- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí của tỉnh Quảng Ngãi về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 33/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 47/2016/QĐ-UBND
- 8Quyết định 1854/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tác, tiêu chí, định mức phân bổ vốn NSTW thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-BKHĐT ngày 21/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Đề án phát triển giao thông nông thôn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ Tiêu chí của tỉnh Quảng Ngãi về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 34/HĐND-KTNS ngày 28/2/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 251/SKHĐT-KTN ngày 07/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và nguồn vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2019 (trong kế hoạch vốn trung hạn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 của tỉnh Quảng Ngãi như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Căn cứ cơ cấu vốn đầu tư trong tổng mức đầu tư của mỗi dự án, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các xã chịu trách nhiệm bố trí đủ vốn đối ứng của địa phương trong vòng 2 năm 2018 và 2019 để thi công và thanh toán hoàn thành dự án, không gây nợ đọng vốn đầu tư trong xây dựng nông thôn mới.
1. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 Quyết định này, UBND các huyện, thành phố quyết định giao kế hoạch đầu tư (bao gồm vốn ngân sách trung ương, vốn đầu tư của huyện, thành phố, vốn xã và các nguồn vốn khác) cho UBND các xã sau 20 ngày kể từ ngày ban hành quyết định của UBND tỉnh và gửi cho UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, chỉ đạo các xã khẩn trương triển khai thực hiện các dự án theo đúng quy định hiện hành, hoàn thành kế hoạch được giao, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; tổ chức bố trí lồng ghép các nguồn vốn đầu tư, huy động các nguồn lực hợp pháp để thực hiện hoàn thành kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2018. Đến thời hạn giải ngân theo quy định của Trung ương, nếu dự án nào không giải ngân hết kế hoạch vốn, bị cắt vốn thì địa phương đó (huyện, xã) tự cân đối vốn của địa phương để thanh toán phần vốn bị cắt giảm.
Đối với các xã trong kế hoạch đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, khuyến khích các địa phương khẩn trương triển khai thực hiện hoàn thành công trình trong năm 2018 để đủ tiêu chí xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (phần vốn còn thiếu được bố trí thanh toán trong đầu năm 2019).
2. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện kế hoạch hỗ trợ xi-măng năm 2018 thực hiện kiên cố hóa giao thông nông thôn được phân bổ tại Quyết định này để các địa phương sớm hoàn thành kế hoạch được giao.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch được giao tại Quyết định này.
4. Sở Tài chính chịu trách nhiệm lập thủ tục ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2019 theo quy định (nguồn vốn hoàn ứng trong kế hoạch vốn đầu tư trung hạn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020); thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao, đảm bảo nguồn vốn thanh toán; hướng dẫn, đôn đốc thực hiện quyết toán công trình hoàn thành theo quy định hiện hành.
5. Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm kiểm soát, thanh toán nguồn vốn theo quy định hiện hành và theo đúng quy định về cơ cấu nguồn vốn do UBND tỉnh ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT | Khoản mục | Kế hoạch vốn năm 2018 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
NSTW | NS tỉnh | ||||
A | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018 | 394.200 | 144.200 | 250.000 |
|
1 | Vốn NS trung ương trong kế hoạch trung hạn | 144.200 | 144.200 |
| Theo QĐ số 1854/QĐ-BKHĐT ngày 21/12/2017 |
2 | Vốn NS tỉnh trong kế hoạch đầu tư trung hạn | 190.000 |
| 190.000 | Theo QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
3 | Vốn xổ số kiến thiết phân bổ theo quy định (10%/năm) | 10.000 |
| 10.000 | Theo QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
5 | Vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư NS tỉnh năm 2019 (trong kế hoạch trung hạn năm 2016-2020) | 50.000 |
| 50.000 | Nguồn hoàn ứng là KH vốn NS tỉnh năm 2019 (trong KH đầu tư trung hạn) |
B | DỰ KIẾN CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018 | 394.200 | 144.200 | 250.000 |
|
II | Thanh toán nợ đọng nông thôn mới các xã từ năm 2016 về trước (phần nợ thuộc cơ cấu vốn tỉnh và vốn trung ương) | 47.387 |
| 47.387 | Bố trí từ nguồn kế hoạch vốn NS tỉnh năm 2018. Phân bổ chi tiết sau (sau khi tổng hợp số liệu quyết toán các dự án) |
III | Vốn bố trí đầu tư kế hoạch năm 2018 (B-I-II) | 346.813 | 144.200 | 202.613 |
|
1 | Hỗ trợ xi măng năm 2018 | 35.000 |
| 35.000 | Phụ lục 2 - Bố trí từ nguồn vốn ứng trước dự toán NS tỉnh năm 2019 |
2 | Phân bổ thực hiện các dự án năm 2018 | 311.813 | 144.200 | 167.613 | Phụ lục 3 - Bố trí từ nguồn kế hoạch vốn NS tỉnh năm 2018 và nguồn ứng trước KH vốn năm 2019 |
a) | Bố trí đủ vốn các dự án chuyển tiếp từ năm 2017 | 113.168 | 67.853 | 45.315 |
|
| - Các dự án sử dụng vốn NS trung ương | 67.853 | 67.853 |
|
|
| - Các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh | 45.315 |
| 45.315 |
|
b) | Bố trí khởi công mới năm 2018 | 198.645 | 76.347 | 122.298 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH HỖ TRỢ XI-MĂNG NĂM 2018 THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ứng trước dự toán ngân sách tỉnh năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, XÃ | Khối lượng (tấn) | Kinh phí (trđ) | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 23.016,0 | 35.000 |
|
I | TP. QUẢNG NGÃI | 730,0 |
|
|
1 | Xã Tịnh Kỳ | 207,0 |
|
|
2 | Xã Nghĩa An | 523,0 |
|
|
II | H. BÌNH SƠN | 5.631,2 |
|
|
3 | Xã Bình Long | 188,3 |
|
|
4 | Xã Bình Mỹ | 2.377,3 |
|
|
5 | Xã Bình Phú | 3.065,6 |
|
|
III | H. SƠN TỊNH | 211,8 |
|
|
6 | Xã Tịnh Sơn | 211,8 |
|
|
7 | Xã Tịnh Trà | 0,0 |
|
|
IV | H. TƯ NGHĨA | 12.516,6 |
|
|
8 | Xã Nghĩa Thọ | 383,5 |
|
|
9 | Xã Nghĩa Thắng | 4.483,0 |
|
|
10 | Xã Nghĩa Trung | 3.028,0 |
|
|
11 | Xã Nghĩa Hiệp | 3.067,4 |
|
|
12 | Xã Nghĩa Mỹ | 1.554,7 |
|
|
V | H. MỘ ĐỨC | 1.898,1 |
|
|
13 | Xã Đức Hiệp | 1.063,3 |
|
|
14 | Xã Đức Phú | 834,8 |
|
|
VI | H. ĐỨC PHỔ | 1.872,7 |
|
|
15 | Xã Phổ Thuận | 1.872,7 |
|
|
VII | H. BA TƠ | 0,0 |
|
|
16 | Xã Ba Động | 0,0 |
|
|
VIII | H. TRÀ BỒNG | 0,0 |
|
|
17 | Xã Trà Bình | 0,0 |
|
|
IX | H. LÝ SƠN | 155,6 |
|
|
18 | Xã An Hải | 155,6 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách trung ương và Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT | HUYỆN, XÃ, DANH MỤC DỰ ÁN | Quyết định giao vốn | Quy mô | Vốn đầu tư | KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2017 | Kế hoạch vốn năm 2018 | Ghi chú | ||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Vốn TW và vốn tỉnh | Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 877.849 | 644.460 | 233.389 | 123.336 | 311.813 | 167.613 | 144.200 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án chuyển tiếp |
|
| 322.032 | 236.848 | 85.184 | 123.336 | 113.168 | 45.315 | 67.853 |
|
| - Dự án khởi công mới |
|
| 555.817 | 407.612 | 148.205 | 0 | 198.645 | 122.298 | 76.347 |
|
I | TP. QUẢNG NGÃI |
|
| 83.911 | 62.416 | 21.495 | 13.822 | 28.672 | 20.368 | 8.304 |
|
1 | Xã Tịnh Kỳ |
|
| 17.400 | 13.340 | 4.060 | 1.100 | 6.440 | 4.740 | 1.700 | BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.100 | 1.700 | - | 1.700 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ | 464(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.100 | 1.700 |
| 1.700 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 13.400 | 10.540 | 2.860 | - | 4.740 | 4.740 | - |
|
| Trường Mầm non Tịnh Kỳ |
| P.học và hạng mục khác | 8.000 | 6.400 | 1.600 |
| 2.700 | 2.700 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà Đa năng trường THCS Tịnh Kỳ |
|
| 4.500 | 3.600 | 900 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Sân thể thao thôn Kỳ Xuyên |
|
| 300 | 180 | 120 |
| 180 | 180 |
|
|
2 | Xã Tịnh Hòa |
|
| 3.900 | 3.120 | 780 | 800 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | - | 400 |
|
| KCH kênh bờ cây Thị - Cống Một Tuất | 464(2017) | 924m | 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.920 | 480 | - | 400 | - | 400 |
|
| Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa |
| P.chức năng | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 400 |
| 400 |
|
3 | Xã Tịnh Thiện |
|
| 956 | 765 | 191 | 0 | 534 | 0 | 534 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 956 | 765 | 191 | - | 534 | - | 534 |
|
| KCH kênh Gò Cát |
| 340m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
| 384 |
|
| KCH kênh B10-VC9 - Đồng Bàu Tập Mỹ |
| 340m | 476 | 381 | 95 |
| 150 |
| 150 |
|
4 | Xã Tịnh Ấn Tây |
|
| 8.800 | 6.140 | 2.660 | 3.830 | 2.310 | 840 | 1.470 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 8.800 | 6.140 | 2.660 | 3.830 | 2.310 | 840 | 1.470 |
|
| Nhà đa năng trường THCS Tịnh Ấn Tây | 464(2017) |
| 4.000 | 3.200 | 800 | 1.730 | 1.470 |
| 1.470 | Mới được BS KH 2017 (330trđ) |
| Đ.thôn: Tuyến trên kênh B8 | 138(2017) | 2000m | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.100 | 400 | 400 |
|
|
| KCH Kênh B8 - Rộc Lờ, thôn Độc lập | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.440 | 360 | 1.000 | 440 | 440 |
|
|
5 | Xã Tịnh Ấn Đông |
|
| 2.434 | 1.337 | 1.097 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.434 | 1.337 | 1.097 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngã 3 đội 2 - giáp Hàng Gia Vĩnh Tuy (Hòa Bình) |
| 306m | 600 | 420 | 180 |
| 250 |
| 250 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Bà Lới đi trung tâm xã (Bình Đẳng) |
| 1.023m | 1.534 | 767 | 767 |
| 400 |
| 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Xuân Hương - vườn Hồ Cư (Độc Lập) |
| 200m | 300 | 150 | 150 |
| 150 |
| 150 |
|
6 | Xã Tịnh An |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.692 | 1.108 | 1.108 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.692 | 1.108 | 1.108 | - |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An | 1280(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.692 | 1.108 | 1.108 |
|
|
7 | Xã Tịnh Long |
|
| 6.500 | 4.800 | 1.700 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 6.500 | 4.800 | 1.700 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | - |
|
| Phòng chức năng Trường THCS Tịnh Long | 138(2017) | 6 phòng | 2.500 | 2.000 | 500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
8 | Xã Nghĩa Hà |
|
| 1.545 | 773 | 772 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.545 | 773 | 772 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hội An đi Đinh Tiết |
| 400m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ ngã 3 Bà Lũy đi Nguyễn Nhựt |
| 630m | 945 | 473 | 472 |
| 200 |
| 200 |
|
9 | Xã Nghĩa Phú |
|
| 11.000 | 8.400 | 2.600 | 4.000 | 4.400 | 4.400 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.000 | 8.400 | 2.600 | 4.000 | 4.400 | 4.400 | - |
|
| Trường Mầm non Nghĩa Phú | 138(2017) |
| 7.000 | 5.600 | 1.400 | 2.500 | 3.100 | 3.100 |
|
|
| Nhà Văn hóa xã, sân thể thao xã Nghĩa Phú | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.500 | 1.300 | 1.300 |
|
|
10 | Xã Nghĩa An |
|
| 24.600 | 18.720 | 5.880 | 0 | 8.380 | 6.880 | 1.500 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 24.600 | 18.720 | 5.880 | - | 8.380 | 6.880 | 1.500 |
|
| Đ.xã: Đường trục chính xã Nghĩa An (đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến thôn Tân Thạnh) |
| 1733m | 8.000 | 5.600 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
|
|
| Trường tiểu học Phổ An |
| p.chức năng | 3.200 | 2.560 | 640 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
| Trường tiểu học Tân Mỹ |
| p.chức năng | 3.200 | 2.560 | 640 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
| Trường THCS Nghĩa An |
| Nhà hiệu bộ, P.chức năng | 4.900 | 3.920 | 980 |
| 1.600 | 1.600 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà đa năng trường THCS Nghĩa An |
|
| 4.500 | 3.600 | 900 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao Nhà văn hóa các thôn Tân An, Phổ Trường, Phổ Trung, Tân Mỹ |
|
| 800 | 480 | 320 |
| 480 | 480 |
|
|
11 | Xã Tịnh Châu |
|
| 1.176 | 941 | 235 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.176 | 941 | 235 | - | 500 | - | 500 |
|
| Kênh Trạm bơm Núi Xinh - Rộc Tự, Kim Lộc |
| 840m | 1.176 | 941 | 235 |
| 500 |
| 500 |
|
12 | Xã Tịnh Khê |
|
| 1.600 | 1.280 | 320 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.280 | 320 | - | 500 | - | 500 |
|
| Phòng chức năng trường Tiểu học Tịnh Khê 2 |
| 04 phòng | 1.600 | 1.280 | 320 |
| 500 |
| 500 |
|
II | H. BÌNH SƠN |
|
| 159.812 | 110.838 | 48.974 | 19.601 | 51.769 | 30.339 | 21.430 |
|
1 | Xã Bình Hải |
|
| 1.725 | 863 | 862 | 0 | 763 | 0 | 763 | BNVB |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.725 | 863 | 862 | - | 763 | - | 763 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Bùi Thị Tình đi ngã 3 Gò Xong |
| 550m | 825 | 413 | 412 |
| 413 |
| 413 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Ngã Tư nhà Chị Mới - Bến cá Lề Chài (giai đoạn 2, thôn An Cường) |
| 600m | 900 | 450 | 450 |
| 350 |
| 350 |
|
2 | Xã Bình Châu |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 600 | 700 | 0 | 700 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 600 | 700 | - | 700 |
|
| Kiên cố hóa kênh B10-12-6 | 1175(2017) | 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 | 600 | 700 |
| 700 |
|
3 | Xã Bình Trị |
|
| 1.000 | 800 | 200 | 600 | 200 | 0 | 200 | BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 800 | 200 | 600 | 200 | - | 200 |
|
| KCH kênh ngõ Hiếu đi xóm cầu Hòa Tây | 464(2017) | 1.000 m | 1.000 | 800 | 200 | 600 | 200 |
| 200 |
|
4 | Xã Bình Thạnh |
|
| 4.070 | 2.755 | 1.315 | 400 | 800 | 0 | 800 | BNVB, đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.670 | 835 | 835 | 400 | 435 | - | 435 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Phước An 1 đến Tây Thành | 464(2017) | 1.500 m | 1.670 | 835 | 835 | 400 | 435 |
| 435 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.920 | 480 | - | 365 | - | 365 |
|
| Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính) |
| 4 phòng học | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 365 |
| 365 |
|
5 | Xã Bình Đông |
|
| 3.200 | 2.400 | 800 | 460 | 770 | 0 | 770 | BNVB, đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 800 | 480 | 320 | 460 | 20 | - | 20 |
|
| Nhà văn hóa kết hợp trú bão thôn Sơn Trà | 740(2017) |
| 800 | 480 | 320 | 460 | 20 |
| 20 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.920 | 480 | - | 750 | - | 750 |
|
| Trường tiểu học thôn Tân Hy |
| 4 phòng học | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 750 |
| 750 |
|
6 | Xã Bình Chánh |
|
| 2.650 | 1.550 | 1.100 | 600 | 750 | 0 | 750 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.900 | 950 | 950 | 600 | 350 | - | 350 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nhân - Cầu Bờ Tràn | 464(2017) | 1300m | 1.900 | 950 | 950 | 600 | 350 |
| 350 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 750 | 600 | 150 | - | 400 | - | 400 |
|
| Kiên cố hóa kênh Trung Minh đi Mỹ Tân |
| 500m | 750 | 600 | 150 |
| 400 |
| 400 |
|
7 | Xã Bình Trung |
|
| 1.650 | 885 | 765 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 885 | 765 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đê Gò Hường - Đình (nối dài) |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 140 |
| 140 |
|
| Nhà văn hóa thôn Phú Lộc |
| cấp 4 | 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
8 | Xã Bình Chương |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến TL622B đi xóm 5 (tái định cư) |
| 1.000m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 |
| 500 |
|
9 | Xã Bình Thanh Tây |
|
| 2.235 | 1.352 | 884 | 0 | 750 | 0 | 750 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.235 | 1.352 | 884 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ĐH (Đông Tây) - Cao su nối tiếp |
| 970m | 1.455 | 728 | 728 |
| 450 |
| 450 |
|
| KCH kênh KB12-6 nhánh rẽ - Đồng Giữa |
| 600m | 780 | 624 | 156 |
| 300 |
| 300 |
|
10 | Xã Bình Thanh Đông |
|
| 2.080 | 1.456 | 624 | 400 | 500 | 0 | 500 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường huyện đi xã Bình Hòa (GĐ2) | 464(2017) | 600m | 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.080 | 756 | 324 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ đường huyện đi xã Bình Hòa (giai đoạn 3) |
| 600m | 1.080 | 756 | 324 |
| 200 |
| 200 |
|
11 | Xã Bình An |
|
| 3.100 | 1.550 | 1.550 | 400 | 550 | 0 | 550 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 800 | 800 | 400 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường cấp II - Đá Tượng, An Khương (GĐ2) | 464(2017) | 1290m | 1.600 | 800 | 800 | 400 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Sơn Hiền đi Lê Quang Nữa |
| 1.000m | 1.500 | 750 | 750 |
| 150 |
| 150 |
|
12 | Xã Bình Hiệp |
|
| 2.400 | 1.680 | 720 | 0 | 750 | 0 | 750 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.680 | 720 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.xã: Tuyến Bình Hiệp - Bình Thanh Tây |
| 1673m | 2.400 | 1.680 | 720 |
| 750 |
| 750 |
|
13 | Xã Bình Hòa |
|
| 2.160 | 1.512 | 648 | 400 | 590 | 0 | 590 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 | - | 440 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Truông Cát - Bình Thanh Đông (GĐ1) | 464(2017) | 600 m | 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 |
| 440 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 960 | 672 | 288 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi Bình Hải (GĐ2) |
| 600m | 960 | 672 | 288 |
| 150 |
| 150 |
|
14 | Xã Bình Khương |
|
| 5.899 | 4.129 | 1.770 | 800 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | 800 | 390 | - | 390 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 Châu Thuận - giáp Bình Nguyên | 464(2017) | 1.137 m | 1.700 | 1.190 | 510 | 800 | 390 |
| 390 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.199 | 2.939 | 1.260 | - | 410 | - | 410 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến cầu Cây Sung đến Bình An |
| 2.799 m | 4.199 | 2.939 | 1.260 |
| 410 |
| 410 | đường chiến lược của xã |
15 | Xã Bình Long |
|
| 30.942 | 20.072 | 10.870 | 500 | 10.747 | 9.922 | 825 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 800 | 800 | 500 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến cống Ông Thu - nhà quán Tám Kiếu | 464(2017) | 1050 m | 1.600 | 800 | 800 | 500 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 29.342 | 19.272 | 10.070 | - | 10.447 | 9.922 | 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thắng - QL 1A |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 |
| 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Quán Bà Tuyết - Bình Hiệp |
| 900m | 1.350 | 675 | 675 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Bảy Sang-đường Công vụ Bình Hiệp |
| 610m | 915 | 458 | 457 |
| 458 | 458 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến TL622B - Cầu Tranh |
| 450m | 675 | 338 | 337 |
| 338 | 338 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tiệp - QL1A |
| 350m | 525 | 263 | 262 |
| 263 | 263 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngã tư Võ Văn Kiệt - Ngõ ông Tiên |
| 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Chí Bôi - Đập Bàn Nang |
| 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã ba nhà ông Thủ - KDC số 10 |
| 900m | 1.350 | 675 | 675 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nên - nhà ông Đoàn Thảo |
| 300m | 450 | 225 | 225 |
| 225 | 225 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hồ Thị Hồng - ngõ Ba Dũng |
| 450m | 675 | 338 | 337 |
| 338 | 338 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến đường sắt - quán Bốn Canh |
| 1.300m | 1.950 | 975 | 975 |
| 400 | 400 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| KCH kênh từ BT đội 3 - ruộng Con Lương |
| 750m | 975 | 780 | 195 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh từ Gò Câu - ruộng Dưa |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 250 | 250 |
|
|
| KCH kênh từ Hồ 14 - Ngõ ông Niệm |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh từ ngõ Hồ Kim Bềnh - Hóc Cuốc |
| 450m | 540 | 432 | 108 |
| 200 | 200 |
|
|
| KCH kênh từ Hồ Văn Chính - Ao Kha |
| 800m | 1.040 | 832 | 208 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH kênh từ kênh B32 - Gò Ổi |
| 690m | 897 | 718 | 179 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH kênh từ Đập Truông Sanh - giáp đội 3 |
| 800m | 1.040 | 832 | 208 |
| 450 | 450 |
|
|
| Trường THCS Bình Long |
| 6 phòng học, nhà đa năng | 7.000 | 5.600 | 1.400 |
| 2.000 | 2.000 |
| 6P đã xuống cấp, ko sử dụng |
| Khu thể thao xã Bình Long |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Vĩnh |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Xuân |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Mỹ |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Yên |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Hội |
|
| 300 | 180 | 120 |
| 180 | 180 |
|
|
| Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Bình |
|
| 300 | 180 | 120 |
| 180 | 180 |
|
|
16 | Xã Bình Minh |
|
| 19.300 | 13.870 | 5.430 | 7.150 | 6.720 | 2.860 | 3.860 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 19.300 | 13.870 | 5.430 | 7.150 | 6.720 | 2.860 | 3.860 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ông Dưỡng đi dốc Bình Khương | 464(2017) | 1500m | 2.500 | 1.750 | 750 | 700 | 1.050 |
| 1.050 |
|
| KCH kênh từ nhà ông Nguyễn Dân đến Kênh TN B35A | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 700 | 500 |
| 500 |
|
| Phòng chức năng trường tiểu học số 1 Bình Minh | 464(2017) | 4 phòng | 2.000 | 1.600 | 400 | 800 | 800 |
| 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến trường học Đức An đi đường Su (giáp Bình An) |
| 1.000 m | 1.500 | 1.050 | 450 | 300 | 750 |
| 750 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Trà Giang đi suối Bà Hiển (nối dài) |
| 1.000 m | 1.500 | 750 | 750 | 200 | 550 |
| 550 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đức An |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà Võ Hùng đến Phan Tấn Tuấn | 138(2017) | 2000 m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.000 | 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh Thạch Nham - Đồng Sao Dài (giáp B34 nối dài) | 138(2017) | 1500 m | 2.200 | 1.760 | 440 | 1.000 | 760 | 760 |
|
|
| Tường rào, cổng, nhà xe, vệ sinh trường tiểu học số 2 Bình Minh | 138(2017) |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | 400 |
|
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao xã Bình Minh | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.500 | 1.300 | 1.300 |
|
|
17 | Xã Bình Mỹ |
|
| 27.230 | 21.144 | 6.086 | 1.000 | 9.300 | 8.620 | 680 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.100 | 1.680 | 420 | 1.000 | 680 | - | 680 |
|
| KCH kênh từ cuối kênh bê tông - đồng Đám Chứa | 464(2017) | 1.400 m | 2.100 | 1.680 | 420 | 1.000 | 680 |
| 680 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 25.130 | 19.464 | 5.666 | - | 8.620 | 8.620 | - |
|
| KCH kênh Hồ Phước Tích - đồng Cửa Chùa- Cầu Cao |
| 1.600m | 2.500 | 2.000 | 500 |
| 800 | 800 |
|
|
| KCH kênh từ cống tưới Hóc Ngang - Đồng Bờ Đế |
| 1.600m | 2.880 | 2.304 | 576 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
| KCH kênh B1-16 đến đồng ruộng Thùng |
| 1.700m | 2.600 | 2.080 | 520 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| KCH kênh B1-16-1 đến bến Cây Sung |
| 1.200m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH kênh Bà Đế-Rộc Hội |
| 1.500m | 1.850 | 1.480 | 370 |
| 700 | 700 |
|
|
| Trường Mầm non xã Bình Mỹ |
|
| 5.000 | 4.000 | 1.000 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
| Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ |
| P.hiệu bộ, P.chức năng | 3.300 | 2.640 | 660 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| Khu thể thao xã Bình Mỹ |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 |
| 1.100 | 1.100 |
| kết hợp nhà đa năng cho trường TH số 2 |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thạch An |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Phong |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
18 | Xã Bình Nguyên |
|
| 13.827 | 10.217 | 3.610 | 4.941 | 5.276 | 2.047 | 3.229 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 13.827 | 10.217 | 3.610 | 4.941 | 5.276 | 2.047 | 3.229 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 trường mẫu giáo - nối tuyến Nguyên Khương | 464(2017) | 800 m | 1.120 | 784 | 336 | 300 | 484 |
| 484 |
|
| KCH Kênh B3-15-1-B (Rộc Cứu - Rộc Gấm) | 464(2017) | 800 m | 1.040 | 832 | 208 | 400 | 432 |
| 432 |
|
| KCH Kênh Trì Trì - Gò Mè- Gò Đến | 464(2017) | 800 m | 1.040 | 832 | 208 | 400 | 432 |
| 432 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A-Bình Lộc-đập Học Dọc nối đường nhựa Bình Trung |
| 2.097 m | 2.830 | 1.981 | 849 | 300 | 1.681 |
| 1.681 |
|
| KCH kênh từ máy gạo Nguyễn Tài Minh đến cây da Gò Vàng |
| 400 m | 500 | 400 | 100 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến thôn Nam Bình I - ngã 3 trường mẫu giáo | 138(2017) | 1100 m | 1.540 | 1.078 | 462 | 800 | 278 | 278 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến ADB3 Lò rèn - xóm 12, thôn Nam Bình I | 138(2017) | 2112 m | 2.957 | 2.070 | 887 | 1.241 | 829 | 829 |
| Mới được BS KH 2017 (241trđ) |
| Trường tiểu học số 1 Bình nguyên | 138(2017) | 07 phòng | 2.800 | 2.240 | 560 | 1.300 | 940 | 940 |
| Mới được BS KH 2017 (300trđ) |
19 | Xã Bình Phú |
|
| 20.706 | 14.740 | 5.966 | 0 | 7.520 | 6.890 | 630 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 20.706 | 14.740 | 5.966 | - | 7.520 | 6.890 | 630 |
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ Huỳnh Tấn - biển (nối dài) |
| 500m | 900 | 630 | 270 |
| 630 |
| 630 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Sơn, thôn Phú Nhiêu 3 - ngõ ông Bá, thôn Phú Nhiêu 2 |
| 1.200m | 1.560 | 780 | 780 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ Phạm Tấn Mãnh |
| 820m | 1.066 | 533 | 533 |
| 533 | 533 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nguyễn Minh Thiên - nhà cũ bà Nguyễn Thị Hường, thôn Phú Nhiêu 2 |
| 500m | 650 | 325 | 325 |
| 325 | 325 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ nhà bảy Quý |
| 800m | 1.040 | 520 | 520 |
| 520 | 520 |
|
|
| KCH kênh từ nhà Ông Mãnh - Đồng Gừa |
| 750m | 1.050 | 840 | 210 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh từ mương tiêu - ngõ ông Hưng |
| 200m | 240 | 192 | 48 |
| 192 | 192 |
|
|
| Trường Mầm non Bình Phú |
| Phòng học, nhà bếp, vệ sinh | 6.000 | 4.800 | 1.200 |
| 1.600 | 1.600 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Trường tiểu học Bình Phú |
| P.học, P.chức năng, nhà đa năng | 5.000 | 4.000 | 1.000 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
| Khu thể thao xã Bình Phú |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Nhiêu 2 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Thạnh 2 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
20 | Xã Bình Phước |
|
| 3.800 | 2.660 | 1.140 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2018, tạm dừng |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.800 | 2.660 | 1.140 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: Tuyến tuyến Cống hộp (Cầu kênh) - giáp xã Bình Trị |
| 2.375m | 3.800 | 2.660 | 1.140 |
| 800 |
| 800 |
|
21 | Xã Bình Tân |
|
| 3.400 | 1.700 | 1.700 | 600 | 700 | 0 | 700 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.200 | 1.100 | 1.100 | 600 | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến xóm Nhất - xóm Nhì | 464(2017) | 1.500 m | 2.200 | 1.100 | 1.100 | 600 | 500 |
| 500 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 600 | 600 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Thuận Yên - Mỹ Lộc |
| 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 200 |
| 200 |
|
22 | Xã Bình Thuận |
|
| 1.850 | 1.235 | 615 | 350 | 750 | 0 | 750 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 490 | 210 | 350 | 140 | - | 140 |
|
| Đ.xã: Tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê | 740(2017) | 450 m | 700 | 490 | 210 | 350 | 140 |
| 140 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.150 | 745 | 405 | - | 610 | - | 610 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê (GĐ2) |
| 350m | 550 | 385 | 165 |
| 250 |
| 250 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tuyết Diêm 1 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
23 | Xã Bình Thới |
|
| 2.323 | 1.346 | 977 | 400 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.400 | 700 | 700 | 400 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trịnh Quang Đạo - Trịnh Thị Liên (An Châu) | 464(2017) | 900 m | 1.400 | 700 | 700 | 400 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 923 | 646 | 277 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: Nâng cấp mở rộng tuyến Tỉnh lộ 621 - Xóm 3, An châu |
| 710m | 923 | 646 | 277 |
| 200 |
| 200 |
|
24 | Xã Bình Dương |
|
| 1.066 | 533 | 533 | 0 | 533 | 0 | 533 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.066 | 533 | 533 | - | 533 | - | 533 |
|
| Đ.thôn: BTXM Ngõ Huân - Ngõ Bên xã Bình Dương |
| 710m | 1.066 | 533 | 533 |
| 533 |
| 533 |
|
III | H. SƠN TỊNH |
|
| 67.863 | 48.146 | 19.717 | 7.900 | 27.322 | 20.581 | 6.741 |
|
1 | Xã Tịnh Giang |
|
| 900 | 450 | 450 | 0 | 450 | 0 | 450 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 900 | 450 | 450 | - | 450 | - | 450 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ông Triều khu dân cư Thổ Cao |
| 600m | 900 | 450 | 450 |
| 450 |
| 450 |
|
2 | Xã Tịnh Bắc |
|
| 14.083 | 10.523 | 3.560 | 5.400 | 5.123 | 3.123 | 2.000 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 14.083 | 10.523 | 3.560 | 5.400 | 5.123 | 3.123 | 2.000 |
|
| Nhà hiệu bộ, phòng chức năng Trường THCS Tịnh Bắc | 464(2017) | 8 phòng | 3.500 | 2.800 | 700 | 1.000 | 1.800 |
| 1.800 |
|
| Nghĩa trang nhân dân Đồi ông Luyến |
|
| 800 | 400 | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Xà ao - XN đá Ba Gia (GĐ2) | 138(2017) | 1050m | 1.890 | 1.323 | 567 | 800 | 523 | 523 |
|
|
| Trường MN bán trú Tịnh Bắc | 138(2017) |
| 4.750 | 3.800 | 950 | 2.000 | 1.800 | 1.800 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Tịnh Bắc | 138(2017) |
| 3.143 | 2.200 | 943 | 1.400 | 800 | 800 |
|
|
3 | Xã Tịnh Đông |
|
| 2.760 | 2.028 | 732 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.760 | 2.028 | 732 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Tân Hưng - Cầu bà Doan (GĐ1) |
| 1.000m | 1.800 | 1.260 | 540 |
| 550 |
| 550 |
|
| KCH kênh Bm1 - Tịnh Bắc |
| 800m | 960 | 768 | 192 |
| 250 |
| 250 |
|
4 | Xã Tịnh Minh |
|
| 16.034 | 10.974 | 5.060 | 0 | 10.974 | 10.974 | 0 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 16.034 | 10.974 | 5.060 | - | 10.974 | 10.974 | - |
|
| Đ.xã: sân bóng xóm 7 (Minh Long) - Bìa Rừng Sằm | CV1551 | 250m | 450 | 315 | 135 |
| 315 | 315 |
|
|
| Đ.thôn: ngã Ba trạm hạ thế cũ vòng qua hội trường xóm giáp cây Dầu Lai | CV1551 | 480m | 672 | 336 | 336 |
| 336 | 336 |
|
|
| Đ.thôn: nhà ông Ánh xóm 1 thôn Minh Trung - Nhà ông Ân xóm 2 thôn Minh Trung | CV1551 | 730m | 1.022 | 511 | 511 |
| 511 | 511 |
|
|
| Đ.thôn: trường mẫu giáo xóm 6 - Nhà ông Phấn | CV1551 | 440m | 616 | 308 | 308 |
| 308 | 308 |
|
|
| Đ.thôn: tuyến Ngã ba nhà Tuấn Hữu - Ngõ ông Lượng | CV1551 | 130m | 182 | 91 | 91 |
| 91 | 91 |
|
|
| KCH Mương Rộc Xoắn (Ruộng Nguyễn Vân Sáu - Ruộng Nguyễn Tường) | CV1551 | 1.540m | 1.848 | 1.478 | 370 |
| 1.478 | 1.478 |
|
|
| KCH Kênh Ngõ Bà Tâm - Kênh Liên Việt | CV1551 | 300m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH Kênh xóm 6 (Ruộng Hai Tuyền - Rộc Bồi) | CV1551 | 450m | 540 | 432 | 108 |
| 432 | 432 |
|
|
| KCH kênh Ruộng Trương Văn Nam - Vườn Đào Luôn | CV1551 | 380m | 456 | 365 | 91 |
| 365 | 365 |
|
|
| KCH kênh Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng thầu đất 4% | CV1551 | 490m | 588 | 470 | 118 |
| 470 | 470 |
|
|
| Trường THCS Phạm Kiệt: 6 phòng hiệu bộ, trang thiết bị | CV1551 |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 2.800 | 2.800 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị Hội trường đa năng xã | CV1551 |
| 1.000 | 700 | 300 |
| 700 | 700 |
|
|
| Tường rào, cổng ngõ Khu thể thao xã | CV1551 |
| 1.000 | 700 | 300 |
| 700 | 700 |
|
|
| Sân vận động thôn Minh Thành | CV1551 |
| 1.000 | 600 | 400 |
| 600 | 600 |
|
|
| Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Long | CV1551 |
| 500 | 300 | 200 |
| 300 | 300 |
|
|
| Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Trung | CV1551 |
| 500 | 300 | 200 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Trung | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Long | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Khánh | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Thành | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Chợ Đồng Có xã Tịnh Minh | CV1551 |
| 1.000 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
5 | Xã Tịnh Hiệp |
|
| 1.890 | 1.414 | 476 | 0 | 600 | 0 | 600 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.890 | 1.414 | 476 | - | 600 | - | 600 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Ông Sang - ngõ Ông Võ Kỳ |
| 700m | 980 | 686 | 294 |
| 300 |
| 300 |
|
| KCH Kênh Đập đèo (nối dài) |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 |
| 300 |
|
6 | Xã Tịnh Bình |
|
| 3.380 | 2.596 | 784 | 600 | 556 | 0 | 556 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.080 | 756 | 324 | 600 | 156 | - | 156 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Hiệp - Ngõ Huân | 464(2017) | 600m | 1.080 | 756 | 324 | 600 | 156 |
| 156 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.300 | 1.840 | 460 | - | 400 | - | 400 |
|
| Trường mầm non Tịnh Bình (điểm trường trung tâm) |
| 4 phòng | 2.300 | 1.840 | 460 |
| 400 |
| 400 |
|
7 | Xã Tịnh Thọ |
|
| 2.960 | 1.820 | 1.140 | 600 | 690 | 0 | 690 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | 600 | 590 | - | 590 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường 27/7 (đoạn còn lại) | 464(2017) | 960m | 1.700 | 1.190 | 510 | 600 | 590 |
| 590 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.260 | 630 | 630 | - | 100 | - | 100 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Tràn Vũng Thảo - Kênh B5 |
| 900m | 1.260 | 630 | 630 |
| 100 |
| 100 |
|
8 | Xã Tịnh Phong |
|
| 2.928 | 2.050 | 878 | 600 | 740 | 0 | 740 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 600 | 240 | - | 240 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trường Thọ - Thuận Yên | 464(2017) | 660m | 1.200 | 840 | 360 | 600 | 240 |
| 240 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.728 | 1.210 | 518 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ bà Định - Tịnh Ấn Đông (đoạn còn lại) |
| 960m | 1.728 | 1.210 | 518 |
| 500 |
| 500 |
|
9 | Xã Tịnh Hà |
|
| 3.000 | 2.400 | 600 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.000 | 2.400 | 600 | - | 800 | - | 800 |
|
| Trường Mầm Non Tịnh Hà |
| 4 P.học | 3.000 | 2.400 | 600 |
| 800 |
| 800 |
|
10 | Xã Tịnh Sơn |
|
| 19.928 | 13.891 | 6.037 | 700 | 6.589 | 6.484 | 105 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.150 | 805 | 345 | 700 | 105 | - | 105 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trường TH An Thọ-Ngõ ông Phi (đoạn còn lại) | 464(2017) | 640m | 1.150 | 805 | 345 | 700 | 105 |
| 105 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 18.778 | 13.086 | 5.692 | - | 6.484 | 6.484 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Mương chợ Tổng-Đội 5, thôn Đông |
| 1.500m | 2.700 | 1.890 | 810 |
| 800 | 800 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Bến Bè - Ngõ Bà Ái - Ngõ ông Hậu - QL24B |
| 1.100m | 1.980 | 1.386 | 594 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngõ ông Thọ - ngõ ông Trạng - giáp đường đi Gò Lầy |
| 700m | 1.260 | 882 | 378 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Tuyền) - Bờ Kè |
| 200m | 280 | 140 | 140 |
| 140 | 140 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B (trường mẫu giáo) - Bờ Kè |
| 150m | 210 | 105 | 105 |
| 105 | 105 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B - Bờ Kè (ngõ Mười Lữ) |
| 120m | 168 | 84 | 84 |
| 84 | 84 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Chí) - ngõ Ông Nghĩa |
| 400m | 560 | 280 | 280 |
| 280 | 280 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Ngọc Anh - đường cái núi |
| 300m | 420 | 210 | 210 |
| 210 | 210 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Phi - ngõ Ông Hồng |
| 180m | 250 | 125 | 125 |
| 125 | 125 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ Ông Hai - ngõ Ông Chín Nghi |
| 230m | 320 | 160 | 160 |
| 160 | 160 |
|
|
| KCH kênh Bơm Chợ Tổng - Đồng Cây Quýt |
| 610m | 730 | 584 | 146 |
| 300 | 300 |
|
|
| Trường Tiểu học Tịnh Sơn - Phân hiệu Trung tâm |
| 6P.học, nhà VS, sân vườn | 4.500 | 3.600 | 900 |
| 1.200 | 1.200 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Hội trường đa năng, kết hợp Nhà văn hóa xã Tịnh Sơn |
| Sửa chữa, mở rộng | 2.000 | 1.400 | 600 |
| 620 | 620 |
|
|
| Khu thể thao xã Tịnh Sơn |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 620 | 620 |
| Kể cả sân vận động |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Diên Niên |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa thôn An Thọ |
|
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
11 | Xã Tịnh Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2018, đủ tiêu chí |
IV | H. TƯ NGHĨA |
|
| 169.764 | 116.451 | 53.312 | 18.861 | 57.660 | 44.393 | 13.267 |
|
1 | Xã Nghĩa Thọ |
|
| 11.000 | 8.270 | 2.730 | 889 | 4.501 | 2.590 | 1.911 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 889 | 1.911 | - | 1.911 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Thọ | 464(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 888,6 | 1.911 |
| 1.911 | Mới được BS KH 2017 (88,572trđ) |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 7.000 | 5.470 | 1.530 | - | 2.590 | 2.590 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Phạm Mấy - Đồng Chặt |
| 600 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông No - Nhà ông Phương (GĐ2) |
| 1.060m | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 800 | 800 |
|
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân chơi trường mầm non |
|
| 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
|
| Sân thể thao trường tiểu học |
|
| 300 | 240 | 60 |
| 240 | 240 |
|
|
| Khu thể thao xã Nghĩa Thọ |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân Trảng Đế |
|
| 100 | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
2 | Xã Nghĩa Thương |
|
| 3.500 | 1.400 | 2.100 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.500 | 1.400 | 2.100 | - | 500 | - | 500 |
|
| Cầu Mỹ Sơn 2 |
| 40m | 3.500 | 1.400 | 2.100 |
| 500 |
| 500 | Tỉnh hỗ trợ 40%, H đầu tư |
3 | Xã Nghĩa Kỳ |
|
| 11.008 | 8.286 | 2.722 | 4.150 | 4.136 | 2.190 | 1.946 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.008 | 8.286 | 2.722 | 4.150 | 4.136 | 2.190 | 1.946 |
|
| KCH kênh NVC-18A | 464(2017) | 1252m | 2.190 | 1.752 | 438 | 1.000 | 752 |
| 752 | Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh N4-3 | 464(2017) | 1121m | 1.280 | 1.024 | 256 | 700 | 324 |
| 324 |
|
| KCH kênh NVC5 |
| 900 m | 1.200 | 960 | 240 | 300 | 660 |
| 660 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hội Bắc 1 |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| KCH kênh N4.6.2 | 138(2017) | 1112m | 1.738 | 1.390 | 348 | 800 | 590 | 590 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Kỳ | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.200 | 1.600 | 1.600 |
|
|
4 | Xã Nghĩa Phương |
|
| 650 | 520 | 130 | 0 | 520 | 0 | 520 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 650 | 520 | 130 | - | 520 | - | 520 |
|
| KCH kênh N10-12-1 |
| 500m | 650 | 520 | 130 |
| 520 |
| 520 |
|
5 | Xã Nghĩa Sơn |
|
| 1.050 | 525 | 525 | 0 | 525 | 0 | 525 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.050 | 525 | 525 | - | 525 | - | 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phùng - Nghĩa địa |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 |
| 525 |
|
6 | Xã Nghĩa Thắng |
|
| 30.477 | 19.860 | 10.617 | 0 | 10.199 | 9.649 | 550 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 30.477 | 19.860 | 10.617 | - | 10.199 | 9.649 | 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 623B - Kênh chính Nam (Xóm 1, thôn An Tây) |
| 680m | 1.156 | 809 | 347 |
| 550 |
| 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tỏa - giáp đường Quốc phòng |
| 1.000m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nhà máy gạch Tuynel Phú Điền đến kênh chính Nam |
| 1.500m | 2.550 | 1.785 | 765 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Chợ chiều Quyết Thắng - Kênh chính Nam |
| 1.940m | 3.298 | 2.309 | 989 |
| 800 | 800 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến cầu suối Ri - vườn bà Minh (cũ) |
| 1.340m | 2.278 | 1.595 | 683 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông 6 Đức - giáp đường Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ |
| 1.430m | 2.431 | 1.702 | 729 |
| 702 | 702 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa xóm 4 - Ngõ Ông Đoàn (An Cư) |
| 1.060m | 1.484 | 742 | 742 |
| 300 | 300 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Đào - Ngõ Ông Hoàng |
| 1.010m | 1.414 | 707 | 707 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Búp - Vườn đào củ |
| 820m | 1.148 | 574 | 574 |
| 574 | 574 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Minh - Ngõ Bà Lơn |
| 990m | 1.386 | 693 | 693 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Xí-Ngõ Ông Quân (An Nhơn) |
| 950m | 1.330 | 665 | 665 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Có-Ngõ Ông Bưởi (An Nhơn) |
| 790m | 1.106 | 553 | 553 |
| 553 | 553 |
|
|
| KCH kênh NVC10 (K0+300 + Kc) |
| 1.050m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh NVC10B |
| 980m | 1.176 | 941 | 235 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh N2-2-2 |
| 800m | 960 | 768 | 192 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh NVC10-1 |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 280 | 280 |
|
|
| KCH kênh N2-2-4 |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 280 | 280 |
|
|
| Khu thể thao xã Nghĩa Thắng |
|
| 1.000 | 700 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tân |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tráng |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tây |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Nhơn |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hòa Nam |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
7 | Xã Nghĩa Thuận |
|
| 16.320 | 11.384 | 4.936 | 6.955 | 4.428 | 2.304 | 2.124 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 16.320 | 11.384 | 4.936 | 6.955 | 4.428 | 2.304 | 2.124 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến 623B (Ngõ Mười Sau) - Gò Cẩm | 464(2017) | 970m | 1.900 | 1.330 | 570 | 875 | 455 |
| 455 | Mới được BS KH 2017 (74,919trđ) |
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Tám Đầy - Ngõ Hai Ní | 464(2017) | 650m | 1.300 | 910 | 390 | 700 | 210 |
| 210 |
|
| Kênh Nbm2 - KD | 464(2017) | 1030m | 2.000 | 1.600 | 400 | 981 | 619 |
| 619 | Mới được BS KH 2017 (180,523trđ) |
| Nhà văn hóa thôn Phú Thuận Tây |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Nhà văn hóa thôn Phú Thuận |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Sang) - Cầu Máng | 138(2017) | 1098m | 2.300 | 1.610 | 690 | 1.000 | 610 | 610 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Hà Một) - Xóm Đảo | 138(2017) | 1061m | 1.920 | 1.344 | 576,1 | 800 | 544 | 544 |
| Đã QT |
| Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Phu)-Ngã ba đường bê-tông | 138(2017) | 787m | 1.500 | 1.050 | 450 | 800 | 250 | 250 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Thuận | 138(2017) |
| 3.000 | 2.100 | 900 | 1.200 | 900 | 900 |
|
|
8 | Xã Nghĩa Trung |
|
| 30.256 | 21.261 | 8.995 | 800 | 10.335 | 9.805 | 530 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.900 | 1.330 | 570 | 800 | 530 | - | 530 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ô Vinh - ngõ Trầm (X12) | 464(2017) | 944m | 1.900 | 1.330 | 570 | 800 | 530 |
| 530 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
|
| 19.931 | 8.425 | - | 9.805 | 9.805 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến cầu Phủ - Ngã 3 Đập Mít |
| 2.100m | 3.150 | 2.205 | 945 |
| 800 | 800 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Nhà ông Lựu - nhà ông Quyền |
| 780m | 1.170 | 819 | 351 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến BV Tư Nghĩa - giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận |
| 1.050m | 1.575 | 1.103 | 473 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ga Phú văn - nhà Bùi Tá Dụng |
| 1.580m | 2.370 | 1.659 | 711 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Bùi Tá Quảng - Nguyễn Mùa |
| 570m | 855 | 599 | 257 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Đường vào Nghĩa Địa Cồn Đào |
| 300m | 450 | 315 | 135 |
| 315 | 315 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Tuất Em - ông Đạt - ông Nho |
| 1.100m | 1.210 | 605 | 605 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hiếu - Đường Cầu Phủ - Đập Mít |
| 800m | 880 | 440 | 440 |
| 440 | 440 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Phan Đình Huệ - đập Bến Nén |
| 1.090m | 1.199 | 600 | 599 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Kênh N8-VC4 |
| 1.360m | 1.768 | 1.414 | 354 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH Kênh N10-8 |
| 2.010m | 2.613 | 2.090 | 523 |
| 900 | 900 |
|
|
| KCH Kênh N8-VC6 |
| 520m | 676 | 541 | 135 |
| 270 | 270 |
|
|
| KCH Kênh N10-8-1 |
| 1.200m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH Kênh N10-9 |
| 900m | 1.170 | 936 | 234 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH Kênh N10-10B |
| 900m | 1.170 | 936 | 234 |
| 450 | 450 |
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Nghĩa Trung |
|
| 4.500 | 3.150 | 1.350 |
| 1.200 | 1.200 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Văn |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Hội |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hà 1 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
| 29.245 | 19.819 | 9.426 | 700 | 9.437 | 9.017 | 420 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 1.120 | 480 | 700 | 420 | - | 420 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Hải Châu - Thôn Hải Môn (GĐ2) | 464(2017) | 876,5m | 1.600 | 1.120 | 480 | 700 | 420 |
| 420 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 27.645 | 18.699 | 8.946 | - | 9.017 | 9.017 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Bến đò Đức Thắng - Gò Dương Lý |
| 1.685m | 2.999 | 2.099 | 900 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba Bà Đô- Cầu Bà Siêng |
| 1.841m | 2.999 | 2.099 | 900 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến NM Tạ Cho - Cầu Bàu Ngang |
| 1.323m | 2.380 | 1.666 | 714 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trần Việt - Đặng Đức |
| 556m | 834 | 417 | 417 |
| 417 | 417 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ông Được - Ông Sĩ |
| 1.233m | 1.850 | 925 | 925 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến cống Bà Loan - Nhà Lương Trợ |
| 862m | 1.293 | 647 | 647 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tòa - Cầu Kênh |
| 858m | 1.287 | 644 | 644 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-11-VC4 |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-14KD |
| 600m | 840 | 672 | 168 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-11-4 KD |
| 450m | 540 | 432 | 108 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-VC7 KD |
| 502m | 602 | 482 | 120 |
| 300 | 300 |
|
|
| Kênh trạm bơm Đông Mỹ |
| 1.120m | 1.568 | 1.254 | 314 |
| 600 | 600 |
|
|
| KCH kênh N16-15-16 |
| 718m | 1.005 | 804 | 201 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh N16-15-18 |
| 620m | 868 | 694 | 174 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-15-24 |
| 700m | 980 | 784 | 196 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 |
| 1.000 | 1.000 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông Mỹ |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Viên |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải Môn |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Đông |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Xã. |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
10 | Xã Nghĩa Mỹ |
|
| 20.210 | 14.338 | 5.872 | 800 | 6.858 | 6.100 | 758 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.260 | 1.008 | 252 | 800 | 208 | - | 208 |
|
| KCH kênh N16-3-7 | 464(2017) | 900m | 1.260 | 1.008 | 252 | 800 | 208 |
| 208 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 18.950 | 13.330 | 5.620 | - | 6.650 | 6.100 | 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngã 4 Cầu Mống - Huỳnh Văn Lộc |
| 1.000m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 550 |
| 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ông Bộ đi Nhà Thờ |
| 1.200m | 1.800 | 1.260 | 540 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngã ba Bà Tốt - Ngõ Ông Y |
| 1.000m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường mẫu giáo đội 3-cống Ông Được |
| 600m | 900 | 450 | 450 |
| 450 | 450 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông 9 Hoàng - Ngõ ông Đường |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 | 525 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Đạt - Ngõ ông Nhân |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 | 525 |
|
|
| KCH Kênh N16-8A-1 |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Kênh N16-9-4 |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Kênh N16-VC-1 |
| 1.200m | 1.680 | 1.344 | 336 |
| 600 | 600 |
|
|
| KCH Kênh N16-VC9 |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH Kênh N16-3-5 |
| 900m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH Kênh N16 - Bến Gành |
| 700m | 980 | 784 | 196 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Mỹ |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ |
|
| 1.000 | 700 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
11 | Xã Nghĩa Điền |
|
| 14.297 | 9.703 | 4.594 | 4.567 | 5.136 | 2.738 | 2.398 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 14.297 | 9.703 | 4.594 | 4.567 | 5.136 | 2.738 | 2.398 |
|
| Đ.xã: Nhà Lê Giỏi đi Nghĩa trang nhân dân xã | 464(2017) | 1578m | 2.736 | 1.915 | 821 | 900 | 1.015 |
| 1.015 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Duy Nguyên - Cầu tréo | 464(2017) | 2079m | 2.539 | 1.270 | 1.269 | 767 | 503 |
| 503 |
|
| KCH Kênh N8-2 (GĐ1) | 464(2017) | 1000m | 1.600 | 1.280 | 320 | 700 | 580 |
| 580 |
|
| Đ.thôn: Chùa An Điền - Lưu Danh |
| 653 m | 1.000 | 500 | 500 | 200 | 300 |
| 300 |
|
| KCH Kênh N6 VC BS | 138(2017) | 1360m | 2.422 | 1.938 | 484 | 800 | 1.138 | 1.138 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Điền | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.200 | 1.600 | 1.600 |
|
|
12 | Xã Nghĩa Lâm |
|
| 700 | 560 | 140 | 0 | 560 | 0 | 560 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 700 | 560 | 140 | - | 560 | - | 560 |
|
| KCH kênh cầu máng Đồng Mới - Hóc Lầy |
| 500m | 700 | 560 | 140 |
| 560 |
| 560 |
|
13 | Xã Nghĩa Hòa |
|
| 1.050 | 525 | 525 | 0 | 525 | 0 | 525 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.050 | 525 | 525 | - | 525 | - | 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ba Đào - Ông Mùi - Tân Quang |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 |
| 525 |
|
V | H. NGHĨA HÀNH |
|
| 43.992 | 31.357 | 12.635 | 8.030 | 16.560 | 4.398 | 12.162 |
|
1 | Xã Hành Nhân |
|
| 2.450 | 1.585 | 865 | 0 | 1.195 | 0 | 1.195 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.450 | 1.585 | 865 | - | 1.195 | - | 1.195 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Lê Thị Hồng - Đường huyện |
| 200 m | 180 | 90 | 90 |
| 90 |
| 90 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Kênh N12 - nhà ông Trần Nguyện |
| 250 m | 270 | 135 | 135 |
| 135 |
| 135 |
|
| KCH kênh từ Vườn Hoàng - ruộng Hương Hỏa |
| 800 m | 800 | 640 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lâm |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
| Nhà văn hóa thôn Phước Lâm |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
2 | Xã Hành Thiện |
|
| 4.060 | 2.813 | 1.247 | 0 | 1.315 | 0 | 1.315 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.060 | 2.813 | 1.247 | - | 1.315 | - | 1.315 |
|
| Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Bùi Cảnh- Ngõ Mai Văn Thanh - ĐT624 |
| 1.000 m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 400 |
| 400 |
|
| Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Nguyễn Đình Điều |
| 300 m | 450 | 315 | 135 |
| 315 |
| 315 |
|
| KCH kênh từ trạm bơm Vạn Xuân - Mễ Sơn |
| 700 m | 910 | 728 | 182 |
| 300 |
| 300 |
|
| Xây mới 02 nhà văn hóa thôn |
|
| 1.200 | 720 | 480 |
| 300 |
| 300 |
|
3 | Xã Hành Trung |
|
| 1.700 | 850 | 850 | 0 | 850 | 0 | 850 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.700 | 850 | 850 | - | 850 | - | 850 |
|
| Đ.thôn: tuyến Ngõ Trương Thi - Ngõ Nguyễn Tôn |
| 1.000 m | 1.300 | 650 | 650 |
| 650 |
| 650 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sử- Lâm Tường |
| 290 m | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
| 200 |
|
4 | Xã Hành Đức |
|
| 4.020 | 2.955 | 1.065 | 0 | 1.235 | 0 | 1.235 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.020 | 2.955 | 1.065 | - | 1.235 | - | 1.235 |
|
| Đ.thôn: tuyến Kênh N14 - Gò Da |
| 400 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: tuyến ngõ ông Bá - Ngõ ông 10 Ù |
| 300 m | 270 | 135 | 135 |
| 135 |
| 135 |
|
| KCH kênh Kênh N12-3 |
| 1.500 m | 1.350 | 1.080 | 270 |
| 300 |
| 300 |
|
| KCH kênh từ Mương Ố - Đồng Phan Thượng |
| 2.000 m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 500 |
| 500 |
|
5 | Xã Hành Dũng |
|
| 12.780 | 9.504 | 3.276 | 4.300 | 4.260 | 1.600 | 2.660 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.100 | 8.160 | 2.940 | 4.300 | 3.860 | 1.200 | 2.660 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Bùi Tấn Chất - Gò Cây Kén, thôn An Phước | 464(2017) | 1600m | 2.400 | 1.200 | 1.200 | 1.000 | 200 |
| 200 | Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh Bm5 |
| 1.500 m | 1.800 | 1.440 | 360 | 300 | 1.140 |
| 1.140 |
|
| Kênh VC-24 |
| 1.000 m | 1.200 | 960 | 240 | 200 | 760 |
| 760 |
|
| KCH kênh N1 nối dài |
| 500 m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
| KCH kênh Hố Cau |
| 1.500 m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
| KCH Kênh VC-22 (nối dài) | 138(2017) | 1500m | 2.250 | 1.800 | 450 | 1.200 | 600 | 600 |
|
|
| KCH Kênh Đập Xã Câu - Rộc Ứng | 1280(2017) | 1121m | 1.557 | 1.246 | 311 | 1.000 | 246 | 246 |
|
|
| KCH Kênh VC-24 | 1280(2017) | 500m | 693 | 554 | 139 | 200 | 354 | 354 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.680 | 1.344 | 336 | - | 400 | 400 | - |
|
| KCH kênh Bm5 (giai đoạn 2) |
| 1.400 m | 1.680 | 1.344 | 336 |
| 400 | 400 |
|
|
6 | Xã Hành Phước |
|
| 3.070 | 1.985 | 1.085 | 0 | 1.220 | 0 | 1.220 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.070 | 1.985 | 1.085 | - | 1.220 | - | 1.220 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ông Tòng - Trần kim Giao |
| 500 m | 750 | 525 | 225 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến Vườn Ba Hờ - Vườn Thành Tô |
| 800 m | 1.200 | 840 | 360 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Khai - Kênh Chính Nam |
| 400 m | 520 | 260 | 260 |
| 260 |
| 260 |
|
| Nhà văn hóa thôn Đề An |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
7 | Xã Hành Tín Đông |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | - | 1.000 | - | 1.000 |
|
| Nhà Văn hóa xã Hành Tín Đông |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
8 | Xã Hành Tín Tây |
|
| 12.412 | 9.215 | 3.197 | 3.730 | 5.485 | 2.798 | 2.687 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 10.852 | 7.967 | 2.885 | 3.730 | 4.237 | 1.550 | 2.687 |
|
| KCH kênh Đập Thang - Đuôi Cây ổi | 464(2017) | 900m | 1.350 | 1.080 | 270 | 880 | 200 |
| 200 | Mới được BS KH 2017 (280trđ) |
| Đ.xã: KCH tuyến Gò Làng - Gò Cây Da |
| 500 m | 750 | 525 | 225 | 200 | 325 |
| 325 |
|
| KCH kênh tưới đập Mã Giá - Đập Sầu Đâu |
| 360 m | 432 | 346 | 86 | 200 | 146 |
| 146 |
|
| KCH kênh Nguyễn Thường - Nguyễn Thị Thông |
| 400 m | 480 | 384 | 96 | 200 | 184 |
| 184 |
|
| KCH kênh đập ruộng Thế - Đoàn Minh |
| 600 m | 720 | 576 | 144 | 200 | 376 |
| 376 |
|
| KCH kênh đập Sầu Đâu - Thâm đồng |
| 400 m | 480 | 384 | 96 | 200 | 184 |
| 184 |
|
| KCH kênh Thanh Ba - đập Mã Giá |
| 400 m | 480 | 384 | 96 | 200 | 184 |
| 184 |
|
| KCH kênh đập Hóc Bắc - ruộng Ông Như - ruộng Ông Lái |
| 800 m | 960 | 768 | 192 | 200 | 568 |
| 568 |
|
| Nhà văn hóa kết hợp tránh bão lũ và sân thể thao thôn Tân Phú 1 |
|
| 1.200 | 720 | 480 | 200 | 520 |
| 520 |
|
| Nhà văn hóa xã, sân thể thao xã Hành Tín Tây | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.250 | 1.550 | 1.550 |
| Mới được BS KH 2017 (50trđ) |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.560 | 1.248 | 312 | - | 1.248 | 1.248 | - |
|
| KCH kênh Ông Phú - Ông Thuận |
| 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 | 384 |
|
|
| KCH kênh Đập Mỏ Giang - Đám ruộng Thuận |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH kênh Ông Bưng - Cầu Đát |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH kênh nhà Ông Dự - giáp ruộng Nguyễn Khanh |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
9 | Xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2015, không đề xuất đầu tư mới |
10 | Xã Hành Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Xã Hành Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VI | H. MỘ ĐỨC |
|
| 98.071 | 69.226 | 28.845 | 12.966 | 32.620 | 21.402 | 11.218 |
|
1 | Xã Đức Minh |
|
| 2.500 | 1.750 | 750 | 800 | 950 | 0 | 950 | BNVB; đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.500 | 1.750 | 750 | 800 | 950 | - | 950 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Kinh tế mới Đức Minh | 464(2017) | 1400m | 2.500 | 1.750 | 750 | 800 | 950 |
| 950 |
|
2 | Xã Đức Lợi |
|
| 3.700 | 2.840 | 860 | 400 | 890 | - | 890 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 | - | 440 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trần Thị Bé - Hố Rác | 464(2017) | 1000m | 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 |
| 440 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.500 | 2.000 | 500 | - | 450 | - | 450 |
|
| Hệ thống cấp điện xóm A |
|
| 2.500 | 2.000 | 500 |
| 450 |
| 450 |
|
3 | Xã Đức Thắng |
|
| 2.315 | 1.620 | 695 | 0 | 800 | 0 | 800 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.315 | 1.620 | 695 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: tuyến Ngõ Hoa - Bãi Tắm |
| 750 m | 1.125 | 787 | 338 |
| 350 |
| 350 |
|
| Đ.xã: tuyến Tân Định - Dương Quang (GĐ2) |
| 850 m | 1.190 | 833 | 357 |
| 450 |
| 450 |
|
4 | Xã Đức Chánh |
|
| 4.930 | 3.451 | 1.479 | 800 | 910 | - | 910 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | - | 460 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Cống Trắng - Thôn 4 (GĐ2) | 464(2017) | 1000m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 |
| 460 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.130 | 2.191 | 939 | - | 450 | - | 450 |
|
| Đ.xã: Tuyến Mỏ Cày - Thôn 1 |
| 900 m | 1.530 | 1.071 | 459 |
| 200 |
| 200 |
|
| Đ.xã: Tuyến Phú Nhơn - Thôn 4 (giai đoạn 2) |
| 600 m | 1.600 | 1.120 | 480 |
| 250 |
| 250 | Có cầu bảng qua mương |
5 | Xã Đức Phong |
|
| 1.340 | 670 | 670 | - | 670 | - | 670 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.340 | 670 | 670 | - | 670 | - | 670 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ Chùa - Chợ |
| 690 m | 690 | 345 | 345 |
| 345 |
| 345 |
|
| Đ.thôn: Từ Q.Lộ 1A - Mương Gò Giành |
| 650 m | 650 | 325 | 325 |
| 325 |
| 325 |
|
6 | Xã Đức Thạnh |
|
| 7.860 | 5.628 | 2.232 | 3.700 | 1.928 | 1.688 | 240 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 7.860 | 5.628 | 2.232 | 3.700 | 1.928 | 1.688 | 240 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ - Đức Minh (GĐ2) | 464(2017) | 600m | 1.200 | 840 | 360 | 600 | 240 |
| 240 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Đôn Lương - Đức Tân | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | 460 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Nam - Xóm Lê | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | 460 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Trụ - Đức Minh | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | 460 |
|
|
| KCH Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu | 138(2017) | 900m | 1.260 | 1.008 | 252 | 700 | 308 | 308 |
|
|
7 | Xã Đức Hòa |
|
| 15.940 | 11.452 | 4.488 | 5.566 | 5.886 | 2.000 | 3.886 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 15.940 | 11.452 | 4.488 | 5.566 | 5.886 | 2.000 | 3.886 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Phước An - Phước Luông | 464(2017) | 1000m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.000 | 400 |
| 400 | Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh S22Bis18 | 464(2017) | 1050m | 1.470 | 1.176 | 294 | 700 | 476 |
| 476 |
|
| KCH kênh Châu Me Gò | 464(2017) | 1050m | 1.470 | 1.176 | 294 | 876 | 300 |
| 300 | Mới được BS KH 2017 (176trđ) |
| Cầu trên tuyến đường xã Cầu Đá - giáp Hành Thịnh |
| 12 m | 4.000 | 2.800 | 1.200 | 590 | 2.210 |
| 2.210 |
|
| Khu thể thao xã |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 200 | 500 |
| 500 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Cống Cao, Phước Hiệp - Cầu Đá | 138(2017) | 2000m | 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.200 | 1.600 | 1.600 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Đá - giáp Hành Thịnh | 138(2017) | 1000m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.000 | 400 | 400 |
|
|
8 | Xã Đức Lân |
|
| 2.200 | 1.540 | 660 | 600 | 510 | - | 510 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.300 | 910 | 390 | 600 | 310 | - | 310 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A (ngõ Dương Cảnh) - Miểu Gò Đá | 464(2017) | 670m | 1.300 | 910 | 390 | 600 | 310 |
| 310 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 900 | 630 | 270 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh Chính Nam |
| 500 m | 900 | 630 | 270 |
| 200 |
| 200 |
|
9 | Xã Đức Hiệp |
|
| 28.978 | 20.730 | 8.248 | 600 | 9.954 | 8.984 | 970 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp | 464(2017) |
| 1.100 | 770 | 330 | 600 | 170 | - | 170 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Bến Thóc | 464(2017) | 550m | 1.100 | 770 | 330 | 600 | 170 |
| 170 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 27.878 | 19.960 | 7.918 | - | 9.784 | 8.984 | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Đập Bến Thóc |
| 320 m | 576 | 403 | 173 |
| 403 | 403 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Vom - Cầu Máng |
| 1.500m | 2.700 | 1.890 | 810 |
| 750 | 750 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Phước Sơn - Phú An |
| 350 m | 630 | 441 | 189 |
| 441 | 441 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Xóm 1, An Long - Ti 2 |
| 1.500 m | 2.700 | 1.890 | 810 |
| 800 |
| 800 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Bảng Di Tích-Ngõ Thái |
| 660 m | 660 | 330 | 330 |
| 330 | 330 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Ngọc Dũng - Ngã ba nội đồng |
| 690 m | 690 | 345 | 345 |
| 345 | 345 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Vinh-Ngõ Huân |
| 490 m | 490 | 245 | 245 |
| 245 | 245 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế- Cấm 2 |
| 500 m | 500 | 250 | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Cần - Lê Phu - Huỳnh Tới |
| 1.000 m | 1.000 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Be-Ngõ Năm Lô |
| 700 m | 700 | 350 | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH kênh từ S18 - Huỳnh Trung |
| 830 m | 1.162 | 930 | 232 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH kênh từ Cống Kít rào hai Tính-Ruộng Nguyễn Hoa Rộc Sa |
| 900 m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh Phạm Cân - Lê Phu |
| 1.000 m | 1.400 | 1.120 | 280 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh từ ngõ Huỳnh - Bùi Dục(Gđ 2) |
| 700 m | 910 | 728 | 182 |
| 360 | 360 |
|
|
| Trường Mầm non Đức Hiệp (Cơ sở 1) |
| phòng học, nhà ăn | 4.800 | 3.840 | 960 |
| 1.300 | 1.300 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Trường Tiểu học Đức Hiệp |
| phòng học | 3.600 | 2.880 | 720 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Đức Hiệp |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 900 | 900 |
|
|
| Nhà văn hóa Thôn Chú Tượng |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
10 | Xã Đức Phú |
|
| 26.408 | 18.205 | 8.203 | 500 | 9.062 | 8.730 | 332 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.040 | 832 | 208 | 500 | 332 | - | 332 |
|
| KCH kênh Đồng Ao - Vô vi | 464(2017) | 800m | 1.040 | 832 | 208 | 500 | 332 |
| 332 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 25.368 | 17.373 | 7.995 | - | 8.730 | 8.730 | - |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Minh Lý - Đồng Đỗ |
| 550 m | 990 | 693 | 297 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức |
| 350 m | 630 | 441 | 189 |
| 441 | 441 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Cao Văn Thái đi Trần Thị Đời - Lê Văn Lâm - Đỗ Đình Tường |
| 1.000 m | 1.000 | 500 | 500 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Quảng đi Lưu Minh - Lê Văn Tâm di Phạm Thành đi bản tin bò Đàn |
| 1.193 m | 1.193 | 597 | 596 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Điền - Nguyễn Thị Nông - bản tin đi gò sàn |
| 1.020 m | 1.020 | 510 | 510 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Đoàn Thị Hồng Vân - Nhà thờ - Lê Kim Trọng - Nguyễn Thành Đức - bà Tâm đi Ngõ Chợ |
| 1.433 m | 1.433 | 717 | 716 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyên Khâm - Nguyễn Phán - Ngô Nghiệp - Đinh Văn Pháp - Lê Tấn Châu |
| 905 m | 905 | 453 | 452 |
| 453 | 453 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Quốc Tuấn đi Trần Đình Ba - Lê Tấn Mười - Lê Quang Khanh |
| 551 m | 551 | 276 | 275 |
| 276 | 276 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Huỳnh Ngọc Vân - Gò Chòi - Nguyễn Ri đoàn ngọc bản đi Nguyễn Ngọc |
| 720 m | 720 | 360 | 360 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Truyền - Cống Ngõ Lũy - Ngô Tấn Nhơn |
| 1.310 m | 1.310 | 655 | 655 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đồng Gáo |
| 1.350 m | 1.890 | 1.512 | 378 |
| 600 | 600 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Đồng Phủ - Cây Dum |
| 800 m | 1.120 | 896 | 224 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Cây Muồng - Đồng Ké |
| 670 m | 938 | 750 | 188 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bầu Tuần |
| 750 m | 1.050 | 840 | 210 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng Choại |
| 1.500m | 2.100 | 1.680 | 420 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Triền Rộc Cấm |
| 670 m | 938 | 750 | 188 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng |
| 700 m | 980 | 784 | 196 |
| 350 | 350 |
|
|
| Trường Mầm non Đức Phú |
| Nhà hiệu bộ, P.chức năng | 2.000 | 1.600 | 400 |
| 700 | 700 |
|
|
| Trường Tiểu học Đức Phú (CS1) |
| 04 phòng học | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 900 | 900 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND xã Đức Phú |
|
| 1.200 | 840 | 360 |
| 400 | 400 |
|
|
| Sửa chữa, cải tạo Nhà văn hóa, sân thể thao 5 thôn |
|
| 1.000 | 600 | 400 |
| 300 | 300 |
|
|
11 | Xã Đức Tân |
|
| 700 | 560 | 140 | - | 560 | - | 560 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 700 | 560 | 140 | - | 560 | - | 560 |
|
| KCH tuyến kênh đạt 5 |
| 500 m | 700 | 560 | 140 |
| 560 |
| 560 |
|
12 | Xã Đức Nhuận |
|
| 1.200 | 780 | 420 | - | 500 | - | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 780 | 420 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Võ Kim Anh - Bầu dài |
| 600 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
| FCCH kênh S18-2-5-a1 - Đồng Gò |
| 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 200 |
| 200 |
|
VII | H. ĐỨC PHỔ |
|
| 83.965 | 58.516 | 25.449 | 16.193 | 25.522 | 13.812 | 11.710 |
|
1 | Xã Phổ An |
|
| 11.800 | 7.540 | 4.260 | 4.457 | 3.082 | 1.000 | 2.082 | BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.800 | 7.540 | 4.260 | 4.457 | 3.082 | 1.000 | 2.082 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An | 464(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.000 | 1.800 |
| 1.800 |
|
| KCH kênh Gò Voi - Gò Tấn | 464(2017) | 1000m | 1.400 | 1.120 | 280 | 1.000 | 120 |
| 120 | Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh N10 - Gò Kiến | 464(2017) | 1000km | 1.400 | 1.120 | 280 | 957 | 162 |
| 162 | Mới được BS KH 2017 (157,197trđ) |
| Đ.thôn: Tuyến Hòa Nam, thôn An Thạch | 138(2017) | 1500m | 2.300 | 1.150 | 1.150 | 700 | 450 | 450 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến bà Nhu | 138(2017) | 1500m | 2.700 | 1.350 | 1.350 | 800 | 550 | 550 |
|
|
2 | Xã Phổ Châu |
|
| 3.530 | 2.231 | 1.299 | 800 | 981 | - | 981 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.330 | 1.631 | 699 | 800 | 831 | - | 831 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A- Hồ Cây Sanh, thôn Tấn Lộc | 464(2017) | 1665m | 2.330 | 1.631 | 699 | 800 | 831 |
| 831 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 600 | 600 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Ngõ ông Ngô đi cầu Bà Tấu |
| 800 m | 1.200 | 600 | 600 |
| 150 |
| 150 |
|
3 | Xã Phổ Quang |
|
| 4.100 | 3.020 | 1.080 | 1.100 | 920 | - | 920 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.600 | 1.820 | 780 | 1.100 | 720 | - | 720 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Du Quang - Bàn An | 464(2017) | 700m | 1.400 | 980 | 420 | 600 | 380 |
| 380 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ trạm biến áp số 3 đi bãi biển | 464(2017) | 600m | 1.200 | 840 | 360 | 500 | 340 |
| 340 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | - | 200 | - | 200 |
|
| KCH tuyến kênh đồng Đội 2 |
| 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 200 |
| 200 |
|
4 | Xã Phổ Thạnh |
|
| 3.000 | 1.860 | 1.140 | 500 | 950 | - | 950 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.050 | 450 | 500 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ Hải Sản - Kè chắn sóng Thạch By 1 | 464(2017) | 1000m | 1500 | 1050 | 450 | 500 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 810 | 690 | - | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ Chùa Thanh Minh đến ngõ ông Tiến, thôn Đồng Vân |
| 500 m | 500 | 250 | 250 |
| 150 |
| 150 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ cống ông Câm đến KDC số 2 - Tân Diêm |
| 400 m | 400 | 200 | 200 |
| 100 |
| 100 |
|
| Nhà Văn hóa thôn Long Thạnh 2 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 150 |
| 150 |
|
5 | Xã Phổ Ninh |
|
| 13.000 | 9.900 | 3.100 | 5.772 | 4.128 | 2.893 | 1.235 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 13.000 | 9.900 | 3.100 | 5.772 | 4.128 | 2.893 | 1.235 |
|
| KCH kênh nhà Trần Bá Ngọc - đám dỡ đội 7, thôn Vĩnh Bình | 464(2017) | 1517m | 2.300 | 1.840 | 460 | 1.105 | 735 |
| 735 | Mới được BS KH 2017 (375trđ) |
| Khu thể thao xã |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 200 | 500 |
| 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Lộ Bàn - An Ninh | 138(2017) | 1400m | 2.500 | 1.750 | 750 | 967 | 783 | 783 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến cầu Bà Hợi - An Ninh (GĐ2) | 138(2017) | 600m | 1.500 | 1.050 | 450 | 800 | 250 | 250 |
|
|
| KCH tuyến kênh cầu 18 - Mương tre thôn An Ninh | 138(2017) | 955m | 1.400 | 1.120 | 280 | 700 | 420 | 420 |
|
|
| KCH kênh Mương Sâu - Ba Sào thôn An Trường (GĐ1) | 138(2017) | 1012m | 1.600 | 1.280 | 320 | 800 | 480 | 480 |
|
|
| KCH kênh Ô gà Giữa - Ô Già Tây, thôn An Ninh | 138(2017) | 1872m | 2.700 | 2.160 | 540 | 1.200 | 960 | 960 |
|
|
6 | Xã Phổ Hòa |
|
| 1.210 | 968 | 242 | - | 500 | - | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.210 | 968 | 242 | - | 500 | - | 500 |
|
| KCH tuyến Kênh N2 đi đồng Gieo (thôn Nho Lâm) |
| 1.099 m | 1.210 | 968 | 242 |
| 500 |
| 500 |
|
7 | Xã Phổ Minh |
|
| 2.478 | 1.511 | 967 | 600 | 502 | - | 502 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.360 | 952 | 408 | 600 | 352 | - | 352 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Phổ Minh - Bến Bè | 464(2017) | 970m | 1.360 | 952 | 408 | 600 | 352 |
| 352 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.118 | 559 | 559 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà Bà Sen - Nhà Ông Sô, thôn Lâm An |
| 860 m | 1.118 | 559 | 559 |
| 150 |
| 150 |
|
8 | Xã Phổ Khánh |
|
| 2.500 | 1.450 | 1.050 | 400 | 800 | - | 800 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Phước Điền | 464(2017) | 620m | 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà Mười Sọc đến xóm 9 Phú Long |
| 1.250 m | 1.500 | 750 | 750 |
| 500 |
| 500 |
|
9 | Xã Phổ Cường |
|
| 3.275 | 2.037 | 1.238 | 400 | 670 | - | 670 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.100 | 770 | 330 | 400 | 370 | - | 370 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Chùa Vĩnh Long (Nga Mân) - nhà bà Dợt (Xuân Thành) (GĐ2) | 464(2017) | 500m | 1.100 | 770 | 330 | 400 | 370 |
| 370 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.175 | 1.267 | 908 | - | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm B (thôn Thủy Thạch) - Phổ Vinh |
| 500 m | 900 | 630 | 270 |
| 150 |
| 150 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà Cai - Nhà Ông Xây |
| 850 m | 1.275 | 637 | 638 |
| 150 |
| 150 |
|
10 | Xã Phổ Nhơn |
|
| 3.020 | 2.114 | 906 | 600 | 580 | - | 580 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.400 | 980 | 420 | 600 | 380 | - | 380 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trường sinh An Điền đi Phổ Ninh | 464(2017) | 1000m | 1.400 | 980 | 420 | 600 | 380 |
| 380 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.620 | 1.134 | 486 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ Trạm xá - Vườn Dinh |
| 900 m | 1.620 | 1.134 | 486 |
| 200 |
| 200 |
|
11 | Xã Phổ Phong |
|
| 1.620 | 1.134 | 486 | 0 | 500 | 0 | 500 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.620 | 1.134 | 486 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường từ Km5 QL24 đi giáp đường Trà Câu số Km7 Phổ Phong |
| 900 m | 1.620 | 1.134 | 486 |
| 500 |
| 500 |
|
12 | Xã Phổ Thuận |
|
| 28.412 | 20.837 | 7.575 | 464 | 10.609 | 9.919 | 690 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 464 | 376 | - | 376 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ máy chà ông May đi giáp đường Vùng 5 - An Định (GĐ2) | 740(2017) | 620m | 1.200 | 840 | 360 | 464 | 376 |
| 376 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 27.212 | 19.997 | 7.215 | - | 10.233 | 9.919 | 314 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - nghĩa địa An Định |
| 1.300 m | 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Mỹ Thuận - Kim Giao (ngõ ông Tung - giáp đường Trà Câu Phổ Phong) (GĐ2) |
| 320 m | 448 | 314 | 134 |
| 314 |
| 314 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - Thanh Bình (Trường tiểu học số 1 - Cầu Trắng, Bình Mỹ) |
| 1.800 m | 2.520 | 1.764 | 756 |
| 800 | 800 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - An Định (GĐ2) |
| 330 m | 462 | 323 | 139 |
| 323 | 323 |
| - |
| Đ.thôn: Tuyến Quốc Lộ 1A Nguyễn Phước đến ngõ ông Lê Thanh Hà (xóm 22) |
| 1.300 m | 1.300 | 650 | 650 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Đức Trọng (xóm 22) - Giáp QL1A - giáp kênh N10 |
| 600 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Bảy Nữa - kênh nội đồng xóm Bình Mỹ |
| 1.000 m | 1.000 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh N8 Bis |
| 2.000 m | 4.000 | 3.200 | 800 |
| 1.100 | 1.100 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| KCH kênh Mỹ Thuận - Thiệp Sơn - Quốc lộ 1A |
| 2.000 m | 4.000 | 3.200 | 800 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
| KCH kênh N10 - Suối |
| 600 m | 720 | 576 | 144 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N84 Mỹ Thuận - Đồng hương hỏa |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH kênh nhà ông Tiết Xu - Cống xe lửa |
| 900 m | 1.180 | 944 | 236 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH kênh Miễu Cây tra (Thanh Bình) - Cống xe lửa |
| 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 | 384 |
|
|
| KCH kênh N8 Bis - đường mới xuống ông Ngâm |
| 1.350 m | 1.620 | 1.296 | 324 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh Quán Gió - kênh Liệt Sơn - Sông Thoa |
| 1.500 m | 2.700 | 2.160 | 540 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| KCH kênh cống Ông Thái đi Mương Lình |
| 410 m | 492 | 394 | 98 |
| 394 | 394 |
|
|
| KCH kênh từ Vượt cấp 65 - mương Co - Gò Vàng |
| 1.020 m | 1.530 | 1.224 | 306 |
| 500 | 500 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Giao |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 4 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 5 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
13 | Xã Phổ Văn |
|
| 4.520 | 3.164 | 1.356 | 1.100 | 800 | - | 800 | Đạt chuẩn 2018; dừng |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 | 1.100 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Đồng Bến Nứa - Giáp đường Bê tông thôn Văn Trường (GĐ3) | 464(2017) | 1200m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.100 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.520 | 1.764 | 756 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: Tuyến Gò Mốc - Kênh N8 (Tập An Nam) |
| 1.400 m | 2.520 | 1.764 | 756 |
| 500 |
| 500 |
|
14 | Xã Phổ Vinh |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 500 | - | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ nhà ông Hành - nhà ông Bềnh Đông Thuận |
| 1.000 m | 1.500 | 750 | 750 |
| 500 |
| 500 |
|
VIII | H. BA TƠ |
|
| 46.925 | 39.973 | 6.951 | 7.775 | 21.878 | 5.190 | 16.688 |
|
1 | Xã Ba Động |
|
| 11.130 | 9.104 | 2.026 | - | 5.590 | 5.190 | 400 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 11.130 | 9.104 | 2.026 | - | 5.590 | 5.190 | 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tê - nhà bà Thu, Tân Long Thượng |
| 370 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
| 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Bà Thu - nhà Bà Chút, Tân Long Thượng |
| 1.000 m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Được - nhà bà Nguyễn Thị Sự, Tân Long Trung |
| 320 m | 450 | 360 | 90 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hương - nhà ông Minh, Hóc Kè |
| 800 m | 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24 - nhà Bà Thịnh, Nam Lân |
| 320 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phan Quang Thông - nhà ông Quảng, Suối Loa |
| 600 m | 1.080 | 864 | 216 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Sáu - nhà ông Bình, Suối Loa |
| 600 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Bắc Lân - nhà bà Lan |
| 600 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 | 480 |
|
|
| Trường mầm non Ba Động |
| 4 phòng học | 2.500 | 2.250 | 250 |
| 1.000 | 1.000 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nâng cấp sân vận động xã Ba Động |
|
| 500 | 450 | 50 |
| 450 | 450 |
|
|
| Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng |
|
| 500 | 350 | 150 |
| 350 | 350 |
|
|
| Mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân |
|
| 500 | 350 | 150 |
| 350 | 350 |
|
|
2 | Xã Ba Chùa |
|
| 486 | 389 | 97 | - | 389 | - | 389 | Xã 30a, 135, ATK |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 486 | 389 | 97 | - | 389 | - | 389 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Dí đến nhà ông Đua |
| 154 m | 231 | 185 | 46 |
| 185 |
| 185 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Keo đến nhà ông Phót |
| 170 m | 255 | 204 | 51 |
| 204 |
| 204 |
|
3 | Xã Ba Vinh |
|
| 3.000 | 2.700 | 300 | 790 | 1.170 | - | 1.170 | Xã 30a, 135, ATK, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.400 | 1.260 | 140 | 790 | 470 | - | 470 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nước Om | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 400 | 230 |
| 230 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nước Lui | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 390 | 240 |
| 240 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 700 | - | 700 |
|
| Nhà văn hóa thôn Làng Huy |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 |
| 350 |
|
| Nhà văn hóa thôn Hóc Đô |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 |
| 350 |
|
4 | Xã Ba Giang |
|
| 1.890 | 1.701 | 189 | 790 | 911 | - | 911 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.050 | 945 | 105 | 790 | 155 | - | 155 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Gò Lút (nối tiếp) | 464(2017) | 700m | 1.050 | 945 | 105 | 790 | 155 |
| 155 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 840 | 756 | 84 | - | 756 | - | 756 |
|
| KCH kênh mương Hro nối tiếp |
| 700 m | 840 | 756 | 84 |
| 756 |
| 756 |
|
5 | Xã Ba Thành |
|
| 1.960 | 1.568 | 392 | 580 | 988 | - | 988 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.150 | 920 | 230 | 580 | 340 | - | 340 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ông Biết - ông Vỹ | 464(2017) | 800 m | 1.150 | 920 | 230 | 580 | 340 |
| 340 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 810 | 648 | 162 | - | 648 | - | 648 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Suối Ôn - Bể nước sạch |
| 550 m | 810 | 648 | 162 |
| 648 |
| 648 |
|
6 | Xã Ba Khâm |
|
| 2.100 | 1.820 | 280 | 250 | 1.110 | - | 1.110 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 560 | 140 | 250 | 310 | - | 310 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đồng Răm - Hố Sâu (GĐ1) | 464(2017) | 760m | 700 | 560 | 140 | 250 | 310 |
| 310 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.400 | 1.260 | 140 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ xã: Tuyến đường Vẩy Ốc - Nước Giáp |
| 750 m | 1.400 | 1.260 | 140 |
| 800 |
| 800 |
|
7 | Xã Ba Bích |
|
| 1.156 | 1.040 | 116 | 170 | 870 | - | 870 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 750 | 675 | 75 | 170 | 505 | - | 505 |
|
| KCH kênh đồng Con Rã | 464(2017) |
| 750 | 675 | 75 | 170 | 505 |
| 505 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 406 | 365 | 41 | - | 365 | - | 365 |
|
| KCH kênh Nước Noa 1 |
| 338 m | 406 | 365 | 41 |
| 365 |
| 365 |
|
8 | Xã Ba Trang |
|
| 2.900 | 2.320 | 580 | 790 | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 | - | 400 |
|
| Đường thôn Cây Muối | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.400 | 1.120 | 280 | - | 700 | - | 700 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ghé đi xóm Làng Leo |
| 700 m | 1.400 | 1.120 | 280 |
| 700 |
| 700 |
|
9 | Xã Ba Vì |
|
| 2.636 | 2.228 | 408 | 430 | 1.190 | - | 1.190 | Xã 30a, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 630 | 70 | 430 | 200 | - | 200 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 430 | 200 |
| 200 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.936 | 1.598 | 338 | - | 990 | - | 990 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM trường thôn Nước Rò - Gò Xuyên |
| 310 m | 496 | 446 | 50 |
| 150 |
| 150 | Lồng ghép CT 135 |
| Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Mang Đen - Mang Cành |
| 300 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
| 384 | Lồng ghép CT 135 |
| Đ.thôn: Tuyến từ thôn Mang Đen - xóm Mang Cành (đoạn từ thôn Nước Y Vang đi suối Nước Đen) |
| 200 m | 320 | 256 | 64 |
| 256 |
| 256 | Lồng ghép CT 135 |
| Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM từ ngã ba ông Tuân đi tổ 3 Gò Vành |
| 400 m | 640 | 512 | 128 |
| 200 |
| 200 | Lồng ghép CT 135 |
10 | Xã Ba Xa |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 |
|
| KCH kênh mương Nước KDiêu - Mang Mu |
| 2.000 m | 2.000 | 1.800 | 200 |
| 800 |
| 800 | Lồng ghép CT 135 |
11 | Xã Ba Cung |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | - | 800 | - | 800 |
|
| KCH kênh Đồng Rong |
| 1.000 m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 800 |
| 800 |
|
12 | Xã Ba Tô |
|
| 1.930 | 1.737 | 193 | 580 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 850 | 765 | 85 | 580 | 180 | - | 180 |
|
| Tường rào, cổng, sân vườn trường THCS Ba Tô | 464(2017) |
| 850 | 765 | 85 | 580 | 180 |
| 180 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.080 | 972 | 108 | - | 620 | - | 620 |
|
| KCH Kênh Tu Lui (thôn Làng Xi 1) |
| 900 m | 1.080 | 972 | 108 |
| 620 |
| 620 |
|
13 | Xã Ba Liên |
|
| 1.300 | 1.170 | 130 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.300 | 1.170 | 130 | - | 780 | - | 780 |
|
| KCH Đập Đồng Nghệ |
| 15 ha | 1.300 | 1.170 | 130 |
| 780 |
| 780 |
|
14 | Xã Ba Tiêu |
|
| 1.862 | 1.676 | 186 | 390 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 500 | 450 | 50 | 390 | 60 | - | 60 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24 thôn Mang Biều (nối tiếp) | 464(2017) | 300m | 500 | 450 | 50 | 390 | 60 |
| 60 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.362 | 1.226 | 136 | - | 720 | - | 720 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL 24 thôn Mang Biều (nối tiếp) |
| 400 m | 600 | 540 | 60 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM từ Vã Ka Nốc đi tổ 4, Gò Bô Nu |
| 500 m | 762 | 686 | 76 |
| 420 |
| 420 | Lồng ghép CT 135 |
15 | Xã Ba Dinh |
|
| 2.250 | 1.870 | 380 | 580 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 630 | 70 | 580 | 50 | - | 50 |
|
| Nhà văn hóa thôn Gò Lê | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 580 | 50 |
| 50 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.550 | 1.240 | 310 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: BTXM đường GTNT tuyến QL24 (Km35 +400) - Tổ 3 Đồng Dinh |
| 950 m | 1.550 | 1.240 | 310 |
| 750 |
| 750 |
|
16 | Xã Ba Ngạc |
|
| 1.800 | 1.620 | 180 | 580 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 580 | 320 | - | 320 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Thay đến nhà bà Nhung | 464(2017) | 800 m | 1.000 | 900 | 100 | 580 | 320 |
| 320 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 480 | - | 480 |
|
| Nhà văn hóa thôn Vi Ô Lắc |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 480 |
| 480 |
|
17 | Xã Ba Điền |
|
| 2.700 | 2.280 | 420 | 580 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 580 | 470 | - | 470 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Làng Rêu đi Gò Vi | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 580 | 470 |
| 470 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | - | 310 | - | 310 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến đường Gò Nghềnh đi Hy Long |
| 750 m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 310 |
| 310 |
|
18 | Xã Ba Nam |
|
| 2.325 | 1.950 | 375 | 475 | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 900 | 810 | 90 | 475 | 330 | - | 330 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Vờ | 464(2017) | 600m | 900 | 810 | 90 | 475 | 330 |
| 330 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.425 | 1.140 | 285 | - | 770 | - | 770 |
|
| Đ.thôn: BTXM từ thôn Làng Dút II đi Mang Tương |
| 950 m | 1.425 | 1.140 | 285 |
| 770 |
| 770 | Lồng ghép CT 135 |
19 | Xã Ba Lế |
|
| 2.300 | 1.920 | 380 | 790 | 1.120 | - | 1.120 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến đường thôn Và Lếch | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 720 | - | 720 |
|
| Nhà văn hóa Thôn Gòi Lế |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
| 720 |
|
IX | H. MINH LONG |
|
| 8.600 | 7.500 | 1.100 | 600 | 4.020 | 0 | 4.020 |
|
1 | Xã Long Hiệp |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 780 | - | 780 |
|
| Xây dựng nhà văn hóa thôn Một |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 390 |
| 390 |
|
| Xây dựng nhà văn hóa thôn Hai |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 390 |
| 390 |
|
2 | Xã Long Mai |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 800 | - | 800 |
|
| Khu thể thao xã Long Mai |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 800 |
| 800 |
|
3 | Xã Long Sơn |
|
| 1.200 | 840 | 360 | - | 840 | - | 840 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 840 | 360 | - | 840 | - | 840 |
|
| Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Long Sơn |
|
| 1.200 | 840 | 360 |
| 840 |
| 840 |
|
4 | Xã Thanh An |
|
| 2.500 | 2.250 | 250 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến GTNT Đồng Rinh | 464(2017) | 800m | 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 500 | - | 500 |
|
| Khu thể thao xã Thanh An |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 500 |
| 500 |
|
5 | Xã Long Môn |
|
| 1.800 | 1.620 | 180 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.800 | 1.620 | 180 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM đường TT Làng Trê |
| 1.200 m | 1.800 | 1.620 | 180 |
| 800 |
| 800 |
|
X | H. SƠN HÀ |
|
| 27.205 | 23.967 | 3.238 | 5.000 | 10.470 | 0 | 10.470 |
|
1 | Xã Sơn Hạ |
|
| 2.700 | 2.280 | 420 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 | - | 480 |
|
| Đ.xã: Tuyến Đèo Gió - Xóm Ren | 464(2017) |
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 |
| 480 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | - | 320 | - | 320 |
|
| Đ.thôn: Đường Tà Gai - Suối Cầu - Gò Sằm |
| 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 320 |
| 320 |
|
2 | Xã Sơn Thành |
|
| 3.100 | 2.640 | 460 | 800 | 840 | - | 840 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | 800 | 640 | - | 640 |
|
| Đ.xã: Tuyến Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp) | 464(2017) |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 800 | 640 |
| 640 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.thôn: Đường Ruộng Viềng - Xóm Chăng |
| 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 200 |
| 200 |
|
3 | Xã Sơn Nham |
|
| 1.275 | 1.020 | 255 | - | 1.020 | - | 1.020 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.275 | 1.020 | 255 | - | 1.020 | - | 1.020 |
|
| Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp) |
| 850 m | 1.275 | 1.020 | 255 |
| 1.020 |
| 1.020 |
|
4 | Xã Sơn Cao |
|
| 2.540 | 2.286 | 254 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135, |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.100 | 990 | 110 | 600 | 390 | - | 390 |
|
| KCH Kênh đập Vọt Để | 464(2017) |
| 1.100 | 990 | 110 | 600 | 390 |
| 390 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.440 | 1.296 | 144 | - | 410 | - | 410 |
|
| Đ.xã: Đường BTXM xóm Tà Nũ đến xóm Gò Đá |
| 800 m | 1.440 | 1.296 | 144 |
| 410 |
| 410 |
|
5 | Xã Sơn Linh |
|
| 2.440 | 2.196 | 244 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ĐH72 - xóm Đồng A (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.440 | 1.296 | 144 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: Đường BTXM ĐH 72 - Xóm Thác |
| 800 m | 1.440 | 1.296 | 144 |
| 500 |
| 500 |
|
6 | Xã Sơn Giang |
|
| 900 | 720 | 180 | - | 720 | - | 720 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 900 | 720 | 180 | - | 720 | - | 720 |
|
| Đ.thôn: Đường ĐH73 đoạn từ nhà ông Thanh đến nhà bà Chanh |
| 600 m | 900 | 720 | 180 |
| 720 |
| 720 |
|
7 | Xã Sơn Hải |
|
| 2.500 | 2.250 | 250 | 600 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 480 | - | 480 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (nối tiếp đến sông Xà Lò) |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 480 |
| 480 |
|
8 | Xã Sơn Thủy |
|
| 2.650 | 2.385 | 265 | 600 | 785 | - | 785 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24 - Xóm ông Biêu (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 485 | - | 485 |
|
| KCH kênh đập Làng Rào 2 |
| 150 m | 150 | 135 | 15 |
| 135 |
| 135 |
|
| KCH kênh Đập nước Lồng |
| 1.450 m | 1.500 | 1.350 | 150 |
| 350 |
| 350 |
|
9 | Xã Sơn Kỳ |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 |
|
| Đ.xã: Đường Nước Lác-Làng Bâm |
| 850 m | 1.650 | 1.485 | 165 |
| 780 |
| 780 |
|
10 | Xã Sơn Ba |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 |
|
| KCH kênh đập nước Tiểu - Đồng Di Hoăng |
| 1.500 m | 1.650 | 1.485 | 165 |
| 780 |
| 780 |
|
11 | Xã Sơn Thượng |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến Làng Vách - Làng Nưa (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.000 | 900 | 100 | - | 480 | - | 480 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp Đường Làng Vách - Làng Nưa |
| 600 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 480 |
| 480 |
|
12 | Xã Sơn Bao |
|
| 1.150 | 1.035 | 115 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.150 | 1.035 | 115 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: Cầu Nước Nâu |
| 10 m | 1.150 | 1.035 | 115 |
| 800 |
| 800 |
|
13 | Xã Sơn Trung |
|
| 2.650 | 2.385 | 265 | 600 | 785 | - | 785 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến UBND xã - Làng Nà | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 485 | - | 485 |
|
| Đ.xã: Đường BTXM từ UBND xã đến nhà ông Toa |
| 850 m | 1.650 | 1.485 | 165 |
| 485 |
| 485 |
|
XI | H. SƠN TÂY |
|
| 18.020 | 15.568 | 2.452 | 1.314 | 7.984 | 0 | 7.984 |
|
1 | Xã Sơn Dung |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường Đắk Lang - Cà Rá (nối dài) |
| 800 m | 800 | 720 | 80 |
| 320 |
| 320 |
|
| Đường điện thôn Ka-Xim |
| 1.500 m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 480 |
| 480 |
|
2 | Xã Sơn Màu |
|
| 500 | 400 | 100 | - | 400 | - | 400 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 500 | 400 | 100 | - | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đăk Pao |
| 500 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
| 400 |
|
3 | Xã Sơn Lập |
|
| 1.600 | 1.330 | 270 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.330 | 270 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến xóm ông Bang - ông Huỳnh |
| 1.000 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 350 |
| 350 |
|
| Tường rào, cổng ngõ trường Tiểu học thôn Mang Rễ |
| 150 m | 500 | 450 | 50 |
| 450 |
| 450 |
|
4 | Xã Sơn Liên |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đập thủy lợi Nước Tu Tang, thôn Đăk Long |
| Tưới 5 ha | 1.000 | 900 | 100 |
| 550 |
| 550 |
|
| Đập nước Mất, thôn Tang Tong |
| Tưới 5 ha | 1.000 | 900 | 100 |
| 550 |
| 550 |
|
5 | Xã Sơn Tinh |
|
| 2.500 | 2.160 | 340 | 514 | 806 | - | 806 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 800 | 720 | 80 | 514 | 206 | - | 206 |
|
| Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng | 464(2017) |
| 800 | 720 | 80 | 514 | 206 |
| 206 | Mới được BS KH 2017 (114,111trđ) |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.700 | 1.440 | 260 | - | 600 | - | 600 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ ĐH83 - xóm ông Hiệp, thôn KaNăng |
| 500 m | 900 | 720 | 180 |
| 300 |
| 300 |
|
| Nhà văn hóa thôn Ka Năng |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 300 |
| 300 |
|
6 | Xã Sơn Long |
|
| 3.420 | 2.978 | 442 | 800 | 1.078 | - | 1.078 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.420 | 1.278 | 142 | 800 | 478 | - | 478 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi Măng Lăng | 464(2017) | 890m | 1.420 | 1.278 | 142 | 800 | 478 |
| 478 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.700 | 300 | - | 600 | - | 600 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ KDC Ha Tin đi đường Trường Sơn Đông |
| 600 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến từ xóm ông Lượm - ông Sinh |
| 650 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 300 |
| 300 |
|
7 | Xã Sơn Mùa |
|
| 2.000 | 1.600 | 400 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.600 | 400 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến từ Tập đoàn 8 - Mang Vang |
| 3.500 m | 2.000 | 1.600 | 400 |
| 800 |
| 800 |
|
8 | Xã Sơn Bua |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đường điện 0,4KV xóm ông Dứa - xóm Krin |
| 1.500 m | 2.000 | 1.800 | 200 |
| 1.100 |
| 1.100 |
|
9 | Xã Sơn Tân |
|
| 2.000 | 1.700 | 300 | - | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.700 | 300 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đ.thôn: tuyến 19 hộ KDC I Lách, thôn Tà Dô |
| 650 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 500 |
| 500 |
|
| KCH kênh mương xã Sơn Tân |
| 2.500 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 600 |
| 600 |
|
XII | H. TRÀ BỒNG |
|
| 31.562 | 26.309 | 5.253 | 4.020 | 12.590 | 5.280 | 7.310 |
|
1 | Xã Trà Phú |
|
| 3.100 | 2.380 | 720 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Lữ Văn Sơn - cầu Bồng Bộc, thôn Phú Long | 464(2017) |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.180 | 420 | - | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Sự - sông Trà Bồng |
| 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 200 |
| 200 |
|
| Nghĩa trang nhân dân xã |
| 2,0 ha | 1.000 | 700 | 300 |
| 200 |
| 200 |
|
2 | Xã Trà Bình |
|
| 15.990 | 13.631 | 2.359 | 1.100 | 6.080 | 5.280 | 800 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.800 | 1.260 | 540 | 1.100 | 300 | - | 300 |
|
| Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã | 740(2017) |
| 1.800 | 1.260 | 540 | 1.100 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 14.190 | 12.371 | 1.819 | - | 5.780 | 5.280 | 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C - nhà bà Mai - đường liên thôn, thôn Bình Trung |
| 1.000 m | 1.700 | 1.530 | 170 |
| 500 |
| 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Trung |
| 200 m | 400 | 360 | 40 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi cơ quan thôn Bình Trung |
| 700 m | 1.190 | 1.071 | 119 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Tân |
| 200 m | 400 | 360 | 40 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.xã: Làm mới tuyến Bình Đông đi Bình Tân |
| 1.500 m | 3.000 | 2.700 | 300 |
| 1.000 | 1.000 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| KCH kênh nội đồng Đập Quang |
| 1.000 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh nội đồng hồ chứa nước Hố Võ |
| 1.000 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 | 350 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 | 350 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa Trường mẫu giáo làm Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Trung |
|
| 400 | 360 | 40 |
| 360 | 360 |
|
|
| Khu thể thao xã Trà Bình |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 600 | 600 |
|
|
| Khu xử lý rác thải |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
3 | Xã Trà Giang |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | 600 | 840 | - | 840 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 | - | 480 |
|
| Trường mầm non Trà Giang (02 phòng) | 464(2017) |
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 |
| 480 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 400 | 360 | 40 | - | 360 | - | 360 |
|
| Tường rào, cổng ngõ sân vườn nhà văn hóa thôn 1 |
|
| 400 | 360 | 40 |
| 360 |
| 360 |
|
4 | Xã Trà Tân |
|
| 3.300 | 2.490 | 810 | 600 | 940 | - | 940 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.800 | 1.440 | 360 | 600 | 840 | - | 840 |
|
| Đ.thôn: Đường BTXM tổ 15 đi tổ 21 thôn Trường Giang | 740(2017) |
| 1.800 | 1.440 | 360 | 600 | 840 |
| 840 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.050 | 450 | - | 100 | - | 100 |
|
| Nghĩa trang nhân dân xã |
| 2,0 ha | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 100 |
| 100 |
|
5 | Xã Trà Bùi |
|
| 2.112 | 1.840 | 272 | 600 | 850 | - | 850 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 600 | 750 | - | 750 |
|
| Trường Tiểu học thôn Tang | 464(2017) |
| 1.500 | 1.350 | 150 | 600 | 750 |
| 750 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 612 | 490 | 122 | - | 100 | - | 100 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nghệ - Trạm y tế xã |
| 340 m | 612 | 490 | 122 |
| 100 |
| 100 |
|
6 | Xã Trà Sơn |
|
| 1.100 | 880 | 220 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.100 | 880 | 220 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến từ tổ 4 thôn Sơn Thành 2 đi đồi Trà Nam |
| 700 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 750 |
| 750 |
|
7 | Xã Trà Thủy |
|
| 1.800 | 1.520 | 280 | 80 | 820 | - | 820 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 800 | 200 | 80 | 720 | - | 720 |
|
| Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM thôn 4 | 740(2017) |
| 1.000 | 800 | 200 | 80 | 720 |
| 720 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 100 | - | 100 |
|
| Nhà văn hóa thôn thôn 3 |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 100 |
| 100 |
|
8 | Xã Trà Lâm |
|
| 1.300 | 1.120 | 180 | 240 | 760 | - | 760 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 500 | 400 | 100 | 240 | 160 | - | 160 |
|
| Đ.thôn: Đường BTXM tổ 4 thôn Trà Lạc (nay là thôn Trà Gia) | 740(2017) |
| 500 | 400 | 100 | 240 | 160 |
| 160 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 600 | - | 600 |
|
| Nhà văn hóa thôn Trà Hoa |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 600 |
| 600 |
|
9 | Xã Trà Hiệp |
|
| 1.260 | 1.008 | 252 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.260 | 1.008 | 252 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: tuyến vào khu tái định cư Tpot-Tket, thôn Cả |
| 700 m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 750 |
| 750 |
|
XIII | H. TÂY TRÀ |
|
| 22.160 | 19.794 | 2.366 | 4.800 | 7.350 | 0 | 7.350 |
|
1 | Xã Trà Khê |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến tổ 3a - tổ 4, thôn Sơn (nối tiếp) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) |
| 800 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
2 | Xã Trà Phong |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo - thôn Trà Na (GĐ2) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trà Reo đi Trà Na (đoạn cuối) |
| 1.000 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
3 | Xã Trà Thanh |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.000 | 900 | 100 | - | 750 | - | 750 |
|
| Nhà văn hóa thôn Cát |
|
| 1.000 | 900 | 100 |
| 750 |
| 750 |
|
4 | Xã Trà Xinh |
|
| 1.660 | 1.494 | 166 | 0 | 1.100 | 0 | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.660 | 1.494 | 166 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đ.xã: Tuyến cầu suối kem - xóm ông Châu đội 7, thôn Trà Kem |
| 830 m | 1.660 | 1.494 | 166 |
| 1.100 |
| 1.100 |
|
5 | Xã Trà Trung |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân bê-tông trường THCS Trà Trung | 464(2017) |
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: Tuyến UBND xã Trà Trung - Tổ 4 thôn Xanh |
| 1.000 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
6 | Xã Trà Nham |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.xã: Tuyến dốc che đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương |
| 800 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 750 |
| 750 |
|
7 | Xã Trà Lãnh |
|
| 3.000 | 2.550 | 450 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hồ Văn Tiến - nhà Hồ Văn Hưng, tổ 4, thôn Trà Linh (nối tiếp) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 400 | - | 400 |
|
| Nâng cấp trường Mẫu giáo tổ 1, thôn Trà Lương |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 400 |
| 400 |
|
8 | Xã Trà Thọ |
|
| 2.500 | 2.250 | 250 | 800 | 750 | - | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 800 | 100 | - | 100 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - tổ 2, thôn Tây | 464(2017) | 450m | 1.000 | 900 | 100 | 800 | 100 |
| 100 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 650 | - | 650 |
|
| Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 650 |
| 650 |
|
9 | Xã Trà Quân |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Tổ 4-Tổ 5, thôn Trà Xuông (GĐ2) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: tuyến từ tổ 4 - tổ 5, thôn Trà Xuông (giai đoạn 3) |
| 800 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
XIV | H. LÝ SƠN |
|
| 16.000 | 14.400 | 1.600 | 2.454 | 7.396 | 1.850 | 5.546 |
|
1 | Xã An Hải |
|
| 7.500 | 6.750 | 750 | 954 | 4.046 | 1.850 | 2.196 | BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 3.500 | 3.150 | 350 | 954 | 2.196 | - | 2.196 |
|
| Trường tiểu học An Hải - hạng mục: 06 phòng học | 740(2017) | 6 phòng học | 3.500 | 3.150 | 350 | 954 | 2.196 |
| 2.196 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.000 | 3.600 | 400 | - | 1.850 | 1.850 | - |
|
| Sân chơi trường mầm non An Hải |
|
| 500 | 450 | 50 |
| 450 | 450 |
|
|
| Sân vườn, bãi tập trường Tiểu học An Hải |
|
| 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân vườn, bãi tập trường THCS An Hải |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 600 | 600 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thôn |
|
| 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
2 | Xã An Vĩnh |
|
| 6.500 | 5.850 | 650 | 900 | 2.550 | - | 2.550 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 3.500 | 3.150 | 350 | 900 | 2.250 | - | 2.250 |
|
| Phòng chức năng trường TH số 2 An Vĩnh | 464(2017) |
| 3.500 | 3.150 | 350 | 900 | 2.250 |
| 2.250 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.000 | 2.700 | 300 | - | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Đồn Biên phòng Lý Sơn - trường THCS An Vĩnh |
| 600 m | 3.000 | 2.700 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
3 | Xã An Bình |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 800 |
| 800 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 800 | - | 800 |
|
| Đ. Xã: Đường BTXM tuyến Bãi Hang - Điểm cuối Sũng Giếng | 740(2017) | 620m | 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 800 |
| 800 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách trung ương và Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT | HUYỆN, XÃ, | Quyết định giao vốn | Quy mô | Vốn đầu tư | KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2017 | Kế hoạch vốn năm 2018 | Ghi chú | ||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Vốn TW và vốn tỉnh | Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 877.849 | 644.460 | 233.389 | 123.336 | 311.813 | 167.613 | 144.200 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án chuyển tiếp |
|
| 322.032 | 236.848 | 85.184 | 123.336 | 113.168 | 45.315 | 67.853 |
|
| - Dự án khởi công mới |
|
| 555.817 | 407.612 | 148.205 | 0 | 198.645 | 122.298 | 76.347 |
|
I | TP. QUẢNG NGÃI |
|
| 83.911 | 62.416 | 21.495 | 13.822 | 28.672 | 20.368 | 8.304 |
|
1 | Xã Tịnh Kỳ |
|
| 17.400 | 13.340 | 4.060 | 1.100 | 6.440 | 4.740 | 1.700 | BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.100 | 1.700 | - | 1.700 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ | 464(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.100 | 1.700 |
| 1.700 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 13.400 | 10.540 | 2.860 | - | 4.740 | 4.740 | - |
|
| Trường Mầm non Tịnh Kỳ |
| P.học và hạng mục khác | 8.000 | 6.400 | 1.600 |
| 2.700 | 2.700 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà Đa năng trường THCS Tịnh Kỳ |
|
| 4.500 | 3.600 | 900 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Sân thể thao thôn Kỳ Xuyên |
|
| 300 | 180 | 120 |
| 180 | 180 |
|
|
2 | Xã Tịnh Hòa |
|
| 3.900 | 3.120 | 780 | 800 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | - | 400 |
|
| KCH kênh bờ cây Thị - Cống Một Tuất | 464(2017) | 924m | 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.920 | 480 | - | 400 | - | 400 |
|
| Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa |
| P.chức năng | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 400 |
| 400 |
|
3 | Xã Tịnh Thiện |
|
| 956 | 765 | 191 | 0 | 534 | 0 | 534 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 956 | 765 | 191 | - | 534 | - | 534 |
|
| KCH kênh Gò Cát |
| 340m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
| 384 |
|
| KCH kênh B10-VC9 - Đồng Bàu Tập Mỹ |
| 340m | 476 | 381 | 95 |
| 150 |
| 150 |
|
4 | Xã Tịnh Ấn Tây |
|
| 8.800 | 6.140 | 2.660 | 3.830 | 2.310 | 840 | 1.470 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 8.800 | 6.140 | 2.660 | 3.830 | 2.310 | 840 | 1.470 |
|
| Nhà đa năng trường THCS Tịnh Ấn Tây | 464(2017) |
| 4.000 | 3.200 | 800 | 1.730 | 1.470 |
| 1.470 | Mới được BS KH 2017 (330trđ) |
| Đ.thôn: Tuyến trên kênh B8 | 138(2017) | 2000m | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.100 | 400 | 400 |
|
|
| KCH Kênh B8 - Rộc Lờ, thôn Độc lập | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.440 | 360 | 1.000 | 440 | 440 |
|
|
5 | Xã Tịnh Ấn Đông |
|
| 2.434 | 1.337 | 1.097 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.434 | 1.337 | 1.097 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngã 3 đội 2 - giáp Hàng Gia Vĩnh Tuy (Hòa Bình) |
| 306m | 600 | 420 | 180 |
| 250 |
| 250 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Bà Lới đi trung tâm xã (Bình Đẳng) |
| 1.023m | 1.534 | 767 | 767 |
| 400 |
| 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Xuân Hương - vườn Hồ Cư (Độc Lập) |
| 200m | 300 | 150 | 150 |
| 150 |
| 150 |
|
6 | Xã Tịnh An |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.692 | 1.108 | 1.108 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.692 | 1.108 | 1.108 | - |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An | 1280(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.692 | 1.108 | 1.108 |
|
|
7 | Xã Tịnh Long |
|
| 6.500 | 4.800 | 1.700 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 6.500 | 4.800 | 1.700 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | - |
|
| Phòng chức năng Trường THCS Tịnh Long | 138(2017) | 6 phòng | 2.500 | 2.000 | 500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
8 | Xã Nghĩa Hà |
|
| 1.545 | 773 | 772 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.545 | 773 | 772 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hội An đi Đinh Tiết |
| 400m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ ngã 3 Bà Lũy đi Nguyễn Nhựt |
| 630m | 945 | 473 | 472 |
| 200 |
| 200 |
|
9 | Xã Nghĩa Phú |
|
| 11.000 | 8.400 | 2.600 | 4.000 | 4.400 | 4.400 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.000 | 8.400 | 2.600 | 4.000 | 4.400 | 4.400 | - |
|
| Trường Mầm non Nghĩa Phú | 138(2017) |
| 7.000 | 5.600 | 1.400 | 2.500 | 3.100 | 3.100 |
|
|
| Nhà Văn hóa xã, sân thể thao xã Nghĩa Phú | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.500 | 1.300 | 1.300 |
|
|
10 | Xã Nghĩa An |
|
| 24.600 | 18.720 | 5.880 | 0 | 8.380 | 6.880 | 1.500 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 24.600 | 18.720 | 5.880 | - | 8.380 | 6.880 | 1.500 |
|
| Đ.xã: Đường trục chính xã Nghĩa An (đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến thôn Tân Thạnh) |
| 1733m | 8.000 | 5.600 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
|
|
| Trường tiểu học Phổ An |
| p.chức năng | 3.200 | 2.560 | 640 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
| Trường tiểu học Tân Mỹ |
| p.chức năng | 3.200 | 2.560 | 640 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
| Trường THCS Nghĩa An |
| Nhà hiệu bộ, P.chức năng | 4.900 | 3.920 | 980 |
| 1.600 | 1.600 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà đa năng trường THCS Nghĩa An |
|
| 4.500 | 3.600 | 900 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao Nhà văn hóa các thôn Tân An, Phổ Trường, Phổ Trung, Tân Mỹ |
|
| 800 | 480 | 320 |
| 480 | 480 |
|
|
11 | Xã Tịnh Châu |
|
| 1.176 | 941 | 235 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.176 | 941 | 235 | - | 500 | - | 500 |
|
| Kênh Trạm bơm Núi Xinh - Rộc Tự, Kim Lộc |
| 840m | 1.176 | 941 | 235 |
| 500 |
| 500 |
|
12 | Xã Tịnh Khê |
|
| 1.600 | 1.280 | 320 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.280 | 320 | - | 500 | - | 500 |
|
| Phòng chức năng trường Tiểu học Tịnh Khê 2 |
| 04 phòng | 1.600 | 1.280 | 320 |
| 500 |
| 500 |
|
II | H. BÌNH SƠN |
|
| 159.812 | 110.838 | 48.974 | 19.601 | 51.769 | 30.339 | 21.430 |
|
1 | Xã Bình Hải |
|
| 1.725 | 863 | 862 | 0 | 763 | 0 | 763 | BNVB |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.725 | 863 | 862 | - | 763 | - | 763 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Bùi Thị Tình đi ngã 3 Gò Xong |
| 550m | 825 | 413 | 412 |
| 413 |
| 413 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Ngã Tư nhà Chị Mới - Bến cá Lề Chài (giai đoạn 2, thôn An Cường) |
| 600m | 900 | 450 | 450 |
| 350 |
| 350 |
|
2 | Xã Bình Châu |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 600 | 700 | 0 | 700 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 600 | 700 | - | 700 |
|
| Kiên cố hóa kênh B10-12-6 | 1175(2017) | 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 | 600 | 700 |
| 700 |
|
3 | Xã Bình Trị |
|
| 1.000 | 800 | 200 | 600 | 200 | 0 | 200 | BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 800 | 200 | 600 | 200 | - | 200 |
|
| KCH kênh ngõ Hiếu đi xóm cầu Hòa Tây | 464(2017) | 1.000 m | 1.000 | 800 | 200 | 600 | 200 |
| 200 |
|
4 | Xã Bình Thạnh |
|
| 4.070 | 2.755 | 1.315 | 400 | 800 | 0 | 800 | BNVB, đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.670 | 835 | 835 | 400 | 435 | - | 435 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Phước An 1 đến Tây Thành | 464(2017) | 1.500 m | 1.670 | 835 | 835 | 400 | 435 |
| 435 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.920 | 480 | - | 365 | - | 365 |
|
| Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính) |
| 4 phòng học | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 365 |
| 365 |
|
5 | Xã Bình Đông |
|
| 3.200 | 2.400 | 800 | 460 | 770 | 0 | 770 | BNVB, đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 800 | 480 | 320 | 460 | 20 | - | 20 |
|
| Nhà văn hóa kết hợp trú bão thôn Sơn Trà | 740(2017) |
| 800 | 480 | 320 | 460 | 20 |
| 20 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.920 | 480 | - | 750 | - | 750 |
|
| Trường tiểu học thôn Tân Hy |
| 4 phòng học | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 750 |
| 750 |
|
6 | Xã Bình Chánh |
|
| 2.650 | 1.550 | 1.100 | 600 | 750 | 0 | 750 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.900 | 950 | 950 | 600 | 350 | - | 350 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nhân - Cầu Bờ Tràn | 464(2017) | 1300m | 1.900 | 950 | 950 | 600 | 350 |
| 350 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 750 | 600 | 150 | - | 400 | - | 400 |
|
| Kiên cố hóa kênh Trung Minh đi Mỹ Tân |
| 500m | 750 | 600 | 150 |
| 400 |
| 400 |
|
7 | Xã Bình Trung |
|
| 1.650 | 885 | 765 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 885 | 765 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đề Gò Hường - Đình (nối dài) |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 140 |
| 140 |
|
| Nhà văn hóa thôn Phú Lộc |
| cấp 4 | 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
8 | Xã Bình Chương |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến TL622B đi xóm 5 (tái định cư) |
| 1.000m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 |
| 500 |
|
9 | Xã Bình Thanh Tây |
|
| 2.235 | 1.352 | 884 | 0 | 750 | 0 | 750 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.235 | 1.352 | 884 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ĐH (Đông Tây) - Cao su nối tiếp |
| 970m | 1.455 | 728 | 728 |
| 450 |
| 450 |
|
| KCH kênh KB12-6 nhánh rẽ - Đồng Giữa |
| 600m | 780 | 624 | 156 |
| 300 |
| 300 |
|
10 | Xã Bình Thanh Đông |
|
| 2.080 | 1.456 | 624 | 400 | 500 | 0 | 500 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường huyện đi xã Bình Hòa (GĐ2) | 464(2017) | 600m | 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.080 | 756 | 324 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ đường huyện đi xã Bình Hòa (giai đoạn 3) |
| 600m | 1.080 | 756 | 324 |
| 200 |
| 200 |
|
11 | Xã Bình An |
|
| 3.100 | 1.550 | 1.550 | 400 | 550 | 0 | 550 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 800 | 800 | 400 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường cấp II - Đá Tượng, An Khương (GĐ2) | 464(2017) | 1290m | 1.600 | 800 | 800 | 400 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Sơn Hiền đi Lê Quang Nữa |
| 1.000m | 1.500 | 750 | 750 |
| 150 |
| 150 |
|
12 | Xã Bình Hiệp |
|
| 2.400 | 1.680 | 720 | 0 | 750 | 0 | 750 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.400 | 1.680 | 720 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.xã: Tuyến Bình Hiệp - Bình Thanh Tây |
| 1673m | 2.400 | 1.680 | 720 |
| 750 |
| 750 |
|
13 | Xã Bình Hòa |
|
| 2.160 | 1.512 | 648 | 400 | 590 | 0 | 590 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 | - | 440 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Truông Cát - Bình Thanh Đông (GĐ2) | 464(2017) | 600 m | 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 |
| 440 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 960 | 672 | 288 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi Bình Hải (GĐ2) |
| 600m | 960 | 672 | 288 |
| 150 |
| 150 |
|
14 | Xã Bình Khương |
|
| 5.899 | 4.129 | 1.770 | 800 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | 800 | 390 | - | 390 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 Châu Thuận - giáp Bình Nguyên | 464(2017) | 1.137 m | 1.700 | 1.190 | 510 | 800 | 390 |
| 390 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.199 | 2.939 | 1.260 | - | 410 | - | 410 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến cầu Cây Sung đến Bình An |
| 2.799 m | 4.199 | 2.939 | 1.260 |
| 410 |
| 410 | đường chiến lược của xã |
15 | Xã Bình Long |
|
| 30.942 | 20.072 | 10.870 | 500 | 10.747 | 9.922 | 825 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 800 | 800 | 500 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến cống Ông Thu - nhà quán Tám Kiếu | 464(2017) | 1050 m | 1.600 | 800 | 800 | 500 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 29.342 | 19.272 | 10.070 | - | 10.447 | 9.922 | 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thắng - QL 1A |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 |
| 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Quán Bà Tuyết - Bình Hiệp |
| 900m | 1.350 | 675 | 675 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Bảy Sang-đường Công vụ Bình Hiệp |
| 610m | 915 | 458 | 457 |
| 458 | 458 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến TL622B - Cầu Tranh |
| 450m | 675 | 338 | 337 |
| 338 | 338 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tiệp - QL1A |
| 350m | 525 | 263 | 262 |
| 263 | 263 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngã tư Võ Văn Kiệt - Ngõ ông Tiên |
| 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Chí Bôi - Đập Bàn Nang |
| 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã ba nhà ông Thủ - KDC số 10 |
| 900m | 1.350 | 675 | 675 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nên - nhà ông Đoàn Thảo |
| 300m | 450 | 225 | 225 |
| 225 | 225 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hồ Thị Hồng - ngõ Ba Dũng |
| 450m | 675 | 338 | 337 |
| 338 | 338 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến đường sắt - quán Bốn Canh |
| 1.300m | 1.950 | 975 | 975 |
| 400 | 400 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| KCH kênh từ BT đội 3 - ruộng Con Lương |
| 750m | 975 | 780 | 195 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh từ Gò Câu - ruộng Dưa |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 250 | 250 |
|
|
| KCH kênh từ Hồ 14 - Ngõ ông Niệm |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh từ ngõ Hồ Kim Bềnh - Hóc Cuốc |
| 450m | 540 | 432 | 108 |
| 200 | 200 |
|
|
| KCH kênh từ Hồ Văn Chính - Ao Kha |
| 800m | 1.040 | 832 | 208 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH kênh từ kênh B32 - Gò Ối |
| 690m | 897 | 718 | 179 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH kênh từ Đập Truông Sanh - giáp đội 3 |
| 800m | 1.040 | 832 | 208 |
| 450 | 450 |
|
|
| Trường THCS Bình Long |
| 6 phòng học, nhà đa năng | 7.000 | 5.600 | 1.400 |
| 2.000 | 2.000 |
| 6P đã xuống cấp, ko sử dụng |
| Khu thể thao xã Bình Long |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Vĩnh |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Xuân |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Mỹ |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Yên |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Hội |
|
| 300 | 180 | 120 |
| 180 | 180 |
|
|
| Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Bình |
|
| 300 | 180 | 120 |
| 180 | 180 |
|
|
16 | Xã Bình Minh |
|
| 19.300 | 13.870 | 5.430 | 7.150 | 6.720 | 2.860 | 3.860 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 19.300 | 13.870 | 5.430 | 7.150 | 6.720 | 2.860 | 3.860 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ông Dưỡng đi dốc Bình Khương | 464(2017) | 1500m | 2.500 | 1.750 | 750 | 700 | 1.050 |
| 1.050 |
|
| KCH kênh từ nhà ông Nguyễn Dân đến Kênh TN B35A | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 700 | 500 |
| 500 |
|
| Phòng chức năng trường tiểu học số 1 Bình Minh | 464(2017) | 4 phòng | 2.000 | 1.600 | 400 | 800 | 800 |
| 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến trường học Đức An đi đường Su (giáp Bình An) |
| 1.000 m | 1.500 | 1.050 | 450 | 300 | 750 |
| 750 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Trà Giang đi suối Bà Hiển (nối dài) |
| 1.000m | 1.500 | 750 | 750 | 200 | 550 |
| 550 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đức An |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà Võ Hùng đến Phan Tấn Tuấn | 138(2017) | 2000 m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.000 | 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh Thạch Nham - Đồng Sao Dài (giáp B34 nối dài) | 138(2017) | 1500 m | 2.200 | 1.760 | 440 | 1.000 | 760 | 760 |
|
|
| Tường rào, cổng, nhà xe, vệ sinh trường tiểu học số 2 Bình Minh | 138(2017) |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | 400 |
|
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao xã Bình Minh | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.500 | 1.300 | 1.300 |
|
|
17 | Xã Bình Mỹ |
|
| 27.230 | 21.144 | 6.086 | 1.000 | 9.300 | 8.620 | 680 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.100 | 1.680 | 420 | 1.000 | 680 | - | 680 |
|
| KCH kênh từ cuối kênh bê tông - đồng Đám Chứa | 464(2017) | 1.400 m | 2.100 | 1.680 | 420 | 1.000 | 680 |
| 680 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 25.130 | 19.464 | 5.666 | - | 8.620 | 8.620 | - |
|
| KCH kênh Hồ Phước Tích - đồng Cửa Chùa- Cầu Cao |
| 1.600m | 2.500 | 2.000 | 500 |
| 800 | 800 |
|
|
| KCH kênh từ cống tưới Hóc Ngang - Đồng Bờ Đế |
| 1.600m | 2.880 | 2.304 | 576 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
| KCH kênh B1-16 đến đồng ruộng Thùng |
| 1.700m | 2.600 | 2.080 | 520 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| KCH kênh B1-16-1 đến bến Cây Sung |
| 1.200m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH kênh Bà Đế - Rộc Hội |
| 1.500m | 1.850 | 1.480 | 370 |
| 700 | 700 |
|
|
| Trường Mầm non xã Bình Mỹ |
|
| 5.000 | 4.000 | 1.000 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
| Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ |
| P.hiệu bộ, P.chức năng | 3.300 | 2.640 | 660 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| Khu thể thao xã Bình Mỹ |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 |
| 1.100 | 1.100 |
| kết hợp nhà đa năng cho trường TH số 2 |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thạch An |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Phong |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
18 | Xã Bình Nguyên |
|
| 13.827 | 10.217 | 3.610 | 4.941 | 5.276 | 2.047 | 3.229 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 13.827 | 10.217 | 3.610 | 4.941 | 5.276 | 2.047 | 3.229 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 trường mẫu giáo - nối tuyến Nguyên Khương | 464(2017) | 800 m | 1.120 | 784 | 336 | 300 | 484 |
| 484 |
|
| KCH Kênh B3-15-1-B (Rộc Cứu - Rộc Gấm) | 464(2017) | 800 m | 1.040 | 832 | 208 | 400 | 432 |
| 432 |
|
| KCH Kênh Trì Trì - Gò Mè- Gò Đến | 464(2017) | 800 m | 1.040 | 832 | 208 | 400 | 432 |
| 432 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A-Bình Lộc-đập Học Dọc nối đường nhựa Bình Trung |
| 2.097 m | 2.830 | 1.981 | 849 | 300 | 1.681 |
| 1.681 |
|
| KCH kênh từ máy gạo Nguyễn Tài Minh đến cây da Gò Vàng |
| 400 m | 500 | 400 | 100 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến thôn Nam Bình I - ngã 3 trường mẫu giáo | 138(2017) | 1100 m | 1.540 | 1.078 | 462 | 800 | 278 | 278 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến ADB3 Lò rèn - xóm 12, thôn Nam Bình I | 138(2017) | 2112 m | 2.957 | 2.070 | 887 | 1.241 | 829 | 829 |
| Mới được BS KH 2017 (241trđ) |
| Trường tiểu học số 1 Bình nguyên | 138(2017) | 07 phòng | 2.800 | 2.240 | 560 | 1.300 | 940 | 940 |
| Mới được BS KH 2017 (300trđ) |
19 | Xã Bình Phú |
|
| 20.706 | 14.740 | 5.966 | 0 | 7.520 | 6.890 | 630 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 20.706 | 14.740 | 5.966 | - | 7.520 | 6.890 | 630 |
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ Huỳnh Tấn - biển (nối dài) |
| 500m | 900 | 630 | 270 |
| 630 |
| 630 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Sơn, thôn Phú Nhiêu 3 - ngõ ông Bá, thôn Phú Nhiêu 2 |
| 1.200m | 1.560 | 780 | 780 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ Phạm Tấn Mãnh |
| 820m | 1.066 | 533 | 533 |
| 533 | 533 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nguyễn Minh Thiên - nhà cũ bà Nguyễn Thị Hường, thôn Phú Nhiêu 2 |
| 500m | 650 | 325 | 325 |
| 325 | 325 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ nhà bảy Quý |
| 800m | 1.040 | 520 | 520 |
| 520 | 520 |
|
|
| KCH kênh từ nhà Ông Mãnh - Đồng Gừa |
| 750m | 1.050 | 840 | 210 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh từ mương tiêu - ngõ ông Hưng |
| 200m | 240 | 192 | 48 |
| 192 | 192 |
|
|
| Trường Mầm non Bình Phú |
| Phòng học, nhà bếp, vệ sinh | 6.000 | 4.800 | 1.200 |
| 1.600 | 1.600 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Trường tiểu học Bình Phú |
| P.học, P.chức năng, nhà đa năng | 5.000 | 4.000 | 1.000 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
| Khu thể thao xã Bình Phú |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Nhiêu 2 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Thạnh 2 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
20 | Xã Bình Phước |
|
| 3.800 | 2.660 | 1.140 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2018, tạm dừng |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.800 | 2.660 | 1.140 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: Tuyến tuyến Cống hộp (Cầu kênh) - giáp xã Bình Trị |
| 2.375m | 3.800 | 2.660 | 1.140 |
| 800 |
| 800 |
|
21 | Xã Bình Tân |
|
| 3.400 | 1.700 | 1.700 | 600 | 700 | 0 | 700 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.200 | 1.100 | 1.100 | 600 | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến xóm Nhất - xóm Nhì | 464(2017) | 1.500 m | 2.200 | 1.100 | 1.100 | 600 | 500 |
| 500 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 600 | 600 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Thuận Yên - Mỹ Lộc |
| 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 200 |
| 200 |
|
22 | Xã Bình Thuận |
|
| 1.850 | 1.235 | 615 | 350 | 750 | 0 | 750 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 490 | 210 | 350 | 140 | - | 140 |
|
| Đ.xã: Tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê | 740(2017) | 450 m | 700 | 490 | 210 | 350 | 140 |
| 140 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.150 | 745 | 405 | - | 610 | - | 610 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê (GĐ2) |
| 350m | 550 | 385 | 165 |
| 250 |
| 250 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tuyết Diêm 1 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
23 | Xã Bình Thới |
|
| 2.323 | 1.346 | 977 | 400 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.400 | 700 | 700 | 400 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trịnh Quang Đạo - Trịnh Thị Liên (An Châu) | 464(2017) | 900 m | 1.400 | 700 | 700 | 400 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 923 | 646 | 277 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: Nâng cấp mở rộng tuyến Tỉnh lộ 621 - Xóm 3, An châu |
| 710m | 923 | 646 | 277 |
| 200 |
| 200 |
|
24 | Xã Bình Dương |
|
| 1.066 | 533 | 533 | 0 | 533 | 0 | 533 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.066 | 533 | 533 | - | 533 | - | 533 |
|
| Đ.thôn: BTXM Ngõ Huấn - Ngõ Bên xã Bình Dương |
| 710m | 1.066 | 533 | 533 |
| 533 |
| 533 |
|
III | H. SƠN TỊNH |
|
| 67.863 | 48.146 | 19.717 | 7.900 | 27.322 | 20.581 | 6.741 |
|
1 | Xã Tịnh Giang |
|
| 900 | 450 | 450 | 0 | 450 | 0 | 450 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 900 | 450 | 450 | - | 450 | - | 450 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ông Triều khu dân cư Thổ Cao |
| 600m | 900 | 450 | 450 |
| 450 |
| 450 |
|
2 | Xã Tịnh Bắc |
|
| 14.083 | 10.523 | 3.560 | 5.400 | 5.123 | 3.123 | 2.000 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 14.083 | 10.523 | 3.560 | 5.400 | 5.123 | 3.123 | 2.000 |
|
| Nhà hiệu bộ, phòng chức năng Trường THCS Tịnh Bắc | 464(2017) | 8 phòng | 3.500 | 2.800 | 700 | 1.000 | 1.800 |
| 1.800 |
|
| Nghĩa trang nhân dân Đồi ông Luyến |
|
| 800 | 400 | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Xà ao - XN đá Ba Gia (GĐ2) | 138(2017) | 1050m | 1.890 | 1.323 | 567 | 800 | 523 | 523 |
|
|
| Trường MN bán trú Tịnh Bắc | 138(2017) |
| 4.750 | 3.800 | 950 | 2.000 | 1.800 | 1.800 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Tịnh Bắc | 138(2017) |
| 3.143 | 2.200 | 943 | 1.400 | 800 | 800 |
|
|
3 | Xã Tịnh Đông |
|
| 2.760 | 2.028 | 732 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.760 | 2.028 | 732 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Tân Hưng - Cầu bà Doan (GĐ1) |
| 1.000m | 1.800 | 1.260 | 540 |
| 550 |
| 550 |
|
| KCH kênh Bm1 - Tịnh Bắc |
| 800m | 960 | 768 | 192 |
| 250 |
| 250 |
|
4 | Xã Tịnh Minh |
|
| 16.034 | 10.974 | 5.060 | 0 | 10.974 | 10.974 | 0 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 16.034 | 10.974 | 5.060 | - | 10.974 | 10.974 | - |
|
| Đ.xã: sân bóng xóm 7 (Minh Long) - Bìa Rừng Sằm | CV1551 | 250m | 450 | 315 | 135 |
| 315 | 315 |
|
|
| Đ.thôn: ngã Ba trạm hạ thế cũ vòng qua hội trường xóm giáp cây Dầu Lai | CV1551 | 480m | 672 | 336 | 336 |
| 336 | 336 |
|
|
| Đ.thôn: nhà ông Ánh xóm 1 thôn Minh Trung - Nhà ông Ân xóm 2 thôn Minh Trung | CV1551 | 730m | 1.022 | 511 | 511 |
| 511 | 511 |
|
|
| Đ.thôn: trường mẫu giáo xóm 6 - Nhà ông Phấn | CV1551 | 440m | 616 | 308 | 308 |
| 308 | 308 |
|
|
| Đ.thôn: tuyến Ngã ba nhà Tuấn Hữu - Ngõ ông Lượng | CV1551 | 130m | 182 | 91 | 91 |
| 91 | 91 |
|
|
| KCH Mương Rộc Xoắn (Ruộng Nguyễn Vân Sáu - Ruộng Nguyễn Tường) | CV1551 | 1.540m | 1.848 | 1.478 | 370 |
| 1.478 | 1.478 |
|
|
| KCH Kênh Ngõ Bà Tâm - Kênh Liên Việt | CV1551 | 300m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH Kênh xóm 6 (Ruộng Hai Tuyền - Rộc Bồi) | CV1551 | 450m | 540 | 432 | 108 |
| 432 | 432 |
|
|
| KCH kênh Ruộng Trương Văn Nam - Vườn Đào Luôn | CV1551 | 380m | 456 | 365 | 91 |
| 365 | 365 |
|
|
| KCH kênh Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng thầu đất 4% | CV1551 | 490m | 588 | 470 | 118 |
| 470 | 470 |
|
|
| Trường THCS Phạm Kiệt: 6 phòng hiệu bộ, trang thiết bị | CV1551 |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 2.800 | 2.800 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị Hội trường đa năng xã | CV1551 |
| 1.000 | 700 | 300 |
| 700 | 700 |
|
|
| Tường rào, cổng ngõ Khu thể thao xã | CV1551 |
| 1.000 | 700 | 300 |
| 700 | 700 |
|
|
| Sân vận động thôn Minh Thành | CV1551 |
| 1.000 | 600 | 400 |
| 600 | 600 |
|
|
| Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Long | CV1551 |
| 500 | 300 | 200 |
| 300 | 300 |
|
|
| Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Trung | CV1551 |
| 500 | 300 | 200 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Trung | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Long | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Khánh | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Thành | CV1551 |
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
| Chợ Đồng Có xã Tịnh Minh | CV1551 |
| 1.000 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
5 | Xã Tịnh Hiệp |
|
| 1.890 | 1.414 | 476 | 0 | 600 | 0 | 600 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.890 | 1.414 | 476 | - | 600 | - | 600 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Ông Sang - ngõ Ông Võ Kỳ |
| 700m | 980 | 686 | 294 |
| 300 |
| 300 |
|
| KCH Kênh Đập đèo (nối dài) |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 |
| 300 |
|
6 | Xã Tịnh Bình |
|
| 3.380 | 2.596 | 784 | 600 | 556 | 0 | 556 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.080 | 756 | 324 | 600 | 156 | - | 156 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Hiệp - Ngõ Huân | 464(2017) | 600m | 1.080 | 756 | 324 | 600 | 156 |
| 156 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.300 | 1.840 | 460 | - | 400 | - | 400 |
|
| Trường mầm non Tịnh Bình (điểm trường trung tâm) |
| 4 phòng | 2.300 | 1.840 | 460 |
| 400 |
| 400 |
|
7 | Xã Tịnh Thọ |
|
| 2.960 | 1.820 | 1.140 | 600 | 690 | 0 | 690 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.700 | 1.190 | 510 | 600 | 590 | - | 590 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường 27/7 (đoạn còn lại) | 464(2017) | 960m | 1.700 | 1.190 | 510 | 600 | 590 |
| 590 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.260 | 630 | 630 | - | 100 | - | 100 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Tràn Vũng Thảo - Kênh B5 |
| 900m | 1.260 | 630 | 630 |
| 100 |
| 100 |
|
8 | Xã Tịnh Phong |
|
| 2.928 | 2.050 | 878 | 600 | 740 | 0 | 740 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 600 | 240 | - | 240 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trường Thọ - Thuận Yên | 464(2017) | 660m | 1.200 | 840 | 360 | 600 | 240 |
| 240 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.728 | 1.210 | 518 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ bà Định - Tịnh Ấn Đông (đoạn còn lại) |
| 960m | 1.728 | 1.210 | 518 |
| 500 |
| 500 |
|
9 | Xã Tịnh Hà |
|
| 3.000 | 2.400 | 600 | 0 | 800 | 0 | 800 | Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.000 | 2.400 | 600 | - | 800 | - | 800 |
|
| Trường Mầm Non Tịnh Hà |
| 4 P.học | 3.000 | 2.400 | 600 |
| 800 |
| 800 |
|
10 | Xã Tịnh Sơn |
|
| 19.928 | 13.891 | 6.037 | 700 | 6.589 | 6.484 | 105 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.150 | 805 | 345 | 700 | 105 | - | 105 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trường TH An Thọ-Ngõ ông Phi (đoạn còn lại) | 464(2017) | 640m | 1.150 | 805 | 345 | 700 | 105 |
| 105 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 18.778 | 13.086 | 5.692 | - | 6.484 | 6.484 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Mương chợ Tổng-Đội 5, thôn Đông |
| 1.500m | 2.700 | 1.890 | 810 |
| 800 | 800 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Bến Bè - Ngõ Bà Ái - Ngõ ông Hậu - QL24B |
| 1.100m | 1.980 | 1.386 | 594 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngõ ông Thọ - ngõ ông Trạng - giáp đường đi Gò Lầy |
| 700m | 1.260 | 882 | 378 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Tuyền) - Bờ Kè |
| 200m | 280 | 140 | 140 |
| 140 | 140 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B (trường mẫu giáo) - Bờ Kè |
| 150m | 210 | 105 | 105 |
| 105 | 105 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B - Bờ Kè (ngõ Mười Lữ) |
| 120m | 168 | 84 | 84 |
| 84 | 84 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Chí) - ngõ Ông Nghĩa |
| 400m | 560 | 280 | 280 |
| 280 | 280 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Ngọc Anh - đường cái núi |
| 300m | 420 | 210 | 210 |
| 210 | 210 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Phi - ngõ Ông Hồng |
| 180m | 250 | 125 | 125 |
| 125 | 125 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ Ông Hai - ngõ Ông Chín Nghi |
| 230m | 320 | 160 | 160 |
| 160 | 160 |
|
|
| KCH kênh Bơm Chợ Tổng - Đồng Cây Quýt |
| 610m | 730 | 584 | 146 |
| 300 | 300 |
|
|
| Trường Tiểu học Tịnh Sơn - Phân hiệu Trung tâm |
| 6P.học, nhà VS, sân vườn | 4.500 | 3.600 | 900 |
| 1.200 | 1.200 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Hội trường đa năng, kết hợp Nhà văn hóa xã Tịnh Sơn |
| Sửa chữa, mở rộng | 2.000 | 1.400 | 600 |
| 620 | 620 |
|
|
| Khu thể thao xã Tịnh Sơn |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 620 | 620 |
| Kể cả sân vận động |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Diên Niên |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa thôn An Thọ |
|
| 200 | 120 | 80 |
| 120 | 120 |
|
|
11 | Xã Tịnh Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2018, đủ tiêu chí |
IV | H. TƯ NGHĨA |
|
| 169.764 | 116.451 | 53.312 | 18.861 | 57.660 | 44.393 | 13.267 |
|
1 | Xã Nghĩa Thọ |
|
| 11.000 | 8.270 | 2.730 | 889 | 4.501 | 2.590 | 1.911 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 889 | 1.911 | - | 1.911 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Thọ | 464(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 888,6 | 1.911 |
| 1.911 | Mới được BS KH 2017 (88,572trđ) |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 7.000 | 5.470 | 1.530 | - | 2.590 | 2.590 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Phạm Mấy - Đồng Chặt |
| 600 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông No - Nhà ông Phương (GĐ2) |
| 1.060m | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 800 | 800 |
|
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân chơi trường mầm non |
|
| 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
|
| Sân thể thao trường tiểu học |
|
| 300 | 240 | 60 |
| 240 | 240 |
|
|
| Khu thể thao xã Nghĩa Thọ |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân Tràng Đế |
|
| 100 | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
2 | Xã Nghĩa Thương |
|
| 3.500 | 1.400 | 2.100 | 0 | 500 | 0 | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.500 | 1.400 | 2.100 | - | 500 | - | 500 |
|
| Cầu Mỹ Sơn 2 |
| 40m | 3.500 | 1.400 | 2.100 |
| 500 |
| 500 | Tỉnh hỗ trợ 40%, H đầu tư |
3 | Xã Nghĩa Kỳ |
|
| 11.008 | 8.286 | 2.722 | 4.150 | 4.136 | 2.190 | 1.946 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.008 | 8.286 | 2.722 | 4.150 | 4.136 | 2.190 | 1.946 |
|
| KCH kênh NVC-18A | 464(2017) | 1252m | 2.190 | 1.752 | 438 | 1.000 | 752 |
| 752 | Mới được BSKH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh N4-3 | 464(2017) | 1121m | 1.280 | 1.024 | 256 | 700 | 324 |
| 324 |
|
| KCH kênh NVC5 |
| 900 m | 1.200 | 960 | 240 | 300 | 660 |
| 660 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hội Bắc 1 |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| KCH kênh N4.6.2 | 138(2017) | 1112m | 1.738 | 1.390 | 348 | 800 | 590 | 590 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Kỳ | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.200 | 1.600 | 1.600 |
|
|
4 | Xã Nghĩa Phương |
|
| 650 | 520 | 130 | 0 | 520 | 0 | 520 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 650 | 520 | 130 | - | 520 | - | 520 |
|
| KCH kênh N10-12-1 |
| 500m | 650 | 520 | 130 |
| 520 |
| 520 |
|
5 | Xã Nghĩa Sơn |
|
| 1.050 | 525 | 525 | 0 | 525 | 0 | 525 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.050 | 525 | 525 | - | 525 | - | 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phùng - Nghĩa địa |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 |
| 525 |
|
6 | Xã Nghĩa Thắng |
|
| 30.477 | 19.860 | 10.617 | 0 | 10.199 | 9.649 | 550 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 30.477 | 19.860 | 10.617 | - | 10.199 | 9.649 | 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 623B - Kênh chính Nam (Xóm 1, thôn An Tây) |
| 680m | 1.156 | 809 | 347 |
| 550 |
| 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tỏa - giáp đường Quốc phòng |
| 1.000m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nhà máy gạch Tuynel Phú Điền đến kênh chính Nam |
| 1.500m | 2.550 | 1.785 | 765 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Chợ chiều Quyết Thắng - Kênh chính Nam |
| 1.940m | 3.298 | 2.309 | 989 |
| 800 | 800 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Cầu suối Ri - vườn bà Minh (cũ) |
| 1.340m | 2.278 | 1.595 | 683 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông 6 Đức - giáp đường Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ |
| 1.430m | 2.431 | 1.702 | 729 |
| 702 | 702 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa xóm 4 - Ngõ Ông Đoàn (An Cư) |
| 1.060m | 1.484 | 742 | 742 |
| 300 | 300 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Đào - Ngõ Ông Hoàng |
| 1.010m | 1.414 | 707 | 707 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Búp - Vườn đào củ |
| 820m | 1.148 | 574 | 574 |
| 574 | 574 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Minh - Ngõ Bà Lơn |
| 990m | 1.386 | 693 | 693 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Xí-Ngõ Ông Quân (An Nhơn) |
| 950m | 1.330 | 665 | 665 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Có-Ngõ Ông Bưởi (An Nhơn) |
| 790m | 1.106 | 553 | 553 |
| 553 | 553 |
|
|
| KCH kênh NVC10 (K0+300 + Kc) |
| 1.050m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh NVC10B |
| 980m | 1.176 | 941 | 235 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh N2-2-2 |
| 800m | 960 | 768 | 192 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh NVC10-1 |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 280 | 280 |
|
|
| KCH kênh N2-2-4 |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 280 | 280 |
|
|
| Khu thể thao xã Nghĩa Thắng |
|
| 1.000 | 700 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tân |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tráng |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tây |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Nhơn |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hòa Nam |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
7 | Xã Nghĩa Thuận |
|
| 16.320 | 11.384 | 4.936 | 6.955 | 4.428 | 2.304 | 2.124 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 16.320 | 11.384 | 4.936 | 6.955 | 4.428 | 2.304 | 2.124 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến 623B (Ngõ Mười Sau) - Gò Cẩm | 464(2017) | 970m | 1.900 | 1.330 | 570 | 875 | 455 |
| 455 | Mới được BS KH 2017 (74,919trđ) |
| Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Tám Đầy - Ngõ Hai Ní | 464(2017) | 650m | 1.300 | 910 | 390 | 700 | 210 |
| 210 |
|
| Kênh Nbm2 - KD | 464(2017) | 1030m | 2.000 | 1.600 | 400 | 981 | 619 |
| 619 | Mới được BS KH 2017 (180,523trđ) |
| Nhà văn hóa thôn Phú Thuận Tây |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Nhà văn hóa thôn Phú Thuận |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam |
|
| 600 | 360 | 240 | 150 | 210 |
| 210 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Sang) - Cầu Máng | 138(2017) | 1098m | 2.300 | 1.610 | 690 | 1.000 | 610 | 610 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Hà Một) - Xóm Đảo | 138(2017) | 1061m | 1.920 | 1.344 | 576,1 | 800 | 544 | 544 |
| Đã QT |
| Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Phu) - Ngã ba đường bê-tông | 138(2017) | 787m | 1.500 | 1.050 | 450 | 800 | 250 | 250 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Thuận | 138(2017) |
| 3.000 | 2.100 | 900 | 1.200 | 900 | 900 |
|
|
8 | Xã Nghĩa Trung |
|
| 30.256 | 21.261 | 8.995 | 800 | 10.335 | 9.805 | 530 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.900 | 1.330 | 570 | 800 | 530 | - | 530 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ô Vinh - ngõ Trầm (X12) | 464(2017) | 944m | 1.900 | 1.330 | 570 | 800 | 530 |
| 530 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 28.356 | 19.931 | 8.425 | - | 9.805 | 9.805 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Phủ - Ngã 3 Đập Mít |
| 2.100m | 3.150 | 2.205 | 945 |
| 800 | 800 |
|
|
- | Đ.xã: BTXM tuyến Nhà ông Lựu - nhà ông Quyền |
| 780m | 1.170 | 819 | 351 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến BV Tư Nghĩa - giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận |
| 1.050m | 1.575 | 1.103 | 473 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Ga Phú văn - nhà Bùi Tá Dụng |
| 1.580m | 2.370 | 1.659 | 711 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Bùi Tá Quảng - Nguyễn Mùa |
| 570m | 855 | 599 | 257 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Đường vào Nghĩa Địa Cồn Đào |
| 300m | 450 | 315 | 135 |
| 315 | 315 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Tuất Em - ông Đạt - ông Nho |
| 1.100m | 1.210 | 605 | 605 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hiếu - Đường Cầu Phủ - Đập Mít |
| 800m | 880 | 440 | 440 |
| 440 | 440 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Phan Đình Huệ - đập Bến Nén |
| 1.090m | 1.199 | 600 | 599 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Kênh N8-VC4 |
| 1.360m | 1.768 | 1.414 | 354 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH Kênh N10-8 |
| 2.010m | 2.613 | 2.090 | 523 |
| 900 | 900 |
|
|
| KCH Kênh N8-VC6 |
| 520m | 676 | 541 | 135 |
| 270 | 270 |
|
|
| KCH Kênh N10-8-1 |
| 1.200m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH Kênh N10-9 |
| 900m | 1.170 | 936 | 234 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH Kênh N10-10B |
| 900m | 1.170 | 936 | 234 |
| 450 | 450 |
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Nghĩa Trung |
|
| 4.500 | 3.150 | 1.350 |
| 1.200 | 1.200 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Văn |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Hội |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hà 1 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
| 29.245 | 19.819 | 9.426 | 700 | 9.437 | 9.017 | 420 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 1.120 | 480 | 700 | 420 | - | 420 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Hải Châu - Thôn Hải Môn (GĐ2) | 464(2017) | 876,5m | 1.600 | 1.120 | 480 | 700 | 420 |
| 420 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 27.645 | 18.699 | 8.946 | - | 9.017 | 9.017 | - |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Bến đò Đức Thắng - Gò Dương Lý |
| 1.685m | 2.999 | 2.099 | 900 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba Bà Đô- Cầu Bà Siêng |
| 1.841m | 2.999 | 2.099 | 900 |
| 700 | 700 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Nhà Tạ Cho - Cầu Bàu Ngang |
| 1.323m | 2.380 | 1.666 | 714 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trần Việt - Đặng Đức |
| 556m | 834 | 417 | 417 |
| 417 | 417 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ông Được - Ông Sĩ |
| 1.233m | 1.850 | 925 | 925 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Cống Bà Loan - Nhà Lương Trợ |
| 862m | 1.293 | 647 | 647 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tòa - Cầu Kênh |
| 858m | 1.287 | 644 | 644 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-11-VC4 |
| 500m | 600 | 480 | 120 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-14KD |
| 600m | 840 | 672 | 168 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-11-4 KD |
| 450m | 540 | 432 | 108 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-VC7 KD |
| 502m | 602 | 482 | 120 |
| 300 | 300 |
|
|
| Kênh trạm bơm Đông Mỹ |
| 1.120m | 1.568 | 1.254 | 314 |
| 600 | 600 |
|
|
| KCH kênh N16-15-16 |
| 718m | 1.005 | 804 | 201 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh N16-15-18 |
| 620m | 868 | 694 | 174 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N16-15-24 |
| 700m | 980 | 784 | 196 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp |
|
| 4.000 | 2.800 | 1.200 |
| 1.000 | 1.000 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông Mỹ |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Viên |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải Môn |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Đông |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Xã |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
10 | Xã Nghĩa Mỹ |
|
| 20.210 | 14.338 | 5.872 | 800 | 6.858 | 6.100 | 758 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.260 | 1.008 | 252 | 800 | 208 | - | 208 |
|
| KCH kênh N16-3-7 | 464(2017) | 900m | 1.260 | 1.008 | 252 | 800 | 208 |
| 208 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 18.950 | 13.330 | 5.620 | - | 6.650 | 6.100 | 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngã 4 Cầu Mống - Huỳnh Văn Lộc |
| 1.000m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 550 |
| 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ông Bộ đi Nhà Thờ |
| 1.200m | 1.800 | 1.260 | 540 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngã ba Bà Tốt - Ngõ Ông Y |
| 1.000m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường mẫu giáo đội 3-cống Ông Được |
| 600m | 900 | 450 | 450 |
| 450 | 450 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông 9 Hoàng - Ngõ ông Đường |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 | 525 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Đạt - Ngõ ông Nhân |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 | 525 |
|
|
| KCH Kênh N16-8A-1 |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Kênh N16-9-4 |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Kênh N16-VC-1 |
| 1.200m | 1.680 | 1.344 | 336 |
| 600 | 600 |
|
|
| KCH Kênh N16-VC9 |
| 700m | 910 | 728 | 182 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH Kênh N16-3-5 |
| 900m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH Kênh N16 - Bến Gành |
| 700m | 980 | 784 | 196 |
| 300 | 300 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Mỹ |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ |
|
| 1.000 | 700 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
11 | Xã Nghĩa Điền |
|
| 14.297 | 9.703 | 4.594 | 4.567 | 5.136 | 2.738 | 2.398 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 14.297 | 9.703 | 4.594 | 4.567 | 5.136 | 2.738 | 2.398 |
|
| Đ.xã: Nhà Lê Giỏi đi Nghĩa trang nhân dân xã | 464(2017) | 1578m | 2.736 | 1.915 | 821 | 900 | 1.015 |
| 1.015 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Duy Nguyên - cầu tréo | 464(2017) | 2079m | 2.539 | 1.270 | 1.269 | 767 | 503 |
| 503 |
|
| KCH Kênh N8-2 (GĐ1) | 464(2017) | 1000m | 1.600 | 1.280 | 320 | 700 | 580 |
| 580 |
|
| Đ.thôn: Chùa An Điền - Lưu Danh |
| 653 m | 1.000 | 500 | 500 | 200 | 300 |
| 300 |
|
| KCH Kênh N6 VC BS | 138(2017) | 1360m | 2.422 | 1.938 | 484 | 800 | 1.138 | 1.138 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Điền | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.200 | 1.600 | 1.600 |
|
|
12 | Xã Nghĩa Lâm |
|
| 700 | 560 | 140 | 0 | 560 | 0 | 560 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 700 | 560 | 140 | - | 560 | - | 560 |
|
| KCH kênh cầu máng Đồng Mới - Hóc Lầy |
| 500m | 700 | 560 | 140 |
| 560 |
| 560 |
|
13 | Xã Nghĩa Hòa |
|
| 1.050 | 525 | 525 | 0 | 525 | 0 | 525 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.050 | 525 | 525 | - | 525 | - | 525 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ba Đào - Ông Mùi - Tân Quang |
| 700m | 1.050 | 525 | 525 |
| 525 |
| 525 |
|
V | H. NGHĨA HÀNH |
|
| 43.992 | 31.357 | 12.635 | 8.030 | 16.560 | 4.398 | 12.162 |
|
1 | Xã Hành Nhân |
|
| 2.450 | 1.585 | 865 | 0 | 1.195 | 0 | 1.195 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.450 | 1.585 | 865 | - | 1.195 | - | 1.195 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Lê Thị Hồng - Đường huyện |
| 200 m | 180 | 90 | 90 |
| 90 |
| 90 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Kênh N12 - nhà ông Trần Nguyện |
| 250 m | 270 | 135 | 135 |
| 135 |
| 135 |
|
| KCH kênh từ Vườn Hoàng - ruộng Hương Hỏa |
| 800 m | 800 | 640 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lâm |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
| Nhà văn hóa thôn Phước Lâm |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
2 | Xã Hành Thiện |
|
| 4.060 | 2.813 | 1.247 | 0 | 1.315 | 0 | 1.315 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.060 | 2.813 | 1.247 | - | 1.315 | - | 1.315 |
|
| Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Bùi Cảnh- Ngõ Mai Văn Thanh - ĐT624 |
| 1.000 m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 400 |
| 400 |
|
| Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Nguyễn Đình Điều |
| 300 m | 450 | 315 | 135 |
| 315 |
| 315 |
|
| KCH kênh từ trạm bơm Vạn Xuân - Mễ Sơn |
| 700 m | 910 | 728 | 182 |
| 300 |
| 300 |
|
| Xây mới 02 nhà văn hóa thôn |
|
| 1.200 | 720 | 480 |
| 300 |
| 300 |
|
3 | Xã Hành Trung |
|
| 1.700 | 850 | 850 | 0 | 850 | 0 | 850 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.700 | 850 | 850 | - | 850 | - | 850 |
|
| Đ.thôn: tuyến Ngõ Trương Thi - Ngõ Nguyễn Tôn |
| 1.000 m | 1.300 | 650 | 650 |
| 650 |
| 650 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sử- Lâm Tường |
| 290 m | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
| 200 |
|
4 | Xã Hành Đức |
|
| 4.020 | 2.955 | 1.065 | 0 | 1.235 | 0 | 1.235 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.020 | 2.955 | 1.065 | - | 1.235 | - | 1.235 |
|
| Đ.thôn: tuyến Kênh N14 - Gò Da |
| 400 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: tuyến ngõ ông Bá - Ngõ ông 10 Ù |
| 300 m | 270 | 135 | 135 |
| 135 |
| 135 |
|
| KCH kênh Kênh N12-3 |
| 1.500 m | 1.350 | 1.080 | 270 |
| 300 |
| 300 |
|
| KCH kênh từ Mương Ô - Đồng Phan Thượng |
| 2.000 m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 500 |
| 500 |
|
5 | Xã Hành Dũng |
|
| 12.780 | 9.504 | 3.276 | 4.300 | 4.260 | 1.600 | 2.660 | Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.100 | 8.160 | 2.940 | 4.300 | 3.860 | 1.200 | 2.660 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Bùi Tấn Chất - Gò Cây Kén, thôn An Phước | 464(2017) | 1600m | 2.400 | 1.200 | 1.200 | 1.000 | 200 |
| 200 | Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh Bm5 |
| 1.500 m | 1.800 | 1.440 | 360 | 300 | 1.140 |
| 1.140 |
|
| Kênh VC-24 |
| 1.000 m | 1.200 | 960 | 240 | 200 | 760 |
| 760 |
|
| KCH kênh N1 nối dài |
| 500 m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
| KCH kênh Hố Cau |
| 1.500m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
| KCH Kênh VC-22 (nối dài) | 138(2017) | 1500m | 2.250 | 1.800 | 450 | 1.200 | 600 | 600 |
|
|
| KCH Kênh Đập Xã Câu - Rộc Ứng | 1280(2017) | 1121m | 1.557 | 1.246 | 311 | 1.000 | 246 | 246 |
|
|
| KCH Kênh VC-24 | 1280(2017) | 500m | 693 | 554 | 139 | 200 | 354 | 354 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.680 | 1.344 | 336 | - | 400 | 400 | - |
|
| KCH kênh Bm5 (giai đoạn 2) |
| 1.400 m | 1.680 | 1.344 | 336 |
| 400 | 400 |
|
|
6 | Xã Hành Phước |
|
| 3.070 | 1.985 | 1.085 | 0 | 1.220 | 0 | 1.220 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.070 | 1.985 | 1.085 | - | 1.220 | - | 1.220 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ông Tòng - Trần kim Giao |
| 500 m | 750 | 525 | 225 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến Vườn Ba Hở - Vườn Thành Tô |
| 800 m | 1.200 | 840 | 360 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Khai - Kênh Chính Nam |
| 400 m | 520 | 260 | 260 |
| 260 |
| 260 |
|
| Nhà văn hóa thôn Đề An |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 |
| 360 |
|
7 | Xã Hành Tín Đông |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | - | 1.000 | - | 1.000 |
|
| Nhà Văn hóa xã Hành Tín Đông |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
8 | Xã Hành Tín Tây |
|
| 12.412 | 9.215 | 3.197 | 3.730 | 5.485 | 2.798 | 2.687 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 10.852 | 7.967 | 2.885 | 3.730 | 4.237 | 1.550 | 2.687 |
|
| KCH kênh Đập Thang - Đuôi Cây ổi | 464(2017) | 900m | 1.350 | 1.080 | 270 | 880 | 200 |
| 200 | Mới được BS KH 2017 (280trđ) |
| Đ.xã: KCH tuyến Gò Làng - Gò Cây Da |
| 500 m | 750 | 525 | 225 | 200 | 325 |
| 325 |
|
| KCH kênh tưới đập Mã Giá - Đập Sầu Đâu |
| 360 m | 432 | 346 | 86 | 200 | 146 |
| 146 |
|
| KCH kênh Nguyễn Thường - Nguyễn Thị Thông |
| 400 m | 480 | 384 | 96 | 200 | 184 |
| 184 |
|
| KCH kênh đập ruộng Thế - Đoàn Minh |
| 600 m | 720 | 576 | 144 | 200 | 376 |
| 376 |
|
| KCH kênh đập Sầu Đâu - Thâm đồng |
| 400 m | 480 | 384 | 96 | 200 | 184 |
| 184 |
|
| KCH kênh Thanh Ba - đập Mã Giá |
| 400 m | 480 | 384 | 96 | 200 | 184 |
| 184 |
|
| KCH kênh đập Hóc Bắc - ruộng Ông Như - ruộng Ông Lái |
| 800 m | 960 | 768 | 192 | 200 | 568 |
| 568 |
|
| Nhà văn hóa kết hợp tránh bão lũ và sân thể thao thôn Tân Phú 1 |
|
| 1.200 | 720 | 480 | 200 | 520 |
| 520 |
|
| Nhà văn hóa xã, sân thể thao xã Hành Tín Tây | 138(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.250 | 1.550 | 1.550 |
| Mới được BS KH 2017 (50trđ) |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.560 | 1.248 | 312 | - | 1.248 | 1.248 | - |
|
| KCH kênh Ông Phú - Ông Thuận |
| 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 | 384 |
|
|
| KCH kênh Đập Mỏ Giang - Đám ruộng Thuận |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH kênh Ông Bưng - Cầu Đát |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH kênh nhà Ông Dự - giáp ruộng Nguyễn Khanh |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
9 | Xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2015, không đề xuất đầu tư mới |
10 | Xã Hành Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Xã Hành Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VI | H. MỘ ĐỨC |
|
| 98.071 | 69.226 | 28.845 | 12.966 | 32.620 | 21.402 | 11.218 |
|
1 | Xã Đức Minh |
|
| 2.500 | 1.750 | 750 | 800 | 950 | 0 | 950 | BNVB; đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.500 | 1.750 | 750 | 800 | 950 | - | 950 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Kinh tế mới Đức Minh | 464(2017) | 1400m | 2.500 | 1.750 | 750 | 800 | 950 |
| 950 |
|
2 | Xã Đức Lợi |
|
| 3.700 | 2.840 | 860 | 400 | 890 | - | 890 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 | - | 440 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trần Thị Bé - Hố Rác | 464(2017) | 1000m | 1.200 | 840 | 360 | 400 | 440 |
| 440 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.500 | 2.000 | 500 | - | 450 | - | 450 |
|
| Hệ thống cấp điện xóm A |
|
| 2.500 | 2.000 | 500 |
| 450 |
| 450 |
|
3 | Xã Đức Thắng |
|
| 2.315 | 1.620 | 695 | 0 | 800 | 0 | 800 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.315 | 1.620 | 695 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: tuyến Ngõ Hoa - Bãi Tắm |
| 750 m | 1.125 | 787 | 338 |
| 350 |
| 350 |
|
| Đ.xã: tuyến Tân Định - Dương Quang (GĐ2) |
| 850 m | 1.190 | 833 | 357 |
| 450 |
| 450 |
|
4 | Xã Đức Chánh |
|
| 4.930 | 3.451 | 1.479 | 800 | 910 | - | 910 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | - | 460 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Cống Trắng - Thôn 4 (GĐ2) | 464(2017) | 1000m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 |
| 460 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.130 | 2.191 | 939 | - | 450 | - | 450 |
|
| Đ.xã: Tuyến Mỏ Cày - Thôn 1 |
| 900 m | 1.530 | 1.071 | 459 |
| 200 |
| 200 |
|
| Đ.xã: Tuyến Phú Nhơn - Thôn 4 (giai đoạn 2) |
| 600 m | 1.600 | 1.120 | 480 |
| 250 |
| 250 | Có cầu bảng qua mương |
5 | Xã Đức Phong |
|
| 1.340 | 670 | 670 | - | 670 | - | 670 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.340 | 670 | 670 | - | 670 | - | 670 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ Chùa - Chợ |
| 690 m | 690 | 345 | 345 |
| 345 |
| 345 |
|
| Đ.thôn: Từ Q.Lộ 1A - Mương Gò Giành |
| 650 m | 650 | 325 | 325 |
| 325 |
| 325 |
|
6 | Xã Đức Thạnh |
|
| 7.860 | 5.628 | 2.232 | 3.700 | 1.928 | 1.688 | 240 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 7.860 | 5.628 | 2.232 | 3.700 | 1.928 | 1.688 | 240 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ - Đức Minh (GĐ2) | 464(2017) | 600m | 1.200 | 840 | 360 | 600 | 240 |
| 240 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Đôn Lương - Đức Tân | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | 460 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Nam - Xóm Lê | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | 460 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ - Đức Minh | 138(2017) | 900m | 1.800 | 1.260 | 540 | 800 | 460 | 460 |
|
|
| KCH Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu | 138(2017) | 900m | 1.260 | 1.008 | 252 | 700 | 308 | 308 |
|
|
7 | Xã Đức Hòa |
|
| 15.940 | 11.452 | 4.488 | 5.566 | 5.886 | 2.000 | 3.886 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 15.940 | 11.452 | 4.488 | 5.566 | 5.886 | 2.000 | 3.886 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Phước An - Phước Luông | 464(2017) | 1000m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.000 | 400 |
| 400 | Mới được BSKH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh S22Bis18 | 464(2017) | 1050m | 1.470 | 1.176 | 294 | 700 | 476 |
| 476 |
|
| KCH kênh Châu Me Gò | 464(2017) | 1050m | 1.470 | 1.176 | 294 | 876 | 300 |
| 300 | Mới được BS KH 2017 (176trđ) |
| Cầu trên tuyến đường xã Cầu Đá - giáp Hành Thịnh |
| 12 m | 4.000 | 2.800 | 1.200 | 590 | 2.210 |
| 2.210 |
|
| Khu thể thao xã |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 200 | 500 |
| 500 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Cống Cao, Phước Hiệp - Cầu Đá | 138(2017) | 2000m | 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.200 | 1.600 | 1.600 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Đá - giáp Hành Thịnh | 138(2017) | 1000m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.000 | 400 | 400 |
|
|
8 | Xã Đức Lân |
|
| 2.200 | 1.540 | 660 | 600 | 510 | - | 510 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.300 | 910 | 390 | 600 | 310 | - | 310 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A (ngõ Dương Cảnh) - Miểu Gò Đá | 464(2017) | 670m | 1.300 | 910 | 390 | 600 | 310 |
| 310 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 900 | 630 | 270 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh Chính Nam |
| 500 m | 900 | 630 | 270 |
| 200 |
| 200 |
|
9 | Xã Đức Hiệp |
|
| 28.978 | 20.730 | 8.248 | 600 | 9.954 | 8.984 | 970 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp | 464(2017) |
| 1.100 | 770 | 330 | 600 | 170 | - | 170 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Bến Thóc | 464(2017) | 550m | 1.100 | 770 | 330 | 600 | 170 |
| 170 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 27.878 | 19.960 | 7.918 | - | 9.784 | 8.984 | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Đập Bến Thóc |
| 320 m | 576 | 403 | 173 |
| 403 | 403 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Vom - Cầu Máng |
| 1.500 m | 2.700 | 1.890 | 810 |
| 750 | 750 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Phước Sơn - Phú An |
| 350 m | 630 | 441 | 189 |
| 441 | 441 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Xóm 1, An Long - Ti 2 |
| 1.500 m | 2.700 | 1.890 | 810 |
| 800 |
| 800 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Bảng Di Tích-Ngõ Thái |
| 660 m | 660 | 330 | 330 |
| 330 | 330 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Ngọc Dũng - Ngã ba nội đồng |
| 690 m | 690 | 345 | 345 |
| 345 | 345 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Vinh-Ngõ Huân |
| 490 m | 490 | 245 | 245 |
| 245 | 245 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế- Cấm 2 |
| 500 m | 500 | 250 | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Cần - Lê Phu - Huỳnh Tới |
| 1.000 m | 1.000 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Be-Ngõ Năm Lô |
| 700 m | 700 | 350 | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH kênh từ S18 - Huỳnh Trung |
| 830 m | 1.162 | 930 | 232 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH kênh từ Cống Kít rào hai Tính-Ruộng Nguyễn Hoa Rộc Sa |
| 900 m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh Phạm Cân - Lê Phu |
| 1.000 m | 1.400 | 1.120 | 280 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh từ ngõ Huỳnh - Bùi Dục(Gđ 2) |
| 700 m | 910 | 728 | 182 |
| 360 | 360 |
|
|
| Trường Mầm non Đức Hiệp (Cơ sở 1) |
| phòng học, nhà ăn | 4.800 | 3.840 | 960 |
| 1.300 | 1.300 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Trường Tiểu học Đức Hiệp |
| phòng học | 3.600 | 2.880 | 720 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Đức Hiệp |
|
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 900 | 900 |
|
|
| Nhà văn hóa Thôn Chú Tượng |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
10 | Xã Đức Phú |
|
| 26.408 | 18.205 | 8.203 | 500 | 9.062 | 8.730 | 332 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.040 | 832 | 208 | 500 | 332 | - | 332 |
|
| KCH kênh Đồng Ao - Vô vi | 464(2017) | 800m | 1.040 | 832 | 208 | 500 | 332 |
| 332 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 25.368 | 17.373 | 7.995 | - | 8.730 | 8.730 | - |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Minh Lý - Đồng Đỗ |
| 550 m | 990 | 693 | 297 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức |
| 350 m | 630 | 441 | 189 |
| 441 | 441 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Cao Văn Thái đi Trần Thị Đời - Lê Văn Lâm - Đỗ Đình Tưởng |
| 1.000 m | 1.000 | 500 | 500 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Quảng đi Lưu Minh - Lê văn Tâm đi Phạm Thành đi bản tin bò Đàn |
| 1.193 m | 1.193 | 597 | 596 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Điền - Nguyễn Thị Nông - bản tin đi gò sàn |
| 1.020 m | 1.020 | 510 | 510 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Đoàn Thị Hồng Vân - Nhà thờ - Lê Kim Trọng - Nguyễn Thành Đức - bà Tâm đi Ngõ Chợ |
| 1.433 m | 1.433 | 717 | 716 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyên Khâm - Nguyễn Phán - Ngô Nghiệp - Đinh Văn Pháp - Lê Tấn Châu |
| 905 m | 905 | 453 | 452 |
| 453 | 453 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Quốc Tuấn đi Trần Đình Ba - Lê Tấn Mười - Lê Quang Khanh |
| 551 m | 551 | 276 | 275 |
| 276 | 276 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Huỳnh Ngọc Vân - Gò Chòi - Nguyễn Ri đoàn ngọc bản đi Nguyễn Ngọc |
| 720 m | 720 | 360 | 360 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Truyền - Cống Ngõ Lũy - Ngô Tấn Nhơn |
| 1.310 m | 1.310 | 655 | 655 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đồng Gáo |
| 1.350 m | 1.890 | 1.512 | 378 |
| 600 | 600 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Đồng Phủ - Cây Dum |
| 800 m | 1.120 | 896 | 224 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Cây Muồng - Đồng Ké |
| 670 m | 938 | 750 | 188 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bầu Tuần |
| 750 m | 1.050 | 840 | 210 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng Choại |
| 1.500 m | 2.100 | 1.680 | 420 |
| 700 | 700 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Triền Rộc Cấm |
| 670 m | 938 | 750 | 188 |
| 350 | 350 |
|
|
| KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng |
| 700 m | 980 | 784 | 196 |
| 350 | 350 |
|
|
| Trường Mầm non Đức Phú |
| Nhà hiệu bộ, P.chức năng | 2.000 | 1.600 | 400 |
| 700 | 700 |
|
|
| Trường Tiểu học Đức Phú (CS1) |
| 04 phòng học | 2.400 | 1.920 | 480 |
| 900 | 900 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND xã Đức Phú |
|
| 1.200 | 840 | 360 |
| 400 | 400 |
|
|
| Sửa chữa, cải tạo Nhà văn hóa, sân thể thao 5 thôn |
|
| 1.000 | 600 | 400 |
| 300 | 300 |
|
|
11 | Xã Đức Tân |
|
| 700 | 560 | 140 | - | 560 | - | 560 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 700 | 560 | 140 | - | 560 | - | 560 |
|
| KCH tuyến kênh đạt 5 |
| 500 m | 700 | 560 | 140 |
| 560 |
| 560 |
|
12 | Xã Đức Nhuận |
|
| 1.200 | 780 | 420 | - | 500 | - | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 780 | 420 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Võ Kim Anh - Bầu dài |
| 600 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
| KCH kênh S18-2-5-a1 - Đồng Gò |
| 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 200 |
| 200 |
|
VII | H. ĐỨC PHỔ |
|
| 83.965 | 58.516 | 25.449 | 16.193 | 25.522 | 13.812 | 11.710 |
|
1 | Xã Phổ An |
|
| 11.800 | 7.540 | 4.260 | 4.457 | 3.082 | 1.000 | 2.082 | BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 11.800 | 7.540 | 4.260 | 4.457 | 3.082 | 1.000 | 2.082 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An | 464(2017) |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 1.000 | 1.800 |
| 1.800 |
|
| KCH kênh Gò Voi - Gò Tấn | 464(2017) | 1000m | 1.400 | 1.120 | 280 | 1.000 | 120 |
| 120 | Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
| KCH kênh N10 - Gò Kiến | 464(2017) | 1000km | 1.400 | 1.120 | 280 | 957 | 162 |
| 162 | Mới được BSKH 2017 (157,197trđ) |
| Đ.thôn: Tuyến Hòa Nam, thôn An Thạch | 138(2017) | 1500m | 2.300 | 1.150 | 1.150 | 700 | 450 | 450 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến bà Nhu | 138(2017) | 1500m | 2.700 | 1.350 | 1.350 | 800 | 550 | 550 |
|
|
2 | Xã Phổ Châu |
|
| 3.530 | 2.231 | 1.299 | 800 | 981 | - | 981 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.330 | 1.631 | 699 | 800 | 831 | - | 831 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A- Hồ Cây Sanh, thôn Tấn Lộc | 464(2017) | 1665m | 2.330 | 1.631 | 699 | 800 | 831 |
| 831 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 600 | 600 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Ngõ ông Ngô đi cầu Bà Tấu |
| 800 m | 1.200 | 600 | 600 |
| 150 |
| 150 |
|
3 | Xã Phổ Quang |
|
| 4.100 | 3.020 | 1.080 | 1.100 | 920 | - | 920 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.600 | 1.820 | 780 | 1.100 | 720 | - | 720 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Du Quang - Bàn An | 464(2017) | 700m | 1.400 | 980 | 420 | 600 | 380 |
| 380 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ trạm biến áp số 3 đi bãi biển | 464(2017) | 600m | 1.200 | 840 | 360 | 500 | 340 |
| 340 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | - | 200 | - | 200 |
|
| KCH tuyến kênh đồng Đội 2 |
| 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 200 |
| 200 | Đạt chuẩn 2019 |
4 | Xã Phổ Thạnh |
|
| 3.000 | 1.860 | 1.140 | 500 | 950 | - | 950 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.050 | 450 | 500 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ Hải Sản - Kè chắn sóng Thạch By 1 | 464(2017) | 1000m | 1500 | 1050 | 450 | 500 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 810 | 690 | - | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ Chùa Thanh Minh đến ngõ ông Tiến, thôn Đồng Vân |
| 500 m | 500 | 250 | 250 |
| 150 |
| 150 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ cống ông Câm đến KDC số 2 - Tân Diêm |
| 400 m | 400 | 200 | 200 |
| 100 |
| 100 |
|
| Nhà Văn hóa thôn Long Thạnh 2 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 150 |
| 150 |
|
5 | Xã Phổ Ninh |
|
| 13.000 | 9.900 | 3.100 | 5.772 | 4.128 | 2.893 | 1.235 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 13.000 | 9.900 | 3.100 | 5.772 | 4.128 | 2.893 | 1.235 |
|
| KCH kênh nhà Trần Bá Ngọc - đám dỡ đội 7, thôn Vĩnh Bình | 464(2017) | 1517m | 2.300 | 1.840 | 460 | 1.105 | 735 |
| 735 | Mới được BS KH 2017 (375trđ) |
| Khu thể thao xã |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 200 | 500 |
| 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Lộ Bàn - An Ninh | 138(2017) | 1400m | 2.500 | 1.750 | 750 | 967 | 783 | 783 |
|
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Bà Hợi - An Ninh (GĐ2) | 138(2017) | 600m | 1.500 | 1.050 | 450 | 800 | 250 | 250 |
|
|
| KCH tuyến kênh cầu 18 - Mương tre thôn An Ninh | 138(2017) | 955m | 1.400 | 1.120 | 280 | 700 | 420 | 420 |
|
|
| KCH kênh Mương Sâu - Ba Sào thôn An Trường (GĐ1) | 138(2017) | 1012m | 1.600 | 1.280 | 320 | 800 | 480 | 480 |
|
|
| KCH kênh Ổ gà Giữa - Ổ Già Tây, thôn An Ninh | 138(2017) | 1872m | 2.700 | 2.160 | 540 | 1.200 | 960 | 960 |
|
|
6 | Xã Phổ Hòa |
|
| 1.210 | 968 | 242 | - | 500 | - | 500 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.210 | 968 | 242 | - | 500 | - | 500 |
|
| KCH tuyến Kênh N2 đi đồng Gieo (thôn Nho Lâm) |
| 1.099 m | 1.210 | 968 | 242 |
| 500 |
| 500 |
|
7 | Xã Phổ Minh |
|
| 2.478 | 1.511 | 967 | 600 | 502 | - | 502 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.360 | 952 | 408 | 600 | 352 | - | 352 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Phổ Minh - Bến Bè | 464(2017) | 970m | 1.360 | 952 | 408 | 600 | 352 |
| 352 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.118 | 559 | 559 | - | 150 | - | 150 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà Bà Sen - Nhà Ông Sô, thôn Lâm An |
| 860 m | 1.118 | 559 | 559 |
| 150 |
| 150 |
|
8 | Xã Phổ Khánh |
|
| 2.500 | 1.450 | 1.050 | 400 | 800 | - | 800 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Phước Điền | 464(2017) | 620m | 1.000 | 700 | 300 | 400 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà Mười Sọc đến xóm 9 Phú Long |
| 1.250 m | 1.500 | 750 | 750 |
| 500 |
| 500 |
|
9 | Xã Phổ Cường |
|
| 3.275 | 2.037 | 1.238 | 400 | 670 | - | 670 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.100 | 770 | 330 | 400 | 370 | - | 370 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Chùa Vĩnh Long (Nga Mân) - nhà bà Dợt (Xuân Thành) (GĐ2) | 464(2017) | 500m | 1.100 | 770 | 330 | 400 | 370 |
| 370 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.175 | 1.267 | 908 | - | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm B (thôn Thủy Thạch) - Phổ Vinh |
| 500 m | 900 | 630 | 270 |
| 150 |
| 150 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà Cai - Nhà Ông Xây |
| 850 m | 1.275 | 637 | 638 |
| 150 |
| 150 |
|
10 | Xã Phổ Nhơn |
|
| 3.020 | 2.114 | 906 | 600 | 580 | - | 580 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.400 | 980 | 420 | 600 | 380 | - | 380 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Trường sinh An Điền đi Phổ Ninh | 464(2017) | 1000m | 1.400 | 980 | 420 | 600 | 380 |
| 380 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.620 | 1.134 | 486 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ Trạm xá - Vườn Dinh |
| 900 m | 1.620 | 1.134 | 486 |
| 200 |
| 200 |
|
11 | Xã Phổ Phong |
|
| 1.620 | 1.134 | 486 | 0 | 500 | 0 | 500 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.620 | 1.134 | 486 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường từ Km5 QL24 đi giáp đường Trà Câu số Km7 Phổ Phong |
| 900 m | 1.620 | 1.134 | 486 |
| 500 |
| 500 |
|
12 | Xã Phổ Thuận |
|
| 28.412 | 20.837 | 7.575 | 464 | 10.609 | 9.919 | 690 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 840 | 360 | 464 | 376 | - | 376 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ máy chà ông May đi giáp đường Vùng 5 - An Định (GĐ2) | 740(2017) | 620m | 1.200 | 840 | 360 | 464 | 376 |
| 376 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 27.212 | 19.997 | 7.215 | - | 10.233 | 9.919 | 314 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - nghĩa địa An Định |
| 1.300 m | 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Mỹ Thuận - Kim Giao (ngõ ông Tung - giáp đường Trà Câu Phổ Phong) (GĐ2) |
| 320 m | 448 | 314 | 134 |
| 314 |
| 314 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - Thanh Bình (Trường tiểu học số 1 - Cầu Trắng, Bình Mỹ) |
| 1.800 m | 2.520 | 1.764 | 756 |
| 800 | 800 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - An Định (GĐ2) |
| 330 m | 462 | 323 | 139 |
| 323 | 323 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Quốc Lộ 1A Nguyễn Phước đến ngõ ông Lê Thanh Hà (xóm 22) |
| 1.300 m | 1.300 | 650 | 650 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Đức Trọng (xóm 22) - Giáp QL1A - giáp kênh N10 |
| 600 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Bảy Nữa - kênh nội đồng xóm Bình Mỹ |
| 1.000 m | 1.000 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh N8 Bis |
| 2.000 m | 4.000 | 3.200 | 800 |
| 1.100 | 1.100 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| KCH kênh Mỹ Thuận - Thiệp Sơn - Quốc lộ 1A |
| 2.000 m | 4.000 | 3.200 | 800 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
| KCH kênh N10 - Suối |
| 600 m | 720 | 576 | 144 |
| 300 | 300 |
|
|
| KCH kênh N84 Mỹ Thuận - Đồng hương hỏa |
| 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 | 288 |
|
|
| KCH kênh nhà ông Tiết Xu - Cống xe lửa |
| 900 m | 1.180 | 944 | 236 |
| 450 | 450 |
|
|
| KCH kênh Miễu Cây tra (Thanh Bình) - Cống xe lửa |
| 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 | 384 |
|
|
| KCH kênh N8 Bis - đường mới xuống ông Ngâm |
| 1.350 m | 1.620 | 1.296 | 324 |
| 500 | 500 |
|
|
| KCH kênh Quán Gió - kênh Liệt Sơn - Sông Thoa |
| 1.500 m | 2.700 | 2.160 | 540 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| KCH kênh cống Ông Thái đi Mương Lình |
| 410 m | 492 | 394 | 98 |
| 394 | 394 |
|
|
| KCH kênh từ Vượt cấp 65 - mương Co - Gò Vàng |
| 1.020 m | 1.530 | 1.224 | 306 |
| 500 | 500 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Giao |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 4 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 5 |
|
| 600 | 360 | 240 |
| 360 | 360 |
|
|
13 | Xã Phổ Văn |
|
| 4.520 | 3.164 | 1.356 | 1.100 | 800 | - | 800 | Đạt chuẩn 2018; dừng |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 | 1.100 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Đồng Bến Nứa - Giáp đường Bê tông thôn Văn Trường (GĐ3) | 464(2017) | 1200m | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.100 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.520 | 1.764 | 756 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: Tuyến Gò Mốc - Kênh N8 (Tập An Nam) |
| 1.400 m | 2.520 | 1.764 | 756 |
| 500 |
| 500 |
|
14 | Xã Phổ Vinh |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 500 | - | 500 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 750 | 750 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.thôn: tuyến từ nhà ông Hành - nhà ông Bềnh Đông Thuận |
| 1.000 m | 1.500 | 750 | 750 |
| 500 |
| 500 |
|
VIII | H. BA TƠ |
|
| 46.925 | 39.973 | 6.951 | 7.775 | 21.878 | 5.190 | 16.688 |
|
1 | Xã Ba Động |
|
| 11.130 | 9.104 | 2.026 | - | 5.590 | 5.190 | 400 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 11.130 | 9.104 | 2.026 | - | 5.590 | 5.190 | 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tê - nhà bà Thú, Tân Long Thượng |
| 370 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
| 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Bà Thu - nhà Bà Chút, Tân Long Thượng |
| 1.000 m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 600 | 600 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Được - nhà bà Nguyễn Thị Sự, Tân Long Trung |
| 320 m | 450 | 360 | 90 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hương - nhà ông Minh, Hóc Kè |
| 800 m | 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24 - nhà Bà Thịnh, Nam Lân |
| 320 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phan Quang Thông - nhà ông Quảng, Suối Loa |
| 600 m | 1.080 | 864 | 216 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Sáu - nhà ông Bình, Suối Loa |
| 600 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 400 | 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Bắc Lân - nhà bà Lan |
| 600 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 | 480 |
|
|
| Trường mầm non Ba Động |
| 4 phòng học | 2.500 | 2.250 | 250 |
| 1.000 | 1.000 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Nâng cấp sân vận động xã Ba Động |
|
| 500 | 450 | 50 |
| 450 | 450 |
|
|
| Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng |
|
| 500 | 350 | 150 |
| 350 | 350 |
|
|
| Mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân |
|
| 500 | 350 | 150 |
| 350 | 350 |
|
|
2 | Xã Ba Chùa |
|
| 486 | 389 | 97 | - | 389 | - | 389 | Xã 30a, 135, ATK |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 486 | 389 | 97 | - | 389 | - | 389 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Dí đến nhà ông Đua |
| 154 m | 231 | 185 | 46 |
| 185 |
| 185 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Keo đến nhà ông Phót |
| 170 m | 255 | 204 | 51 |
| 204 |
| 204 |
|
3 | Xã Ba Vinh |
|
| 3.000 | 2.700 | 300 | 790 | 1.170 | - | 1.170 | Xã 30a, 135, ATK, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.400 | 1.260 | 140 | 790 | 470 | - | 470 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nước Om | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 400 | 230 |
| 230 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nước Lui | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 390 | 240 |
| 240 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 700 | - | 700 |
|
| Nhà văn hóa thôn Làng Huy |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 |
| 350 |
|
| Nhà văn hóa thôn Hóc Đô |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 |
| 350 |
|
4 | Xã Ba Giang |
|
| 1.890 | 1.701 | 189 | 790 | 911 | - | 911 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.050 | 945 | 105 | 790 | 155 | - | 155 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Gò Lút (nối tiếp) | 464(2017) | 700m | 1.050 | 945 | 105 | 790 | 155 |
| 155 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 840 | 756 | 84 | - | 756 | - | 756 |
|
| KCH kênh mương Hro nối tiếp |
| 700 m | 840 | 756 | 84 |
| 756 |
| 756 |
|
5 | Xã Ba Thành |
|
| 1.960 | 1.568 | 392 | 580 | 988 | - | 988 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.150 | 920 | 230 | 580 | 340 | - | 340 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ông Biết - ông Vỹ | 464(2017) | 800 m | 1.150 | 920 | 230 | 580 | 340 |
| 340 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 810 | 648 | 162 | - | 648 | - | 648 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Suối Ôn - Bể nước sạch |
| 550 m | 810 | 648 | 162 |
| 648 |
| 648 |
|
6 | Xã Ba Khâm |
|
| 2.100 | 1.820 | 280 | 250 | 1.110 | - | 1.110 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 560 | 140 | 250 | 310 | - | 310 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đồng Răm - Hố Sâu (GĐ1) | 464(2017) | 760m | 700 | 560 | 140 | 250 | 310 |
| 310 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.400 | 1.260 | 140 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ xã: Tuyến đường Vẩy Ốc - Nước Giáp |
| 750 m | 1.400 | 1.260 | 140 |
| 800 |
| 800 |
|
7 | Xã Ba Bích |
|
| 1.156 | 1.040 | 116 | 170 | 870 | - | 870 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 750 | 675 | 75 | 170 | 505 | - | 505 |
|
| KCH kênh đồng Con Rã | 464(2017) |
| 750 | 675 | 75 | 170 | 505 |
| 505 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 406 | 365 | 41 | - | 365 | - | 365 |
|
| KCH kênh Nước Noa 1 |
| 338 m | 406 | 365 | 41 |
| 365 |
| 365 |
|
8 | Xã Ba Trang |
|
| 2.900 | 2.320 | 580 | 790 | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 | - | 400 |
|
| Đường thôn Cây Muối | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.400 | 1.120 | 280 | - | 700 | - | 700 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ghé đi xóm Làng Leo |
| 700 m | 1.400 | 1.120 | 280 |
| 700 |
| 700 |
|
9 | Xã Ba Vì |
|
| 2.636 | 2.228 | 408 | 430 | 1.190 | - | 1.190 | Xã 30a, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 630 | 70 | 430 | 200 | - | 200 |
|
| Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 430 | 200 |
| 200 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.936 | 1.598 | 338 | - | 990 | - | 990 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM trường thôn Nước Rò - Gò Xuyên |
| 310 m | 496 | 446 | 50 |
| 150 |
| 150 | Lồng ghép CT 135 |
| Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Mang Đen - Mang Cành |
| 300 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
| 384 | Lồng ghép CT 135 |
| Đ.thôn: Tuyến từ thôn Mang Đen - xóm Mang Cành (đoạn từ thôn Nước Y Vang đi suối Nước Đen) |
| 200 m | 320 | 256 | 64 |
| 256 |
| 256 | Lồng ghép CT 135 |
| Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM từ ngã ba ông Tuân đi tổ 3 Gò Vành |
| 400 m | 640 | 512 | 128 |
| 200 |
| 200 | Lồng ghép CT 135 |
10 | Xã Ba Xa |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 |
|
| KCH kênh mương Nước KDiêu - Mang Mu |
| 2.000 m | 2.000 | 1.800 | 200 |
| 800 |
| 800 | Lồng ghép CT 135 |
11 | Xã Ba Cung |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | - | 800 | - | 800 |
|
| KCH kênh Đồng Rong |
| 1.000 m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 800 |
| 800 |
|
12 | Xã Ba Tô |
|
| 1.930 | 1.737 | 193 | 580 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 850 | 765 | 85 | 580 | 180 | - | 180 |
|
| Tường rào, cổng, sân vườn trường THCS Ba Tô | 464(2017) |
| 850 | 765 | 85 | 580 | 180 |
| 180 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.080 | 972 | 108 | - | 620 | - | 620 |
|
| KCH Kênh Tu Lui (thôn Làng Xi 1) |
| 900 m | 1.080 | 972 | 108 |
| 620 |
| 620 |
|
13 | Xã Ba Liên |
|
| 1.300 | 1.170 | 130 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.300 | 1.170 | 130 | - | 780 | - | 780 |
|
| KCH Đập Đồng Nghệ |
| 15 ha | 1.300 | 1.170 | 130 |
| 780 |
| 780 |
|
14 | Xã Ba Tiêu |
|
| 1.862 | 1.676 | 186 | 390 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 500 | 450 | 50 | 390 | 60 | - | 60 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24 thôn Mang Biều (nối tiếp) | 464(2017) | 300m | 500 | 450 | 50 | 390 | 60 |
| 60 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.362 | 1.226 | 136 | - | 720 | - | 720 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL 24 thôn Mang Biều (nối tiếp) |
| 400 m | 600 | 540 | 60 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM từ Vã Ka Nốc đi tổ 4, Gò Bô Nu |
| 500 m | 762 | 686 | 76 |
| 420 |
| 420 | Lồng ghép CT 135 |
15 | Xã Ba Dinh |
|
| 2.250 | 1.870 | 380 | 580 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 700 | 630 | 70 | 580 | 50 | - | 50 |
|
| Nhà văn hóa thôn Gò Lê | 464(2017) |
| 700 | 630 | 70 | 580 | 50 |
| 50 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.550 | 1.240 | 310 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: BTXM đường GTNT tuyến QL24 (Km35 +400) - Tổ 3 Đồng Dinh |
| 950 m | 1.550 | 1.240 | 310 |
| 750 |
| 750 |
|
16 | Xã Ba Ngạc |
|
| 1.800 | 1.620 | 180 | 580 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 580 | 320 | - | 320 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Thay đến nhà bà Nhung | 464(2017) | 800 m | 1.000 | 900 | 100 | 580 | 320 |
| 320 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 480 | - | 480 |
|
| Nhà văn hóa thôn Vi Ô Lắc |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 480 |
| 480 |
|
17 | Xã Ba Điền |
|
| 2.700 | 2.280 | 420 | 580 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 580 | 470 | - | 470 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Làng Rêu đi Gò Vi | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 580 | 470 |
| 470 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | - | 310 | - | 310 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến đường Gò Nghênh đi Hy Long |
| 750 m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 310 |
| 310 |
|
18 | Xã Ba Nam |
|
| 2.325 | 1.950 | 375 | 475 | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 900 | 810 | 90 | 475 | 330 | - | 330 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Vờ | 464(2017) | 600m | 900 | 810 | 90 | 475 | 330 |
| 330 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.425 | 1.140 | 285 | - | 770 | - | 770 |
|
| Đ.thôn: BTXM từ thôn Làng Dút II đi Mang Tương |
| 950 m | 1.425 | 1.140 | 285 |
| 770 |
| 770 | Lồng ghép CT 135 |
19 | Xã Ba Lế |
|
| 2.300 | 1.920 | 380 | 790 | 1.120 | - | 1.120 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến đường thôn Và Lếch | 464(2017) | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 790 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 720 | - | 720 |
|
| Nhà văn hóa Thôn Gòi Lế |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
| 720 |
|
IX | H. MINH LONG |
|
| 8.600 | 7.500 | 1.100 | 600 | 4.020 | 0 | 4.020 |
|
1 | Xã Long Hiệp |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 780 | - | 780 |
|
| Xây dựng nhà văn hóa thôn Một |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 390 |
| 390 |
|
| Xây dựng nhà văn hóa thôn Hai |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 390 |
| 390 |
|
2 | Xã Long Mai |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 800 | - | 800 |
|
| Khu thể thao xã Long Mai |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 800 |
| 800 |
|
3 | Xã Long Sơn |
|
| 1.200 | 840 | 360 | - | 840 | - | 840 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.200 | 840 | 360 | - | 840 | - | 840 |
|
| Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Long Sơn |
|
| 1.200 | 840 | 360 |
| 840 |
| 840 |
|
4 | Xã Thanh An |
|
| 2.500 | 2.250 | 250 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến GTNT Đồng Rinh | 464(2017) | 800m | 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 500 | - | 500 |
|
| Khu thể thao xã Thanh An |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 500 |
| 500 |
|
5 | Xã Long Môn |
|
| 1.800 | 1.620 | 180 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.800 | 1.620 | 180 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM đường TT Làng Trê |
| 1.200 m | 1.800 | 1.620 | 180 |
| 800 |
| 800 |
|
X | H. SƠN HÀ |
|
| 27.205 | 23.967 | 3.238 | 5.000 | 10.470 | 0 | 10.470 |
|
1 | Xã Sơn Hạ |
|
| 2.700 | 2.280 | 420 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 | - | 480 |
|
| Đ.xã: Tuyến Đèo Gió - Xóm Ren | 464(2017) |
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 |
| 480 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | - | 320 | - | 320 |
|
| Đ.thôn: Đường Tà Gai - Suối Cầu - Gò Sằm |
| 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 320 |
| 320 |
|
2 | Xã Sơn Thành |
|
| 3.100 | 2.640 | 460 | 800 | 840 | - | 840 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | 800 | 640 | - | 640 |
|
| Đ.xã: Tuyến Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp) | 464(2017) |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 800 | 640 |
| 640 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | - | 200 | - | 200 |
|
| Đ.thôn: Đường Ruộng Viềng - Xóm Chăng |
| 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 200 |
| 200 |
|
3 | Xã Sơn Nham |
|
| 1.275 | 1.020 | 255 | - | 1.020 | - | 1.020 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.275 | 1.020 | 255 | - | 1.020 | - | 1.020 |
|
| Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp) |
| 850 m | 1.275 | 1.020 | 255 |
| 1.020 |
| 1.020 |
|
4 | Xã Sơn Cao |
|
| 2.540 | 2.286 | 254 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135, |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.100 | 990 | 110 | 600 | 390 | - | 390 |
|
| KCH Kênh đập Vọt Để | 464(2017) |
| 1.100 | 990 | 110 | 600 | 390 |
| 390 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.440 | 1.296 | 144 | - | 410 | - | 410 |
|
| Đ.xã: Đường BTXM xóm Tà Nũ đến xóm Gò Đá |
| 800 m | 1.440 | 1.296 | 144 |
| 410 |
| 410 |
|
5 | Xã Sơn Linh |
|
| 2.440 | 2.196 | 244 | 600 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ĐH72 - xóm Đồng A (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.440 | 1.296 | 144 | - | 500 | - | 500 |
|
| Đ.xã: Đường BTXM ĐH 72 - Xóm Thác |
| 800 m | 1.440 | 1.296 | 144 |
| 500 |
| 500 |
|
6 | Xã Sơn Giang |
|
| 900 | 720 | 180 | - | 720 | - | 720 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 900 | 720 | 180 | - | 720 | - | 720 |
|
| Đ.thôn: Đường ĐH73 đoạn từ nhà ông Thanh đến nhà bà Chanh |
| 600 m | 900 | 720 | 180 |
| 720 |
| 720 |
|
7 | Xã Sơn Hải |
|
| 2.500 | 2.250 | 250 | 600 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 480 | - | 480 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (nối tiếp đến sông Xà Lò) |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 480 |
| 480 |
|
8 | Xã Sơn Thủy |
|
| 2.650 | 2.385 | 265 | 600 | 785 | - | 785 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24 - Xóm ông Biêu (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 485 | - | 485 |
|
| KCH kênh đập Làng Rào 2 |
| 150 m | 150 | 135 | 15 |
| 135 |
| 135 |
|
| KCH kênh Đập nước Lồng |
| 1.450 m | 1.500 | 1.350 | 150 |
| 350 |
| 350 |
|
9 | Xã Sơn Kỳ |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 |
|
| Đ.xã: Đường Nước Lác-Làng Bâm |
| 850 m | 1.650 | 1.485 | 165 |
| 780 |
| 780 |
|
10 | Xã Sơn Ba |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 780 | - | 780 |
|
| KCH kênh đập nước Tiểu - Đồng Di Hoăng |
| 1.500 m | 1.650 | 1.485 | 165 |
| 780 |
| 780 |
|
11 | Xã Sơn Thượng |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 780 | - | 780 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến Làng Vách - Làng Nưa (GĐ1) | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.000 | 900 | 100 | - | 480 | - | 480 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp Đường Làng Vách - Làng Nưa |
| 600 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 480 |
| 480 |
|
12 | Xã Sơn Bao |
|
| 1.150 | 1.035 | 115 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.150 | 1.035 | 115 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: Cầu Nước Nâu |
| 10 m | 1.150 | 1.035 | 115 |
| 800 |
| 800 |
|
13 | Xã Sơn Trung |
|
| 2.650 | 2.385 | 265 | 600 | 785 | - | 785 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: Tuyến UBND xã - Làng Nà | 464(2017) |
| 1.000 | 900 | 100 | 600 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.650 | 1.485 | 165 | - | 485 | - | 485 |
|
| Đ.xã: Đường BTXM từ UBND xã đến nhà ông Toa |
| 850 m | 1.650 | 1.485 | 165 |
| 485 |
| 485 |
|
XI | H. SƠN TÂY |
|
| 18.020 | 15.568 | 2.452 | 1.314 | 7.984 | 0 | 7.984 |
|
1 | Xã Sơn Dung |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường Đắk Lang - Cà Rá (nối dài) |
| 800 m | 800 | 720 | 80 |
| 320 |
| 320 |
|
| Đường điện thôn Ka-Xim |
| 1.500 m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 480 |
| 480 |
|
2 | Xã Sơn Màu |
|
| 500 | 400 | 100 | - | 400 | - | 400 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 500 | 400 | 100 | - | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đăk Pao |
| 500 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
| 400 |
|
3 | Xã Sơn Lập |
|
| 1.600 | 1.330 | 270 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.330 | 270 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến xóm ông Bang - ông Huỳnh |
| 1.000 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 350 |
| 350 |
|
| Tường rào, cổng ngõ trường Tiểu học thôn Mang Rễ |
| 150 m | 500 | 450 | 50 |
| 450 |
| 450 |
|
4 | Xã Sơn Liên |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đập thủy lợi Nước Tu Tang, thôn Đăk Long |
| Tưới 5 ha | 1.000 | 900 | 100 |
| 550 |
| 550 |
|
| Đập nước Mất, thôn Tang Tong |
| Tưới 5 ha | 1.000 | 900 | 100 |
| 550 |
| 550 |
|
5 | Xã Sơn Tinh |
|
| 2.500 | 2.160 | 340 | 514 | 806 | - | 806 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 800 | 720 | 80 | 514 | 206 | - | 206 |
|
| Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng | 464(2017) |
| 800 | 720 | 80 | 514 | 206 |
| 206 | Mới được BS KH 2017 (114,111trđ) |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.700 | 1.440 | 260 | - | 600 | - | 600 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ ĐH83 - xóm ông Hiệp, thôn Ka Năng |
| 500 m | 900 | 720 | 180 |
| 300 |
| 300 |
|
| Nhà văn hóa thôn Ka Năng |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 300 |
| 300 |
|
6 | Xã Sơn Long |
|
| 3.420 | 2.978 | 442 | 800 | 1.078 | - | 1.078 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.420 | 1.278 | 142 | 800 | 478 | - | 478 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi Măng Lăng | 464(2017) | 890m | 1.420 | 1.278 | 142 | 800 | 478 |
| 478 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.700 | 300 | - | 600 | - | 600 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến từ KDC Ha Tin đi đường Trường Sơn Đông |
| 600 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 300 |
| 300 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến từ xóm ông Lượm - ông Sinh |
| 650 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 300 |
| 300 |
|
7 | Xã Sơn Mùa |
|
| 2.000 | 1.600 | 400 | - | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.600 | 400 | - | 800 | - | 800 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến từ Tập đoàn 8 - Mang Vang |
| 3.500 m | 2.000 | 1.600 | 400 |
| 800 |
| 800 |
|
8 | Xã Sơn Bua |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đường điện 0,4KV xóm ông Dứa - xóm Krin |
| 1.500 m | 2.000 | 1.800 | 200 |
| 1.100 |
| 1.100 |
|
9 | Xã Sơn Tân |
|
| 2.000 | 1.700 | 300 | - | 1.100 | - | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 2.000 | 1.700 | 300 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đ.thôn: tuyến 19 hộ KDC I Lách, thôn Tà Dô |
| 650 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 500 |
| 500 |
|
| KCH kênh mương xã Sơn Tân |
| 2.500 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 600 |
| 600 |
|
XII | H. TRÀ BỒNG |
|
| 31.562 | 26.309 | 5.253 | 4.020 | 12.590 | 5.280 | 7.310 |
|
1 | Xã Trà Phú |
|
| 3.100 | 2.380 | 720 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Lữ Văn Sơn - cầu Bồng Bộc, thôn Phú Long | 464(2017) |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.180 | 420 | - | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Sự - sông Trà Bồng |
| 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 200 |
| 200 |
|
| Nghĩa trang nhân dân xã |
| 2,0 ha | 1.000 | 700 | 300 |
| 200 |
| 200 |
|
2 | Xã Trà Bình |
|
| 15.990 | 13.631 | 2.359 | 1.100 | 6.080 | 5.280 | 800 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.800 | 1.260 | 540 | 1.100 | 300 | - | 300 |
|
| Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã | 740(2017) |
| 1.800 | 1.260 | 540 | 1.100 | 300 |
| 300 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 14.190 | 12.371 | 1.819 | - | 5.780 | 5.280 | 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C - nhà bà Mai - đường liên thôn, thôn Bình Trung |
| 1.000 m | 1.700 | 1.530 | 170 |
| 500 |
| 500 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Trung |
| 200 m | 400 | 360 | 40 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi cơ quan thôn Bình Trung |
| 700 m | 1.190 | 1.071 | 119 |
| 500 | 500 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Tân |
| 200 m | 400 | 360 | 40 |
| 360 | 360 |
|
|
| Đ.xã: Làm mới tuyến Bình Đông đi Bình Tân |
| 1.500 m | 3.000 | 2.700 | 300 |
| 1.000 | 1.000 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| KCH kênh nội đồng Đập Quang |
| 1.000 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| KCH kênh nội đồng hồ chứa nước Hố Võ |
| 1.000 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 | 350 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 350 | 350 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa Trường mẫu giáo làm Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Trung |
|
| 400 | 360 | 40 |
| 360 | 360 |
|
|
| Khu thể thao xã Trà Bình |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 600 | 600 |
|
|
| Khu xử lý rác thải |
|
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
3 | Xã Trà Giang |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | 600 | 840 | - | 840 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 | - | 480 |
|
| Trường mầm non Trà Giang (02 phòng) | 464(2017) |
| 1.200 | 1.080 | 120 | 600 | 480 |
| 480 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 400 | 360 | 40 | - | 360 | - | 360 |
|
| Tường rào, cổng ngõ sân vườn nhà văn hóa thôn 1 |
|
| 400 | 360 | 40 |
| 360 |
| 360 |
|
4 | Xã Trà Tân |
|
| 3.300 | 2.490 | 810 | 600 | 940 | - | 940 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.800 | 1.440 | 360 | 600 | 840 | - | 840 |
|
| Đ.thôn: Đường BTXM tổ 15 đi tổ 21 thôn Trường Giang | 740(2017) |
| 1.800 | 1.440 | 360 | 600 | 840 |
| 840 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.050 | 450 | - | 100 | - | 100 |
|
| Nghĩa trang nhân dân xã |
| 2,0 ha | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 100 |
| 100 |
|
5 | Xã Trà Bùi |
|
| 2.112 | 1.840 | 272 | 600 | 850 | - | 850 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 600 | 750 | - | 750 |
|
| Trường Tiểu học thôn Tang | 464(2017) |
| 1.500 | 1.350 | 150 | 600 | 750 |
| 750 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 612 | 490 | 122 | - | 100 | - | 100 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nghệ - Trạm y tế xã |
| 340 m | 612 | 490 | 122 |
| 100 |
| 100 |
|
6 | Xã Trà Sơn |
|
| 1.100 | 880 | 220 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.100 | 880 | 220 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến từ tổ 4 thôn Sơn Thành 2 đi đồi Trà Nam |
| 700 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 750 |
| 750 |
|
7 | Xã Trà Thủy |
|
| 1.800 | 1.520 | 280 | 80 | 820 | - | 820 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 800 | 200 | 80 | 720 | - | 720 |
|
| Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM thôn 4 | 740(2017) |
| 1.000 | 800 | 200 | 80 | 720 |
| 720 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 100 | - | 100 |
|
| Nhà văn hóa thôn thôn 3 |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 100 |
| 100 |
|
8 | Xã Trà Lâm |
|
| 1.300 | 1.120 | 180 | 240 | 760 | - | 760 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 500 | 400 | 100 | 240 | 160 | - | 160 |
|
| Đ.thôn: Đường BTXM tổ 4 thôn Trà Lạc (nay là thôn Trà Gia) | 740(2017) |
| 500 | 400 | 100 | 240 | 160 |
| 160 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 800 | 720 | 80 | - | 600 | - | 600 |
|
| Nhà văn hóa thôn Trà Hoa |
|
| 800 | 720 | 80 |
| 600 |
| 600 |
|
9 | Xã Trà Hiệp |
|
| 1.260 | 1.008 | 252 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.260 | 1.008 | 252 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.thôn: tuyến vào khu tái định cư Tpot-Tket, thôn Cả |
| 700 m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 750 |
| 750 |
|
XIII | H. TÂY TRÀ |
|
| 22.160 | 19.794 | 2.366 | 4.800 | 7.350 | 0 | 7.350 |
|
1 | Xã Trà Khê |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: Tuyến tổ 3a - tổ 4, thôn Sơn (nối tiếp) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) |
| 800 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
2 | Xã Trà Phong |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo - thôn Trà Na (GĐ2) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trà Reo đi Trà Na (đoạn cuối) |
| 1.000 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
3 | Xã Trà Thanh |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.000 | 900 | 100 | - | 750 | - | 750 |
|
| Nhà văn hóa thôn Cát |
|
| 1.000 | 900 | 100 |
| 750 |
| 750 |
|
4 | Xã Trà Xinh |
|
| 1.660 | 1.494 | 166 | 0 | 1.100 | 0 | 1.100 | Xã 30a, 135, <5TC |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.660 | 1.494 | 166 | - | 1.100 | - | 1.100 |
|
| Đ.xã: Tuyến cầu suối kem - xóm ông Châu đội 7, thôn Trà Kem |
| 830 m | 1.660 | 1.494 | 166 |
| 1.100 |
| 1.100 |
|
5 | Xã Trà Trung |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân bê-tông trường THCS Trà Trung | 464(2017) |
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: Tuyến UBND xã Trà Trung - Tổ 4 thôn Xanh |
| 1.000 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
6 | Xã Trà Nham |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | 0 | 750 | 0 | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 750 | - | 750 |
|
| Đ.xã: Tuyến dốc che đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương |
| 800 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 750 |
| 750 |
|
7 | Xã Trà Lãnh |
|
| 3.000 | 2.550 | 450 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 | - | 400 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hồ Văn Tiến - nhà Hồ Văn Hưng, tổ 4, thôn Trà Linh (nối tiếp) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.200 | 300 | 800 | 400 |
| 400 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 400 | - | 400 |
|
| Nâng cấp trường Mẫu giáo tổ 1, thôn Trà Lương |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 400 |
| 400 |
|
8 | Xã Trà Thọ |
|
| 2.500 | 2.250 | 250 | 800 | 750 | - | 750 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.000 | 900 | 100 | 800 | 100 | - | 100 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - tổ 2, thôn Tây | 464(2017) | 450m | 1.000 | 900 | 100 | 800 | 100 |
| 100 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | - | 650 | - | 650 |
|
| Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 650 |
| 650 |
|
9 | Xã Trà Quân |
|
| 3.100 | 2.790 | 310 | 800 | 800 | - | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 | - | 550 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Tổ 4-Tổ 5, thôn Trà Xuông (GĐ2) | 464(2017) | 850m | 1.500 | 1.350 | 150 | 800 | 550 |
| 550 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 1.600 | 1.440 | 160 | - | 250 | - | 250 |
|
| Đ.xã: tuyến từ tổ 4 - tổ 5, thôn Trà Xuông (giai đoạn 3) |
| 800 m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 250 |
| 250 |
|
XIV | H. LÝ SƠN |
|
| 16.000 | 14.400 | 1.600 | 2.454 | 7.396 | 1.850 | 5.546 |
|
1 | Xã An Hải |
|
| 7.500 | 6.750 | 750 | 954 | 4.046 | 1.850 | 2.196 | BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 3.500 | 3.150 | 350 | 954 | 2.196 | - | 2.196 |
|
| Trường tiểu học An Hải - hạng mục: 06 phòng học | 740(2017) | 6 phòng học | 3.500 | 3.150 | 350 | 954 | 2.196 |
| 2.196 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 4.000 | 3.600 | 400 | - | 1.850 | 1.850 | - |
|
| Sân chơi trường mầm non An Hải |
|
| 500 | 450 | 50 |
| 450 | 450 |
|
|
| Sân vườn, bãi tập trường Tiểu học An Hải |
|
| 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân vườn, bãi tập trường THCS An Hải |
|
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 600 | 600 |
| Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
| Điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thôn |
|
| 1.000 | 900 | 100 |
| 400 | 400 |
|
|
2 | Xã An Vĩnh |
|
| 6.500 | 5.850 | 650 | 900 | 2.550 | - | 2.550 | BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 3.500 | 3.150 | 350 | 900 | 2.250 | - | 2.250 |
|
| Phòng chức năng trường TH số 2 An Vĩnh | 464(2017) |
| 3.500 | 3.150 | 350 | 900 | 2.250 |
| 2.250 |
|
| * Công trình khởi công mới |
|
| 3.000 | 2.700 | 300 | - | 300 | - | 300 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Đồn Biên phòng Lý Sơn - trường THCS An Vĩnh |
| 600 m | 3.000 | 2.700 | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
3 | Xã An Bình |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 800 |
| 800 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
|
| 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 800 | - | 800 |
|
| Đ. Xã: Đường BTXM tuyến Bãi Hang - Điểm cuối Sũng Giếng | 740(2017) | 620m | 2.000 | 1.800 | 200 | 600 | 800 |
| 800 |
|
- 1Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về đối tượng, một số mức chi, mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm thực hiện giai đoạn 2018 -2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012-2020
- 5Quyết định 106/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2024 cho các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đến năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí của tỉnh Quảng Ngãi về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 33/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 47/2016/QĐ-UBND
- 9Quyết định 1854/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về đối tượng, một số mức chi, mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm thực hiện giai đoạn 2018 -2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012-2020
- 15Quyết định 106/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2024 cho các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đến năm 2024
Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực