ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2035/TTr-SYT ngày 13 tháng 6 năm 2018 và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr- VPUB ngày 27 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục 8
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các sở, ban, ngành tỉnh Ninh Thuận; Mục 2 Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các sở, ban, ngành tỉnh Ninh Thuận (ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các sở, ban, ngành tỉnh Ninh Thuận).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Có | Không | Quyết định số 3264/QĐ- UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về điều kiện sản xuất mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Có | Không | |
3 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Có | Không | |
II | Lĩnh vực y tế dự phòng | |||
1 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Có | Không | Quyết định số 1377/QĐ- UBND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Có | Không | |
3 | Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Có | Không | |
III | Lĩnh vực về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động | |||
1 | Thủ tục công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế | Có | Không | Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động | Có | Không | |
IV | Lĩnh vực về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | |||
1 | Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Có | Không | Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Có | Không | |
3 | Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Có | Không | |
4 | Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Có | Không | |
5 | Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Có | Không | |
6 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Có | Không | |
7 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Có | Không | |
8 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Có | Không | |
9 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Có | Không | |
V | Lĩnh vực khám, chữa bệnh | |||
1 | Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Có | Có | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Có | Có | |
3 | Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Có | Có | |
4 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Có | Có | |
5 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Có | Có | |
6 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Có | Có | |
7 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Có | Có | |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | Có | Có | |
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | Có | Có | |
10 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền | Có | Có | |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm | Có | Có | |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh | Có | Có | |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng | Có | Có | |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | Có | Có | |
15 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Có | Có |
|
16 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Có | Có | |
17 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Có | Có | |
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Có | Có | |
19 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang | Có | Có | |
20 | Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Có | Có | |
21 | Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Có | Có | |
22 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | Có | Có | |
23 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Có | Có | |
24 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Có | Có | |
25 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | Có | Có | |
26 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Có | Có | |
27 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Có | Có | |
28 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Có | Có | |
29 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Có | Có |
|
VI | Lĩnh vực giám định y khoa | |||
1 | Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Có | Có | Quyết định số 2968/QĐ- BYT ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
2 | Thủ tục khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Có | Có | |
3 | Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Có | Có | |
4 | Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Có | Có | |
5 | Thủ tục khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Có | Có | |
6 | Thủ tục khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Có | Có | |
7 | Thủ tục khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Có | Có | |
8 | Thủ tục khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Có | Có | |
9 | Thủ tục khám giám định tổng hợp | Có | Có | |
VII | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Có | Có | Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận. Quyết định số 2318/QĐ- UBND ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Có | Có | |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Có | Có | |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Có | Có | |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối | Có | Có | |
| với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
| |
6 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Có | Có | |
7 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Có | Có | |
8 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Có | Có | |
9 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Có | Có | |
VIII | Lĩnh vực đào tạo khối ngành sức khỏe | |||
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khoẻ đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư nhân trên đại bàn tỉnh, thành phố | Có | Có | Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
IX | Lĩnh vực dược phẩm | |||
1 | Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Có | Không | Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Có | Không | |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) | Có | Có | |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược | Có | Có | |
5 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Có | Có | |
6 | Thủ tục điều chỉnh chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. | Có | Có | |
7 | Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc Trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có | |
10 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có |
|
11 | Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Có | Có | |
12 | Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Có | Có | |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiến chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất | Có | Có | |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Có | Có | |
15 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất | Có | Có |
|
16 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Có | Có | |
17 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Có | Có | |
18 | Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Có | Có | |
19 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Có | Có | |
20 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. | Có | Có | |
21 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. | Có | Có | |
22 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. | Có | Có | |
23 | Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. | Có | Có |
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực