ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN PHỤC HÒA, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỤC HÒA THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Phục Hòa, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Phục Hòa; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phục Hòa; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN PHỤC HÒA, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỤC HÒA THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (42 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC) |
|
1 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
2 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
II | Lưu thông hàng hóa trong nước (02 TTHC) |
|
1 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
2 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
III | Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC) |
|
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
3 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
4 | Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
IV | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
V | Lĩnh vực hộ tịch (10 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết tại nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
VI | Lĩnh vực hòa giải cơ sở (01 TTHC) |
|
1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
VII | Lĩnh vực bồi thường nhà nước (04 TTHC) |
|
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
3 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
4 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
VIII | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (22 TTHC) |
|
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
3 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
4 | Giải thể trường tiểu học |
|
5 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
6 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
7 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
8 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
9 | Giải thể trường trung học cơ sở |
|
10 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
11 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
12 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
13 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
14 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
15 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
16 | Sáp nhập, chia tách nhà trường nhà trẻ dân lập |
|
17 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
18 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
19 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
20 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
21 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
22 | Công nhận, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực hộ tịch (04 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
3 | Đăng ký lại khai sinh |
|
4 | Đăng ký khai tử |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 42 TTHC
2. Cấp xã: 04 TTHC
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 9Kế hoạch 858/KH-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 17Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 11Kế hoạch 858/KH-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 12Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 18Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 19Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực