- 1Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 04/2011/TT-UBDT hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác Dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 449/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2356/QĐ-TTg năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1267/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 02/2014/TT-UBDT quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
- 10Thông tư 04/2014/TT-UBDT quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Thông tư 05/2014/TT-UBDT về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
- 12Quyết định 02/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Thông tư 03/2015/TT-UBDT quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc áp dụng đối với Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 15Quyết định 402/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 335/QĐ-UBDT phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí dự án bảo vệ môi trường năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 19Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2017 về cấp ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 250/QĐ-UBDT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổng hợp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 23Quyết định 408/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh mục nhiệm vụ và tổ chức chủ trì thực hiện dự án điều tra cơ bản năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 24Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2017 về Kế hoạch rà soát, tích hợp chính sách giảm nghèo giai đoạn 2017-2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Nghị quyết 120/NQ-CP năm 2017 về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu do Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 1860/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án Thí điểm cấp ra-đi-ô cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 28Quyết định 1898/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Công văn 13818/VPCP-KGVX năm 2017 về hoàn thiện dự thảo Quyết định ban hành hệ thống tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 30Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Chính phủ ban hành
- 31Nghị quyết 137/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW về công tác dân số trong tình hình mới do Chính phủ ban hành
- 32Quyết định 126/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 03a/QĐ-UBDT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Công văn số 371/VPCP-TH ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 03a/QĐ-UBDT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và nhiệm vụ trọng tâm năm 2018 cho các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc (biểu kèm theo).
Điều 2. Vụ trưởng, thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công trách nhiệm rõ ràng, trình Lãnh đạo Ủy ban phụ trách phê duyệt, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ thời gian, hoàn thành nhiệm vụ được giao (Bản kế hoạch chi tiết của các Vụ, đơn vị gửi Văn phòng Ủy ban, Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính để theo dõi, phối hợp).
2. Các Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị được đề xuất với Lãnh đạo Ủy ban trưng tập, thực hiện biệt phái công chức, viên chức do Ủy ban Dân tộc quản lý để thực hiện xây dựng các đề án được giao.
3. Giao Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ nghiên cứu, tham mưu thành lập Tổ công tác trực thuộc Lãnh đạo Ủy ban để theo dõi, đôn đốc, phối hợp công tác đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao.
4. Trong trường hợp cần thiết phải sử dụng kinh phí ngoài kế hoạch được giao xây dựng đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị chủ trì đề xuất, thống nhất với Chánh Văn phòng Ủy ban, trình Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm phụ trách Văn phòng giải quyết (khi cần thiết thì Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm phụ trách Văn phòng báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm cho ý kiến trước khi quyết định).
5. Trong các cuộc hội ý Lãnh đạo Ủy ban hàng tuần, giao ban hàng tháng Tổ công tác (do Lãnh đạo Ủy ban Quyết định thành lập) có trách nhiệm tổng hợp báo cáo những việc chậm tiến độ, xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm, đề xuất giải pháp để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao.
6. Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ nghiên cứu, đề xuất cách thức theo dõi tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ của các Vụ, đơn vị để thực hiện bình xét thi đua, đảm bảo công khai, minh bạch, thực chất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký; Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
NHIỆM VỤ TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên nhiệm vụ, đề án/Đơn vị chủ trì | Vu, đơn vị phối hợp | Thời gian trình | Hình thức sản phẩm | Văn bản chỉ đạo | Ghi chú | ||
BT, CN | CP, TTg | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018. | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 01 |
| Quyết định | Nghị quyết số 01/NQ-CP |
| |
2.2 | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển KTXH và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 11 |
| Báo cáo thực hiện | Nghị quyết số 01/NQ-CP | Cập nhật số liệu 11 tháng ước thực hiện tháng 12 | |
2.3 | Báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2018 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 12 |
| Báo cáo gửi TTg | Quyết định 449/QĐ-TTg của TTCP |
| |
2.4 | Phối hợp với Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT) chuẩn bị cơ sở, tiêu chí cho cuộc điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số lần thứ 2 vào năm 2019 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 5 |
| BC KQ thực hiện | Quyết định 02/QĐ-TTg, ngày 05/01/2015 |
| |
2.5 | Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - SCRIEM” (ADB) | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 1 - Tháng 12 |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
2.6 | Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2015/TT-UBDT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban dân tộc quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc áp dụng đối với cơ quan công tác dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
| Thông tư | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
|
|
|
|
|
| |||
I. | Nhiệm vụ trình Chính phủ. Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Đề án đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ cho người dân tộc thiểu số bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2018-2025 | Học viện Dân tộc | Tháng 10 | Tháng 11 | QĐ TTg | CV số 371/VPCP-TH |
| |
1.2. | Đề án “Xây dựng cơ chế đặc thù trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác vùng dân tộc thiểu số và miền núi” | Học viện Dân tộc | Tháng 10 | Tháng 11 | QĐ TTg | CV số 371/VPCP-TH |
| |
1.3. | Đề án đào tạo cán bộ xã cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Học viện Dân tộc | Tháng 10 | Tháng 11 | QĐ TTg | CV số 371/VPCP-TH |
| |
2 | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính và kế hoạch cải cách chế độ công chức, công vụ của UBDT | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.2. | Theo dõi hoạt động của Ban vì sự tiến bộ phụ nữ | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.3. | Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức của UBDT | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| Lớp bồi dưỡng | QĐ số 809/QĐ-UBDT | Tháng 3 trình phê duyệt KH | |
2.4. | Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức của Ủy ban ở nước ngoài | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| Lớp bồi dưỡng | QĐ số 809/QĐ-UBDT | Tháng 3 trình phê duyệt KH | |
2.5. | Dự thảo Quyết định thay thế Quyết định số 428/QĐ-UBDT ngày 15/10/2010 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT v/v ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức lãnh đạo cấp Vụ và tương đương và Quyết định số 293/2003/QĐ-UBDT ngày 19/12/2003 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT v/v ban hành tiêu chuẩn công chức lãnh đạo | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
|
| TB KL của BCS Đảng sổ 164-TB/BCSĐ ngày 09/01/2018 |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2014/TT-UBDT ngày 01/12/2014 của Ủy ban Dân tộc quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc. | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
| Thông tư | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.2. | Quản lý, thực hiện các dự án điều tra cơ bản và dự án bảo vệ môi trường của UBDT | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.3. | Quản lý Chương trình KHCN cấp quốc gia CTDT/16-20 “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về DTTS và CSDT ở Việt Nam đến năm 2030” | VP CT KHCN | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 250/QĐ-UBDT |
| |
2.4. | Thực hiện Chương trình phòng chống tác hại của thuốc lá | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.5. | Thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả: Truyền thông thay đổi hành vi, nâng cao năng lực cán bộ và đồng bào dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Tổ chức 03 đoàn ra của Ủy ban Dân tộc: - Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Thái Lan; - Đoàn công tác của LĐUB thăm và làm việc với UBTWMT Lào xây dựng đất nước và Bộ Nội vụ Lào; - Đoàn giảng viên đi tập huấn về công tác dân tộc cho cán bộ của Ủy ban TWMT Lào Xây dựng đất nước. | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT | Trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt đề án trước khi đoàn ra 20 ngày | |
2.2. | Tổ chức đón 05 đoàn vào: - Đón đoàn Bộ các vấn đề về biên giới Myanmar; - Đón đoàn Ủy ban Dân tộc Nhà nước Trung Quốc; - Đón đoàn Bộ Nội vụ Lào; - Đón đoàn Bộ Lễ nghi và tôn giáo Campuchia. - Đón đoàn Ủy ban TWMT Lào xây dựng đất nước. | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT | Trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt đề án trước khi đoàn vào 20 ngày | |
2.3. | Thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng về “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS” | Các vụ, đơn vị liên quan | Quí III |
| BC KQ thực hiện | Quyết định số 2214/QĐ-TTg |
| |
2.4. | Xây dựng Báo cáo Nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế | Các vụ, đơn vị liên quan | Quý IV |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.5. | Cuộc thi tìm kiếm “Ý tưởng Khởi nghiệp” | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | Chỉ đạo của BT, CN | KP huy động từ nguồn xã hội hóa | |
2.6. | Diễn đàn dân tộc thiểu số 2018 tại Quảng Nam | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 8 |
| BC KQ thực hiện | Chỉ đạo của BT, CN | KP huy động từ nguồn xã hội hóa | |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Thực hiện 07 cuộc thanh tra chuyên ngành tại các địa phương theo Quyết định số 769/QĐ-UBDT ngày 20/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| Biên bản, Kết luận thanh tra | Quyết định số 769/QĐ-UBDT | Kết thúc các cuộc thanh tra trước ngày 15/12/2018; ban hành kết luận thanh tra đúng thời gian quy định | |
2.2. | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Các Vụ, đơn vị, cá nhân liên quan | Thường xuyên |
| BC tình hình tiếp công dân | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Thực hiện Đề mục pháp điển công tác dân tộc theo Quyết định 1267/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ. | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 3 | Tháng 6 | Đề mục pháp điển được TTg phê duyệt | Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 |
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Hệ thống hóa văn bản QPPL về công tác dân tộc thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018 | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 | Xong trước ngày 15/9/2018 | |
2.2. | Thực hiện Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 năm 2017 | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | Quyết định số 1163/QĐ-TTg |
| |
2.3. | Tiếp tục nghiên cứu cơ sở Lý luận, thực tiễn xây dựng Luật hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Vụ Tổng hợp | Thường xuyên |
| Bản dự thảo Luật lần 1 | Thông báo số 67/TB-UBDT; QĐ số 515/QĐ-UBDT |
| |
2.4. | Xây dựng Thông tư bãi bỏ các Thông tư số 04/2011/TT-UBDT; Thông tư 02/2014/TT-UBDT; Thông tư 05/2014/TT-UBD | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 6 |
| Thông tư | TB Kết luận 03/TB-KL ngày 10/01/2018 của BT, CN |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Xây dựng Đề án “Quản lý vận hành tòa nhà Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc tại 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội” | Vụ KH-TC | Tháng 5 |
| Đề án |
|
| |
2.2. | Xây dựng Đề án “Đổi mới nâng cao chất lượng công tác Văn thư - Lưu trữ giai đoạn 2018 - 2022” | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 6 |
| Đề án |
|
| |
2.3. | Xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Ủy ban Dân tộc giai đoạn 2018 - 2021 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 10 |
| QĐ của BT, CN |
|
| |
2.4. | Xây dựng Đề án “Nâng cấp trang Thủ tục hành chính trên Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc” | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 10 |
| Đề án |
|
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ ký ban hành quyết định thay thế Quyết định 1049/QĐ-TTg | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 3 | Tháng 3 | QĐ TTg | Thông báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018 |
| |
1.2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ hủy bỏ Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 3 | Tháng 3 | QĐ TTg | QĐ số 1259/QĐ-TTg |
| |
1.3. | Xây dựng Đề án Chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho vùng đồng bào DTTS Khmer, đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | QĐ TTg | Thông báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018 |
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Kiểm tra, đôn đốc thực hiện Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 2085/QĐ-TTg |
| |
2.2. | Hội thảo chính sách dân tộc thực trạng và ý tưởng ban hành chính sách dân tộc giai đoạn 2021 - 2025 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 7 |
| BC tổng hợp, đề xuất CS | Thông báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018 |
| |
2.3. | Hội thảo khoa học “Đánh giá hiệu quả của các chương trình tín dụng chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại Việt Nam” | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
| Báo cáo đánh giá | Thông báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018 |
| |
2.4. | Thực hiện nghiên cứu Đề tài khoa học xác định định tiêu chí vùng DTTS&MN trong giai đoạn tiếp theo | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 6/2018 - 2019 |
| Báo cáo khoa học | Thông báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018 |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Tờ trình về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2019 - 2021 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 5 | Tháng 6 | Tờ trình TTg | QĐ số 2356/QĐ-TTg; QĐ số 59/QĐ-TTg |
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg, ngày 16/01/2017 về cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS&MN vùng ĐBKK giai đoạn 2017 - 2018 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 3 Tháng 12 |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 59/QĐ-TTg | Tháng 3 sơ kết năm 2017; tháng 12 tổng kết QĐ 59/QĐ-TTg | |
2.2. | Thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg, ngày 08/8/2018 về việc đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng DTTS&MN giai đoạn 2017 - 2021 | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 1163/QĐ-TTg |
| |
2.3. | Thực hiện Quyết định số 1860/QĐ-TTg, ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp Radio giai đoạn 2017 - 2021. | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 3 |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 1860/QĐ-TTg | Tháng 3 làm việc với các Bộ, ngành LQ về KP thực hiện | |
2.4. | Đề án xây dựng phòng truyền thống của UBDT tại số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 7 |
| Đề án |
|
| |
2.5. | Hoạt động phòng chống ma túy, mại dâm, HIV/AIDS và ATGT | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
2.6. | Thực hiện chương trình phối hợp giữa UBDT với các Bộ, ngành: Ban thường trực UB MTTQ Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Đài Tiếng nói Việt Nam; Hội chữ thập đỏ Việt Nam; Thông tấn xã Việt Nam; Báo Nhân dân; Tạp chí Cộng sản; Bộ Tư lệnh Bộ đội biên; Ủy ban ATGT quốc gia | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
2.7. | Thực hiện Dự án truyền thông giảm nghèo về thông tin cho vùng DTTS và MN thuộc CTMTQGGNBV (Dự án 4) | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 1722/QĐ-TTg |
| |
2.8. | Điểm tin vùng DTTS và MN | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| Bản tin |
| 16 giờ 00 phút hàng ngày có Bản tin trên bàn BT, CN và các TT, PCN | |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Xây dựng phương án (đề án) để kế thừa các nhiệm vụ công tác dân tộc đang triển khai tại các tỉnh miền núi phía Bắc do Ban Chỉ đạo Tây Bắc trước đây thực hiện | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
| Đề án hoặc Phương án | Chỉ đạo của BT, CN |
| |
2.2. | Đôn đốc, theo dõi, kiểm tra tình hình triển khai Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La hủ, Cống, Cờ Lao | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 1672/QĐ-TTg |
| |
2.3. | Triển khai Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 2086/QĐ-TTg |
| |
2.4. | Tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc năm 2018 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 9 |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.5. | Xây dựng Đề án bảo vệ và phát triển các dân tộc thiểu số dưới 10 nghìn người theo hướng bảo đảm sự phát triển đồng đều, bình đẳng giữa các dân tộc theo Nghị quyết số 137/NQ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 8 |
| Đề án | Nghị quyết số 137/NQ-CP |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Xây dựng phương án (đề án) để kế thừa các nhiệm vụ công tác dân tộc đang triển khai tại các tỉnh Tây Nguyên do Ban Chỉ đạo Tây Nguyên trước đây thực hiện | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
| BC KQ thực hiện | Chỉ đạo của BT, CN |
| |
2.2. | Tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh miền Trung Tây Nguyên năm 2018 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 6 |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.3. | Thực hiện dự án điều tra cơ bản “Điều tra, khảo sát tình hình đăng ký hộ khẩu của đồng bào DTTS phía Bắc di cư vào các tỉnh Tây Nguyên từ năm 1995 đến nay và đề xuất hướng giải quyết” | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| Báo cáo tổng hợp DA | Quyết định số 408/QĐ-UBDT ngày 11/7/2017 |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Phối hợp xây dựng Đề án “Tổng thể các chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho vùng đồng bào DTTS Khmer; đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long” | Vụ CSDT | Thường xuyên |
| Các SP phục vụ XD ĐA | Nghị quyết 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 |
| |
2.2 | Xây dựng phương án (đề án) để kế thừa các nhiệm vụ công tác dân tộc đang triển khai tại các tỉnh Tây Nam Bộ do Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ trước đây thực hiện tỉnh đồng bằng sông Cửu Long | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
| BC KQ thực hiện | Chỉ đạo của BT, CN |
| |
2.3. | Tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc 6 tháng đầu năm 2018 khu vực Tây Nam Bộ. | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 6 |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.4. | Phối hợp nắm tình hình di cư tự do của đồng bào dân tộc thiểu số khu vực Tây Nam Bộ đến các khu vực đô thị, khu công nghiệp thuộc các tỉnh Miền Đông Nam Bộ để sinh sống, tìm việc làm để làm cơ sở báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Ủy ban. | VP Đại diện tại TP Hồ Chí Minh | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
2.5. | Triển khai các hoạt động nhân dịp Tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây năm 2018 của đồng bào Khmer Nam bộ. | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 4 |
| BC KQ thực hiện | Chỉ đạo của BT, CN |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Đề án tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số cấp tỉnh, cấp huyện lần thứ III năm 2019 và Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số lần thứ II năm 2020 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 5 | Tháng 6 | QĐ TTg | QĐ số 2356/QĐ-TTg; Quyết định số 809/QĐ-UBDT |
| |
1.2. | Đề án xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bảng danh mục thành phần các dân tộc thiểu số Việt Nam | Học viện DT | Tháng 10 | Tháng 11 | Đề án | QĐ số 2356/QĐ-TTg; Quyết định số 809/QĐ-UBDT |
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Triển khai Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | Quyết định số 1898/QĐ-TTg |
| |
2.2. | Triển khai Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025” | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | Quyết định số 498/QĐ-TTg |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | QĐ TTg | Văn bản số 13818/VPCP-KGVX |
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Triển khai CTMTQG giảm nghèo bền vững | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 1722/QĐ-TTg | Dự án 2, 4, 5 | |
2.2. | Triển khai CTMTQG xây dựng nông thôn mới | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 1600/QĐ-TTg | Dự án thành phần 3 | |
2.3. | Thực hiện Dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 1788/QĐ-TTg |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Triển khai Đề án bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho cán bộ, công chức, viên chức theo 4 nhóm đối tượng, thực hiện Quyết định số 402/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Các vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ số 402/QĐ-TTg | Đề án đã trình TTg tháng 12/2017 | |
2.2. | Triển khai dự án xây dựng Học viện Dân tộc (giai đoạn chuẩn bị đầu tư) | Vụ KH-TC, BQLCNXD | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
2.3. | Xuất bản tạp chí nghiên cứu dân tộc | Các đơn vị liên quan | Định kỳ theo quí |
| Tạp chí | QĐ số 809/QĐ-UBDT |
| |
2.4. | Thực hiện Dự án ĐTCB (chuyển tiếp từ năm 2017) Điều tra, đánh giá thực trạng lây nhiễm Virus HIV trong đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh miền núi phía Bắc | Các đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC tổng hợp KQ dự án |
|
| |
2.5. | Thực hiện Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc CTMTQGGNBV (Dự án 2: Chương trình 135) | VP 135, Vụ KH-TC | Thường xuyên |
| BC tổng hợp KQ dự án | Quyết định số: 456, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466/QĐ-UBDT |
| |
2.6. | Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường (DA chuyển tiếp từ năm 2017) | Vụ Tổng hợp, KH-TC | Thường xuyên |
| BC tổng hợp KQ dự án |
|
| |
a | Dự án: Nâng cao nhận thức và năng lực bảo vệ môi trường cho cộng đồng vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| Quyết định số 335/QĐ-UBDT ngày 28/6/2016 của BTCN |
| |
b | Nâng cao năng lực và sự tham gia của cộng đồng trong ứng phó với các sự cố môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi phía Bắc |
|
|
|
| Quyết định số 185/QĐ-UBDT ngày 13/4/2017 của BTCN |
| |
2.7. | Thực hiện Dự án bảo vệ môi trường “Xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ dân tộc thiểu số khu vực Đông Bắc thông qua chuyển giao kỹ thuật sản xuất phân bón tại chỗ từ nguồn rác thải sinh hoạt và phế phụ phẩm sản xuất nông nghiệp” (DA mở năm 2018) | Vụ Tổng hợp, KH-TC | Thường xuyên |
| Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 19/7/2017 của BTCN |
|
| |
2.8. | Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ (chuyển tiếp từ năm 2017) | Vụ Tổng hợp | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
a | Nghiên cứu, đề xuất Chiến lược Công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn những năm tiếp theo. | Vụ KH-TC | Thường xuyên |
| BC đề xuất CLCTDT | QĐ 689/QĐ-UBDT ngày 12/12/2016 của BTCN |
| |
b | Nghiên cứu nhu cầu đào tạo và xây dựng Đề án “Đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ cho người dân tộc thiểu số bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2018-2025” | Vụ TCCB | Tháng 7 |
| BC KQ nghiên cứu | Chỉ đạo của BT, CN | Bán dự thảo đề án | |
c | Thực hiện Đề tài nghiên cứu KHCN “Xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bảng danh mục thành phần các dân tộc thiểu số Việt Nam | Vụ DTTS | Tháng 7 |
| BC KQ nghiên cứu | Chỉ đạo của BT, CN | Bản dự thảo Danh mục các DTTS | |
2.9. | Thực hiện Đề tài nghiên cứu KHCN “Xây dựng cơ chế đặc thù trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác vùng dân tộc thiểu số và miền núi” | Vụ TCCB | Tháng 7 |
| BC KQ nghiên cứu | Chỉ đạo của BT, CN | Bản dự thảo Đề án, cơ chế | |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Đề án Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số tăng cường ứng dụng CNTT phục vụ phát triển KTXH và bảo đảm an ninh quốc phòng vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam | Các Vụ, đơn vị liên quan | Quí 1 | Dự kiến hoàn thiện trình trong quí II | QĐ TTg | VB số 263/PB-VPCP | Đề án đã trình TTg; hiện nay VPCP đang xin ý kiến góp ý của các địa phương | |
1.2. | Xây dựng và hoàn thiện báo cáo khả thi dự án “Xây dựng hệ thống cổng thông tin điện tử và hệ thống mạng điều hành tác nghiệp” cho Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng Đất nước” | Các vụ, đơn vị liên quan | Quí I | Quí II | Dự án |
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường (chuyển tiếp từ năm 2017): Xây dựng cơ sở dữ liệu bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công tác dân tộc. | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | Quyết định số 193/QĐ-UBDT ngày 18/4/2017 của BTCN |
| |
2.2. | Tổ chức các hoạt động hưởng ứng các sự kiện môi trường và duy trì, cập nhật thông tin, tuyên truyền về bảo vệ môi trường vùng dân tộc và miền núi trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
2.3. | Thực hiện Chuyên mục tuyên truyền Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 năm 2017 trên Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | Quyết định số 1163/QĐ-TTg |
| |
2.4. | Thực hiện Chuyên mục “Giảm nghèo về thông tin” trên Cổng thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc “ thuộc Dự án 4: truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 1722/QĐ-TTg |
| |
2.5. | Duy trì trang tin điện tử Chương trình 135 của Ủy ban dân tộc và xây dựng một số giải pháp truyền thông thuộc Dự án 4: truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững. | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 1722/QĐ-TTg |
| |
2.6. | Thực hiện Dự án ĐTCB (chuyển tiếp từ năm 2017): Điều tra, đánh giá nhu cầu thông tin và phương thức truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả đưa thông tin đến đồng bào dân tộc thiểu số | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện | QĐ 186/QĐ-UBDT ngày 13/4/2017 của BTCN |
| |
2.7. | Triển khai Dự án “Xây dựng chuyên mục đặc thù đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên cổng Thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc” kèm theo công văn số 17241/BTC-HCSN đồng ý bổ sung kinh phí giao nhiệm vụ cho Ủy ban DT | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện DA | Công văn số 17241/BTC-HCSN ngày 20/12/2017 |
| |
2.8. | Triển khai thực hiện Đề tài “Khung Chính phủ điện tử của UBDT” |
|
|
| BC Khung điện tử CP của UBDT |
| Ban dự thảo | |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Hoàn thiện công tác tổ chức, xét duyệt biên chế | Vụ TCCB | Tháng 4 |
| BC KQ thực hiện | KL của Ban Cán sự Đảng |
| |
2.2. | Biên soạn phát hành Đặc san “Chính sách dân tộc gắn với giảm nghèo bền vững” thuộc Dự án 4 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin CTMTQG giảm nghèo bền vững | Các Vụ liên quan | Định kỳ theo quí |
| Đặc san | Quyết định 816/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 |
| |
2.3. | Triển khai Chính sách Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 59/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Vụ Tuyên truyền KH-TC | Thường xuyên |
| Ấn phẩm | QĐ số 59/QĐ-TTg |
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Hoàn thiện công tác tổ chức, xét duyệt biên chế | Vụ TCCB | Tháng 4 |
| BC KQ thực hiện | KL của Ban Cán sự Đảng, TB số 21/TB-UBDT ngày 26/2/2018 |
| |
2.2. | Thực hiện kế hoạch hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá năm 2017 - 2018 | Vụ Tổng hợp | Thường xuyên |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
2.3. | Triển khai Chính sách Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 59/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Vụ Tuyên truyền, KH-TC | Thường xuyên |
| Ấn phẩm | QĐ số 59/QĐ-TTg |
| |
2.4. | Biên soạn, phát hành cuốn Đặc san “Giảm nghèo về thông tin” | Các vụ, đơn vị liên quan | Định kỳ theo quí |
| Đặc san | QĐ số 1722/QĐ-TTg | Triển khai DA 4 CTMTQGGNBV | |
2.5. | Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số xuất sắc, tiêu biểu năm 2018 | Các vụ, đơn vị liên quan | Tháng 11 |
| BC KQ thực hiện |
|
| |
|
|
|
|
|
| |||
1. | Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
2. | Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
| |
2.1. | Tổ chức lại hoạt động kinh doanh dịch vụ (thuê khách sạn) để duy trì, ổn định và nâng cao chất lượng bộ máy Nhà khách Dân tộc | Các Vụ, đơn vị liên quan | Tháng 6 |
| BC KQ thực hiện | Chỉ đạo của BT, CN |
| |
2.2. | Tiếp tục triển khai Dự án xây dựng Khách sạn Dân tộc | Vụ KH-TC | Thường xuyên |
| Báo cáo thực hiện |
| Yêu cầu nhà đầu tư chốt thời hạn hoàn thành thủ tục chuẩn bị đầu tư, xác định thời gian thi công chính của Dự án | |
* Ghi chú:
1. Các Vụ đơn vị phải đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ được Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao.
2. Việc phân công Lãnh đạo Ủy ban phụ trách, đơn vị chủ trì và Chủ nhiệm các đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, cụ thể tại phụ lục kèm theo.
3. Ngày 25 hàng tháng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị phải báo cáo bằng văn bản tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ, đề án được giao; xác định rõ những việc chậm tiến độ, làm rõ nguyên nhân, trách nhiệm, đề xuất giải pháp khắc phục để đảm bảo hoàn thành chất lượng đề ra, gửi Lãnh đạo Ủy ban Ủy ban chỉ đạo xây dựng đề án và Bộ trưởng, Chủ nhiệm để kịp thời chỉ đạo./.
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 64/UBDT-KHTC ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên đề án | Lãnh đạo Ủy ban phụ trách | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm đề án | Thời gian trình | |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm | Thủ tướng Chính phủ | |||||
1 | Đề án đào tạo cán bộ cấp xã cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Đỗ Văn Chiến | Vụ Tổ chức Cán bộ | Cầm Văn Thanh | Tháng 10 | Tháng 11 |
2 | Đề án tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số cấp tỉnh, cấp huyện lần thứ III năm 2019 và Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số lần thứ II năm 2020 | Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Lê Sơn Hải | Vụ Dân tộc thiểu số | Nguyễn Thị Tư | Tháng 5 | Tháng 6 |
3 | Đề án đào tạo trình độ thạc sỹ, tiến sỹ cho người dân tộc thiểu số bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2018-2025 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Đỗ Văn Chiến | Vụ Tổ chức Cán bộ | Lý Bình Huy | Tháng 10 | Tháng 11 |
4 | Đề án xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bằng danh mục thành phần các dân tộc thiểu số Việt Nam | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Đỗ Văn Chiến | Vụ Dân tộc thiểu số | Thứ trưởng, Phó CN Phan Văn Hùng | Tháng 10 | Tháng 11 |
5 | Đề án xây dựng cơ chế đặc thù trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Thứ trưởng, Phó chủ nhiệm Nông Quốc Tuấn | Vụ Tổ chức Cán bộ | Phạm Thúc Thủy | Tháng 10 | Tháng 11 |
6 | Đề án tổng thể các chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế xã hội cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số Khmer và đào tạo bồi dưỡng cán bộ người dân tộc thiểu số Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long | Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Lê Sơn Hải | Vụ CSĐT (Vụ ĐP III phối hợp) | Bùi Văn Lịch | Tháng 10 | Tháng 11 |
- 1Quyết định 19/1998/QĐ-TTg về quản lý và thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1193/QĐ-BTP năm 2007 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ rà soát theo Nghị quyết 27/2007/NQ-CP ban hành Chương trình hành động Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 BCHTW Đảng khóa X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Công văn 10575/VPCP-TKBT năm 2013 thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp trong báo cáo của Lãnh đạo Chính phủ trình bày tại Kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIII do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 19/1998/QĐ-TTg về quản lý và thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1193/QĐ-BTP năm 2007 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ rà soát theo Nghị quyết 27/2007/NQ-CP ban hành Chương trình hành động Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 BCHTW Đảng khóa X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 04/2011/TT-UBDT hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác Dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 449/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2356/QĐ-TTg năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 10575/VPCP-TKBT năm 2013 thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp trong báo cáo của Lãnh đạo Chính phủ trình bày tại Kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIII do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1267/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 02/2014/TT-UBDT quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
- 13Thông tư 04/2014/TT-UBDT quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 14Thông tư 05/2014/TT-UBDT về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
- 15Quyết định 02/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Thông tư 03/2015/TT-UBDT quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc áp dụng đối với Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 18Quyết định 402/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 335/QĐ-UBDT phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí dự án bảo vệ môi trường năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 22Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 25Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2017 về cấp ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 250/QĐ-UBDT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổng hợp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 27Quyết định 408/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh mục nhiệm vụ và tổ chức chủ trì thực hiện dự án điều tra cơ bản năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 28Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2017 về Kế hoạch rà soát, tích hợp chính sách giảm nghèo giai đoạn 2017-2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30Nghị quyết 120/NQ-CP năm 2017 về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu do Chính phủ ban hành
- 31Quyết định 1860/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án Thí điểm cấp ra-đi-ô cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 32Quyết định 1898/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33Công văn 13818/VPCP-KGVX năm 2017 về hoàn thiện dự thảo Quyết định ban hành hệ thống tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 34Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Chính phủ ban hành
- 35Nghị quyết 137/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW về công tác dân số trong tình hình mới do Chính phủ ban hành
- 36Quyết định 126/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 37Quyết định 03a/QĐ-UBDT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 64/QĐ-UBDT về giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018
- Số hiệu: 64/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2018
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định