Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2892/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu kinh tế mở Chu Lai; số 2018/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ; số 4020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Kỳ; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 21/02/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr- STNMT ngày 28/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tam Kỳ trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

P. An Mỹ

P. An Phú

P. An Sơn

P.An Xuân

P. Hòa Hương

P.Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P.Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9.396,58

187,70

1.324,72

249,72

108,85

405,39

708,54

65,94

1.750,91

545,39

2.199,18

808,87

568,53

472,82

1

Đất Nông nghiệp

NNP

4.762,62

9,33

712,08

40,26

7,76

194,25

330,30

4,66

1.131,13

256,96

1.184,43

505,87

131,99

253,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.554,14

-

278,31

2,23

-

92,93

103,36

-

358,02

11,19

433,79

90,56

92,66

91,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.191,89

-

247,84

1,84

-

92,93

103,36

-

264,42

10,79

226,18

90,53

92,66

61,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

752,82

0,47

109,86

0,55

0,18

24,59

80,08

1,17

136,76

8,52

212,77

114,90

10,82

52,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.697,02

8,78

290,15

37,00

7,58

65,50

146,86

1,62

322,37

113,14

318,98

247,52

28,51

109,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

391,98

-

13,69

-

-

-

-

-

191,77

46,43

140,09

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

74,05

-

-

-

-

-

-

-

-

29,73

-

44,32

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

256,80

0,08

20,07

0,48

-

11,23

-

1,87

101,63

47,94

69,85

2,32

-

1,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,80

-

-

-

-

-

-

-

20,57

-

8,95

6,25

-

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.299,55

177,48

548,62

208,58

101,02

207,11

353,08

61,22

551,04

219,83

936,14

291,78

432,98

210,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

101,35

2,32

1,99

-

-

-

8,23

-

8,96

0,73

-

71,96

5,37

1,79

2.2

Đất an ninh

CAN

19,81

1,30

0,07

0,04

0,10

0,02

9,85

0,08

2,15

0,15

0,40

0,15

5,35

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

321,51

-

17,58

-

-

-

39,57

-

-

-

264,37

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,34

1,31

4,46

4,87

1,28

-

1,15

5,27

-

-

0,92

-

11,03

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

74,09

1,50

14,54

2,81

5,87

0,17

26,85

0,50

0,16

9,23

1,13

0,60

8,41

2,33

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,73

-

-

0,10

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,73

-

2,39

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.983,90

92,47

227,03

86,79

44,27

95,10

151,58

20,26

352,45

72,64

410,85

124,44

198,99

107,05

-

Đất giao thông

DGT

1.239,18

65,65

138,12

67,21

34,11

54,74

120,01

17,57

182,94

44,29

203,50

85,64

149,75

75,66

-

Đất thủy lợi

DTL

101,41

0,52

20,12

3,32

0,45

3,95

4,95

0,51

17,25

1,89

22,95

10,84

9,86

4,81

-

Đất XD cơ sở văn hóa

DVH

31,71

0,77

10,11

0,80

1,08

-

-

-

6,69

-

-

-

12,26

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,73

7,15

5,74

1,27

0,55

0,04

2,42

0,10

0,21

0,16

0,09

2,43

3,46

0,11

-

Đất XD cơ sở GDĐT

DGD

84,77

16,27

9,81

8,34

6,24

3,91

2,95

0,71

10,71

2,58

4,27

2,09

12,29

4,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,84

0,30

3,61

0,60

1,20

6,27

0,64

-

4,00

1,27

3,17

0,36

0,52

2,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,50

0,01

-

0,07

-

0,00

0,03

-

0,08

-

0,97

0,31

0,32

0,70

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,41

0,06

-

0,06

0,15

0,01

-

-

0,20

0,07

0,07

0,01

0,76

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,56

0,27

2,38

0,15

-

0,02

-

0,12

3,54

0,07

0,30

-

1,20

0,51

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,04

-

-

-

-

19,66

7,38

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,26

0,45

0,78

2,40

0,41

1,54

1,57

-

0,50

-

0,16

0,36

4,03

1,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

411,78

0,40

34,34

0,34

0,08

3,16

11,38

0,27

126,33

22,22

174,84

17,48

4,54

16,40

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,51

-

-

0,92

-

1,43

0,25

-

-

-

-

4,91

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,20

0,62

2,02

1,31

-

0,37

-

0,98

-

0,10

0,53

-

-

0,27

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,16

0,39

1,55

0,40

0,19

0,23

0,52

0,17

2,38

1,10

2,32

1,10

1,32

1,49

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

32,78

9,13

2,16

1,36

6,37

-

0,11

-

-

0,62

-

0,33

9,19

3,51

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

262,63

-

-

-

-

-

-

-

89,57

40,82

66,84

65,40

-

-

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

713,04

58,08

159,80

92,08

36,89

52,22

98,48

17,89

-

-

-

-

117,05

80,55

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,13

4,53

2,46

0,64

0,50

0,59

3,39

0,06

0,70

0,39

0,29

1,14

21,14

0,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,46

2,09

2,05

2,43

4,72

1,24

3,33

0,15

-

0,83

0,06

-

8,37

0,20

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,91

0,03

1,09

0,27

0,29

0,54

1,34

0,05

2,03

1,17

2,45

0,65

0,22

0,78

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

460,29

-

64,64

6,84

-

54,56

6,55

16,78

86,24

92,07

70,45

23,56

38,61

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

197,94

4,33

46,83

9,95

0,54

1,83

2,12

-

6,07

0,08

115,61

2,45

7,82

0,31

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

-

0,13

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

334,41

0,89

64,03

0,88

0,08

4,03

25,17

0,06

68,75

68,61

78,61

11,23

3,56

8,53

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

P. An Mỹ

P. An Phú

P. An Sơn

P. An Xuân

P. Hòa Hương

P. Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P. Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

583,85

29,75

78,81

35,66

14,16

8,89

94,44

4,27

59,34

2,28

116,03

10,95

70,33

58,95

1

Đất Nông nghiệp

NNP

415,31

14,63

55,40

23,37

8,37

6,21

77,32

2,90

39,84

1,62

81,65

6,34

49,91

47,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

110,26

2,23

14,59

1,97

0,70

0,93

17,81

-

4,35

-

17,42

1,15

27,02

22,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,71

1,05

14,59

1,97

0,70

0,93

17,81

-

2,39

-

17,42

1,15

27,02

21,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,38

3,53

18,87

7,87

2,68

2,26

12,59

0,91

4,20

0,50

28,51

1,01

7,47

9,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

185,64

8,87

21,94

13,53

4,99

3,02

46,92

1,99

18,79

1,12

29,20

4,18

15,43

15,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,61

-

-

-

-

-

-

-

12,51

-

6,10

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

145,37

13,37

17,47

11,34

5,75

1,87

13,52

1,16

18,09

0,65

31,69

4,03

17,46

9,00

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,60

0,10

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

-

-

-

-

-

-

0,01

0,05

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,63

-

-

-

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

52,81

1,16

7,73

0,69

0,61

0,10

1,60

0,40

12,07

-

14,86

2,44

7,14

4,03

-

Đất giao thông

DGT

21,85

0,75

3,37

0,69

0,09

0,10

0,52

0,15

1,51

-

5,66

-

5,21

3,81

-

Đất thủy lợi

DTL

1,94

0,02

0,15

-

0,02

-

0,21

0,25

0,30

-

0,13

-

0,86

-

-

Đất XD cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

-

-

-

0,50

-

0,35

-

-

-

-

0,03

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

26,97

0,25

4,21

-

-

-

0,52

-

10,23

-

8,06

2,41

1,07

0,22

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,01

0,09

-

-

2.7

Đất KVC giải trí cộng đồng

DKV

0,23

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,63

-

-

-

-

-

-

-

5,97

0,50

15,66

1,50

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

61,89

12,0 2

9,36

10,14

4,63

1,77

11,84

0,75

-

-

-

-

7,07

4,32

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

-

0,15

-

0,02

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

0,60

0,10

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,12

-

-

-

2.13

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,85

-

-

-

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,46

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

0,19

-

3,25

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

23,17

1,75

5,94

0,95

0,04

0,81

3,60

0,21

1,41

0,01

2,70

0,58

2,97

2,21

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

P.An Mỹ

P.An Phú

P. An Sơn

P. An Xuân

P. Hòa Hương

P. Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P. Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

404,33

15,43

58,85

24,81

9,67

8,96

80,07

3,12

41,74

1,74

86,65

11,64

32,20

29,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

85,59

2,23

14,59

1,97

0,70

0,93

18,46

-

4,35

-

17,42

1,15

17,02

6,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

82,04

1,05

14,59

1,97

0,70

0,93

18,46

-

2,39

-

17,42

1,15

17,02

6,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

98,16

3,21

20,12

8,53

2,83

2,91

13,14

0,91

4,38

0,53

30,51

2,79

2,62

5,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

201,56

9,99

24,14

14,31

6,14

5,12

48,47

2,21

20,51

1,21

32,2 0

7,70

12,56

17,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,61

-

-

-

-

-

-

-

12,51

-

6,10

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,64

0,19

8,37

1,19

0,02

-

1,67

0,03

1,19

-

0,30

0,12

5,36

0,20

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. An Mỹ

P. An Phú

P. An Sơn

P. An Xuân

P. Hòa Hương

P. Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P. Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,17

1,75

5,94

0,95

0,04

0,81

3,60

0,21

1,41

0,01

2,70

0,58

2,97

2,21

2.1

Đất an ninh

CAN

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

4,00

-

-

-

-

-

2,70

-

-

-

1,30

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

7,86

0,59

0,20

0,06

-

0,48

0,20

0,21

0,99

-

1,00

0,58

1,74

1,80

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

-

-

-

-

-

-

-

0,42

0,01

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

9,57

0,62

5,74

0,89

-

0,33

0,70

-

-

-

-

-

1,22

0,06

2.6

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,92

0,54

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,35