Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64a/2016/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 35/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2016 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 34/BC-STP ngày 18 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi căn cứ vào những quy định và chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.

2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh và cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên phù hợp với biến động của thị trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư Pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: TU, HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP, NNTN, CBTH;
- Lưu: VT, KT, Vi 459.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

A

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Sa khoáng Titan (Ilmentie)

Tấn

2.000.000

B

Khoáng sản không kim loại

 

 

I

Đất, cát, sạn, sỏi, than

 

 

1

Đất khai thác để san lấp

m3

30.000

2

Cát khai thác để san lấp

m3

40.000

3

Đất sét (làm gạch, ngói, đồ gốm ...)

m3

75.000

4

Đất làm cao lanh

m3

180.000

5

Cát xây dựng

m3

60.000

6

Cát nhiễm mặn

m3

30.000

7

Sỏi, sạn

 

 

7.1

Loại 1 x 2

m3

150.000

7.2

Loại 2 x 4

m3

130.000

7.3

Loại 4 x 6

m3

120.000

7.4

Loại khác

m3

100.000

8

Than bùn các loại

Tấn

150.000

II

Đá xây dựng

 

 

1

Đá 0,5 x 1

m3

200.000

2

Đá 1 x 2

m3

266.000

3

Đá 2 x 4

m3

226.000

4

Đá 4 x 6 hoặc 5 x 7

m3

200.000

5

Đá 2 x 8

m3

135.000

6

Đá 5 x 15

m3

125.000

7

Đá 0 x 4A

m3

90.000

8

Đá 0 x 4B

m3

70.000

9

Đá hộc

m3

140.000

10

Đá cấp phối A

m3

170.000

11

Đá cấp phối B

m3

150.000

12

Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25

Viên

5.500

13

Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38

Viên

6.800

14

Đá mạt

m3

75.000

15

Đá lô ca

m3

150.000

16

Đá mi bột

m3

90.000

17

Đá bụi

m3

45.000

18

Đá nung vôi

m3

225.000

19

Đá ong

m3

150.000

III

Đá Granit, đá bazan

 

 

1

Đá granit dạng khối

 

 

1.1

Màu đỏ ruby

m3

6.000.000

1.2

Màu đỏ khác

m3

3.500.000

1.3

Màu hồng

m3

2.600.000

1.4

Màu đen

m3

3.200.000

1.5

Màu trắng

m3

2.000.000

1.6

Màu xám trắng, tím

m3

1.600.000

1.7

Màu vàng

m3

2.500.000

1.8

Màu xanh

m3

2.300.000

1.9

Các loại màu khác

m3

2.000.000

2

Đá granit ốp lát thương phẩm

m2

250.000

3

Đá granit khối (hình lục giác chế tác hàng mỹ nghệ trong nước và xuất khẩu) có ­­­Ф ≥ 0,5m

m3

3.500.000

4

Đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng

m3

200.000

C

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

1

Gỗ tròn các loại

 

 

1.1

Nhóm II

 

 

-

Gỗ: lim, kiền kiền, sao, sến

m3

10.000.000

-

Các loại khác

m3

6.000.000

1.2

Nhóm III

 

 

-

Gỗ chò

m3

6.000.000

-

Các loại khác

m3

4.000.000

1.3

Nhóm IV

m3

3.500.000

1.4

Nhóm V

m3

2.500.000

1.5

Nhóm VI

m3

2.300.000

1.6

Nhóm VII

m3

2.000.000

1.7

Nhóm VIII

m3

1.800.000

2

Gỗ xẻ

 

 

2.1

Nhóm III

m3

12.000.000

2.2

Nhóm IV

m3

11.000.000

2.3

Nhóm V

m3

8.000.000

2.4

Nhóm VI

m3

9.000.000

2.5

Nhóm VII, VIII

m3

4.500.000

3

Cành, ngọn, củi

Ster

300.000

4

Tre, nứa, lồ ô (8m/cây)

Cây

12.000

5

Mây:

 

 

5.1

Mây nước, mây đắng.

Kg

6.000

5.2

Mây bột

Kg

8.000

5.3

Mây đá

Sợi

7.000

5.4

Mây lằm: dài < 4 m

Lằm

12.000

5.5

Mây lằm: dài ≥ 4m

Lằm

20.000

6

Cây sặt

Kg

5.000

7

Đót tươi

Kg

4.000

8

Đót bông khô

Kg

15.000

9

Sa nhân tươi

Kg

20.000

10

Sa nhân khô

Kg

170.000

D

Nước thiên nhiên

 

 

1

Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên

m3

300.000

2

Nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp

m3

150.000

3

Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá ...

m3

95.000

4

Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sinh hoạt)

 

 

4.1

Sử dụng nước mặt

m3

3.500

4.2

Sử dụng nước dưới đất

m3

5.500

5

Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng

 

 

5.1

Sử dụng nước mặt

m3

3.500

5.2

Sử dụng nước dưới đất

m3

5.500