Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2022/QĐ-UBND

An Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể như sau:

1. Phạm vi áp dụng:

- Quyết định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo phân cấp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Đối với các nội dung chi ngân sách nhà nước về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư xây dựng cơ bản, chi hoạt động thường xuyên) không thuộc phạm vi áp dụng Quy định này.

2. Đối tượng áp dụng:

Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường:

a) Ngân sách địa phương bảo đảm kinh phí chi nhiệm vụ bảo vệ môi trường do các cơ quan, đơn vị ở địa phương thực hiện theo phân cấp;

b) Nguồn khác theo quy định của pháp luật.

4. Nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường:

Thực hiện theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.

5. Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường:

Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang được thực hiện theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

6. Những nội dung khác không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường. Trường hợp các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TC, TNMT;
- Cục Kiểm tra VPQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Hội đoàn thể tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, KTN;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Thư

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

Ghi chú

1

Lập nhiệm vụ, dự án:

1.1

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

1.000

 

1.2

Lập dự án

Dự án

4.000

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

Dự án

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

2.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

500

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

2.2

Thành viên, thư ký

Người/buổi

300

2.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

2.4

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500

2.5

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

300

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

400

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

400

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

-

Cá nhân

Phiếu

40

 

-

Tổ chức

Phiếu

80

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

người/ngày

100

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

4.5

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

người/ngày

160

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

5.1

Nhiệm vụ

Báo cáo

4.000

 

5.2

Dự án

Báo cáo

10.000

 

6

Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

6.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

550

 

6.2

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

450

 

6.3

Ủy viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

200

 

6.4

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

 

6.5

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

400

 

6.6

Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

200

 

6.7

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 bài viết)

Bài viết

300

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

7.1

Người chủ trì

Người/buổi

400

 

7.2

Thư ký hội thảo

Người/buổi

200

 

7.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

 

7.4

Báo cáo tham luận

Bài viết

250

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

-

Chủ tịch hội đồng

Người/buổi

300

 

-

Thành viên, thư ký

Người/buổi

150

 

8.2

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

550

 

-

Thành viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

300

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

400

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

300

 

-

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

9.1

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1.5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ

 

9.2

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1.5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

10

Chi giải thưởng môi trường:

10.1

Tập thể

Giải

10.000

 

10.2

Cá nhân

Giải

6.000