | 19,14 | 16,31 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 105 | 64,76 | 37,14 |
|
| 11,43 |
| 40,95 | 50,48 |
| 23,81 |
|
|
10 | Huyện Long Phú | 326 | 19,63 | 7,36 | 0,31 | 100,00 | 9,20 | 0,92 | 5,83 | 11,35 | 3,99 | 7,06 | 8,59 | 1,84 |
11 | Huyện Trần Đề | 250 | 19,60 | 31,20 |
| 100,00 | 9,20 | 1,20 | 14,40 | 0,40 | 9,20 |
| 4,00 |
|
II | Khu vực nông thôn | 13.593 | 39,62 | 27,83 | 6,28 | 68,59 | 18,80 | 13,62 | 24,60 | 14,16 | 14,85 | 31,32 | 15,84 | 4,53 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu | 2.605 | 58,39 | 55,32 | 27,10 | 100,00 | 48,75 | 34,97 | 36,24 | 31,40 | 27,02 | 30,79 | 5,80 | 4,41 |
2 | Thị xã Ngã Năm | 1.055 | 25,88 | 16,68 | 0,66 | 100,00 | 5,50 | 6,35 | 15,64 | 8,53 | 6,73 | 32,32 | 9,76 | 3,60 |
3 | Huyện Thạnh Trị | 943 | 42,84 | 10,29 | 0,11 | 100,00 | 3,08 | 0,42 | 23,54 | 5,09 | 1,38 | 5,83 | 5,51 | 0,11 |
4 | Huyện Mỹ Xuyên | 1.267 | 23,60 | 9,23 | 0,16 | 100,00 | 1,74 | 6,31 | 31,41 | 3,87 | 2,53 | 8,45 | 4,66 | 0,39 |
5 | Huyện Mỹ Tú | 1.323 | 53,44 | 28,87 | 2,57 | 19,27 | 18,97 | 8,09 | 25,93 | 12,09 | 16,55 | 42,10 | 11,34 | 5,14 |
6 | Huyện Châu Thành | 385 | 47,79 | 14,81 | 0,26 | 100,00 | 2,86 | 0,52 | 17,66 | 4,68 | 1,04 | 6,23 | 2,34 | 0,52 |
7 | Huyện Kế Sách | 3.798 | 35,47 | 27,86 | 1,95 | 28,94 | 17,27 | 15,48 | 15,46 | 9,93 | 21,35 | 52,11 | 35,23 | 5,00 |
8 | Huyện Cù Lao Dung | 502 | 37,65 | 29,88 | 0,20 |
| 15,14 | 4,18 | 42,83 | 26,89 | 12,75 | 31,47 | 21,91 |
|
9 | Huyện Long Phú | 752 | 31,65 | 22,74 | 1,86 | 100,00 | 15,56 | 3,46 | 27,39 | 14,63 | 10,37 | 24,34 | 16,09 | 18,75 |
10 | Huyện Trần Đề | 963 | 23,26 | 13,91 | 1,35 | 100,00 | 6,85 | 4,67 | 20,35 | 12,46 | 2,39 | 5,30 | 6,23 | 5,82 |
III | Tổng cộng (I + II) | 21.653 | 39,08 | 27,40 | 6,44 | 66,41 | 19,61 | 11,23 | 22,24 | 14,84 | 11,47 | 24,29 | 14,76 | 6,00 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 2.099 | 37,26 | 22,44 | 3,43 | 19,72 | 19,34 | 2,24 | 11,05 | 9,24 | 0,05 | 1,00 | 12,86 | 1,76 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 5.150 | 56,10 | 48,25 | 21,09 | 100,00 | 41,88 | 25,07 | 31,79 | 30,99 | 16,64 | 21,61 | 10,97 | 8,91 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 2.022 | 27,74 | 15,53 | 0,40 | 100,00 | 9,25 | 6,13 | 15,63 | 5,54 | 4,60 | 35,11 | 8,85 | 7,07 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 1.295 | 50,97 | 11,97 | 0,23 | 100,00 | 3,63 | 1,31 | 22,47 | 4,40 | 1,00 | 6,33 | 5,25 | 0,23 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 1.414 | 25,32 | 12,45 | 0,14 | 100,00 | 1,70 | 5,80 | 29,35 | 3,75 | 2,26 | 7,57 | 4,38 | 0,42 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 1.425 | 53,75 | 28,00 | 2,39 | 17,89 | 18,53 | 7,51 | 25,33 | 12,28 | 15,65 | 41,12 | 11,09 | 4,91 |
7 | Huyện Châu Thành | 418 | 46,65 | 16,99 | 0,24 | 100,00 | 2,63 | 0,48 | 16,27 | 4,31 | 0,96 | 7,42 | 2,15 | 0,72 |
8 | Huyện Kế Sách | 4.932 | 28,79 | 25,67 | 3,22 | 22,71 | 16,77 | 13,46 | 15,84 | 11,19 | 21,47 | 43,98 | 31,53 | 7,60 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 607 | 42,34 | 31,14 | 0,16 |
| 14,50 | 3,46 | 42,50 | 30,97 | 10,54 | 30,15 | 18,12 |
|
10 | Huyện Long Phú | 1.078 | 28,01 | 18,09 | 1,39 | 100,00 | 13,64 | 2,69 | 20,87 | 13,64 | 8,44 | 19,11 | 13,82 | 13,64 |
11 | Huyện Trần Đề | 1.213 | 22,51 | 17,48 | 1,07 | 100,00 | 7,34 | 3,96 | 19,13 | 9,98 | 3,79 | 4,20 | 5,77 | 4,62 |
Ghi chú | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Phân tổ (Hộ, nhân khẩu) | Tổng số hộ dân cư | Số hộ dân tộc thiểu số | Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ cận nghèo | Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo không có khả năng lao động | Hộ cận nghèo không có khả năng lao động | Hộ nghèo có thành viên NCC với CM | Hộ cận nghèo có thành viên là NCC với CM | |||||
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Khu vực thành thị | Hộ | 98.746 | 36.703 | 2.215 | 8.060 | 1.249 | 4.058 | 432 | 1.186 | 22 | 32 |
Nhân khẩu | 429.615 | 166.219 | 9.685 | 34.592 | 6.019 | 17.695 | 1.307 | 3.611 | 70 | 135 | ||
1 | Thành phố Sóc Trăng | Hộ | 33.078 | 12.197 | 171 | 2.099 | 136 | 1.330 | 15 | 385 | 0 | 3 |
Nhân khẩu | 142.628 | 55.120 | 779 | 9.702 | 564 | 5.697 | 23 | 826 | 0 | 6 | ||
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 17.852 | 13.094 | 673 | 2.545 | 520 | 1.861 | 198 | 467 | 5 | 14 |
Nhân khẩu | 87.568 | 66.135 | 3.136 | 11.552 | 2.822 | 8.467 | 712 | 1.970 | 19 | 73 | ||
3 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 10.230 | 551 | 108 | 967 | 8 | 51 | 25 | 80 | 0 | 2 |
Nhân khẩu | 46.165 | 1.655 | 498 | 3.609 | 49 | 169 | 39 | 111 | 0 | 9 | ||
4 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 7.164 | 2.955 | 139 | 352 | 80 | 138 | 19 | 59 | 1 | 1 |
Nhân khẩu | 32.910 | 11.830 | 626 | 1.293 | 375 | 557 | 42 | 155 | 4 | 1 | ||
5 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 4.943 | 800 | 23 | 147 | 5 | 27 | 6 | 14 | 0 | 3 |
Nhân khẩu | 19.829 | 2.427 | 95 | 543 | 33 | 123 | 8 | 15 | 0 | 9 | ||
6 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 1.683 | 72 | 6 | 102 | 0 | 2 | 2 | 16 |
|
|
Nhân khẩu | 6.751 | 283 | 29 | 463 | 0 | 14 | 9 | 67 |
|
| ||
7 | Huyện Châu Thành | Hộ | 2.565 | 1.331 | 65 | 33 | 49 | 24 | 7 | 3 |
|
|
Nhân khẩu | 11.410 | 5.672 | 277 | 137 | 222 | 100 | 9 | 4 |
|
| ||
8 | Huyện Kế Sách | Hộ | 6.618 | 1.602 | 569 | 1.134 | 289 | 389 | 66 | 42 | 16 | 7 |
Nhân khẩu | 27.391 | 9.064 | 2.328 | 4.383 | 1.329 | 1.593 | 176 | 108 | 47 | 31 | ||
9 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 1.721 | 47 | 23 | 105 | 3 | 3 | 11 | 51 |
| 1 |
Nhân khẩu | 6.901 | 83 | 69 | 343 | 10 | 11 | 52 | 152 |
| 2 | ||
10 | Huyện Long Phú | Hộ | 6.127 | 1.246 | 308 | 326 | 92 | 99 | 53 | 38 |
| 1 |
Nhân khẩu | 21.774 | 4.776 | 1.394 | 1.525 | 393 | 445 | 177 | 139 |
| 4 | ||
11 | Huyện Trần Đề | Hộ | 6.765 | 2.808 | 130 | 250 | 67 | 134 | 30 | 31 |
|
|
Nhân khẩu | 26.288 | 9.174 | 454 | 1.042 | 222 | 519 | 60 | 64 |
|
| ||
II | Khu vực nông thôn | Hộ | 236.396 | 81.690 | 6.311 | 13.593 | 2.867 | 5.072 | 1.652 | 1.608 | 31 | 90 |
Nhân khẩu | 967.046 | 339.172 | 23.911 | 54.588 | 11.772 | 21.562 | 3.046 | 3.492 | 43 | 320 | ||
1 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 24.460 | 15.667 | 745 | 2.605 | 514 | 1.840 | 161 | 174 | 23 | 26 |
Nhân khẩu | 109.085 | 70.553 | 3.441 | 11.946 | 2.778 | 8.210 | 379 | 719 | 23 | 76 | ||
2 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 10.281 | 1.282 | 137 | 1.055 | 59 | 208 | 77 | 188 | 0 | 7 |
Nhân khẩu | 42.062 | 5.335 | 509 | 3.957 | 221 | 811 | 111 | 250 | 0 | 7 | ||
3 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 15.949 | 6.385 | 529 | 943 | 244 | 504 | 112 | 66 | 3 | 10 |
Nhân khẩu | 72.673 | 29.505 | 2.031 | 3.970 | 1.175 | 2.214 | 161 | 103 | 8 | 41 | ||
4 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 36.006 | 14.031 | 341 | 1.267 | 185 | 502 | 164 | 326 | 1 | 18 |
Nhân khẩu | 150.582 | 61.736 | 1.031 | 4.961 | 579 | 2.076 | 255 | 499 | 1 | 59 | ||
5 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 28.293 | 7.571 | 176 | 1.323 | 72 | 409 | 108 | 173 | 0 | 9 |
Nhân khẩu | 113.605 | 26.208 | 814 | 5.003 | 217 | 1.932 | 241 | 369 | 0 | 39 | ||
6 | Huyện Châu Thành | Hộ | 25.140 | 13.101 | 613 | 385 | 391 | 257 | 187 | 62 | 1 | 0 |
Nhân khẩu | 108.422 | 56.072 | 2.115 | 1.445 | 1.387 | 993 | 259 | 86 | 2 | 0 | ||
7 | Huyện Kế Sách | Hộ | 37.623 | 3.632 | 2.097 | 3.798 | 653 | 459 | 308 | 262 | 1 | 10 |
Nhân khẩu | 155.702 | 14.436 | 8.411 | 14.635 | 2.850 | 1.685 | 672 | 762 | 5 | 57 | ||
8 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 15.182 | 1.702 | 187 | 502 | 23 | 69 | 134 | 190 | 1 | 3 |
Nhân khẩu | 56.808 | 5.152 | 440 | 1.753 | 57 | 224 | 272 | 380 | 2 | 5 | ||
9 | Huyện Long Phú | Hộ | 20.414 | 5.930 | 893 | 752 | 311 | 176 | 248 | 87 | 0 | 3 |
Nhân khẩu | 72.471 | 20.743 | 3.165 | 3.004 | 1.098 | 699 | 497 | 185 | 0 | 13 | ||
10 | Huyện Trần Đề | Hộ | 23.048 | 12.389 | 593 | 963 | 415 | 648 | 153 | 80 | 1 | 4 |
Nhân khẩu | 85.636 | 49.432 | 1.954 | 3.914 | 1.410 | 2.718 | 199 | 139 | 2 | 23 | ||
III | Tổng cộng (I + II) | Hộ | 335.142 | 118.393 | 8.526 | 21.653 | 4.116 | 9.130 | 2.084 | 2.794 | 53 | 122 |
Nhân khẩu | 1.396.661 | 505.391 | 33.596 | 89.180 | 17.791 | 39.257 | 4.353 | 7.103 | 113 | 455 | ||
1 | Thành phố Sóc Trăng | Hộ | 33.078 | 12.197 | 171 | 2.099 | 136 | 1.330 | 15 | 385 | 0 | 3 |
Nhân khẩu | 142.628 | 55.120 | 779 | 9.702 | 564 | 5.697 | 23 | 826 | 0 | 6 | ||
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Hộ | 42.312 | 28.761 | 1.418 | 5.150 | 1.034 | 3.701 | 359 | 641 | 28 | 40 |
Nhân khẩu | 196.653 | 136.688 | 6.577 | 23.498 | 5.600 | 16.677 | 1.091 | 2.689 | 42 | 149 | ||
3 | Thị xã Ngã Năm | Hộ | 20.511 | 1.833 | 245 | 2.022 | 67 | 259 | 102 | 268 | 0 | 9 |
Nhân khẩu | 88.227 | 6.990 | 1.007 | 7.566 | 270 | 980 | 150 | 361 | 0 | 16 | ||
4 | Huyện Thạnh Trị | Hộ | 23.113 | 9.340 | 668 | 1.295 | 324 | 642 | 131 | 125 | 4 | 11 |
Nhân khẩu | 105.583 | 41.335 | 2.657 | 5.263 | 1.550 | 2.771 | 203 | 258 | 12 | 42 | ||
5 | Huyện Mỹ Xuyên | Hộ | 40.949 | 14.831 | 364 | 1.414 | 190 | 529 | 170 | 340 | 1 | 21 |
Nhân khẩu | 170.411 | 64.163 | 1.126 | 5.504 | 612 | 2.199 | 263 | 514 | 1 | 68 | ||
6 | Huyện Mỹ Tú | Hộ | 29.976 | 7.643 | 182 | 1.425 | 72 | 411 | 110 | 189 | 0 | 9 |
Nhân khẩu | 120.356 | 26.491 | 843 | 5.466 | 217 | 1.946 | 250 | 436 | 0 | 39 | ||
7 | Huyện Châu Thành | Hộ | 27.705 | 14.432 | 678 | 418 | 440 | 281 | 194 | 65 | 1 | 0 |
Nhân khẩu | 119.832 | 61.744 | 2.392 | 1.582 | 1.609 | 1.093 | 268 | 90 | 2 | 0 | ||
8 | Huyện Kế Sách | Hộ | 44.241 | 5.234 | 2.666 | 4.932 | 942 | 848 | 374 | 304 | 17 | 17 |
Nhân khẩu | 183.093 | 23.500 | 10.739 | 19.018 | 4.179 | 3.278 | 848 | 870 | 52 | 88 | ||
9 | Huyện Cù Lao Dung | Hộ | 16.903 | 1.749 | 210 | 607 | 26 | 72 | 145 | 241 | 1 | 4 |
Nhân khẩu | 63.709 | 5.235 | 509 | 2.096 | 67 | 235 | 324 | 532 | 2 | 7 | ||
10 | Huyện Long Phú | Hộ | 26.541 | 7.176 | 1.201 | 1.078 | 403 | 275 | 301 | 125 | 0 | 4 |
Nhân khẩu | 94.245 | 25.519 | 4.559 | 4.529 | 1.491 | 1.144 | 674 | 324 | 0 | 17 | ||
11 | Huyện Trần Đề | Hộ | 29.813 | 15.197 | 723 | 1.213 | 482 | 782 | 183 | 111 | 1 | 4 |
Nhân khẩu | 111.924 | 58.606 | 2.408 | 4.956 | 1.632 | 3.237 | 259 | 203 | 2 | 23 |
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Tổng số hộ cận nghèo | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | ||||||||
Tổng số | Kinh | Hoa | Khmer | Khác | Tổng số | Kinh | Hoa | Khmer | Khác | ||||
I | Khu vực thành thị | 2.215 | 1.249 | 966 | 82 | 1.167 | 0 | 8.055 | 4.058 | 3.997 | 384 | 3.673 | 1 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 171 | 136 | 35 | 5 | 131 |
| 2.099 | 1.330 | 769 | 75 | 1254 | 1 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 673 | 520 | 153 | 63 | 457 |
| 2.545 | 1.861 | 684 | 266 | 1595 |
|
3 | Thị xã Ngã Năm | 108 | 8 | 100 |
| 8 |
| 967 | 51 | 916 |
| 51 |
|
4 | Huyện Thạnh Trị | 139 | 80 | 59 | 5 | 75 |
| 352 | 138 | 214 | 23 | 115 |
|
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 23 | 5 | 18 | 1 | 4 |
| 147 | 27 | 120 | 5 | 22 |
|
6 | Huyện Mỹ Tú | 6 |
| 6 |
|
|
| 102 | 2 | 100 |
| 2 |
|
7 | Huyện Châu Thành | 65 | 49 | 16 |
| 49 |
| 33 | 24 | 9 |
| 24 |
|
8 | Huyện Kế Sách | 569 | 289 | 280 |
| 289 |
| 1.134 | 389 | 745 |
| 389 |
|
9 | Huyện Cù Lao Dung | 23 | 3 | 20 |
| 3 |
| 101 | 3 | 98 |
| 3 |
|
10 | Huyện Long Phú | 308 | 92 | 216 | 2 | 90 |
| 325 | 99 | 226 | 1 | 98 |
|
11 | Huyện Trần Đề | 130 | 67 | 63 | 6 | 61 |
| 250 | 134 | 116 | 14 | 120 |
|
II | Khu vực nông thôn | 6.311 | 2.867 | 3.444 | 96 | 2.770 | 1 | 13.593 | 5.072 | 8.521 | 201 | 4.871 | 0 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu | 745 | 514 | 231 | 84 | 430 |
| 2.605 | 1.840 | 765 | 163 | 1677 |
|
2 | Thị xã Ngã Năm | 137 | 59 | 78 |
| 59 |
| 1.055 | 208 | 847 | 1 | 207 |
|
3 | Huyện Thạnh Trị | 529 | 244 | 285 | 3 | 241 |
| 943 | 504 | 439 | 11 | 493 |
|
4 | Huyện Mỹ Xuyên | 341 | 185 | 156 | 2 | 183 |
| 1.267 | 502 | 765 | 4 | 498 |
|
5 | Huyện Mỹ Tú | 176 | 72 | 104 |
| 72 |
| 1.323 | 409 | 914 | 5 | 404 |
|
6 | Huyện Châu Thành | 613 | 391 | 222 | 5 | 386 |
| 385 | 257 | 128 | 3 | 254 |
|
7 | Huyện Kế Sách | 2.097 | 653 | 1.444 | 1 | 652 |
| 3.798 | 459 | 3.339 | 2 | 457 |
|
8 | Huyện Cù Lao Dung | 187 | 23 | 164 |
| 23 |
| 502 | 69 | 433 |
| 69 |
|
9 | Huyện Long Phú | 893 | 311 | 582 |
| 311 |
| 752 | 176 | 576 | 2 | 174 |
|
10 | Huyện Trần Đề | 593 | 415 | 178 | 1 | 413 | 1 | 963 | 648 | 315 | 10 | 638 |
|
III | Tổng cộng (I + II) | 8.526 | 4.116 | 4.410 | 178 | 3.937 | 1 | 21.653 | 9.130 | 12.523 | 585 | 8.544 | 1 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 171 | 136 | 35 | 5 | 131 |
| 2.099 | 1.330 | 769 | 75 | 1254 | 1 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 1.418 | 1.034 | 384 | 147 | 887 |
| 5.150 | 3.701 | 1.449 | 429 | 3.272 |
|
3 | Thị xã Ngã Năm | 245 | 67 | 178 |
| 67 |
| 2.022 | 259 | 1.763 | 1 | 258 |
|
4 | Huyện Thạnh Trị | 668 | 324 | 344 | 8 | 316 |
| 1.295 | 642 | 653 | 34 | 608 |
|
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 364 | 190 | 174 | 3 | 187 |
| 1.414 | 529 | 885 | 9 | 520 |
|
6 | Huyện Mỹ Tú | 182 | 72 | 110 |
| 72 |
| 1.425 | 411 | 1.014 | 5 | 406 |
|
7 | Huyện Châu Thành | 678 | 440 | 238 | 5 | 435 |
| 418 | 281 | 137 | 3 | 278 |
|
8 | Huyện Kế Sách | 2.666 | 942 | 1.724 | 1 | 941 |
| 4.932 | 848 | 4.084 | 2 | 846 |
|
9 | Huyện Cù Lao Dung | 210 | 26 | 184 |
| 26 |
| 607 | 72 | 535 |
| 72 |
|
10 | Huyện Long Phú | 1.201 | 403 | 798 | 2 | 401 |
| 1.078 | 275 | 803 | 3 | 272 |
|
11 | Huyện Trần Đề | 723 | 482 | 241 | 7 | 474 | 1 | 1.213 | 782 | 431 | 24 | 758 |
|
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Nguyên nhân nghèo, cận nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... | Nguyên nhân khác (ghi rõ) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 1.136 | 989 | 469 | 393 | 430 | 407 | 375 | 74 |
- | Hộ cận nghèo | 3.608 | 3.830 | 1.124 | 1.242 | 1.267 | 989 | 990 | 97 |
1 | Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 107 | 46 | 17 | 9 | 11 | 8 | 20 |
|
- | Hộ cận nghèo | 928 | 1.159 | 337 | 366 | 305 | 105 | 289 |
|
2 | Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 436 | 463 | 237 | 280 | 339 | 283 | 113 |
|
- | Hộ cận nghèo | 1.136 | 1.460 | 379 | 676 | 843 | 678 | 344 | 8 |
3 | Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 67 | 78 | 30 | 8 | 5 | 2 | 41 |
|
- | Hộ cận nghèo | 389 | 344 | 152 | 46 | 22 | 26 | 78 | 1 |
4 | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 69 | 60 | 16 | 12 | 4 | 4 | 32 | 1 |
- | Hộ cận nghèo | 219 | 136 | 51 | 9 | 7 | 22 | 65 | 10 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 12 | 12 | 8 | 1 | 7 | 5 | 15 | 14 |
- | Hộ cận nghèo | 116 | 92 | 2 | 1 | 2 |
| 48 | 33 |
6 | Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 4 | 2 | 4 | 1 |
|
| 4 | 1 |
- | Hộ cận nghèo | 50 | 13 | 17 | 6 |
|
| 9 |
|
7 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 6 | 51 | 11 | 1 | 17 | 1 | 15 |
|
- | Hộ cận nghèo | 1 | 26 | 2 |
| 16 |
| 6 |
|
8 | Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 127 | 106 | 71 | 54 | 47 | 71 | 76 | 58 |
- | Hộ cận nghèo | 290 | 283 | 118 | 79 | 72 | 114 | 104 | 44 |
9 | Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 20 |
| 16 |
|
|
| 13 |
|
- | Hộ cận nghèo | 75 | 35 | 16 |
|
|
| 13 |
|
10 | Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 158 | 94 | 29 | 4 |
| 33 | 42 |
|
- | Hộ cận nghèo | 154 | 119 | 19 | 1 |
| 44 | 30 | 1 |
11 | Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 130 | 77 | 30 | 23 |
|
| 4 |
|
- | Hộ cận nghèo | 250 | 163 | 31 | 58 |
|
| 4 |
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 3.869 | 3.097 | 1.313 | 1.416 | 967 | 1.027 | 1.100 | 92 |
- | Hộ cận nghèo | 7.416 | 6.341 | 1.398 | 1.996 | 1.300 | 1.130 | 1.518 | 86 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 606 | 606 | 164 | 397 | 393 | 369 | 81 | 25 |
- | Hộ cận nghèo | 1.088 | 1.274 | 180 | 571 | 612 | 467 | 122 | 12 |
2 | Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 134 | 120 | 69 | 20 | 16 | 40 | 50 | 1 |
- | Hộ cận nghèo | 525 | 623 | 87 | 231 | 45 | 188 | 132 | 10 |
3 | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 375 | 257 | 110 | 65 | 31 | 25 | 111 | 25 |
- | Hộ cận nghèo | 591 | 422 | 70 | 166 | 61 | 12 | 205 | 33 |
4 | Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 215 | 237 | 73 | 29 | 8 | 1 | 158 |
|
- | Hộ cận nghèo | 722 | 874 | 135 | 102 | 20 | 7 | 282 |
|
5 | Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 100 | 79 | 78 | 29 | 64 | 41 | 48 |
|
- | Hộ cận nghèo | 849 | 650 | 245 | 208 | 115 | 36 | 148 |
|
6 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 246 | 337 | 171 | 92 | 11 | 50 | 124 | 13 |
- | Hộ cận nghèo | 206 | 196 | 87 | 66 | 5 | 14 | 43 | 4 |
7 | Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 889 | 499 | 190 | 193 | 101 | 133 | 218 | 18 |
- | Hộ cận nghèo | 1.761 | 986 | 226 | 173 | 170 | 128 | 196 | 14 |
8 | Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 142 | 69 | 127 | 89 | 16 | 58 | 100 |
|
- | Hộ cận nghèo | 316 | 243 | 174 | 93 | 80 | 86 | 197 |
|
9 | Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 645 | 445 | 178 | 335 | 242 | 243 | 119 | 8 |
- | Hộ cận nghèo | 509 | 321 | 114 | 193 | 111 | 114 | 116 | 6 |
10 | Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 517 | 448 | 153 | 167 | 85 | 67 | 91 | 2 |
- | Hộ cận nghèo | 849 | 752 | 80 | 193 | 81 | 78 | 77 | 7 |
Ill | Tổng cộng (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 5.005 | 4.086 | 1.782 | 1.809 | 1.397 | 1.434 | 1.475 | 166 |
- | Hộ cận nghèo | 11.024 | 10.171 | 2.522 | 3.238 | 2.567 | 2.119 | 2.508 | 183 |
1 | Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 107 | 46 | 17 | 9 | 11 | 8 | 20 |
|
- | Hộ cận nghèo | 928 | 1.159 | 337 | 366 | 305 | 105 | 289 |
|
2 | Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 1.042 | 1.069 | 401 | 677 | 732 | 652 | 194 | 25 |
- | Hộ cận nghèo | 2.224 | 2.734 | 559 | 1.247 | 1.455 | 1.145 | 466 | 20 |
3 | Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 201 | 198 | 99 | 28 | 21 | 42 | 91 | 1 |
- | Hộ cận nghèo | 914 | 967 | 239 | 277 | 67 | 214 | 210 | 11 |
4 | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 444 | 317 | 126 | 77 | 35 | 29 | 143 | 26 |
- | Hộ cận nghèo | 810 | 558 | 121 | 175 | 68 | 34 | 270 | 43 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 227 | 249 | 81 | 30 | 15 | 6 | 173 | 14 |
- | Hộ cận nghèo | 838 | 966 | 137 | 103 | 22 | 7 | 330 | 33 |
6 | Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 104 | 81 | 82 | 30 | 64 | 41 | 52 | 1 |
- | Hộ cận nghèo | 899 | 663 | 262 | 214 | 115 | 36 | 157 |
|
7 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 252 | 388 | 182 | 93 | 28 | 51 | 139 | 13 |
- | Hộ cận nghèo | 207 | 222 | 89 | 66 | 21 | 14 | 49 | 4 |
8 | Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 1.016 | 605 | 261 | 247 | 148 | 204 | 294 | 76 |
- | Hộ cận nghèo | 2.051 | 1.269 | 344 | 252 | 242 | 242 | 300 | 58 |
9 | Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 162 | 69 | 143 | 89 | 16 | 58 | 113 |
|
- | Hộ cận nghèo | 391 | 278 | 190 | 93 | 80 | 86 | 210 |
|
10 | Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 803 | 539 | 207 | 339 | 242 | 276 | 161 | 8 |
- | Hộ cận nghèo | 663 | 440 | 133 | 194 | 111 | 158 | 146 | 7 |
11 | Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hộ nghèo | 647 | 525 | 183 | 190 | 85 | 67 | 95 | 2 |
- | Hộ cận nghèo | 1.099 | 915 | 111 | 251 | 81 | 78 | 81 | 7 |
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Khu vực/Đơn vị | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Khu vực thành thị | 2.857 | 1.174 | 695 | 376 | 5.992 | 2.533 | 923 | 630 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 368 | 293 | 8 | 80 | 1.334 | 423 | 103 | 132 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 979 | 85 | 139 | 156 | 2.069 | 532 | 315 | 292 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 224 | 224 | 2 | 34 | 820 | 820 | 2 | 127 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 136 |
| 3 | 10 | 272 | 29 |
| 24 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 27 | 27 | 27 | 12 | 92 | 92 |
| 1 |
6 | Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Châu Thành | 89 | 89 |
| 35 | 36 | 36 |
| 10 |
8 | Huyện Kế Sách | 583 | 18 | 513 | 41 | 768 | 29 | 502 | 37 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 4 |
|
|
| 24 |
|
|
|
10 | Huyện Long Phú | 337 | 328 | 3 | 6 | 334 | 329 | 1 | 4 |
11 | Huyện Trần Đề | 110 | 110 |
| 2 | 243 | 243 |
| 3 |
II | Khu vực nông thôn | 5.983 | 2.707 | 462 | 388 | 10.304 | 4.855 | 491 | 591 |
1 | Thị xã Vĩnh Châu | 707 | 139 | 115 | 93 | 2.348 | 261 | 117 | 200 |
2 | Thị xã Ngã Năm | 114 | 114 | 6 | 31 | 488 | 488 | 19 | 62 |
3 | Huyện Thạnh Trị | 638 | 536 | 5 | 10 | 1.063 | 936 | 7 | 6 |
4 | Huyện Mỹ Xuyên | 264 | 264 | 1 | 5 | 1.184 | 1.184 | 1 | 41 |
5 | Huyện Mỹ Tú | 49 | 11 | 13 | 8 | 551 | 89 | 78 | 35 |
6 | Huyện Châu Thành | 695 | 695 |
| 75 | 439 | 439 |
| 36 |
7 | Huyện Kế Sách | 2.266 | 180 | 279 | 26 | 2.391 | 225 | 261 | 37 |
8 | Huyện Cù Lao Dung | 104 |
|
| 10 | 295 |
|
| 7 |
9 | Huyện Long Phú | 679 | 301 | 11 | 47 | 597 | 285 | 8 | 32 |
10 | Huyện Trần Đề | 467 | 467 | 32 | 83 | 948 | 948 |
| 135 |
III | Tổng cộng (I + II) | 8.840 | 3.881 | 1.157 | 764 | 16.296 | 7.388 | 1.414 | 1.221 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 368 | 293 | 8 | 80 | 1.334 | 423 | 103 | 132 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 1.686 | 224 | 254 | 249 | 4.417 | 793 | 432 | 492 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 338 | 338 | 8 | 65 | 1.308 | 1.308 | 21 | 189 |
4 | Huyện Thạnh Trị | 774 | 536 | 8 | 20 | 1.335 | 965 | 7 | 30 |
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 291 | 291 | 28 | 17 | 1.276 | 1.276 | 1 | 42 |
6 | Huyện Mỹ Tú | 49 | 11 | 13 | 8 | 551 | 89 | 78 | 35 |
7 | Huyện Châu Thành | 784 | 784 |
| 110 | 475 | 475 |
| 46 |
8 | Huyện Kế Sách | 2.849 | 198 | 792 | 67 | 3.159 | 254 | 763 | 74 |
9 | Huyện Cù Lao Dung | 108 |
|
| 10 | 319 |
|
| 7 |
10 | Huyện Long Phú | 1.016 | 629 | 14 | 53 | 931 | 614 | 9 | 36 |
11 | Huyện Trần Đề | 577 | 577 | 32 | 85 | 1.191 | 1.191 |
| 138 |
BIỂU TỔNG HỢP BÁO CÁO TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Đơn vị | Tổng số hộ trên địa bàn | Tổng Số hộ nghèo | Trong đó | Tỷ lệ hộ nghèo | Trong đó | Tổng số hộ cận nghèo | Trong đó | Tỷ lệ hộ cận nghèo | Trong đó | ||||||||||||
Kinh | Hoa | Khmer | Khác | Kinh | Hoa | Khmer | Khác | Kinh | Hoa | Khmer | Khác | Kinh | Hoa | Khmer | Khác | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 33.078 | 171 | 35 | 5 | 131 |
| 0,52 | 0,17 | 0,11 | 1,72 |
| 2.099 | 769 | 75 | 1.254 | 1 | 6,35 | 3,67 | 1,67 | 16,46 | 6,25 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 42.312 | 1.418 | 384 | 147 | 887 |
| 3,35 | 2,95 | 2,07 | 3,99 |
| 5.150 | 1.449 | 429 | 3.272 |
| 12,17 | 11,15 | 6,05 | 14,72 |
|
3 | Thị xã Ngã Năm | 20.511 | 245 | 178 |
| 67 |
| 1,19 | 0,95 |
| 4,13 |
| 2.022 | 1.763 | 1 | 258 |
| 9,86 | 9,44 | 0,47 | 15,92 |
|
4 | Huyện Thạnh Trị | 23.113 | 668 | 344 | 8 | 316 |
| 2,89 | 2,51 | 0,71 | 3,81 |
| 1.295 | 653 | 34 | 608 |
| 5,60 | 4,77 | 3,03 | 7,34 |
|
5 | Huyện Mỹ Xuyên | 40.949 | 364 | 174 | 3 | 187 |
| 0,89 | 0,67 | 0,27 | 1,36 |
| 1.414 | 885 | 9 | 520 |
| 3,45 | 3,39 | 0,80 | 3,80 |
|
6 | Huyện Mỹ Tú | 29.976 | 182 | 110 |
| 72 |
| 0,61 | 0,50 |
| 0,96 |
| 1.425 | 1.014 | 5 | 406 |
| 4,75 | 4,57 | 1,61 | 5,42 |
|
7 | Huyện Châu Thành | 27.705 | 678 | 238 | 5 | 435 |
| 2,45 | 1,79 | 0,57 | 3,21 |
| 418 | 137 | 3. | 278 |
| 1,51 | 1,03 | 0,34 | 2,05 |
|
8 | Huyện Kế Sách | 44.241 | 2.666 | 1.724 | 1 | 941 |
| 6,03 | 4,42 | 0,36 | 18,99 |
| 4.932 | 4.084 | 2 | 846 |
| 11,15 | 10,47 | 0,72 | 17,07 |
|
9 | Huyện Cù Lao Dung | 16.903 | 210 | 184 |
| 26 |
| 1,24 | 1,21 |
| 1,52 |
| 607 | 535 |
| 72 |
| 3,59 | 3,53 |
| 4,20 |
|
10 | Huyện Long Phú | 26.541 | 1.201 | 798 | 2 | 401 |
| 4,53 | 4,12 | 0,86 | 5,78 |
| 1.078 | 803 | 3 | 272 |
| 4,06 | 4,15 | 1,29 | 3,92 |
|
11 | Huyện Trần Đề | 29.813 | 723 | 241 | 7 | 474 | 1 | 2,43 | 1,65 | 0,60 | 3,38 | 50,0 | 1.213 | 431 | 24 | 758 |
| 4,07 | 2,95 | 2,07 | 5,40 |
|
| Tổng cộng | 335.142 | 8.526 | 4.410 | 178 | 3.937 | 1 | 2,54 | 2,04 | 1,05 | 3,86 | 2,27 | 21.653 | 12.523 | 585 | 8.544 | 1 | 6,46 | 5,80 | 3,45 | 8,37 | 2,27 |
- 1Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2431/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Kế hoạch 14/KH-UBND rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Kế hoạch 114/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 2431/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Kế hoạch 14/KH-UBND rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 13Kế hoạch 114/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 125/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực