Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4264/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều: 13,16%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 23.967 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 7,71%; Số hộ nghèo: 14.040 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,45%; Số hộ cận nghèo: 9.927 hộ.
2. Tỷ lệ nghèo đa chiều huyện nghèo Đakrông: 49,14%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 5.945 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 38,04%; Số hộ nghèo: 4.602 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 11,11%; Số hộ cận nghèo: 1.343 hộ.
3. Tỷ lệ nghèo đa chiều xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo: 9,61%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 409 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 4,23%; Số hộ nghèo: 180 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,38%; Số hộ cận nghèo: 229 hộ.
4. Tỷ lệ nghèo đa chiều dân tộc thiểu số (DTTS): 60,12%, tổng số hộ nghèo, cận nghèo DTTS: 13.203 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo DTTS: 44,48%; Số hộ nghèo DTTS: 9.766 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS: 16,33%; Số hộ cận nghèo DTTS: 3.437 hộ.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, làm căn cứ xác định tiêu chí nghèo đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và các chính sách kinh tế - xã hội khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể liên quan và UBND các huyện, thành phố, thị xã triển khai thực hiện các chính sách, giải pháp hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tập trung ưu tiên hộ nghèo dân tộc thiểu số, hộ nghèo không có khả năng lao động, hộ nghèo có đối tượng bảo trợ xã hội; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng dân cư cuối năm 2023 | Kết quả rà soát chính thức cuối năm 2023 | ||||||
Nghèo đa chiều | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | |||||||
Số hộ | Số khẩu | Tổng số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3=5+7 | 4=3/1 | 5 | 6=5/1 | 7 | 8=7/1 |
| Chung toàn tỉnh | 182.127 | 727.866 | 23.967 | 13,16 | 14.040 | 7,709 | 9.927 | 5,45 |
1 | Thành phố Đông Hà | 24.748 | 101.748 | 1.657 | 6,70 | 364 | 1,47 | 1.293 | 5,22 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.643 | 24.734 | 267 | 4,02 | 59 | 0,89 | 208 | 3,13 |
3 | Huyện Cam Lộ | 14.885 | 55.382 | 740 | 4,97 | 311 | 2,09 | 429 | 2,88 |
4 | Huyện Đakrông | 12.098 | 49.919 | 5.945 | 49,14 | 4.602 | 38,04 | 1.343 | 11,10 |
5 | Huyện Gio Linh | 22.189 | 91.542 | 2.450 | 11,04 | 1.187 | 5,35 | 1.263 | 5,69 |
6 | Huyện Hải Lăng | 24.999 | 105.080 | 2.141 | 8,56 | 936 | 3,74 | 1.205 | 4,82 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 23.516 | 102.679 | 7.672 | 32,62 | 5.176 | 22,01 | 2.496 | 10,61 |
8 | Huyện Triệu Phong | 25.781 | 97.113 | 1.851 | 7,18 | 860 | 3,34 | 991 | 3,84 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 27.244 | 99.577 | 1.238 | 4,54 | 542 | 1,99 | 696 | 2,55 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 24 | 92 | 6 | 25,00 | 3 | 12,50 | 3 | 12,50 |
I | Khu vực thành thị | 54.910 | 220.019 | 3.799 | 6,92 | 1.333 | 2,43 | 2.466 | 4,49 |
1 | Thành phố Đông Hà | 24.748 | 101.748 | 1.657 | 6,70 | 364 | 1,47 | 1.293 | 5,22 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.407 | 20.513 | 212 | 3,92 | 44 | 0,81 | 168 | 3,11 |
3 | Huyện Cam Lộ | 2.066 | 7.985 | 103 | 4,99 | 32 | 1,55 | 71 | 3,44 |
4 | Huyện Đakrông | 1.293 | 5.032 | 448 | 34,65 | 308 | 23,82 | 140 | 10,83 |
5 | Huyện Gio Linh | 3.568 | 14.200 | 293 | 8,21 | 125 | 3,50 | 168 | 4,71 |
6 | Huyện Hải Lăng | 2.680 | 11.037 | 157 | 5,86 | 65 | 2,43 | 92 | 3,43 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.455 | 27.457 | 600 | 9,30 | 272 | 4,21 | 328 | 5,08 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.161 | 4.818 | 40 | 3,45 | 19 | 1,64 | 21 | 1,81 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 7.532 | 27.229 | 289 | 3,84 | 104 | 1,38 | 185 | 2,46 |
II | Khu vực nông thôn | 127.217 | 507.847 | 20.168 | 15,85 | 12.707 | 9,99 | 7.461 | 5,86 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 1.236 | 4.221 | 55 | 4,45 | 15 | 1,21 | 40 | 3,24 |
2 | Huyện Cam Lộ | 12.819 | 47.397 | 637 | 4,97 | 279 | 2,18 | 358 | 2,79 |
3 | Huyện Đakrông | 10.805 | 44.887 | 5.497 | 50,87 | 4.294 | 39,74 | 1.203 | 11,13 |
4 | Huyện Gio Linh | 18.621 | 77.342 | 2.157 | 11,58 | 1.062 | 5,70 | 1.095 | 5,88 |
5 | Huyện Hải Lăng | 22.319 | 94.043 | 1.984 | 8,89 | 871 | 3,90 | 1.113 | 4,99 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 17.061 | 75.222 | 7.072 | 41,45 | 4.904 | 28,74 | 2.168 | 12,71 |
7 | Huyện Triệu Phong | 24.620 | 92.295 | 1.811 | 7,36 | 841 | 3,42 | 970 | 3,94 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 19.712 | 72.348 | 949 | 4,81 | 438 | 2,22 | 511 | 2,59 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 24 | 92 | 6 | 25,00 | 3 | 12,50 | 3 | 12,50 |
Biểu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ nghèo đầu năm 2023 | Diễn biến giảm hộ nghèo | Diễn biến tăng hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023 | |||||
Số hộ thoát nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập hộ… | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ ngoài danh sách HN, CN gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ… | |||||||
Trở thành hộ CN | Vượt chuẩn CN | Tái nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CHUNG TOÀN TỈNH | Hộ | 16.512 | 1.685 | 1.118 | 135 | 125 | 13 | 312 | 16 | 14.040 |
Nhân khẩu | 69.804 | 7.270 | 4.234 | 628 | 428 | 36 | 1.070 | 614 | 59.820 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 422 | 53 | 9 | 10 | 5 | 1 | 8 | 0 | 364 |
Nhân khẩu | 1.430 | 214 | 33 | 50 | 18 | 7 | 30 | 13 | 1.201 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 76 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 59 |
Nhân khẩu | 215 | 47 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 164 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 395 | 43 | 36 | 18 | 7 | 0 | 6 | 0 | 311 |
Nhân khẩu | 949 | 155 | 82 | 26 | 19 | 0 | 15 | 1 | 721 | ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 5.175 | 353 | 266 | 7 | 12 | 0 | 40 | 1 | 4.602 |
Nhân khẩu | 24.411 | 1.747 | 1.102 | 56 | 53 | 0 | 168 | 138 | 21.865 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 1.456 | 216 | 108 | 39 | 21 | 6 | 61 | 6 | 1.187 |
Nhân khẩu | 4.586 | 808 | 380 | 86 | 76 | 15 | 196 | 37 | 3.636 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 1.102 | 149 | 56 | 17 | 20 | 3 | 32 | 1 | 936 |
Nhân khẩu | 2.323 | 404 | 108 | 37 | 41 | 9 | 67 | 3 | 1.894 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 6.068 | 636 | 357 | 10 | 33 | 0 | 71 | 7 | 5.176 |
Nhân khẩu | 31.162 | 3.166 | 1.674 | 270 | 148 | 0 | 292 | 390 | 26.882 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.028 | 125 | 91 | 22 | 11 | 1 | 58 | 0 | 860 |
Nhân khẩu | 2.398 | 416 | 217 | 63 | 28 | 3 | 189 | 13 | 1.935 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 787 | 93 | 195 | 12 | 16 | 2 | 36 | 1 | 542 |
Nhân khẩu | 2.318 | 313 | 638 | 36 | 45 | 2 | 113 | 19 | 1.510 | ||
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
Nhân khẩu | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
| KHU VỰC THÀNH THỊ | Hộ | 1.505 | 180 | 58 | 31 | 10 | 4 | 39 | 1 | 1.290 |
Nhân khẩu | 5.449 | 691 | 191 | 125 | 39 | 18 | 94 | 48 | 4.641 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 422 | 53 | 9 | 10 | 5 | 1 | 8 | 0 | 364 |
Nhân khẩu | 1.430 | 214 | 33 | 50 | 18 | 7 | 30 | 13 | 1.201 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 57 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44 |
Nhân khẩu | 175 | 40 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 34 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 32 |
Nhân khẩu | 102 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 97 | ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 347 | 41 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 308 |
Nhân khẩu | 1.497 | 193 | 4 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 1.314 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 155 | 22 | 15 | 11 | 0 | 3 | 14 | 1 | 125 |
Nhân khẩu | 517 | 39 | 68 | 22 | 0 | 11 | 18 | 8 | 425 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 71 | 3 | 0 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 65 |
Nhân khẩu | 156 | 7 | 0 | 11 | 3 | 0 | 0 | 0 | 141 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 317 | 37 | 17 | 1 | 3 | 0 | 7 | 0 | 272 |
Nhân khẩu | 1.370 | 167 | 61 | 36 | 12 | 0 | 23 | 26 | 1.167 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 25 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 19 |
Nhân khẩu | 77 | 7 | 11 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 61 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 125 | 18 | 13 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 104 |
Nhân khẩu | 386 | 68 | 19 | 6 | 25 | 0 | 24 | 2 | 344 | ||
| KHU VỰC NÔNG THÔN | Hộ | 14.959 | 1.494 | 1.058 | 106 | 109 | 9 | 273 | 15 | 12.707 |
Nhân khẩu | 64.094 | 6.529 | 4.037 | 497 | 370 | 18 | 956 | 564 | 54.939 | ||
1 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 19 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 |
Nhân khẩu | 40 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33 | ||
2 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 361 | 42 | 35 | 17 | 7 | 0 | 5 | 0 | 279 |
Nhân khẩu | 847 | 149 | 81 | 26 | 19 | 0 | 14 | 0 | 624 | ||
3 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 4.828 | 312 | 264 | 7 | 12 | 0 | 36 | 1 | 4.294 |
Nhân khẩu | 22.914 | 1.554 | 1.098 | 56 | 53 | 0 | 154 | 138 | 20.551 | ||
4 | Huyện Gio Linh | Hộ | 1.301 | 194 | 93 | 28 | 21 | 3 | 47 | 5 | 1.062 |
Nhân khẩu | 4.069 | 769 | 312 | 64 | 76 | 4 | 178 | 29 | 3.211 | ||
5 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 1.031 | 146 | 56 | 12 | 18 | 3 | 32 | 1 | 871 |
Nhân khẩu | 2.167 | 397 | 108 | 26 | 38 | 9 | 67 | 3 | 1.753 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 5.751 | 599 | 340 | 9 | 30 | 0 | 64 | 7 | 4.904 |
Nhân khẩu | 29.792 | 2.999 | 1.613 | 234 | 136 | 0 | 269 | 364 | 25.715 | ||
7 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.003 | 122 | 88 | 21 | 11 | 1 | 57 | 0 | 841 |
Nhân khẩu | 2.321 | 409 | 206 | 61 | 28 | 3 | 185 | 13 | 1.874 | ||
8 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 662 | 75 | 182 | 12 | 10 | 2 | 32 | 1 | 438 |
Nhân khẩu | 1.932 | 245 | 619 | 30 | 20 | 2 | 89 | 17 | 1.166 | ||
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
Nhân khẩu | 12 |
|
|
|
|
|
|
| 12 |
Biểu số 03
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ CN đầu năm 2023 | Diễn biến giảm hộ cận nghèo | Diễn biến tăng hộ cận nghèo | Tổng số hộ CN cuối năm 2023 | |||||
Hộ thoát CN | CN trở thành HN | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập hộ | Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo | Số hộ ngoài danh sách HN, HCN gặp khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ | ||||||
Tái cận nghèo | Phát sinh mới | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CHUNG TOÀN TỈNH | Hộ | 10.449 | 2.629 | 149 | 38 | 1.670 | 22 | 600 | 2 | 9.927 |
Nhân khẩu | 41.979 | 10.302 | 488 | 475 | 7.190 | 89 | 2.325 | 437 | 40.755 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 1.377 | 237 | 5 | 4 | 51 | 3 | 107 | 1 | 1.293 |
Nhân khẩu | 5.805 | 954 | 20 | 94 | 206 | 17 | 449 | 69 | 5.478 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 236 | 61 | 0 | 0 | 17 | 0 | 16 | 0 | 208 |
Nhân khẩu | 773 | 203 | 0 | 5 | 47 | 0 | 56 | 6 | 674 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 623 | 261 | 6 | 6 | 48 | 0 | 30 | 1 | 429 |
Nhân khẩu | 2.376 | 1.051 | 18 | 32 | 179 | 0 | 113 | 5 | 1.572 | ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 1.156 | 185 | 13 | 3 | 351 | 1 | 36 | 0 | 1.343 |
Nhân khẩu | 4.920 | 718 | 56 | 61 | 1.733 | 6 | 135 | 77 | 6.036 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 1.384 | 353 | 43 | 5 | 201 | 6 | 73 | 0 | 1.263 |
Nhân khẩu | 5.599 | 1.507 | 125 | 11 | 734 | 25 | 296 | 0 | 5.011 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 1.249 | 260 | 20 | 3 | 149 | 9 | 81 | 0 | 1.205 |
Nhân khẩu | 4.151 | 889 | 41 | 42 | 404 | 30 | 237 | 24 | 3.874 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 2.171 | 384 | 33 | 6 | 636 | 1 | 111 | 0 | 2.496 |
Nhân khẩu | 10.155 | 1.663 | 148 | 144 | 3.166 | 5 | 463 | 212 | 12.046 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.188 | 384 | 13 | 6 | 122 | 0 | 84 | 0 | 991 |
Nhân khẩu | 4.384 | 1.445 | 35 | 53 | 399 | 0 | 365 | 18 | 3.633 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 1.062 | 502 | 16 | 5 | 93 | 2 | 62 | 0 | 696 |
Nhân khẩu | 3.803 | 1.862 | 45 | 33 | 312 | 6 | 211 | 26 | 2.418 | ||
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 |
Nhân khẩu | 13 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 13 | ||
| KHU VỰC THÀNH THỊ | Hộ | 2.544 | 493 | 12 | 7 | 172 | 6 | 153 | 2 | 2.466 |
Nhân khẩu | 10.190 | 1.720 | 43 | 191 | 701 | 32 | 606 | 109 | 10.182 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 1.377 | 237 | 5 | 4 | 51 | 3 | 107 | 1 | 1.293 |
Nhân khẩu | 5.805 | 954 | 20 | 94 | 206 | 17 | 449 | 69 | 5.478 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 187 | 44 | 0 | 0 | 13 | 0 | 12 | 0 | 168 |
Nhân khẩu | 627 | 152 | 0 | 5 | 40 | 0 | 43 | 4 | 557 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 90 | 25 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | 71 |
Nhân khẩu | 316 | 58 | 0 | 0 | 7 | 0 | 17 | 5 | 287 | ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 129 | 30 | 0 | 0 | 41 | 0 | 0 | 0 | 140 |
Nhân khẩu | 487 | 65 | 0 | 4 | 193 | 0 | 0 | 0 | 611 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 185 | 34 | 2 | 0 | 15 | 2 | 2 | 0 | 168 |
Nhân khẩu | 803 | 177 | 2 | 0 | 55 | 10 | 9 | 0 | 698 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 99 | 7 | 2 | 3 | 3 | 0 | 2 | 0 | 92 |
Nhân khẩu | 341 | 13 | 3 | 29 | 7 | 0 | 9 | 0 | 312 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 330 | 51 | 3 | 0 | 37 | 1 | 14 | 0 | 328 |
Nhân khẩu | 1.490 | 202 | 12 | 59 | 167 | 5 | 52 | 31 | 1.472 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 27 | 11 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 21 |
Nhân khẩu | 120 | 54 | 0 | 0 | 8 | 0 | 10 | 0 | 84 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 201 | 45 | 6 | 0 | 18 | 0 | 17 | 0 | 185 |
Nhân khẩu | 738 | 149 | 25 | 6 | 68 | 0 | 52 | 5 | 683 | ||
| KHU VỰC NÔNG THÔN | Hộ | 7.824 | 2.145 | 131 | 31 | 1.488 | 16 | 440 | 0 | 7.461 |
Nhân khẩu | 31.252 | 8.478 | 426 | 278 | 6.439 | 57 | 1.684 | 323 | 30.573 | ||
1 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 49 | 17 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 40 |
Nhân khẩu | 146 | 51 | 0 | 0 | 7 | 0 | 13 | 2 | 117 | ||
2 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 533 | 236 | 6 | 6 | 47 | 0 | 26 | 0 | 358 |
Nhân khẩu | 2.060 | 993 | 18 | 32 | 172 | 0 | 96 | 0 | 1.285 | ||
3 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 1.027 | 155 | 13 | 3 | 310 | 1 | 36 | 0 | 1.203 |
Nhân khẩu | 4.433 | 653 | 56 | 57 | 1.540 | 6 | 135 | 77 | 5.425 | ||
4 | Huyện Gio Linh | Hộ | 1.199 | 319 | 41 | 5 | 186 | 4 | 71 | 0 | 1.095 |
Nhân khẩu | 4.796 | 1.330 | 123 | 11 | 679 | 15 | 287 | 0 | 4.313 | ||
5 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 1.150 | 253 | 18 | 0 | 146 | 9 | 79 | 0 | 1.113 |
Nhân khẩu | 3.810 | 876 | 38 | 13 | 397 | 30 | 228 | 24 | 3.562 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 1.841 | 333 | 30 | 6 | 599 | 0 | 97 | 0 | 2.168 |
Nhân khẩu | 8.665 | 1.461 | 136 | 85 | 2.999 | 0 | 411 | 181 | 10.574 | ||
7 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.161 | 373 | 13 | 6 | 119 | 0 | 82 | 0 | 970 |
Nhân khẩu | 4.264 | 1.391 | 35 | 53 | 391 | 0 | 355 | 18 | 3.549 | ||
8 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 861 | 457 | 10 | 5 | 75 | 2 | 45 | 0 | 511 |
Nhân khẩu | 3.065 | 1.713 | 20 | 27 | 244 | 6 | 159 | 21 | 1.735 | ||
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 3 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 3 |
Nhân khẩu | 13 | 10 |
|
| 10 |
|
|
| 13 |
Biểu số 04
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 14.040 | 4.404 | 5.913 | 2.326 | 2.359 | 4.505 | 434 | 5.396 | 7.811 | 5.732 | 8.233 | 5.870 | 3.470 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 268 | 218 | 7 | 289 | 43 | 8 | 24 | 116 | 4 | 48 | 148 | 84 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 59 | 43 | 28 | 5 | 33 | 7 | 3 | 25 | 19 | 5 | 6 | 26 | 22 |
3 | Huyện Cam Lộ | 311 | 66 | 193 | 96 | 257 | 72 | 30 | 19 | 60 | 34 | 65 | 169 | 90 |
4 | Huyện Đakrông | 4.602 | 790 | 1.515 | 1.521 | 39 | 2.389 | 130 | 1.964 | 3.402 | 1.605 | 3.452 | 1.685 | 794 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.187 | 644 | 621 | 98 | 421 | 156 | 61 | 241 | 229 | 323 | 557 | 413 | 281 |
6 | Huyện Hải Lăng | 936 | 297 | 639 | 20 | 543 | 86 | 15 | 116 | 136 | 23 | 93 | 660 | 448 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 5.176 | 1.726 | 1.996 | 455 | 112 | 1.553 | 147 | 2.736 | 3.583 | 3.349 | 3.679 | 1.905 | 1.262 |
8 | Huyện Triệu Phong | 860 | 449 | 370 | 73 | 381 | 124 | 30 | 122 | 114 | 282 | 114 | 598 | 321 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 542 | 121 | 333 | 48 | 284 | 75 | 10 | 146 | 152 | 104 | 219 | 264 | 166 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 |
I | Khu vực thành thị | 1.333 | 663 | 670 | 77 | 601 | 307 | 36 | 405 | 530 | 220 | 547 | 433 | 252 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 268 | 218 | 7 | 289 | 43 | 8 | 24 | 116 | 4 | 48 | 148 | 84 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 44 | 39 | 21 | 4 | 27 | 6 | 3 | 21 | 17 | 1 | 1 | 15 | 13 |
3 | Huyện Cam Lộ | 32 | 9 | 20 | 2 | 32 | 2 | 1 | 6 | 1 | 11 | 3 | 9 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 308 | 72 | 101 | 46 | 0 | 105 | 3 | 180 | 208 | 158 | 236 | 62 | 8 |
5 | Huyện Gio Linh | 125 | 86 | 85 | 4 | 71 | 17 | 11 | 42 | 21 | 10 | 32 | 42 | 32 |
6 | Huyện Hải Lăng | 65 | 38 | 31 | 2 | 15 | 9 | 2 | 5 | 5 | 5 | 17 | 46 | 38 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 272 | 101 | 109 | 5 | 56 | 101 | 7 | 97 | 126 | 24 | 202 | 76 | 46 |
8 | Huyện Triệu Phong | 19 | 19 | 14 | 2 | 20 | 1 | 0 | 15 | 7 | 0 | 1 | 7 | 1 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 104 | 31 | 71 | 5 | 91 | 23 | 1 | 15 | 29 | 7 | 7 | 28 | 30 |
II | Khu vực nông thôn | 12.707 | 3.741 | 5.243 | 2.249 | 1.758 | 4.198 | 398 | 4.991 | 7.281 | 5.512 | 7.686 | 5.437 | 3.218 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 15 | 4 | 7 | 1 | 6 | 1 | 0 | 4 | 2 | 4 | 5 | 11 | 9 |
2 | Huyện Cam Lộ | 279 | 57 | 173 | 94 | 225 | 70 | 29 | 13 | 59 | 23 | 62 | 160 | 90 |
3 | Huyện Đakrông | 4.294 | 718 | 1.414 | 1.475 | 39 | 2.284 | 127 | 1.784 | 3.194 | 1.447 | 3.216 | 1.623 | 786 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.062 | 558 | 536 | 94 | 350 | 139 | 50 | 199 | 208 | 313 | 525 | 371 | 249 |
5 | Huyện Hải Lăng | 871 | 259 | 608 | 18 | 528 | 77 | 13 | 111 | 131 | 18 | 76 | 614 | 410 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 4.904 | 1.625 | 1.887 | 450 | 56 | 1.452 | 140 | 2.639 | 3.457 | 3.325 | 3.477 | 1.829 | 1.216 |
7 | Huyện Triệu Phong | 841 | 430 | 356 | 71 | 361 | 123 | 30 | 107 | 107 | 282 | 113 | 591 | 320 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 438 | 90 | 262 | 43 | 193 | 52 | 9 | 131 | 123 | 97 | 212 | 236 | 136 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 3 |
|
|
| 3 |
| 3 |
| 2 | 2 |
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Biểu số 05
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 14.040 | 31,37 | 42,12 | 16,57 | 16,80 | 32,09 | 3,09 | 38,43 | 55,63 | 40,83 | 58,64 | 41,81 | 24,72 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 73,63 | 59,89 | 1,92 | 79,40 | 11,81 | 2,20 | 6,59 | 31,87 | 1,10 | 13,19 | 40,66 | 23,08 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 59 | 72,88 | 47,46 | 8,47 | 55,93 | 11,86 | 5,08 | 42,37 | 32,20 | 8,47 | 10,17 | 44,07 | 37,29 |
3 | Huyện Cam Lộ | 311 | 21,22 | 62,06 | 30,87 | 82,64 | 23,15 | 9,65 | 6,11 | 19,29 | 10,93 | 20,90 | 54,34 | 28,94 |
4 | Huyện Đakrông | 4.602 | 17,17 | 32,92 | 33,05 | 0,85 | 51,91 | 2,82 | 42,68 | 73,92 | 34,88 | 75,01 | 36,61 | 17,25 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.187 | 54,25 | 52,32 | 8,26 | 35,47 | 13,14 | 5,14 | 20,30 | 19,29 | 27,21 | 46,93 | 34,79 | 23,67 |
6 | Huyện Hải Lăng | 936 | 31,73 | 68,27 | 2,14 | 58,01 | 9,19 | 1,60 | 12,39 | 14,53 | 2,46 | 9,94 | 70,51 | 47,86 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 5.176 | 33,35 | 38,56 | 8,79 | 2,16 | 30,00 | 2,84 | 52,86 | 69,22 | 64,70 | 71,08 | 36,80 | 24,38 |
8 | Huyện Triệu Phong | 860 | 52,21 | 43,02 | 8,49 | 44,30 | 14,42 | 3,49 | 14,19 | 13,26 | 32,79 | 13,26 | 69,53 | 37,33 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 542 | 22,32 | 61,44 | 8,86 | 52,40 | 13,84 | 1,85 | 26,94 | 28,04 | 19,19 | 40,41 | 48,71 | 30,63 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 100,00 |
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
| 66,67 | 66,67 |
I | Khu vực thành thị | 1.333 | 49,74 | 50,26 | 5,78 | 45,09 | 23,03 | 2,70 | 30,38 | 39,76 | 16,50 | 41,04 | 32,48 | 18,90 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 73,63 | 59,89 | 1,92 | 79,40 | 11,81 | 2,20 | 6,59 | 31,87 | 1,10 | 13,19 | 40,66 | 23,08 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 44 | 88,64 | 47,73 | 9,09 | 61,36 | 13,64 | 6,82 | 47,73 | 38,64 | 2,27 | 2,27 | 34,09 | 29,55 |
3 | Huyện Cam Lộ | 32 | 28,13 | 62,50 | 6,25 | 100,00 | 6,25 | 3,13 | 18,75 | 3,13 | 34,38 | 9,38 | 28,13 | 0,00 |
4 | Huyện Đakrông | 308 | 23,38 | 32,79 | 14,94 | 0,00 | 34,09 | 0,97 | 58,44 | 67,53 | 51,30 | 76,62 | 20,13 | 2,60 |
5 | Huyện Gio Linh | 125 | 68,80 | 68,00 | 3,20 | 56,80 | 13,60 | 8,80 | 33,60 | 16,80 | 8,00 | 25,60 | 33,60 | 25,60 |
6 | Huyện Hải Lăng | 65 | 58,46 | 47,69 | 3,08 | 23,08 | 13,85 | 3,08 | 7,69 | 7,69 | 7,69 | 26,15 | 70,77 | 58,46 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 272 | 37,13 | 40,07 | 1,84 | 20,59 | 37,13 | 2,57 | 35,66 | 46,32 | 8,82 | 74,26 | 27,94 | 16,91 |
8 | Huyện Triệu Phong | 19 | 100,00 | 73,68 | 10,53 | 105,26 | 5,26 | 0,00 | 78,95 | 36,84 | 0,00 | 5,26 | 36,84 | 5,26 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 104 | 29,81 | 68,27 | 4,81 | 87,50 | 22,12 | 0,96 | 14,42 | 27,88 | 6,73 | 6,73 | 26,92 | 28,85 |
II | Khu vực nông thôn | 12.707 | 29,44 | 41,26 | 17,70 | 13,83 | 33,04 | 3,13 | 39,28 | 57,30 | 43,38 | 60,49 | 42,79 | 25,32 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 15 | 26,67 | 46,67 | 6,67 | 40,00 | 6,67 | 0,00 | 26,67 | 13,33 | 26,67 | 33,33 | 73,33 | 60,00 |
2 | Huyện Cam Lộ | 279 | 20,43 | 62,01 | 33,69 | 80,65 | 25,09 | 10,39 | 4,66 | 21,15 | 8,24 | 22,22 | 57,35 | 32,26 |
3 | Huyện Đakrông | 4.294 | 16,72 | 32,93 | 34,35 | 0,91 | 53,19 | 2,96 | 41,55 | 74,38 | 33,70 | 74,90 | 37,80 | 18,30 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.062 | 52,54 | 50,47 | 8,85 | 32,96 | 13,09 | 4,71 | 18,74 | 19,59 | 29,47 | 49,44 | 34,93 | 23,45 |
5 | Huyện Hải Lăng | 871 | 29,74 | 69,80 | 2,07 | 60,62 | 8,84 | 1,49 | 12,74 | 15,04 | 2,07 | 8,73 | 70,49 | 47,07 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 4.904 | 33,14 | 38,48 | 9,18 | 1,14 | 29,61 | 2,85 | 53,81 | 70,49 | 67,80 | 70,90 | 37,30 | 24,80 |
7 | Huyện Triệu Phong | 841 | 51,13 | 42,33 | 8,44 | 42,93 | 14,63 | 3,57 | 12,72 | 12,72 | 33,53 | 13,44 | 70,27 | 38,05 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 438 | 20,55 | 59,82 | 9,82 | 44,06 | 11,87 | 2,05 | 29,91 | 28,08 | 22,15 | 48,40 | 53,88 | 31,05 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 100,00 |
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
| 66,67 | 66,67 |
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Biểu số 06
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 9.927 | 2.557 | 2.456 | 317 | 3.937 | 862 | 122 | 716 | 1.667 | 1.343 | 1.881 | 1.059 | 386 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 711 | 251 | 6 | 985 | 43 | 6 | 2 | 113 | 0 | 21 | 82 | 21 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 208 | 110 | 58 | 4 | 115 | 14 | 0 | 9 | 11 | 9 | 8 | 33 | 21 |
3 | Huyện Cam Lộ | 429 | 72 | 176 | 14 | 287 | 9 | 18 | 5 | 40 | 4 | 94 | 52 | 3 |
4 | Huyện Đakrông | 1.343 | 241 | 184 | 121 | 30 | 388 | 9 | 269 | 521 | 294 | 422 | 138 | 23 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.263 | 426 | 389 | 24 | 553 | 93 | 7 | 85 | 126 | 116 | 198 | 135 | 94 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.205 | 352 | 546 | 5 | 721 | 37 | 3 | 36 | 111 | 8 | 21 | 190 | 58 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 2.496 | 284 | 337 | 101 | 203 | 212 | 64 | 208 | 637 | 682 | 992 | 180 | 61 |
8 | Huyện Triệu Phong | 991 | 272 | 275 | 20 | 532 | 30 | 13 | 45 | 59 | 201 | 15 | 155 | 67 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 696 | 89 | 240 | 19 | 511 | 36 | 2 | 57 | 49 | 26 | 110 | 94 | 38 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 2.466 | 1.082 | 571 | 21 | 1.611 | 167 | 17 | 101 | 246 | 57 | 182 | 179 | 61 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 711 | 251 | 6 | 985 | 43 | 6 | 2 | 113 | 0 | 21 | 82 | 21 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 168 | 90 | 41 | 3 | 105 | 12 | 0 | 7 | 7 | 4 | 0 | 24 | 20 |
3 | Huyện Cam Lộ | 71 | 7 | 28 | 2 | 71 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 | 7 | 3 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 140 | 15 | 14 | 1 | 0 | 21 | 0 | 31 | 65 | 25 | 50 | 14 | 1 |
5 | Huyện Gio Linh | 168 | 67 | 67 | 6 | 129 | 3 | 2 | 22 | 11 | 1 | 12 | 1 | 0 |
6 | Huyện Hải Lăng | 92 | 51 | 13 | 1 | 17 | 6 | 0 | 2 | 10 | 2 | 7 | 20 | 11 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 328 | 103 | 99 | 2 | 110 | 59 | 7 | 13 | 26 | 19 | 82 | 22 | 4 |
8 | Huyện Triệu Phong | 21 | 9 | 8 | 0 | 13 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 185 | 29 | 50 | 0 | 181 | 22 | 2 | 17 | 12 | 2 | 3 | 9 | 4 |
II | Khu vực nông thôn | 7.461 | 1.475 | 1.885 | 296 | 2.326 | 695 | 105 | 615 | 1.421 | 1.286 | 1.699 | 880 | 325 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 40 | 20 | 17 | 1 | 10 | 2 | 0 | 2 | 4 | 5 | 8 | 9 | 1 |
2 | Huyện Cam Lộ | 358 | 65 | 148 | 12 | 216 | 8 | 18 | 2 | 38 | 0 | 87 | 49 | 3 |
3 | Huyện Đakrông | 1.203 | 226 | 170 | 120 | 30 | 367 | 9 | 238 | 456 | 269 | 372 | 124 | 22 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.095 | 359 | 322 | 18 | 424 | 90 | 5 | 63 | 115 | 115 | 186 | 134 | 94 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.113 | 301 | 533 | 4 | 704 | 31 | 3 | 34 | 101 | 6 | 14 | 170 | 47 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 2.168 | 181 | 238 | 99 | 93 | 153 | 57 | 195 | 611 | 663 | 910 | 158 | 57 |
7 | Huyện Triệu Phong | 970 | 263 | 267 | 20 | 519 | 30 | 13 | 41 | 59 | 201 | 15 | 151 | 67 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 511 | 60 | 190 | 19 | 330 | 14 | 0 | 40 | 37 | 24 | 107 | 85 | 34 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Biểu số 07
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 9.927 | 25,76 | 24,74 | 3,19 | 39,66 | 8,68 | 1,23 | 7,21 | 16,79 | 13,53 | 18,95 | 10,67 | 3,89 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 54,99 | 19,41 | 0,46 | 76,18 | 3,33 | 0,46 | 0,15 | 8,74 | 0,00 | 1,62 | 6,34 | 1,62 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 208 | 52,88 | 27,88 | 1,92 | 55,29 | 6,73 | 0,00 | 4,33 | 5,29 | 4,33 | 3,85 | 15,87 | 10,10 |
3 | Huyện Cam Lộ | 429 | 16,78 | 41,03 | 3,26 | 66,90 | 2,10 | 4,20 | 1,17 | 9,32 | 0,93 | 21,91 | 12,12 | 0,70 |
4 | Huyện Đakrông | 1.343 | 17,94 | 13,70 | 9,01 | 2,23 | 28,89 | 0,67 | 20,03 | 38,79 | 21,89 | 31,42 | 10,28 | 1,71 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.263 | 33,73 | 30,80 | 1,90 | 43,78 | 7,36 | 0,55 | 6,73 | 9,98 | 9,18 | 15,68 | 10,69 | 7,44 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.205 | 29,21 | 45,31 | 0,41 | 59,83 | 3,07 | 0,25 | 2,99 | 9,21 | 0,66 | 1,74 | 15,77 | 4,81 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 2.496 | 11,38 | 13,50 | 4,05 | 8,13 | 8,49 | 2,56 | 8,33 | 25,52 | 27,32 | 39,74 | 7,21 | 2,44 |
8 | Huyện Triệu Phong | 991 | 27,45 | 27,75 | 2,02 | 53,68 | 3,03 | 1,31 | 4,54 | 5,95 | 20,28 | 1,51 | 15,64 | 6,76 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 696 | 12,79 | 34,48 | 2,73 | 73,42 | 5,17 | 0,29 | 8,19 | 7,04 | 3,74 | 15,80 | 13,51 | 5,46 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 100,00 |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 2.466 | 43,88 | 23,15 | 0,85 | 65,33 | 6,77 | 0,69 | 4,10 | 9,98 | 2,31 | 7,38 | 7,26 | 2,47 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 54,99 | 19,41 | 0,46 | 76,18 | 3,33 | 0,46 | 0,15 | 8,74 | 0,00 | 1,62 | 6,34 | 1,62 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 168 | 53,57 | 24,40 | 1,79 | 62,50 | 7,14 | 0,00 | 4,17 | 4,17 | 2,38 | 0,00 | 14,29 | 11,90 |
3 | Huyện Cam Lộ | 71 | 9,86 | 39,44 | 2,82 | 100,00 | 1,41 | 0,00 | 4,23 | 2,82 | 5,63 | 9,86 | 4,23 | 0,00 |
4 | Huyện Đakrông | 140 | 10,71 | 10,00 | 0,71 | 0,00 | 15,00 | 0,00 | 22,14 | 46,43 | 17,86 | 35,71 | 10,00 | 0,71 |
5 | Huyện Gio Linh | 168 | 39,88 | 39,88 | 3,57 | 76,79 | 1,79 | 1,19 | 13,10 | 6,55 | 0,60 | 7,14 | 0,60 | 0,00 |
6 | Huyện Hải Lăng | 92 | 55,43 | 14,13 | 1,09 | 18,48 | 6,52 | 0,00 | 2,17 | 10,87 | 2,17 | 7,61 | 21,74 | 11,96 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 328 | 31,40 | 30,18 | 0,61 | 33,54 | 17,99 | 2,13 | 3,96 | 7,93 | 5,79 | 25,00 | 6,71 | 1,22 |
8 | Huyện Triệu Phong | 21 | 42,86 | 38,10 | 0,00 | 61,90 | 0,00 | 0,00 | 19,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 19,05 | 0,00 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 185 | 15,68 | 27,03 | 0,00 | 97,84 | 11,89 | 1,08 | 9,19 | 6,49 | 1,08 | 1,62 | 4,86 | 2,16 |
II | Khu vực nông thôn | 7.461 | 19,77 | 25,26 | 3,97 | 31,18 | 9,32 | 1,41 | 8,24 | 19,05 | 17,24 | 22,77 | 11,79 | 4,36 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 40 | 50,00 | 42,50 | 2,50 | 25,00 | 5,00 | 0,00 | 5,00 | 10,00 | 12,50 | 20,00 | 22,50 | 2,50 |
2 | Huyện Cam Lộ | 358 | 18,16 | 41,34 | 3,35 | 60,34 | 2,23 | 5,03 | 0,56 | 10,61 | 0,00 | 24,30 | 13,69 | 0,84 |
3 | Huyện Đakrông | 1.203 | 18,79 | 14,13 | 9,98 | 2,49 | 30,51 | 0,75 | 19,78 | 37,91 | 22,36 | 30,92 | 10,31 | 1,83 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.095 | 32,79 | 29,41 | 1,64 | 38,72 | 8,22 | 0,46 | 5,75 | 10,50 | 10,50 | 16,99 | 12,24 | 8,58 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.113 | 27,04 | 47,89 | 0,36 | 63,25 | 2,79 | 0,27 | 3,05 | 9,07 | 0,54 | 1,26 | 15,27 | 4,22 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 2.168 | 8,35 | 10,98 | 4,57 | 4,29 | 7,06 | 2,63 | 8,99 | 28,18 | 30,58 | 41,97 | 7,29 | 2,63 |
7 | Huyện Triệu Phong | 970 | 27,11 | 27,53 | 2,06 | 53,51 | 3,09 | 1,34 | 4,23 | 6,08 | 20,72 | 1,55 | 15,57 | 6,91 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 511 | 11,74 | 37,18 | 3,72 | 64,58 | 2,74 | 0,00 | 7,83 | 7,24 | 4,70 | 20,94 | 16,63 | 6,65 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 100,00 |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Biểu số 08
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ/dân cư | Số hộ/ khẩu DTTS | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo DTTS | Tỷ lệ (%) | HN không có khả năng LĐ | Tỷ lệ (%) | HN NCC | Tỷ lệ (%) | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/3 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 |
| CHUNG TOÀN TỈNH | Hộ | 182.127 | 21.960 | 14.040 | 7,71 | 9.766 | 69,56 | 2.861 | 20,38 | 46 | 0,33 |
Nhân khẩu | 727.866 | 97.021 | 59.820 | 8,22 | 48.859 | 81,68 | 4.629 | 7,74 | 234 | 0,39 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 24.748 | 4 | 364 | 1,47 |
|
| 115 | 31,59 |
|
|
Nhân khẩu | 101.748 | 19 | 1.201 | 1,18 |
|
| 152 | 12,66 |
|
| ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 6.643 | 9 | 59 | 0,89 |
|
| 37 | 62,71 |
|
|
Nhân khẩu | 24.734 | 19 | 164 | 0,66 |
|
| 78 | 47,56 |
|
| ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 14.885 | 100 | 311 | 2,09 | 13 | 4,18 | 208 | 66,88 |
|
|
Nhân khẩu | 55.382 | 382 | 721 | 1,30 | 53 | 7,35 | 311 | 43,13 |
|
| ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 12.098 | 9.505 | 4.602 | 38,04 | 4.491 | 97,59 | 142 | 3,09 |
|
|
Nhân khẩu | 49.919 | 39.726 | 21.865 | 43,80 | 21.508 | 98,37 | 273 | 1,25 |
|
| ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 22.189 | 710 | 1.187 | 5,35 | 216 | 18,20 | 593 | 49,96 |
|
|
Nhân khẩu | 91.542 | 2.873 | 3.636 | 3,97 | 841 | 23,13 | 1.085 | 29,84 |
|
| ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 24.999 | 7 | 936 | 3,74 | 0 | 0,00 | 688 | 73,50 |
|
|
Nhân khẩu | 105.080 | 13 | 1.894 | 1,80 | 0 | 0,00 | 940 | 49,63 |
|
| ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 23.516 | 10.734 | 5.176 | 22,01 | 4.943 | 95,50 | 200 | 3,86 | 46 | 0,89 |
Nhân khẩu | 102.679 | 50.645 | 26.882 | 26,18 | 26.105 | 97,11 | 366 | 1,36 | 234 | 0,87 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 25.781 | 0 | 860 | 3,34 | 0 | 0,00 | 595 | 68,84 |
|
|
Nhân khẩu | 97.113 | 0 | 1.935 | 1,99 | 0 | 0,00 | 933 | 47,91 |
|
| ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 27.244 | 891 | 542 | 1,99 | 103 | 19,00 | 283 | 52,21 |
|
|
Nhân khẩu | 99.577 | 3.344 | 1.510 | 1,52 | 352 | 23,31 | 491 | 32,52 |
|
| ||
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 24 |
| 3 | 12,50 |
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 92 |
| 12 | 13,04 |
|
|
|
|
|
| ||
| KHU VỰC THÀNH THỊ | Hộ | 54.910 | 1.333 | 1.333 | 2,43 | 479 | 35,93 | 361 | 27,08 | 2 | 0,15 |
Nhân khẩu | 220.019 | 5.590 | 4.881 | 2,22 | 2.099 | 43,00 | 595 | 12,19 | 15 | 0,31 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 24.748 | 4 | 364 | 1,47 |
|
| 115 | 31,59 |
|
|
Nhân khẩu | 101.748 | 19 | 1.201 | 1,18 |
|
| 152 | 12,66 |
|
| ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 5.407 | 9 | 44 | 0,81 |
|
| 27 | 61,36 |
|
|
Nhân khẩu | 20.513 | 19 | 131 | 0,64 |
|
| 62 | 47,33 |
|
| ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 2.066 |
| 32 | 1,55 |
|
| 23 | 71,88 |
|
|
Nhân khẩu | 7.985 |
| 97 | 1,21 |
|
| 56 | 57,73 |
|
| ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 1.293 | 537 | 308 | 23,82 | 284 | 92,21 | 11 | 3,57 |
|
|
Nhân khẩu | 5.032 | 1.981 | 1.314 | 26,11 | 1.236 | 94,06 | 19 | 1,45 |
|
| ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 3.568 |
| 125 | 3,50 |
|
| 52 | 41,60 |
|
|
Nhân khẩu | 14.200 |
| 425 | 2,99 |
|
| 71 | 16,71 |
|
| ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 2.680 |
| 65 | 2,43 |
|
| 44 | 67,69 |
|
|
Nhân khẩu | 11.037 |
| 141 | 1,28 |
|
| 65 | 46,10 |
|
| ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 6.455 | 783 | 272 | 4,21 | 195 | 71,69 | 27 | 9,93 | 2 | 0,74 |
Nhân khẩu | 27.457 | 3.571 | 1.167 | 4,25 | 863 | 73,95 | 47 | 4,03 | 15 | 1,29 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.161 |
| 19 | 1,64 |
|
| 11 | 57,89 |
|
|
Nhân khẩu | 4.818 |
| 61 | 1,27 |
|
| 24 | 39,34 |
|
| ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 7.532 |
| 104 | 1,38 |
|
| 51 | 49,04 |
|
|
Nhân khẩu | 27.229 |
| 344 | 1,26 |
|
| 99 | 28,78 |
|
| ||
| KHU VỰC NÔNG THÔN | Hộ | 127.217 | 20.627 | 12.707 | 9,99 | 9.287 | 73,09 | 2.550 | 19,67 | 44 | 0,35 |
Nhân khẩu | 507.847 | 91.431 | 54.939 | 10,82 | 46.760 | 85,11 | 4.034 | 7,34 | 219 | 0,40 | ||
1 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 1.236 |
| 15 | 1,21 |
|
| 10 | 66,67 |
|
|
Nhân khẩu | 4.221 |
| 33 | 0,78 |
|
| 16 | 48,48 |
|
| ||
2 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 12.819 | 100 | 279 | 2,18 | 13 | 4,66 | 185 | 66,31 |
|
|
Nhân khẩu | 47.397 | 382 | 624 | 1,32 | 53 | 8,49 | 255 | 40,87 |
|
| ||
3 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 10.805 | 8.968 | 4.294 | 39,74 | 4.207 | 97,97 | 131 | 3,05 |
|
|
Nhân khẩu | 44.887 | 37.745 | 20.551 | 45,78 | 20.272 | 98,64 | 254 | 1,24 |
|
| ||
4 | Huyện Gio Linh | Hộ | 18.621 | 710 | 1.062 | 5,70 | 216 | 20,34 | 541 | 50,94 |
|
|
Nhân khẩu | 77.342 | 2.873 | 3.211 | 4,15 | 841 | 26,19 | 1.014 | 31,58 |
|
| ||
5 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 22.319 | 7 | 871 | 3,90 |
|
| 644 | 73,94 |
|
|
Nhân khẩu | 94.043 | 13 | 1.753 | 1,86 |
|
| 875 | 49,91 |
|
| ||
6 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 17.061 | 9.951 | 4.904 | 28,74 | 4.748 | 96,82 | 173 | 3,53 | 44 | 0,90 |
Nhân khẩu | 75.222 | 47.074 | 25.715 | 34,19 | 25.242 | 98,16 | 319 | 1,24 | 219 | 0,85 | ||
7 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 24.620 |
| 841 | 3,42 |
|
| 584 | 69,08 |
|
|
Nhân khẩu | 92.295 |
| 1.874 | 2,03 |
|
| 909 | 48,19 |
|
| ||
8 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 19.712 | 891 | 438 | 2,22 | 103 | 23,52 | 232 | 52,97 |
|
|
Nhân khẩu | 72.348 | 3.344 | 1.166 | 1,61 | 352 | 30,19 | 392 | 33,62 |
|
| ||
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 24 |
| 3 | 12,50 |
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 92 |
| 12 | 13,04 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08a
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ/dân cư | Số hộ/ khẩu DTTS | Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ CN | Tỷ lệ (%) | Hộ CN DTTS | Tỷ lệ (%) | HCN không có khả năng LĐ | Tỷ lệ (%) | HCN NCC | Tỷ lệ (%) | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/3 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 |
| CHUNG TOÀN TỈNH | Hộ | 182.127 | 21.960 | 9.927 | 5,45 | 3.437 | 34,62 | 1.675 | 16,87 | 116 | 1,17 |
Nhân khẩu | 727.866 | 97.021 | 40.755 | 5,60 | 16.396 | 40,23 | 3.190 | 7,83 | 516 | 1,27 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 24.748 | 4 | 1.293 | 5,22 | 1 | 0,08 | 106 | 8,20 | 10 | 0,77 |
Nhân khẩu | 101.748 | 19 | 5.478 | 5,38 | 5 | 0,09 | 179 | 3,27 | 44 | 0,80 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 6.643 | 9 | 208 | 3,13 |
|
| 69 | 33,17 |
|
|
Nhân khẩu | 24.734 | 19 | 674 | 2,72 |
|
| 135 | 20,03 |
|
| ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 14.885 | 100 | 429 | 2,88 | 39 | 9,09 | 122 | 28,44 | 1 | 0,23 |
Nhân khẩu | 55.382 | 382 | 1.572 | 2,84 | 147 | 9,35 | 273 | 17,37 | 2 | 0,13 | ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 12.098 | 9.505 | 1.343 | 11,10 | 1.249 | 93,00 | 16 | 1,19 | 43 | 3,20 |
Nhân khẩu | 49.919 | 39.726 | 6.036 | 12,09 | 5.634 | 93,34 | 28 | 0,46 | 183 | 3,03 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 22.189 | 710 | 1.263 | 5,69 | 68 | 5,38 | 431 | 34,13 |
|
|
Nhân khẩu | 91.542 | 2.873 | 5.011 | 5,47 | 305 | 6,09 | 876 | 17,48 |
|
| ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 24.999 | 7 | 1.205 | 4,82 |
|
| 402 | 33,36 | 10 | 0,83 |
Nhân khẩu | 105.080 | 13 | 3.874 | 3,69 |
|
| 710 | 18,33 | 24 | 0,62 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 23.516 | 10.734 | 2.496 | 10,61 | 2.012 | 80,61 | 70 | 2,80 | 49 | 1,96 |
Nhân khẩu | 102.679 | 50.645 | 12.046 | 11,73 | 10.013 | 83,12 | 117 | 0,97 | 247 | 2,05 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 25.781 |
| 991 | 3,84 |
|
| 272 | 27,45 | 3 | 0,30 |
Nhân khẩu | 97.113 |
| 3.633 | 3,74 |
|
| 527 | 14,51 | 16 | 0,44 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 27.244 | 891 | 696 | 2,55 | 68 | 9,77 | 173 | 24,86 |
|
|
Nhân khẩu | 99.577 | 3.344 | 2.418 | 2,43 | 292 | 12,08 | 315 | 13,03 |
|
| ||
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 24 |
| 3 | 12,50 |
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 92 |
| 13 | 14,13 |
|
|
|
|
|
| ||
| KHU VỰC THÀNH THỊ | Hộ | 54.910 | 1.333 | 2.466 | 4,49 | 223 | 9,04 | 283 | 11,48 | 15 | 0,61 |
Nhân khẩu | 220.019 | 5.590 | 10.182 | 4,63 | 985 | 9,67 | 556 | 5,46 | 69 | 0,68 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 24.748 | 4 | 1.293 | 5,22 | 1 | 0,08 | 106 | 8,20 | 10 | 0,77 |
Nhân khẩu | 101.748 | 19 | 5.478 | 5,38 | 5 | 0,09 | 179 | 3,27 | 44 | 0,80 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 5.407 | 9 | 168 | 3,11 |
|
| 52 | 30,95 |
|
|
Nhân khẩu | 20.513 | 19 | 557 | 2,72 |
|
| 109 | 19,57 |
|
| ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 2.066 |
| 71 | 3,44 |
|
| 30 | 42,25 |
|
|
Nhân khẩu | 7.985 |
| 287 | 3,59 |
|
| 96 | 33,45 |
|
| ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 1.293 | 537 | 140 | 10,83 | 108 | 77,14 | 0 | 0,00 |
|
|
Nhân khẩu | 5.032 | 1.981 | 611 | 12,14 | 439 | 71,85 | 0 | 0,00 |
|
| ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 3.568 |
| 168 | 4,71 |
|
| 19 | 11,31 |
|
|
Nhân khẩu | 14.200 |
| 698 | 4,92 |
|
| 29 | 4,15 |
|
| ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 2.680 |
| 92 | 3,43 |
|
| 19 | 20,65 |
|
|
Nhân khẩu | 11.037 |
| 312 | 2,83 |
|
| 28 | 8,97 |
|
| ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 6.455 | 783 | 328 | 5,08 | 114 | 34,76 | 20 | 6,10 | 5 | 1,52 |
Nhân khẩu | 27.457 | 3.571 | 1.472 | 5,36 | 541 | 36,75 | 39 | 2,65 | 25 | 1,70 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.161 |
| 21 | 1,81 |
|
| 4 | 19,05 |
|
|
Nhân khẩu | 4.818 |
| 84 | 1,74 |
|
| 8 | 9,52 |
|
| ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 7.532 |
| 185 | 2,46 |
|
| 33 | 17,84 |
|
|
Nhân khẩu | 27.229 |
| 683 | 2,51 |
|
| 68 | 9,96 |
|
| ||
| KHU VỰC NÔNG THÔN | Hộ | 127.217 | 20.627 | 7.461 | 5,86 | 3.214 | 43,08 | 1.392 | 18,66 | 101 | 1,35 |
Nhân khẩu | 507.847 | 91.431 | 30.573 | 6,02 | 15.411 | 50,41 | 2.634 | 8,62 | 447 | 1,46 | ||
1 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 1.236 |
| 40 | 3,24 |
|
| 17 | 42,50 |
|
|
Nhân khẩu | 4.221 |
| 117 | 2,77 |
|
| 26 | 22,22 |
|
| ||
2 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 12.819 | 100 | 358 | 2,79 | 39 | 10,89 | 92 | 25,70 | 1 | 0,28 |
Nhân khẩu | 47.397 | 382 | 1.285 | 2,71 | 147 | 11,44 | 177 | 13,77 | 2 | 0,16 | ||
3 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 10.805 | 8.968 | 1.203 | 11,13 | 1.141 | 94,85 | 16 | 1,33 | 43 | 3,57 |
Nhân khẩu | 44.887 | 37.745 | 5.425 | 12,09 | 5.195 | 95,76 | 28 | 0,52 | 183 | 3,37 | ||
4 | Huyện Gio Linh | Hộ | 18.621 | 710 | 1.095 | 5,88 | 68 | 6,21 | 412 | 37,63 |
|
|
Nhân khẩu | 77.342 | 2.873 | 4.313 | 5,58 | 305 | 7,07 | 847 | 19,64 |
|
| ||
5 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 22.319 | 7 | 1.113 | 4,99 |
|
| 383 | 34,41 | 10 | 0,90 |
Nhân khẩu | 94.043 | 13 | 3.562 | 3,79 |
|
| 682 | 19,15 | 24 | 0,67 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 17.061 | 9.951 | 2.168 | 12,71 | 1.898 | 87,55 | 50 | 2,31 | 44 | 2,03 |
Nhân khẩu | 75.222 | 47.074 | 10.574 | 14,06 | 9.472 | 89,58 | 78 | 0,74 | 222 | 2,10 | ||
7 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 24.620 |
| 970 | 3,94 | 0 | 0,00 | 282 | 27,63 | 3 | 0,31 |
Nhân khẩu | 92.295 |
| 3.549 | 3,85 | 0 | 0,00 | 549 | 14,62 | 16 | 0,45 | ||
8 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 19.712 | 891 | 511 | 2,59 | 68 | 13,31 | 140 | 27,40 |
|
|
Nhân khẩu | 72.348 | 3.344 | 1.735 | 2,40 | 292 | 16,83 | 247 | 14,24 |
|
| ||
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 24 |
| 3 | 12,50 |
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 92 |
| 13 | 14,13 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM CÁC DÂN TỘC CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo DTTS | Hộ nghèo theo nhóm dân tộc | ||||||||
Kinh (1) | Bru-Vân Kiều (23) | Tà ôi-Pa Cô (31) | Thái (3) | Khơ Me (5) | Hmông (8) | Sán (18) | La chi (38) | Chứt (44) | ||||
| Chung toàn tỉnh | 14.040 | 9.766 | 4.382 | 7.405 | 2.356 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 |
| 364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 59 |
| 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 311 | 13 | 298 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đakrông | 4.602 | 4.491 | 111 | 2.794 | 1.695 | 1 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 1.187 | 216 | 1.079 | 214 |
| 1 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hải Lăng | 936 |
| 936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 5.176 | 4.943 | 233 | 4.281 | 661 |
|
|
|
| 1 |
|
8 | Huyện Triệu Phong | 860 |
| 860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 542 | 103 | 439 | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 1.333 | 479 | 854 | 469 | 9 |
|
|
|
| 1 |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 364 |
| 364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 44 |
| 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đakrông | 308 | 284 | 24 | 284 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 125 |
| 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hải Lăng | 65 |
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 272 | 195 | 77 | 185 | 9 |
|
|
|
| 1 |
|
8 | Huyện Triệu Phong | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 104 |
| 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn | 12.707 | 9.287 | 3.528 | 6.936 | 2.347 | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Cam Lộ | 279 | 13 | 266 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Đakrông | 4.294 | 4.207 | 87 | 2.510 | 1.695 | 1 |
| 1 |
|
|
|
4 | Huyện Gio Linh | 1.062 | 216 | 954 | 214 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
5 | Huyện Hải Lăng | 871 |
| 871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hướng Hóa | 4.904 | 4.748 | 156 | 4.096 | 652 |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Triệu Phong | 841 | 0 | 841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Vĩnh Linh | 438 | 103 | 335 | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09a
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM CÁC DÂN TỘC CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo DTTS | Hộ cận nghèo theo nhóm dân tộc | ||||||||
Kinh (1) | Bru-Vân Kiều (23) | Tà ôi-Pa Cô (31) | Thái (3) | Khơ Me (5) | Hmông (8) | Sán (18) | La chi (38) | Pa hi (31) | ||||
| Chung toàn tỉnh | 9.927 | 3.437 | 6.490 | 2.686 | 749 |
|
|
| 1 |
| 1 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 1 | 1.292 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 208 |
| 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 429 | 39 | 390 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đakrông | 1.343 | 1.249 | 94 | 671 | 578 |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 1.263 | 68 | 1.195 | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hải Lăng | 1.205 |
| 1.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 2.496 | 2.012 | 484 | 1.840 | 171 |
|
|
|
|
| 1 |
8 | Huyện Triệu Phong | 991 |
| 991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 696 | 68 | 628 | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 2.466 | 223 | 2.243 | 209 | 13 |
|
|
| 1 |
| 1 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 1 | 1.292 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 168 |
| 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 71 |
| 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đakrông | 140 | 108 | 32 | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 168 |
| 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hải Lăng | 92 |
| 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 328 | 114 | 214 | 100 | 13 |
|
|
|
|
| 1 |
8 | Huyện Triệu Phong | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 185 |
| 185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn | 7.461 | 3.214 | 4.247 | 2.477 | 736 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị xã Quảng Trị | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Cam Lộ | 358 | 39 | 319 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Đakrông | 1.203 | 1.141 | 62 | 563 | 578 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Gio Linh | 1.095 | 68 | 1.027 | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Hải Lăng | 1.113 |
| 1.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hướng Hóa | 2.168 | 1.898 | 270 | 1.740 | 158 |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Triệu Phong | 970 |
| 970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Vĩnh Linh | 511 | 68 | 443 | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Nguyên nhân nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn | Nguyên nhân khác | |||
| Chung toàn tỉnh | 14.040 | 3.737 | 6.140 | 2.998 | 4.742 | 5.475 | 5.811 | 2.738 | 1.234 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 59 | 117 | 112 | 31 | 46 | 80 | 236 | 150 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 59 | 12 | 9 | 33 | 8 | 8 | 8 | 30 | 9 |
3 | Huyện Cam Lộ | 311 | 19 | 27 | 208 | 19 | 13 | 12 | 129 | 47 |
4 | Huyện Đakrông | 4.602 | 1.316 | 2.518 | 374 | 2.093 | 1.875 | 2.458 | 519 | 319 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.187 | 393 | 331 | 152 | 246 | 283 | 301 | 441 | 380 |
6 | Huyện Hải Lăng | 936 | 60 | 87 | 561 | 65 | 57 | 78 | 432 | 121 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 5.176 | 1.590 | 2.697 | 776 | 2.167 | 3.002 | 2.717 | 370 | 67 |
8 | Huyện Triệu Phong | 860 | 151 | 213 | 508 | 38 | 97 | 92 | 312 | 94 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 542 | 134 | 138 | 274 | 72 | 91 | 62 | 269 | 47 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 1.333 | 355 | 429 | 351 | 254 | 232 | 303 | 556 | 235 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 59 | 117 | 112 | 31 | 46 | 80 | 236 | 150 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 44 | 12 | 9 | 23 | 8 | 5 | 6 | 23 | 8 |
3 | Huyện Cam Lộ | 32 | 2 | 5 | 23 | 0 | 6 | 5 | 12 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 308 | 150 | 122 | 40 | 123 | 102 | 135 | 46 | 27 |
5 | Huyện Gio Linh | 125 | 30 | 25 | 18 | 25 | 15 | 30 | 79 | 32 |
6 | Huyện Hải Lăng | 65 | 8 | 8 | 44 | 0 | 5 | 3 | 48 | 6 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 272 | 68 | 108 | 29 | 56 | 38 | 32 | 42 | 4 |
8 | Huyện Triệu Phong | 19 | 0 | 0 | 10 | 0 | 3 | 2 | 4 | 0 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 104 | 26 | 35 | 52 | 11 | 12 | 10 | 66 | 8 |
II | Khu vực nông thôn | 12.707 | 3.382 | 5.711 | 2.647 | 4.488 | 5.243 | 5.508 | 2.182 | 999 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 15 | 0 | 0 | 10 | 0 | 3 | 2 | 7 | 1 |
2 | Huyện Cam Lộ | 279 | 17 | 22 | 185 | 19 | 7 | 7 | 117 | 47 |
3 | Huyện Đakrông | 4.294 | 1.166 | 2.396 | 334 | 1.970 | 1.773 | 2.323 | 473 | 292 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.062 | 363 | 306 | 134 | 221 | 268 | 271 | 362 | 348 |
5 | Huyện Hải Lăng | 871 | 52 | 79 | 517 | 65 | 52 | 75 | 384 | 115 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 4.904 | 1.522 | 2.589 | 747 | 2.111 | 2.964 | 2.685 | 328 | 63 |
7 | Huyện Triệu Phong | 841 | 151 | 213 | 498 | 38 | 94 | 90 | 308 | 94 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 438 | 108 | 103 | 222 | 61 | 79 | 52 | 203 | 39 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 | 3 |
| 3 | 3 | 3 |
|
|
Biểu số 10a
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Nguyên nhân cận nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn | Nguyên nhân khác | |||
| Chung toàn tỉnh | 9.927 | 1.740 | 3.317 | 1.783 | 1.677 | 2.000 | 2.290 | 2.793 | 1.488 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 173 | 516 | 126 | 73 | 115 | 222 | 619 | 432 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 208 | 43 | 49 | 55 | 35 | 13 | 35 | 77 | 73 |
3 | Huyện Cam Lộ | 429 | 20 | 95 | 122 | 19 | 18 | 20 | 172 | 82 |
4 | Huyện Đakrông | 1.343 | 293 | 591 | 106 | 595 | 489 | 609 | 145 | 139 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.263 | 305 | 361 | 331 | 176 | 204 | 240 | 375 | 177 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.205 | 143 | 271 | 357 | 77 | 72 | 104 | 499 | 341 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 2.496 | 518 | 923 | 273 | 618 | 825 | 803 | 211 | 40 |
8 | Huyện Triệu Phong | 991 | 130 | 273 | 253 | 19 | 135 | 117 | 400 | 161 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 696 | 112 | 235 | 160 | 62 | 126 | 137 | 295 | 43 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 2.466 | 396 | 809 | 337 | 188 | 227 | 360 | 960 | 545 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 173 | 516 | 126 | 73 | 115 | 222 | 619 | 432 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 168 | 37 | 39 | 38 | 35 | 11 | 31 | 55 | 70 |
3 | Huyện Cam Lộ | 71 | 0 | 30 | 30 | 0 | 0 | 8 | 21 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 140 | 31 | 29 | 11 | 18 | 44 | 30 | 17 | 10 |
5 | Huyện Gio Linh | 168 | 66 | 36 | 33 | 12 | 12 | 10 | 56 | 12 |
6 | Huyện Hải Lăng | 92 | 16 | 20 | 27 | 0 | 0 | 8 | 43 | 12 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 328 | 49 | 74 | 18 | 14 | 7 | 19 | 51 | 0 |
8 | Huyện Triệu Phong | 21 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | 6 | 8 | 0 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 185 | 21 | 62 | 53 | 35 | 38 | 26 | 90 | 9 |
II | Khu vực nông thôn | 7.461 | 1.344 | 2.508 | 1.446 | 1.489 | 1.773 | 1.930 | 1.833 | 943 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 40 | 6 | 10 | 17 | 0 | 2 | 4 | 22 | 3 |
2 | Huyện Cam Lộ | 358 | 20 | 65 | 92 | 19 | 18 | 12 | 151 | 82 |
3 | Huyện Đakrông | 1.203 | 262 | 562 | 95 | 577 | 445 | 579 | 128 | 129 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.095 | 239 | 325 | 298 | 164 | 192 | 230 | 319 | 165 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.113 | 127 | 251 | 330 | 77 | 72 | 96 | 456 | 329 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 2.168 | 469 | 849 | 255 | 604 | 818 | 784 | 160 | 40 |
7 | Huyện Triệu Phong | 970 | 127 | 270 | 252 | 18 | 135 | 111 | 392 | 161 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 511 | 91 | 173 | 107 | 27 | 88 | 111 | 205 | 34 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 | 3 |
| 3 | 3 | 3 |
|
|
Biểu số 11
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Thiếu hụt về BHYT | Thiếu hụt về dinh dưỡng | Thiếu hụt về tình trạng đi học | Thiếu hụt về BHYT | Thiếu hụt về dinh dưỡng | Thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | trẻ | trẻ | trẻ | trẻ | trẻ | trẻ | trẻ | trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Chung toàn tỉnh | 21.445 | 1.621 | 3.014 | 423 | 12.293 | 4.483 | 639 | 245 |
1 | Thành phố Đông Hà | 329 | 272 | 0 | 0 | 1.632 | 1.232 | 0 | 0 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 41 | 40 | 0 | 0 | 198 | 165 | 4 | 1 |
3 | Huyện Cam Lộ | 165 | 111 | 4 | 35 | 482 | 354 | 0 | 83 |
4 | Huyện Đakrông | 8.686 | 20 | 2.309 | 168 | 1.787 | 29 | 286 | 30 |
5 | Huyện Gio Linh | 774 | 313 | 83 | 28 | 1.057 | 631 | 16 | 29 |
6 | Huyện Hải Lăng | 326 | 237 | 26 | 4 | 840 | 606 | 20 | 4 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 10.221 | 130 | 467 | 162 | 4.629 | 455 | 140 | 70 |
8 | Huyện Triệu Phong | 367 | 223 | 54 | 20 | 792 | 447 | 98 | 24 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 530 | 275 | 65 | 6 | 869 | 564 | 68 | 4 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 6 | 0 | 6 | 0 | 7 | 0 | 7 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 1.612 | 596 | 40 | 13 | 3.051 | 2.124 | 14 | 15 |
1 | Thành phố Đông Hà | 329 | 272 | 0 | 0 | 1.632 | 1.232 | 0 | 0 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 37 | 36 | 0 | 0 | 162 | 137 | 1 | 1 |
3 | Huyện Cam Lộ | 22 | 22 | 2 | 0 | 95 | 95 | 0 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 510 | 0 | 26 | 0 | 169 | 0 | 6 | 0 |
5 | Huyện Gio Linh | 71 | 48 | 4 | 5 | 145 | 110 | 4 | 1 |
6 | Huyện Hải Lăng | 17 | 0 | 0 | 0 | 62 | 0 | 0 | 0 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 474 | 96 | 5 | 7 | 533 | 329 | 2 | 7 |
8 | Huyện Triệu Phong | 20 | 18 | 1 | 1 | 31 | 25 | 1 | 5 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 132 | 104 | 2 | 0 | 222 | 196 | 0 | 1 |
II | Khu vực nông thôn | 19.833 | 1.025 | 2.974 | 410 | 9.242 | 2.359 | 625 | 230 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 4 | 4 | 0 | 0 | 36 | 28 | 3 | 0 |
2 | Huyện Cam Lộ | 143 | 89 | 2 | 35 | 387 | 259 | 0 | 83 |
3 | Huyện Đakrông | 8.176 | 20 | 2.283 | 168 | 1.618 | 29 | 280 | 30 |
4 | Huyện Gio Linh | 703 | 265 | 79 | 23 | 912 | 521 | 12 | 28 |
5 | Huyện Hải Lăng | 309 | 237 | 26 | 4 | 778 | 606 | 20 | 4 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 9.747 | 34 | 462 | 155 | 4.096 | 126 | 138 | 63 |
7 | Huyện Triệu Phong | 347 | 205 | 53 | 19 | 761 | 422 | 97 | 19 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 398 | 171 | 63 | 6 | 647 | 368 | 68 | 3 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 6 | 0 | 6 | 0 | 7 | 0 | 7 | 0 |
Biểu số 12
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NHU CẦU TRỢ GIÚP CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | NHU CẦU TRỢ GIÚP | ||||||||||||
Y tế | Giáo dục | Học nghề | Việc làm | Nhà ở | Nước sạch VSMT | Đất SX | Vay vốn | Sinh kế | Tiếp cận thông tin | Pháp lý | Tiền điện | Khác | |||
| Chung toàn tỉnh | 14.040 | 3.257 | 1.930 | 2.444 | 3.932 | 4.420 | 4.907 | 3.159 | 3.541 | 6.862 | 3.490 | 2.148 | 6.926 | 559 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 324 | 133 | 13 | 28 | 57 | 2 | 12 | 71 | 63 | 5 | 0 | 291 | 2 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 59 | 40 | 15 | 6 | 17 | 9 | 1 | 4 | 11 | 3 | 8 | 8 | 59 | 29 |
3 | Huyện Cam Lộ | 311 | 232 | 73 | 8 | 13 | 19 | 58 | 7 | 44 | 105 | 125 | 19 | 311 | 43 |
4 | Huyện Đakrông | 4.602 | 52 | 623 | 1.372 | 1.892 | 1.864 | 1.415 | 1.312 | 1.388 | 2.898 | 553 | 138 | 338 | 144 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.187 | 473 | 205 | 173 | 356 | 286 | 202 | 218 | 160 | 343 | 157 | 102 | 858 | 41 |
6 | Huyện Hải Lăng | 936 | 576 | 108 | 22 | 93 | 93 | 186 | 29 | 71 | 165 | 214 | 128 | 734 | 139 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 5.176 | 564 | 514 | 781 | 1.368 | 1.829 | 2.696 | 1.491 | 1.499 | 3.095 | 2.182 | 1.683 | 3.171 | 21 |
8 | Huyện Triệu Phong | 860 | 588 | 117 | 36 | 84 | 119 | 245 | 27 | 173 | 95 | 143 | 69 | 708 | 121 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 542 | 408 | 142 | 33 | 78 | 144 | 99 | 56 | 121 | 95 | 100 | 1 | 453 | 19 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 1.333 | 657 | 285 | 113 | 342 | 285 | 159 | 184 | 292 | 275 | 69 | 19 | 637 | 40 |
1 | Thành phố Đông Hà | 364 | 324 | 133 | 13 | 28 | 57 | 2 | 12 | 71 | 63 | 5 | 0 | 291 | 2 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 44 | 36 | 13 | 6 | 16 | 9 | 0 | 4 | 10 | 2 | 8 | 8 | 44 | 16 |
3 | Huyện Cam Lộ | 32 | 32 | 17 | 0 | 3 | 4 | 4 | 0 | 14 | 0 | 2 | 0 | 32 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 308 | 0 | 4 | 64 | 175 | 106 | 123 | 111 | 61 | 99 | 6 | 1 | 13 | 5 |
5 | Huyện Gio Linh | 125 | 83 | 46 | 3 | 26 | 14 | 9 | 2 | 48 | 2 | 0 | 7 | 111 | 3 |
6 | Huyện Hải Lăng | 65 | 2 | 4 | 10 | 9 | 4 | 3 | 0 | 7 | 21 | 0 | 2 | 1 | 5 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 272 | 68 | 12 | 16 | 52 | 66 | 15 | 40 | 57 | 74 | 18 | 1 | 37 | 1 |
8 | Huyện Triệu Phong | 19 | 19 | 1 | 0 | 6 | 7 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 8 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 104 | 93 | 55 | 1 | 27 | 18 | 3 | 15 | 23 | 14 | 30 | 0 | 104 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 12.707 | 2.600 | 1.645 | 2.331 | 3.590 | 4.135 | 4.748 | 2.975 | 3.249 | 6.587 | 3.421 | 2.129 | 6.289 | 519 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 15 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 15 | 13 |
2 | Huyện Cam Lộ | 279 | 200 | 56 | 8 | 10 | 15 | 54 | 7 | 30 | 105 | 123 | 19 | 279 | 43 |
3 | Huyện Đakrông | 4.294 | 52 | 619 | 1.308 | 1.717 | 1.758 | 1.292 | 1.201 | 1.327 | 2.799 | 547 | 137 | 325 | 139 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.062 | 390 | 159 | 170 | 330 | 272 | 193 | 216 | 112 | 341 | 157 | 95 | 747 | 38 |
5 | Huyện Hải Lăng | 871 | 574 | 104 | 12 | 84 | 89 | 183 | 29 | 64 | 144 | 214 | 126 | 733 | 134 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 4.904 | 496 | 502 | 765 | 1.316 | 1.763 | 2.681 | 1.451 | 1.442 | 3.021 | 2.164 | 1.682 | 3.134 | 20 |
7 | Huyện Triệu Phong | 841 | 569 | 116 | 36 | 78 | 112 | 245 | 27 | 172 | 95 | 143 | 69 | 704 | 113 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 438 | 315 | 87 | 32 | 51 | 126 | 96 | 41 | 98 | 81 | 70 | 1 | 349 | 19 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
|
| 3 |
| 3 | 3 | 3 |
| 3 |
| 3 |
|
Biểu số 12a
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO NHU CẦU TRỢ GIÚP CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | NHU CẦU TRỢ GIÚP | ||||||||||||
Y tế | Giáo dục | Học nghề | Việc làm | Nhà ở | Nước sạch VSMT | Đất SX | Vay vốn | Sinh kế | Tiếp cận thông tin | Pháp lý | Tiền điện | Khác | |||
| Chung toàn tỉnh | 9.927 | 5.130 | 2.504 | 887 | 1.637 | 1.140 | 1.629 | 1.254 | 2.794 | 3.388 | 809 | 636 | 2.700 | 502 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 1.242 | 634 | 40 | 106 | 44 | 5 | 104 | 439 | 159 | 7 | 4 | 12 | 17 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 208 | 166 | 63 | 16 | 45 | 37 | 5 | 6 | 57 | 5 | 7 | 14 | 74 | 78 |
3 | Huyện Cam Lộ | 429 | 345 | 189 | 12 | 19 | 19 | 75 | 21 | 162 | 157 | 53 | 31 | 257 | 34 |
4 | Huyện Đakrông | 1.343 | 39 | 107 | 351 | 439 | 322 | 236 | 285 | 277 | 744 | 147 | 51 | 272 | 32 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.263 | 672 | 370 | 175 | 304 | 122 | 169 | 149 | 324 | 273 | 94 | 114 | 282 | 44 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.205 | 829 | 236 | 35 | 132 | 29 | 242 | 24 | 215 | 187 | 94 | 216 | 592 | 148 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 2.496 | 431 | 456 | 171 | 355 | 352 | 574 | 532 | 812 | 1.370 | 246 | 115 | 672 | 24 |
8 | Huyện Triệu Phong | 991 | 792 | 165 | 58 | 96 | 106 | 297 | 76 | 299 | 169 | 123 | 91 | 391 | 110 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 696 | 614 | 284 | 29 | 138 | 109 | 23 | 54 | 206 | 321 | 35 | 0 | 145 | 15 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
|
| 3 |
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 2.466 | 1.884 | 955 | 102 | 346 | 132 | 52 | 190 | 821 | 311 | 34 | 18 | 158 | 108 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.293 | 1.242 | 634 | 40 | 106 | 44 | 5 | 104 | 439 | 159 | 7 | 4 | 12 | 17 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 168 | 147 | 57 | 15 | 40 | 21 | 1 | 3 | 45 | 0 | 7 | 12 | 45 | 73 |
3 | Huyện Cam Lộ | 71 | 71 | 54 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 57 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 140 | 0 | 4 | 24 | 38 | 12 | 17 | 19 | 12 | 18 | 3 | 0 | 13 | 4 |
5 | Huyện Gio Linh | 168 | 147 | 92 | 1 | 26 | 13 | 2 | 5 | 120 | 3 | 0 | 1 | 12 | 0 |
6 | Huyện Hải Lăng | 92 | 5 | 6 | 9 | 12 | 2 | 3 | 6 | 10 | 25 | 0 | 0 | 7 | 10 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 328 | 72 | 7 | 6 | 29 | 17 | 23 | 45 | 77 | 28 | 8 | 1 | 10 | 0 |
8 | Huyện Triệu Phong | 21 | 21 | 0 | 1 | 9 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 185 | 179 | 101 | 6 | 86 | 22 | 1 | 5 | 56 | 78 | 9 | 0 | 57 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 7.461 | 3.246 | 1.549 | 785 | 1.291 | 1.008 | 1.577 | 1.064 | 1.973 | 3.077 | 775 | 618 | 2.542 | 394 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 40 | 19 | 6 | 1 | 5 | 16 | 4 | 3 | 12 | 5 | 0 | 2 | 29 | 5 |
2 | Huyện Cam Lộ | 358 | 274 | 135 | 12 | 19 | 18 | 75 | 21 | 105 | 157 | 53 | 31 | 257 | 34 |
3 | Huyện Đakrông | 1.203 | 39 | 103 | 327 | 401 | 310 | 219 | 266 | 265 | 726 | 144 | 51 | 259 | 28 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.095 | 525 | 278 | 174 | 278 | 109 | 167 | 144 | 204 | 270 | 94 | 113 | 270 | 44 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.113 | 824 | 230 | 26 | 120 | 27 | 239 | 18 | 205 | 162 | 94 | 216 | 585 | 138 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 2.168 | 359 | 449 | 165 | 326 | 335 | 551 | 487 | 735 | 1.342 | 238 | 114 | 662 | 24 |
7 | Huyện Triệu Phong | 970 | 771 | 165 | 57 | 87 | 106 | 297 | 73 | 294 | 169 | 123 | 91 | 389 | 106 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 511 | 435 | 183 | 23 | 52 | 87 | 22 | 49 | 150 | 243 | 26 | 0 | 88 | 15 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
|
| 3 |
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 3 |
|
Biểu 13
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo đầu năm 2023 | Chia theo Hội, đoàn thể | Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023 | Chia theo Hội, đoàn thể | ||||||||
Hội Nông dân | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Đoàn Thanh niên | Hội Cựu chiến binh | Khác | Hội Nông dân | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Đoàn Thanh niên | Hội Cựu chiến binh | Khác | ||||
| Chung toàn tỉnh | 16.512 | 6.365 | 2.764 | 2.933 | 766 | 3.603 | 14.040 | 5.376 | 2.461 | 2.624 | 626 | 2.958 |
1 | Thành phố Đông Hà | 422 | 33 | 117 | 4 | 3 | 265 | 364 | 22 | 97 | 1 | 2 | 242 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 76 | 7 | 18 | 0 | 0 | 51 | 59 | 6 | 17 | 0 | 0 | 36 |
3 | Huyện Cam Lộ | 395 | 28 | 37 | 12 | 5 | 313 | 311 | 54 | 44 | 8 | 3 | 179 |
4 | Huyện Đakrông | 5.175 | 2.582 | 795 | 1.242 | 253 | 292 | 4.602 | 2.171 | 786 | 1.110 | 244 | 291 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.456 | 367 | 258 | 97 | 69 | 665 | 1.187 | 269 | 236 | 68 | 65 | 549 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.102 | 132 | 242 | 23 | 15 | 690 | 936 | 119 | 171 | 20 | 11 | 615 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.068 | 2.945 | 907 | 1.490 | 313 | 413 | 5.176 | 2.519 | 805 | 1.371 | 243 | 276 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.028 | 127 | 175 | 7 | 26 | 693 | 860 | 101 | 136 | 11 | 16 | 596 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 787 | 144 | 215 | 55 | 82 | 221 | 542 | 115 | 169 | 32 | 42 | 174 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 3 |
|
| 3 |
|
| 3 |
|
|
Biểu 13a
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2023 | Chia theo Hội, đoàn thể | Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2023 | Chia theo Hội, đoàn thể | ||||||||
Hội Nông dân | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Đoàn Thanh niên | Hội Cựu chiến binh | Khác | Hội Nông dân | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Đoàn Thanh niên | Hội Cựu chiến binh | Khác | ||||
| Chung toàn tỉnh | 10.449 | 3.217 | 2.104 | 766 | 472 | 3.810 | 9.927 | 3.349 | 1.904 | 789 | 391 | 3.506 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.377 | 140 | 392 | 16 | 35 | 794 | 1.293 | 88 | 237 | 1 | 12 | 955 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 236 | 23 | 30 | 3 | 4 | 176 | 208 | 36 | 35 | 2 | 1 | 134 |
3 | Huyện Cam Lộ | 623 | 151 | 168 | 44 | 19 | 241 | 429 | 138 | 105 | 41 | 1 | 168 |
4 | Huyện Đakrông | 1.156 | 580 | 189 | 210 | 75 | 102 | 1.343 | 690 | 214 | 230 | 104 | 105 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.384 | 311 | 230 | 72 | 83 | 688 | 1.263 | 322 | 253 | 47 | 46 | 595 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.249 | 302 | 310 | 24 | 35 | 578 | 1.205 | 274 | 290 | 25 | 28 | 588 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 2.171 | 1.157 | 321 | 318 | 107 | 266 | 2.496 | 1.308 | 357 | 415 | 121 | 283 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.188 | 296 | 247 | 5 | 31 | 609 | 991 | 264 | 245 | 5 | 21 | 456 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.062 | 257 | 217 | 71 | 83 | 356 | 696 | 229 | 168 | 20 | 57 | 222 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 3 |
|
| 3 |
|
| 3 |
|
|
- 1Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
- 9Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 10Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 14/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra