Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;

Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 11/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 346/TTr-STNMT ngày 23/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 17 công trình, dự án, với tổng diện tích là 70,38 ha. Trong đó:

- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,38 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 30 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 22,10 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh57).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

20.549,68

466,86

265,15

######

1.454,93

3.790,36

2.161,49

1.754,36

1.504,16

2.552,63

717,16

986,41

######

1.047,75

446,34

662,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.320,36

195,18

132,50

945,55

790,87

3.225,83

1.790,87

1.636,79

1.154,38

1.959,32

488,33

589,42

######

691,85

301,88

407,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.087,37

104,15

69,95

479,76

217,80

64,84

364,21

72,43

289,29

547,83

196,40

240,64

695,77

410,75

136,88

196,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.021,06

104,14

69,95

479,76

217,80

39,11

364,21

70,02

274,19

524,78

196,40

240,64

695,77

410,75

136,88

196,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.589,28

78,06

62,55

465,79

274,81

73,35

808,84

57,10

594,87

831,27

259,51

220,55

305,57

252,35

160,17

144,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

812,90

12,35

 

 

141,65

46,36

161,95

34,09

87,43

191,11

30,21

51,71

8,26

16,41

4,81

26,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.121,47

 

 

 

 

1.795,49

 

215,58

 

110,40

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.580,60

 

 

 

150,85

1.245,36

449,09

1.257,47

175,38

264,88

 

 

 

 

 

37,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,51

 

 

 

5,76

0,43

5,45

0,12

 

3,15

0,24

76,52

0,49

7,34

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,23

0,62

 

 

 

 

1,33

 

7,41

10,68

1,97

 

 

4,69

 

2,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.408,25

259,97

130,09

337,09

480,20

108,51

333,61

107,62

341,55

582,83

208,59

379,85

427,65

343,05

133,54

234,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,86

2,54

0,01

 

 

20,34

6,52

 

12,95

 

 

 

 

 

 

4,50

2.2

Đất an ninh

CAN

10,84

1,13

0,01

 

 

 

 

 

 

9,57

 

 

0,14

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,81

8,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,63

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,69

2,91

0,81

0,06

0,08

 

0,05

 

13,90

1,26

 

4,28

0,75

0,12

0,06

1,41

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,11

4,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1.326,75

92,16

30,69

139,01

93,75

28,01

122,75

59,43

114,21

191,71

88,89

80,78

122,94

82,71

25,29

54,42

 

Đất giao thông

DGT

711,94

46,66

21,68

88,40

57,98

12,77

75,19

9,76

54,52

104,40

62,78

14,12

69,86

47,03

13,48

33,31

 

Đất thủy lợi

DTL

503,07

16,77

4,95

45,79

31,32

13,13

38,42

47,96

51,24

71,73

22,14

58,88

45,29

31,09

8,16

16,20

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,91

0,94

0,38

 

0,08

 

 

 

 

0,05

 

 

0,19

0,07

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,57

1,87

0,10

0,10

0,12

0,27

0,48

0,08

0,14

0,09

0,14

0,27

0,53

0,11

0,12

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

71,90

22,99

2,45

3,67

2,73

0,36

3,95

0,53

3,38

11,71

2,24

5,68

4,20

3,09

2,30

2,63

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,71

1,68

0,56

0,71

1,31

1,42

4,16

1,07

4,80

2,77

1,40

1,43

2,47

0,94

1,00

1,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,85

0,51

0,04

0,06

0,09

0,02

0,05

 

0,06

0,17

0,09

0,01

0,09

0,06

 

0,62

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,13

0,03

0,02

0,02

0,04

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

0,03

0,03

 

Đất chợ

DCH

4,26

0,61

0,50

0,26

0,10

 

0,47

 

0,04

0,77

0,08

0,37

0,28

0,30

 

0,48

 

Đất công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,45

 

 

 

0,28

 

 

 

 

0,13

 

0,23

 

0,18

 

0,63

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,63

 

 

 

 

 

 

 

 

21,63

 

 

 

 

 

 

213

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.136,23

 

 

127,53

233,02

9,14

75,55

6,81

58,03

107,62

95,54

79,09

149,63

78,75

37,14

78,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,83

98,07

44,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,60

3,42

0,12

0,57

0,15

0,21

1,09

0,33

0,53

0,22

0,33

0,14

0,67

1,37

0,17

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,70

1,67

0,25

0,53

0,13

 

1,85

 

0,22

4,21

 

0,07

0,09

0,50

0,02

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,49

2,45

0,60

2,00

 

 

 

 

0,17

0,03

0,43

2,27

1,55

0,72

0,79

0,45

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

566,11

25,11

13,66

41,40

29,41

1,65

25,35

1,42

34,46

103,30

17,70

79,88

61,05

59,07

23,04

49,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

84,82

2,97

 

 

5,03

 

5,19

 

24,79

30,99

 

1,13

5,61

 

 

9,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,21

0,31

0,66

2,14

1,10

0,09

1,25

0,12

1,24

 

0,16

0,65

0,69

1,56

0,49

0,76

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,99

0,95

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,78

0,71

0,18

1,37

0,03

 

0,14

 

0,11

1,25

1,35

1,70

1,08

2,00

0,30

0,56

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

929,73

10,48

37,51

20,60

115,32

48,94

79,61

39,51

76,73

108,07

3,70

128,21

73,53

113,54

43,48

30,49

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38,41

1,79

0,77

1,88

1,91

0,11

14,28

 

4,25

2,83

0,48

0,20

1,31

2,51

2,76

3,32

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

820,75

11,71

2,56

6,97

183,86

456,02

37,01

9,95

8,23

10,48

20,24

17,14

12,70

12,85

10,92

20,11

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

812,66

11,71

2,56

6,97

183,86

456,02

37,01

9,95

 

10,48

20,24

17,29

12,70

12,85

10,92

20,11

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

176,29

15,27

8,34

45,22

1,50

 

5,63

1,36

22,60

2,75

29,25

8,67

16,13

8,37

4,20

7,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

153,15

14,47

6,22

44,27

1,50

 

5,56

0,91

18,33

2,75

26,45

6,05

13,54

5,23

2,56

5,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

72,62

5,45

4,55

31,97

 

 

1,17

 

10,79

 

6,15

0,27

11,05

0,54

0,67

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúaớc

LUC

72,62

5,45

4,55

31,97

 

 

1,17

 

10,79

 

6,15

0,27

11,05

0,54

0,67

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,43

8,34

1,67

12,30

1,50

 

4,39

0,60

5,56

2,75

20,30

5,42

2,49

4,67

1,89

0,55

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,60

0,68

 

 

 

 

 

0,31

1,98

 

 

0,36

 

0,02

 

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,14

0,80

2,12

0,95

 

 

0,07

0,45

4,27

 

2,80

2,62

2,59

3,14

1,64

1,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,99

0,17

0,92

0,95

 

 

 

0,05

2,52

 

0,13

0,34

2,25

1,29

0,33

0,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,40

 

 

 

 

 

0,07

0,40

 

 

2,60

1,53

0,34

0,37

0,01

0,08

214

Đất ở tại đô thị

ODT

0,86

0,08

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,44

 

 

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,10

 

0,42

 

 

 

 

 

0,31

 

0,07

0,65

 

0,45

1,20

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

 

1,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,14

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

153,15

14,47

6,22

44,27

1,50

 

5,56

0,91

18,33

2,75

26,45

6,05

13,54

5,23

2,56

5,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

72,62

5,45

4,55

31,97

 

 

1,17

 

10,79

 

6,15

0,27

11,05

0,54

0,67

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,62

5,45

4,55

31,97

 

 

1,17

 

10,79

 

6,15

0,27

11,05

0,54

0,67

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,43

8,34

1,67

12,30

1,50

 

4,39

0,60

5,56

2,75

20,30

5,42

2,49

4,67

1,89

0,55

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,60

0,68

 

 

 

 

 

0,31

1,98

 

 

0,36

 

0,02

 

0,25

13

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,59

0,57

 

0,95

0,33

 

 

 

 

 

0,20

 

1,54

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đầt trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,59

0,57

 

0,95

0,33

 

 

 

 

 

0,20

 

1,54

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thủy sn, đất làm muối và đt nông nghiệp khác

- PKO là đt phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

0,65

 

 

 

 

 

0,03

0,06

0,30

 

0,10

0,15

 

 

 

0,01

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

0,65

 

 

 

 

 

0,03

0,06

0,30

 

0,10

0,15

 

 

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,29

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,10

0,15

 

 

 

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa s) hoặc vị trí trên bản đồ hin trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thưng, htrợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư

0,12

Nghĩa Thắng

Tờ 9,10

Quyết định số 240/Quyết định- UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

-

 

 

 

 

 

 

2

Đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp

0,30

Nghĩa Hiệp

Tờ 5, 6

Quyết định số 542/Quyết định-UBND ngày 29/3/2017 và Quyết định số 920/Quyết định-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

550

 

550

 

 

 

 

3

Chợ xã Nghĩa Hiệp

0,30

Nghĩa Hiệp

Tờ 11: 945, 946, 948, 950

Quyết định số 224/Quyết định- UBND ngày 21/8/2018 của UBND Nghĩa Hiệp về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình Chợ xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

4

Hợp tác xã Nông nghiệp thị trấn Sông Vệ

0,05

Thị trấn Sông Vệ

Tờ 09

Quyết định số 78/Quyết định- UBND ngày 28/10/2013 của UBND thị trấn Sông Vệ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà làm việc HTX Nông Nghiệp thị trấn Sông Vệ hạng mục san nền, tường rào cổng ngỏ, nhà làm việc.

 

 

 

 

 

 

Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất

5

Nhà văn hóa Tổ dân phố Vạn Mỹ

0,03

Thị trấn Sông Vệ

Tờ 09

Quyết định số 1119/Quyết định-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các Tổ dân phố thị trấn Sông Vệ

 

 

 

 

 

 

Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất

6

Nhà văn hóa Tổ dân phố An Bàng

0,05

Thị trấn Sông Vệ

Tờ 08

Quyết định số 1119/Quyết định-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các Tổ dân phố thị trấn Sông Vệ

 

 

 

 

 

 

Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất

7

Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung

0,90

Nghĩa Thắng

Tờ 1,2,9

Quyết định số 7412/Quyết định- UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

 

 

 

 

 

 

Đã bổ sung kế hoạch sử dụng đất 2018 tại Công văn số 4029/UBND-NNTN ngày 9/7/2018 (1,1 ha)

8

Khu dân cư C19, huyện Tư Nghĩa (bổ sung)

1,00

Thị trấn La Hà

Tờ 24, 27

Quyết định số 7412/Quyết định- UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch sử dụng đất 2017 thực hiện 3,0 ha

9

Xây dựng Khu tiểu thủ công nghiệp, làng nghề lốp bố tập trung

1,20

Nghĩa Hòa

Tờ 3

Quyết định số 1009/Quyết định- UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

 

 

 

 

 

UBND xã đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất

10

Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa.

3,00

Nghĩa Thương

Tờ 8,9

Quyết định số 4649/Quyết định-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017

12.000

 

 

12.000

 

 

 

11

Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương.

9,90

Nghĩa Thương

Tờ 8,9

Quyết định số 5200/Quyết định-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện và danh mục các công trình đầu tư xây dựng năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất

20.000

 

 

20.000

 

 

 

12

Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung

13,08

Nghĩa Trung

Tờ 6,10

Quyết định số 941/Quyết định- UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa

7.000

 

 

 

 

7.000

 

13

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8,020

Xã Nghĩa Hoà, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa,

 

Quyết định số 867/Quyết định- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

66.000

26.400

39.600

 

 

 

 

14

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

0,31

Xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa

 

Quyết định số 867/Quyết định- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/Quyết định-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

4.000

 

4.000

 

 

 

 

15

Khu tái định cư thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

1,000

xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa

Tờ 15

Quyết định số 607/Quyết định- UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh

2.400

 

2.400

 

 

 

 

16

Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

1,120

xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa

 

Quyết định số 607/Quyết định- UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh

2.700

 

2.700

 

 

 

 

 

Tổng

40,38

 

 

 

114.650

26.400

49.250

32.000

-

7.000

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 VÀ KHOẢN 1 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

*

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2019:

 

Chuyển mục đích sang đất ở (Trong đó: xin chỉ tiêu số 13,95 ha, đã chuyển đầu năm 2019 là 16,08 ha)

30,00

Toàn huyện

La Hà (1.77): Tờ 2: Thửa 191, 260; Tờ 3: Thửa 285, 375; Tờ 4: Thửa 47; Tờ 6: Thửa 639, 550, 483, 791, 330, 757, 485, 484; Tờ 8: Thửa 269; Tờ 10: Thửa 82; Tờ 12: Thửa 461; Tờ 13: Thửa 452, 337, 490; Tờ 14: Thửa 45; Tờ 15: Thửa 28, 169, 231, 44, 131; Tờ 16: Thửa 357, 741, 740, 318; Tờ 18: Thửa 673, 674; Tờ 20: Thửa 6; Tờ 21: Thửa 331, 118, 199; Tờ 22: Thửa 514, 512, 342, 570, 39, 574, 575, 573; Tờ 23: Thửa 420, 54; Tờ 24: Thửa 161; Tờ 25: 103; Tờ 26: Thửa 237; Tờ 27: Thửa 154

 

 

Sông Vệ (0,52): Tờ 3: Thửa 37; Tờ 9: Thửa 402; Tờ 11: Thửa 255; Tờ 12: Thửa 152; Tờ 13: Thửa 347; Tờ 14: Thửa 888; Tờ 17: Thửa 387, 446; Tờ 18: Thửa 110

Nghĩa Điền (2,47): Tờ 3: Thửa 374, 730, 637, 60; Tờ 4: Thửa 1271, 329, 439, 251, 411, 1158, 393, 767, 485; Tờ 7: Thửa 1398, 543; Tờ 8: Thửa 1595, 1601, 932, 790; Tờ 9: Thửa 725, 138, 995, 1512, 781, 594, 1502, 782, 1503, 1501, 2021, 2020, 234, 263, 1392, 1493, 2034; Tờ 10: Thửa 110, 558, 204, 388, 341; Tờ 14: Thửa 564, 580, 578, 579

Nghĩa Hiệp (0,25): Tờ 11: thửa 1412, 1410; Tờ 15: Thửa 925, 1530

Nghĩa Hòa (0.95): Tờ 1: Thửa 537, 520, 519, 518; Tờ 2: Thửa 225; Tờ 3: Thửa 296; Tờ 4: Thửa 310, 851, 905; Tờ 5: thửa 1489, 1458; Tờ 8: Thửa 1269, 1441; Tờ 9: Thửa 1162, 1167, 275; Tờ 10: Thửa 699

Nghĩa Kỳ (2,12): Tờ 6: Thửa 118, 45; Tờ 12: Thửa 1677, 945, 1199, 1757, 1221, 1156, 1778, 1765, 1783; Tổ 13: Thửa 1465, 1125, 1258, 1540, 1106, 1465, 615; Tờ 14: Thửa 671, 558; Tờ 15: thửa 39; Tờ 16: Thửa 1089, 1112, 1015; Tờ 17: Thửa 1057, 1580, 209, 1273, 1722, 986; Tờ 18: 242, 1242, 363, 1233, 708, 913; Tờ 20: Thửa 4; Tờ 21: Thửa 1256; Tờ 26: Thửa 187; Tờ 27: Thửa 90, 705;

Nghĩa Mỹ (0,14): Tờ 1: Thửa 177, Tờ 2: Thửa 592, 604

Nghĩa Phương(0,15): Tờ 6: Thửa 905; Tờ 7: thửa 149, 88; 85

Nghĩa Thắng(0,85): Tờ 9: Thửa 1615; Tờ 10: Thửa 1286, 1360, 1364, 1362, 1363; Tờ 11: thửa 1740; Tờ 12: thửa 1296; Tờ 14: Thửa 223; Tờ 18: thửa 1320, 1322; Tờ 19: thửa 562, 718, 715, 616, 435; Tờ 27: thửa 151

Nghĩa Thuận (1,08): Tờ 8: Thửa 1077, 53, 1146, 659, 758, 1098, 794, 1157, 1195, 541; Tờ 9: Thửa 175; Tờ 12: Thửa 1473, 1432, 1471, 1470; Tờ 13: Thửa 555, 1101; Tờ 15: Thửa 655; Tờ 18: 914; Tờ 19: Thửa 1134, 1133; tờ 20: thửa 22, 693

Nghĩa Lâm (0,10): Tờ 12: Thửa 376

Nghĩa Thọ (0,17): Tờ 3: Thửa 859, 393

Nghĩa Thương (1,20): Tờ 5: Thửa 24, 1716, 1719, 1721, 1673, 231; Tờ 8: Thửa 937, 936, 952; Tờ 9: Thửa 1399; Tờ 10: Thửa 181; Tờ 15: Thửa 1710, 1708, 1723; Tờ 16: Thửa 557, 1581, 1689, 1497, 860; Tờ 17: Thửa 1423; Tờ 22: Thửa 595, 132

Nghĩa Trung (4,28): Tờ 1: Thửa 501, 512, 509, 508, 206, 364; Tờ 2: thửa 1744, 2087, 940, 1088, 2249, 2329, 1177, 1929, 893, 1349; Tờ 3: thửa 516, 788, 1166, 448, 1099; Tờ 4: Thửa 1330; Tờ 5: Thửa 1537, 295, 1874, 1814, 1558, 1805; Tờ 6: Thửa 914, 926, 319, 341, 731; Tờ 8: thửa 1585, 769, 1590, 1536, 1367, 1591; Tờ 9: Thửa 1321, 349; Tờ 10: thửa 722, 852, 901, 41, 1246, 1315; tờ 11: thửa 218, 14, 885, 13; Tờ 12: thửa 129; Tờ 14: 1434, 1436, 1435, 1381; Tờ 15: 1108; Tờ 16: Thửa 1417; Tờ 20: Thửa 1048

 

Tổng

30,00

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Chợ xã Nghĩa Hiệp

0,30

0,01

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 11

2

Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung

0,90

0,35

 

Nghĩa Thắng

Tờ 1,2,9

3

Đường Cụm Công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa

3,00

2,10

 

Nghĩa Thương

Tờ 8,9

4

Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương.

9,90

8,10

 

Nghĩa Thương

Tờ 8,9

5

Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung

13,08

9,47

 

Nghĩa Trung

Tờ 6,10

6

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8,02

1,53

 

Nghĩa Hoà, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp

 

7

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

0,31

0,12

 

Nghĩa Hoà

 

8

Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

1,12

0,42

 

Nghĩa Thắng

Tờ 18, 21

 

Tổng

36,63

22,10

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ.)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH): 02 công trình

1

Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

3,40

Thị trấn Sông Vệ

Tờ 9,14

Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

2

Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1)

14,50

Nghĩa Kỳ

Tờ 32

Công văn số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

17,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 61/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản