Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THƯƠNG MẠI
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 620/2003/QĐ-BTM

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2002/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về một số giải pháp để triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quy chế xây dựng  và quản lý chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia;

Căn cứ nội dung ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2003 về việc phê duyệt các Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia và công văn số 643/CP-KTTH ngày 16 tháng 5 năm 2003 về việc điều chỉnh Chương trình xúc tiến thương mại năm 2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.  Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2003 và cơ quan chủ trì thực hiện theo danh mục và điều kiện kèm theo.

Điều 2. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm thực hiện chương trình được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và theo đúng quy định của Nhà nước.

Điều 3. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia chương trình được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Thủ trưởng cơ quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Mai Văn Dâu

 

DANH MỤC

CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội trái cây Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hổ trợ của Nhà nước (dự kiến)

1.1

Khảo sát thị trường rau quả Đài Loan

Quí III/2003

Đài Loan

158

79

(Danh mục 1)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

2.1

Phát hành ấn phẩm, cung cấp thông tin thương mại hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu

2003

Hà Nội

740,00

740,00

 

2.2

Xây dựng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp xuất khẩu

6/2003 – 12/2004

 

2.130,00

2.130,00

 

2.3

Xây dựng mạng thông tin-giao dịch thương mại hỗ trợ doanh nghiệp trong nước ứng dụng thương mại điện tử.

5/2003 – 5/2004

 

1.595,00

1.595,00

 

2.4

Xây dựng mạng lưới khai thác, xử lý, cung cấp và tư vấn thông tin thương mại đa chiều 2003

2003

 

1.030,00

1.030,00

 

2.5

Khảo sát thị trường Mỹ

18/5 – 31/5/2003

Mỹ

1.798,74

995,44

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu

2.6

Khảo sát thị trường Pháp, Hà Lan, Đức

05 – 19/9/2003

Pháp, Hà Lan, Đức

1.333,08

741,38

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu

2.7

Khảo sát thị trường Italia

30/11 – 13/12/2003

Italia

1.333,08

741,38

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài liệu

2.8

Chương trình Thương hiệu quốc gia năm 2003

2003

 

1.288,11

1.288,11

 

2.9

Hội trợ triển lãm hàng Việt Nam tại Nhật Bản

9/2003

Nhật Bản

2.899,90

1.754,36

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.10

Triển lãm hàng Việt Nam tại Lào

8/2003

Lào

2.446,75

1.356,14

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.11

Triển lãm hàng Việt Nam tại Mianma

10/2003

Mianma

1.623,89

1.100,75

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.12

Triển lãm hàng thủ công mỹ nghệ tại Italia

30/11 – 8/12/2003

Milan, Italia

2.152,59

1.421,34

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.13

Hội trợ triển lãm Thụy Sỹ

11/2003

Thụy Sỹ

2.038,87

1.213,07

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.14

Hội chợ Việt Nam tại Campuchia

11/2003

Campu-chia

2.520,91

1.393,22

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.15

Triển lãm hàng Việt Nam tại Nga

09 – 12/6/2003

Moscow, Nga

3.969,24

2.415,39

 

2.16

Hội chợ quốc tế nội thất Singapore 2003

01 – 05/3/2003

Singapore

1.382,64

787,97

Hỗ trợ 100% chi phí chung tổ chức hội chợ.

2.17

Hỗ trợ công tác tổ chức hội trợ triển lãm Việt Nam 2003

09 – 13/4/2003

Hà Nội

226,00

226,00

 

2.18

Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh

09 – 10/2003

Seoul, Hàn Quốc

332,02

208,71

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại

2.19

Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh

Đầu quý III/2003

Mỹ

1.180,16

1.180,16

 

2.20

Khảo sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh

Giữa quý III/2003

EU (Pháp, Bỉ, Italia)

805,30

805,30

 

(Danh mục 2)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty chè Việt Nam.

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

3.1

Điều tra tổng thể thị trường chè tại Nga

Quý I và II/2003

Moscow, Nga

391,66

195,83

 

3.2

Quảng bá thương hiệu chè

2003

Moscow, Nga

14.171,98

9.920,38

Chương trình phải quảng bá thương hiệu chung cho toàn ngành chè, không gây nhầm lẫn với thương hiệu riêng của Tổng công ty chè Việt Nam.

3.3

Hội chợ hàng thực phẩm SIBERI

5/2003

NOVOSI-BIRSK

250,32

125,16

 

3.4

Hội chợ thực phẩm Moscow

9/2003

Moscow, Nga

302,67

151,33

 

3.5

Tham gia Festival quốc tế về chè

5/2003 – 9/2003

Moscow, Nga

1.563,93

781,96

 

3.6

Mua thông tin

2003

Nga

101,97

50,99

 

(Danh mục 3)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

4.1

Nghiên cứu ứng dụng, phát triển thương mại điện tử, thiết lập trang Web phục vụ xuất khẩu.

3 – 9/2003

 

665,00

465,50

 

4.2

Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ xúc tiến thương mại.

Quý II, III, IV/2003

 

230,00

115,00

 

4.3

Xây dựng cơ sở hạ tầng xúc tiến thương mại và xây dựng trung tâm xúc tiến thương mại giới thiệu sản phẩm kinh tế - kỹ thuật quân đội tại Tp. Hồ Chí Minh phục vụ xuất khẩu

6/2003 – 9/2005

 

1.286,00

900,20

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.

4.4

Hội chợ triển lãm “Tây Nguyên xanh”

16-22/12/2003

Buôn Ma Thuột

1.400,00

700,00

 

4.5

Khảo sát thị trường Trung Quốc

Quý II/2003

Trung Quốc

622,64

311,32

 

4.6

Khảo sát thị trường Nga

Quý III/2003

Nga

1.294,71

647,36

 

4.7

Khảo sát thị trường Châu Phi

Quý II-III/2003

Châu Phi

1.302,44

651,22

 

(Danh mục 4)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chè Việt Nam.

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

5.1

Xây dựng mạng lưới thương mại điện tử phục vụ xuất khẩu

2003

 

480,99

240,50

 

5.2

Hội thi chất lượng chè xuất khẩu, an toàn thực phẩm năm 2003

Quý II/2003, 19-21/5/2003

Trung tâm triển lãm Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

300,00

150,00

 

5.3

Hội chợ chè và cà phê Châu Á

15-17/6/2003

Roma, Italia

385,63

192,82

 

5.4

Tham gia festival chè

22-27/5/2003

Hàn Quốc

304,52

152, 26

 

5.5

Tham gia khảo sát thị trường Nga

5/2003

Moscow, Nga

290,63

145,31

 

5.6

Khảo sát thị trường phục vụ xuất khẩu

10/2003

Mỹ

505,22

252,61

 

(Danh mục 5)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty lương thực miền Bắc

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

6.1

Lập kho ngoại quan, văn phòng xúc tiến thương mại ở Angola: gồm đoàn khảo sát thị trường và lập kho ngoại quan

 

Angola

6.528,40

4.569,88

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật

6.2

Lập kho ngoại quan, văn phòng xúc tiến thương mại ở Ba Lan: gồm đoàn khảo sát thị trường và lập kho ngoại quan

 

Ba Lan

6.466,60

4.526,62

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.

6.3

Khảo sát thị trường Châu Phi

3-5/2003

Châu Phi (Mozambic, Senegal)

1.027,43

513,71

 

6.4

Khảo sát thị trường Trung Đông

04/5/2003-09/10/2003

Irắc, Iran

631,91

315,95

 

(Danh mục 6)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội cà phê ca cao Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

7.1

Giới thiệu, quảng bá thương hiệu cà phê Việt Nam ở hãng hàng không Lufthansa

2003 và 2004

Tất cả các chuyến bay, sân bay của hãng hàng không Lufthansa

4.248,75

2.974,13

Hợp đồng hợp tác với hãng Lufthansa phải được Bộ Thương mại xem xét, thẩm định thêm để đảm bảo hiệu quả và quyền lợi cho phía Việt Nam

7.2

Tổ chức sàn giao dịch cà phê

2003

Thành phố Hồ Chí Minh

15.604,50

10.923,15

Do sàn giao dịch này sẽ giao dịch tất cả các sản phẩm nông sản nên Hiệp hội cà phê ca cao phải được phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý bằng văn bản để hiệp hội thay mặt ngành.

Mức hỗ trợ: 70%

7.3

Tham gia hội chợ Montreal, Canada

4/2003

Montreal, Canada

554,45

277,23

 

7.4

Tham gia hội chợ Nam Ninh

3/2003

Nam Ninh, Trung Quốc

114,33

57,17

 

7.5

Tham gia hội chợ Nhật bản

6/2003

Tokyo, Nhật Bản

355,35

177,68

 

7.6

Khảo sát thị trường và tìm bạn hàng ở Nga và Ba Lan

9/2003

Nga và Ba Lan

443,42

221,71

 

(Danh mục 7)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp điện tử Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

8.1

Khảo sát thị trường Trung Quốc

Quý II,III

Trung Quốc

232,39

116,19

8.2

Khảo sát thị trường Philipine

Quý II

Philipine

94,00

47,00

8.3

Khảo sát thị trường  Indonesia

Quý II

Indonesia

94,00

47,00

8.4

Khảo sát thị trường Pháp

Quý II

Pháp

159,00

79,50

8.5

Khảo sát thị trường Mỹ

Quý II, III

Mỹ

361,00

180,50

8.6

Khảo sát thị trường Nga

Quý II, III

Nga

249,00

124,50

8.7

Khảo sát thị trường Nam Phi

Quý III, IV

Nam Phi

294,00

147,00

8.8

Khảo sát thị trường Thái Lan

Quý III, IV

Thái Lan

102,00

51,00

8.9

Tham gia hội chợ triển lãm ngành Công nghệ điện tử

6/2003

Paris, Pháp

270,07

135,03

8.10

Tham gia hội chợ triển lãm ngành điện tử và điện gia dụng

6/2003

Moscow, Nga

202,40

102,20

8.11

Tham gia hộ chợ triển lãm ngành điện tử viễn thông và tin học

6/2003

New York, Mỹ

347, 63

173,81

8.12

Nghiên cứu, ứng dụng phát triển thương mại điện tử, thiết lập trang Web

3-9/2003

 

387,00

270,90

(Danh mục 8)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội da giầy Việt Nam 

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

9.1

Thông tin thương mại tuyên truyền xuất khẩu

2003

 

957,00

478,50

 

9.2

Đào tạo bồi dưỡng doanh nghiệp

2003

 

298,65

155,50

 

9.3

Hội chợ triển lãm da giầy quốc tế

7/2003

T.p Hồ Chí Minh, Việt Nam

403,00

201,50

 

9.4

Hội chợ triển lãm giầy quốc tế

9/2003

Đức

1.084,00

542,00

 

9.5

Khảo sát thị trường da giầy Trung Quốc

6/2003

Trung Quốc

259,00

129,50

 

9.6

Khảo sát thị trường da giầy Nhật Bản

6-7/2003

Nhật Bản

330,00

165,00

 

9.7

Khảo sát thị trường da giầy Hoa Kỳ

8/2003

Hoa Kỳ

926,00

463,00

 

9.8

Khảo sát thị trường da giầy Italia và Pháp

11/2003

Italia, Pháp

386,00

193,00

 

9.9

Quảng bá sản phẩm da giầy, tuyên truyền xuất khẩu

2003

`

462,00

323,40

 

9.10

Xây dựng Website

3-12/2003

 

650,00

375,00

 

9.11

Lập trung tâm xúc tiến thương mại tại Việt Nam

2003

Việt Nam

20.000,00

14.000,00

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật

(Danh mục 9)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

10.1

Tuyên truyền xuất khẩu

2003

Mỹ, Nga, Trung Quốc, EU

303,80

151,90

10.2

Khảo sát thị trường

Quý II, III/2003

Nga, Đức, Ý, Pháp

2.437,35

1.218,68

(Danh mục 10)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội sản xuất kinh doanh dược

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

11.1

Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu

10/4/2003

Nga

325,22

162,61

11.2

Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu

2003

Lào

208,11

104,06

11.3

Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu

2003

Myanmar

241,64

120,82

11.4

Khảo sát, tìm kiếm thị trường xuất khẩu

Quý II và III/2003

Đông Âu, Châu Á, Bắc Mỹ, Châu Phi

1.666,81

833,40

11.5

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp

Tháng 5 và 10/2003

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

157,84

78,92

(Danh mục 11)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cao su Việt Nam  

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

12.1

Thu thập thông tin qua các hãng thông tấn và tạp chí trong và ngoài nước

2003

 

211,56

105,78

 

12.2

Thu thập thông tin thông qua các tổ chức quốc tế

2003

 

228,40

114,20

 

12.3

Thu thập thông tin thông qua các hội nghị, hội thảo của các tổ chức quốc tế mà Việt Nam là thành viên

2003

 

240,42

120,21

 

12.4

Đăng kí thương hiệu hàng hóa

2003

 

130,05

65,03

 

12.5

Xây dựng brochure và catalogue

2003

 

150,00

75,00

 

12.6

Cập nhật Website hiện có

2003

 

13,00

6,50

 

12.7

Lập trung tâm dự liệu hỗ trợ doanh nghiệp

2003

 

100,00

50,00

 

12.8

Khảo sát tìm kiếm thị trường, tham gia hội chợ triển lãm ngành bóng thể thao

 

Đức

245,99

123,00

 

12.9

Tham quan, nghiên cứu thị trường tại Trung Quốc

 

Trung Quốc

187,75

93,87

 

12.10

Tham quan, nghiên cứu thị trường tại Trung Quốc

 

Trung Quốc, phía duyên hải, các khu Công nghiệp và phía Bắc

187,75

93,87

 

12.11

Khảo sát thị trường

 

Hoa Kỳ, phía Đông, vùng New Orleans

340,09

170,04

 

12.12

Khảo sát thị trường

 

Hoa Kỳ, phía Đông Bắc

340,09

170,04

 

12.13

Khảo sát thị trường Nhật Bản

 

Nhật Bản, các công ty sản xuất vỏ xe

261,91

130,95

 

12.14

Khảo sát thị trường Nhật Bản

 

Nhật Bản, các công ty không sản xuất vỏ xe

261,91

130,95

 

12.15

Trạm xúc tiến thương mại tại Singapore

 

Singapore

1.390,50

973,35

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.

12.16

Trung tâm xúc tiến thương mại tại SNG

2003

SNG

896,10

627,27

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật

12.17

Trung tâm xúc tiến thương mại tại Hà Nội

2003

Hà Nội

3.000,00

2.100,00

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật

(Danh mục 12)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội gốm sứ xây dựng Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

13.1

Thông tin thương mại, tuyên truyền xuất khẩu

 

 

88,00

44,00

13.2

Đào tạo nâng cao năng lực cho doanh nghiệp

 

 

184,00

92,00

13.3

Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu

25-30/4/2003

Hà Nội

280,00

140,00

13.4

Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu

từ 5/2003

Nga hoặc Angola hoặc Đông Nam Á

1.012,62

506,31

13.5

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

 

Mỹ, California

452,00

226,00

13.6

Giới thiệu sản phẩm tại các trung tâm xúc tiến thương mại ở nước ngoài

5/2003

Mỹ, San Fransisco

31,00

21,70

13.7

Giới thiệu sản phẩm tại các trung tâm xúc tiến thương mại ở nước ngoài

5/2003

Dubai

31,00

21,70

13.8

Giới thiệu sản phẩm tại Angola

5/2003

Angola

31,00

21,70

13.9

Nghiên cứu ứng dụng phát triển thương mại điện tử

5/2003

 

49,00

34,30

(Danh mục 13)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Lương thực miền Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Ghi chú

14.1

Tư vấn xuất khẩu: đăng ký hội viên phòng Hàng hải ICC, mua thông tin, đăng ký hội viên AFMA

2003

 

258,02

129,01

 

14.2

Đào tạo nâng cao năng lực

2003

 

816,00

408,00

 

14.3

Quảng bá, giới thiệu hàng xuất khẩu chủ lực

2003

 

4.681,35

3.276,95

 

14.4

Lập kho ngoại quan

2003

Cuba, Gambia, Nga

20.857,50

14.600,25

Đơn vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.

(Danh mục 14)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội dệt may Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

15.1

Tư vấn và vận động thương mại xuất khẩu ưu đãi vào thị trường Mỹ

6/2003

Mỹ

4.310,55

2.155,28

15.2

Tham gia hội chợ triển lãm

8/2003

Las Vegas, Mỹ

2.464,28

1.232,14

15.3

Tham gia hội chợ triển lãm

8/2003

Franfurt, Đức

1.776,75

888,38

15.4

Tham gia hội chợ triển lãm

10/2003

Osaka, Nhật Bản

1.310,16

655,08

15.5

Nghiên cứu phát triển thị trường mới

10/2003

Nam Mỹ, Trung Mỹ, Châu Phi

1.699,50

849,75

15.6

Xây dựng portal xuất nhập khẩu ngành dệt may Việt Nam

2003-2010

 

1.236,00

865,20

(Danh mục 15)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hội tin học Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

16.1

Giới thiệu, phổ biến, tuyên truyền xuất khẩu trên truyền hình

từ 5/2003

 

210,00

105,00

16.2

Xây dựng cơ sở dữ liệu công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp phần mềm phục vụ tuyên truyền xuất khẩu

6/2003-20/9/2003

 

222,50

111,25

16.3

Xây dựng cổng thương mại xúc tiến xuất khẩu

4/2003-10/2003

 

1.480,00

1.036,00

16.4

Tổ chức, tham gia hội chợ triển lãm ICT Việt Nam 2003

22-25/5/2003

Thành phố Hồ Chí Minh

320,50

160,25

16.5

Hội chợ triển lãm Nhãn hiệu có uy tín tại Việt Nam

18-23/6/2003

Hà Nội

354,00

177,00

16.6

Hội chợ triễn lãm Việt Nam – Hoa Kỳ 2003

02-07/7/2003

Hà Nội

281,00

140,50

16.7

Hội chợ triển lãm quốc tế công nghệ thông tin và Computer World EXPO 2003

05-12/7/2003

Thành phố Hồ Chí Minh

738,00

369,00

16.8

Triển lãm tuần lễ Tin học Việt Nam 2003

28/11-03/12/2003

Hà Nội

743,00

371,50

16.9

Tổ chức, tham gia các đoàn khảo sát thị trường nước ngoài

2003

Trung Quốc, Đài Loan, Asean, Hoa Kỳ, EU, Nhật, Hàn Quốc

7.272,39

3.636,20

(Danh mục 16)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Dệt may Việt Nam           

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

17.1

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

6/2003

Đức, Tây Ban Nha

531,48

265,74

17.2

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

9/2003

Đài Loan

245,66

122,83

17.3

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

10/2003

Châu Phi (Nam Phi)

541,52

270,76

17.4

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

5/2003

Trung Quốc

294,32

147,16

17.5

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

8/2003

Nga, Đông Âu

442,64

221,32

17.6

Hội chợ triển lãm quốc tế

14-17/01/2003

Hồng Kông

1.564,47

782,23

17.7

Hội chợ triển lãm quốc tế tại Las Vegas, Mỹ

25-28/8/2003

Mỹ (Las Vegas)

1.061,65

530,82

17.8

Hội chợ triển lãm quốc tế tại Bỉ

08-10/4/2003

Bỉ (Brussel)

523,60

261,80

17.9

Hội chợ triển lãm quốc tế

01-10/11/2003

Irắc (Baghdad)

335,88

167,94

17.10

Hội chợ triển lãm quốc tế

20-23/11/2003

Nhật Bản (Osaka)

466,59

233,30

17.11

Hội chợ triển lãm quốc tế

24-26/01/2003

Phillipine

336,42

168,21

17.12

Chương trình đào tạo nâng cao năng lực

 

 

185,40

92,70

(Danh mục 17)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Thuỷ sản Việt Nam          

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

18.1

Thu thập thông tin thương mại

2003

 

55,00

27,50

18.2

Đào tạo nâng cao năng lực và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu

2003

 

160,00

80,00

(Danh mục 18)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội dâu tằm tơ Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

19.1

Sản xuất hàng mẫu để gửi đi các nước chào hàng

3-4/2003

Pháp, Ý, Đức

120,40

84,28

19.2

Tổ chức đoàn khảo sát thị trường

4-5/2003

Ấn Độ, Thái Lan, Mianma, Banglades

237,15

118,58

19.3

Tổ chức đoàn khảo sát thị trường

6/2003

EU

240,00

120,00

19.4

Tổ chức đoàn khảo sát thị trường

6/2003

Trung Quốc

168,00

84,00

19.5

Đầu tư cơ sở hạ tầng thông tin

3-12/2003

 

87,13

60,99

(Danh mục 19)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chế biến xuất khẩu thuỷ sản

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

20.1

Hội chợ quốc tế

09-18/3/2003

Mỹ (Boston)

1.861,73

930,86

20.2

Hội chợ quốc tế Châu Âu

06-08/5/2003

Bỉ (Brusell)

2.181,54

1.090,77

20.3

Hội chợ thuỷ sản

25-31/5/2003

Ba Lan (Polfish)

1.466,21

733,10

20.4

Hội chợ Công nghệ thuỷ sản lần thứ 5 tại Nhật Bản

14-19/7/2003

Nhật Bản

1.217,46

608,73

20.5

Hội chợ Bờ Tây Los Angeles

09-17/10/2003

Mỹ (Los Angeles)

1.697,96

848,98

20.6

Hội chợ thuỷ sản Địa Trung Hải

13-19/10/2003

Địa Trung Hải

1.574,36

787,18

20.7

Hội chợ thuỷ sản Thanh Đảo

27/10-02/11/2003

Trung Quốc

1.109,31

554,66

20.8

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

09-13/5/2003

Đức

818,85

409,43

20.9

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

8/2003

Úc

800,31

400,16

20.10

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

8/2003

Nam Á

707,61

353,81

20.11

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

10/2003

Mexico

624,18

312,09

20.12

Khảo sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu

12/2003

Trung Quốc

406,34

203,17

20.13

Đào tạo tiếp thị chuyên nghiệp

10/2003

Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

787,95

393,98

20.14

Tư vấn xuất khẩu chiến lược cá Ba sa

5-12/2003

Mỹ

1.282,35

641,18

20.15

Tư vấn xuất khẩu thị trường tôm

5-12/2003

Việt Nam

1.282,35

641,18

20.16

Tư vấn xuất khẩu chiến lược tiếp thị thuỷ sản

5-12/2003

Châu Âu

1.282,35

641,18

20.17

Thông tin thương mại và xây dựng cơ sở dữ liệu

2003

 

920,00

460,00

20.18

Ứng dụng và phát triển thương mại điện tử

2003

 

2.647,00

1.852,90

(Danh mục 20)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Lương thực Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

21.1

Thông tin thương mại

2003

 

337,74

168,87

21.2

Các thông tin về tư vấn xuất khẩu

2003

 

92,70

46,35

21.3

Quảng bá, giới thiệu sản phẩm

2003

Mỹ, Italia, Trung Quốc

1.405,95

702,98

21.4

Khảo sát thị trường

2003

Nga, châu Á, Trung Đông, châu Phi

1.205,10

602,55

(Danh mục 21)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

22.1

Đoàn doanh nghiệp phần mềm Việt Nam đi tìm hiểu thị trường, đối tác tại Mỹ

20-25/9/2003

California, Hoa Kỳ

651,99

326,00

22.2

Đoàn doanh nghiệp phần mềm Việt Nam đi tìm hiểu thị trường , đối tác tại Nhật Bản

20-25/7/2003

Tokyo, Nhật Bản

545,39

272,69

(Danh mục 22)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Rau quả Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

23.1

Hội chợ triển lãm Anuga

10/2003

Anuga, Đức

747,52

373,76

23.2

Hội chợ SIAL

10/2003

Pháp

747,52

373,76

23.3

Hội chợ Chicago

10/2003

Mỹ

748,52

373,76

23.4

Đào tạo tập huấn nghiệp vụ xúc tiến thương mại

2003

 

1.540,00

770,00

23.5

Xây dựng Website của ngành rau quả

2003

 

1.540,00

1.078,00

23.6

Khảo sát tìm kiếm thị trường

2003

Nga, Mỹ, Pháp, Đức, Trung Quốc

1.540,00

770,00

(Danh mục 23)

 

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003

(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Chương trình

Thời gian triển khai

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

24.1

Khảo sát, nghiên cứu thị trường nước ngoài

2003

Trung Đông, Châu Phi, Nga-Đông Âu, Bắc Mỹ

627,00

313,50

24.2

Tham gia hội chợ triển lãm trong và ngoài nước

4/2003-10/2003

Mỹ, Nam Phi, Nga, Pháp, Đức

923,00

461,50

24.3

Phát triển sản phẩm mới đặc trưng dành riêng cho xuất khẩu nhằm tham gia quảng bá thương hiệu Quốc gia

2003

 

700,00

490,00

24.4

Tài liệu phục vụ bán hàng (tuyên truyền xuất khẩu)

2003

 

190,00

95,00

24.5

Tập huấn nghiệp vụ xuất nhập khẩu

2003

 

70,00

35,00

24.6

Nghiên cứu ứng dụng phát triển thương mại điện tử

2003

 

50,00

35,00

24.7

Mua thông tin từ Hiệp hội thương nhân thuốc lá quốc tế

2003

 

54,00

27,00

(Danh mục 24)