- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 618/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về việc Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 75/HĐND-VP ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Thường trực HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Sở Y tế tại Tờ trình số 173/TTr-SYT ngày 24 tháng 9 năm 2019 về việc phê duyệt định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế; Tờ trình số 4568/TTr-STC ngày 21 tháng 11 năm 2019 về việc đề nghị ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Công văn số 740/SYT-KHTC ngày 24/3/2020 của Sở Y tế về việc dự thảo Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
a) Căn cứ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; đầu tư, mua sắm, thuê máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của Luật Đầu tư công và Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.
b) Rà soát thực trạng, hiệu quả và nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị y tế tại các đơn vị y tế trực thuộc để phân kỳ đầu tư theo từng giai đoạn; việc đầu tư mua sắm phải phù hợp với quy mô, thứ hạng và chỉ được thực hiện khi các đơn vị y tế có các phòng, khoa chức năng theo quy định; nguồn nhân lực vận hành, bảo trì thiết bị và theo nhu cầu thực tế của từng đơn vị y tế, không nên đầu tư, mua sắm những máy móc, thiết bị không thật sự cần thiết, gây lãng phí theo đúng tinh thần nội dung Thông báo số 65/TB-HĐND ngày 01/8/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về kết luận tại Phiên chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ Tám-HĐND tỉnh Khóa VI.
c) Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện việc đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật.
2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định tiêu chuẩn, định mức ban hành trước ngày Thông tư số 08/2019/TT-BYT có hiệu lực thi hành, gồm Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa tại Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 5 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 5 |
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 5 |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 1 |
8 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 6 |
9 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 27 |
10 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 3 |
11 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 3 |
12 | Máy thận nhân tạo | Máy | 63 |
13 | Máy thở | Máy | 119 |
14 | Máy gây mê | Máy | 14 |
15 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 231 |
16 | Bơm tiêm điện | Cái | 248 |
17 | Máy truyền dịch | Máy | 213 |
18 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 14 |
19 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 3 |
20 | Máy phá rung tim | Máy | 30 |
21 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 13 |
22 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 14 |
23 | Đèn mổ di động | Bộ | 12 |
24 | Bàn mổ | Cái | 14 |
25 | Máy điện tim | Máy | 25 |
26 | Máy điện não | Máy | 3 |
27 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 6 |
28 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
29 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 6 |
30 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
31 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 |
32 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 38 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 3 |
2 | Bàn kéo xương | Cái | 2 |
3 | Bàn khám nghiệm tử thi | Cái | 2 |
4 | Bàn nội soi | Cái | 6 |
5 | Bàn sanh | Cái | 8 |
6 | Bàn tập phục hồi chức năng | Cái | 6 |
7 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 30 |
8 | Bàn xiên quay | Cái | 4 |
9 | Bảng thử chỉ thị màu | Cái | 1 |
10 | Bể điều nhiệt | Cái | 5 |
11 | Bộ banh bụng tự động | Cái | 2 |
12 | Bộ dụng cụ đặt khí quản | Bộ | 85 |
13 | Bộ dụng cụ khám bệnh và chăm sóc | Bộ | 250 |
14 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Bộ | 1 |
15 | Bộ dụng cụ nội soi tai mũi họng | Bộ | 4 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật | Bộ | 180 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi | Bộ | 23 |
18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 240 |
19 | Bộ dụng cụ và kính soi để làm tán sỏi thận qua da | Bộ | 1 |
20 | Bộ dụng cụ xét nghiệm | Bộ | 32 |
21 | Bộ khám và điều trị răng hàm mặt | Bộ | 7 |
22 | Bộ khám và điều trị tai mũi họng | Bộ | 6 |
23 | Bộ kính thử thị lực | Bộ | 3 |
24 | Bồn ngâm chân | Cái | 10 |
25 | Bồn oxy lỏng | Cái | 2 |
26 | Bồn Paraffin dùng trong phục hồi chức năng | Cái | 6 |
27 | Cưa cắt thạch cao | Cái | 6 |
28 | Dao mổ Laser | Cái | 2 |
29 | Đèn clar | Cái | 3 |
30 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 15 |
31 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 9 |
32 | Đèn soi thanh quản | Cái | 24 |
33 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 4 |
34 | Đèn trám nha khoa | Cái | 8 |
35 | Dụng cụ đo áp lực bóng chèn | Cái | 1 |
36 | Garo hơi chạy điện | Cái | 4 |
37 | Ghế chạy thận nhân tạo | Cái | 3 |
38 | Ghế ngồi chuyên dụng đo khúc xạ | Cái | 1 |
39 | Giường bệnh nhân | Cái | 1170 |
40 | Hệ thống cấp hơi | Hệ thống | 2 |
41 | Hệ thống cấp khí oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
42 | Hệ thống chẩn đoán thần kinh cơ | Hệ thống | 2 |
43 | Hệ thống chuyển mẫu bệnh phẩm | Hệ thống | 1 |
44 | Hệ thống điện tim gắng sức | Hệ thống | 4 |
45 | Hệ thống điều trị nhiệt | Hệ thống | 1 |
46 | Hệ thống định vị dẫn đường trong phẫu thuật | Hệ thống | 1 |
47 | Hệ thống kết nối các máy xét nghiệm | Hệ thống | 1 |
48 | Hệ thống O-Arm | Hệ thống | 1 |
49 | Hệ thống oxy cao áp | Hệ thống | 2 |
50 | Hệ thống phẫu thuật cột sống xâm lấn tối thiểu | Hệ thống | 1 |
51 | Hệ thống mạng CNTT (HIS, PACS, bốc số tự động...) | HT | 1 |
52 | Hệ thống tán sỏi niệu ngược dòng | Hệ thống | 2 |
53 | Hệ thống tập luyện phục hồi chức năng | Hệ thống | 2 |
54 | Hệ thống thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể | Hệ thống | 1 |
55 | Hệ thống thủy trị liệu | Hệ thống | 1 |
56 | Hệ thống xử lý ảnh X quang | Hệ thống | 2 |
57 | Hệ thống xử lý nước RO | Hệ thống | 3 |
58 | Khung cố định cột sống | Cái | 2 |
59 | Kính hiển vi dùng trong xét nghiệm | Cái | 12 |
60 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 5 |
61 | Kính lúp vi phẫu | Cái | 4 |
62 | Lò nấu paraffin dùng xét nghiệm | Cái | 2 |
63 | Máy bào phẫu thuật | Cái | 3 |
64 | Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ | Cái | 1 |
65 | Máy bơm phẫu thuật nội soi | Cái | 2 |
66 | Máy cắt Amidan Coblator | Cái | 1 |
67 | Máy cắt Amidan Plasma | Cái | 1 |
68 | Máy cắt lát vi thể | Cái | 3 |
69 | Máy cất nước | Cái | 4 |
70 | Máy cắt phẫu thuật nội soi | Cái | 2 |
71 | Máy cấy máu tự động | Cái | 2 |
72 | Máy chỉnh nuôi ăn tiêu hóa | Cái | 40 |
73 | Máy đếm khuẩn lạc hiện số | Cái | 1 |
74 | Máy điện châm | Cái | 20 |
75 | Máy điện di | Cái | 2 |
76 | Máy điện giải đồ | Cái | 1 |
77 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 3 |
78 | Máy điều trị bằng laser công suất 12W | Cái | 2 |
79 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Cái | 2 |
80 | Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch | Cái | 5 |
81 | Máy điều trị xung điện | Cái | 8 |
82 | Máy định danh nhóm máu | Cái | 3 |
83 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Cái | 2 |
84 | Máy định vị chóp | Cái | 7 |
85 | Máy đo áp lực nội sọ | Cái | 2 |
86 | Máy đo bilirubin qua da | Cái | 2 |
87 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 4 |
88 | Máy đo cung lượng tim | Cái | 2 |
89 | Máy đo độ bão hòa oxy trong máu | Cái | 100 |
90 | Máy đo độ đông máu | Cái | 3 |
91 | Máy đo độ loãng xương bằng tia X | Cái | 2 |
92 | Máy đo độ pH | Cái | 1 |
93 | Máy tập trung thành phần máu | Cái | 2 |
94 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | 30 |
95 | Máy đo huyết động không xâm lấn | Cái | 1 |
96 | Máy đo khúc xạ | Cái | 3 |
97 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 1 |
98 | Máy đo nhĩ lượng và phản xạ cơ bàn đạp | Cái | 1 |
99 | Máy đo thành phần cơ thể | Cái | 3 |
100 | Máy đo thị lực | Cái | 2 |
101 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
102 | Máy đo thính lực | Cái | 2 |
103 | Máy đo tốc độ lắng máu tự động | Cái | 1 |
104 | Máy Doppler tim thai | Cái | 38 |
105 | Máy doppler xuyên sọ | Cái | 1 |
106 | Máy đốt u cột sống | Cái | 1 |
107 | Máy đốt u gan cao tần đầu lạnh RFA | Cái | 1 |
108 | Máy đúc khuôn làm lạnh paraffin | Cái | 2 |
109 | Máy giặt đồ vải | Cái | 10 |
110 | Máy hạ thân nhiệt chỉ huy | Cái | 2 |
111 | Máy hàn dây và túi máu | Cái | 2 |
112 | Máy hóa mô miễn dịch | Cái | 2 |
113 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 15 |
114 | Máy hút dịch | Cái | 30 |
115 | Máy hút mô phẫu thuật | Cái | 6 |
116 | Máy hủy kim tiêm | Cái | 44 |
117 | Máy in mã vạch cho ống máu | Cái | 1 |
118 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 10 |
119 | Máy khoan, cắt xương phẫu thuật | Cái | 14 |
120 | Máy khử khuẩn dây thở | Cái | 2 |
121 | Máy khử khuẩn môi trường | Cái | 20 |
122 | Máy khử khuẩn và sấy khô dụng cụ | Cái | 3 |
123 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 2 |
124 | Máy lắc có cân để lấy máu | Cái | 5 |
125 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 3 |
126 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 25 |
127 | Máy laser 60W dùng trong nội soi niệu | Cái | 1 |
128 | Máy laser công xuất thấp dùng trong phục hồi chức năng | Cái | 2 |
129 | Máy lấy cao răng | Cái | 7 |
130 | Máy liệu pháp vận động thụ động liên tục | Cái | 2 |
131 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 4 |
132 | Máy ly tâm | Cái | 8 |
133 | Máy mài thạch cao | Cái | 2 |
134 | Máy mài nha khoa | Cái | 3 |
135 | Máy nén khí áp lực âm trung tâm | Cái | 2 |
136 | Máy nén khí y tế trung tâm | Cái | 2 |
137 | Máy ngưng tập tiểu cầu | Cái | 2 |
138 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 1 |
139 | Máy PCR | Cái | 2 |
140 | Máy phân tích đàn hồi cục máu rotem | Cái | 1 |
141 | Máy phân tích khí máu | Cái | 4 |
142 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 3 |
143 | Máy phát nguồn điện lưỡng cực | Cái | 2 |
144 | Máy phun khí dung | Cái | 100 |
145 | Máy Plasma dùng trong chấn thương chỉnh hình | Cái | 1 |
146 | Máy rửa dụng cụ | Cái | 25 |
147 | Máy rửa quả lọc máu | Cái | 16 |
148 | Máy rung âm thoa tần số cao | Cái | 1 |
149 | Máy rung thạch cao | Cái | 2 |
150 | Máy sắc và chiết thuốc đông y | Cái | 2 |
151 | Máy sấy đồ vải | Cái | 10 |
152 | Máy sấy dụng cụ | Cái | 3 |
153 | Máy sấy ống dây thở | Cái | 3 |
154 | Máy sấy tiêu bản | Cái | 4 |
155 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 4 |
156 | Máy siêu âm nội mạch | Cái | 1 |
157 | Máy soi bóng đồng tử cầm tay | Cái | 1 |
158 | Máy soi mạch máu hỗ trợ phẫu thuật | Cái | 2 |
159 | Máy soi mũi xoang ống mềm | Cái | 1 |
160 | Máy sóng ngắn | Cái | 7 |
161 | Máy tắm bỏng | Cái | 2 |
162 | Máy tạo nhịp tim | Cái | 4 |
163 | Máy thẩm phân phúc mạc | Cái | 2 |
164 | Máy tháo lồng ruột | Cái | 4 |
165 | Máy theo dõi điện tim 24h | Cái | 7 |
166 | Máy theo dõi huyết áp 24h | Cái | 3 |
167 | Máy thiết lập đường truyền trong xương | Cái | 3 |
168 | Máy thử tủy răng | Cái | 2 |
169 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp | Cái | 2 |
170 | Máy triết tách thành phần máu | Cái | 1 |
171 | Máy ủ vi sinh | Cái | 1 |
172 | Máy ủi đồ vải | Cái | 6 |
173 | Máy VAC dùng trong chấn thương chỉnh hình | Cái | 1 |
174 | Máy X Quang nhủ ảnh | Cái | 1 |
175 | Máy X quang răng | Cái | 4 |
176 | Máy xét nghiệm Elisa | Cái | 2 |
177 | Máy xét nghiệm HbA1C sắc ký lỏng | Cái | 1 |
178 | Máy xét nghiệm Helicobacter pylori | Cái | 2 |
179 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 7 |
180 | Máy xử lý bệnh phẩm | Cái | 1 |
181 | Máy xử lý chất thải rắn y tế | Cái | 2 |
182 | Máy xúc rửa dạ dày | Cái | 4 |
183 | Nồi hấp | Cái | 11 |
184 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 2 |
185 | Thiết bị sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 25 |
186 | Thiết bị theo dõi chức năng sinh tồn và ABI | Cái | 30 |
187 | Tủ ấm | Cái | 5 |
188 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 4 |
189 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 4 |
190 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 3 |
191 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất, sinh phẩm, thuốc | Cái | 30 |
192 | Tủ lạnh trữ sinh phẩm máu | Cái | 11 |
193 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
194 | Tủ sấy | Cái | 18 |
195 | Tủ thuốc | Cái | 2 |
196 | Tủ trữ tiêu bản | Cái | 3 |
197 | Xe đạp lực kế | Cái | 4 |
198 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 150 |
199 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 24 |
200 | Xe tắm bé | Cái | 6 |
201 | Hệ thống theo dõi bệnh nhân trung tâm | Hệ thống | 7 |
202 | Hệ thống điều khiển áp lực khí phòng phẫu thuật, phòng thủ thuật, phòng bệnh | Hệ thống | 5 |
203 | Hệ thống server quản lý thông tin | Hệ thống | 6 |
204 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 24 |
205 | Máy đốt điện | Cái | 3 |
206 | Máy ép bao bì | Cái | 4 |
207 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 60 |
208 | Máy cắt gòn gạc | Cái | 2 |
209 | Máy rửa ống nội soi | Cái | 6 |
210 | Máy may | Cái | 2 |
211 | Bàn kéo xương | Cái | 2 |
212 | Giá Inox để đồ hấp | Cái | 10 |
213 | Xe vận chuyển dụng cụ | Cái | 6 |
214 | Xe vận chuyển đồ vải | Cái | 6 |
215 | Xe đẩy thu gom rác thải | Cái | 40 |
216 | Bộ dụng cụ nội soi trực tràng ống cứng | Bộ | 1 |
217 | Đèn đặt nội khí quản | Cái | 3 |
218 | Hệ thống nội soi khớp | Hệ thống | 2 |
219 | Máy đốt điện dùng trong mổ khớp | Cái | 1 |
220 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 1 |
221 | Bồn rửa tay phẫu thuật, thủ thuật | Cái | 34 |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Hệ thống X-Quang kỹ thuật số DR, 2 tấm cảm biến | Máy | 2 |
2 | Máy X quang di động DR | Máy | 5 |
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 2 |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống CT Scanner 64 – 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | HT | 1 |
8 | Máy siêu âm chuyên tim mạch, 3 hoặc 4 đầu dò | Máy | 2 |
9 | Máy siêu âm màu tổng quát 3 hoặc 4 đầu dò | Máy | 13 |
10 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
11 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Hệ thống | 1 |
12 | Máy thận nhân tạo | Máy | 30 |
13 | Máy thở | Máy | 66 |
14 | Máy gây mê giúp thở các loại | Máy | 9 |
15 | Máy theo dõi bệnh nhân từ 5 thông số trở lên ( monitor) | Máy | 65 |
16 | Bơm tiêm điện | Cái | 147 |
17 | Máy truyền dịch | Máy | 147 |
18 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 9 |
19 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 8 |
20 | Máy phá rung tim có tạo nhịp | Máy | 16 |
21 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 8 |
22 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 8 |
23 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
24 | Bàn mổ | Cái | 8 |
25 | Máy điện tim | Máy | 22 |
26 | Máy điện não | Máy | 2 |
27 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
28 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
29 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
30 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
31 | Máy soi cổ tử cung có monitor | Máy | 2 |
32 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 7 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Bàn thủ thuật | Cái | 18 |
2 | Bàn tập đa năng | Cái | 8 |
3 | Bàn sanh chạy điện | Cái | 5 |
4 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 5 |
5 | Bàn hồi sức sơ sinh (có sưởi ấm) | Cái | 2 |
6 | Bàn khám phụ khoa chạy điện + đèn ≥ 25.000lux | Cái | 6 |
7 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
8 | Bàn để dụng cụ | Cái | 5 |
9 | Bàn inox để đóng dụng cụ, làm việc | cái | 3 |
10 | Bàn để đồ vải | Cái | 4 |
11 | Bàn chặt | cái | 1 |
12 | Bàn khám nghiệm tử thi | Cái | 1 |
13 | Bộ soi thanh quản trẻ em | Bộ | 14 |
14 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa TMH trẻ em | Bộ | 3 |
15 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 5 |
16 | Bộ dụng cụ thủ thuật | Bộ | 50 |
17 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 10 |
18 | Bộ dụng cụ kế hoạch hóa gia đình | Bộ | 5 |
19 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
20 | Bộ dụng cụ lấy dị vật tai | Bộ | 2 |
21 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mũi | Bộ | 2 |
22 | Bộ dụng cụ lấy dị vật họng | Bộ | 4 |
23 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 6 |
24 | Bộ khám TMH | Bộ | 2 |
25 | Bộ soi thanh quản ống mềm | Bộ | 1 |
26 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 8 |
27 | Bộ khám điều trị RHM+ ghế + lấy cao răng bằng siêu âm + Đèn quang trùng hợp | Bộ | 6 |
28 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 8 |
29 | Bộ chiếu kiểm tra thị lực | Bộ | 1 |
30 | Bộ thử thị lực kèm gọng (Cận + Viễn) | Bộ | 2 |
31 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mống mắt | Bộ | 5 |
32 | Bộ dụng cụ chính chắp lẹo | Bộ | 5 |
33 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
34 | Bộ dụng cụ thông lệ đạo | Bộ | 2 |
35 | Bộ đặt nội khí quản người lớn + trẻ em | Bộ | 23 |
36 | Bộ đặt nội khí quản có gắn camera | Bộ | 6 |
37 | Bộ dụng cụ súc rửa dạ dày | Bộ | 2 |
38 | Bộ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 2 |
39 | Bộ chọc hút màng phổi | Bộ | 2 |
40 | Bơm tiêm điện giảm đau tự kiểm soát PCA | Bộ | 2 |
41 | Bộ đèn đặt nội khí quản khó | Bộ | 3 |
42 | Bộ giường bệnh nhân 2 tay quay + Cọc truyền + Bàn ăn + Tủ đầu giường | Bộ | 482 |
43 | Bồn parafin | Cái | 1 |
44 | Bộ khám ngũ quan trẻ em | Bộ | 2 |
45 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 2 |
46 | Bộ sanh thường | Bộ | 30 |
47 | Bộ phẫu thuật chỉnh hình trẻ em | Bộ | 2 |
48 | Bộ phẫu thuật chỉnh hình người lớn | Bộ | 2 |
49 | Bộ cắt may tầng sinh môn | Bộ | 30 |
50 | Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI | Bộ | 2 |
51 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 2 |
52 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 2 |
53 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
54 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai | Bộ | 10 |
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 2 |
56 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
57 | Bộ tán sỏi thận ống mềm | Bộ | 1 |
58 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 2 |
59 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bổ túi mật | Bộ | 1 |
60 | Bộ máy soi bàng quang và làm thủ thuật | Bộ | 1 |
61 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyết giáp | Bộ | 1 |
62 | Bộ đóng đinh Sign | Bộ | 2 |
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
64 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hoá | Bộ | 2 |
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 2 |
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 1 |
67 | Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai | Bộ | 2 |
68 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ | 2 |
69 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh, mạch máu | Bộ | 1 |
70 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 1 |
71 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 4 |
72 | Bộ dụng cụ thuỷ tinh phòng xét nghiệm( ống nghiệm, đĩa lồng, đũa thuỷ tinh, bình hình nón, hình cầu, hình trụ, cốc đong ...) |
| 4 |
73 | Bộ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 |
74 | Bộ phẫu thuật nội soi khớp | Bộ | 1 |
75 | Bộ phẫu thuật thay khớp háng | Bộ | 1 |
76 | Bộ phẫu thuật sọ não | Bô | 2 |
77 | Bể rửa dụng cụ siêu âm ≥ 90 lít |
| 3 |
78 | Bộ ba bồn inox xúc rửa dụng cụ | Bộ | 3 |
79 | Bồn rửa Inox 3 ô, một mặt | Bộ | 2 |
80 | Bồn rửa Inox 3 ô | Bộ | 2 |
81 | Bồn ngâm rau Inox | Bộ | 3 |
82 | Bồn rửa Inox 1 ô 1 mặt | Cái | 1 |
83 | Bể Parafin | Cái | 1 |
84 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Bộ | 1 |
85 | Bộ dụng cụ thay băng | Bộ | 100 |
86 | Bộ dụng cụ sửa chữa bảo dưỡng TBYT | Bộ | 2 |
87 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn TBYT | Bộ | 1 |
88 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện | Bộ | 2 |
89 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | Bộ | 2 |
90 | Cưa cắt thạch cao chạy điện | Cái | 3 |
91 | Cưa điện cắt bột | Cái | 2 |
92 | Cưa + Khoan xương chạy điện | Cái | 4 |
93 | Cưa + Khoan xương khí nén | Cái | 2 |
94 | Cân trọng lượng 120kg (điện tử) | Cái | 20 |
95 | Đèn khám bệnh ≥ 25.000lux điều chỉnh được chiều cao | Cái | 36 |
96 | Đèn đọc phim X-quang (2 phim, LED) | Cái | 70 |
97 | Đèn làm thủ thuật | Cái | 20 |
98 | Doppler tim thai | Cái | 10 |
99 | Đèn khám bệnh treo trán | Cái | 8 |
100 | Đèn khe | Cái | 1 |
101 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 4 |
102 | Đệm chống loét | Cái | 4 |
103 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 4 |
104 | Đèn tử ngoại điều trị | Cái | 4 |
105 | Đèn điều trị vàng da dùng LED | Cái | 10 |
106 | Đèn đặt nội khí quản khó | Bộ | 4 |
107 | Đèn đọc phim X-quang 4 đến 8 phim, LED | Bộ | 11 |
108 | Giường cấp cứu chạy điện + tủ đầu giường | Cái | 73 |
109 | Giường cấp cứu nhi chạy điện + tủ đầu giường | Cái | 5 |
110 | Giường cho trẻ sơ sinh | Cái | 17 |
111 | Garo hơi - điện | Cái | 2 |
112 | Giường thận nhân tạo | Cái | 30 |
113 | Hệ thống khám điều trị TMH + ghế (trong đó có bộ nội soi TMH ống cứng | HT | 1 |
114 | Hệ thống Holter theo dõi ECG + huyết áp 24/24h; 04 đầu ECG, 04 đầu huyết áp | HT | 1 |
115 | Hệ thống monitor đa năng trung tâm cho 20 giường | HT | 3 |
116 | Hệ thống tập luyện (thang, ghế …) | HT | 1 |
117 | Hệ thống massage bằng thủy trị liệu | HT | 2 |
118 | Hệ thống xông hơi toàn thân | HT | 2 |
119 | Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng laser + Hệ thống nội soi tiết niệu | HT | 1 |
120 | Hệ thống rửa tay vô trùng (2 vị trí) | HT | 2 |
121 | Hệ thống tắm trẻ sơ sinh | HT | 2 |
122 | Hệ thống phẫu thuật Phaco | HT | 1 |
123 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên kiểu đôi có màng lọc | HT | 8 |
124 | Hệ thống HDF online | HT | 2 |
125 | Hệ thống xử lý nước RO chạy thận nhân tạo cho 30 máy | HT | 2 |
126 | Hệ thống xử lý nước RO cấp 2 cho HDF online | HT | 1 |
127 | Hệ thống Elisa bán tự động | HT | 2 |
128 | Hệ thống làm tinh khiết nước (Khử Ion) | HT | 1 |
129 | Hệ thống nội soi phế quản video có chức năng chẩn đoán ung thư sớm | HT | 1 |
130 | Hệ thống nội soi tiết niệu ống mềm Video | HT | 1 |
131 | Hệ thống siêu âm gắng sức | HT | 1 |
132 | Hệ thống nội soi ống cứng TMH | HT | 1 |
133 | Hệ thống điện tim gắng sức | HT | 1 |
134 | Hệ thống tủ đựng thuốc | HT | 4 |
135 | Hệ thống quản lý dụng cụ: hệ thống mã vạch, giám sát dụng cụ đóng gói vảo ra tại khoa KSNK | HT | 2 |
136 | Hệ thống mạng CNTT (HIS, PACS, bốc số tự động...) | HT | 1 |
137 | Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh phẩm (gồm khoảng 20 trạm có lựa chọn ưu tiên) | HT | 1 |
138 | Kính hiển vi phẫu thuật (Mắt, TMH) | Cái | 1 |
139 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 |
140 | Kính hiển vi huỳnh quang có camera | Cái | 2 |
141 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
142 | Kính hiển vi( soi dụng cụ bị nứt, lủng..) | Cái | 2 |
143 | Lồng nuôi trẻ sơ sinh | Cái | 6 |
144 | Lồng ấp sơ sinh di động | Cái | 1 |
145 | Máy X quang chụp tổng quát |
| 1 |
146 | Máy đo loãng xương tia X | Cái | 1 |
147 | Máy X – Quang chụp vú DR CCD camera | Cái | 1 |
148 | Máy chụp X - quang răng toàn cảng có CT+ rửa phim | Cái | 1 |
149 | Máy siêu âm Doppler màu 4D, 03 đầu dò (có đầu dò âm đạo) | Cái | 3 |
150 | Máy đốt cổ tử cung cao tần | Cái | 3 |
151 | Máy đốt laser phụ khoa CO2 ≥ 30W | Cái | 2 |
152 | Máy hút thai | Cái | 2 |
153 | Máy đốt laser CO2 dùng trong thủ thuật | Cái | 1 |
154 | Máy Laser châm cứu | Cái | 4 |
155 | Máy đo thính lực | Cái | 2 |
156 | Máy định vị chóp răng | Cái | 1 |
157 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
158 | Máy siêu âm nội nha có đầu dò | Cái | 1 |
159 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
160 | Máy đo nhãn áp | Cái | 1 |
161 | Máy hút dịch các loại | Cái | 30 |
162 | Máy đo SpO2 + mạch (cầm tay) | Cái | 28 |
163 | Máy hút điện liên tục áp lực thấp có dẫn lưu khí/ dịch màng phổi, ổ bụng | Cái | 13 |
164 | Máy siêu lọc máu liên tục | Cái | 2 |
165 | Máy tạo nhịp tạm thời 2 buồng | Cái | 2 |
166 | Máy đo dòng chảy trong lòng mạch (phát hiện xơ vữa lòng mạch) | Cái | 1 |
167 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái | 3 |
168 | Máy Laser điều trị 25W | Cái | 1 |
169 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 4 |
170 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 2 |
171 | Máy xông hơi cục bộ | Cái | 2 |
172 | Máy điều trị xung điện | Cái | 2 |
173 | Máy điều trị xung có kích thích thần kinh cơ | Cái | 6 |
174 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 2 |
175 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 2 |
176 | Máy kéo giãn cột sống và cổ | Cái | 5 |
177 | Máy sắc, chiết đông y 24 lít | Cái | 2 |
178 | Máy đóng túi thuốc đông y dung tích bình 20 lít | Cái | 1 |
179 | Máy xung kích điều trị | Cái | 2 |
180 | Máy đo cung lượng tim PICO | Máy | 1 |
181 | Máy NCPAP | Cái | 10 |
182 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh (warmer) | Cái | 4 |
183 | Máy hạ thân nhiệt | Cái | 1 |
184 | Máy phân tích Bilirubin qua da | Cái | 2 |
185 | Máy đo SpO2 + mạch (cầm tay) cho trẻ em | Cái | 4 |
186 | Máy monitor sản khoa 2 chức năng | Cái | 6 |
187 | Máy phun thuốc khử trùng | Cái | 4 |
188 | Máy siêu âm xách tay hướng dẫn gây tê vùng | Cái | 2 |
189 | Máy nội soi ngược dòng lấy sỏi mật, tụy | Cái | 1 |
190 | Máy theo dõi độ sâu mê và hemoglobin liên tục | Cái | 1 |
191 | Máy tháo lồng nuột | Cái | 3 |
192 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 10 |
193 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 6 |
194 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 10 |
195 | Máy soi thực quản ống cứng | Cái | 1 |
196 | Máy đo áp lực thẩm thấu | Cái | 1 |
197 | Máy rửa quả lọc thận | Cái | 4 |
198 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 26 thông số | Cái | 2 |
199 | Máy phân tích đông máu tự động ≥ 100 tests/h | Cái | 2 |
200 | Máy đo độ tập trung tiểu cầu | Cái | 2 |
201 | Máy PCR | Cái | 1 |
202 | Máy xác định nhóm máu tự động | Cái | 2 |
203 | Máy xét nghiệm khí máu tại giường | Cái | 2 |
204 | Máy xét nghiệm HbA1C bằng sắc ký lỏng cao áp | Cái | 3 |
205 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động 500 test/ giờ | Cái | 2 |
206 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 2 |
207 | Máy hàn túi máu | Cái | 2 |
208 | Máy đo điện giải dùng điện cực chọn lọc ion | Cái | 2 |
209 | Máy điện di + mật độ kế | Cái | 2 |
210 | Máy ly tâm đa năng 6000v/phút | Cái | 5 |
211 | Máy nuôi cấy máu tự động | Cái | 2 |
212 | Máy quay Hct | Cái | 4 |
213 | Máy xét nghiệm tế bào Dịch não, tủy | Cái | 2 |
214 | Máy đếm khuẩn lạc hiện số | Cái | 2 |
215 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Cái | 2 |
216 | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ + Bộ tiền lọc | Cái | 4 |
217 | Máy rửa ống nội soi | Cái | 1 |
218 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 2 |
219 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 4 |
220 | Máy fibroscan | Cái | 1 |
221 | Máy điện não vi tính có video | Cái | 2 |
222 | Máy xét nghiệm hơi thở C1402 | Cái | 1 |
223 | Máy rửa dụng cụ nội soi | Cái | 1 |
224 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ dung tích ≥ 250 lít | Cái | 1 |
225 | Máy rửa và sấy khô giường |
| 1 |
226 | Máy sấy nhiệt độ thấp khử khuẩn tự động hoặc sấy 0zon | Cái | 1 |
227 | Máy hấp nhiệt độ thấp dung tích ≥ 130 lít( H202) | Cái | 1 |
228 | Máy hấp nhiệt độ thấp dung tích ≥ 250 (EO) | Cái | 1 |
229 | Máy tiệt khuẩn phòng bằng tia UV | Cái | 1 |
230 | Máy đọc chỉ thị sinh học nhanh cho máy hấp EO | Cái | 1 |
231 | Máy đọc chỉ thị sinh học nhanh cho máy hấp nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
232 | Máy giặt, vắt ≥ 50kg | Cái | 3 |
233 | Máy sấy đồ vải ≥ 50kg | Cái | 3 |
234 | Máy giặt đồ vải nhân viên y tế ≥ 20 kg | Cái | 1 |
235 | Máy ủi | Cái | 1 |
236 | Máy là đồ vải loại công nghiệp | Cái | 2 |
237 | Máy may công nghiệp (vá đồ) | Cái | 1 |
238 | Máy hút bụi công nghiệp | Cái | 6 |
239 | Máy xay thịt đa năng | Cái | 2 |
240 | Máy rửa chén công nghiệp | Cái | 2 |
241 | Máy rửa bô tự động | Cái | 10 |
242 | Máy rửa đa kết hợp | Cái | 1 |
243 | Máy xử lý mô tự động | Cái | 1 |
244 | Máy cắt lát vi thể quay tay | Cái | 1 |
245 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
246 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 1 |
247 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 1 |
248 | Máy sấy tiêu bản | Cái | 1 |
249 | Máy đo độ pH | Cái | 1 |
250 | Nồi hấp nhanh ≥ 18L | Cái | 2 |
251 | Nồi cách thuỷ hiện số + hẹn giờ, 12l | Cái | 3 |
252 | Nồi hấp tiệt trùng 2 cửa ≥ 500 lít | Cái | 3 |
253 | Nồi hấp tiệt trùng 500 lít 1 cửa | Cái | 1 |
254 | Pipette + giá để ( 01 bộ 3 loại 10 - 100 µl, 20 - 200µl, 100 - 1000µl) | Cái | 5 |
255 | Siêu âm mắt A-B | Cái | 1 |
256 | Sinh hiển vi khám mắt kèm camera kỹ thuật số, phần mềm chẩn đoán + in | Cái | 1 |
257 | Siêu âm đen trắng xách tay 2 đầu dò + máy in (làm các thủ thuật) | Cái | 2 |
258 | Tủ lạnh trữ máu ≥ 120l | Cái | 2 |
259 | Tủ bảo quản thuốc và hóa chất ≥ 500 lít | Cái | 2 |
260 | Tủ bảo quản màng lọc | Cái | 1 |
261 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
262 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 5 |
263 | Tủ lạnh trữ máu 4oC/-2oC ≥ 250l | Cái | 2 |
264 | Tủ lạnh âm sâu - 30oC ≥ 150 lít | Cái | 1 |
265 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 |
266 | Tủ sấy dụng cụ ≥ 100 lit | Cái | 2 |
267 | Tủ ấm 37 đến 60oC, ≥60l | Cái | 5 |
268 | Tủ bảo quản ống nội soi | Cái | 4 |
269 | Tủ lạnh ≥500lit | Cái | 4 |
270 | Tủ mát để bảo quản thuốc ≥500lit | Cái | 2 |
271 | Tủ sấy dụng cụ ≥ 100 lit | Cái | 2 |
272 | Tủ cơm công nghiệp 100kg | Cái | 2 |
273 | Tủ mát 4 cánh | Cái | 2 |
274 | Tủ đông 4 cánh | Cái | 2 |
275 | Tủ bảo quản tử thi (2 xác) | Cái | 2 |
276 | Xe cáng bệnh nhân | Cái | 34 |
277 | Xe đạp tập kết hợp tập mạnh tay, chân | Cái | 1 |
278 | Xe đạp gắng sức | Cái | 4 |
279 | Xe đạp tập có kháng trở | Cái | 2 |
280 | Xe đẩy vận chuyển dụng cụ bẩn 1 tầng | Cái | 6 |
281 | Xe đạp tập đa năng | Cái | 2 |
282 | Xe đẩy cuộn vải và giấy | Cái | 1 |
283 | Xe đấy dụng cụ cho máy hấp | Cái | 4 |
284 | Xe để cuộn vải và giấy | Cái | 1 |
285 | Xe đẩy dụng cụ vô khuẩn có nắp che | Cái | 6 |
286 | Xe rửa di động | Cái | 1 |
287 | Zavan kế | Cái | 1 |
288 | HT phòng mổ tích hợp OR1 cao cấp (bao gồm phần mềm điều khiển tích hợp và các cánh tay treo trần cho máy mê và dàn máy nội soi) | Cái | 1 |
289 | Đèn mổ công nghệ LED loại 3 cánh có camera full HD kèm cánh tay treo màn hình | Cái | 1 |
290 | Hệ thống phẫu thuật nội soi - 3D | Cái | 1 |
291 | Bàn mổ điện thủy lực cho phòng OR1 | Cái | 1 |
292 | Monitor chuyên dụng 9 thông số | Cái | 1 |
293 | HT C-arm XQ KTS | Cái | 1 |
294 | Hệ thống bồn o xy lỏng | HT | 1 |
295 | Hệ thống áp lực âm | HT | 1 |
296 | Hệ thống nén khí | HT | 1 |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Cái | 1 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại (sinh hóa, Máy thử nước tiểu, máy HbA1C) | Cái | 3 |
3 | Máy thở | Cái | 1 |
4 | Máy gây mê | Cái | 1 |
5 | Đèn mổ treo trần | cái | 1 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 10 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
8 | Máy truyền dịch | Cái | 5 |
9 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
10 | Máy phá rung tim | Cái | 3 |
11 | Đèn mổ di động | Cái | 2 |
12 | Bàn mổ chuyên khoa mắt | Cái | 8 |
13 | Máy điện tim | Cái | 4 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Hệ thống ghế khám khúc xạ kết nối tự động mặt nạ đo khúc xạ Phoropter | Hệ thống | 3 |
2 | Hệ thống Máy Lasix mổ cận và loạn thị | Hệ thống | 1 |
3 | Hệ thống cung cấp khí y tế phòng mổ - có 6 đầu khẩu cho 6 phòng mổ | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống tạo áp lực âm phòng mổ - có 6 đầu khẩu cho 6 phòng mổ | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống cung cấp Oxy trung tâm và đầu giường khoa PT-GMHS - có 6 đầu khẩu cho 6 phòng mổ | Hệ thống | 1 |
6 | Kính hiển vi khám mắt các loại ( Khám thường; khám chuyên sâu có Camera và bộ nhãn áp Goldmann, hiển vi cầm tay) | Cái | 16 |
7 | Kính hiển vi phẫu thuật (Kính trung phẫu Đại phẫu thông thường và loại có kèm Camera và bộ đảo ảnh biom vitrectomy;) | Cái | 8 |
8 | Máy chụp đáy mắt hình màu các loại (cố định, cầm tay) | Cái | 3 |
9 | Máy chụp mạch huỳnh quang | Cái | 1 |
10 | Máy chụp cắt lớp OCT các loại (OCT, OCT - A) | Cái | 2 |
11 | Máy chụp bản đồ giác mạc | Cái | 1 |
12 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Cái | 1 |
13 | Máy đo công suất thủy tinh thể nhân tạo bằng nguồn sáng OCT | Cái | 2 |
14 | Máy đo độ dày giác mạc | Cái | 1 |
15 | Máy đo khúc xạ tự động các loại (cố định, cầm tay) | Cái | 4 |
16 | Máy đo thị trường tự động | Cái | 2 |
17 | Máy hấp ướt kỹ thuật số | Cái | 2 |
18 | Máy hấp nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
19 | Máy lạnh đông CO2 | Cái | 1 |
20 | Máy Laser Femtosecond | Cái | 1 |
21 | Máy Laser CO2 | Cái | 1 |
22 | Máy Laser quang đông võng mạc các loại ( 532; Vi sung) | Cái | 2 |
23 | Máy Laser nội nhãn dùng trong phẫu thuật | Cái | 1 |
24 | Máy Laser tạo hình vùng bè SLT | Cái | 1 |
25 | Máy Laser YAG các loại (bán phần trước, dịch kính võng mạc | Cái | 2 |
26 | Máy phẫu thuật Phaco các loại | Cái | 3 |
27 | Máy phẫu thuật cắt dịch kính | Cái | 1 |
28 | Máy siêu Âm mắt các loại (A- B – UBM) | Cái | 3 |
29 | Máy tập lé trẻ em | Cái | 1 |
30 | Máy tập nhược thị | Cái | 1 |
31 | Máy xét nghiệm huyết học các loại (Đếm tế bào máu bằng Laser, Đông máu tự động) | Cái | 3 |
32 | Máy xét nghiệm vi sinh các loại (kháng sinh đồ tự động, máy dịnh danh vi khuẩn) | Cái | 2 |
33 | Bảng thị lực điện tử | Cái | 14 |
34 | Bộ Bàn và đèn tiểu phẫu, thủ thuật | Bộ | 20 |
35 | Bộ đặt nội khí quản (Bao gồm bóng, Canuyn, Ambu) | Bộ | 5 |
36 | Bộ đo nhãn áp SChiotz | Cái | 5 |
37 | Bộ Dụng cụ mổ dịch kính võng mạc | Bộ | 2 |
38 | Bộ Dụng cụ mổ ghép giác mạc | Bộ | 2 |
39 | Bộ Dụng cụ mổ Glaucoma, bao Gồm Punch | Bộ | 3 |
40 | Bộ Dụng cụ mổ Lasix | Bộ | 2 |
41 | Bộ Dụng cụ mổ lệ đạo và tiếp khẩu bao gồm máy khoan xương | Bộ | 2 |
42 | Bộ Dụng cụ mổ lé, sụp mi | Bộ | 4 |
43 | Bộ Dụng cụ mổ Phaco | Bộ | 8 |
44 | Bộ Dụng cụ mổ trung phẫu | Bộ | 8 |
45 | Bộ Dụng cụ tiểu phẫu, cắt chỉ | Bộ | 20 |
46 | Bộ dụng cụ thông rửa lệ đạo | Bộ | 10 |
47 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp (Pin hoặc điện) | Cái | 14 |
48 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 3 |
49 | Đèn soi bóng đồng tử bao gồm thước Parent | Bộ | 10 |
50 | Giường bệnh các loại và tủ đầu giường | Bộ | 78 |
51 | Giường bệnh cao cấp | Cái | 22 |
52 | Ghế phẫu thuật viên | Cái | 20 |
53 | Ghế khám mắt chuyên dụng | Cái | 14 |
54 | Hộp thử kính bao gồm gọng kính và kính trụ chéo | Bộ | 10 |
55 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật | Hệ thống | 2 |
56 | Kính hiển vi xét nghiệm | Cái | 3 |
57 | Kính dùng trong phẫu thuật Laser các loại (Laser bao sau, Laser mống mắt chu biên, Laser quang đông, Laser vùng bè) | Cái | 15 |
58 | Kính phóng đại dùng trong chẩn đoán các loại (Kính soi góc tiền phòng, Kính 70, 90 độ, Kính trong phẫu thuật võng mạc) | Cái | 15 |
59 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc cố định | Cái | 8 |
60 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc cầm tay | Cái | 3 |
61 | Máy đo công suất tròng kính tự động | Cái | 2 |
62 | Máy đóng gói dụng cụ các loại (hấp ướt nhiệt độ cao, hấp nhiệt độ thấp | Cái | 3 |
63 | Máy giặt đồ vải công nghiệp 36 KG | Cái | 1 |
64 | Máy sấy đồ vải công nghiệp 35 Kg | Cái | 1 |
65 | Máy hấp nhanh dụng cụ phẫu thuật | Cái | 5 |
66 | Máy hút các loại | Cái | 8 |
67 | Máy khí dung khử trùng | Cái | 2 |
68 | Máy ly tâm – Xét nghiệm | Cái | 2 |
69 | Máy Nam châm điện | Cái | 1 |
70 | Thước lăng kính đo độ lé | Bộ | 1 |
71 | Thước đo độ lồi nhãn cầu | Cái | 1 |
72 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 2 |
73 | Tủ Ấm cấy vi sinh | Cái | 1 |
74 | Tủ thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần | Cái | 20 |
75 | Xe tiêm cao cấp, xe HSCC, 2 tầng, 3 tầng... | Cái | 60 |
76 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
PHỤ LỤC 4: BỆNH VIỆN PHỔI PHẠM HỮU CHÍ
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy X quang thường quy | Máy | 1 |
3 | Hệ thống CT Scanner < 120 lát cắt/vòng quay | HT | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
5 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại (Bao gồm máy sinh hóa, máy thử nước tiểu, máy thử HbA1C) | HT | 1 |
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa | HT | 1 |
8 | Máy thở | Máy | 2 |
9 | Máy thở | Máy | 1 |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân (Monitor) | Máy | 5 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
13 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
14 | Máy truyền dịch | Máy | 10 |
15 | Máy truyền dịch | Máy | 2 |
16 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
17 | Máy phá rung tim | Máy | 4 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 2 |
22 | Máy điện tim | Máy | 2 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Hệ thống thăm dò chức năng hô hấp bằng phương pháp dao động xung ký IOS | Bộ | 1 |
2 | HT nội soi khí phế quản video | Bộ | 1 |
3 | Hệ thống nuôi cấy khuẩn nấm xác định trực khuẩn lao | HT | 1 |
4 | Máy đo dung tích phổi | Bộ | 1 |
5 | Hệ thống đo NO trong khí thở ra | Bộ | 1 |
6 | Máy đo chức năng hô hấp | Bộ | 1 |
7 | Máy đo chức năng hô hấp hiệu KOKO | Bộ | 1 |
8 | Máy đo thể tích phế thân buồng kín | cái | 1 |
9 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 10 |
10 | Bộ dụng cụ thủ thuật | Bộ | 4 |
11 | Máy hút liên tục áp lực thấp | Cái | 4 |
12 | Máy đo SpO2 + Mạch (cầm tay) | Cái | 6 |
13 | Bộ sinh thiết MP hạch | cái | 1 |
14 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200-300 lít | cái | 2 |
15 | Nồi hấp tiệt trùng 24 lít | Cái | 1 |
16 | Tủ lạnh | cái | 6 |
17 | Kệ đựng thuốc | cái | 6 |
18 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | cái | 2 |
19 | Máy dao động xung ký (IOS) | Bộ | 1 |
20 | Bộ Bàn và đèn tiểu phẫu, thủ thuật | Bộ | 5 |
21 | Bộ đặt nội khí quản (Bao gồm bóng, Canuyn, Ambu) | Bộ | 3 |
22 | Giường bệnh các loại và tủ đầu giường | Bộ | 100 |
23 | Giường bệnh cao cấp | Cái | 10 |
24 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật | Hệ thống | 2 |
25 | Hệ thống cung cấp khí y tế phòng mổ | Hệ thống | 1 |
26 | Hệ thống tạo áp lực âm phòng mổ | Hệ thống | 1 |
27 | Hệ thống cung cấp Oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
28 | Máy chụp mạch huỳnh quang | Cái | 1 |
29 | Máy hấp nhanh dụng cụ phẫu thuật | Cái | 2 |
30 | Máy hấp ướt kỹ thuật số | Cái | 2 |
31 | Máy hấp nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
32 | Máy hút các loại | Cái | 8 |
33 | Máy khí dung khử trùng | Cái | 2 |
34 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
35 | Tủ lạnh bảo quản test sinh phẩm Xpert | cái | 1 |
36 | Tủ lạnh bảo quản và lưu mẫu theo quy định | Cái | 2 |
37 | Máy là tay chạy điện kèm hút chân không | Cái | 1 |
38 | Máy ép bao dụng cụ | Cái | 2 |
39 | Tủ sấy điện 250°C (105 lit) | Cái | 1 |
40 | Máy xit sát khuẩn | Cái | 1 |
41 | Bộ oxy (Bình + Bộ làm ẩm + Đồng hồ oxy đo áp lực bình + Van chỉnh áp cho bình) | Bộ | 10 |
42 | Máy tạo oxy khí trời | Máy | 2 |
43 | Máy đo thính lực | cái | 1 |
44 | Máy xét nghiệm khí máu | Bộ | 1 |
45 | Máy giặt đồ vải 35 kg | Cái | 1 |
46 | Máy ly tâm – Xét nghiệm | Cái | 2 |
47 | Máy xét nghiệm huyết học các loại (Đếm tế bào máu bằng Laser, Đông máu tự động) | Cái | 2 |
48 | Máy xét nghiệm vi sinh các loại (kháng sinh đồ tự động, máy dịnh danh vi khuẩn) | Cái | 1 |
49 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
50 | Tủ an toàn sinh học cấp 1 (Tủ hút vô trùng) | Cái | 6 |
51 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 2 |
52 | Kệ để hóa chất khử khuẩn | cái | 2 |
53 | Tủ để dụng cụ phẫu thuật | cái | 2 |
54 | Máy rửa dụng cụ | cái | 1 |
55 | Bàn rửa dụng cụ, hệ thống xit, làm khô dụng cụ | ht | 1 |
56 | Xe tiêm các loại (xe tiêm cao cấp, xe HSCC, 2 tầng, 3 tầng...) | Cái | 20 |
57 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 15 |
58 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 2 |
59 | Đèn khám bệnh ≥ 25.000 Lux, điều chỉnh được chiều cao | Cái | 2 |
60 | Đèn đọc phim X quang | Cái | 10 |
61 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
62 | Máy soi vel | Cái | 1 |
63 | Bóp bóng cấp cứu trẻ em, người lớn | Cái | 10 |
64 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 10 |
65 | Xe cán bệnh nhân | Cái | 10 |
66 | Đèn xông hồng ngoại sưởi ấm | Cái | 5 |
67 | Tủ ấm 370C – 560C (180 lít) | Cái | 1 |
68 | Tủ ấm 32 lít | Cái | 1 |
69 | Hệ thống làm tinh khiết nước | HT | 1 |
70 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
71 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 |
72 | Tủ sấy dụng cụ không chịu nhiệt 120 lít | Cái | 1 |
73 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
74 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 10 |
75 | Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện) | Cái | 2 |
76 | Máy sock điện | Cái | 1 |
77 | Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể | Cái | 1 |
78 | Máy phân tích khí máu trong động mạch | Cái | 1 |
79 | Máy phân tích huyết học | Cái | 1 |
80 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
81 | Kính hiển vi | Bộ | 7 |
82 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 1 |
83 | Máy xét nghiệm genxpert | Máy | 1 |
84 | Máy hủy bơm kim tiêm | Máy | 2 |
85 | Băng ca nằm | Cái | 2 |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỷ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Hệ thống | 1 |
3 | Máy thở | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm màu (3 đầu dò) | Cái | 1 |
5 | Máy siêu âm trắng đen 2D (2 đầu dò) | Cái | 1 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 1 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 |
8 | Máy truyền dịch | Cái | 1 |
9 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
10 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
11 | Máy đo điện Tim | Cái | 3 |
12 | Máy đo điện não | Cái | 2 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy ủi quần áo | Cái | 1 |
2 | Máy lưu huyết não | Cái | 3 |
3 | Máy shock điện Monitor | Cái | 1 |
4 | Bàn mổ tiểu phẩu | Cái | 1 |
5 | Cân để pha hóa chất | Cái | 1 |
6 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
7 | Máy giặt vắt công nghiệp loại 23kg (máy giặt đồ vải 32kg) | Cái | 2 |
8 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 3 |
9 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 6 |
10 | Máy lắc tan đàm | Cái | 1 |
11 | Máy ly tâm | Cái | 3 |
12 | Nồi chưng cách thủy 10 lít | Cái | 1 |
13 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
14 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
15 | Máy theo dõi nồng độ oxy trong máu loại cầm tay | Cái | 1 |
16 | Lò hấp tiệt trùng (dụng cụ) | Cái | 2 |
17 | Máy theo dõi Sp02 | Cái | 2 |
18 | Thiết bị quan châm | Cái | 1 |
19 | Tủ ấm | Cái | 2 |
20 | Tủ sấy khô 32lít+Timer | Cái | 2 |
21 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
22 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 1 |
23 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm ( Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
PHỤ LỤC 6: BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy thở xách tay | Máy | 1 |
6 | Máy gây mê | Máy | 1 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 6 |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 6 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 2 |
10 | Dao mổ điện | Cái | 2 |
11 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
13 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
14 | Bàn mổ | Cái | 3 |
15 | Máy điện tim | Máy | 7 |
16 | Máy điện não | Máy | 1 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang thường quy | Máy | 1 |
2 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 1 |
3 | Buồng điều trị oxy cao áp | Cái | 2 |
4 | Hệ thống số hóa XQ | Cái | 1 |
5 | Máy điều trị laser công suất cao | Cái | 3 |
6 | Máy điện cơ | Cái | 1 |
7 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Cái | 3 |
8 | Máy đo độ loãng xương (bằng siêu âm) | Cái | 1 |
9 | Máy giặt 30kg | Cái | 1 |
10 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Cái | 2 |
11 | Máy kéo cột sống tự động | Cái | 5 |
12 | Máy ủi | Cái | 1 |
13 | Xe cứu thương | Chiếc | 1 |
14 | Hệ thống áp lực âm | Hệ thống | 1 |
15 | Hệ thống áp lực dương | Hệ thống | 1 |
16 | Hệ thống khí y tế | Hệ thống | 1 |
17 | Bậc gỗ tập phục hồi chức năng | Bộ | 4 |
18 | Bàn hút chân không | Cái | 1 |
19 | Bàn tập phục hồi chức năng | Cái | 4 |
20 | Bộ dụng cụ tiểu phẩu | Cái | 2 |
21 | Bộ dụng cụ trung phẩu | Cái | 2 |
22 | Bơi thuyền | Cái | 6 |
23 | Bồn nấu paraffin | Cái | 1 |
24 | Cân phân tích 0.1mg | Cái | 2 |
25 | Cân phân tích hiển thị số | Cái | 2 |
26 | Cầu thang xếp | Cái | 2 |
27 | Đèn tần phổ | Cái | 20 |
28 | Đèn treo khám ngũ quan | Cái | 2 |
29 | Găng tay cao su chì | Cái | 2 |
30 | Ghế tập cơ tứ đầu | Cái | 2 |
31 | Giàn treo đa năng | Cái | 1 |
32 | Giường châm cứu chuyên dụng | Cái | 12 |
33 | Hệ thống Elisa bán tự động | Cái | 1 |
34 | Khung quay khớp vai | Cái | 2 |
35 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
36 | Kính lúp | Cái | 1 |
37 | Lồng tập đa chức năng | Bộ | 1 |
38 | Máy Laser bán dẫn điều trị | Cái | 1 |
39 | Máy Laser nội mạch | Cái | 3 |
40 | Máy cất nước 20 lít/giờ | Cái | 1 |
41 | Máy châm cứu Laser 10 đầu châm | Cái | 6 |
42 | Máy đánh bóng thuốc | Cái | 1 |
43 | Máy dập viên | Cái | 1 |
44 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 3 |
45 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Cái | 3 |
46 | Máy điều trị bằng từ trường | Cái | 1 |
47 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 |
48 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
49 | Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
50 | Máy đo dộ đông máu bán tự động | Cái | 1 |
51 | Máy đo PH | Cái | 1 |
52 | Máy giặt 21kg | Cái | 1 |
53 | Máy hàn túi | Cái | 1 |
54 | Máy HCT | Cái | 1 |
55 | Máy hút ẩm | Cái | 3 |
56 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 4 |
57 | Máy hút dịch phẩu thuật | Cái | 2 |
58 | Máy hút dịch |
| 1 |
59 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 3 |
60 | Máy làm viên hoàn cứng | Cái | 1 |
61 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 1 |
62 | Máy li tâm máu | Cái | 1 |
63 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
64 | Máy phẩu thuật Laser | Cái | 1 |
65 | Máy rây rung nhiều tầng | Cái | 1 |
66 | Máy rửa dược liệu | Cái | 1 |
67 | Máy sắc thuốc tự động | Cái | 1 |
68 | Máy sao thuốc | Cái | 1 |
69 | Máy sấy 32kg | Cái | 1 |
70 | Máy sấy phim (Máy rửa phim X- Quang tự động | Cái | 1 |
71 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 3 |
72 | Máy tán thuốc | Cái | 1 |
73 | Máy thái dược liệu | Cái | 1 |
74 | Máy trộn thuốc bột tự động | Cái | 1 |
75 | Máy nép ép trị liệu | Cái | 2 |
76 | Nồi hấp áp lực dung tích lớn | Cái | 1 |
77 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 2 |
78 | Nồi hấp kim châm cứu, ben | Cái | 2 |
79 | Nồi nấu thuốc | Cái | 4 |
80 | Thanh song song tập đi | Bộ | 1 |
81 | Trang thiết bị bể tắm thủy lực | Bộ | 2 |
82 | Trang thiết bị của phòng massage | Bộ | 2 |
83 | Trang thiết bị của phòng xông hơi khô | Bộ | 2 |
84 | Trang thiết bị của phòng xông hơi ướt | Bộ | 2 |
85 | Tủ ấm | Cái | 1 |
86 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
87 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 1 |
88 | Tủ hấp ướt 120°C | Cái | 1 |
89 | Tủ lạnh | Cái | 1 |
90 | Tủ sấy điện 250°C(75 lít) | Cái | 4 |
91 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 1 |
92 | Túi vali cấp cứu | Cái | 1 |
93 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm ( Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
PHỤ LỤC 7: TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy gây mê | Máy | 1 |
3 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
4 | Bàn mổ | Cái | 1 |
5 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 |
6 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 1 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chuủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Kính hiển vi | Cái | 8 |
2 | Máy cắt đốt | Máy | 1 |
3 | Máy Doppler tim thai | Máy | 1 |
4 | Máy hấp tiệt trùng | Máy | 3 |
5 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
6 | Máy tiệt khuẩn không khí | Máy | 1 |
7 | Máy rửa tay | Máy | 2 |
8 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
9 | Tủ hút hoá chất | Cái | 1 |
10 | Tủ sấy khô | Cái | 1 |
11 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 1 |
PHỤ LỤC 8: TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Hệ thống | 1 |
2 | Máy chụp xuang thường quy | Cái | 1 |
3 | Siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
4 | Máy phân tích sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy điện tim | Máy | 1 |
6 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
B.Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Cái | 2 |
2 | Máy đo thính lực (kèm theo buồng đo thính lực | Hệ thống | 2 |
3 | Ghế nha khoa (kèm theo Đèn trám nha khoa Dr's Light Clever) | Hệ thống | 2 |
4 | Lò hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
5 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 2 |
6 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 1 |
7 | Máy giặt | Cái | 2 |
8 | Hệ thống xử lý nước thải y tế | Hệ thống | 1 |
9 | Tủ An toàn sinh học | Cái | 1 |
10 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 1 |
11 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
12 | Kính hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
13 | Máy chiếu thử thị lực tự động | Máy | 1 |
14 | Bộ gọng thử kính và hộp kính | Bộ | 1 |
15 | Máy Xét nghiệm HbA1c | Cái | 1 |
16 | Máy quay ly tâm | Cái | 1 |
17 | Nồi hấp dụng cụ y tế 25 lít | Cái | 1 |
18 | Tủ ấm HH-B11 | Cái | 1 |
PHỤ LỤC 9: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM DƯỢC - MỸ PHẨM
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Bể điều nhiệt | Cái | 2 |
2 | Bể siêu âm | Cái | 2 |
3 | Bếp đun bình cầu | Cái | 2 |
4 | Bộ làm sạch pipet bằng siêu âm | Bộ | 2 |
5 | Bộ lọc mẫu vi sinh (3 nhánh hút chân không) | Bộ | 2 |
6 | Cân | Cái | 9 |
7 | Đèn soi bản mỏng Camag (Đức) | Cái | 2 |
8 | Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Hệ thống | 1 |
9 | Hệ thống máy sắc ký khí | Hệ thống | 1 |
10 | Hệ thống máy sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) | Hệ thống | 1 |
11 | Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Hệ thống | 4 |
12 | Hệ thống xử lý khí thải | Hệ thống | 2 |
13 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 2 |
14 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
15 | Lò nung | Cái | 2 |
16 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 1 |
17 | Máy đếm khuẩn lạc, đo vòng vô khuẩn tự động | Cái | 1 |
18 | Máy đo độ hòa tan | Cái | 2 |
19 | Máy đo độ quay cực (phân cực kế) tự động | Cái | 1 |
20 | Máy đo độ tan rã | Cái | 2 |
21 | Máy đo pH bù nhiệt | Cái | 4 |
22 | Máy hút chân không (bộ lọc dung môi) | Bộ | 3 |
23 | Máy hút ẩm | Cái | 6 |
24 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
25 | Máy lắc bình | Cái | 4 |
26 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 2 |
27 | Máy ly tâm | Cái | 2 |
28 | Máy nghiền mẫu khô | Cái | 1 |
29 | Máy quang phổ hồng ngoại | Cái | 1 |
30 | Máy Quang phổ tử ngoại khả kiến | Cái | 2 |
31 | Máy rây bột thuốc đo kích thước hạt (theo DĐVN) | Cái | 1 |
32 | Máy Vortex (máy lắc ống nghiệm) | Cái | 3 |
33 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
34 | Phòng sạch vô trùng | Hệ thống | 1 |
35 | Thiết bị chưng cất dung môi | Cái | 2 |
36 | Tủ ấm lạnh | Cái | 4 |
37 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
38 | Tủ bảo quản chuyên dụng | Cái | 12 |
39 | Tủ hút khí độc | Cái | 5 |
40 | Tủ sấy | Cái | 4 |
41 | Vòi rửa mắt khẩn cấp trong phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
PHỤ LỤC 10: TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy đo điện tim | Máy | 1 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Cái | 1 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Đèn clar | Cái | 3 |
2 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
3 | Máy cấy vi khuẩn tự động | Máy | 1 |
4 | Máy lắc Serodia | Máy | 1 |
5 | Tủ ấm 37⁰C | Cái | 1 |
6 | Tủ bảo quản sinh phẩm | Cái | 3 |
7 | Máy hút ẩm | Cái | 10 |
8 | Máy lọc không khí | Cái | 1 |
9 | Nồi hấp ướt | Cái | 1 |
10 | Tủ sấy điện | Cái | 1 |
11 | Máy li tâm (4Rotor) | Cái | 1 |
12 | Tủ âm 40 độ C | Cái | 1 |
13 | Máy huyết học celtac Alpha | Cái | 1 |
14 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
15 | Bộ phân tích Elisa | Bộ | 1 |
16 | Máy đếm TBCD4 | Cái | 1 |
17 | Tủ lạnh âm 20 độ C | Cái | 1 |
18 | Tủ lạnh đựng hóa chất | Cái | 1 |
19 | Tủ lạnh đựng sinh phẩm | Cái | 2 |
20 | Máy chạy nước cất | Cái | 1 |
21 | Máy lắc bàn | Cái | 1 |
22 | Máy lắc RPR (máy lắc tròn) | Cái | 1 |
23 | Máy ly tâm thường | Cái | 1 |
24 | Máy nước tiểu | Cái | 1 |
25 | Máy trộn Vontex | Cái | 1 |
26 | Máy sấy tay | Cái | 1 |
27 | Pipetman 8 kênh P300 | Cái | 1 |
28 | Pipetman 8 kênh P50 | Cái | 1 |
29 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
30 | Tủ bảo quản kính lọc | Cái | 1 |
31 | Tủ sấy khô | Cái | 1 |
32 | Máy rửa mắt khẩn cấp | Cái | 2 |
33 | Camera theo dõi - LCD | Cái | 1 |
34 | Két sắt HANMIHS 1700C | Cái | 1 |
35 | Két sắt HANMI HS 75C | Cái | 1 |
36 | Bộ cấp cứu ban đầu | Cái | 1 |
37 | Bơm thuốc Methadone | Cái | 3 |
38 | Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu | Cái | 1 |
39 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 1 |
40 | Bộ pipette man | Bộ | 1 |
PHỤ LỤC 11: TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Cái | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 2 |
3 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 |
4 | Máy điện tim | Cái | 2 |
5 | Máy sinh hóa tự động | Cái | 1 |
6 | Dàn Ellisa | Cái | 2 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy lase CO2 fractional | Cái | 2 |
2 | Máy laser picosecond | Cái | 1 |
3 | Máy đa năng 3 in 1 Acodela laser | Cái | 1 |
4 | Máy Hifu U One | Cái | 1 |
5 | Máy phun hóa chất ULV (đeo vai) | Cái | 20 |
6 | Máy phun hóa chất ULV ( cỡ lớn ) | Cái | 2 |
7 | Tủ lạnh bảo quản Vac xin | Cái | 18 |
8 | Máy đo bức xạ nhiệt | Cái | 4 |
9 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 4 |
10 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Cái | 4 |
11 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 4 |
12 | Máy đo độ ồn | Cái | 2 |
13 | Máy đo bụi hô hấp | Cái | 2 |
14 | Máy đo bụi không khí | Cái | 2 |
15 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
16 | Máy đo điện từ trường tần số cao | Cái | 2 |
17 | Máy đo điện từ trường tần số thấp | Cái | 2 |
18 | Máy đo hơi khi độc - Bơm test khí nhanh tại hiện trường | Cái | 2 |
19 | Máy đo hơi khi độc | Cái | 1 |
20 | Máy đo rung dải tần | Cái | 2 |
21 | Máy đo độ ồn (có phân tích dải tần số) | Cái | 2 |
22 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 2 |
23 | Máy đo pH Da | Cái | 2 |
24 | Bể rửa siêu âm | Cái | 2 |
25 | Buồng ủ cột cho máy sắc ký lỏng HPLC | Cái | 1 |
26 | Bếp gia nhiệt chịu acid | Cái | 2 |
27 | Bộ lọc nước xét nghiệm vi sinh | Cái | 2 |
28 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
29 | Cân phân tích độ ẩm | Cái | 1 |
30 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 4 |
31 | Cân điện tử (02 số lẻ) | Cái | 3 |
32 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC | Cái | 2 |
33 | Kính hiển vi nền đen | Cái | 2 |
34 | Kính hiển vi quang học | Cái | 3 |
35 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
36 | Lò Nung | Cái | 2 |
37 | Máy đo pH | Cái | 7 |
38 | Máy cất nước hai lần | Cái | 2 |
39 | Máy cô quay chân không | Cái | 2 |
40 | Máy trích ly chất béo 6 chỗ | Cái | 2 |
41 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (máy UV-VIS) | Cái | 3 |
42 | Máy chưng cất đạm tự động | Cái | 2 |
43 | Máy phá huỹ mẫu (xn đạm) | Cái | 2 |
44 | Máy ly tâm 6 chỗ | Cái | 1 |
45 | Máy ly tâm 16 chỗ | Cái | 1 |
46 | Máy đo độ đục | Cái | 2 |
47 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 2 |
48 | Máy khuấy từ | Cái | 3 |
49 | Máy nghiền mẫu ướt | Cái | 2 |
50 | Máy nghiền mẫu khô | Cái | 2 |
51 | Máy dập mẫu vi sinh | Cái | 1 |
52 | Máy đo độ cồn | Cái | 2 |
53 | Máy quang phổ hấp thu Nguyên tử ( AAS) có lò graphic | Cái | 2 |
54 | Máy sắc ký khí ghép khối phổ | Cái | 1 |
55 | Máy quang phổ ICP | Cái | 1 |
56 | Máy lắc ngang | Cái | 1 |
57 | Máy điện di GEL | Cái | 2 |
58 | Máy soi GEL | Cái | 2 |
59 | Máy PCR | Cái | 2 |
60 | Máy lấy mẫu vi sinh không khí | Cái | 1 |
61 | Máy ly tâm eppendorf loại nhỏ | Cái | 3 |
62 | Máy ly tâm eppendorf loại lớn | Cái | 2 |
63 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 2 |
64 | Máy vortex | Cái | 4 |
65 | Máy tách chiết tự động | Cái | 1 |
66 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 2 |
67 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 |
68 | Máy lọc nước RO | Cái | 1 |
69 | Máy ly tâm 48 chỗ | Cái | 2 |
70 | Máy ly tâm 24 chỗ | Cái | 1 |
71 | Máy huyết học tự động | Cái | 1 |
72 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
73 | Máy ly tâm 12 chỗ | Cái | 2 |
74 | Máy rung | Cái | 2 |
75 | Nồi cách thủy | Cái | 2 |
76 | Nồi hấp ướt | Cái | 6 |
77 | Tủ sấy | Cái | 3 |
78 | Tủ hút an toàn hóa học | Cái | 2 |
79 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 |
80 | Tủ hóa chất độc hại | Cái | 2 |
81 | Thiết bị vô cơ hoá mẫu bằng lò vi sóng (Hệ thống lò phá huỷ mẫu.) | Cái | 1 |
82 | Tủ âm sâu 80 độ C | Cái | 2 |
83 | Tủ âm 300C | Cái | 3 |
84 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 8 |
85 | Tủ bảo quản hóa chất sinh phẩm chuyên dụng | Cái | 2 |
86 | Tủ ấm | Cái | 6 |
87 | Tủ ấm CO2 | Cái | 2 |
88 | Tủ âm 400C | Cái | 1 |
89 | Tủ âm 200C | Cái | 3 |
90 | Ghế Nha | bộ | 3 |
91 | Tủ đựng dụng cụ tiệt trùng | Cái | 1 |
92 | Hệ thống Real time PCR | bộ | 2 |
93 | Hệ thống đo thân nhiệt từ xa | Bộ | 4 |
94 | Tủ làm đông băng tích lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 3 |
95 | Hòm lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 12 |
PHỤ LỤC 12: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU ĐỨC
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Hệ thống máy X-quang kỹ thuật số tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X quang thường quy |
| 1 |
3 | Máy X-quang di động | Máy | 2 |
4 | Hệ thống CT-SCANER<64 lát cắt/vòng quay | Máy | 1 |
5 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 |
6 | Siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Máy | 2 |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 10 |
9 | Máy thở | Máy | 18 |
10 | Máy gây mê | Máy | 3 |
11 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Máy | 15 |
12 | Bơm tiêm điện | Máy | 40 |
13 | Máy truyền dịch tự động | Máy | 40 |
14 | Dao mổ cao tần 300W | Máy | 2 |
15 | Dao mổ cao tần 150W | Máy | 1 |
16 | Máy phá rung | Máy | 3 |
17 | Đèn mổ treo trần | Cái | 3 |
18 | Đèn mổ di động | Cái | 4 |
19 | Bàn mổ | Cái | 3 |
20 | Máy điện tim | Máy | 4 |
21 | Máy điện não | Máy | 2 |
22 | Nội soi đại tràng | Hệ thống | 1 |
23 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
25 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy Xquang Răng kỹ thuật số | Máy | 1 |
2 | Máy hô hấp kí | Máy | 2 |
3 | Máy xung điện trị liệu | Máy | 12 |
4 | Giường kéo giãn cổ, cột sống thắt lưng bằng điện | Máy | 2 |
5 | Máy điện châm | Máy | 20 |
6 | Máy đo thính lực đồ | Máy | 1 |
7 | Máy định vị chóp răng điện tử | Máy | 1 |
8 | Máy hấp 300-350 lít | Máy | 2 |
9 | Bàn sanh hiện đại | Cái | 2 |
10 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 |
11 | Máy giặt dân dụng 10kg | Máy | 2 |
12 | Máy sấy đồ vải công nghiệp | Máy | 2 |
13 | Hệ thống lọc nước RO để chạy thận nhân tạo | Máy | 1 |
14 | Hệ thống rửa quả lọc thận nhân tạo | Máy | 1 |
15 | Máy đo HbA1C | Máy | 1 |
16 | Máy doppler tim thai | Máy | 4 |
17 | Máy ion đồ Na, K, Ca,Cl | Máy | 1 |
18 | Hệ thống rửa tay vô khuẩn phòng mổ | Hệ | 1 |
19 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
20 | Hệ thống khí y tế |
| 1 |
21 | Hệ thống áp lực âm |
| 1 |
PHỤ LỤC 13: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐẤT ĐỎ
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị Y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy chụp Xquang KTS | Cái | 2 |
2 | Máy chụp Xquang thường quy |
| 1 |
3 | Máy chụp X quang di động | Cái | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 4 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Cái | 2 |
6 | Máy thận nhân tạo | cái | 10 |
7 | Máy thở | Cái | 4 |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 4 |
9 | Máy truyền dịch | Cái | 4 |
10 | Máy phá rung | Cái | 2 |
11 | Máy điện tim | Cái | 5 |
12 | Máy điện não | Cái | 1 |
13 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 |
14 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Cái | 2 |
B. Trang thiết bị Y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Hệ thống máy Ro | Cái | 1 |
2 | Hệ thống máy rửa quả lọc thận | Cái | 1 |
3 | Máy rửa phim Xquang tự động | Cái | 1 |
4 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 9 |
5 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 1 |
6 | Máy li tâm | Cái | 3 |
7 | Máy hút khí màng phổi | Cái | 1 |
8 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 9 |
9 | Máy rửa dạ dày | Cái | 1 |
10 | Máy theo dõi oxy trong máu SPO2 | Cái | 6 |
11 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 11 |
12 | Máy theo dõi BN 5 thông số | Cái | 2 |
13 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 2 |
14 | Hệ thống khám tai mũi họng | Cái | 1 |
15 | Bộ khám ngũ quan | Cái | 6 |
16 | Bộ mở khí quản | Cái | 4 |
17 | Bộ đặt nội khí quản lớn | Cái | 2 |
18 | Bộ đặt nội khí quản nhi | Cái | 2 |
19 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 1 |
20 | Máy phát hiện nhanh khí độc | Cái | 1 |
21 | Máy hàn túi máu | Cái | 1 |
22 | Máy đo bức xạ nhiệt | Cái | 1 |
23 | Máy đo bụi | Cái | 1 |
24 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
25 | Máy đo ẩm | Cái | 1 |
26 | Máy đo ồn | Cái | 1 |
27 | Ghế nha | Cái | 2 |
28 | Máy cạo vôi răng siêu âm | Cái | 1 |
29 | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
30 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 |
31 | Bàn sanh hiện đại | Cái | 1 |
32 | Máy nghe tim thai | Cái | 11 |
33 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
34 | Máy đốt điện cổ tử cung cao tần | Cái | 1 |
35 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
36 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 1 |
37 | Đèn sởi ấm sơ sinh | Cái | 2 |
38 | Máy sóng ngắn | Cái | 1 |
39 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 1 |
40 | Máy xung điện | Cái | 1 |
41 | Máy điện phân | Cái | 1 |
42 | Máy điện châm Laser nội mạch | Cái | 1 |
43 | Máy đo thính lực | Cái | 1 |
44 | Máy điện châm | Cái | 12 |
45 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
46 | Máy hấp sấy loại trung | Cái | 1 |
47 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
48 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
49 | Lò hấp ướt 380v | Cái | 1 |
50 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
51 | Tủ ấm | Cái | 3 |
52 | Tủ sấy | Cái | 1 |
53 | Tủ trữ lạnh Vaccin | Cái | 1 |
54 | Máy phát điện | Cái | 2 |
55 | Bộ dụng cụ khám Sản | Cái | 1 |
56 | Máy giặt 12kg | Cái | 1 |
57 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật | Cái | 1 |
58 | Hệ thống khí y tế kín (âm tường) | Cái | 1 |
59 | Hệ thống xử lý nước thải y tế | Cái | 1 |
60 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
61 | Hệ thống phòng mổ áp lực âm | Cái | 1 |
62 | Hệ thống phòng mổ áp lực dương | Cái | 1 |
PHỤ LỤC 14: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LONG ĐIỀN
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X-quang kỹ thuật số tổng quát | Máy | 2 |
2 | Bộ nâng cấp số hóa CR cho máy X-Quang | Máy | 1 |
3 | Máy chụp X-quang di động | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 5 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 4 |
6 | Máy thở | Máy | 3 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 |
8 | Bơm tiêm điện | Máy | 13 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 12 |
10 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
11 | Máy phá rung tim | Máy | 3 |
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
13 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
14 | Bàn mổ | Cái | 2 |
15 | Máy điện tim | Máy | 10 |
16 | Máy điện não | Máy | 1 |
17 | Hệ thống nội soi tiêu hóa ( dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
18 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Máy | 1 |
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 1 |
B. Trang thiết bị chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy,Giường kéo giãn cổ, cột sống thắt lưng | Máy | 2 |
2 | Máy tạo oxy khí trời | Máy | 2 |
3 | Máy phân tích huyết học | Máy | 4 |
4 | Máy ghế nha+ Hệ thống máy nha | Máy | 2 |
5 | Bộ khám và điều trị tai mũi họng | Bộ | 1 |
6 | Máy chụp X-Quang quanh răng quanh chóp | Máy | 1 |
7 | Bộ kính thị lực | Bộ | 1 |
8 | Bộ soi đồng tử đo khúc xạ | Bộ | 1 |
9 | Máy laser điều trị các loại | Máy | 1 |
10 | Hệ thống sắc thuốc đông y | Hệ thống | 1 |
11 | Máy thái đông y | Máy | 1 |
12 | Máy tán thuốc đông y | Máy | 1 |
13 | Máy điều trị bệnh từ trường | Máy | 1 |
14 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 |
15 | Máy điều trị tầng số thấp | Máy | 1 |
16 | Máy sóng ngắn | Máy | 1 |
17 | Máy siêu âm dùng cho khoa Đông Y-PHCN | Máy | 1 |
18 | Máy châm cứu dò huyệt | Máy | 22 |
19 | Thiết bị tập phục hồi chức năng 3 in 1 | Máy | 2 |
20 | Máy phun khí dung siêu âm | Máy | 6 |
21 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 5 |
22 | Máy hút chạy liên tục | Máy | 2 |
23 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 4 |
24 | Lòng hấp sơ sinh | Cái | 3 |
25 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 1 |
26 | Máy dopller tim thai | Máy | 7 |
27 | Máy hút thai | Máy | 7 |
28 | Thiết bị làm ấm trẻ em | Cái | 2 |
29 | Thiết bị rữa tay phẫu thuật | Cái | 5 |
30 | Máy giặt đồ vải | Máy | 1 |
31 | Máy sấy quần áo | Máy | 1 |
32 | Máy là đồ vải (Máy ủi thẳng) | Máy | 1 |
33 | Tủ sấy điện | Cái | 20 |
34 | Máy rửa siêu âm | Máy | 2 |
35 | Bàn là điện (Máy là tay chạy điện) | Máy | 2 |
36 | Máy cất nước | Máy | 3 |
37 | Tủ ấm 37°C, 53 lít | Cái | 1 |
38 | Tủ âm – 300C | Cái | 1 |
39 | Nồi hấp | Máy | 10 |
40 | Máy phân tích khí máu động mạch | Máy | 1 |
41 | Máy đo điện giải Ionyte | Máy | 1 |
42 | Máy li tâm | Máy | 3 |
43 | Máy HBA1C Clover A 1 C | Máy | 1 |
44 | Kính hiển vi | Cái | 3 |
45 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 6 |
46 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 |
47 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
48 | Tủ An toàn sinh học cấp | Cái | 1 |
49 | Tủ hốt ( lòng kính an toàn sinh học ) | Cái | 1 |
50 | Máy xoa bóp | Máy | 1 |
51 | Máy đo độ bão hòa oxy trong máu | Cái | 5 |
52 | Máy đo thính lực đồ | Máy | 1 |
53 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 2 |
54 | Đèn Clar | Cái | 8 |
55 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 8 |
56 | Bộ khám ngũ quan+đèn treo trán | Bộ | 5 |
57 | Bộ mở khí quản | Bộ | 6 |
58 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 1 |
59 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt mộng lẹo | Bộ | 1 |
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 2 |
61 | Bộ phẫu thuật chấn thương xương | Bộ | 1 |
62 | Bộ dụng cụ cắt amydam | Bộ | 1 |
63 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 6 |
64 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 3 |
65 | Cân kỹ thuật | Cái | 4 |
66 | Tủ, kệ đựng thuốc | Cái | 3 |
67 | Ghế khám răng đơn giản | Cái | 2 |
68 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
69 | Máy rữa phim tự động | Máy | 1 |
70 | Tủ lạnh đựng vaccine | Cái | 2 |
71 | Tủ đông | Cái | 1 |
72 | Hệ thống rữa tay tiệt trùng | Hệ thống | 1 |
73 | Hệ thống xếp hàng tự động | Hệ thống | 1 |
74 | Hệ thống gọi y tá | Hệ thống | 1 |
75 | Hệ thống khí y tế | Hệ thống | 1 |
76 | Hệ thống xử lý chất thải | Hệ thống | 1 |
77 | Hệ thống áp lực âm | Hệ thống | 1 |
78 | Hệ thống áp lực dương | Hệ thống | 1 |
79 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
PHỤ LỤC 15: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN XUYÊN MỘC
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Hệ thống máy X-quang kỹ thuật số tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy Xquang thường quy |
| 1 |
3 | HT CT scanner <64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 1 |
4 | Máy siêu âm | Máy | 5 |
5 | Máy sinh hóa tự động. | Máy | 1 |
6 |
|
| 0 |
7 | Máy huyết học | Máy | 2 |
8 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 |
9 | Máy thận nhân tạo | Máy | 15 |
10 | Máy gây mê | Máy | 3 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 14 |
12 | Máy truyền dịch tự động | Máy | 14 |
13 | Máy bơm tiêm điện | Máy | 14 |
14 | Máy phá rung tim | Máy | 3 |
15 | HT nội soi dạ dày- tá tràng | HT | 2 |
16 | HT nội soi đại tràng | HT | 1 |
17 | Hệ thống nội soi khí quản , phế quản | HT | 1 |
18 | Máy điện tim | Máy | 7 |
19 | Máy đo điện não | Máy | 1 |
20 | Đèn mổ di động | Bộ | 8 |
21 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
22 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 3 |
23 | Bàn mổ chỉnh hình | Cái | 3 |
24 | Máy giúp thở | Máy | 4 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy rửa quả lọc tự động | Máy | 2 |
2 | Hệ thống nước RO chạy thận cho 20 máy | Máy | 2 |
3 | Máy đo nồng độ oxy bão hòa | Máy | 12 |
4 | Máy đo thính lực | Máy | 1 |
5 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 2 |
6 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 3 |
7 | Bàn kéo xương | Cái | 1 |
8 | Máy cưa bộ | Máy | 1 |
9 | Hệ thống hồi sức cấp cứu | Máy | 1 |
10 | Máy nghe tim thai | Máy | 3 |
11 | Máy sấy đồ vải | Máy | 2 |
12 | Máy hấp tiệt trùng 250l | Máy | 3 |
13 | Máy giặt công nghiệp 50kg | Máy | 3 |
14 | Tủ trữ vácxin | Cái | 2 |
15 | Máy lắc tiểu cầu | Máy | 2 |
16 | Máy kích thích xung điện | Máy | 2 |
17 | Máy sóng ngắn | Máy | 2 |
18 | Máy đóng túi thuốc đông y 20 lít | Máy | 1 |
19 | Máy kéo giãn cột sống cổ | Máy | 1 |
20 | Máy luyện PHCN sau tai biến | Máy | 1 |
21 | Máy điều trị tần số cao | Máy | 2 |
22 | Xe đạp gắn sức | Máy | 1 |
23 | Bộ dụng cụ thủ thuật | Bộ | 2 |
24 | Bộ dụng cụ cắt amydal | Bộ | 3 |
25 | Ghế chạy thận nhân tạo | Bộ | 6 |
26 | Tủ bảo quản thuốc và hóa chất cho đơn vị thận nhân tạo 500 lít | Cái | 2 |
27 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 7 |
28 | Giường đa năng | Cái | 25 |
29 | Giường + tủ đầu giường | Cái | 200 |
30 | Bộ trung phẫu | Bộ | 2 |
31 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 |
32 | HT phẫu thuật nội soi sản phụ khoa | HT | 2 |
33 | Bộ chỉnh hình chi dưới | Bộ | 2 |
34 | Bộ chỉnh hình chi tiết | Bộ | 1 |
35 | Máy thở CPAP ( không xâm lấn, chạy điện ) | Máy | 1 |
36 | Máy rửa dụng cụ khủ khuẩn | Máy | 1 |
37 | Máy đo điện cơ | Máy | 1 |
38 | Kính volk (khám mắt) | Bộ | 1 |
39 | Máy hút dịch | Máy | 9 |
40 | Đèn soi mạch máu | Cái | 3 |
41 | Máy đo loãng xương | Cái | 1 |
42 | Máy chụp X-Quang nhũ ảnh | Cái | 1 |
43 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
44 | Hệ thống áp lực âm | HT | 1 |
45 | Hệ thống áp lực dương | HT | 1 |
46 | Bồn rửa tay tiệt trùng | Cái | 3 |
PHỤ LỤC 16: TRUNG TÂM Y TẾ QUÂN DÂN Y HUYỆN CÔN ĐẢO
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X Quang kỹ thuật số | Cái | 1 |
2 | Máy Xquang di dộng | Cái | 1 |
3 | Hệ thống scaner 8 lát cắt | Hệ thống | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 2 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Cái | 1 |
6 | Máy xét nghiệm Elyza (miễn dịch) | Cái | 1 |
7 | Máy thở | Cái | 5 |
8 | Máy gây mê | Cái | 2 |
9 | Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Máy | 7 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
11 | Máy truyền dịch | Cái | 10 |
12 | Dao mỗ điện cao tần | Cái | 3 |
13 | Máy phá rung tim | Cái | 3 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
15 | Đèn mỗ treo trần | Cái | 2 |
16 | Đèn mỗ di động | Cái | 1 |
17 | Bàn mỗ | Cái | 2 |
18 | Máy điện tim | Cái | 2 |
19 | Máy nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 |
21 | Máy theo dõi Sản khoa 2 chức năng | Cái | 4 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Hệ thống chẩn đoán y tế từ xa Telemedicin |
|
|
1.1 | Hệ thống tương tác Audio Video | Máy | 1 |
1.2 | Thiết bị theo dõi đầu giường có chức năng đo EtCO2 | Máy | 1 |
1.3 | Thiết bị theo dõi trung tâm | Máy | 1 |
1.4 | Máy thở kém máy nén khí có chức năng kết nối với hệ thống Telemedicin | Máy | 1 |
1.5 | Thiết bị kết nối máy y tế | Máy | 1 |
1.6 | Hệ thống truyền tải dữ liệu máy y tế và chỉ số sinh tồn | Máy | 1 |
1.7 | Máy tính bảng Surface | Máy | 6 |
2 | Máy Doppler tim thai cầm tay | Cái | 2 |
3 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 1 |
4 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái | 1 |
5 | Máy đo điện giải đồ | Cái | 1 |
6 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 2 |
7 | Máy quay ly tâm đa năng | Cái | 2 |
8 | Máy hút đờm nhớt | Cái | 8 |
9 | Máy đo độ bão hòa oxy | Cái | 3 |
10 | Máy tháo lồng ruột | Cái | 1 |
11 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
12 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
13 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
14 | Bộ dụng cụ phẩu thuật tiêu hóa. | Bộ | 1 |
15 | Bộ phẩu thuật xương. | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 1 |
18 | Khoan Sọ não | Cái | 1 |
19 | Bộ đặt nội khí quản. | Bộ | 5 |
20 | Bộ khám Tai Mũi Họng | Bộ | 1 |
21 | Ghế nha khoa | Cái | 1 |
22 | Ghế khám Răng Hàm Mặt | Cái | 1 |
23 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
24 | Máy phun khí dung | Cái | 4 |
25 | Máy điện châm | Cái | 5 |
26 | Dụng cụ kéo giãn cột sống thủ công | Cái | 1 |
27 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 1 |
28 | Máy nghe tim thai | Cái | 2 |
29 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
30 | Kính hiển vi 02 mắt | Cái | 1 |
31 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 1 |
32 | Bảng Thị lực | Cái | 1 |
33 | Tủ lạnh bảo quản Vaccin chuyên dụng | Cái | 3 |
34 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất | Cái | 1 |
35 | Nồi hấp ướt | Cái | 2 |
36 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
37 | Máy đo vận tốc gió | Cái | 1 |
38 | Máy đo ánh sáng | Cái | 1 |
39 | Máy đo tiếng ồn | Cái | 1 |
40 | Máy phát điện | Cái | 1 |
41 | Máy phun phòng chống dịch | Cái | 6 |
42 | Máy giặt | Cái | 2 |
43 | Tủ bảo quản tử thi 1 ngăn | Cái | 1 |
44 | Tủ bảo quản tử thi 2 năn | Cái | 1 |
45 | Máy X quang Nha | Cái | 1 |
46 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 |
47 | Banh lồng ngực | Bộ | 1 |
48 | Cáng bệnh nhân Ambulance Stretcher lắp chuyên dụng trên máy bay ATR72 | Cái | 3 |
49 | Đèn hồng ngoại cây cao | Chiếc | 2 |
50 | Hệ thống tạo nạp khí oxy | Hệ thống | 1 |
51 | Lò đốt rác | Cái | 1 |
52 | Máy tạo oxy Kaneko 5 lít KSOC-5 | Cái | 2 |
53 | Máy điện xung hẹn giờ | Cái | 2 |
54 | Máy ép hút chân không | Cái | 1 |
55 | Máy điều trị nội nha | Cái | 1 |
56 | Máy hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
57 | Máy kéo dãn cột sống cổ | Cái | 1 |
58 | Máy khoan xương | Cái | 1 |
59 | Máy phân tích khí máu động mạch có độ pH | Cái | 1 |
60 | Máy siêu âm trị liệu | Chiếc | 1 |
61 | Máy sinh hiển vi cầm tay | Cái | 1 |
62 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
63 | Máy hấp tiệt trùng loại >= 75 lít | Cái | 1 |
64 | Máy cạo vôi bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
65 | Bộ dụng cụ vi phẫu | Bộ | 1 |
66 | Máy phun dung dịch tiệt trùng phòng mổ | Cái | 1 |
67 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm 90 lít | Cái | 1 |
68 | Tủ sấy 2500C, 150 lít | Cái | 1 |
69 | Đèn soi ven VEINLITE EMS | Cái | 2 |
70 | Vỏ Bình o xy 40 lít | Cái | 20 |
71 | Máy đo thân nhiệt bằng hồng ngoại cầm tay | cái | 5 |
72 | Tủ lạnh bảo quản túi máu | Cái | 1 |
73 | Giường đẻ | Cái | 2 |
74 | Tủ giử ấm 370C đến 750C. 75 lít | Cái | 1 |
75 | Hệ thống rửa tay 2 phẫu thuật viên | Cái | 1 |
76 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | Cái | 2 |
77 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 |
78 | Máy tạo oxy di động, 5 lít/phút | Cái | 4 |
79 | Hệ thống quản lý bệnh viện gồm ( Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...) | HT | 1 |
PHỤ LỤC 17: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BÀ RỊA
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết y tế chuyên dùng đặc thù:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X.Quang cao tần | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 5 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hoá các loại | Cái | 3 |
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 1 |
5 | Máy phá rung tim | Cái | 2 |
6 | Máy điện tim | Cái | 4 |
7 | Bộ khám điều trị nội soi TMH | Bộ | 1 |
8 | Máy soi cổ tử cung | Bộ | 1 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Ghế nha khoa | bộ | 3 |
2 | Hòm giữ lạnh giữ mẫu bệnh phẩm | cái | 1 |
3 | Hòm lạnh bảo quản vaccin 16 lít | cái | 3 |
4 | Kính hiển vi | Cái | 5 |
5 | Máy đo bức xạ nhiệt | cái | 1 |
6 | Máy đo bụi | cái | 1 |
7 | Máy đo chỉ số khúc xạ | cái | 1 |
8 | Máy đo cường độ ánh sáng | cái | 1 |
9 | Máy đo độ ẩm | cái | 1 |
10 | Máy đo độ ồn | cái | 1 |
11 | Máy đo độ rung | cái | 1 |
12 | Máy đo tốc độ gió | cái | 1 |
13 | Máy đốt điện cổ tử cung | cái | 1 |
14 | Máy đo điện não kỹ thuật số 24 kênh | cái | 1 |
15 | Máy đo thính lực | cái | 1 |
16 | Máy hút dịch chạy điện | cái | 10 |
17 | Máy khí dung siêu âm | cái | 13 |
18 | Máy khúc xạ kế tự động | cái | 1 |
19 | Máy li tâm | cái | 3 |
20 | Máy phân tích huyết học | cái | 4 |
21 | Máy phân tích nước tiểu | cái | 12 |
22 | Máy phát điện 10kw | cái | 11 |
23 | Máy phát điện 10kw | cái | 1 |
24 | Máy phát hiện nhanh khí độc | cái | 1 |
25 | Máy cạo vôi răng | Máy | 2 |
26 | Máy rửa phim X-quang | bộ | 1 |
27 | Máy X-quang nha khoa kỹ thuật số | Bộ | 1 |
28 | Sensor và đầu đọc phim X-quang nha khoa | Bộ | 1 |
29 | Sensor và đầu đọc phim X-quang tổng quát | Bộ | 1 |
30 | Máy theo dõi nồng độ oxy trong máu | cái | 1 |
31 | Máy thử nước tiểu | cái | 1 |
32 | Máy doppler tim thai | cái | 12 |
33 | Máy kéo giãn cột sống | máy | 1 |
34 | Máy phun hóa chất | Máy | 5 |
35 | Nồi hấp tiệt trùng 75 lít | cái | 1 |
36 | Nồi hấp tiệt trùng 24 lít | cái | 10 |
37 | Sinh hiển vi khám mắt kèm bộ đo nhãn áp |
| 1 |
38 | Tủ âm -300C | cái | 1 |
39 | Tủ sấy 120 lít | cái | 1 |
40 | Tủ sấy 60 lít | cái | 9 |
41 | Tủ sấy an toàn sinh học cấp | cái | 1 |
42 | Tủ lạnh bảo quản vaccin 127 lít | cái | 2 |
43 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh | cái | 2 |
PHỤ LỤC 18: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy chụp Xquang Kỹ thuật số | Máy | 1 |
2 | Máy chụp Xquang thường qui | Máy | 1 |
3 | Bộ đầu đọc và in kỹ thuật số | Cái | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 19 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 18 |
6 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Hệ thống | 18 |
7 | Máy huyết học tự động | Hệ thống | 2 |
8 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Hệ thống | 1 |
9 | Máy thở | Máy | 2 |
10 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 2 |
11 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
12 | Máy truyền dịch | Máy | 2 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
14 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
15 | Máy điện tim | Máy | 4 |
16 | Máy điện não | Cái | 1 |
17 | Bộ khám điều trị nội soi TMH + Ghế | Máy | 1 |
18 | Máy soi cổ tử cung có monitor | Máy | 1 |
B. Trang thiết bị Y tế chuyên dùng khác
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 2 |
2 | Máy đo cường độ âm thanh | Máy | 2 |
3 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí | Máy | 1 |
4 | Máy đo độ ẩm | Máy | 1 |
5 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 2 |
6 | Máy đo bức xạ nhiệt | Máy | 2 |
7 | Máy đo chỉ số khúc xạ | Máy | 1 |
8 | Máy đo bụi | Máy | 1 |
9 | Máy đo độ rung | Máy | 1 |
10 | Máy phát hiện nhanh khí độc | Máy | 1 |
11 | Máy phun | Máy | 14 |
12 | Hộp đựng vacxin chuyên dùng 36 lít | Cái | 1 |
13 | Tủ làm đông băng bình tích | Cái | 1 |
| Khoa CSSKSS+ Trạm Y tế Phường xã |
|
|
14 | Máy đốt điện cổ tử cung cao tần | Máy | 1 |
15 | Máy hút thai | Máy | 3 |
16 | Máy rửa tay vô trùng | Hệ thống | 2 |
17 | Máy nghe tim thai | Máy | 36 |
18 | Máy hút đàm nhớt sơ sinh | Máy | 18 |
| Khoa Khám bệnh-Cấp cứu |
|
|
19 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 2 |
20 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Máy | 2 |
21 | Thị trường kế Ladone | Cái | 1 |
22 | Máy đo thính lực | Cái | 1 |
23 | Bộ Bàn ghế khám thị lực | Cái | 1 |
24 | Máy theo dõi nồng độ oxy trong máu | Máy | 2 |
25 | Giường cấp cứu | Cái | 3 |
26 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 18 |
27 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 18 |
28 | Đèn khám bệnh treo trán | Cái | 3 |
29 | Bộ đèn đội đầu sử dụng pin sạc | Cái | 3 |
30 | Bộ đèn soi tai | Cái | 3 |
31 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
32 | Phần mềm quản lý khám chữa bệnh | Hệ thống | 1 |
Tiếp nhận(Bốc số tự động) | Modun | 1 | |
Khám bệnh | Modun | 1 | |
Xét nghiệm (LIS) | Modun | 1 | |
Hình ảnh siêu âm, Xquang (PACS) | Modun | 1 | |
Dược | Modun | 1 | |
| Khoa Methadone |
|
|
33 | Bơm cấp phát thuốc Methadone | Cái | 4 |
34 | Két đựng thuốc Methadone | Cái | 3 |
| Khoa Dược |
|
|
35 | Tủ bảo quản vaccin chuyên dụng | Cái | 5 |
36 | Hòm lạnh loại 25 lít | Cái | 7 |
| Khoa XN-CĐHA |
|
|
37 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
38 | Tủ âm | Cái | 1 |
39 | Máy li tâm | Máy | 18 |
40 | Kính hiển vi | Cái | 4 |
41 | Tủ hốt vô trùng | Cái | 2 |
42 | Buồng ủ ấm | Cái | 1 |
43 | Máy chup Xquang toàn cảnh đo sọ | Cái | 1 |
44 | Máy chụp Xquang quanh chóp | Máy | 1 |
Sensor kỹ thuật số | Cái | 1 | |
45 | Tủ mát đựng hóa chất sinh phẩm 2 -> 8 °C | Cái | 2 |
| Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
46 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 36 |
47 | Máy sấy khô | Máy | 2 |
48 | Tủ sấy | Cái | 18 |
| Phòng TCHC |
|
|
49 | Máy phát điện | Máy | 19 |
50 | Máy giặt, sấy ≥ 10kg | Máy | 3 |
PHỤ LỤC 19: TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ PHÚ MỸ
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 13 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 11 |
5 | Máy thận nhân tạo | Máy | 10 |
6 | Máy thở | Máy | 2 |
7 | Máy gây mê | Máy | 2 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 7 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 10 |
11 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 4 |
13 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
14 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
15 | Bàn mổ | Cái | 2 |
16 | Máy điện tim | Máy | 17 |
17 | Máy điện não | Máy | 1 |
18 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
19 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng được phê duyệt |
1 | Bàn sanh hiện đại | Cái | 2 |
2 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 2 |
3 | Bộ khám điều trị TMH + Ghế | Bộ | 1 |
4 | Cân kỹ thuật 0,1 gram (Max 600g) | Cái | 1 |
5 | Cưa bột | Cái | 1 |
6 | Ghế răng đơn giản | Cái | 10 |
7 | Gường cấp cứu | Cái | 2 |
8 | Hệ thống bàn hồi sức trẻ sơ sinh | Hệ thống | 1 |
9 | Hệ thống giặt sấy ủi gồm : Máy giặt vắt công nghiệp Máy sấy công nghiệp Máy ủi công nghiệp | Hệ thống | 1 |
10 | Hệ thống lọc nước RO cho thận nhân tạo | Hệ thống | 1 |
11 | Hệ thống rửa quả lọc thận nhân tạo | Hệ thống | 1 |
12 | Hệ thống rửa tay vô trùng | Cái | 5 |
13 | Hòm giữ lạnh giữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 1 |
14 | Kính hiển vi | Cái | 12 |
15 | Kính hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
16 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
17 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
18 | Máy đo độ bão hòa oxi | Cái | 7 |
19 | Máy đo ánh sáng | Cái | 1 |
20 | Máy do bức xạ nhiệt | Cái | 1 |
21 | Máy đo bụi | Cái | 1 |
22 | Máy do chỉ số khúc xạ | Cái | 1 |
23 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
24 | Máy đo độ ẩm | Cái | 1 |
25 | Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
26 | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
27 | Máy đo độ cồn | Cái | 1 |
28 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
29 | Máy đo thính lực | Cái | 1 |
30 | Máy do tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm | Cái | 1 |
31 | Máy đốt điện cổ tử cung cao tần |
| 1 |
32 | Máy hấp tiệt trùng | Cái | 14 |
33 | Máy hút dịch | Cái | 32 |
34 | Máy hút thai | Cái | 1 |
35 | Máy kéo nắn cột sống cổ | Cái | 1 |
36 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 7 |
37 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
38 | Máy lấy cao răng | Cái | 1 |
39 | Máy li tâm | Cái | 11 |
40 | Máy nghe tim thai | Cái | 15 |
41 | Máy phân tích huyết học ≥18 thông số, ≥ 30 test/ giờ | Cái | 12 |
42 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
43 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 12 |
44 | Máy phát hiện nhanh khí độc | Cái | 1 |
45 | Máy phun sương khử trùng | Cái | 1 |
46 | Máy rửa dạ dày | Cái | 1 |
47 | Máy rửa phim X-quang tự động | Cái | 2 |
48 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
- 1Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Đầu tư công 2019
- 8Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 618/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết