- 1Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2002/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 61/2002/QĐ-BNN NGÀY 08 THÁNG 07NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản lý giống vật nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng (có bản danh mục kèm theo).
Điều 2: Căn cứ yêu cầu thực tế, Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng theo quy định tại
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HÓA GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1/ Giống lợn: - Lợn đực và lợn cái thuần chủng của các giống sau: Lợn Móng cái, Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain
- Lợn đực lai (đực cuối cùng) và lợn cái lai cấp ông bà, bố mẹ.
- Lợn thương phẩm nuôi thịt.
- Tinh dịch lợn đực giống
2/ Giống gia cầm: Các giống gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim...) từ thương phẩm, giống bố mẹ, giống ông bà hoặc giống thuần thuộc các giống sau:
2.1. Giống gà:
- Giống gà công nghiệp hướng thịt: BE, Avian, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA- MPK, ISA - colour
- Giống gà công nghiệp hướng trứng: Leghorn, Brown Nick, Hyline, ISA Brown, Babcock 380, Gold- line
- Giống gà chăn thả: Gà Kabir (K43, K400, K27, K2700 v.v...), ISA- JA (gồm các dòng gà màu), Tam Hoàng (Jiangun và 882), Lương Phượng, Sasso, gà Ai Cập
- Giống gà nội: Gà Ri (Tàu vàng), Rhode-ri, gà Mía
2.2. Giống vịt:
- Vịt hướng thịt: Vịt CV. Super M., vịt Bầu.
- Vịt hướng trứng: CV Layer 2000, Khakicampbell, vịt Cỏ.
2.3. Giống ngan:
- Giống ngan Pháp : dòng R31, R51, R71, Super Heavy.
2.4 Giống ngỗng: Rheinland,
2.5. Chim bồ câu: các dòng chim bồ câu Pháp (VN1, Titan, Mimas)
2.6. Trứng giống gia cầm
3/ Giống bò:
3.1. Giống bò sữa: Holstein Friesian, Jersey, bò lai hướng sữa.
3.2. Giống bò thịt: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Limousine, Charolaise,
Crimousine, Simmental, Droughtmaster, bò lai hướng thịt.
3.3. Tinh và phôi bò đông lạnh
4/ Giống thỏ: Thỏ New Zealand, California, Panon
5/ Giống dê: Saanen, Alpine, Jamnapari, Barbari, Beetal, Boer, dê Cỏ, dê Bách thảo, dê lai
6/ Giống ngựa: Ngựa Carbadin, ngựa nội, ngựa lai
7/ Giống trâu : Trâu Murrah, trâu nội
8/ Giống ong: Ong Apis Mellifera Ligustica, ong nội
9/ Giống tằm: Giống tằm O1, O2, A1, A2, A, B, C, D (Mã riêng).
- 1Quyết định 05/2005/QĐ-BNN về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hoá chuyên ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Nghị định 73-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 3Nghị định 14-CP năm 1996 về việc quản lý giống vật nuôi
- 4Quyết định 05/2005/QĐ-BNN về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hoá chuyên ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9715:2013 về Dê giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9714:2013 về Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật
Quyết định 61/2002/QĐ-BNN về Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 61/2002/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: 30/09/2002
- Số công báo: Số 48
- Ngày hiệu lực: 23/07/2002
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực