Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2021/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 4 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Nội dung chi, mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
4. Nguồn kinh phí
Căn cứ phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được quy định tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020, nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo kinh phí thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 5 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đồng) | Ghi chú |
1 | Lập nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
a) | Lập nhiệm vụ | Nhiệm vụ | 2.000.000 |
|
b) | Lập dự án | Dự án | 5.000.000 |
|
c) | Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
| Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 | Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
|
|
a) | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400.000 | Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
b) | Thành viên, thư ký | Người/buổi | 200.000 | |
c) | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 | |
d) | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 300.000 | |
đ) | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200.000 | |
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 400.000 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
a) | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 500.000 |
|
b) | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 50.000 |
|
| - Tổ chức | Phiếu | 100.000 |
|
c) | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày | Mức tiền công 01 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
d) | Chi cho người dẫn đường | người/ngày | 100.000 | Chi áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
đ) | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | người/ngày | 200.000 | |
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
a) | Nhiệm vụ | Báo cáo | 4.000.000 |
|
b) | Dự án | Báo cáo | 12.000.000 |
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
a) | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 600.000 |
|
b) | Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/buổi | 500.000 |
|
c) | Ủy viên, thư ký Hội đồng | Người/buổi | 200.000 |
|
d) | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 |
|
đ) | Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 400.000 |
|
e) | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có) | Bài viết | 300.000 |
|
g) | Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 400.000 |
|
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) |
|
|
|
a) | Người chủ trì | Người/buổi | 400.000 |
|
b) | Thư ký Hội thảo | Người/buổi | 200.000 |
|
c) | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 |
|
d) | Báo cáo tham luận | Bài viết | 300.000 |
|
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
a) | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400.000 |
|
| - Thành viên, thư ký | Người/buổi | 200.000 |
|
b) | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 600.000 |
|
| - Thành viên, thư ký Hội đồng | Người/buổi | 200.000 |
|
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | bài viết | 400.000 |
|
| - Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng (nếu có) | Bài viết | 300.000 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 |
|
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
a) | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 (một phẩy hai) lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định | Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định về chế độ tiền lương được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị định số 204/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ nếu được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó |
b) | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 (một phẩy hai) lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
- 1Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 58/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Kế hoạch 39/KH-UBND về ngân sách sự nghiệp bảo vệ môi trường năm 2021 và giai đoạn 03 năm 2021-2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 60/2022/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 41/2023/QĐ-UBND về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 11/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2020/QĐ-UBND
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 58/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Kế hoạch 39/KH-UBND về ngân sách sự nghiệp bảo vệ môi trường năm 2021 và giai đoạn 03 năm 2021-2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 60/2022/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 41/2023/QĐ-UBND về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 11/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2020/QĐ-UBND
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 23/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Trịnh Việt Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra