- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2109/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1850/TTr-STC ngày 22/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung Danh mục 04 thủ tục hành chính; bãi bỏ 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở/UBND cấp huyện thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Xây dựng, Y tế, Công thương, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Thông tin truyền thông; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh, UBND các huyện, thị, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | GHI CHÚ |
1. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH | |||||
1.1. Bổ sung TTHC Lĩnh vực quản lý Giá | |||||
1. | Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Y tế | X | X |
|
2. | Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương | X | X |
|
3. | Thủ tục đăng ký giá của các tổ chức thuộc phạm vi cấp huyện | UBND cấp huyện | X | X |
|
4. | Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp huyện | UBND cấp huyện | X | X |
|
1.2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ | |||||
1 | Hiệp thương giá | Sở Tài chính | X | X |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh | Sở Tài chính | X | X |
|
3 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Sở Tài chính | X | X |
|
4 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Các Sở, ban ngành cấp tỉnh | X | X |
|
5 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Các Sở, ban ngành cấp tỉnh | X | X |
|
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 07/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực